Tải bản đầy đủ (.pdf) (279 trang)

Phát triển chương trình đào tạo nghề điện tử dân dụng hệ trung cấp nghề theo hướng năng lực thực hiện tại trường cao đẳng nghề cần thơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.6 MB, 279 trang )

v
MỤC LỤC
LÝ LCH TRÍCH NGANG. i
LI CAM ĐOAN ii
LI CÁM Nầ. iii
TÓM TT NI DUNG Đ TÀI NGHIÊN CU ầ. iv
MC LC vii
DANH MC T VIT TT viii
DANH MC HÌNH ix
DANH MC BNG -S Đ x
DANH MC BIU Đ xi
PHN A DN NHP
1. Lý do chn đ tài 1
2. Mc tiêu nghiên cu 3
3.Nhim v nghiên cu. 3
4.Gii hn đ tài 3
5. Phng pháp nghiên cu. 3
6.Gi thuyt nghiên cu. 4
7.Đối tng vƠ khách thể nghiên cu . 4
7.1 Đối tng nghiên cu 4
7.2 khách thể nghiên cu 4
PHN B :NI DUNG
CHNGă1. CăS LÝ LUN 5
1.1Tổng quan v tình hình nghiên cu trong vƠ ngoƠi nc 5
1.1.1NgoƠi nc: 5
1.1.2 Trong nc 5
1.2 Các khái nim c bn 6
1.3 Mt số khái nim khác 10
1.4 Chng trình đƠo to theo năng lực thực hin 12
1.4.1 Khái nim 12
1.4.2 Đặc điểm ca mt chng trình đƠo to theo NLTH 14


vi
1.4.3 Những u điểm vƠ nhc điểm ca đƠo to theo NLTH 14
1.4.4 Sự khác nhau c bn giữa chng trình đƠo to truyn thống vƠ đƠo to theo
năng lực thực hin 16
1.5 Sự phù hp ca chng trình đƠo to ngh đin tữ dân dng h trung cp ngh
theo hng năng lực thực hin 19
1.6. Mt số mô hình xây dựng chng trình đƠo to ngh 19
1.6.1 Mô hình h thống công ngh đƠo to(TTS: trainingTechnology Systems
model) 20
1.6.2 Mô hình phát triển chng trình đƠo to (Training Development Model). 22
1.6.3 Mô hình xây dựng chng trình đƠo to ngh (Curriculum Developmentfor
OccupationnalTraining) 24
1.7 Phát triển chng trình đƠo to 25
1.7.1 Sự cn thit phi phát triển chng trình đƠo to 25
1.7.2 Phát triển chng trình đƠo to 25
1.7.3 Các bc quan trng khi phát triển chng trình đƠo to 26
1.7.4 Đ xut qui trình phát triển chng trình đƠo to ngh Đin tử dân dng h
trung cp ngh ti trờng Cao đẳng Ngh CT theo hng năng lực thực hin 30
KT LUN CHNG 1 31
CHNGă2. CăS THC TIN V PHÁT TRINăCHNGăTRỊNHăĐĨOă
TO NGH ĐIN TỬ DÂN DỤNG H TRUNG CP NGH 32
2.1 Tổng quan v công tác đƠo to ngh Đin tử dân dng h Trung cp ngh ti
trờng Cao Đẳng Ngh Cn Th 32
2.1.1 Gii thiu khái quát v trờng Cao đẳng ngh Cn Th. 32
2.1.2 Thực trng nhƠ trờng 34
2.2 ĐƠo to ngh đin tử dân dng h trung cp ngh ti trờng CĐN Cn Th 35
2.3 Chng trình đƠo to ngh Đin tử dân dng h Trung cp ngh 36
2.4. B công c kho sát v công tác đƠo to ngh đin tử dân dng h trung cp
ngh ti trờng Cao đẳng ngh Cn Th (Dành cho hc viên đƣ tốt nghip) 39
2.5 Kt qu kho sát thực trng từ ngời hc 40

