v
MC LC
LÝ LCH KHOA HC i
LI CAM ĐOAN ii
TÓM TT iii
MC LC v
DANH MC CÁC KÍ HIU VÀ CH VIT TT vii
DANH MC CÁC HÌNH V VÀ Đ TH x
DANH MC CÁC BNG xiv
Chng 1
M ĐU 1
1.1. Tổng quan 1
1.2. Lí do chn đ tài 4
1.3. Cu trúc ca đ tài 5
Chng 2 CÁC KHÁI NIM V PHNG THC DI CHUYN CA ROBOT
HAI CHÂN 7
2.1. Các khái nim c bn v di chuyn ca ngi: 7
2.2. Các khái nim liên quan tính ổn đnh robot hai chân 12
Chng 3 MÔ HÌNH HÓA ROBOT HAI CHÂN 19
3.1. Gii thiu: 19
3.2. Mô hình động hc: 20
3.3. Mô hình động hc ngc: 26
3.4. Mô hình động lực hc: 29
Chng 4 HOCH ĐNH QU ĐO DI CHUYN VÀ ĐIU KHIN ROBOT
HAI CHÂN 35
vi
4.1. Hoch đnh qu đo chân 35
4.1.1. Qu đo bàn chân 37
4.1.2. Qu đo hông 46
4.2. Xây dựng qu đo cân bằng dựa vƠo động hc vƠ động lực hc 49
4.3. Điu khin robot: 53
Chng 5 KT QU VÀ THO LUN 57
5.1. Thit k s bộ kt cu ca robot 57
5.2. Lựa chn động c: 61
5.3. Kt qu mô phỏng 62
5.4. Kt qu thực nghim: 71
Chng 6 KT LUN 79
TÀI LIU THAM KHO 80
vii
DANH MC CÁC KÍ HIU VÀ CHỮ VIT TT
a
i
Khong dch chuyn dc trc x
i
(chiu dài ca khâu th i).
α
i
Góc quay quanh trc x
i
.
d
i
Khong dch chuyn gc ta độ O
i-1
v O’
i
i
θ
góc khp th i.
q Véct ta độ suy rộng ca robot.
q
Đo hàm bc nht ca q theo thi gian.
q
Đo hàm bc 2 ca q theo thi gian.
P
C
véct v trí ca trng tâm robot.
P
i
C
véct v trí ca trng tâm khâu th i.
b
i
véct v trí từ khp i ứ 1 ti trng tâm ca khâu th i.
g
véct gia tc trng trng.
ZMP
P
véct v trí ca đim cân bằng moment.
d
i
:khong cách từ đim ZMP đn cnh th i ca vùng ổn đnh.
i
stab
ch s ổn đnh.
L hàm Lagrange.
Q ngoi lực.
i
môment khp th i.
viii
k
i
động năng khơu th i.
p
i
th năng khơu th i.
m
i
khi lng ca khâu th i.
M
x
Moment xung quanh trc x.
M
y
Moment quanh trc y.
M
z
Moment quanh trc z.
m
tổng khi lng ca robot.
x
ZMP
ta độ theo phng x ca véct ZMP.
y
ZMP
ta độ theo phng y ca véct ZMP.
x
a
(t) di chuyn theo phng x ca cổ chân.
z
a
(t) di chuyn theo phng z ca cổ chân.
x
h
(t) di chuyn theo phng x ca hông.
y
h
(t) di chuyn theo phng y ca hông.
z
h
(t) di chuyn theo phng z ca hông.
T
c
: khong thi gian cho một bc đi ca robot.
T
d
: Khong thi gian ca pha đôi.
kT
c
+T
m
: thi gian chân robot v trí cao nht và chân kia chm đt.
D
s
: chiu dài một na bc đi ca robot.
l
an
:Chiu dài từ cổ chân ti bàn chân.
l
af
:Chiu dài từ cổ chân ti mũi bƠn chơn.
ix
l
ab
:Chiu dài từ cổ chân ti gót chân.
q
b
: góc ca bàn chân so vi mặt đt khi ri mặt đt.
q
f
: góc ca bàn chân so vi mặt đt khi chm mặt đt.
H
ao
là v trí cao nht ca cổ chơn theo phng z so vi mặt đt.
L
ao
là v trí cao nht ca cổ chơn theo phng x.
H
hmin
: là chiu cao thp nht ca hông gia giai đon DSP.
