viii
MC LC
PHN 1:
M ĐU 1
1
2
2
3
3
3
4
4
4
6. Ph 4
* Nhóm 4
* Nhóm p 5
* 5
7 5
5
5
PHN 2: NI DUNG NGHIÊN CU 6
Chương 1 C S Lụ LUN 6
6
9
9
1.2.2 10
1.2.3 10
11
1.2.5 N 13
ix
13
14
1.2.8 N 15
15
16
1.2.11 N 16
18
1.2.13 V 20
1.2.14 T 22
22
1.3.1 22
24
1.3.3 29
1.4
30
1.5 32
35
Chương 2: THC TRNG V DY NGH CHO NGI DỂN
VÙNG BIN BC LIÊU 36
36
36
g 37
39
39
42
47
2010 - 2012 48
51
51
x
52
2.5.1 52
2.5.2 58
2.5.3 65
2.5.4 Khó 67
2.5.5 Ý 73
2.6 75
2.6 75
2.6 77
2.6.3 Nguyên nhân 81
83
Chương 3: NHỮNG GII PHÁP NHM NỂNG CAO CHT LNG
VÀ HIU QU DY NGH CHO NGI DỂN VÙNG
BIN BC LIÊU 84
3.1
84
84
3.1.2 84
3.1.3 85
3.2 85
94
94
94
3.4.3 P 94
94
100
PHN 3:
KT LUN VÀ KHUYN NGH 101
xi
101
1 101
101
101
7
103
103
103
104
2.3 Kh 104
105
3. 105
TÀI LIU THAM KHO 107
xii
DANH MC CÁC CHỮ VIT TT
1. SXKD
2. CSSX
3.
4. VL
5. - CNH -
6. Sm K SPKT HCM
7. Giáo viên GV
8. CBGV
9. HV
DN
NXB
- - XH
PTCS
14 Ph PTTH
TCCN
SL
19 ThS
20 TS
21 GS
TCN
xiii
DANH SÁCH CÁC BIU Đ
Biu đồ Trang
Hình 1.1 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .27
2 . . . . 54
3 . . . . 56
4 . . . . 57
5 . . . . 58
6 . . . . .59
7 . . . . . 62
B8 . . . . . . .64
9 . . . . . 65
10 . . . . . . . . . . . .66
2.11 ánh giá . . . . . . . . 68
2.12 ánh giá . . . . . . . . . 69
2.13 . . . . . . . . . .71
2.14 72
2.15cao . . . . . . . . . . . . . .74
2.16. . . . . . . . . . .75
6
7
. . . . . . . . . . . . . . . . . 98
. . . 99
xiv
DANH SÁCH CÁC BNG
Bng Trang
. . . . . 34
. . . . .37
. . . . . . . . . . . . . . .42
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .45
. . . . . 45
. . . . . 46
. . . . . 53
. . . . . 55
. . . . 57
. . . . .58
. . . . 59
. . . . .61
. . . . .63
. . . . .65
5 . . . . . . . . . . . . . . . . . . .66
. . . . .67
7 . . . . 69
8 . . . . 70
. . . . .72
cao . . . . . . . . . . . . . . . . . .73
2.21 pháp nâng cao . . . . . . . . . . . . .74
. . . . . . . . . . .96
3 . . . . .96
g 3.24 . . . . .97
. . . . 98
1
PHN 1
M ĐU
1. LỦ do chọn đề tài
Quáătrìnhăcôngănghiệpăhóaăvàăđôăthịăhóaăđòiăhỏiăphiăsửădụngănhiuădiệnătíchă
đấtănôngănghiệp,ăđấtădiêmănghiệp,ăđấtănuôiătrồngăthuỷăsnăđăxâyădựngăcácăhătầngă
côngănghiệpăvàăđôăthị,ălàmăchoădiệnătíchăđấtăcanhătácăbịăthuăhẹpăđángăk.ăĐiuănàyă
dẫnăđếnăsốălượngă laoă độngă bìnhă quână trênă mộtădiệnătíchăcanhă tácă tĕngă lên.ă Hiệnă
tượngăđấtăchật,ăngưiăđôngăđangălàăxuăhướngăchungăcủaăcácăvùngăănướcăta,ăđặcă
biệtălàăăvùngăđồngăbằngăvàăăđịaăphươngăcóătốcăđộăđôăthịăhóaăcao.ăNhưăvậy,ăquá
trìnhăcôngănghiệpăhóaăvàăđôăthịăhóaăđãălàmă“dưăthừa”ămộtălượngălaoăđộngăbuộcăphiă
chuynăsangăcácănghăkhácătiănôngăthônăhoặcătrăthànhălaoăđộngăcôngănghiệp.
Mặtăkhác,ăđăđmăboăphấnăđấuăđtămụcătiêuăđãăđăraăcầnăápădụngămnhămẽă
tiếnăbộăcủaăkhoaăhọcăvàăcôngănghệăvàoăsnăxuấtăđătĕngănĕngăsuấtălaoăđộngăvàănângă
caoăchấtălượngăsnăphẩmăhàngăhóa.ăĐiuănàyăđòiăhỏiăngưiăngưiădânăvùngănôngă
thônă phiă tră thànhă nhữngă “chuyênă gia”ă trongă lĩnhă vựcă snă xuất,ă phiă tră thànhă
nhữngăngưiănĕngăđộngăthíchăứngănhanhăvớiăcácăđiuăkiệnămới.ăTrongăkhiăđóăhiệnă
ti,ătỷălệălaoăđộngăcủaăngưiădânăquaăđàoătoănghăcònărấtăthấp,ălàătrăngiăchoăquáă
trìnhăhiệnăđiăhóaănày.
Nhữngăyếuătốăvàăyêuăcầuăchuynădịchăcơăcấuăkinhătếănêuătrênăsẽătoăraăsựă
chuynădịchărấtălớnăđốiăvớiălaoăđộng,ătừădịchăchuynăkỹănĕngăđếnădịchăchuynănghă
nghiệp,ădịchăchuynănơiăsinhăsống,ăvớiămộtăsốăxuăhướngăchuynădịchăsau:
- Chuynădịchăkỹănĕng:ătừăsnăxuấtătruynăthốngăsangăsnăxuấtăhiệnăđi.
- Chuynădịchănghănghiệp từălaoăđộngănông,ălâm,ăngưănghiệpăăsang laoăđộngă
dịchă vụă duă lịch,ă laoă độngă côngă nghiệpă tiă cácă khuă côngă nghiệp,ă doanhă nghiệpă
SXKD,ădịchăvụăănôngăthôn,ă.ă.ă.ă
- Chuynă dịchă nghă nghiệpă vàă nơiă sinhă sống từă laoă độngă nông,ă lâm,ă ngưă
trưngăchuynăthànhălaoăđộngăcôngănghiệp,ădịchăvụăăcácăđôăthịă(mớiăvàăcũ).
- Toăraămộtădòngădiădânăquốcătếămới,ăthôngăquaăxuấtăkhẩuălaoăđộngăhoặcăraă
địnhăcưăănướcăngoàiăvớiăngưiăthân.
2
- Toăraănhữngănghăphụătĕngăthuănhậpăổnăđịnhăcuộcăsống,ăgiiăquyếtăđượcă
thiăgianărãnhărỗiăchăcôngăviệcăcủaăngưiădân.ă
Từăcácăxuăhướngănàyăchoăthấy,ănhuăcầuăvăđàoătoăvàăviệcălàmăchoălaoăđộngă
củaăngưiădânăvùngănàyălàărấtălớn.
Chínhăvìăvậy,ăvấnăđăqunălýănhàănướcăhiệnănayăvă“Dyănghăvàăviệcălàmă
choăngưiădânăvùngănôngăthônăBcăLiêu”ăcầnăđượcănghiênăcứuăvàăđăxuấtăcácăgiiă
phápăthựcăhiệnăsaoăchoămangă liăhiệuăquăcaoănhất,ăcácă giiă phápăphiăđượcălựaă
chọnătrênăcơăsăkhoaăhọcănhằmăgiiăquyếtăvấnăđăhiệuăquătrongăviệcăthựcăthiăchínhă
sáchăcủaăChínhăphủ,ăgiiăquyếtăđượcăbàiătoánăthựcătiễnăvớiănhuăcầuăcấpăbáchăvăviệcă
làm,ănângăcaoăchất lượngăhàngăhoá,ătoăcôngăĕnăviệcălàm,ătĕngăthuănhập,ăổnăđịnhă
cuộcăsốngăngưiădân,ătoădựngălòngătinăcủaădânăđốiăvớiăđng,ăđốiăvớiănhàănước.
