Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

NHẬN THỨC, THÁI độ, THỰC HÀNH của học SINH 4 TRƯỜNG TRUNG học cơ sở về cúm a h1n1 tại TỈNH THÁI BÌNH năm 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.26 MB, 4 trang )

Y học thực hành (806) số 2/2012




6

NHậN THứC, THáI Độ, THựC HàNH CủA HọC SINH 4 TRƯờNG TRUNG HọC CƠ Sở Về CúM A/H1N1
TạI TỉNH THáI BìNH NĂM 2010

Ninh Thị Nhung - Đại học Y Thái Bình

TểM TT
Cỏc tỏc gi ó tin hnh phng vn 1244 hc sinh ti
4 trng trung hc c s thuc khu vc thnh ph v
nụng thụn ca tnh Thỏi Bỡnh v kin thc, thỏi v
thc hnh phũng chng cỳm A/H1N1 kt qu cho thy:
100% hc sinh tham gia phng vn u ó nghe/bit v
cỳm A/H1N1. T l hc sinh nhn thc ỳng v tỏc nhõn
gõy bnh cỳm A/H1N1 l do virus H1N1 chim 87,9%,
c bit vn cú 7,4% hc sinh khụng bit tỏc nhõn gõy
bnh. T l hc sinh bit ng lõy truyn bnh cỳm
A/H1N1 qua hụ hp l 67,3%, cú 8,0% s hc sinh
khụng bit cỏc triu chng thng gp ca bnh. T l
hc t mua thuc tamiflu v ung khi cha cú ch nh
ca bỏc s chim t l cao l 60,9%. T l hc sinh cú
nhn thc tt v cỏc bin phỏp phũng lõy nhim cỳm
A/H1N1 cao 87,6%. S hc sinh hiu ỳng tỏc dng ca
eo khu trang: hn ch s phỏt tỏn ca vius H1N1 ra
mụi trng l 59,2%. T l hc sinh cho bit nờn eo khu
trang vựng ang cú dch xy ra ch cú 14,1%, ni


cụng cng tp chung ụng ngi l 29,8%. 57,5% hc
sinh cho bit cỳm A/H1N1 khụng nguy him nu c
phỏt hin v iu tr sm v 2,2% hc sinh cho l khụng
nguy him. 25,3% s hc sinh khụng bit dch ó xut
hin ti tnh. T l hc sinh thc hnh eo khu trang
chim t l cao 81,4%, khu trang hot tớnh c hc sinh
s dng nhiu nht chim 62,1%, loi khu trang giy
c hc sinh s dng ớt nht (5,4%). S hc sinh thc
hin eo khu trang nhng ni t tp ụng ngi chim
37,8%, ni ang cú dch xy ra thp nht l 23,9%
T khúa: H1N1, hc sinh trung hc c s, Thỏi Bỡnh
Summary
Knowledge, Attitude and practice of student in 4
secondary schools about H1N1 influenza in Thai
Binh-2011
The authors conducted interviews with 1244 students
in four secondary schools in the city areas and rural
areas of the Thai Binh province of knowledge, attitudes
and practices against influenza A/H1N. The results:
100% of students interviewed have heard and know
about A/H1N1 influenza. Percentage of students
appropriate understanding about caused A/H1N1
by H1N1 viruses about 87.9%. Exspecialy 7.4% student
do not know the reasonCaused Disease. The rate of
student know the the path of H1N1 flu spread through
breath were 67.3%. There are 8.0% students do not
know the symptoms of the disease the number student
buy taminflu free drugs purchased without a prescription
by doctor were 60.9%. 87.6% students have good
knowlegde about preventive measures A/H1N1 flu quite