H
hmax
: là chiu cao ln nht ca hông gia giai đon SSP.
x
sd
: khong cách theo phng x từ hông đn cổ chân chân tr khi bt đu pha SSP.
x
ed
: khong cách theo phng x từ hông đn cổ chân chân tr khi kt thúc pha SSP.
y
t,mid
là khong cách theo phng y từ cổ chơn cho đn đim gia hai hông khi thân
robot chính gia hai chân trong pha DSP.
y
t,min
chính là khong cách từ cổ chân chân tr đn đng trc ca thân.
CoM trng tâm.
CoP tâm áp lực.
DoF bc tự do.
DSP pha tr đôi.
SA din tích tr.
SSP pha tr đn.
ZMP đim cân bằng moment.
DH Denavit-Hartenberg.
PID Tl- vi phân ậ tích phân.
x
DANH MC CÁC HÌNH VẼ VÀ ĐỒ TH
Hình 1.1. ASIMO 3
Hình 1.2. Các robot hình ngi KHR-2 và KHR-3/HUBO 3
Hình 1.3. Robot hai chân HUBOT 4
Hình 2.1. S đ bc tự do ca chân robot hai chân 8
Hình 2.2. Chu kì bc đi ca ngi( chân phi là chân tr)[7] 9
Hình 2.3. Sự khác nhau ca giai đon SSP [8] 10
Hình 2.4. Sự khác nhau ca giai đon DSP [15] 10
Hình 2.5. Vùng din tích chân tr 11
Hình 2.6. Sự khác nhau ca SA trong giai đon SSP 11
Hình 2.7. Sự khác nhau ca SA trong giai đon DSP 12
Hình 2.8. Trng tâm ngi 13
Hình 2.9. Khái nim CoP và ZMP 15
Hình 2.10. Hình chiu bằng, ri v trí ca cm bin i đc cho trong h tham
chiu, f
i
lực đo đc từ cm bin i 16
Hình 2.11. Bc đi tĩnh 17
Hình 2.12. Bc đi động hc 17
Hình 3.1. Mô hình 3D robot hai chân 10 bc tự do 20
Hình 3.2. Mô hình động hc ca robot 20
Hình 3.3. Đnh nghĩa các khp, vect khơu, vect CoM 21
Hình 3.4. Các vect s dng cho tính toán v trí CoM ca các khâu 23
Hình 3.5. S đ b trí các khp ca robot vƠ các vect v trí ca robot so vi h
qui chiu 24
Hình 3.6. Mô hình toán động hc ngc 27
xi
Hình 3.7. Các bin khp trong mặt phẳng dc 28
Hình 3.8. Các bin khp trong mặt phẳng trc 29
Hình 3.9. Lực vƠ môment tác động lên bƠn chơn. Trong đó
x
τ
,
y
τ
lƠ môment đặt
ti j
1
,
1
τ
và
2
τ
là môment ca khp j
1
, j
2
,
Cf
x
,
Cf
y
là ta độ theo phng x, y ca khi
tâm ca bàn chân. 32
Hình 4.1. Quá trình bc đi ca robot hai chân 36
Hình 4.2. Cu trúc ca chân robot 36
Hình 4.3. Các mặt phẳng đc nghiên cu [7] 38
Hình 4.4. Các giai đon c bn ca bàn chân ca chu kì bc 39
Hình 4.5. Các thông s ca mô hình robot 40
Hình 4.6. Các v trí đặc trng quá trình đi bộ ca robot hai chân 41
Hình 4.7. Các v trí đặc trng ca giai đon bt đu quá trình đi bộ ca robot hai
chân 44
Hình 4.8. Các v trí đặc trng ca giai đon kt thúc quá trình đi bộ ca robot
hai chân 45
Hình 4.9. Qu đo hông trong mặt phẳng trc 48
Hình 4.10. Lu đ xác đnh qu đo ổn đnh nht ca robot[8] 51
Hình 4.11. Vùng ổn đnh vƠ cách xác đnh biên ổn đnh trong pha SSP và DSP
52
Hình 4.12. Qu đo CoP(ZMP) trong pha đn SSP không ổn đnh 52
Hình 4.13. Qu đo CoP(ZMP) trong pha đôi DSP ổn đnh 53
Hình 4.14. Phng pháp điu khin dựa vào qu đo c đnh 54
Hình 4.15. Bộ điu khin ZMP 55
Hình 4.16. Bộ điu khin dựa vào qu đo kt hp vi điu khin ZMP 55
xii
Hình 5.1. Kích thc ca robot theo nhân trc hc 57
Hình 5.2. Mô hình mô phỏng 2D và 3D ca robot hai chân 62
Hình 5.3. Góc quay bàn chân 63
Hình 5.4. Qu đo ca robot theo phng x (step=1) 63
Hình 5.5. Qu đo ca robot theo phng y (step=1) 64
Hình 5.6. Qu đo ca robot theo phng z (step=1) 64
