Tải bản đầy đủ (.pdf) (119 trang)

Thiết kế hệ thống truyền lực cho xe gắn máy lai luận văn thạc sĩ ngành kỹ thuật cơ khí động lực

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.47 MB, 119 trang )

vi

MCăLC

Trang ta TRANG
Quyt đnh giao đề tài
Lụ LCH KHOA HC i
LI CAM ĐOAN ii
CM T iii
TịM TT iv
ABSTRACT v
MC LC vi
DANH SÁCH CÁC BNG x
DANH SÁCH CÁC HÌNH xi
Chng 1 1
TNG QUAN 1
1.1 Tng quan chung về lĩnh vc nghiên cu, các kt qu nghiên cu trong vƠ
ngoƠi nc đƣ công bố 1
1.1.1 Tm quan trng ca xe máy 1
1.1.2 Phát triển ngun đng lc sch 2
1.1.3 Tng quan về xe hybrid 3
1.1.3.1 Khái nim chung 3
1.1.3.2 Phơn loi ôtô hybrid 4
1.1.3.3 Xu hng phát triển ca xe hybrid 8
1.1.4 Các kt qu nghiên cu trong vƠ ngoƠi nc 9
1.1.4.1 Trong nc 9
1.1.4.2 NgoƠi nc 10
1.2 Mc đích ca đề tƠi 12
1.3 Nhim v vƠ gii hn ca đề tƠi 12
1.3.1 Nhim v ca đề tƠi 12
1.3.2 Gii hn ca đề tƠi 13


1.4 Phng pháp nghiên cu vƠ thc hin 13
Chng 2 14
C S Lụ THUYT 14
2.1 H thống truyền đng trên xe tay ga 14
2.1.1 Cấu to vƠ s đ truyền lc 14
2.1.2 Nguyên lý hot đng 15
2.1.2.1 Đng c hot đng  ch đ cm chừng 15
2.1.2.2 Đng c hot đng  ch đ khi đng vƠ tốc đ thấp 15
2.1.2.3 Đng c hot đng  ch đ tốc đ trung bình 16
2.1.2.4 Đng c hot đng  ch đ tốc đ cao 17
2.1.2.5 Đng c hot đng  ch đ ti nặng, leo dốc hoặc lên ga đt ngt . 18
2.2 Ngun đin trên xe gn máy 18
vii

2.2.1 Cấu to máy phát đin xoay chiều 18
2.2.2 Nguyên lý sinh ra đin 19
2.2.3 Ngun đin xoay chiều đc đi thƠnh đin mt chiều 20
2.3 Accu 20
2.3.1 Nhim v và phân loi Accu 20
2.3.1.1 Nhim v 20
2.3.1.2 Phơn loi Accu 21
2.3.2 Cấu to ca Accu chì axit loi kín 23
2.3.2.1 Cấu to chung 23
2.3.2.2 S khác bit c bn trong cấu to gia VRLA vƠ Accu truyền thống
25
2.3.2.3 u điểm ca Accu kín kiểu SLA vƠ VRLA 26
2.3.3 Quá trình đin hóa trong Accu chì axit loi kín 26
2.3.4 Ch đ np và phóng ca Accu 27
2.3.4.1 Các phng pháp np truyền thống 27
2.3.4.2 Nguyên lý phng pháp np xung vƠ mch np 29

2.3.4.3 Kiểm tra nhn bit trng thái np 31
2.4 Nguyên lý hot đng vƠ đặc tính ca máy đin DC 31
2.4.1 Cấu to đng c đin mt chiều 31
2.4.1.1 Phn tĩnh (stator) 32
2.4.1.2 Phn quay (rotor) 33
2.4.2 Phơn loi vƠ mô t đặc tính đng c đin mt chiều 33
2.4.2.1 Phơn loi 33
2.4.2.3 Đng c đin mt chiều kích từ nối tip vƠ kích từ hn hp 36
2.4.3 Điều chnh tốc đ đng c đin mt chiều 39
2.4.3.1 Điều khiển tốc đ đng c đin bằng đin tr ph mch phn ng 39
2.4.3.2 Điều khiển tốc đ đng c đin bằng từ thông kích thích: 41
2.4.3.3 Điều khiển tốc đ đng c đin bằng đin áp phn ng: 43
2.4.3.4 Điều khiển tốc đ đng c đin bằng điều ch đ rng xung: 44
2.5 Linh kin đin tử 46
2.5.1 IC LM2907: 46
2.5.2 IC TL084: 47
2.5.3 IC TL494: 48
2.5.4 Cm bin tim cn Fotek PM12-02P-S: 50
2.5.5 IC PC923: 51
2.5.6 IC PC817: 51
Chng 3 52
GII PHÁP K THUT 52
3.1 Chn xe gn máy thc nghim 52
3.1.1 Các thông số c bn ca xe Attila đi 2002 53
3.1.2 Cấu to c cấu truyền đng trên xe Attila 55
3.2 Gii pháp phối hp truyền đng gia đng c đin vƠ đng c xăng 56
3.3 Chn đng c đin 56
viii

