Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

KẾT QUẢ bước đầu điều TRỊ xơ hẹp cổ BÀNG QUANG BẰNG hệ THỐNG LASER PHÓNG bên 980 NM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.33 KB, 3 trang )

Y HC THC HNH (870) - S 5/2013



17

KếT QUả BƯớC ĐầU ĐIềU TRị XƠ HẹP Cổ BàNG QUANG
BằNG Hệ THốNG LASER PHóNG BÊN 980 nm

Hà Quốc Hùng, Nguyễn Viết Thành, Trần Việt Long,
Phạm Thắng, Đỗ Thị Khánh Hỷ
Bnh vin Lóo khoa trung ng

TểM TT
Mc tiờu: ỏnh giỏ hiu qu phu thut iu tr x
hp c bng quang (XHCBQ) bng h thng laser
phúng bờn. i tng v phng phỏp nghiờn
cu: Nghiờn cu mụ t ct ngang, t 2010 n nay
30 bnh nhõn b XHCBQ iu tr bng h thng laser
phúng bờn. Kt qu: 95,7% BN kt qu iu tr tt v
khỏ. Kt lun: õy l phng phỏp iu tr cú hiu
qu v an ton.
T khúa: x hp c bng quang, laser phúng bờn
SUMMARY
EVALUATING OF THE INITIAL RESULTS OF THE
TREATMENT OF BLADDER NECK SCLEOSIS BY SIDE-
FIRING LASER 980 nm SYSTEM
Objectives: evaluate the effectiveness of treatment
bladder neck scleosis patient by side-firing laser
system. Material and methods: cross-sectional,
descritive study on 30 bladder neck scleosis patients


treated by side-firing laser system. Results: Overall
outcome: good and moderate 95.7%. Conclusions:
treatment bladder neck scleosis patient by side-firing
laser system is effective and safe.
Keywords: bladder neck scleosis, side-firing laser
T VN
X hp c bng quang hay cũn gi: x cng c
bng quang, chớt hp c bng quang, l mt bnh
thng gp nam gii trờn 45 tui, c ch bnh sinh
l s tng sinh cỏc t bo x, t bo liờn kt mang
tớnh c a cao ti vựng c bng quang nguyờn phỏt
hoc th phỏt sau cỏc sang chn do cỏc can thip
ng niu di: nong niu o, thụng tiu, cỏc
phu thut ni soi qua ng niu o, do bnh lý si
hoc sau viờm nhim khun ng niu dilm
chớt hp c bng quang .[4;5;6]
Bnh XHCBQ gõy ri lon tiu tin (RLTT) dng
tc nghn v kớch thớch ng tiu di, cựng cỏc
bin chng lm nh hng n cht lng sng ca
BN. Vic iu tr XHCBQ hiu qu nhm gii quyt
tc nghn vựng c bng quang v trỏnh qua trỡnh x
hp tỏi phỏt sau iu tr. Hin cú nhiu phng phỏp
iu tr nhm m rng c bng quang: ct t ni soi
n cc hoc lng cc vi t l tỏi phỏt khỏ cao do
c tớnh lý sinh hc cú nhng tỏc nhõn kớch thớch quỏ
trỡnh x húa. [3,4,5,6]
H thng laser phúng bờn do hóng BIOLITEC-
CHLB c sn xut, gm mỏy phỏt tia laser, ngun
laser diode bỏn dn vi thit b dn truyn laser theo
nguyờn lý phúng bờn (gúc phúng tia l 700) cho