Hình 5.7. Qu đo robot trong không gian 3D (step=1) 64
Hình 5.8. Moment khp j
1
và j
2
65
Hình 5.9. Qu đo ca robot theo phng x (step=3) 66
Hình 5.10. Qu đo ca robot theo phng y (step=3) 66
Hình 5.11. Qu đo ca robot theo phng z (step=3) 67
Hình 5.12. Qu đo robot trong không gian 3D (step=3) 67
Hình 5.13. Qu đo góc khp ca chân phi 68
Hình 5.14. Qu đo góc khp ca chân trái 68
Hình 5.15. Qu đo CoP trong pha DSP 69
Hình 5.16. Qu đo CoP trong pha SSP 69
Hình 5.17. Mô phỏng trong không gian 3D 70
Hình 5.18. Mô phỏng trong không gian 2D 71
Hình 5.19. Kt qu thực nghim ca qu đo cổ chân chân lc theo phng x 73
Hình 5.20. Kt qu thực nghim ca qu đo cổ chân chân lc theo phng y 73
Hình 5.21. Kt qu thực nghim ca qu đo cổ chân chân lc theo phng z 74
Hình 5.22. Kt qu thực nghim ca qu đo cổ chân chân tr theo phng x 74
Hình 5.23. Kt qu thực nghim ca qu đo cổ chân chân tr theo phng y 75
Hình 5.24. Kt qu thực nghim ca qu đo cổ chân chân tr theo phng z 75
xiii
Hình 5.25. Kt qu thực nghim ca qu đo hông theo phng x 76
Hình 5.26. Kt qu thực nghim ca qu đo hông theo phng y 76
Hình 5.27. Kt qu thực nghim ca qu đo hông theo phng z 77
Hình 5.28. Mô hình thực nghim robot hai chân 77
Hình 5.29. Kt qu mô hình thực nghim một bc đi bộ ca robot 78
xiv
DANH MC CÁC BNG
Bng 2.1. Bc tự do ca mô hình robot hai chân 8
Bng 3.1. Thông s DH ca robot hai chân 25
Bng 5.1. Các thông s hình hc ca robot s dng trong mô phỏng Matlab 58
Bng 5.2. Các thông s di chuyn ca robot s dng trong mô phỏng Matlab 59
Bng 5.3. Thông s động lực hc ca robot hai chân 60
Bng 5.4. Kt qu thực nghim ca robot hai chân (step=1) 72
1
Chng 1
M ĐU
1.1. Tổng quan
Robot đc nghiên cu bt đu từ th k hai mi và kt qu đt đc là rt
nhiu loi robot đƣ ra đi, và phn ln trong s chúng xut hin trong các ngành
công nghip hin đi. Các robot thực hin các công vic đòi hỏi v mặt th cht,
tính đn điu hoặc thm chí là tính nguy him cho con ngi. Ngoài ra chúng còn
lƠm tăng hiu qu công vic và cht lng sn phẩm nhng ni mƠ đòi hỏi các
yu t v tc độ vƠ độ chính xác. Ngày nay robot đc tìm thy hu ht các dây
chuyn sn xut hin đi.
Thông thng thì các robot nƠy đc cƠi đặt phm vi di chuyn rt nhỏ, nó b
hn ch v mc độ tng tác vi môi trng xung quanh. Và vic nghiên cu các
robot liên quan đn kh năng hot động trong môi trng xung quanh con ngi và
kh năng tng tác vi con ngi vn còn đang rt mi và thu hút nhiu sự chú ý
ca các nhà nghiên cu. Và một trong s chúng đó lƠ nghiên cu v robot hai chân
là robot s dng kh năng di chuyn bằng hai chân.
Ngày nay, robot hai chân dng ngi đƣ thu hút đc nhiu sự chú ý ca các
nhà nghiên cu trên toàn th gii và vn đ xây dựng một qu đo ổn đnh nht cho
robot đang lƠ vn đ đc tp trung nghiên cu nhiu nht [2]. Hin ti thì có khá
nhiu robot mô phỏng ngi có th bc đi ổn đnh, tuy nhiên xét v dáng đi thì
chúng còn khá khác so vi dáng đi ca con ngi. Nhiu loi robot có th bc v
phía trc, bc lùi li phía sau, đổi hng di chuyn, bc lên cu thang, nhy
múa tuy nhiên chúng còn khá chm và thiu ổn đnh. Nh Asimo có th đt tc độ
trung bình xp x 0.44m/s và ti đa 1.3m/s so vi tc độ trung bình con ngi là
1.33m/s và ti đa 4.6m/s.