vii
2.6 B công c kho sát v công tác đƠo to ngh đin tử dân dng h trung cp
ngh ở trờng Cao Đẳng ngh Cn Th. (DƠnh cho giáo viên) 45
2.7 Kt qu kho sát thực trng từ giáo viên 46
KT LUN CHNG 2 53
CHNGă3. PHÁT TRINăCHNGăTRỊNHăĐĨOăTONGH ĐIN TỬ
DÂN DỤNG H TRUNG CP NGH THEOăHNG CBT 54
3.1 Phát triển chng trình đƠo to ngh đin tử dân dng theo hng năng lực
thực hin. 54
3.1.1 Kho sát nhu cu 54
3.1.2 Phân tích công vic 54
3.1.3 Xác đnh danh mc các công vic 60
3.1.4 Xác đnh chuẩn ngh nghip. 60
3.1.5 Thit k cu trúc chng trình 62
3.2 Thit k đ cng chi tit môn hc 63
3.2.1 Mc tiêu đƠo to. 63
3.2.2 Qui trình đƠo to vƠ điu kin tốt nghip 64
3.2.4 Thang điểm 64
3.2.3 Khung chng trình đƠo to 64
3.2.4 Đ cng chi tit các môn hc mô đun (xem ph lc 06) 65
3.3 Đánh giá chng trình 65
3.3.1 Kt qu nhận đc qua phng pháp chuyên gia 65
KT LUN CHNG 3 78
PHN C: KT LUN VÀ KIN NGH
1.Tóm tắt quá trình nghiên cu 79
2. Đánh giá những đóng góp mi ca đ tài 79
3. Hng phát triển ca đ tài 79
4.Đ xut 80
Tài liu tham kho 81 -82


viii
DANH MỤC TỪ VIT TT

TỪ VIT TT
ÝăNGHƾA
CBT( Competency based traning)
Năng lực thực hin
NLTH
Năng lực thực hin
C ĐN
Cao đẳng ngh
CT ĐT
Chng trình đƠo to
























ix
DANH MỤC HÌNH

STT
NI DUNG
Trang
1
Hình 1.1 Cp qun lý v xây dựng và phát triển chng trình
9
2
Hình 2.1. Mô hình phân h bậc, nhóm, ngành ngh đƠo to
9
3
Hình 3.1.Mô hình năng lực thực hin
11
4
Hình 4.1 Mối quan h giữa đƠo to và công vic thực t trong đƠo to
theo NLTH
15
5
Hình 1a ậ 1b S đồ phân tích ngh Đin tử dân dng( th Đin tử)
62



x
DANH MỤC BNG - SăĐ
STT
NI DUNG
TRANG
1
Bng 1a.1 So sánh chng trình đƠo to truyn thống vƠ đƠo to
theo NLTH
16
2
Bng 1b.1 So sánh chng trình đƠo to truyn thống vƠ đƠo to
theo NLTH.
17
3
Bng 2.1 Mô t s lc sự khác nhau giữa phng pháp đƠo to
truyn thống vƠ đƠo to theo NLTH.
18-19
4
Să đồ 5.1. Mô hình h thống công ngh đƠo to Nguồn Finch,
Curtisr and Crunkilton, John R. 1993
20
5
Săđồ 6.1. S đồ phát triển chng trình đƠo to ca John Collum
TITI. Nepal
22
6
Săđồ 7.1. Mô hình phát triển đƠo to ngh ca Dr.John Collum
24
7
Săđồ 8.1: Qui trình phát triển chng trình đƠo to ngh Đin tử

dân dng h Trung cp ngh ti trờng Cao Đẳng ngh Cn Th
30
8
CHNG TRỊNH CHI TIT CÁC MÔN HC, MÔ – ĐUN
NGH ĐIN T DÂN DNG H TRUNG CP NGH T
NĔM 2007 ĐN NAY
37-38

9
Khung chng trình đƠo to
64-65

xi
DANH MỤC BIUăĐ
STT
NI DUNG
TRANG
1
Biuăđồ 1.2 Lý do hc ngh Đin tử dân dng
40
2
Biuăđồ 2.2 Dự đnh vic làm ca hc sinh sau khi hc ngh
40
3
Biuăđồ 3.2 Mc đ phù hp công vic so vi CT ĐT
41
4
Biuăđồ 4.2 Mc đ kỹ năng
41
5

Biuăđồ 5.2 Tỷ l kin thc áp dng vào công vic
42
6
Biuăđồ 6.2 Mc đ phù hp ca chng trình đƠo to
42
7
Biuăđồ 7.2 Mc đ phù hp v t l ti trng ca chng trình
đƠo to
43
8
Biuăđồ 8.2 Mc đ đy đ v c sở vật cht vƠ phng tin dy
hc
43
9
Biuăđồ 9.2 Mc đ mi v c sở vật cht vƠ phng tin dy
hc
44
10
Biuăđồ 10.2 Mc đ hin đi v c sở vật cht vƠ phng tin
dy hc
44
11
Biuăđồ 11.2 Mc đ khó khăn ca hc viên
45
12
Biuăđồ 12.2 Lĩnh vực và mc đ khó khăn đối vi giáo viên
46
13
Biuăđồ 13.2 Ý kin đánh giá ca giáo viên v mc đ phù hp
ca chng trình đƠo to