Lựaăchọnăđătàiănghiênăcứuă“ Giiăphápănângăcaoăchấtălượngăvàăhiệuăquădyă
nghăchoăngưiădânăvùngăbinăBcăLiêu” làăcầnăthiếtăvàăcóăýănghĩaăthựcătiễnăcao.
2. Mc tiêu nghiên cu, Nhiệm v nghiên cu
* Mc tiêu nghiên cu
Mụcătiêuălàănghiênăcứuăkhoăsátăthựcătrng,ăđăxuấtăgiiăphápăhợpălýănhằm
nângăcaoăchấtălượngăvàăhiệuăquăđàoătoănghăchoăngưiădân,ătoăchoăhọăcóămộtă
nghăđăcóăthătựătoăviệcălàmăhoặcătìmăđượcăviệcălàmătrênăcácălĩnhăvựcăkhácăngayă
trênăquêăhươngăcủaăhọ.ă
* Nhiệm v nghiên cu
Nhiệmăvụăcủaăđătàiăđượcăthăhiệnăquaăcácănộiădungăsau:
(1) Nghiênăcứu cơăsălýăluậnăvăchấtălượngăvàăhiệuăquădyăngh,ăviệcănângă
caoăchấtălươngăvàăhiệuăquăvălaoăđộngăvàăviệcălàmătrênăcơăsămộtăsốălýăthuyếtăcủaă
cácănhàăkhoaăhọcăvàăcácăphươngăphápăđàoătoăhiệnănayălàmănnătng.
(2) Nghiênă cứuă thựcă trngă vă chấtă lượngăvàă hiệuă quă côngătácădyănghă,ă
truynănghăchoăngưiădânăvùngăbinăBcăLiêuăthôngăquaăviệcălàmăvàăthuănhậpăcủaă
ngưiădânănhằmăổnăđịnhăcuộcăsốngălâuădài,ăbaoăgồmăcácănộiădungănhưăsau.
Nghiênăcứuăthựcătrngăvăchấtălượngădyănghăchoăngưiădân:
+ăMngălướiăcơăsădyănghăcủaăđịaăphương;
3
+ăNgànhănghăđàoăto;
+ăHệăđàoăto;
+ăQuyămôăđàoăto;
+ăCôngătácătuynăsinhăhọcăngh;
+ăHìnhăthứcătổăchứcăgingădy;
+ăNộiădungăgingădy;
+ăPhươngăphápăgingădy;
+ Côngătácăgingădyăvàăđiuăkiệnăgingădy.
Nghiênăcứuăthựcătrngăhiệuăquă đầuăraălaoăđộngăvàă việcălàmăchoăngưiă
dân:
+ăViệcălàm,ăthăhiệnăquaăviệcătìmăkiếmăviệcălàmălàătựătoăviệcălàmă
củaăngưiădânăsauăkhiăhọcăngh;
+ăLaoăđộngăvàătayănghăcủaăngưiă học,ă thăhiệnăkỹă nĕngălaoăđộngă
thôngăăquaăchấtălượngăsnăphẩmăvàătiêuăthụăsnăphẩm,ăđápăứngăđượcănhuăcầuăcủaăthịă
trưngătrongăsnăxuấtăvàăkinhădoanh.
(3) Đă xuấtă cácă giiăphápă nhằmă nângă caoă chấtă lượngă vàă hiệuă quă đàoătoă
nghăchoăngưiădânăvùngăbinăBcăLiêu.ă
(4) Kimănghiệmătínhăkhăthiăcủaăcácăgiiăphápăđăxuất.
3. Đối tưng nghiên cu và khách th nghiên cu
* Đối tưng nghiên cu
Các yếuă tốăvăchấtălượngă và hiệuăquă trongă đàoătoăngh,ă đặcăđimăhotă
độngădyănghăcủa BcăLiêuănóiăchungăvàăkhuăvựcăvùngăbinăBcăLiêuănóiăriêng.
* Khách th nghiên cu
Nghăchoăngưiălaoăđộngătiăđịaăphương,ăquáătrìnhăđàoătoănghăvàătruynă
nghăchoălaoăđộngănôngăthôn,ăgiiăquyếtăvấnăđălaoăđộngăvàăviệcălàmăsauăđàoăto.ăăăăăăăăăăă
4. Gi thuyt khoa học ca đề tài
“ăCôngătácădyănghăchoăngưiădânăvùngăbinăBcăLiêuăhiệnănayăchấtălượngă
chưaătốtăvàăhiệuăquăkhôngăcao.ăNếuăápădụngănhữngăgiiăphápăđăxuấtăcủaăngưiă
4
nghiênăcứuăthìăchấtălượngăvàăhiệuăquădyănghăsẽăđượcănângăcao,ăđápăứngăđượcă
cácăđiuăkiệnăvăviệcălàmăvàătĕngăthuănhậpăchoăngưiădân “.
Đâyăchínhălàănhữngăluậnăđimăcầnăđượcăchứngăminhătrongăđătài.
5. Phm vi nghiên cu
- Đătàiătậpătrungănghiênăcứuăcôngătácădyănghăvàăhọcăngh choăngưiădână
thôngăquaăcácăchươngătrình,ăchínhăsách,ăđăánăcủaăChínhăphủ,ăchủăyếuăchoăngưiă
dânăvùngăbinăBcăLiêu,ăthuộcăđịaăbànăthànhăphốăBcăLiêu,ăhuyệnăHoàăBìnhăvàă
huyệnăĐôngăHi.
- Đătàiătậpătrungăphânătích,ăđánhăgiáăthựcătrngăvàăhiệuăquăcôngătácădyă
nghăchoălaoăđộngănôngăthônătrênăđịaăbànătheoăcácăchươngătrìnhăchínhăsáchăvàăđăánă
củaăChínhăphủ,ăđánhăgiáăcácănhânătốănhăhưngătớiăhiệuăquălaoăđộngăvàăviệcălàmă
củaăquáătrìnhătrinăkhaiăthựcăhiệnănhiệmăvụ.
6. Phương pháp nghiên cu
* Nhóm phương pháp nghiên cu lỦ luận
Sưuătầm,ăphânătíchăcácăquanăđimălýăluậnăthăhiệnătrongăcácăvĕnăkiệnăcủaă
đng,ănghiênăcứuăsáchăbáo,ătàiăliệuăcóăliênăquanăđếnăđătài,ăbaoăgồmăcácăbáoăcáoă
tổngăkết,ătàiăliệuăthốngăkê,ăcácăkếtăquănghiênăcứuăcácăvấnăđăcóăliênăquanăđượcăôngă
bốătrênătpăchí,ăcácăđătàiănghiênăcứuăkhoaăhọc,ă.ă.ă.ăSửădụngăphươngăphápăphânătíchă
– tổngăhợpătàiăliệuăđănghiênăcứuăcácătàiăliệuăvănghiênăcứuăkhoaăhọcălàmăcơăsălýă
luậnăchoăđătài.
* Nhóm phương pháp nghiên cu thc tin
Thuăthậpădữăliệuăthựcătếă,ătìmăhiuăthựcătrngăvấnăđăăđăxâyădựngăcơăsălýă
luậnăthựcătiễnăcủaăđătài.ăThuộcănhómănàyăcóăcácăphươngăphápăcụăthăsau:
- Phươngăphápăđiuătraă– phỏngăvấn
Sốăliệuăthuăthậpăbằngăphươngăphápăchọnămẫuăngẫuănhiênăphânătầngătrênăcơă
săhệăthốngăcâuăhỏiăsonătrướcăđăphỏngăvấnăngưiădânăchủăyếuătậpătrungăhaiăhuyệnă
vàăcácăxãăvenăbinăthuộcăthànhăphốăBcăLiêu.ăNgoàiăraăđătàiăcònăsửădụngăphươngă
phápăphỏngăvấnătraoăđổiăýăkiếnăvớiăgiáoăviênă,ăcácăchuyênăgiaăcóănhiuăkinhănghiệmă
5
đangălàmănhiệmăvụădyănghăchoălaoăđộngănôngăthônăđălấyădữăliệuăchoăphânătíchă
đánhăgiá.