2
Robot hai chân dng ngi là loi robot đc xây dựng dựa trên cu to tổng
th ca c th con ngi.Nghiên cu v sự di chuyn hai chân ca các robot dng
ngi đƣ có đc nhiu sự quan tâm từ nhng thp k qua [2]. Sự quan tâm này bt
ngun từ kh năng di chuyn tinh vi ca nó và tính ổn đnh, s bc tự do cao cho
phép robot có th di chuyn vi nhng đa hình phc tp. Và mong mun ca vic
nghiên cu nƠy đó lƠ hoƠn thin robot hn lƠ thay đổi điu kin môi trng đi vi
robot. Do đó vic xác đnh qu đo cho robot có th di chuyn ổn đnh vn còn là
vn đ đang đc quan tâm ca các nhà nghiên cu hin nay.
Khi robot hai chơn đc xem nh lƠ một kt cu động hc tổng quát thì tn ti
một s vn đ nh tng tác gia bàn chân và b mặt tip xúc, các thay đổi v động
lực hc cái mà làm nh hng đn quá trình điu khin cũng nh hoch đnh qu
đo cho chúng. Hoch đnh qu đo di chuyn là một nhim v khó khăn nht.
Bằng cách phân tích quá trình di chuyn ca con ngi Rostami [4] đƣ đa ra Ủ
tng bằng cách s dng lực hp dn nh lƠ ngun chính đ to ra di chuyn tự
nhiên cho robot trong mặt phẳng dc và Roussel [5] đƣ phát trin quá trình di
chuyn trong mặt phẳng ngang. Huang [7] đƣ hoch đnh qu đo đi bộ cho robot
hai chân bằng cách nội suy spline bc ba ti một s v trí quan trng trong chu kì
chuyn động.
Trên th gii, Asimo đc phát trin bi công ty Honda Nht Bn vi vn đu
t đn 300 triu USD vào công ngh robot và mit mài sut gn 2 thp niên mi
cho ra lò ngi máy tiên tin nht th gii Asimo nh hình 1.1. Asimo là robot
dng ngi khá nổi ting vi rt nhiu các u đim nổi bt nh có kh năng chy
thẳng tc độ 1.6m/s,chy cung tròn tc độ 1.4m/s. Hn na robot này hoàn toàn tự
động, có th quay khi đi vƠ có th đi lên cu thang. Robot này gn ging vi con
ngi vì ngoài vic đi vƠ chy thì nó còn hiu đc các lnh bằng ging nói và nhn
dng khuôn mặt. Asimo s dng các cm bin góc và cm bin gia tc gn trên
thân, s dng camera đ quan sát bên ngoài và cm bin lực gn trên hai bàn chân
và s dng động c DC vƠ bộ gim tc Hamonic đ truyn động.
3
Hình 1.1. ASIMO
Nu nh ngi Nht từ lâu tự hào v Asimo thì KHR là nim hãnh din ca
Hàn quc nói riêng và ngành công nghip robot châu Á nói chung. Hubo - robot
mang hình dáng con ngi - cao 1,2 m và nặng 55 kg và vi 41 bc tự do có th
din t nhiu cm xúc, mô phỏng c động ca hn 48 c mặt chính yu nh hình
1.2. H thng camera trong mt và phn mm trí tu nhân to cho phép KHR nhìn
và nhn dng mặt, theo dõi c động, đƠm thoi vi ngi đi din bên cnh kh
năng tự xoay một góc 45 độ, và thực hin nhiu c động thân th. Hin ti KHR có
th đi nh ngi vi vn tc 0.35m/s và có th bc lên xung các bc thang, chc
năng mƠ đn nay ch có hai ngi máy ca Nht thực hin đc.