phộp quan sỏt phu trng ni soi tt nht. Nguyờn
lý dựng laser can thip vo mụ t chc bng cỏch t
núng trc tip, gõy bay hi [1] vi bc súng 980nm,
õy l bc xung súng phự hp nht cho t chc mụ
vựng TTL v c bng quang vi u th l cm mỏu
rt tt, rt ớt phự n, ớt xõm ln, thi gian lu xụng tiu
ngn, cú th s dng cho mỏy soi ng kớnh
nh [1]
H thng Laser phúng bờn ó ng dng iu tr
hiu qu bnh lý phỡ i lnh tớnh tuyn tin lit bng
vic ci thin tt cỏc triu chng tiu tin, hu phu
nh nhng v cha thy xut hin bin chng xa hp
niu o v x hp c bng quang trong lụ bỏo cỏo.[2]
bc u ỏnh giỏ hiu qu ca phng phỏp
iu tr ny ng dng trờn i tng bnh nhõn x
hp c bng quang, chỳng tụi tin hnh nghiờn cu
ti vi cỏc mc tiờu sau: (1)ỏnh giỏ hiu qu
bc u iu tr XHCBQ bng h thng laser phúng
bờn (2) mụ t cỏc tai bin bin chng trong iu tr
XHCBQ bng h thng laser phúng bờn. (3) mụ t t
l tỏi phỏt v ỏnh giỏ mi liờn quan gia cỏc yu t
nguy c ca phng phỏp ny ti kh nng tỏi phỏt
x hp c bng quang.
I TNG, PHNG PHP NGHIấN CU
1. i tng nghiờn cu: Nghiờn cu c tin
hnh trờn 30 bnh nhõn XHCBQ c iu tr bng
h thng bng h thng laser phúng bờn 980 nm ti
bnh vin Lóo khoa trung ng t thỏng 9 nm
2010.
1 1 Tiờu chun la chn: Cú ri lon tiu tin

IPSS>=8 ; Qmax =<10ml/s, Th tớch TTL qua siờu õm
trc trng < 30 gr, Soi bng quang : chớt hp c bng
quang.
1.2 Tiờu chun loi tr: Phỡ i lnh tớnh TTL ;
ang trong tỡnh trng nhim khun tit niu ; cú cỏc
bnh kốm theo: ri lon ụng mỏu, si bng quang, u
bng quang, ung th TTL, cỏc tn thng khụng t
c mỏy soi.
2. Phng phỏp nghiờn cu
Dch t hc mụ t ct ngang cú so sỏnh trc v
sau iu tr.
3. Phng phỏp ỏnh giỏ kt qu:
- ỏnh giỏ mc ri lon tiu tin qua thang
im triu chng IPSS v thang im cht lng
sng QoL ti thi im trc v sau can thip 1, 3; 6;
12 thỏng. Theo thang im IPSS, chia ra lm 3 mc
RLTT: nh:0-7; trung bỡnh: 8-19; nng: 20-35
im.
- ỏnh giỏ cỏc yu t nguy c ca XHCBQ: cỏc
sang chn, cỏc can thip ng tiu di, si BQ,
viờm tit niu di, c a so li, thi gian phu
thut, thi gian lu sond tiu, kớch thc dng c can
thip ng tiu di.
Y HỌC THỰC HÀNH (870) - SỐ 5/2013



18
- Đo lưu lượng đỉnh dòng tiểu (Qmax) trước can
thiệp, khi ra viện và sau 1, 3, 12 tháng.

- Siêu âm đánh giá TTL, Vnước tiểu tồn dư
(Vnttd) trước và sau ĐT 1, 3, 12 tháng.
- Soi bàng quang đánh giá vùng cổ BQ: độ rộng,
độ cao của cổ BQ.
- Đánh giá thay đổi huyết động, điện giải đồ trước
và ngay sau can thiệp: công thức máu, điện giải đồ.
- Mô tả tỷ lệ các tai biến và khó chịu của bệnh
nhân trong và sau điều trị.
- Đánh giá kết quả chung điều trị chia ra 3 mức (1)
kết quả tốt: IPSS sau ĐT =<7 điểm, Qmax >=
10mml/s, không còn NTTD; (2) kết quả khá: IPSS
sau ĐT 8-19 điểm, Qmax >= 10mml/s, NTTD có giảm
nhỏ đi so với ban đầu; (3) kết quả kém: không cải
thiện các triệu chứng RLTT, Qmax, thể tích TTL và
NTTD không thay đổi [2], [4],[5].
- Đánh giá tỷ lệ XHCBQ tái phát sau can thiệp vào
các thời điểm 1, 3, 12 tháng.
- BN được tiến hành điều trị Laser phòng bên với
máy soi cỡ 22 F, sử dụng dịch rửa NaCl 0,9%, sau
can thiệp đặt sond 3 chạc, phủ sillicon cỡ 16 -18 F,
không thắt nơ, không kéo sond, thời gian lưu sond
quy ước trung bình 12h nếu không có bất thường.
- Phương pháp xử lý số liệu: xử lý số liệu theo
phương pháp thống kê y học bằng chương trình
SPSS 10.0. Kiểm định test T-student và X2.
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
1. Đặc điểm chung: tuổi trung bình 72,4±
8,37(55-92). Thời gian mắc bệnh trung bình là 3,6
năm, có 26 BN (%) đã điều trị chẹn alpha, 4 BN
không sử dụng được thuốc chẹn alpha do huyết áp