highly Number of students understanding the effects of
wearing a mask: limiting the spread of H1N1 into the
environment vius is 59.2%. Pupil proprotion think that we
should wear masked In juicy busy region happens have
only 14.1%, in public general were 29.8 %
57.5% students show that flu A/H1N1werenot
dangerous if we can discorvered and treatment in a right
way soon. 2.2 % students think it not dangerous. 25.3%
students donot know H1N1 pandemic were available.
The number students wear mask is hight 81.4%. Fibre &
active carbon mask were use at the most 62.1%. The
fewest use is paper mask 5.4%. The incidence of
students were mask at public place were 37.8%, and
where have the lowest rate padamic were 23.9%.
Keyswords: H1N1, secondary school, Thai Binh
T VN
Bnh cỳm A (H1N1) l bnh truyn nhim c bit
nguy him thuc nhúm A, do vius cỳm A(H1N1) mi gõy
nờn. õy l loi vius mi cha tng c ghi nhn
trc õy nờn con ngi cha cú min dch, ng thi
cỏc vacxin cỳm hin ti khụng cú kh nng phũng bnh.
Ti Vit Nam, theo bỏo cỏo ca Vin V sinh dch
t/Pasteur: tớnh n 17h00 ngy 20/01/2010, ó ghi
nhn 11.166 trng hp dng tớnh, 56 trng hp t
vong. Trng hp t vong th 56 ti Thỏi Bỡnh. Theo
thụng tin cp nht t ngy 12/1 n 20/1/2010 ti
trng tiu hc Ph L, Thy Nguyờn, Hi Phũng cú 72
hc sinh b cỳm. Trong 16 mu xột nghim phỏt hin cú
10 ca dng tớnh vi H1N1. Nh vy k t thi im
nh dch vo thỏng 8,9/2009 n nay phỏt hin thờm

mt dch mi v cú xu hng quay tr li cỏc trng
hc. Ti Thỏi Bỡnh tỡnh hỡnh din bin dch vn ang
phc tp do dch cỳm ó xut hin ti nhiu trng hc,
khu dõn c ti thnh ph v cỏc huyn trong tnh v
nguy c dch s lan rng trờn cỏc a bn ca tnh.
gúp phn nõng cao hiu qu cụng tỏc phũng
chng dch ti cng ng núi chung cng nh ti cỏc
trng trung hc c s núi riờng, vic thng xuyờn
ỏnh giỏ kin thc, thỏi , thc hnh ca ngi dõn v
hc sinh l vic lm cn thit. Hin ti Thỏi Bỡnh cha
cú ti no nghiờn cu v vn ny. Vỡ vy chỳng
em tin hnh nghiờn cu ti vi mc tiờu: Mụ t kin
thc, thỏi , thc hnh ca hc sinh 4 trng trung hc
c s v cỳm A/H1N1 ti Thỏi Bỡnh.
I TNG, PHNG PHP NGHIấN CU
1. i tng nghiờn cu:
-Khu vc thnh th: Nghiờn cu ti 2 trng:THCS
K Bỏ v Lờ Hng Phong thuc thnh ph Thỏi Bỡnh
-Khu vc nụng thụn: Nghiờn cu ti huyn ụng
Hng gm 2 trng: THCS Chng Dng v Phỳ
Chõu
-i tng nghiờn cu l hc sinh cỏc khi 6,7,8,9
ca cỏc trng c chn vo nghiờn cu
2. Phng phỏp nghiờn cu:
a.Thit k nghiờn cu: dch t hc mụ t da trờn
cuc iu tra ct ngang
b. C mu v phng phỏp chn mu
Cụng thc tớnh c mu: S dng cụng thc tớnh c
mu chomiu tra ngang, c mu cn thit cho mi
trng tớnh c l 585 hc sinh, lm trũn l 600HS/khu

vc. Vy tng s mu iu tra l 1200 (hc sinh
Phng phỏp chn mu: Ti mi trng iu tra
u cú 4 khi hc sinh (khi 6,7,8,9).
Y häc thùc hµnh (806) – sè 2/2012




7

- Khu vực nông thôn: Chọn toàn bộ 4 khối học sinh
của 2 trường
-Khu vực thành phố: Mỗi khối chọn ngẫu nhiên 2 lớp
sao cho đủ cỡ mẫu cần cho nghiên cứu.
c. Các kỹ thuật áp dụng trong nghiên cứu:
- Vật liệu nghiên cứu: Phiếu điều tra KAP dành cho
học sinh trung học cơ sở câu hỏi được mã hóa
- Kỹ thuật điều tra KAP: Đánh giá kiến thức của
học sinh về cúm A/H1N1 theo phương pháp trắc nghiệm
khách quan với các bước tiến hành như sau:
+ Xây dựng câu hỏi: Sắp xếp các câu hỏi vào các bộ
phiếu sao cho các câu hỏi được sắp xếp theo thứ tự từ
phần thông tin chung đến nội dung. Nội dung chính của
phiếu điều tra KAP là khảo sát kiến thức, thái độ, thực
hành của học sinh trung học cơ sở về cúm A/H1N1 vµ in
s½n cho tõng học sinh ®îc kiÓm tra.
+ Học sinh được kiểm tra tại lớp với thời gian trả lời
là 15 phút (kể cả thời gian phát đề).
+ Các điều tra viên được tập huấn kỹ và các phiếu
điều tra đó được thử nghiệm trước khi tiến hành triển