Hình 1.2. Các robot hình ngi KHR-2 và KHR-3/HUBO
4
Thành tựu Robot ngi trong nc, trng đi hc Bách Khoa Thành Ph H
Chí Minh đƣ nghiên cu và ch to một s phiên bn Robot dng ngi có tên
HUBOT [1] nh hình 1.3 vi u đim s dng hộp s gim tc Harmonic có t s
truyn rt ln, gim sai s đu ra và gim ma sát đu vào. S dng động c DC-
Servo, có encoder hi tip, mỗi động c đc điu khin bằng một chip, các chip
này giao tip vi nhau bằng mng CAN. Nhc đim ca Robot này là khi lng
khá ln, di chuyn chm chp và di chuyn không ổn đnh.
Hình 1.3. Robot hai chân HUBOT
Thông qua nhng phân tích v các thành tựu trong vƠ ngoƠi nc v robot hai
chơn đặc bit là v vn đ xây dựng một qu đo cân bằng cho robot thì tác gi đƣ
quyt đnh lựa chn đ tài v xây dựng qu đo di chuyn cho robot hai chơn lƠm đ
tài nghiên cu trong lun văn nƠy. Trong nghiên cu nƠy thì phng pháp xơy dựng
qu đo di chuyn dựa vƠo nôi suy đa thc bc ba ca Huang [10] đng thi kt hp
vi quá trình phơn tích động hc vƠ động lực hc đ to nên một qu đo ổn đnh
cho robot hai chân.
1.2. Lí do chn đ tài
Hin nay, xu th chung ca th gii là nghiên cu đẩy mnh công nghip hóa
hin đi hóa u tiên áp dng các tin bộ ca khoa hc k thut vào sn xut cũng
5
nh vƠo đi sng ca con ngi giúp gim bt sc lao động ca con ngi, phc v
gii trí cho con ngi, thay th cho con ngi làm vic nhng ni nguy him,ầ
Hình dáng ngi là một h thng động hc vô cùng phc tp cho thy rằng
không có bt c một gii pháp c đnh nƠo đ điu khin chúng. VƠ đ đm bo cho
robot hai chân có kh năng di chuyn vi tính ổn đnh và cân bằng đòi hỏi phi xây
dựng đc một qu đo cho các khp phi tht thích hp.
Hin nay tình hình nghiên cu v robot hai chân trên th gii cũng khá phát
trin nhng Vit Nam thì lĩnh vực nghiên cu nƠy cha đc nhiu sự quan tâm
và đu t nghiên cu, đặc bit là nghiên cu v v quá trình cân bằng cho robot.
Hin nay hu ht các trng đi hc ch dừng li phm vi là ch to các robot
dancing có th nhy theo điu nhc, hay một s robot có th bc đi nhng ch tp
trung vƠo điu khin bằng phng pháp th vƠ sai mƠ cha có xơy dựng các tính
toán cân bằng cho robot.
Đi tng nghiên cu ca lun văn nƠy đó lƠ robot hai chơn dng ngi vi s
bc tự do rt ln gm mi bc tự do, do đó vic xây dựng tính toán là rt phc tp.
nội dung nghiên cu ca lun văn lƠ xác đnh qu đo di chuyn ca các khp ca
hai chân robot dựa vƠo phơn tích động hc vƠ động lực hc đ đm bo cho robot có
th di chuyn ổn đnh và cân bằng trong quá trình bc đi ca robot.
Đ tƠi nƠy đc phát trin nhằm mc đích lƠ xơy dựng qu đo di chuyn cho
robot hai chân dựa vƠo các phơn tích động hc vƠ động lực hc đ đm bo cho
robot có kh năng di chuyn vi độ ổn đnh và cân bằng cao nht. Và các qu đo
này s đc kim tra bằng các mô phỏng và thực nghim. Và đ tài này s là c s
d liu làm tin đ cho các nghiên cu phát trin robot hai chân tip theo.
1.3. Cu trúc ca đ tài
Cu trúc ca đ tài bao gm có 6 chng:
6
Chng 1 : ắMở đầu”. Trong chng nƠy tổng quan v vn đ nghiên cu đó
là xây dựng một qu đo ổn đnh cho robot đc trình bày, c th là nhng nghiên
cu trong vƠ ngoƠi nc hin nay.
Chng 2 : ắ Các khái niệm về phương thức di chuyển của robot hai chân”.
Trong chng nƠy một s các khái nim và thut ng c bn đc s dng trong
lĩnh vực robot hai chơn đc đnh nghĩa. Đu tiên một s khái nim gn lin vi sự
di chuyn ca robot ngi đc đnh nghĩa, sau đó lƠ các khái nim liên quan đn
sự ổn đnh ca robot.