3.3.1 Chn loi đng c đin 56

3.3.2 Chn mc đin áp cấp cho đng c đin 59
3.4 Chn v trí lp đặt đng c đin trên xe 60
3.5 Gii pháp truyền đng từ đng c đin đn bánh xe 62
3.6 Gii pháp điều khiển đng c đin 63
3.7 Gii pháp khối lu tr đin cấp cho đng c đin 63
3.8 Tính toán các thông số đng lc hc ca xe lai 64
Chng 4 67
THIT K VẨ THI CỌNG 67
4.1 Xác đnh các v trí ci to trên xe 67
4.2 Xác đnh thông số, la chn Accu vƠ bố trí Accu 68
4.2.1 Yêu cu k thut ca Accu 68
4.2.2 Chn Accu 68
4.2.3 Bố trí Accu 69
4.3 Thit k vƠ ch to c cấu truyền đng ca đng c đin. 70
4.3.1 Thit k vƠ gia công hp truyền đng 70
4.3.1.1 Vỏ hp truyền đng 70
4.3.1.2 Chốt đnh v : 72
4.3.1.3 Gia công trc vƠ bánh răng ca hp truyền đng trung gian : 72
4.3.2 Thit k vƠ gia công khp truyền đng mt chiều 75
4.3.3 Thit k vƠ gia công các tấm đnh v c cấu truyền đng 77
4.3.4 Gia công ch to 79
4.3.4.1 Chn vt liu 79
4.3.5 Lp ráp c cấu truyền đng ca đng c đin 80
4.4 Ci to lốc máy 81
4.4.1 Ci to phn sau lốc máy 81
4.4.2 Ci to np hp truyền đng trên xe 83
4.4.3 Lp c cấu truyền đng vƠo xe 84
4.5.1 S đ khối các mch điều khiển 85
4.5.2 S đ nguyên lý vƠ chc năng từng khối 86
4.5.2.1 Khối GEAR BOX: 86

4.5.2.2 Khối SENSOR1: 86
4.5.2.3 Khối SENSOR2: 86
4.5.2.4 Khối FVC1: 86
4.5.2.5 Khối FVC2: 87
4.5.2.6 Khối so sánh vƠ PID: 90
4.5.2.7 Khối PWM: 96
4.5.2.8 Khối MOTOR DRIVER: 96
4.5.2.9 Khối MOTOR POWER vƠ khối Current Limiting: 97
4.5.3 Qui trình gia công vƠ lp đặt 100
Chng 5 101
THC NGHIM - KT LUN 101
5.1 Thc nghim 101
ix

5.1.1 Kiểm tra các b phn trc khi chy thc nghim 101
5.1.1.1 Kiểm tra c cấu truyền đng ca đng c đin 101
5.1.1.2 Kiểm tra hot đng ca các mch đin điều khiển đng c đin 101
5.1.2 Chy thử xe trên đng vƠ đo mc tiêu hao nhiên liu 103
5.1.2.1 Điều kin thử 103
5.1.2.2 Kt qu: 104
5.1.3 Thử khong cách chy  ch đ lai liên tc 105
5.1.3.1 Tin hƠnh thử: 105
5.1.3.2 Kt qu: 105
5.1.4 Thử tiêu hao năng lng đin khi np li Accu 105
5.1.4.1 Các bc tin hƠnh thử: 105
5.1.4.2 Kt qu: 106
5.1.5 Đo khối lng xe hoƠn chnh: 106
5.1.6 Thử an toƠn các b phn đin 106
5.1.7 Thử mch bo v quá dòng 106
5.1.7.1 Tin hƠnh thử 106

5.1.7.2 Kt qu 106
5.2 Kt lun 107
5.3 Khuyn ngh 108
TẨI LIU THAM KHO 109
PH LC 110















x

DANHăSÁCHăCÁCăBNG

BNG TRANG
Bng 2.1: Đin th vƠ dung lng mt số loi Accu 23
Bng 2.2: Bng đối chiu trng thái Accu 31
Bng 4.1: Thông số vƠ kích thc c bn ca Accu 68






















xi

DANH SÁCH CÁC HÌNH

HÌNH TRANG
Hình 1.1: Mt mu xe hybrid ca hƣng Toyota 4
Hình 1.2 : H thống hybrid nối tip 5
Hình 1.3 : S đ truyền đng h thống hybrid nối tip 5
Hình 1.4 : H thống hybrid song song 7
Hình 1.5 : S đ truyền đng h thống hybrid song song 7
Hình 1.6 : H thống hybrid hn hp 8

Hình 1.7 : S đ truyền đng h thống hybrid hn hp 8
Hình 1.9: eCycle hybrid 10
Hình 1.8: Honda hybrid scooter 10
Hình 1.10: Mu xe FA ậ 801 (Hybrid 80
CC
ậ 500 W) 12
Hình 2.1: Cấu to vƠ s đ truyền lc 14
Hình 2.2: S đ truyền lc  tốc đ cm chừng 15
Hình 2.3: S đ truyền lc  ch đ khi đng vƠ tốc đ thấp 15
Hình 2.4: S đ truyền lc  tốc đ trung bình 16
Hình 2.5: S đ truyền lc  tốc đ cao 17
Hình 2.6: S đ truyền lc  ch đ ti nặng , leo dốc hoặc lên ga đt ngt 18
Hình 2.7: Cấu to máy phát đin trên xe Attila 19
Hình 2.8: Accu kiểu SLA. 22
Hình 2.9: Cấu to chung mt loi Accu axit chì loi kín 24
Hình 2.10: Cấu to Accu axit chì loi kín kiểu VRLA ca GS Battery 25
Hình 2.11: Các quá trình đin hóa trong Accu chì axit loi kín 27
Hình 2.12: Đặc tuyn dòng đin np Accu phng pháp truyền thống 27
Hình 2.13: Đặc tuyn dòng np theo phng pháp 2 nấc 28
Hình 2.14: Nguyên lý phng pháp np xung 29
Hình 2.15: Mặt ct dc vƠ ct ngang ca đng c đin mt chiều điển hình 32
Hình 2.16: S đ đấu dơy đng c đin 34
Hình 2.17: S đ nối dơy đng c đin kích từ đc lp vƠ song song 34
Hình 2.18: Đặc tính đng c đin mt chiều kích từ đc lp 36
Hình 2.19: S đ đấu dơy đng c đin mt chiều kích từ nối tip 37
Hình 2.20: Đặc tính c đin vƠ đặc tính c đng c đin DC kích từ nối tip 37
Hình 2.21: S đ đấu dơy đng c đin kích từ hn hp 38
Hình 2.22: Đặc tính c đin vƠ đặc tính c đng c đin kích từ hn hp 39
Hình 2.23: Điều khiển tốc đ đng c đin kích từ song song 40
Hình 2.24: S đ nguyên lý điều khiển tốc đ đng c đin kích từ nối tip 41