khai nghiên cứu.
d. Xử lý số liệu: Phân tích số bằng chương trình
SPSS 13.0 với các test thống kê y học. So sánh giữ các
tỷ lệ sử dụng test x
2
. Khoảng tin cậy là 95% được áp
dụng cho toàn bộ các test.
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
1. Thực trạng nhận thức của học sinh về cúm
A/H1N1
Bảng 1: Phân bố đối tượng nghiên cứu theo khối lớp
và khu vực
Thành phố
(n= 638)
Nông thôn
(n= 606)
Chung
(n= 1244) Khu vực
SL % SL % SL %
Lớp 6 142 22,3

144 23,8 286 23,0
Lớp 7 173 27,1

146 24,1 319 25,6
Lớp 8 153 24,0

152 25,1 305 24,5
Lớp 9 170 26,6


164 27,1 334 26,8
Tổng 638 51,3

606 48,7 1244

100
Kết quả bảng 1 cho thấy: Tổng số đối tượng điều tra
là 1244 học sinh, trong đó khu vực thành thị chiếm
51,3%, khu vực nông thôn chiếm 48,7% và có sự phân
bố đồng đều về số học sinh ở mỗi khối.
9.4
6.4
5.5
3.1
91.4
84.2
7.4
4.8
87.9
0
20
40
60
80
100
Vius H1N1 Không biết Nhận thức sai
Thành phố
Nông thôn
Chung
Biểu đồ 1: Tỷ lệ học sinh biết tác nhân gây cúm A/H1N1

theo khu vực
Kết quả biểu đồ 1 cho thấy: Đa số học sinh ở 2 khu
vực đều có nhận thức đúng về tác nhân gây bệnh cúm
A/H1N1 là do vius H1N1 gây ra. Tỉ lệ này ở thành thị
(91,4%) cao hơn nông thôn (84,2%). Điều này cho thấy
vẫn còn khoảng cách về nhận thức giữa thành thị và
nông thôn. Sự khác biệt có ý nghĩa thống kê với p<
0.01. Tuy nhiên vẫn còn có 4,8% học sinh cả 2 khu vực
được phỏng vấn nhận thức sai và 7,4% không biết.
19.1
26.8
63.3
71.5
23.1
67.3
0
20
40
60
80
Hô hấp tiếp xúc thường
Thành phố
Nông thôn
Chung

Biểu đồ 2: Tỷ lệ học sinh biết đường lây truyền của
bệnh cúm A/H1N1 theo khu vực
Biểu đồ 2 cho thấy: Tỉ lệ học sinh nhận thức đúng
đường lây truyền bệnh của vius H1N1 là qua hô hấp
chiểm tỉ lệ 67,3%. Trong đó khu vực thành phố (63,3%)

thấp hơn học sinh nông thôn (71,5%). Sự khác biệt có ý
nghĩa thống kê với p< 0.01. Có 23,1% học sinh biết cúm
A/H1N1 lây qua tiếp xúc thông thường.
89.6
90.1
90.6
80
90
100
Thành phố Nông thôn Chung

Biểu đồ 3: Tỷ lệ học sinh biết triệu chứng thường
gặp của bệnh cúm A/H1N1theo khu vực
Kết quả biểu đồ 3 cho thấy phần lớn học sinh nhận
biết đúng các triệu chứng thường gặp khi bị cúm
A/H1N1 là sốt, ho, khó thở, mỏi cơ khớp (90,1%). Tỉ lệ
này ở khu vực thành phố cao hơn ở khu vực nông
thôn.Tuy nhiên sự khác biệt giữa 2 khu vực này nhìn
chung là không lớn và không có sự khác biệt có ý nghĩa
thống kê với p> 0,05
90.1
91.5
92.8
80
90
100
Thành phố Nông thôn Chung

Biểu đồ 4:Tỷ lệ học sinh biết các đối tượng có nguy
cơ nhiễm cúm A/ H1N1 theo khu vực