47
14
Biuăđồ 14.2 Ý kin đánh giá ca giáo viên v t l ti trng ca
CTĐT
47
15
Biuăđồ 15.2 Ý kin đánh giá ca giáo viên v xây dựng và phát
triển chng trình đƠo to ngh Đin tử dân dng h Trung
cp ngh.
48
16
Biuăđồ 16.2 Ý kin đánh giá ca giáo viên v c sở vật cht và
phng tin dy hc.
49
xii
17
Biuăđồ 17.2 Ý kin đánh giá ca giáo viên v mc đ ca c sở
vật cht vƠ phng tin
49
18
Biuăđồ 18.2 Ý kin đánh giá ca giáo viên v mc đ hin
đi ca c sở vật cht vƠ phng tin
50
19
Biuăđồ 19.2 Ý kin đ xut v vic bổ sung mô đun mi vào
chng trình đƠo to
50
20
Biuă đồ 20.2 Ý kin đánh giá ca giáo viên v mc đ cn
thit đƠo to ngh đin tử dân dng h trung cp ngh ti

trờng Cao đẳng ngh Cn Th
51
21
Biuăđồ 21.2 Ý kin đánh giá ca giáo viên v tính kh thi
đƠo to ngh Đin tử dân dng h Trung cp ngh ti trờng
Cao đẳng ngh Cn Th.
52
22
Biuăđồ 22.3 Ý kin đánh giá ca chuyên gia v lòng yêu ngh
ca ngời hc.
66

23
Biuăđồ 23.3 Ý kin đánh giá ca chuyên gia v ý thc hoc tập
và làm vic ca ngời hc
66
24
Biuăđồ 24.3 Ý kin ca các chuyên gia v năng lực chuyên môn
ca ngời hc.
67
25
Biuăđồ 25.3 Ý kin đánh giá ca các chuyên giav kỹ năng tay
ngh ca ngời hc.
67
26
Biuăđồ 26.3 Ý kin đánh giá ca các chuyên gia v năng lực tự
hc, tự bồi dỡng ca ngời hc.
68
27
Biuăđồ 27.3 Ý kin đánh giá ca các chuyên gia v kin thc

chuyên môn so vi nhu cu thực tin.
68
28
Biuăđồ 28.3 Ý kin đánh giá ca các chuyên gia v kỹ năng tay
ngh sau khi đc đƠo to.
69
29
Biu đồ 29.3 Ý kin đánh giá ca các chuyên gia v thái đ tác
phong ngh nghip sau khi đc đƠo to.
69
30
Biu đồ 30.3 Ý kin đánh giá ca các chuyên gia v mc đ phù
hp v ni dung đƠo to.
70
31
Biu đồ 31.3 Ý kin đánh giá ca các chuyên gia v thời gian
đƠo to.
70
xiii
32
Biu đồ 32.3 Ý kin đánh giá ca các chuyên gia v số giờ
lý thuyt.
71
33
Biu đồ 33.3 Ý kin đánh giá ca các chuyên gia v số giờ
thực hành.
71
34
Biu đồ 34.3 Ý kin đánh giá ca các chuyên gia v phng
pháp ging dy.

72
35
Biu đồ 35.3 Ý kin đánh giá ca các chuyên gia v phng tin
ging dy.
72
36
Biu đồ 36.3 Ý kin đánh giá ca các chuyên gia v ti trng
CTĐT –v ni dung đƠo to.
73
37
Biu đồ 37.3 Ý kin đánh giá ca các chuyên gia v ti trng
CTĐT –v thời gian đƠo to.
73
38
Biu đồ 38.3 Ý kin đánh giá ca các chuyên gia v ti trng
CTĐT – v số giờ lý thuyt.
73
39
Biu đồ 39.3 Ý kin đánh giá ca các chuyên gia v ti trng
CTĐT – v số giờ thực hành.
74
40
Biu đồ 40.3 Ý kin đánh giá ca các chuyên gia v mc đ hiu
qu.
74
41
Biuăđồ 41.3 Ý kin ca các chuyên gia v vic đ xut bổ
sung mô đun mi vƠo chng trình đƠo to.
75
42

Biuăđồ 42.3 Ý kin ca các chuyên gia v cht lng ging
dy.
76
43
Biuăđồ 43.3 Ý kin ca các chuyên gia v xây dựng và phát
triển chng trình đƠo to ngh đin tử dân dng h trung câp
ngh
77









PHN A
DN NHP










PHN B

NI DUNG








PHN C
KT LUN
VÀ KIN NGH




DANH SÁCH CÁC CHUYÊN GIA
STT
H VÀ TÊN
CHỨC VỤ
ĐIN
THOI
1
Nguyn Quốc Thnh
Th bo trì Trung tâm bo hành
Samsung
0902939767
2
Dng Minh Trí
Th bậc 5/7