Hình 2.25: Nguyên lý điều chnh bằng từ thông ca đng c đin mt chiều 42
Hình 2.26: Đặc tính điều chnh bằng từ thông ca đng c đin mt chiều 42
Hình 2.27: Đặc tính c điều chnh tốc đ đng c đin bằng đin áp phn ng 44
Hình 2.28: Điều ch đ rng xung 45
Hình 3.1: Mu xe Attila chn lƠm thc nghim 53
xii

Hình 3.2: Cấu to c cấu truyền đng ca xe Attila 55
Hình 3.3: nh chp đng c đin ti cửa hƠng bán đng c đin ti Tp.HCM 57
Hình 3.4: Mt số loi đng c đin ca hƣng Sanyo Denki 58
Hình 3.5: Đng đặc tính đng c đin 59
Hình 3.6: V trí lp đng c đin nhìn ngang 61
Hình 3.7: V trí lp đng c đin nhìn từ phía sau 61
Hình 3.8: S đ khối c cấu truyền đng ca đng c đin 62
Hình 4.1: Các v trí ci to trên xe Attila 67
Hình 4.2: Accu Delkor NT50-N24MF 69
Hình 4.3: Bn v gia công mặt bên ngoƠi ca hp truyền đng 71
Hình 4.4: Bn v gia công mặt bên trong ca hp truyền đng 71
Hình 4.5: S đ khối hai mặt bên ca hp truyền đng 72
Hình 4.6: Chốt đnh v 72
Hình 4.7: Bn v lp c cấu truyền đng xe Attila 73
Hình 4.8: Các trc vƠ bánh răng ca hp truyền đng sau khi ci to 74
Hình 4.9: S đ khối hp truyền đng trung gian sau khi gia công vƠ lp ráp 74
Hình 4.10: Ly hp khi đng trên xe máy 75
Hình 4.11: Bn v lp ly hp khi đng trên xe máy 76
Hình 4.12: S đ khối khp truyền đng mt chiều sau khi ci to 76
Hình 4.13: Bn v lp khp truyền đng mt chiều sau khi ci to 77
Hình 4.14: Tấm đnh v lp vi hp bánh răng 78
Hình 4.15: Tấm đnh v lp vi đng c đin 78
Hình 4.16: Chốt đnh v M14 78

Hình 4.17: S đ khối c cấu truyền đng ca đng c đin sau khi lp ráp 81
Hình 4.18: Bn v lp lốc máy xe Attila 82
Hình 4.19: Phn sau ca lốc máy trc khi ci to 82
Hình 4.20: Phn sau ca lốc máy sau khi ci to 83
Hình 4.21: Np hp truyền đng trc khi ci to 83
Hình 4.22: Np hp truyền đng sau khi ci to 84
Hình 4.23: C cấu truyền đng ca đng c đin sau khi lp vƠo xe 85
Hình 4.24: S đ khối các mch điều khiển 85
Hình 4.25: Cm bin tim cn Fotek PM12-02P-S 86
Hình 4.26: S đ nguyên lý khối FVC1 87
Hình 4.27: S đ nguyên lý khối so sánh vƠ PID 91
Hình 4.28: S đ nguyên lý khối PWM 96
Hình 4.29: S đ nguyên lý khối công suất vƠ bo v quá dòng 97
Hình 4.30: Các mch đin vƠ Accu sau khi lp vƠo xe 100
Hình PL -1: Bn v lp c cấu truyền lc ca đng c đin 110
Hình PL - 2: Hình dáng ca xe sau khi ci to 111
Hình PL - 3: Bng thông số k thut đng c đin 111


1

Chng 1
TNGăQUAN

1.1 Tngăquanăchungăvălƿnhăvcănghiênăcu,ăcácăktăquănghiênăcuătrongăvƠă
ngoƠiăncăđƣăcôngăb
1.1.1 Tầmăquanătrngăcủaăxeămáy
Mặc dù đƣ có khá lâu, nhng hin nay xe máy vn là loi phng tin xuất
hin nhiều nhất trên các con đng  nc ta từ thành th cho đn nông thôn. Qua
nghiên cu kho sát cho thấy đn năm 2020 phng tin giao thông chính ca

ngi dân vn là xe máy [1].
Theo chin lc đm bo an toàn giao thông đng b quốc gia đn năm
2020 và tm nhìn đn năm 2030, để phát triển c s h tng giao thông mt cách
bền vng thì cn phát triển các loi giao thông công cng nh h thống đng st,
tƠu đin ngm, tàu trên cao và h thống xe buýt tốc hành. Giao thông công cng
phi tr thƠnh phng tin giao thông ch yu trong đô th và vùng ngoi ô  thành
phố ln giống nh  các thành phố ti các nc tiên tin trên th gii. Tuy nhiên để
đáp ng đc chin lc này cn phi có thi gian và tốn rất nhiều ngơn sách, do đó
trc mt ch có thể từng bc ci thin c s h tng giao thông, nhất là hoàn
chnh h thống vn chuyển giao thông công cng trong các thành phố ln.
Đối vi các quan điểm cho rằng nên hn ch sử dng mô tô, xe máy ngay lp
tc để gim thiểu ô nhim môi trng, gim kẹt xe và tai nn giao thông thì theo
các c quan chc năng đơy ch lƠ quan điểm ngn hn và không kh thi. Bi vì
không thể hn ch nhu cu đi li ca ngi dân bằng mô tô, xe máy mƠ cha có
phng tin giao thông phù hp để thay th, đng thi các loi hình công cng nh
đng st đô th, tƠu đin ngm, xe buýt thì cha đáp ng kp nhu cu giao thông
hin nay.
2