- Phươngăphápăchuyênăgia
Xinăýăkiếnăchuyênăgiaăvăcácăgiiăphápănhằmănângăcaoăchấtălượngădyănghă
màăđătàiăđãăđăxuấtănhằmăxácăđịnhătínhăphùăhợp,ăkhăthiăcủaăgiiăpháp.
* Phương pháp phân tích số liệu
Sửădụngăphươngăphápăthốngămôătănhư:ăSoăsánh,ăkimă địnhăthốngăkê,ăcácă
phươngăphápăphânătíchătheoătừngăyêuăcầuăcụăthăcủaămụcătiêuăđătài,ăđăxửălýăcácăsốă
liệu,ăthôngătinăthuăđược.
7. ụ nghĩa khoa học ca đề tài
* Về lỦ luận
Làmăsángătỏăcơăsălýăluậnăviệcănângăcaoăchấtălượng vàăhiệuăqu dyănghăsẽă
mangăli hiệuăquăthiếtăthựcăvălaoăđộngăvàăviệcălàmăchoăngưiălaoăđộngă.
*Về thc tin
Đăxuấtăcácăgiiăphápăcóătínhăhiệnăthựcăvàăkhăthiănhằmănângăcaoăchấtălượngă
vàăhiệuăquădyănghăchoăngưiădânăvùngăbinăBcăLiêu,ăgópăphầnăthựcăhiệnăhiệuă
quăcácăchươngătrình,ăchínhăsách,ăđăánăcủaăChínhăphủăđốiăvớiădyănghăchoălaoă
độngănôngăthôn.ă
6
PHN 2
NI DUNG NGHIÊN CU
Chương 1: C S Lụ LUN CA Đ TÀI NGHIÊN CU
1.1 Lch s vn đề nghiên cu
Nghiênăcứuătrongănước
Lao độngăcủaăngưiădânăvùngăbinăđượcăđánhăgiáălàănguồnălaoăđộngădồiădàoă
vàătimănĕngăđốiăvớiăcôngăcuộcăphátătrinăkinhătếă- xãăhộiătrongănhữngănĕmăgầnăđâyă
vàătrongăthiăgianătới.ăLựcălượngălaoăđộngăthuộcăkhuăvựcănàyătrênăcănướcăchiếmătỉă
lệăkháăcaoănhưngătrên thựcătếăliăthiếuănghiêmătrọngănguồnănhânălựcăcóăkỹăthuật,ăkỹă
nĕngăvàătrìnhăđộăcaoăđápăứngăyêuăcầuăcủaăsựănghiệpăcôngănghiệpăhóaă– hiệnăđiăhóaă
đấtănước,ăđiuănàyăđòiăhỏiăcôngătácăđàoătoănghăchoălaoăđộngăcủaăngưiădânăvùngă
binălàămộtăvấnăđăcấpăbáchăvà cầnăthiết.
Trongănhữngănĕmăgầnăđây,ăĐătàiănghiênăcứuăvălĩnhăvựcăđàoătoănghăchoă
laoăđộngănôngăthônăđượcăđăcậpătrongămộtăsốăđătài,ăbàiăviết,ăcôngătrìnhănghiênăcứuă
sau:
- VũăMinhăHùng. “Tìmăhiu,ăsoăsánhăvàăphátătrinăchươngătrìnhăđàoătoănghă
theoăhướngălinhăhotătiăViệtăNam”. (LuậnăvĕnăThcăsĩătrưngăĐHSPKTăTP.HCMă
khóa 2002);
- HuỳnhăThịăMỹăLinh. “Xâyădựngăhệăthốngăgiiăphápănhằmănângăcaoăchấtă
lượngăđàoătoătiăTrungătâmădyănghăNhàăBè”.ă(LuậnăvĕnăThcăsĩătrưngăĐHSPKTă
TP.HCM khóa 2004 – 2006);
- BùiăThịăHnh. “Nghiênăcứuăgiiăphápănângăcaoăhiệuăquăđàoătoănghătiă
trưngăDungăQuấtănhằmăđápăứngănhuăcầuăkinhătếăchoăKhuăcôngănghiệpăDungăQuấtă
tỉnhă Qungă Ngãi”.ă (Luậnă vĕnă Thcă sĩă trưngă ĐHSPKTă TP.HCMă khóaă 2005ă –
2007);
7
NguyễnăThịăMaiăTrang. “Giiăphápănângăcaoăhiệuăquăđàoătoănghăchoălaoă
độngănôngă thônă tiă huyệnă Củă Chi,ă TPă HồăChíă Minh”.ă (Luậnă vĕnă Thcăsĩătrưngă
ĐHSPKTăTP.HCMăkhóaă2008ă– 2010);
- HàăThịăThanhăNga. “Xâyădựngătrươngătrìnhăđàoătoătrìnhăđộăsơăcấpănghă
nghăTrồngăhoaăvàăCâyăcnhăchoălaoăđộngănôngăthônătiătỉnhăĐồngăNai”.ă(Luậnăvĕnă
ThcăsĩătrưngăĐHSPKTăTP.HCMăkhóaă2008ă– 2010);
- ĐătàiăcấpăNhàănước,ămãăsốăKX-05-10. “Thựcătrngăvàăgiiăphápăđàoătoă
laoăđộngăkỹăthuậtăđápăứngăyêuă cầuăchuynădịchăcơăcấuălaoă độngătrongăđiuăkiệnă
kinhă tếă thịă trưng,ă toànă cầuă hóa”. Chủă nhiệmă đă tài:ă GS.TSKHă Nguyễnă Minhă
Đưng;
- ĐătàiănghiênăcứuăcấpăBộ. “Nghiênăcứu,ăđăxuấtăchínhăsáchăđàoătoănghă
choălaoăđộngănôngăthônăđếnănĕmă2020”.ăChủ nhiệmăđătài:ăTSăPhmăBoăDương;ă
- ViệnăNghiênăcứuăkhoaăhọcădyănghă(2011). Sổătayăcôngătácăđàoătoănghă
choălaoăđộngănôngăthôn.ăNXBăLĐ-XH;
- Việnă Nghiênă cứuă khoaă họcă dyă nghă (2011).ă Môă hìnhă dyă nghă vàă giiă
quyếtăviệcălàmăchoălaoăđộngăăkhuăvựcăchuynăđổiămụcăđíchăsửădụngăđất.ăNXBăLĐ-
XH;
- Luậnăánătiếnăsĩ. “Qunălýăđàoătoănhân lựcăđápăứngănhuăcầuăchuynădịchăcơă
cấuăkinhătếătỉnhăBìnhăThuận”;
- VũăQuốcăTuấn.ăHộiăThoăđàoătoănhânălựcă– Nhữngăthuậnălợiăvàătrăngi;ă
BàiăthamăluậnăĐàoătoănghăchoălaoăđộngănôngăthôn;
- Mcă Tiếnă Anh. Nghiênă cứuă mộtă sốă môă hìnhă đàoă toă nghă choă laoă động
nông thôn;
- BanăChỉăđoăTrungăương. Báoăcáoăsơăkếtăviệcăthựcăhiệnăđăánăđàoătoănghă
choălaoăđộngănôngăthônă6ăthángăđầuănĕmă2011.