thấp, thời gian dùng thuốc trung bình là 7,8 tháng. 8
BN sau phẫu thuật cắt đốt nội soi phì đại TTL, 5 BN
được chẩn đoán XHCBQ đã điều trị phẫu thuật xẻ
mở rộng cổ bàng quang bằng cắt đốt nội soi, trong đó
3 BN phải phẫu thuật xẻ cổ 3 lần, 5 BN mở dẫn lưu
bàng quang trên xương mu trước đó, 10 BN tiền sử
bí đái đặt thông tiểu, 3 BN có tiền sử điều trị sỏi bàng
quang, 13 BN có sẹo lồi, 17 BN có tiền sử viêm tiết
niệu dưới đã được chẩn đoán và điều trị, 28 BN có
tiền sử tiểu buốt, 4 BN có tiền sử đã điều trị sỏi BQ.
Thời gian lưu ống thông niệu đạo sau điều trị
trung bình 20 giờ (12- 72).
Bảng 1. Các yếu tố nguy cơ gặp trong nghiên
cứu:
Yếu tố nguy cơ Số BN Tỷ lệ %

Sau cắt đốt nội soi TTL 8 27
Sau nong niệu đạo nhiều lần 5 17
Sau đặt sond tiểu 10 33
Sau điều trị XHCBQ bằng cắt đốt nội
soi mở cổ BQ
5 17
Dẫn lưu BQ trên mu 3 10
Cơ địa sẹo lồi 13 43
Nhiễm khuẩn tiết niệu nhiều đợt 17 57
Tiền sử sỏi BQ 4 13
Tổng số BN (n) 30 30

2. Hiệu quả điều trị
2.1. Triệu chứng rối loạn tiểu tiện theo thang điểm

IPSS, QoL trước và sau điều trị.
Bảng 4 : So sánh mức độ RLTT, tổng điểm IPSS,
QoL trước và sau điều trị
Mức độ rối loạn
theo IPSS
Trước
ĐT(n)
Sau 1
tháng (n)
Sau 3 tháng
(n)
RL nhẹ 0 26 29
RLTB 1 4 1
RL nặng 29 0 0
QoL 4 1 1
Tổng số BN (n) 30 30 30
Tổng điểm IPSS
(X± SD)
29
±
5,07 10,17
±
5,17

6,6
±
2,67
P<0,01
Có cải thiện rõ rệt mức độ RLTT sau điều trị. Tổng
điểm IPSS cũng giảm đáng kể sau ĐT 3 tháng, với

p<0,01. QoL giảm so với thước khi điều trị, với
p<0,01.
2.2. Thể tích NTTD, Qmax trước và sau điều trị
Bảng 1: So sánh thể tích NTTD trên siêu âm,
Qmax trước và sau điều trị
Trước ĐT 1 tháng 3 tháng P
n 30 29 28 P<0,01

V NTTD
X±SD(cm3)

50,12
±
28,12

10,54
±
9,7

11,32
±
6,7


Qmax
X±SD(ml/s)