 nc ta hin nay thì d dàng nhìn thấy  mi đối tng, ngành nghề vƠ đ
tui đa số đều sử dng mô tô, xe máy để lƠm phng tin giao thông ch yu.  các
khu đô th hin nay mô tô, xe máy lƠ phng tin đc ngi dân sử dng nhiều
nhất bi s c đng, chim ít din tích và phù hp vi h tng.
Vì vy phát triển ô tô xe máy là mt yêu cu khách quan và cn thit, nên
cn có nhng nghiên cu để phát triển loi phng tin này mt cách hoàn ho phù
hp vi nhng yều cu thc t ca cng đng xã hi.
1.1.2 Phátătrinăngunăđngălcăsch
Hin nay, bo v môi trng đc coi là tiêu chí hàng đu. Hin tng hiu
ng nhà kín, s nóng lên ca trái đất và hin tng băng tan là nhng vấn đề có tính
cấp thit đối vi các quốc gia. Có nhiều nguyên nhân gây ô nhim môi trng,

trong đó s phát thi ca phng tin giao thông c gii là mt trong nhng tác
nhân ln. Do đó, cn thit phi hn ch s ô nhim môi trng do các phng tin
giao thông gây ra bằng cách tìm ra các ngun năng lng thân thin vi môi trng,
không gây ô nhim hoặc ít gây ô nhim đn môi trng để trang b trên các phng
tin giao thông. Hn na, s khng hong du mỏ do chin tranh thng xuyên xy
ra  các nc Trung đông vƠ Bc phi đƣ lƠm cho giá du tăng cao, cho nên cn hn
ch s ph thuc hoàn toàn vào ngun năng lng này. Do đó chúng ta cn tìm ra
nhng ngun năng lng mi thay th cho du mỏ song song vi vic nghiên cu
ci tin đng c nơng cao hiu suất để tit kim năng lng. Trong nhng năm gn
đơy đƣ có nhiều nghiên cu ci tin nh:
- Nghiên cu hoàn thin quá trình cháy đng c Diesel.
- Ci tin h thống đánh lửa thng sang đánh lửa điều khiển đin tử; h thống
cung cấp nhiên liu sử dng ch hòa khí sang phun xăng điều khiển đin tử.
- Nghiên cu sử dng nhiều loi nhiên liu thay th nh: LPG (Liquidfied
Petroleum Gas), methanol, ethanol, fuel cell, biodiesel, khí thiên nhiên, đin và
năng lng mặt tri.
- Ngun đng lc lai (hybrid).
3

Các gii pháp trên đều có nhng u vƠ nhc điểm riêng. Trong đó, hai gii
pháp đc đánh giá tốt nhất hin nay là loi xe đin (electric vehicles) và xe sử
dng pin nhiên liu (fuel-cell electric Vehicles). Đối vi hai loi xe này có u điểm
là hoàn toàn không gây ô nhim môi trng, hiu qu cao và cung cấp moment ln
 tốc đ thấp. Tuy nhiên chúng cha đc sử dng ph bin vì còn tn ti mt số
vấn đề cn phi gii quyt đó lƠ khong cách hot đng ngn, thi gian sc đin kéo
dài, thiu ni sc đin và giá thành cao, thiu ni tip hydrogen cho xe sử dng pin
nhiên liu. Đơy lƠ nhng nguyên nhân chính mà ti sao xe đin và xe sử dng pin
nhiên liu cha thể thay th xe sử dng nhiên liu từ du mỏ truyền thống.
Hin nay mt xu hng rất ni bt là trang b ngun đng lc lai (hybrid)
trên các loi phng tin giao thông. Trong đó sử dng đng c lai là s kt hp từ

các đng c thƠnh phn to đc hiu suất cao, đng thi hn ch khí lng thi
gây ô nhim môi trng. Do đó mà công ngh xe lai (hybrid) đƣ đc các hãng sn
xuất xe trên th gii tp trung nghiên cu.
1.1.3 Tngăquanăvăxeăhybrid
1.1.3.1 Kháiănimăchung
Hybrid là dòng xe sử dng đng c t hp, kt hp gia đng c đốt trong
(sử dng nhiên liu xăng hoặc diesel) vi đng c sử dng các ngun năng lng
khác (năng lng đin, nhit, khí).
Trong phm vi đề tài này ch bàn về dòng ôtô hybrid nhit - đin (kt hp
gia đng c đốt trong vƠ đng c đin) là loi ôtô hybrid thông dng nhất hin
nay. Điển hình là dòng xe hybrid kt hp gia mt đng c đốt trong vi đng c
đin, năng lng đin từ mt Accu cao áp. B điều khiển đin tử s điều khiển hot
đng ca đng c đin và đng c đốt trong, cũng nh khi nào vn hành đng b c
hai đng c và khi nào np đin vào Accu. Điểm đặc bit là Accu đc np đin vi
c ch np ắthông minh” khi xe phanh và xuống dốc, gi là quá trình phanh tái to
năng lng. Nh vy mà xe có thể tit kim đc nhiên liu khi vn hành bằng
đng c đin, đng thi Accu cũng đc np đin.
4