3
Nguyn Thanh Tùng
TP Kỹ thuật Đin- Đin tử BV Đa
khoa Trung ng Cn Th

4
Nguyn Quốc Dũng
Th Đin tử bậc 3/7
0918710987
5
Nguyn Văn Phng
Th đin tử bậc 3/7
0975107261
6
Lê Quang Vinh
Th đin tử bậc 3 /7
0939239779
7
Trang Tun Kit
Bậc 6/7 Trung Tâm bo hành thit b
Canon

8
Nguyn Thanh Khi
Th Đin tử 3/7
0918990766
9
Đặng Hùng Vũ
Th Đin tử 3/7

0986391022
10
Huỳnh Hi Âu
G Đ Trung tơm thit b văn phòng APT
0939676777
11
Nguyn Tâm Anh
G Đ Công ty TNHH dch v qung cáo
Phng Tơm
0939882555
12
Trn Hoàng Nhựt
GĐ Công ty TNHH thng mi dch
v in mỹ thuật NTD
0913618050
13
Trn Nhật Quang
PGĐ Công ty truyn hình Cáp SCTV
0938251929
14
Cái Duy Phong
PGĐ Công ty Qung cáo Thành Th
0908385680
15
Nguyn HoƠng Ti
Trởng Phòng Kỹ thuật
0902939767
16
Hồ Quốc Bình
Doanh nghip t nhơn

0939558558
17
Lê Hữu Nghĩa
Th Đin tử bậc 5/7
0939835575
18
Nguyn Đăng Thun
Th Đin tử bậc 5/7
0918573802
19
Đ Hữu Hậu
Th Đin tử bậc 5/7
0919282190
20
Nguyn Văn Thêm
Th Đin tử 4/7
01683784378



1

1.LỦădoăchnăđătƠi:
Lý do khách quan
Trong thi đi hin nay, trc xu th toƠn cầu hóa vƠ hi nhập quc t, nhằm đáp
ứng nhu cầu xƣ hi, h thng đƠo to ngh  Vit Nam đang có nhiu đổi mi. Vic
phát triển nguồn nhơn lực cao đáp ứng sự nghip công nghip hóa, hin đi hóa đất
nc lƠ mt chin lợc quc gia trong đó có chin lợc phát triển giáo dục vƠ đƠo to.
H thng giáo dục ngh nghip có vai trò ht sức quan trọng trong vic phát triển
nguồn nhơn lực mƠ trọng tơm lƠ vic nơng cao chất lợng vƠ hiu quả nguồn nhơn

lực… Sự phát triển của nn kinh t tri thức dẫn đn nhiu ngh mi ra đi, nhiu ngh
cũ mất đi, s ngh còn li bin đổi phát triển. Vic học ngh nƠo đó không chỉ dừng li
chỉ bit mt ngh đó mƠ còn đòi hi phải bit thêm c bản mt s kỹ năng của mt s
ngh liên quan để phát triển vƠ bổ trợ cho ngh chính. Bi vậy, quá trình đƠo to ngh
truyn thng theo chng trình đƠo to cũ vƠ k hoch đƠo to cứng nhắc đƣ tr thƠnh
rƠo cản, kém hiu quả không đáp ứng nhu cầu cho xƣ hi. Để phát triển đất nc theo
hng công nghip hóa hin đi hóa, vic định hng phát triển ngh vƠ vic phổ bin
ngh rng rƣi không chỉ dừng  chổ chỉ đƠo to cho ngi học vn hiểu bit v kin
thức mƠ cũng đòi hi đƠo to ngh cho ngi học sử dụng các kỹ năng lao đng ngh
nghip để giúp họ tự tìm kim vic lƠm, tự nuôi sng bản thơn họ vƠ đóng góp cho sự
phát triển xƣ hi.
Ti Đi hi Đảng lần X, Đảng ta tip tục khẳng định: “Phát triển giáo dục vƠ đƠo
to lƠ mt trong những đng lực quan trọng thúc đẩy sự nghip công nghip hóa hin
đi hóa, trong đó nguồn lực con ngi lƠ yu t c bản để phát triển kinh t - xƣ hi”[1]
Trên c s đng li chính sách của Đảng, B Giáo Dục ĐƠo To đƣ xơy dựng
“Chin lợc phát triển Giáo dục Vit Nam đn năm 2020” vi các mục tiêu cụ thể giáo
dục ngh nghip nh sau:
“Giáo dục ngh nghip phải to bc đt phá để tăng mnh tỷ l lao đng qua
đƠo to.VƠo năm 2020, tỷ l lao đng qua đƠo to ngh trong lực lợng lao đng đt
60%. Chất lợng đƠo to phải đợc nơng cao vƠ đáp ứng yêu cầu doanh nghip”. Trong
đó, xơy dựng đi ngũ, đầu t c s vật chất vƠ xơy dựng chng trình lƠ những nhim
vụ đặt lên hƠng đầu. Vi nhim vụ xơy dựng chng trình, chin lợc đặt ra mục tiêu