Kết quả biểu đồ 4 cho thấy đa số học sinh cho biết
tất cả những người đang mắc các bệnh nhiễm trùng,
phụ nữ có thai, trẻ em và người già đều là những đối
tượng có khả năng nhiễm H1N1(91,5%) và không có sự
khác biệt có ý nghĩa thống kê về tỉ lệ này giữa 2 khu vực
với p> 0,05. Điều này này cho thấy học sinh đã có nhận
thức tốt và đây cũng là cơ sở để các em thấy được
trách nhiệm của bản thân trong việc tích cực tham gia
hoạt động phòng chống cúm A/H1N1.
Y học thực hành (806) số 2/2012




8

74
63.9
68.8
23 22.5
11.3
3
13.6
8.5
0
20
40
60
80
c tiờm i tr Khụng c tiờm i tr Ko bit

%
Thnh ph
Nụng thụn
Chung

Biu 5: Hiu bit ca hc sinh v vacxin cỳm
A/H1N1 theo khu vc
T l hc sinh bit vacxin cỳm A/H1N1 c tiờm i
tr ti cng ng l 68,8%. T l ny khu vc thnh
ph cao hn khu vc nụng thụn. S khỏc bit cú ý
ngha thng kờ vi p<0,01. c bit vn cú 8,5% s hc
sinh khụng bit v vacxin cỳm A/H1N1.
Bng 2: T l hc sinh bit cỏc bin phỏp phũng lõy
nhim cỳm A/H1N1 theo khu vc
Thnh ph

(n= 638)
Nụng thụn
(n= 606)
Chung
(n= 1244)

Bin phỏp
phũng cỳm
A/H1N1
SL % SL % SL %
p
v sinh cỏ
nhõn
20 3,1 32 5,3 52 4,2

p>
0,05
Trỏnh tip xỳc
vi ng
i bnh
38 6,0 50 8,3 88 7,1
p>
0,05
eo khu
trang
43 6,7 42 6,9 85 6,8
p>
0,05
Ch Dinh
dng hp lý
v hot ng
th l c
9 1,4 23 3,8 32 2,6
p<
0,01
Tt c cỏc ý
trờn
575 90,1

515 85,0

1090

87,6


p<
0,01
T l hc sinh cú nhn thc tt v cỏc bin phỏp
phũng lõy nhim cỳm A/H1N1 khỏ cao (87,6%). Do
phn ln hc sinh c phng vn ti 2 khu vc u
bit bnh cỳm A/H1N1 l bnh nguy him do vy cỏc
em rt quan tõm n vic phi lm nh th no cú
th phũng c bnh. T l nhn thc ca hc sinh
khu vc thnh ph (90,1%) cao hn khu vc nụng
thụn (85%). S khỏc bit cú ý ngha thng kờ vi p<
0,01.
13.3
14.9
14.1
32
27.6
29.8
0
10
20
30
Vùng đang có dịch Nơi đông ngời
%
Thành phố
Nông thôn
Chung

Biu 6: T l hc sinh hiu ỳng v nhng ni cn
phi eo khu trang phũng bnh theo khu vc
Kt qu biu 6 cho thy: T l hc sinh bit nờn

eo khu trang nhng ni ang cú dch xy ra l
14,1% v nhng ni t tp ụng ngi l 29,8%
2. Thỏi ca hc sinh trong phũng cỳm A/H1N1
Bng 3: Mc lo lng ca hc sinh v cỳm A/H1N1
Thnh ph

(n= 638)
Nụng thụn

(n= 606)
Chung
(n= 1244)
Mc lo
lng ca hc
sinh
SL % SL % SL %
P
Rt s 265

41,5

347 57,3

612 49,2

p<0,01

Hi lo 284

44,5


181 29,9

465 37,4

p<0,01

Khụng quan
tõm
48 7,5 16 2,6 64 5,1
p<0,01

Khụng h lo
s
41 6,4 62 10,2

103 8,3
p<0,01

Phn ln hc sinh cú thỏi lo lng trc dch cỳm
A/H1N1. Trong s 1244 hc sinh c phng vn cú
13.4% hc sinh khụng quan tõm v lo lng v s nguy
him ca cỳm A/H1N1. Qua ú, cn phi nõng cao nhn
thc ca hc sinh cao hn na v bnh cỳm A/H1N1
cỏc em nm c s nguy him ca cỳm A/H1N1 v
tm quan trng ca vic phũng chng bnh cú thỏi
tớch cc trong phũng chng dch cỳm.
Bng 4: Thỏi ca hc sinh khi tip xỳc vi ngi
nghi cỳm
Thnh ph