Cácăđătài,ăbàiăviết,ăcôngătrìnhănghiênăcứu,ăluậnăvĕnătrênăđãăđăcậpănhiuăgócă
độăkhácănhauăvăđàoătoănghăchoălaoăđộngănôngăthônăătừngăloiăhìnhăvàătừngăđiuă
kiệnăcụăthăkhácănhauănhưngăchưaăcóăcôngătrìnhănghiênăcứuănàoăđiăsâuănghiênăcứuă
cácăgiiăphápănângăcaoăchấtălượngăđàoătoănghăchoăngưiădânăvùngăbin.ă
8
Đốiăvớiăđịaăphươngăhiệnănayăđangătrinăkhaiăthựcăhiệnăđăánă“Đàoătoănghă
choălaoăđộngănôngăthônătỉnhăBcăLiêuănĕmă2010-2020”;ăđangătrinăkhaiăthựcăhiện
“Chươngă trìnhă phátă trină bnă vữngă củaă tỉnhă giaiă đonă 2008-2015ă vàă địnhă hướngă
nĕmă2020”.ăĐồngăthiăcũngăđãătổăchứcăđượcănhiuăhộiăthoăvàăđăxuấtănhiuăcôngă
trình nghiên cứuăvănôngănghiệpănôngăthôn,ăcácămôăhìnhăsnăxuấtălàngăngh,ămôă
hìnhăphátătrinălàngănghăkếtăhợpăvớiăduălịch,ă.ă.ă.ă
Tuyănhiên,ăviệcănghiênăcứuăcụăthă ắ Đánhăgiá vàăđưaăraăgiiăphápănâng cao
chấtălượngăvàăhiệuăquădyăănghăchoăngưiădânăvùngăbinăBc Liêu”ăchưaăthấyăcóă
bàiăviếtăhoặcăcôngătrìnhănàoătrinăkhaiăứngădụngăchoăđịaăphương.
Nghiênăcứuăngoàiănước
Nhữngăcôngătrìnhănghiênăcứuăcủaămộtăsốănướcătrênăthếăgiớiăchoăthấyăphátă
trinăđàoătoănghănóiăchungăvàăđàoătoănghăchoălaoăđộngănôngăthônăluônăđược
ChínhăphủăcácănướcăquanătâmăđặcăbiệtăvớiăvaiătròălàămộtăthànhătốăchínhătrongăChiếnă
lượcăphátătrinănguồnănhânălực,ăđãăgópăphầnăvàoăsựătĕngătrưngăkinhătếăcủaăquốcăgiaă
đó.ăQuaămộtăsốăcôngătrìnhănghiênăcứuăcủaăcácăquốcăgiaătrênăthếăgiớiănhưăcácănướcă
trong khốiă ASEAN,ă Trungă Quốc,ă Nhậtă Bnă vàă mộtă sốă nướcă Phươngă tâyă ( Mỹ,ă
Đức…)ăvăđàoătoănghăđãăthăhiệnăquaăcácăđimăsau:
- Chínhăphủăcácănướcăthưngăcóăcácăchínhăsáchănhấtăquánăvàăđồngăbộăvă
phátătrinăđàoătoănghălồngăghépătrongăChiếnălượcăphátătrinănguồnănhânălực.ăĐồngă
thi,ăChínhă phủă sẽă giaoă cácă cơă quană qună lýă xácă địnhă vàăthiếtă lậpă hệă thốngă tiêuă
chuẩnăđăqunălýăthốngănhấtăchấtălượngăđàoătoătrênăphmăviăcănướcătươngăứngăvớiă
hệăthốngăbằngăcấp,ăchứngăchỉăngh.
- Phânăcấpărõăràngăviệcăqunălýăđàoătoănghătheoăngànhădọcăvàătheoăvùngă
địaălíăđăđmăboătínhăchủăđộngăcủaăcácăcơăquanăqunălýăđồngăthiătoăsựălinhăhotă
choăhotăđộngăđàoătoănghăđượcăphânăbốătiăcácăvùngăđịaăphươngătheoăquyăhochă
tổngăthăcủaăcănước.
- Phátătrinănguồnăđàoătoănghăđượcănhấtăquánătừăkhâuăđàoăto,ăsửădụngăvàă
bồiădưỡng,ănângăcaoăchấtălượngănguồnănhânălựcăđăđmăboăcânăbằngăcungăcầuălaoă
độngătrênăthịătrưngătheoăcácăngànhăkinhătếăcũngănhưătheoăvùngăđịaălí.
9
- Phátătrinăđàoătoănghăchoălaoăđộngănôngăthônăđượcăthựcăhiệnăsongăsongă
theoăhaiăhướngălàăđàoătoăđăchuynădịchăcơăcấuălaoăđộngă(làăchủăyếu,ăgắnălinăvớiă
quáătrìnhăcôngănghiệpăhóa)ăvàăđàoătoănghăđănângăcaoănĕngăsuấtălaoăđộngătrongă
nôngănghiệp.ăĐồngăthi,ăđẩyămnhăcôngătácăhướngănghiệpăchoăhọcăsinhăngayătừăcấpă
PTCSăđăcóăđịnh hướngăhọcănghăngayăsauăkhiăhọcăhếtăPTTH.
- Đàoătoănghăđượcăphátătrinăđaădngăvàăvaiătròăcủaăcácăđốiătácăxãăhộiăđượcă
chúătrọng;ăđồngăthiăphátăhuyătínhăchủăđộngăcủaăcácăcáănhânătrongămộtăxãăhộiăhọcă
tậpăsuốtăđi.
Kếtăhợpăchặtăchẽăgiữaăđàoătoălýăthuyếtăvàăthựcăhànhătiăcơăsăđàoătoăvớiă
thựcăhànhătiănơiăsửădụngălaoăđộng,ăgắnăkếtăchặtăchẽăgiữaă“học”ăvàă“hành”,ăđàoătoă
theoăđịaăchỉ,ăgắnăkếtăchặtăchẽăvớiănhuăcầuăcủaănơiăsửădụngălaoăđộng.
1.2 Một số khái niệm liên quan đn đề tài
1.2.1 Cht lưng
(1)
Chấtălượngălàăgìă?ăCóănhiuăđịnhănghĩaăvàăcáchălýăgiiăkhácănhau,ăcácăquană
niệmăvăchấtălượngăăcóăthăthấyăđượcăquaăsáu kháiăniệmăsauăđây:
+ăChấtălượngălàă“ătổngăthănhữngătínhăchất,ăthuộcătínhăcơăbnăcủaăsựăvậtă.ă.ă
.ălàmăchoăsựăvậtănàyăphânăbiệtăvớiăsựăvậtăkhácă“ă(TừăđinătiếngăViệtăphổăthông).
+ăChấtălượngălàă“ăcáiălàmănênăphẩmăchất,ăgiáătrịăcủaăsựăăvật”ăhoặcălàă“cáiă
toănênăbnăchấtăsựăvật,ălàmăchoăsựăvậtănàyăkhácăsựăvậtăkia”ă(ăTừăđinătiếngăViệtă
thôngădụngă- Nhàăxuấtăbnă1998).
+ăChấtălượngălàă“ămứcăhoànăthiện,ălàăđặcătrưngăhayăđặcătrưngătuyệtăđối,ă
dấuăhiệuăđặcăthù,ăcácădữăkiện,ăcácăthôngăsốăcơăbn”ă(ăOxfordăPoketăDictationary).
+ăChấtălượngălàă“ătimănĕngăcủaămộtăsnăphẩmăhayădịchăvụănhằmăthoă
mãn nhuăcầuăngưiăsửădụng”ă(TiêuăchuẩnăPhápă- NFX 50-109).
+ăChấtălượngălàă“ătậpăhợpăcácăđặcătínhăcủaămộtăthựcăthă(đốiătượng)ătoă
choăthựcăthă(đốiătượng)ăđóăkhănĕngăăthoămãnănhữngănhuăcầuăđãănêuăraăhoặcăănhuă
cầuătimăẩn”ă(ăTCVNă- ISO 8402).