2

cụ thể “HoƠn thƠnh vic thit k thêm 200 chng trình khung trình đ cao đẳng ngh
vƠ 300 chng trình khung trình đ trung cấp ngh vƠo năm 2010. Từ năm 2015 tr đi
các c s đƠo to ngh sẽ tự quyt định chng trình đƠo to dựa trên c s mục tiêu
đƠo to”[2]
Trong những năm qua, cùng vi sự phát triển nhanh qui mô đƠo to nhất lƠ

trong lĩnh vực đƠo to ngh thì chất lợng đƠo to cũng đang tr thƠnh vấn đ ln đợc
xƣ hi quan tơm. Nhất lƠ đi vi các c s dy ngh ngoƠi h thng dy ngh ngoƠi
công lập chất lợng đƠo to thấp, không đáp ứng cho nhu cầu phát triển xƣ hi. Tỉ l
học sinh, sinh viên ra trng không có vic lƠm, hoặc có vic lƠm nhng không đúng
vi ngh đợc đƠo to gơy lƣng phí cho cá nhơn ngi học vƠ xƣ hi v thi gian v
tin bc rất ln, ảnh hng đn hiu quả đầu t vƠ hoch định chính sách phát triển của
đất nc, gơy bức xúc trong d luận xƣ hi.
Để đáp ứng các yêu cầu trên, kinh nghim của các nc trên th gii có H
thng giáo dục ngh nghip họ đang tip cận vi phng thức đƠo to theo hng CBT
(Competency Basel Traning –Năng lực thực hin). Cách tip cận nƠy chỉ ra rằng trong
đƠo to ngh, ngi lao đng không những chỉ cần kin thức, kỹ năng chuyên môn mà
còn cần cả v kỹ năng v phng pháp tip cận, giải quyt vấn đ vƠ các năng lực xƣ
hi cần thit khác thực sự cho mt ngh nghip ti vị trí lao đng cụ thể của mình.
Trong điu kin Vit Nam hin nay, để phù hợp vi điu kin thực t vƠ có sự đổi mi
v phng thức đƠo to, Tổng cục dy ngh đƣ ban hƠnh các chng trình khung đợc
xơy dựng theo module có hng tip cận mục tiêu đƠo to định hng thị trng đáp
ứng nhu cầu v nguồn nhơn lực cho xƣ hi mt cách có khoa học, có tính k thừa hợp lý
những phng thức truyn thng để từ đó xơy dựng cái mi cho chng trình đƠo to
ngh nghip hin đi hn.
Chính vì vậy, vic xơy dựng chng trình đƠo to mi hoặc phát triển chng trình
đƠo to lƠ vic làm thật sự cần thit nhất.
LỦădoăchăquan:
Bản thơn ngi nghiên cứu lƠ mt giáo viên giảng dy đin tử nhận thấy cần phải
phát triển chng trình ngh đin tử dơn dụng h trung cấp ngh theo hng cần cập
nhật kin thức mi theo sự phát triển của công ngh đin tử dơn dụng hin nay để đáp
ứng nhu cầu của xƣ hi vƠ nhu cầu của ngi học.

3

Vì lý do đó, tác giả mnh dn vận dụng kin thứe đƣ học vƠ kinh nghim thực tin

để chọn đ tƠi “Phát trinăchngătrìnhăđƠoătoănghăĐinătădơnădngăhăTrung
cpănghătheoăhngănĕngălcăthcăhină(Competency Basel Traning) tiăTrngă
CaoăĐngăNghăCnăTh” lƠm luận văn thc sĩ của mình, vi hy vọng nghiên cứu tìm
tòi, học hi thêm những kinh nghim, cải tin phát triển chng trình đƠo to, phng
pháp dy học mi, để nơng cao năng lực chuyên môn cho bản thơn, phục vụ tt cho
công tác đƠo to ngh cho ngi học những năng lực ngh nghip phù hợp vi thực t
đòi hi ngƠy cƠng cao những yêu cầu công vic trong xƣ hi hin nay.
2.ăMcătiêuănghiênăcu:
Mục tiêu nghiên cứu của đ tƠi: Phát triển chng trình đƠo to ngh Đin tử dơn
dụng h Trung cấp ngh ti trng Cao đẳng ngh Cần Th theo hng năng lực thực
hin nhằm nơng cao chất lợng đƠo to vƠ uy tín của nhƠ trng
3. Nhimăvănghiênăcu:
- Nghiên cứu c s lý luận v xơy dựng vƠ phát triển chng trình đƠo to theo
hng nơng cao năng lực thực hin.
- Khảo sát, phơn tích thực trng giảng dy các học phần (dng module) theo
năng lực thực hin ti trng Cao Đẳng ngh Cần Th.
- Điu chỉnh vƠ xơy dựng h thng môn học, bƠi học thực hƠnh theo phng
pháp dy module của ngh Đin tử dơn dụng h trung cấp ngh ti trng Cao Đẳng
ngh Cần Th.
- Lấy ý kin đánh giá của các chuyên gia v ngh Đin tử dơn dụng cũng nh
các nhƠ doanh nghip sử dụng lao đng v chng trình đƠo to.
4.ăGiiăhnăđătƠi:
Do thi gian có hn vƠ qui mô của luận văn, tác giả chỉ nghiên cứu trong phm
vi thƠnh ph Cần Th.
5.ăPhngăphápănghiênăcu:
Để thực hin đ tƠi, tác giả sử dụng các phng pháp nghiên cứu sau:
-Phng pháp nghiên cứu c s lý luận.
-Phng pháp điu tra khảo sát, phng vấn, đi vi các đi tợng học ngh đin tử
dơn dụng h trung cấp ngh, các nhƠ doanh nghip, các chuyên gia ngh đin tử.
-Phng pháp thng kê tổng hợp.