5,86
±
3,92 11,3

±

3,34
13,0
±
2,4

Có sự cải thiện rõ Qmax, Vnttd sau khi điều trị,
với p<0,01.
3. Các tai biến, khó chịu trong và sau điều trị
Bảng 2: Các biến chứng, khó chịu trong và sau
điều trị
Các biến chứng, khó
chịu của BN
Trong ĐT 1tháng 3tháng
n % n % n %
Chảy máu 0 0
Hội chứng nội soi 0 0
Nhiễm khuẩn tiết
niệu
1
Tình trạng kích thích
niệu đạo
3
Lưu thông tiển kéo
dài > 2 ngày
5
Đái khó sau rút xông
tiểu
4 3 0

Tiểu nhiều lần 4 3 0
Điều trị corticoid
uống sau phẫu thuật

15 50 3 10 0 0
Tiêm corticoid tại
chỗ sau mổ
0 0 0
Xơ chít hẹp cổ bàng
quang
0 0 0 0 0 0
Tử vong 0 0 0 0 0 0

BÀN LUẬN
1. Đặc điểm chung của nhóm nghiên cứu:
- Tuổi trung bình của BN : 72.4
- Thời gian lưu xông tiểu sau mổ trung bình: 20h
2. Hiệu quả điều trị
- Cải thiện RLTT sau điều trị rõ rệt, tỷ lệ BN có
RLTT mức độ nặng giảm đi, tỷ lệ BN RLTT mức độ
nhẹ tăng lên theo thời gian.
- Có sự giảm rõ rệt thể tích NTTD, có ý nghĩa
thống kê với p<0,01.
Y HC THC HNH (870) - S 5/2013



19

- Kt qu chung sau iu tr trong nghiờn cu ny:

BN ci thin nhanh chúng cỏc RLTT v tng dn ti
thi im 3 thỏng l 95,7%, nhng vic ci thin tng
thờm do ci thin chc nng co búp ca c dertrusor
trờn cỏc bnh nhõn ó m thụng bng quang trong
thi gian di.
- S ci thin RLTT sau can thip ci thin sm
hn so vi phu thut ct t ni soi do ớt phự n v
thi gian lu sond tiu ngn.
- Cỏc tai bin ca phng phỏp iu tr laser
phúng bờn rt ớt
+ Nhim khun tit niu 1 BN, BN ny cú kốm
viờm TTL mn kốm theo, n nh sau iu tr khỏng
sinh.
+ Cỏc khú chu ca BN nh kớch thớch ng tiu
2BN, ỏi khú tm thi sau rỳt xụng tiu 4 BN.
+ Cú 2 BN bớ ỏi kộo di trờn 1 tun trong ú
1BN bớ tiu cp dn lu ra trờn 1lớt nc tiu, 1 BN
cú tỡnh trng kali mỏu thp kốm theo.
+ Cha thy BN no b x chớt hp c bng quang
v niu o trong s BN theo dừi 12 thỏng v trong
s 5 BN theo dừi 2 nm nhng cn theo dừi v ỏnh
giỏ di hn hn.
3. Cỏc yu t nguy c v mi liờn quan ti
XHCBQ:
- T l BN cú so li cao trờn s BN nghiờn cu
chng t tớnh cht c a x húa nh hng ln ti
bnh lý XHCBQ.
- T l XHCBQ sau phu thut ct t ni soi TTL:
vic s dng mỏy soi 26,5 F, gõy phự n, chy mỏu
khin t sond tiu c ln, lu thụng di lm tng t