1.1.3.2 Phơnăloiăôtôăhybrid
* Theo thi điểm phối hp công suất
- Ch sử dng motor đin  tốc đ chm: Khi ôtô băt đơu kh
̉
i ha

nh , motor
đin s hoa
̣
t đô

̣
ng cung cơp công suất giu

p xe chuyê
̉
n đô
̣
ng vƠ tip tc tăng dn lên
vi tốc đ khong 25 mph (1,5 km/h) trc khi đng c xăng t khi đng. Để tăng
tốc nhanh từ điểm dừng, đng c xăng đc khi đng ngay lp tc để có thể cung
cấp công suất tối đa. NgoƠi ra, motor đin vƠ đng c xăng cũng h tr cho nhau
khi điều kin lái yêu cu nhiều công suất nh khi leo dốc, leo núi hoặc vt qua xe
khác. Do motor đin đc sử dng nhiều  tốc đ thấp, nên loi nƠy có kh năng
tit kim nhiên liu khi lái  đng phố hn lƠ khi đi trên đng cao tốc. Toyota
Prius vƠ Ford Escape Hybrid lƠ hai dòng điển hình thuc loi nƠy.
- Phối hp khi cn công suất cao: Motor đin h tr đng c xăng ch khi điều
kin lái yêu cu nhiều công suất, nh trong quá trình tăng tốc nhanh từ điểm dừng,
khi leo dốc hoặc vt qua xe khác, còn trong điều kin bình thng xe vn chy
bằng đng c xăng. Do đó, nhng chic hybrid loi nƠy tit kim nhiên liu hn khi
đi trên đng cao tốc vì khi đó đng c xăng ít b gánh nặng nhất. Điển hình lƠ
Honda Civic Hybrid vƠ Honda Insight thuc loi th hai. C hai loi nƠy đều lấy
công suất từ Accu khi motor đin đc sử dng vƠ đng nhiên nó s lƠm yu công
Hình 1.1: Mt mu xe hybrid ca hƣng Toyota [2]
5

suất ca Accu. Tuy nhiên, mt chic xe hybrid không cn phi cm vƠo mt ngun
đin để sc bi vì nó có kh năng t sc.
* Theo cách phối hp công suất gia đng c nhit vƠ đng c đin
- Kiểu nối tip: Đng c đin truyền lc đn các bánh xe ch đng, công vic
duy nhất ca đng c nhit lƠ s kéo máy phát đin để phát ra đin năng np cho

Accu hoặc cung cấp cho đng c đin .


Dòng đin sinh ra chia lƠm hai phn, mt để np Accu vƠ mt s dùng chy
đng c đin. Đng c đin  đơy còn có vai trò nh mt máy phát đin (tái sinh
năng lng) khi xe xuống dốc vƠ thc hin quá trình phanh.



+ u điểm: Đng c đốt trong s không khi nào hot đng  ch đ không ti
nên gim đc ô nhim môi trng. Đng c đốt trong có thể chn  ch đ hot
Hình 1.2 : H thống hybrid nối tip [3]
Hình 1.3 : S đ truyền đng h thống hybrid nối tip [3]
6

đng tối u, phù hp vi các loi ôtô. Mặt khác đng c nhit ch hot đng nu xe
chy đng dƠi quá quƣng đng đƣ quy đnh dùng cho Accu. S đ này có thể
không cn hp số.
+ Nhc điểm: Kích thc và dung tích Accu ln hn so vi t hp ghép
song song. Đng c đốt trong luôn làm vic  ch đ nặng nhc để cung cấp ngun
đin cho Accu nên d b quá ti.
- Kiểu song song: Dòng năng lng truyền ti bánh xe ch đng đi song song.
C đng c nhit vƠ motor đin cùng truyền lc ti trc bánh xe ch đng vi mc
đ tùy theo các điều kin hot đng khác nhau.  h thống nƠy đng c nhit đóng
vai trò lƠ ngun năng lng truyền moment chính còn motor đin ch đóng vai trò
tr giúp khi tăng tốc hoặc vt dốc.
Kiểu này không cn dùng máy phát đin riêng do đng c đin có tính năng
giao hoán lỡng dng s làm nhim v np đin cho Accu trong các ch đ hot
đng bình thng, ít tn thất cho các c cấu truyền đng trung gian. Nó có thể khi
đng đng c đốt trong vƠ dùng nh mt máy phát đin để np đin cho c-quy.

+ u điểm: Công suất ca ôtô s mnh hn do sử dng c hai ngun năng
lng, mc đ hot đng ca đng c đin ít hn đng c nhit nên dung lng
bình Accu nhỏ và gn nhẹ, trng lng bn thân ca xe nhẹ hn so vi kiểu ghép
nối tip và hn hp.
+ Nhc điểm: Đng c đin cũng nh b phn điều khiển motor đin có
kt cấu phc tp, giá thƠnh đt vƠ đng c nhit phi thit k công suất ln hn kiểu
lai nối tip. Tính ô nhim môi trng cũng nh tính kinh t nhiên liu không cao.
7







- Kiểu hn hp : H thống nƠy kt hp c hai h thống nối tip vƠ song song
nhằm tn dng tối đa các li ích đc sinh ra. H thống lai nƠy có mt b phn gi
là "thit b phơn chia công suất" chuyển giao mt t l bin đi liên tc công suất
ca đng c nhit vƠ đng c đin đn các bánh xe ch đng. Tuy nhiên xe có thể
chy theo "kiểu êm du" ch vi mt mình đng c đin. H thống nƠy chim u th
trong vic ch to xe hybrid.
Hình 1.4 : H thống hybrid song song [3]
Hình 1.5 : S đ truyền đng h thống hybrid song song [3]
8