4

6.ăGiăthuytănghiênăcu:
Nu phát triển chng trình đƠo to ngh Đin tử dơn dụng theo hng năng lực
thực hin thì sẽ góp phần nơng cao chất lợng dy vƠ học ti trng Cao đẳng ngh
Cần Th.
7.ăĐiătngănghiênăcu,ăkháchăthănghiênăcu:
7.1ăĐiătngănghiênăcu:
Ni dung chng trình đƠo to ngh Đin tử dơn dụng h Trung cấp ngh theo
hng năng lực thực hin.
7.2ăKháchăthănghiênăcu:
Chng trình đƠo to ngh Đin tử dơn dụng h Trung cấp ngh ti trng Cao
đẳng ngh Cần Th.























5


CHNGă1
CăSăLụăLUN
1.1 Tngăquanăvătìnhăhìnhănghiênăcu trongăvƠăngoƠiănc:
1.1.1ăNgoƠiănc:
Những năm gần đơy, để có thể tip cận phát triển chng trình đƠo to theo năng
lực thực hin. Noorhaizamdin (năm 2000) đƣ gii thiu khái nim: “F.R.E.S.H”
futuristic, Relevent, Enterprising, Sustainable, Holistic (Hng ti tng lai, phù hợp
thit k cho doanh nghip, bn vững vƠ tổng quát). Vi khái nim nƠy, những nhƠ phát
triển chng trình đƠo to cần phải có nhy bén vƠ linh hot để có thể tích hợp các ý
tng mi vƠ bắt kịp vi những thay đổi nhanh chóng v thông tin vƠ công ngh để đáp
ứng cho nhu cầu ngi học cũng nh yêu cầu của các ngƠnh ngh.
 Mỹ, Boyatzis et al. vƠ Whetten & Cameron (1995) nhận định phát triển các
chng trình giáo dục vƠ đƠo to phải dựa trên mô hình năng lực. Để xác định đợc các

năng lực đó, Trong chng trình đƠo to điểm bắt đầu thng lƠ những kt quả từ đầu
ra (output). Căn cứ vƠo kt quả đầu ra để xác định những ngi có trách nhim có vai
trò của phải to ra các kt quả đầu ra nƠy.
 Đức những nghiên cứu v dy học dựa trên tơm lý học hƠnh đng cũng đƣ
nêu ra những c s v hot đng học tập đƣ mang li hiu quả vƠ tính tích cực cho

ngi học. Mt trong s đó lƠ Handlungsorientierung ông dy cách thức để hng dẫn
ngi học hot đng theo con đng đt đợc mục đích chim lĩnh tri thức khoa học.
Chng trình đƠo to theo năng lực thực hin lƠ sự phản ánh nhanh nhất nhu cầu
của ngi sử dụng lao đng trong điu kin có sự cnh tranh, đổi mi, thay đổi, phát
triển v khoa học công ngh, quản lý chất lợng vƠ vic có kỹ năng mi vƠ đa kỹ năng
( theo TOT Manual on Competency Basel Curriculum Development, Pul semate, inc)
1.1.2ăTrongănc:
Phơn tích công trình nghiên cứu liên h.
Đ tƠi: “Mô đun kỹ năng hƠnh ngh - Phng pháp tip cận hng dẫn biên son
vƠ áp dụng” [3] do GS.TS Nguyn Minh Đng lƠm chủ nhim đ tƠi năm 1993 lƠ đ
tƠi nghiên cứu v mô – đun năng lực thực hin đƣ lƠm sáng t bản chất, hng tip cận
áp dụng mô - đun kỹ năng hƠnh ngh trong đƠo to ngh.