(1)
trang 6 và 7
10
+ăChấtălượngălàă“ăkhănĕngăcủaătậpăhợpăcácăđặcătínhăcủaămộtăsnăphẩm,ă
mộtăhệăthốngăhayămộtăquáătrìnhăđăđápăứngăyêuăcầuăcủaăkháchăhàngăvàăcácăbênăcóă
liênăquan”ă(ătheoăTổăchứcăquốcătếăvătiêuăchuẩnăhoáăISOă)
Theoătàiăliệuăbồiădưỡngăqunălý dyănghă- TổngăcụcăDyănghătrang 248
choărằngă“ăChấtălượngăđượcăđánhăgiáăquaămứcăđộătrùngăkhớpăvớiămụcătiêu”ă.ăTrướcă
đâyă ngưiă taă hiuă chấtă lượngă theoă quană đimă tỉnhă cóă nghĩaă làă “ă chấtă lượngă phụă
thuộcăvàoămụcătiêu”.ăNgàyănayăhiuăchấtălượngătheoăquanăniệmă“động”ăcóănghĩaălàă
“ăchấtălượngălàămộtăhànhătrình,ăkhôngăphiălàăđimădừngăcuốiăcùngămàălàăđiătới”.
Chấtălượngăcóăthăđượcăđịnhănghĩaăbằngăbaăcáchăkhácănhau:ăChấtălượngălàă
sựăxuấtăsắc;ăChấtălượngălàăđápăứngămụcătiêu;ăChấtălượngălàăgiáătrịăđầuătư.
1.2.2 Đm bo cht lưng (Theoătàiăliệuăchươngătrìnhăbồiădưỡngăcánăbộăqunălýăă
dyăngh,ăcủaăTổngăcụcăDyănghătrangă254ă)
Làănhữngăquanăđim,ăchủătrương,ăchínhăsách,ămụcătiêuăhànhăđộng,ăcôngăcụ,ă
quyătrìnhă vàă thủă tục,ă màă thôngă quaă việcă sửă dụngă chúngă cóă thă đmăboă rằngă sứă
mngăvàămụcătiêuăđangăđượcăthựcăhiện,ăcácăchuẩnămựcăđangăđượcăduyătrìăvàănângă
caoă(SEAMEO,2002).ăĐmăboăchấtălượngălàăthuậtăngữăchung,ăđăcậpăđếnăcácăbiệnă
phápă vàă cáchă tiếpă cậnă đượcă sửă dụngă đă nângă caoă chấtă lượngă đàoă toă
(SEAMEO,2002).
TheoătiêuăchuẩnăViệtăNamăTCVNă5814ă“ăĐmăboăchấtălượngălàătoànăbộă
hotăđộngăcóăkếăhochăvàăhệăthốngăđượcătiếnăhànhătrongăhệăthốngăchấtălượngăvàă
chứngăminhălàăđủămứcăcầnăthiếtăđătoăsựătinătưngăthoăđángărằngăthựcăth (đốiă
tượngăăsẽăthoămãnăđầyăđủăcácăyêuăcầuăvăchấtălượng)ă“
1.2.3 Các hình thc đm bo cht lưng (Theoătàiăliệuăchươngătrìnhăbồiădưỡngă
cánăbộăqunălýăădyăngh,ăcủaăTổngăcụcăDyănghătrangă256ă)
+ Đánhăgiáăchấtălượng (Quality Assessment) làăđánhăgiáăcácăhotăđộngăă
dyă- họcăvàăcácăsnăphẩmăđầuăraătrênăcơăsăxemăxétăchiătiếtăcấuătrúcăchươngătrìnhă
gingădy,ăhiệuăquăđàoătoăcủaănhàătrưng.ăĐánhăgiáăchấtălượngăăđượcăsửădụngăđă
xácă địnhă liệuă nhàă trưngă hayăchươngătrìnhă đàoă toă cóă đápă ứngă các tiêu chí, tiêu
chuẩnăchungăhayăkhôngă(CHEA,ă2001)
11
+ăKimătoánăchấtălượngă(ăQualityăAudit) làămộtăquá trìnhăkimătraănhàă
trưngăcóăhayăkhôngăcóămộtăquyătrìnhăđmăboăchấtălượngăchoăcácăhotăđộngăđàoă
toăvàăcácăhotăđộngăliênăquană?ăQuyătrìnhăđóăcóăđượcăthựcăhiệnăkhôngăvàăthựcăhiệnă
cóăhiệuăquănhưăthếănàoă?ă(AUQA,ă2001)
+ Kimăđịnhăchấtălượngă(Accredittation)ăcầnăquanătâmăđếnănhữngăvấnăđă
sau:
Quanăniệmăvăkimăđịnhăchấtălượngă?
Mụcăđíchăcủaăkimăđịnhăchấtălượngălàăgìă?
Chứcănĕngăcủaăkimăđịnhăchấtălượngălàăgìă?
Quyătrìnhăkimăđịnhăchấtălượngă?
1.2.4 Cht lưng dy nghề
Kháiăniệmă“chấtălượngă“ăđãătrừuătượngăvàăphứcătpăthìăkháiăniệmăvă“chấtă
lượngădyăngh”ăcàngăphứcătpăhơnăbiăliênăquanăđếnăsnăphẩmălàăgiáătrịăcủaăconă
ngưi,ămộtăsựăvật,ăsựăviệc.ăChấtălượngădyănghălàăkháiăniệmăđaăchiu,ăkhôngăthă
trựcătiếpăđoăđếmăđượcăvàăcmănhậnăđược.ăChấtălượng dyănghăphnăánhătrngătháiă
dyănghănhấtăđịnhăvàătrngătháiăđóăthayăđổiăphụăthuộcăvàoăcácăyếuătốătácăđộngăăđếnă
nó.ăSẽăkhôngăthăbiếtăđượcăchấtălượngăădyănghănếuăchúngătaăkhôngăđánhăgiáăthôngă
quaămộtăhệăthốngăcácăchỉătiêuăvàăcácăyếuătốănhăhưng. Khái niệmăchấtălượngădyă
nghăălàăđăchỉăchấtălượngăăcácăcôngănhânăkỹăthuậtăđượcăđàoătoătrongăhệăthốngăgiáoă
dụcănghănghiệpătheoămụcătiêuăvàăchươngătrìnhăxácăđịnhătrongăcácălĩnhăvựcăngànhă
nghă khácă nhau,ă biuă hiệnă mộtăcáchă tổngă hợpă nhấtă ă mứcă độă chấpă nhậnă củaă thịă
trưngălaoăđộng,ăcủaăxãăhộiăđốiăvớiăkếtăquăđàoăto.
Chấtălượngădyănghăđượcăhiuălàătiêuăthứcăphnăánhăcácămứcăđộăcủaăkếtă
quăhotăđộngădyănghăcóătínhăliênătụcătừăkhiăđầuăquáătrìnhădyănghăđếnăkếtăthúcă
quáătrìnhăđó.ăKháiăniệmăchấtălượngădyănghăliênăquanăchặtăchẽăvớiăkháiăniệmăhiệuă
quădyăngh.ăNóiăđếnăhiệuăquădyănghălàănóiăđếnăcácămụcătiêuăđãăđtăđượcăă
mứcăđộănào,ăsựăđápăứngăkịpăthiăyêuăcầuăcủaăcơăsăđàoătoăvàăsựăchiăphíătinăcủaă
sứcălực,ăthiăgianăítănhấtănhưngăđemăliăkếtăquăcaoănhất.ă
12
Chấtălượngădyănghăchịuătácăđộngăcủaănhiuăyếuătố,ătrongăđóăcóă6ăyếuătốăcơă
bnăsau:
+ăMụcătiêu,ăchươngătrình,ănộiădungăvàăphươngăpháp.
+ăNhữngăvấnăđăvăqunăă lý,ăcơăchếăqunălý,ăcáchătổă chức,ă kimătra,ă
đánhăgiáăchấtălượng.
+ăĐộiăngũăgiáoăviênăvàăđộngălựcăcủaăđộiăngũănày.
+ăHọcăviênăvàăđộngălựcăhọcătậpăcủaăhọcăviên.
+ăCơăsăvậtăchấtătàiăchính.
+ăChếăđộăsửădụngăvàăđãiăngộăđốiăvớiăngưiăđượcădyăngh.