Chng 3 : ắMô hình hóa robot hai chân ”. Trong chng nƠy một mô hình
toán ca robot hai chân dng ngi đc phát trin. Mô hình này bao gm mô hình
động hc vƠ động lực hc. Mô hình động hc ca robot đc phát trin một cách
chặt ch bao gm một mô hình đ xác đnh CoM ca robot. Từ mô hình động hc
này dn đn mô hình động lực hc đc phát trin. Mô hình đc s dng cho tính
toán v trí cân bằng cn thit cho vic thit k điu khin robot.
Chng 4 : ắHoạch định quỹ đạo di chuyển và điều khiển robot hai chân”.
Nội dung ch yu ca chng này là mô t vic xác đnh các qu đo ổn đnh nht
cho roobot hai chân bằng phng pháp nội suy spline bc ba kt hp vi kt qu
phơn tích động hc vƠ động lực hc chng 3. Thêm vƠo đó một s phng pháp
điu khin cho robot cũng đc xây dựng đ đm bo robot có th di chuyn ổn
đnh.
Chng 5 : ắKết quả và thảo luận”. Trong chng nƠy s trình bƠy c bn
v thit k c khí, các kt qu mô phỏng và thực nghim ca mô hình robot
hai chân. Các kt qu gia mô phỏng và thực nghim ca qu đo đc so
sánh vƠ đánh giá.
Chng 6 : ắKết luận”. nội dung chính ca chng nƠy lƠ tóm tt li các
nội dung nghiên cu vƠ đnh hng phát trin tng lai.
7
Chng 2
CÁC KHÁI NIM V PHNG THC DI CHUYN
CA ROBOT HAI CHỂN
Trong chng nƠy một s các khái nim và thut ng c bn đc s dng
trong lĩnh vực robot hai chân dng ngi đc đnh nghĩa. Đặc bit là các khái
nim đc s dng trong đ tƠi nƠy thì đc khái nim c th. Đu tiên một s khái
nim gn lin vi sự di chuyn ca robot ngi đc đnh nghĩa, sau đó lƠ các khái
nim liên quan đn sự ổn đnh ca robot.
2.1. Các khái nim c bn v di chuyn ca ngi:
Các khái nim và thut ng trong lĩnh vực robot ngi đƣ đc hình thành từ
rt lơu vƠ ngi có công đóng góp ln nht là Vukobratovic [8]. Trong đó một s
khái nim và thut ng đó đc s dng trong đ tƠi nƠy nh sau:
Đi bộ (Walk) là sự dch chuyn luân phiên ca c hai chân tc là hai chân
không đng thi nht khỏi mặt đt.
Dáng đi (Gait): chính là cách thc ca đi bộ. Dáng đi vƠ đi bộ là không ging
nhau. Do đó khi ngi đi bộ thì có th có các dáng đi khác nhau.
Bc (Step): là quá trình di chuyn chân phía sau ti phía trc đ tr thành
chơn trc. Một bc bao gm ti thiu hai pha: pha tr đn (SSP) khi mà ch có
một chân tip xúc mặt đt(lúc này chân tr phía trc s dn chuyn thành chân sau
và chân lc di chuyn từ phía sau ra phía trc; và pha tr đôi (DSP) là c hai chân
cùng tip xúc trên mặt đt.
Thông qua vic tìm hiu v các khp ca chi di ta thy rằng:Khp hông và
khp ổ chân có th phi hp nhiu chuyn động khác nhau, mỗi khp trong c h
8
gm hai bc tự do quay quanh hai trc đng quy. Khp gi thực hin ch yu các
chuyn động gp và duỗi, trong c hc là khp quay quanh một trc.Từ đó có th
đa ra s đ bc tự do ca chân robot mô phỏng ngi hình 2.1 và bng 2.1 th
hin s bc tự do các khp ca mô hình robot hai chân.
Hình 2.1. S đ bc tự do ca chân robot hai chân
Bng 2.1. Bc tự do ca mô hình robot hai chân
Khp
Chân
Khp hông
Khp gi
Khp cổ chân
Chân trái
2
1
2
Chân phi
2
1
2
Chu kì bc ca ngi:Một chu kì bc đi ca ngi đc chia thành 8 giai
đon: 5 giai đon cho chân tr vƠ 3 giai đon cho chân lc[7]. Vic phân tích và
hiu chnh các giai đon s to ra một dáng đi khác nhau.