6

- “Nghiên cứu ứng dụng phng pháp đƠo to ngh theo mô - đun kỹ năng hƠnh
ngh” [4] do PGS.TS Nguyn Đức Trí lƠm chủ nhim đ tƠi năm 1995.
Đ tƠi: “Xơy dựng chng trình đƠo to ngh phục vụ bƠn theo hng đáp ứng
nhu cầu xƣ hi ti Tỉnh Tin Giang” [5] doThc sĩ Trng T Uyên, năm 2008

- Mt s đ tƠi đợc vận dụng đ xuất trong cấp học phổ thông nh: “Mt s đ
xuất v định hng tích hợp các môn khoa học tự nhiên vƠ xƣ hi  trng THCS Vit
Nam”[6] do TS.Cao Thị Thặng, PGS.Nguyn Minh Phng - Vin Khoa Học giáo dục
Vit Nam nghiên cứu năm 2001.
Đ tƠi: “Vận dụng t tng s phm tích hợp vƠo dy học vật lý  trng THPT
để nơng cao chất lợng giáo dục học sinh”[7] do Nguyn Văn Khải - Báo cáo tổng kt
đ tƠi khoa học cấp b tháng 1 năm 2008.
Luận văn thc sĩ: “Phát triển chng trình đƠo to lập trình viên tin học theo
hng năng lực thực hin ti trng Đi học Tơy Đô”[8] Nguyn Minh Hiu năm 2012.
Từ những công trình nghiên cứu trong vƠ ngoƠi nc, tác giả thấy để nn giáo

dục trong nc không bị lc hậu so vi nn giáo dục trên th gii thì các nhƠ giáo dục,
các ni đƠo to cần có các chính sách chin lợc phát triển đƠo to sao cho phù hợp vi
khả năng của đn vị mình, từng vùng min, từng quc gia,… Các đ tƠi trên đu góp
phần cho vic ứng dụng phng thức đƠo to theo mô đun vƠ phát triển chng trình
đƠo to theo CBT (Competency Basel Traning)  Vit Nam nhằm góp phần vƠo vic
nơng cao chất lợng đƠo to, to ra đi ngũ ngi lao đng có trình đ chuyên môn vƠ
tay ngh cao, đáp ứng nhu cầu phát triển kinh t đất nc theo hng công nghip hóa
hin đi hóa.
1.2 Cácăkháiănimăcăbnă:
Đinătăhc, lƠ mt lĩnh vực khoa học nghiên cứu vƠ sử dụng các thit bị đin hot
đng theo sự điu khiển của các dòng đin tử hoặc các ht tích đin trong các thit
bị nh đèn đin tử hay bán dẫn. Nói theo ngôn ngữ chuyên môn thì đin tử nghiên cứu
v phng thức điu chỉnh các dòng đin vƠ các đin th thông qua các linh kin đin
tử hay b phận đin tử tích cực hay bị đng đợc ni nhau to thƠnh các mch đin.
Các mch đin nƠy sẽ thoả mƣn các nhu cầu hữu dụng cho con ngi. Do đó, ngƠnh nƠy
tìm hiểu v các linh kin, các mch đin, vƠ các ứng dụng của chúng.

7

Ngh đin tử dơn dụng lƠ ngh chuyên sửa chữa các thit bị đin tử phục vụ cho đi
sng sinh hot hƠng ngƠy của con ngi nh ti vi mƠu, đầu đĩa CD, VCD, DVD, máy
cassette, đin thoi di đng, các thit bị văn phòng…vv
.ĐƠoăto (Traning): Quá trình cải tin năng lực con ngi bằng cách cung cấp
kin thức, kỹ năng vƠ thái đ cần thit để mt cá nhơn có thể đt đợc mục tiêu hƠnh
ngh cụ thể [9].

Quá trình đƠo to trong nhƠ trng thng din ra học theo mt chng trình
chính quy, đợc chuẩn hóa. Chng trình thng nhất cho mi khóa học vi thi gian và
yêu cầu trình đ tng ứng. Chủ thể đƠo to đợc cấp văn bằng, chứng chỉ tt nghip
khi kt thúc khóa đƠo to.