Tấtăcă6ăyếuătốăđóăcóătácăđộngăămứcăđộăkhácănhauăđốiăvớiăchấtălượngădyă
ngh.ăVìăvậyăđănângăcaoăchấtălượngădyănghătaăphiătìmăcácăgiiăphápătrongăcácă
yếuătốăcơăbnănêuătrên.
Đăđoălưngăchấtălượngădyănghăchúngătaăthưngătậpătrungăvàoăhaiăkhốiă
đốiătượngăđóălàăbnăthânăngưiăcôngănhână vàăcơăsăđàoătoăngh.ăQuáătrìnhădyă
nghănhằmăđăhìnhăthànhănĕngălựcănghănghiệpăgiữăvaiătròăthenăchốt,ăchủăđo.ăDoă
đóănóăchúătrọngăđếnămộtăhệăthốngăcácăkỹănĕngăthôngăquaăthựcăhànhăvàăluyệnătập.ă
Đóăchínhălàănhữngăyêuăcầu,ăvịătríăcôngătác,ăhotăđộngănghănghiệpăcủaăngưiăcôngă
nhân.
Đốiăvớiăcácăcơăsădyănghăthìăchấtălượngăchínhălàăthươngăhiệu,ălàălýădoăđă
tồnăti,ăđăcnhătranhăvàăđăphátătrinătrongămôiătrưngăđàoătoăđầyăbiếnăđộng.ăVìă
vậyătrongădyănghăchấtălượngăđàoătoăcũngăphiăđượcăđánhăgiáăvàăkimăđịnh.ăChấtă
lượngădyănghăchỉăcóăthăbiếtăđượcăkhiăngưiăhọcătốtănghiệpăraătrưngăcóăviệcălàmă
vàălàmăđượcăviệc.ăYêuăcầuăcủaăchấtălượngădyă nghăđangăđứngătrướcănhữngăthửă
tháchătoălớn,ăđóălà:
+ăYêuăcầuăchấtălượngăngàyăcàngătĕngăcủaăphátătrinăkinhătếă- xãăhội,ăthịă
trưngălaoăđộngăvàănhữngăthayăđổiăcủaăkỹăthuậtăcôngănghệătrongăhotăđộngăsnăxuấtă
kinh doanh.
+ăSựămongăđợiăvàăsựăhàiălòngăcủaăkháchăhàngă(ăNhàănước,ăngưiăhọc,ă
ngưiăsửădụngălaoăđộng,ă.ă.ă.) đốiăvớiăcơăsădyăngh.
13
+ăCnhătranhăngàyăcàngătĕngăgiữaăcácăcơăsădyăngh,ăđòiăhỏiămỗiăcơăsă
dyănghăphiătoăđượcădanhătiếngăvàăthươngăhiệu.
1.2.5 Nâng cao cht lưng dy nghề
Chấtălượng dyănghăphụăthuộcăănhiuăyếuătốănhăhưng.ăNângăcaoăchấtă
lượngădyăngh,ăchínhălàăsựăci tiếnăcácătácăđộngăvàoăcácăyếuătốănhăhưngătrong
quáătrìnhădyănghănhằmăthuăđượcăhiệuăquădyănghăcaoănhất.
Nângăcaoăchấtălượngădyă nghălàăciătiếnăliênătụcăă mọiăkhâu,ă mọiăcôngă
đon,ămọiăyếuătốăcóăliênăquanăđếnăngưiădy,ăngưiăhọc,ăăngưiăqunălý,ăngưiăphụcă
vụă.ă
1.2.6 Hiệu qu (TàiăliệuăbàiăgingăcủaăTrungătâmăthốngăkêăvàădựăbáoăgiáoădụcă -
ViệnăchiếnălượcăvàăChươngătrìnhăgiáoădụcă)
Hiệuăquălàăphépăsoăsánhădùngăđăchỉămốiăquanăhệăgiữaăkếtăquăthựcăhiệnăcácă
mụcătiêuăhotăđộngăcủaăchủăthăvàăchiăphíămàăchủăthăbỏ raăđăcóăkếtăquătrongăđiuă
kiệnănhấtăđịnh.
Côngăthứcătínhăhiệuăqu:
HiệuăquătuyệtăđốiăăăăăăăEăăăăă=ăăăKăăă- C
HiệuăquătươngăđốiăăăăăăEăăăă=ăăK/C
TrongăđóăăăăăăăKăălàăkếtăquănhậnăđượcătheoăhướngămụcătiêu
Călàăchiăphíăbỏăraă
Eăălàăhiệuăqu
Hiệuăquăcònăđượcăphânăloiătheoăcácăcặpăsau :
+ăHiệuăquătàiăchínhăvàăhiệuăquăkinhătếăxãăhội :ăHiệuăquătàiăchínhăcònă
gọiălàăhiệuăquăsnăxuấtăkinhădoanhănóăphnăánhămốiăquanăhệăgiữaălợiăíchăkinhătếă
màădoanhănghiệpănhậnăđượcăvàăchiăphíămàădoanhănghiệpăphiăbỏăraăđăcóăđượcălợiă
íchăkinhătế.ăHiệuăquăkinhătếăquốcădânăcònăđượcăgọiălàăhiệuăquăkinhătếăxãăhộiălàă
hiệuăquătổngăhợpăđượcăxétătrongăphmăvi toànăbộănnăkinhătế.ăChủăthăcủaăhiệuăquă
kinhătếă- xãăhộiălàătoànăbộăxãăhộiămàăngưiăđiădiệnăchoănóălàăNhàănước,ăvìăvậyă
nhữngălợiăíchăvàăchiăphíăđượcăxemăxétătrongăhiệuăquăkinhătếă- xãăhộiăxuấtăphátătừă
quanăđimătoànăbộănnăkinhătếăquốcădân.
14
+ăHiệuăquătrựcătiếtăvàăhiệuăquăgiánătiếp :ăHiệuăquătrựcătiếpălàăhiệuă
quăđượcăxemăxétătrongăphmăviăchỉămộtădựăán,ămộtădoanhănghiệpă(mộtăđốiătượng).ă
Hiệuăquăgiánătiếpălàăhiệuăquămàămộtăđốiătượngănàoăđóătoăraăchoăđốiătượngăkhác.ă
Việcăxâyădựngămộtădựăánănàyăcóăthăkéoătheoăviệcăxâyădựngăhàngălotădựăánăkhác.ă
Hiệuăquăăcủaădựăánăđangăxemăxétălàăhiệuăquătrựcătiếpăcònăhiệuăquăcủaăcácădựăánă
khácălàăhiệuăquăgiánătiếp.
+ăHiệuăquătrướcămắtăvàăhiệuăquălâuădài :ăHiệuăquătrướcămắtălàăhiệuă
quăđược xemă xétătrongăkhongăthiăgiană ngắn.ă Lợiăíchăđượcăxemăxétătrongăloiă
hiệuăquănàyălàălợiăíchătrướcămắt,ămangătínhătmăthi.ăViệcănhậpănhữngăthiếtăbịăcũ,ă
côngănghệăkémătiênătiến,ărẻătinăcóăthămangăliălợiăíchătrướcămắtănhưngăvălâuădàiă
khôngăhẳnănhưăvậy. Hiệuăquălâuădàiălàăhiệuăquăđượcăxemăxétătrongăkhongăthiă
gian dài.ăViệcăbỏătinămuaăboăhimăcóăthălợiăíchătrướcămắtăbịăviăphmănhưngănóă
toăraămộtăthăổnăđịnhălâuădài,ănóăchoăphépăsanăbớtănhữngărủiăroănhănhiuăngưiă
muaăboăhim.ăViệcăđầuătưăchoăgiáoădụcăcũngăđượcăxemălàăhiệuăquălâuădài.