l XHCBQ sau m.
- Kộo sond cm mỏu sau phu thut CNS: th
thut tht n kộo sond hoc kộo sond c nh dc ựi
gõy sang chn, búng sond t chốn ộp gõy thiu mỏu
vựng c BQ lm tng t l XHCBQ sau m.
- XHCBQ tỏi phỏt nhiu ln sau phu thut x c
BQ bng CNS: ct t ni soi to ra nhit rt cao
c bit trong khõu cm mỏu, to ra nhng thng
tn bng mụ kớch thớch quỏ trỡnh x húa.
- Si BQ v can thip iu tr si BQ: si bng
quang c bit nhng viờn si nh gõy ra cỏc vt
thng tn chy mỏu, to quỏ trỡnh viờm nhim
khun, vụ khun. Ngoi ra cỏc phng phỏp iu tr
si BQ ni soi u s dng mỏy soi rt ln lm tng
nguy c XHCBQ sau ny.
- Nhim khun niu: nhim khun niu di m
hng u lao tit niu, viờm TTL mn lm tng nguy
c gõy XHCBQ.
- Bớ ỏi thụng tiu lu v tớnh cht vt liu sond:
vic s dng c sond tiu ln v cht liu sond
khụng ph sillicon lm tng kớch thớch phn ng viờm
vụ khun, thiu mỏu t ố vựng c lm tng nguy c
XHCBQ.
KT LUN
- Phng phỏp iu tr XHCBQ bng laser phúng
bờn cú hiu qu tt trong iu tr, giỳp ci thin triu
chng ri lon tiu tin theo thang im IPSS, QoL,
tng tc lu lng nh dũng tiu, gim th tớch
TTL v NTTD. 95,7% bnh nhõn t kt qu iu tr
tt v khỏ

- Phng phỏp ny l phng phỏp an ton, ớt cú
cỏc tai bin nghiờm trng trong v sau iu tr.
- T l XHCBQ tỏi phỏt thp hn so vi cỏc
phng phỏp iu tr khỏc.
TI LIU THAM KHO
1. V Cụng Lp-Trn Cụng Duyt- Kiờn Cng
(1999). i cng v Laser y hc v Laser ngoi khoa-
Nh xut bn y hc 12/1999 (13-23)
2. Nguyn vit Thnh, Trn Vit Long, Phm Thng,
ừ th Khỏnh H(2011)-Y hc TP.H Chớ Minh chuyờn
thn-niu- Tp 15-Ph bn s 3- 2011. Kt qu bc
u phu thut iu tr phỡ i lnh tớnh tuyn tin lit
bng h thng laser phúng bờn (19-22)
3. Basok EK, Basaran A, Gurbuz C et al. Can bipolar
vaporization be considered an alternative energy source
in the endoscopic treatment of urethral strictures and
bladder neck contracture? Int Braz J Urol. 2008; Sep-
Oct; 34(5):577-84; discussion 584-6.
4. Lee YH, Chiu AW, Huang JK. Comprehensive
study of bladder neck contracture after transurethral
resection of prostate. J. Urology. 2004; 10.083, 498-503.
5. Silber N, Servadio C. Neodymium: YAG laser
treatment of bladder neck contracture following
prostatectomy. Laser Surg Med. 1992; 12(4):370-4.
6. Sallami Sataa, Nouira Yassine, Ali Horchani-La
tunisie Medicale - 2009 ; Vol 87 ( n012 ) : 810-813
La sclerose secondaire du col vesical apres traitment
chirurgical ou endoscopique de lhypertrophie benigne
de la prostate.


KếT QUả ĐIềU TRị U LYMPHO áC TíNH KHÔNG HODGKIN Tế BàO B Có CD20(+)
BằNG PHáC Đồ R-CHOP TạI BệNH VIệN K

Nguyễn Tuyết Mai
Bnh vin K

TểM TT
Nghiờn cu nhm ỏnh giỏ kt qu iu tr u
lympho ỏc tớnh khụng Hodgkin t bo B cú CD20(+)
bng phỏc R-CHOP ti Bnh vin K giai on
2007-2011. Kt qu cho thy t l ỏp ng hon ton
(HT) sau 3 t iu tr l 78,2% v sau khi kt
thỳc phỏc húa tr liu l 92,8%. Bnh nhõn cú kớch
thc u nh (<10cm) cú t l HT cao hn rừ rt so
vi bnh nhõn cú kớch thc u ln (10cm) (95,9% so
vi 66,7%). T l HT giai on bnh khu trỳ
(96,6%), s lng u 4 (97,3%) v th mụ bnh hc
cú ỏc tớnh cao (93,6%) cao hn so vi cỏc nhúm

×