1.1.3.3 Xuăhngăphátătrinăcủaăxeăhybrid
Ngày nay mt trong nhng tiêu chí đc đặt lên hƠng đu đối vi các hãng
sn xuất xe trên th gii là tiêu chí thân thin vi môi trng, tuy nhiên các xe chy
bằng nhiên liu truyền thống thng gây nhiều ô nhim, làm cho môi trng ngày
mt xấu đi, h sinh thái thay đi. Mặt khác ngun nhiên liu truyền thống ngày càng
cn kit. Vì nhng lý do đó đòi hỏi các nhà sn xuất xe phi nghiên cu, ch to các
loi xe thân thin vi môi trng và gim s ph thuc vào nhiên liu truyền thống,
đơy cũng là mt vấn đề đc quan tâm nhất hin nay.
Chính vì vy ngi ta rất mong đi s có mặt ca các dòng xe hybrid. Và sau
khi nhng chic xe hybrid đu tiên xuất hin nó đƣ cho thấy tính hiu qu về kinh t
và thân thin vi môi trng. Có thể nói, công ngh hybrid là chìa khóa m cửa tin
Hình 1.7 : S đ truyền đng h thống hybrid hn hp [3]
Hình 1.6 : H thống hybrid hn hp [3]
9

vào k nguyên mi ca nhng chic ô tô, đó lƠ ô tô không gơy ô nhim môi trng
hay còn gi là ô tô sinh thái.
1.1.4 CácăktăquănghiênăcuătrongăvƠăngoƠiănc
1.1.4.1 Trongăncă
Hin nay  trong nc vn cha thấy xuất hin mt kiểu xe gn máy hybrid
nào đc thit k và ch to hoàn chnh mang nhãn hiu Vit Nam phù hp vi điều
kin sử dng trong nc. Tuy nhiên có mt số đề tài nghiên cu về xe gn máy
hybrid nh:
- ắThit k xe máy hybrid”, tác gi Bùi Văn Ga ậ Nguyn Quân ậ Nguyn
Hng, tp chí khoa hc và công ngh Đi hc ĐƠ Nẵng số 4(33).2009 [4].
Đơy lƠ đề tài nghiên cu lý thuyt và thc nghim xe gn máy hybrid đc
thc hin ti Đi hc ĐƠ Nẵng. Bánh xe trc vƠ bánh xe sau đc dn đng trc
tip bằng hai đng c đin có công suất ln lt 500W vƠ 1000W. Đng c nhit
chy bằng LPG đc ci to từ đng c tĩnh ti nguyên thu chy bằng xăng có
công suất 2000W làm nhim v np đin cho bình Accu và h tr công suất cho xe

gn máy khi cn thit. Xe có thể tn dng năng lng phanh để np đin cho accu.
H thống điều khiển đin tử đc thit k cho phép xe gn máy phối hp công suất
các đng c  các ch đ làm vic khác nhau.
Theo kt qu thử nghim cho thấy xe đt đc tốc đ 55km/h khi chy bằng
đin, thấp hn khong 10% so vi công suất tính toán. Bình LPG cha 1kg nhiên
liu và 4 bình Accu N12V-35AH np đy xe có thể chy đc 160km. H thống
đng lc hybrid đin - LPG cho phép xe gn máy đt mc đ phát thi ô nhim
EURO IV.
- ắNghiên cu, thit k, lp đặt đng c lai trên xe gn máy”, tác gi Phm
Quốc Phong, Trng đi hc Bách Khoa Tp. H Chí Minh, 2007 [5].
Sn phm ca đề tƠi lƠ đng c lai, kt hp gia đng c xăng có dung tích
xy lanh 97cm
3
trên xe wave vƠ đng c đin 60VDC. Đng c xăng đóng vai trò
ch yu vƠ hot đng khi xe chy  tốc đ 40 km/h tr lên, đng c đin hot đng
10

 tốc đ thấp hn 40 km/h. NgoƠi ra, đng c đin dùng để khi đng cho đng c
xăng vƠ np đin cho Accu. S trao đi moment gia 2 đng c nƠy thông qua mt
ly hp đin từ. Ly hp đc điều khiển đóng ngt nh vƠo các tín hiu điều khiển.
C 2 đng c đc điều khiển chung tay ga. Các tín hiu điều khiển đng c đc
lấy từ h thống đin ca xe gn máy. Xe nặng hn xe nguyên bn 30 kg. Accu đc
cung cấp từ 03 ngun đin: đin từ máy phát, đin tit kim từ quá trình phanh np
vƠ ngun đin dơn dng. Theo kt qu thử nghim, xe phát huy đc hiu qu cao
trong khu vc tip giáp gia ni vƠ ngoi thƠnh hay vùng có đông dơn c.
1.1.4.2 NgoƠiănc

Mt số nc nh Nht, Anh vƠ Thái Lan đƣ ch to và tung ra th trng
mt số mu xe máy hybrid. Điển hình hãng Honda đƣ gii thiu mu xe lai
ắscooter” vi kh năng gim khí thi gây ô nhim môi trng và tit kim nhiên

liu. Xe lai này kt hp hot đng ca mt đng c đốt trong phun xăng đin tử
50cc và mt đng c đin kiểu xoay chiều đng b gn trc tip vào bánh sau ca
xe. H thống sử dng mt bình Accu niken-hyđro để lu tr năng lng. Khi chy
trên đng bằng trong thành phố, đng c đin s dn đng xe chy vi tốc đ đt
30 km/h. Khi cn lc phát đng ln nh tăng tốc hoặc lên dốc thì đng c đốt trong
s kt hp vi đng c đin thông qua b truyền đng đai vô cấp để tăng thêm công
suất kéo. Để tn dng năng lng, khi xe gim tốc hoặc xuống dốc thì đng c đin
s tr thƠnh máy phát đin np đin vào Accu. Mu xe này có hiu suất rất cao và
gim đc 37% nng đ CO trong khí thi so vi xe gn máy cùng công suất.