+ăHiệuăquăvàăhiệuăsuất :ăHiệuăsuấtălàăkếtăquălaoăđộngăđượcăbiuăhiệnă
bằngăkhốiălượngă côngă việcă làmă đượcă trongă thiă giană nhấtă định.ă Hiệuă suấtă làă cầnă
thiếtănhưngăkhôngăphiălàăđiuăkiệnăđủăđăcóăhiệuăquătàiăchính.ăHiệuăquătàiăchínhă
đăđtăđượcălượngăđầuăraănhấtăđịnhăvớiăchiăphíăđầuăvàoănhỏănhất.ăTấtănhiên,ăcũngăcóă
thăcốăđịnhăchiăphí,ădoanhănghiệpănàoăsnăxuấtăđượcănhiuăđầuăraăhơnăsẽăđượcăcoiălàă
snăxuấtăcóăhiệuăquătàiăchínhăcaoăhơn.
1.2.7 Hiệu qu giáo dc (TàiăliệuăbàiăgingăcủaăTrungătâmăthốngăkêăvàădựăbáoăgiáoă
dụcă- ViệnăchiếnălượcăvàăChươngătrìnhăgiáoădụcă)
Điuăcốtălõiăcủaălýăthuyếtăhiệuăquăđượcăthăhiệnăămốiăquanăhệăđầuăvàoăvàă
đầuăra,ăcụăthăđiuăgìăsẽăxyăraăđốiăvớiăđầuăraăkhiătaăthayăđổiăđầu vào ? Điuănàyăcònă
làăbíăẩnătrongălĩnhăvựcăgiáoădục,ăhoặcăítănhấtăthìăcũngăcóăthănóiărằngăcònănhiuăđiuă
khôngăchắcăchắnă.ăNhiuăthứăkhôngăthuộcăđầuăvàoănhưngăliăcóăđếnăkếtăquăđầuăra.
Liệuăkếtăquăhọcăcủaăhọcăsinhăcóăphụăthuộcănhiuăvàoăgiaăđìnhăvàămôi trưngăhơnălàă
tácăđộngăcủaănhàătrưngăhayăkhông ?ăChẳngăhnăcóăhaiătrưngăgiốngănhauăvămứcă
độăđầuăvàoăvàăcáchăsửădụngăđầuăvàoăđădyădỗăhọcăsinh,ănhưngăhọcăsinhăătrưngăAă
15
tốtăhơnăhẳnăsoăvớiăhọcăsinhăătrưngăBăkhiăxácăđịnhăđượcăthướcăđoăgiáătrịăchung.ăCó
thăviệcăhọcătậpătốtăhơnăcủaăhọcăsinhătrưngăAăcóăsựătácăđộngăcủaăcácăbiếnăsốăngoàiă
nhàătrưng ?ăHọcăsinhăxemălàămộtăđầuăvào,ănếuăhọcăsinhăgiànhănhiuăthiăgianăchoă
họcătậpăvàăcốăgắngăhọcătậpăthìăcóăthănângăcaoăđượcăchấtălượngăđầuăraăcủaăgiáoădục.ă
Tuy nhiên,ăthiăgianăvàăsựăănỗălựcăcủaăhọcăsinhăítăkhiăđượcăcoiălàăchiăphíăgiáoădục.
1.2.8 Nâng cao hiệu qu giáo dc (TàiăliệuăbàiăgingăcủaăTrungătâmăthốngăkêăvàă
dựăbáoăgiáoădụcă- ViệnăchiếnălượcăvàăChươngătrìnhăgiáoădụcă)
Đăápădụngăcácăquanăđimăhiệuăquăđốiăvớiăngànhăgiáoădụcă,ălàmăthếănàoăcóă
thăvượtăquaănhữngăkhóăkhĕnăđãănêuăvàăđmăboărằngăcácăthướcăđoăđượcălựaăchọnă
càngăchínhăxácăbaoănhiêuăcàngătốt.ăBnăchấtăcủaăviệcăphânătíchăhiệuăquălàăsoăsánhă
giữaăđầuăvàoăvàăđầuăra theoănhữngămụcătiêuănhấtăđịnhăđượcăbiuăhiệnădướiădngă
hiệnăvậtăhoặcăgiáătrịătínhăbằngătin.ăKhiăngưiătaănóiăvăviệcăciătiếnăhiệuăquăcủaă
giáoădụcăthìănghĩaălàăhọăđănghịăthayăđổiăviệcăchuynăhoáăcácăđầuăvàoăthànhăcácăđầuă
raăcóăchấtălượngăhơn.ăGiáoădụcăcũngăcầnăcóăsựăcnhătranhăvớiăcácălĩnhăvựcăkinhătếă
trongăviệcăsửădụngăcácănguồnălựcăkhanăhiếm.ăSựăciătiếnăhiệuăquăcóănghĩaălàăsựă
thayăđổiătừătìnhătrngătốtănhấtăhiệnăcóăthànhătìnhătrngămớiătốtăhơn.ăPhânătíchăhiệuă
quăgiáoădụcăthựcăchấtălàăsửădụngăphươngăphápăsoăsánh.
1.2.9 Các tiêu chí về hiệu qu trong giáo dc (TàiăliệuăbàiăgingăcủaăTrungătâmă
thốngăkêăvàădựăbáoăgiáoădụcă- ViệnăchiếnălượcăvàăChươngătrìnhăgiáoădụcă)
Cácăcơăsăđàoătoăthưngăđưaăraăcácămụcătiêu,ăứngăvớiămộtăsốămụcătiêuătaăcóă
thăxácăđịnhăđượcăcácătiêuăchíăvàăcácăchỉăsốăhiệuăqu.ăNângăcaoăchấtălượngăchươngă
trìnhă đàoă to,ă theoă mụcă tiêuă nàyă tiêuă chíă hiệuă quă làă soă sánhă giữaă cácă giiă
pháp/phươngă ánă nângă caoă chấtă lượng vớiă chiă phíă bỏă ra.ă Trongă thựcă tế,ă ngưiă taă
thưngăcốăđịnhăchiă phíă (hoặcăsửădụngăcácăgiiă phápăkhôngălàmătĕng chiăphíămộtă
cáchăđángăk)ăđăsoăsánhăgiữaăcácăcơăsăđàoătoăhoặcăciătiếnămộtăchươngătrìnhăđàoă
to.ă
Chiăphíănhỏănhất,ătheoămụcătiêuănàyătiêuăchíăhiệuăquălàătiêuăchíănhỏănhất,ătứcă
làăsoăsánhăchiăphíăđơnăvịăgiữaăcácăcơăsăđàoătoăcóăcácăkhốiăngànhăđàoăto tươngătựăă
16
nhau,ăvùngănơiăcơăsăđàoătoăđóngăgầnănhau.ăTrongăthựcătế,ăthôngăthưngăngưiătaă
cốăđịnhăchấtălượngăđăsoăsánhăvăchiăphíăđơnăvị.
Sửădụngăhợpălýăcácănguồnălực,ătheoămụcătiêuănàyătiêuăchíăhiệuăquălàănângă
caoăhiệuăsuấtăsửădụngănguồnălực,ăgimăcácătỷălệăbỏăhọc,ălưuăbanăvàăthựcăhiệnăkinhătếă
nhăphmăviăvàăquyămô.
1.2.10 Các ch số hiệu qu trong giáo dc (TàiăliệuăbàiăgingăcủaăTrungătâmăthốngă
kêăvàădựăbáoăgiáoădụcă- ViệnăchiếnălượcăvàăChươngătrìnhăgiáoădụcă)
+ăSựăthayăđổiăchiăphíăchoămỗiăhọcăviênănĕmăhayămỗiăhọcăviênătốtănghiệp.
+ăTỷălệăhọcăviênăbỏăhọc.
+ăTỷălệăhọcăviênăchậmătiếnăđộ.
+ăTỷălệăhọcăviênătốtănghiệp/hoànăthànhăkhoáăđàoăto.
+ Cốăđịnhăchiăphíăchoămỗiăhọcăviênăvớiăviệcănângăcaoăchấtălượngăđàoă
to.
+ Sốălượngăgiăhọcătrungăbìnhămàămỗiăhọcăviênăthựcădànhăchoămộtănĕmă
học/ăcăkhoáăđàoăto.
+ăĐổiămớiăphươngăphápăgingădyănhằmătĕngătínhătíchăcựcăhọcătập,ătĕngă
tựăhọcăvàănghiênăcứuăcủaăhọcăviên.