(n= 638)
Nụng thụn
(n= 606)
Chung
(n= 1244)
P
Thc hnh
SL % SL % SL %
Khụng tip
xỳc
432 67,7

339 55,9 771 62,0
p<
0,01
Tip xỳc
bỡnh thng

31 4,9 43 7,1 74 5,9
p>
0,05
Tip xỳc
bỡnh thng
nu ó ung
tamiflu
175 27,4

224 37,0 399 32,1
p<
0,01

Hc sinh c 2 khu vc ó cú thỏi ỳng l khụng
tip xỳc vi ngi bnh chim 62,0%. Tuy nhiờn vn
cũn mt b phn hc sinh vn tip xỳc bỡnh thng
(5,9%) v mt t l khỏ cao hc sinh hiu sai cho rng
ung tamiflu thỡ vn cú th tip xỳc bỡnh thng
(32,1%).
3. Thc hnh ca hc sinh v phũng cỳm A/H1N1
Bng 5: T l hc sinh thc hin cỏc bin phỏp
phũng bnh
Thnh ph
(n= 638)
Nụng thụn
(n= 606)
Chung
(n= 1244)
Cỏc bin
phỏp
phũng
bnh
SL % SL % SL %
p
eo khu
trang
487 76,3 525 86,6 1012

81,4
p<
0,01
Theo dừi
thụng tin

v din
bin dch
ti tnh
379 59,4 334 55,1 713 57,3
p>
0,05
n ung
hp v
sinh, TDTT

407 63,8 376 62,0 783 62,9
p>
0,05
Ra tay
sch trc
khi n, sau
i i tin
438 68,7 399 65,8 837 67,3
p>
0,05
Sỳc hng
bng nc
mui+dd
sỏt khun
374 58,6 334 55,1 708 56,9
p>
0,05
Hn ch
n ni
ụng

ngi
366 57,4 307 50,7 673 54,1
p>
0,01
Y học thực hành (806) số 2/2012




9

V sinh
nh ca
mụi trng
xung
quanh
332 52,0 319 52,6 651 52,3
p>
0,05
Ti c s
y t khi cú
cỏc du
hiu nghi
ng
173 27,1 345 56,9 518 41,7
p<
0,01
eo khu trang l bin phỏp c hc sinh thc
hin chim t l cao nht (81,4%), cỏc bin phỏp khỏc
cú trờn 50% hc sinh thc hin, trong khi ú nhn thc

chung ca hc sinh 2 khu vc v cỏc bin phỏp phũng
bnh chim t l 87,6%. Nh vy cỏc em cú nhn thc
tt nhng ý thc thc hnh cha cao. T l thc hnh
ỳng ca hc sinh thnh ph mi bin phỏp a phn
l cao, nhng khụng nhiu hn so vi hc sinh nụng
thụn v t l ny cng khụng chờnh lch nhiu vi t l
chung. c bit l bin phỏp ra tay bng x phũng
trc khi n v sau khi i v sinh ch cú 67,3% s hc
sinh thc hnh ỳng v hc sinh thnh ph cú t l thc
hnh cao hn hc sinh nụng thụn. Tuy nhiờn s khỏc
bit ny khụng cú ý ngha thng kờ.
KT LUN
1. Nhn thc ca hc sinh v cỳm A/H1N1
- 100% hc sinh tham gia phng vn u ó
nghe/bit v cỳm A/H1N1.
-T l hc sinh nhn thc ỳng v tỏc nhõn gõy bnh
cỳm A/H1N1 l do virus H1N1 l 87,9%, khu vc
thnh ph l 91,4%, nụng thụn l 84,2%, s khỏc bit
cú ý ngha vi p<0,01. c bit vn c ú 7,4% hc sinh
khụng bit tỏc nhõn gõy bnh
- T l hc sinh nhn thc ỳng ng lõy truyn
bnh cỳm A/H1N1 qua hụ hp l 67,3%, thnh ph l
63,3%, nụng thụn l 67,3%
- T l hc sinh bit cỏc triu chng thng gp khi
b cỳm A/H1N1 l st, ho, khú th, mi c khp l
90,1%, Cú 8,0% s hc sinh khụng bit cỏc triu chng
thng gp ca bnh
- Ch cú 34, 6% hiu ỳng v thi gian lõy truyn ca
bnh, cú ti 65,4% hiu sai v khụng bit thi gian lõy
ca bnh