Hình 1.8: Honda hybrid scooter
Hình 1.9: eCycle hybrid [6]
11

Xe eCycle hybrid vi đng c 250cc, trng lng nhẹ, ít gây ô nhim môi
trng cũng nh kh năng phanh tái sinh năng lng đt hiu qu cao. Kh năng
tăng tốc từ 0 ậ 100 km/h trong thi gian 6 giây và tốc đ tối đa 120 km/h. Tiêu th
nhiên liu 50 km/lít vi lng phát sinh khí thi rất thấp. Khối hybrid ca eCycle
đt đc công suất 42 V x 400 A = 16800 W, khối lu tr đin ca chic xe này bao
gm ba Accu 14 V. Các bánh xe mơm đúc bằng nhôm đng kính 40 cm, hp số
hai tốc đ và dn đng bằng xích. Khối lng ca chic xe máy hybrid eCycle
khong 100 kg.
Mt loi xe gn máy lai khác đc Công ty FUSEN ca Thái Lan sn xuất là
chic FA ậ 801 ( Hybrid 80
CC
ậ 500 W ). Xe chy bằng mt đng c đin có công
suất 500 W và mt đng c đốt trong dung tích 80cc. Khi xe hot đng  tốc đ
di 35 km/h, đng c đin s hot đng. Khi xe đt tốc đ 35 km/h, hp điều khiển
đin tử s khi đng đng c đốt trong và ngt đng c đin. Khi tốc đ xe thấp

hn 35 km/h, h thống điều khiển đin tử li điều khiển cho xe hot đng bằng đng
c đin. Trên tay lái ca xe có nút chn ch đ chy xe  2 trng thái: ch đ chy
đin và ch đ chy lai (hybrid). Loi xe nƠy có các u điểm:
Tit kim nhiên liu và gim s ô nhim môi trng khi chy  ch đ lai
(hybrid).
Hot đng êm và không ô nhim môi trng khi chy  ch đ xe đin.
Các đặc tính k thut ca xe:
- Công suất đng c đin: 500 W có thể kéo xe chy đt 50 km/h, quãng
đng xe chy ht bình Accu là 90km.
- B ngun Accu: 12V ậ 17 AH x 4 bình.
- Np li Accu: 1,8 A trong thi gian từ 4 ậ 6 gi.
- Tốc đ cc đi ca xe đt: 90 km/h.

12



1.2 Mcăđíchăcủaăđ tài
Nghiên cu thit k và thử nghim h thống truyền lc cho xe gn máy lai
chy bằng năng lng đin vƠ xăng trên xe tay ga. Đề tƠi tip tc lƠm c s cho vic
thit k vƠ ch to mt kiểu xe gn hybrid có hiu suất sử dng năng lng cao, tit
kim nhiên liu vƠ hn ch ô nhim môi trng. Có thể nói đề tƠi nƠy lƠ bc c s
cho vic thit k vƠ sn xuất mt mu xe gn máy hybrid hoƠn chnh chy bằng đin
vƠ xăng vi mc tiêu hng ti lƠ: Tit kim nhiên liu, gim ô nhim môi trng,
to ra mặt hƠng công nghip đặc thù có tính cnh tranh vƠ góp phn phát triển ngƠnh
công nghip sn xuất xe máy trong nc.
1.3 NhimăvăvƠăgiiăhnăcủaăđătƠi
1.3.1 NhimăvăcủaăđătƠi
- Nghiên cu về lý thuyt h thống truyền đng trên xe tay ga.
Hình 1.10: Mu xe FA ậ 801 (Hybrid 80

CC
ậ 500 W) [6]
13

- Nghiên cu, tính toán, la chn ngun đng lc lai (đng c đin).
- Tính toán, thit k, gia công ch to và lp ráp hoàn chnh c cấu truyền
đng lai ca đng c đin.
- Kiểm tra thc nghim, đánh giá kt qu ca xe ci to.
1.3.2 Giiăhn củaăđ tài
Đề tƠi đc nghiên cu da trên nguyên tc k thừa vƠ phát triển tip nhng
kt qu đƣ có đc. Ch thc hin ci tin trên loi xe tay ga đƣ qua sử dng có sẵn
trên th trng. Ngi thc hin đề tƠi s không tính toán, thit k li kt cấu, h
thống truyền đng vƠ điều khiển ca loi xe nƠy mƠ ch mô phỏng, tính toán thit k
vƠ lp đặt thêm mt h thống truyền đng bằng năng lng đin trên xe để cùng
phối hp hot đng vi đng c xăng.
Vì phi lp ráp và b sung thêm mt số b phn vào mt chic xe gn máy
đƣ có sẵn nên ít nhiều phi có s thay đi về hình dáng và tính tin nghi ca xe nền.
1.4 Phngăphápănghiênăcu vƠăthcăhin
- Phng pháp nghiên cu tài liu: thu thp thông tin về các loi xe hybrid, xe
đin, xe gn máy vƠ điều khiển t đng qua các phng tin truyền thông.
- Tham kho ý kin các chuyên gia.
- Sử dng các phn mềm Microsoft Office, AutoCAD, Pro ENGINEER và
Protues 7.8 để thc hin lp trình điều khiển, lp các bng v gia công, lp ghép và
mô phỏng c cấu trên xe.
- Phng pháp thc nghim: thc hin gia công để ci tin, ch to và lp đặt
các chi tit trong c cấu truyền đng lai, sử dng các thit b kiểm tra đo kiểm các
thông số trên sn phm đối chiu vi các tính toán ban đu vƠ điều chnh li cho
hp lý hn. Đng thi rút ra kt lun lƠm c s cho vic ci tin sn phm sau này.
- So sánh vƠ đánh giá kt qu vn hành  các mc tốc đ khác nhau trên mt
đa hình c thể để đa ra mt h số hiu chnh phù hp và an toàn nhất.