9
Hình 2.2. Chu kì bc đi ca ngi( chân phi là chân tr)[7]
Giai đon chân tr: (gi s chân phi) lƠ giai đon có một hoặc hai chân tip
xúc mặt đt chim 60% ca chu kì bc [7]. Th nht là giai đon tip xúc ban đu
lƠ giai đon bt đu một chu kì bc đi, gót chân chm đt và trng tơm c th là
thp nht. Th hai là giai đon đáp ng ti trng lƠ giai đon c bàn chân tip xúc
mặt đt. Th ba là giai đon t th trung gian khi chân lc đi qua chơn tr và lúc này
trng tơm c th là cao nht, giai đon nƠy năng lng đc bo toàn. Th t lƠ giai
đon cui ca chân tr lƠ giai đon gót chân bt đu nhc khỏi đt mƣi đn khi gót
chân lc tip xúc đt. Cui cùng là giai đon tin chân lc lƠ giai đon kt thúc giai
đon chân tr vƠ mũi chơn tr bt đu ri khỏi mặt đt.
Giai đon chân lc: lƠ giai đon mà chân lc ( chơn trái) đa v phía trc mà
không tip xúc vi đt chim 40% ca chu kì bc.[7]. Th nht là giai đon đu
chân lc lƠ giai đon chân bt đu ri khỏi đt và kt thúc lúc chân lc đa ti v trí
chân tr. Giai đon này còn gi lƠ giai đon tăng tc. Th hai là giai đon lc trung
gian là giai đon chân lc đi qua khỏi chân tr ti trc thơn lúc nƠy xng chƠy
v trí thẳng đng. Và cui cùng là giai đon cui ca chân lc còn gi là giai đon
gim tc, làm chm bc đi vƠ ổn đnh chơn bc đ chuẩn b cho got chm đt và
tr thành chân tr giai đon k tip.
10
Pha tr đn (SSP) lƠ giai đon mà robot ch có một chân tr trên mặt đt. pha
tr đn SSP có hai trng hp xy ra là pha tr đn c bn (SSP-X) lƠ trng hp
mà một bàn chân robot tip xúc hoàn toàn vi đt. Khi đi thì con ngi măt khong
80% thi gian cho SSP-X nh hình 2.3a. Và pha tr đn vi trng hp robot
đng trên mũi chơn (SSP-X-T) tc ch có mũi ca bàn chân tip đt nh hình 2.3b.
Pha tr đôi (DSP) lƠ giai đon c hai chân tip xúc vi mặt đt. Pha tr đôi
DSP có bn trng hp đặc bit. Th nht là pha tr đôi c bn khi c hai bàn chân
tip xúc hoàn toàn mặt đt hình 2.4 a. Th hai là pha tr đôi DSP-X-H khi chân sau
tip xúc hoàn toàn mặt đt vƠ chơn trc gót chân bt đu chm đtnh hình 2.4b.
Th ba là DSP-X-TH, lúc đó chơn sau đng trên mũi chơn vƠ chơn trc gót chân
tip đt hình 2.4c. Cui cùng là DSP-X-T khi chơn sau đng trên mũi chơn vƠ chơn
trc tip xúc hoàn toàn vi đt nh hình 2.4d.
Hình 2.3. Sự khác nhau ca giai đon SSP [8]
Hình 2.4. Sự khác nhau ca giai đon DSP [15]
Vùng din tích chân tr (SA):Là một đa giác li to bi tt c các đim tip
xúc ca chân robot và mặt đt nh hình 2.5. Vùng này s không tn ti nu c hai
11
chân nhc khỏi mặt đt, nhng thực t thì luôn tn ti vùng này vì chân robot luôn
tip đt khi di chuyn.
Hình 2.5. Vùng din tích chân tr
Trong giai đon SSP thì SA trùng vi din tích ca chân tip xúc đt [8]. Còn
trong giai đon DSP thì SA là din tích đa giác to bi din tích hai chân tip đt và
các tip tuyn chung [8]. SA trong pha tr đc minh ha nh hình 2.6 và hình 2.7
Hình 2.6. Sự khác nhau ca SA trong giai đon SSP
12
Hình 2.7. Sự khác nhau ca SA trong giai đon DSP
2.2. Các khái nim liên quan tính ổn đnh robot hai chân
2.2.1. Trng tâm (CoM) là v trí trng tâm ca c th nh hình 2.8.
CoM đc tính nh sau:
1
1
(2.1)
k
k
N
ii
Co
i
M
N
i
i
mp
P
m
Trong đó:
CoM
P
vect v trí ca CoM
N
k
: s lng khâu
m
i
: khi lng ca khâu i (kg)
i
p
: vect v trí ca khâu i
13
Trng tơm
Hình 2.8. Trng tâm ngi
Qu đo lƠ đng dn tp hp tt c các đim di chuyn trong không gian ba
chiu. Trong phân tích di chuyn thì các qu đo đc s dng đ mô t sự di
chuyn ca một h ta độ khp đi vi một h ta độ toàn cc mà gn lin vi b
mặt tip xúc ca bàn chân.