- T l hc t ma thuc tamiflu v ung khi cha cú
ch nh ca bỏc s chim t l cao l 60,9%.
- T l hc sinh cú nhn thc tt v cỏc bin phỏp
phũng lõy nhim cỳm A/H1N1 cao (87,6%), thnh ph
l 90,1%, nụng thụn l 85%
-T l hc sinh hiu ỳng tỏc dng ca eo khu
trang: hn ch s phỏt tỏn ca vius H1N1 ra mụi trng
l 59,2% v t l hc sinh cho bit nờn eo khu trang
vựng ang cú dch xy ra ch cú 14,1%, ni cụng cng
tp chung ụng ngi l 29,8%
2. Thỏi v thc hnh ca hc sinh v phũng
cỳm A/H1N1
-57,5% hc sinh cho bitcỳm A/H1N1 khụng nguy
him nu c phỏt hin v iu tr sm.
- T l hc sinh quan tõm nm bit ti tnh Thỏi Bỡnh
ó xut hin dch l 41,8%, cú ti 25,3% s hc sinh
khụng bit dch ó xut hin ti tnh
- T l hc sinh thc hnh eo khu trang chim t l
cao 81,4%, khu trang hot tớnh c hc sinh s dng
nhiu nht chim 62,1%, sau ú l khu trang vi
thng (32,5%), loi khu trang giy c hc sinh s
dng ớt nht (5,4%). thc hin eo khu trang mi ni
ch cú 38,2%, nhng ni t tp ụng ngi chim
37,8%, ni ang cú dch xy ra thp nht l 23,9%
TI LIU THAM KHO
1. B Y t -B giỏo dc v o to (7-2009) ti liu
hng dn phũng, chng i dch cỳm A/H1N1 cho cỏc
trng hc.
2. B Y t,Q s 2762/Q-BYT ngy 31/7/2009 v
vic ban hnh HD chn oỏn, iu tr v phũng lõy

nhim cỳm A/H1N1. H Ni. Tr1
3. B Y t, Q s 1846/Q-BYT ngy 27/5/2009
ca B trng B Y t v vic hng dn GD v phũng
chng dch cỳm A/H1N1, H Ni
4. />jsp?area=298&cat=2192
5.

NGHIÊN CứU ĐặC ĐIểM LÂM SàNG Và CậN LÂM SàNG CủA BệNH VIÊM KHớP VẩY NếN
CHẩN ĐOáN Và ĐIềU TRị TạI KHOA KHớP BệNH VIệN BạCH MAI (2005-2010)

Trần Thị Minh Hoa
Khoa C xng Khp, bnh vin Bch mai

TểM TT
Mc tiờu. Kho sỏt cỏc c im lõm sng, cn lõm
sng v ch nh thuc iu tr c bn ca bnh nhõn
viờm khp vy nn.
i tng v phng phỏp nghiờn cu. Cỏc c
im lõm sng, cn lõm sng v ch nh iu tr ca 48
bnh nhõn c chn oỏn v iu tr bnh vy nn
trong 5 nm (2005-2010) ti khoa Khp Bch mai c
kho sỏt.
Kt qu. 48 bnh nhõn viờm khp vy nn cú tui
38,7+14,5, vi bnh nhõn nam chim t l 64,6%. Cú
29,2% bnh nhõn xut hin cỏc triu chng viờm khp
ngoi vi trc khi cú tn thng vy nn vi 64,6% bnh
nhõn viờm nhiu khp, 45,8% bnh nhõn cú viờm cỏc
im bỏm gõn, cỏc bnh nhõn u cú bilan viờm dng
tớnh v 60,4% bnh nhõn tng acid uric mỏu, 66,7%
bnh nhõn cú viờm khp cựng chu. Thuc iu tr c

bn hay c ch nh nht trong iu tr bnh viờm
khp vy nn trong nghiờn cu ny l methotrexat
chim t l 93,4%.
Kt lun. Bnh viờm khp vy nn l mt bnh khỏ
thng gp trong nhúm bnh lý ct sng th huyt
thanh õm tớnh cú cỏc tn thng c thự da v cỏc
khp ngoi vi.
T khúa: c im lõm sng, cn lõm sng, thuc
iu tr c bn, nhõn viờm khp vy nn.
Summary
Obsevation the clinicals, laboratories and treatment

×