14

Chngă2
CăSăLụăTHUYT

2.1 Hăthngătruynăđngătrên xe tay ga
2.1.1ăCấuătoăvƠăsăđătruynălc



1. Trc khuu
2. Má puli s cấp di đng
3. Con lăn li tơm
4. Má puli s cấp cố đnh
5. Má puli th cấp di đng
6. Trc s cấp ca hp gim tốc (hp cu)
7. Ni li hp
8. Má li hp (bố ba càng)
9. Dơy đai V
10. Má puli th cấp cố đnh

Hình 2.1: Cấu to vƠ s đ truyền lc [7]
15

2.1.2ăNguyênălýăhotăđng
2.1.2.1 Đngăcăhotăđng ăchăđăcầmăchng


Lúc này tốc đ đng c còn thấp, lc kéo và chuyển đng ca đng c đc
truyền từ trc khuu qua puli s cấp, dơy đai V, puli th cấp và ti cm má ma sát

(bố ba càng). Tuy nhiên do lc li tâm ca cm ma sát nhỏ cha thng đc lc lò xo
ca các má ma sát nên má ma sát không tip xúc vi vỏ ni li hp. Vì vy, lc kéo
và chuyển đng không đc truyền ti bánh xe sau, xe không chuyển đng.
2.1.2.2 Đngăcăhotăđng ăchăđăkhiăđngăvƠătcăđăthấpă


Hình 2.2: S đ truyền lc  tốc đ cm chừng [7]
Hình 2.3: S đ truyền lc  ch đ khi đng vƠ tốc đ thấp [7]
16

Khi tăng tốc đ đng c lên khong 2.700 ậ 3.000 v/ph, lúc này lc li tâm
ca cm ma sát đ ln và thng đc lc lò xo kéo nên các má ma sát văng ra vƠ
tiêp xúc v

i n i li hp. Nh lc ma sát gia các má ma sát và ni ly hp, nên lc
kéo và chuyển đng đc truyền qua b bánh răng gim tốc ti bánh xe sau và xe
bt đu chuyển đng. Ti thi điểm nƠy, dơy đai V có v trí nằm trong cùng  puli
s cấp và v trí ngoài cùng ca puli th cấp. T số truyền ca b truyền lúc này là
ln nhất nên lc kéo  bánh xe sau đ ln để xe khi hành từ trng thái dừng và
tăng tốc lên.
2.1.2.3 Đngăcăhotăđngăăchăđătcăđătrungăbìnhă






Tip tc tăng tốc đ đng c lên, do lc li tâm ln lƠm các con lăn  puli s
cấp văng ra xa hn, ép má puli s cấp di đng tin về phía puli s cấp cố đnh và
chèn dơy đai V ra xa tơm hn. Vì đ dƠi dơy đai không đi nên phía puli th cấp,

dơy đai s di chuyển vào gn tơm cho đn khi nó cân bằng vi lc ép ca lò xo nén
ln  puli th cấp. Nh vy, t số truyền đng ca b truyền s gim dn và tốc đ
ca puli th cấp s tăng dn lên lƠm tăng tốc đ ca xe.
Hình 2.4: S đ truyền lc  tốc đ trung bình [7]
17

2.1.2.4 Đngăcăhotăđngăăchăđătcăđăcaoă



Tip tc tăng tốc đ đng c lên cao, di tác đng ca lc li tâm ln, các
con lăng s văng ra xa tơm nhất vƠ ép má puli s cấp di đng li gn nhất vi má
puli s cấp cố đnh. Đng kính tip xúc ca dơy đai V vi puli s cấp lúc này là
ln nhất vƠ ngc li, phía puli th cấp dơy đai V có đng kính nhỏ nhất. T số
truyền đng ca b truyền s đt giá tr nhỏ nhất và tốc đ puli th cấp s cao nhất.
Lúc này xe s có tốc đ cao nhất.
Hình 2.5: S đ truyền lc  tốc đ cao [7]
18

2.1.2.5 Đngăcăhotăđngăăchăđătiănặng,ăleoădcăhoặcălênăgaăđtăngt



Khi xe hot đng  ch đ ti nặng, leo dốc hoặc tăng tốc đt ngt, ti tác
đng lên bánh xe sau ln, puli th cấp cố đnh s theo tốc đ (chm li) ca bánh xe
sau. Lúc này nu ngi lái xe tip tc tăng ga thì momen tác đng lên má puli th
cấp di đng s tăng lên vƠ di tác đng ca lò xo nén, puli th cấp di đng s trt
theo rãnh dn hng (hình 2.6) di chuyển li gn phía má puli th cấp cố đnh chèn
dơy đai V ra xa tơm (đng thi phía puli s cấp, dơy đai V s vào gn tâm) làm tăng
t số truyền đng giúp xe leo dốc d dàng.

2.2 Ngunăđinătrênăxeăgnămáy
Khi ta khi đng xe gn máy bằng cn đp hoặc bằng đng c đin thì ngun
đin đu tiên đc sinh ra là ngun đin xoay chiều. Ngun đin nƠy đc gi là
ngun đin cm ng từ vi mt hiu đin th thấp, thng là 6 volts hoặc 12 volts.
2.2.1ăCấuătoămáyăphátăđinăxoayăchiu
Máy phát đin xoay chiều gm các b phn sau đơy:
Phn chuyển đng là mt volant hay mt rotor có gn các ming nam châm,
có thit k quay đng tốc vi trc khuu đng c.
Hình 2.6: S đ truyền lc  ch đ ti nặng , leo dốc hoặc lên ga đt ngt [7]

×