+ Tỷălệăhọcăviênăthamăgiaăcácăđătàiănghiên cứuăkhoaăhọcăngayătrongă
quáătrìnhăđàoăto.
+ăCơăcấuăcácăkhonăchiăphíătrựcătiếpăchoăđàoăto.
+ăCácătỷălệănhằmăsửădụngăhợpălýăcácănguồnălực.
+ăĐịnhămứcăgiăgingădyăvàăănghiênăcứuăchoămỗiăgingăviên.
+ăTỷălệăhọcăviênătrênăgiáoăviên,ăvìălươngăgiáoăviênăthưngăchiếmătỷălệă
kháălớnătrongăchiăphíăđàoăto.
+ăSốăhọcăviênătrungăbìnhăchoămỗiălớpăhọc.
+ăChiăphíăthưngăxuyênătrungăbìnhăchoămỗiăhọcăviên.
+ăTỷălệăhọcăviênăđếnăthưăăviện.
+ăTỷălệăgiăthựcătế sửădụngăcácătrangăthiếtăbịăphụcăvụăchoăđàoăto.
1.2.11 Nghề ( Theo tàiăliệuă
4)
17
Quanăniệmăvănghăămỗiăquốcăgiaăđuăcóăsựăkhácănhauănhấtăđịnh:
KháiăniệmănghăăNgaăđượcăđịnhănghĩa:ă“ăLàămộtăhotăđộngălaoăđộngăđòiăhỏiă
cóăsựăđàoătoănhấtăđịnhăvàăthưngălàănguồnăgốcăcủaăsựăsinhătồn”.
KháiăniệmănghăăPháp:ă”Làămộtăloiălaoăđộngăcóăthóiăquenăvăkỹănĕng,ăkỹă
xoăcủaămộtăngưiăđătừăđóătìmăđượcăphươngătiệnăsống”.
KháiăniệnănghăăAnh:ă“ăLàăcôngăviệcăchuyênămônăđòiăhỏiămộtăsựăđàoătoă
trongăkhoaăhọcăvàănghệăthuật”.
KháiăniệmănghăăĐức:ă“ăLàăhotăđộngăcầnăthiếtăchoăxãăhộiăămộtălĩnhăvựcă
laoăđộngănhấtăđịnhăđòiăhỏiăphiăđượcăđàoătoăătrìnhăđộănàoăđóă”.ă
Theo giáo trình kinhătếălaoăđộngăcủaăTrưngăđiăhọcăKinhătếăQuốcădânăthíă
kháiăniệmănghălàămộtădngăxácăđịnhăcủaăhotăđộngătrongăhệăthốngăphânăcôngălaoă
độngăcủaăxãăhội,ălàătoànăbộăkiếnăthứcă(ăhiuăbiếtă)ăvàăkỹănĕngămàămộtăngưiălaoă
độngăcầnăcóăđăthựcăhiệnăcácăhotă độngă xãăhộiănhấtăđịnhătrongămộtălĩnhăvựcălaoă
độngănhấtăđịnh.
Cóărấtănhiuăcáchătiếpăcậnăkhácănhauăvăkháiăniệmăngh.ăChungănhất,ănghălàă
mộtădngăxácăđịnhăcủaăhotăđộngălaoăđộngătrongăhệăthốngăphânăcôngălaoăđộngăxãă
hội.ăLàătổngăhợpănhữngăkiếnăthứcă(hiuăbiết)ăvàă kỹănĕngătrongălaoăđộngămàăconă
ngưiătiếpăthuăđượcădoăkếtăquăcủaăđàoătoăchuyênămônăvàătíchăluỹăkinhănghiệmă
trongăcôngăviệc.
Nghăđàoătoălàănghăđượcăđàoătoăhệăthống,ăbằngănhiuăhìnhăthứcăvàăđượcă
chứngănhậnăbằngăcácăvĕnăbằngăchứngăchỉ,ăcònă nghăxãăhộiăđượcăhìnhăthànhă mộtă
cáchătựăphátătheoănhuă cầuă củaăthịătrưngălaoăđộng,ăthưngăđượcăđàoătoă vớiăcácă
chươngătrìnhăđàoătoăngắnăhn,ăhoặcăcóăthăthựcăhiệnăthôngăquaăhướngădẫn,ăkèmă
cặpăhoặcătruynăngh.
Mộtă trongă nhữngă cáchă phână loiă nghă làă dựaă trênă 4ă dấuă hiệuă cơă bnă củaă
ngh:ăă
(1) Đốiătượngătácăđộng:ălàăhệăthốngănhữngăthuộcătính,ănhữngămốiăquanăhệă
quaăliăcủaăcácăsựăvậtăvàăhiệnătượng,ăcácăquáătrìnhălaoăđộngămàăngưiălàmănghăphiă
vậnădụng;ă
18
(2) Mụcăđíchăhotăđộng:ăLàăkếtăquămàăxãăhộiăđòiăhỏi,ătrôngăđợiăăngưiă
laoăđộngătrongălĩnhăvựcăngh;ă
(3) Côngăcụăhotăđộng:ăbaoăgồmăcácăphươngătiện,ădụăcụng,ă thiếtăbịăkỹă
thuậtăđătácăđộngăvàoăđốiătượngăkhiălàmămộtăsnăphẩm;
(4) Môiătrưngăhotăđộng:ăLàăkhôngăgian,ăđiuăkiệnălàmăviệc.
Vớiăbốnădấuăhiệuănàyăsẽăchoăthấyăgiáătrịăcủaăhàngăhóaăsứcălaoăđộngăphụă
thuộcăvàoăkiếnăthứcăvàăkỹănĕngănghăcủaăngưiălaoăđộng.ăĐăphátătrinănguồnănhână
lựcăđápăứngănhuăcầuăxãăhộiătrongănnăkinhătếăthịătrưngăvàăhộiănhậpăquốcătếănhưă
hiệnănayăđòiăhỏiăngưiălaoăđộngăkhôngăngừngănâng caoăkiếnăthức,ăkỹănĕngăngh,ă
hoànăthiệnătháiăđộăvàătácăphongăcôngănghiệpăphùăhợpăvớiăsựăphátătrinăkinhătếă- xã
hộiătrongănướcăvàăthếăgiới.
1.2.12 Dy nghề
Đàoătoănghălàăbộăphậnăcủaăhệăthốngăgiáoădụcă– đàoăto.ăĐàoătoănghăcònă
đượcăgọiălàădyăngh.ăCóănhiuăđịnhănghĩaăvăđàoătoăngh:
* Theo Cac - Macăcôngătácădyănghăphiăbaoăgồmăcácăthànhăphầnăsau:
Mộtălà:ăGiáoădụcătríătuệ
Haiălà:ăGiáoădụcăthălựcănhưătrongăcácătrưngăthădụcăthăthaoăhoặcăbằngă
cáchăhuấnăluyệnăquânăsự.
Baălà:ăDyăkỹăthuậtănhằmăgiúpăhọcăsinhănắmăvữngănhữngănguyênălýăcơă
bnăcủaătấtăcăcácăquáătrìnhăsnăxuất,ăđồngăthiăbiếtăsửădụngăcácăcôngăcụăsnăxuấtă
đơnăginănhất.
(ăC.ăMacăPh.ăĔngăghen.ăTuynătậpăxuấtăbnălầnă2,ătậpă16ătrangă198ă)
* TheoăTổăchứcăLaoăđộngăquốcătếă(ILO)ăđịnhănghĩa:ă“đàoătoănghălàăhotă
độngănhằmăcungăcấpăchoăngưiăhọcănhữngăkỹănĕngăcầnăthiếtăđăthựcăhiệnăcácănhiệmă
vụăliênăquanăđếnăcôngăviệcăđượcăgiao”.
*ăăViệtăNamătồnătiăcácăkháiăniệmăsau:
+ Theo giáoătrìnhăKinhătếăLaoăđộngăcủaăTrưngăĐiăhọcăKinhătếăQuốcă
dânăthìăkháiăniệmăđàoătoănghăđượcătácăgiătrìnhăbàyălà:”ăĐàoătoănguồnănhânălựcă