2.2.2. Đim cân bằng moment (ZMP) và tâm áp lực (CoP):
Vic xây dựng các khái nim v tâm áp lực (CoP) vƠ đim cân bằng moment
(ZMP) là rt quan trng đ xây dựng qu đo cân bằng cho robot. Lực tác động lên
robot có th chia thành hai loi: th nht là lực tác động khi có sự tip xúc và th
hai là lực truyn động mà không có sự tip xúc ( trng lực, lực quán tínhầ). CoP
thì quan h vi loi th nht và ZMP quan h vi loi th hai.
Đim cân bằng moment (ZMP) là một đim trên mặt đt mà tổng các
moment do trng lực và lực quán tính gây ra là bằng không nh hình 2.9(b).
Moment nƠy đc xác đnh bi các thành phn moment tip tuyn vi b mặt chân
tr.
Nu b mặt chân tr nằm ngang thì momnet là các moment di chuyn theo
trc x và trc y nhng không di chuyn theo trc z [8].
14
à M 0 (v )0 2.2
yx
M
M
x
: moment quanh trc x
M
y
: moment quanh trc y
Công thc tính v trí ZMP [11]:
1
1
(2.3)
()
n
i i i z i i iy iy
ZMP
n
ii
i
z
i
m x z g x z I
x
m z g
1
1
(2.4)
()
n
i i i z i i ix ix
ZMP
n
ii
i
z
i
m y z g y z I
y
m z g
Đ đn gin hn cho vic tính toán ZMP , gi s rằng khi lng ca các khâu
i thì đc phân b đu vi trng tơm CoM khi đó lực quán tính b loi bỏ:
1
1
(2.5)
()
n
i i i z i i
ZMP
n
i i z
i
i
m x z g x z
x
m z g
1
1
(2.6)
()
n
i i i z i i
i
ZMP
n
i i z
i
m y z g y z
y
m z g
ZMP ch đc xác đnh trong vùng SA và ch có th di chuyn ti đa ti cnh
ca bàn chân [6]. Nu ZMP nằm trên cnh bàn chân thì robot s có khuynh hng
b lt nghĩa lƠ bƠn chơn không còn c đnh đc trên mặt đt. Các công thc (2.3)
và (2.4) và công thc đƣ rút gn (2.5) và (2.6) có th có th dùng đ xác đnh ZMP.
Tâm áp lực (CoP): xét robot hai chân có một bàn chân tip xúc vi mặt đt
thì hp lực các áp lực ( lực vuông góc vi bàn chân) s đi qua một đim mà moment
ti đim này là bằng không. Đim nƠy đc gi là tâm áp lực CoP nh hình 2.9(a).
15
Ti một đim bt kì bàn chân tr thì tn ti một lực tip xúc vƠ nó đc chia
thành hai thành phn là lực vuông góc vi chân tr gi là áp lực và thành phn tip
tuyn vi chân mặt chân tr là lực ma sát.
CoP
Thân
F
p
=F
p1
+F
p2
F
p1
F
p2
d1
d2
CoP
=F
p1
.d
1
-F
p2
.d
2
=0
ZMP
mg
ma
F
ZMP
Thân
(a) (b)
F
f1
F
f2
F
f
COM
F
CoP
Hình 2.9. Khái nim CoP và ZMP
Cách tìm CoP thì đn gin hn nhiu, nu phép đo áp lực là có th thực hin
và có th dùng đ dự đoán đim ZMP min là nó nằm trong vùng SA. Công thc
xác đnh CoP trong giai đon SSP nh sau:
1
1
(2.7)
f
n
i if
CoP
nf
i
i
i
fr
p
f
Trong đó: n
f
là s lng cm bin áp lực trên bàn chân
f
i
là lực tác động lên cm bin i
r
if
là v trí ca cm bin i
Nu các robot trong giai đon DSP thì CoP đc tính nh sau:
11
11
(2.8)
ff
rl
ff
lr
nn
ir ir il il
CoP
nn
il ir
ii
ii
f r f r
p
ff
n
ir
,n
il
là cm bin th i trên chân phi và chân trái