.ChngătrìnhăđƠoăto (Curriculum): LƠ mt bản thit k chi tit quá trình đƠo
to trong mt khóa học, phản ánh cụ thể mục tiêu, ni dung, cấu trúc, trình tự, cách
thức tổ chức thực hin vƠ kiểm tra, đánh giá các hot đng giảng dy cho toƠn khóa vƠ
cho từng môn học, phần học, chng mục bƠi giảng. Chng trình đƠo to do các c s
đƠo to xơy dựng trên c s chng trình khung đƣ đợc các cấp thẩm quyn phê duyt
[10, tr 217], [11, Tr 141].
Chng trình đƠo to lƠ căn cứ để xơy dựng quy mô hoch định đi ngũ cán b, xơy
dựng giáo trình, tƠi liu giáo khoa, lập dự trù kinh phí, xơy dựng c s vật chất,…đồng
thi cũng lƠ căn cứ để kiểm soát, giám sát, thanh tra, đánh giá kt quả đƠo to vƠ phê
duyt các văn bằng tt nghip.
Theo Wentling (1993) cho rằng: Wentling (1993) cho rằng: “chng trình đƠo
to lƠ mt bảng thit k tổng thể cho mt hot đng đƠo to (đó có thể lƠ mt khóa học
kéo dƠi vƠi gi, mt ngƠy, mt tuần hoặc mt vƠi năm). Bảng thit k tổng thể đó cho
bit toƠn b ni dung cần đƠo to, chỉ rõ ra những gì có thể trong đợi  ngi học sau
khóa học, nó phác họa ra qui trình cần thit để thực hin ni dung đƠo to, nó cũng cho
bit các phng pháp đƠo to vƠ các cách thức kiểm tra đánh giá kt quả học tập, vƠ tất
cả các cái đó đợc sắp xp theo mt thi gian biểu chặt chẽ” [12]
Theo Marsh (1997), Marsh vƠ Willis (1995), Marsh vƠ Stafford (1988), chng
trình học lƠ h thng các k hoch vƠ kinh nghim có liên quan vi nhau mƠ ngi học
phải đt di sự hng dẫn của nhƠ trng. Ba yu t k hoch, kinh nghim vƠ nhƠ
trng có liên quan mật thit vi nhau tác đng lên ngi học vƠ quá trình học tập. K

8

hoch lƠ nói ti bc đi, tính logic, thứ tự: Cái nƠo có trc, cái nƠo có sau. Kinh
nghim không chỉ lƠ cái đƣ xảy ra mƠ chủ yu lƠ đ cập đn các ni dung học tập thích
hợp cần thit trong mt lĩnh vực nƠo đó. Cả k hoch vƠ kinh nghim đu xảy ra trong
mt môi trng cụ thể lƠ nhƠ trng vi các định ch v tổ chức, nhơn sự, c s vật
chất vƠ các điu kin khác v tiêu chuẩn kiểm tra, đánh giá.
Nh vậy, qua các quan điểm trên v chng trình đƠo to đƣ cho thấy chng

trình đƠo to lƠ mt tổng thể toƠn vẹn v ni dung học tập đợc giảng dy trong nhƠ
trng theo mt quy trình chặt chẽ lôgic v mặt ni dung, phng pháp, cách thức đánh
giá vƠ thi gian thực hin nhằm thay đổi ngi học để đt đn mục tiêu của chng
trình học.
Khungăchngătrình (curriculum framework) đ cập đn các thƠnh t cần có
trong mt chng trình đƠo to, còn ni dung cụ thể cho từng thƠnh t đó thì do từng
trng/ ngƠnh học quyt định.
Chngă trìnhă khung (common curriculum) bao gồm nhiu thƠnh t vƠ ni
dung áp dụng cho nhiu ngƠnh/ trng, vi ý nghĩa nƠy thì chng trình khung gần
ging nh chng trình học quc gia dùng chung cho cả nc (national curriculum).
Chng trình khung đợc qui định bi văn bản 01/2007/QĐ–BLĐTBXH cho các c s
giáo dục ngh nghip trực thuc B quản lý vƠ văn bản S: 21/2001/QĐBGD& ĐT cho
các Trng trung cấp chuyên nghip do B GD&ĐT quản lý. [13]
Chng trình khung do B chủ quản trực tip quản lý, xơy dựng vƠ ban hƠnh.
Các c s dy ngh dựa theo các chng trình khung đƣ ban hƠnh để xơy dựng chng
trình cụ thể cho c s đƠo to của mình. Chng trình đƠo to của mi trng căn cứ
theo điu kin trang thit bị hin có, nhu cầu của xƣ hi ti địa phng mƠ xơy dựng
cho thích hợp. Thông thng thì áp dụng khoảng 70% chng trình khung có sẳn vi
30% chng trình do trng tự xơy dựng. Đi vi các ngƠnh, ngh đƠo to cha có
chng trình khung, các trng tự xơy dựng vƠ phát triển chng trình đƠo to dựa trên
c s tự phơn tích ngh hoặc bản phơn tích ngh do c quan có thẩm quyn đƣ công b.

9


Hình 1.1 Cấp quản lý về xây dựng và phát triển chương trình [13]
Chng trình khung chính lƠ danh sách các môn học, mô đun khung vƠ đợc
gii hn v thi lợng, đợc thit k bao quát cho mt ngƠnh, ngh đƠo to cụ thể trong
mt nhƠ trng. Chng trình khung đợc duyt c định bi các cấp có thẩm quyn
(cấp B),


Hình 2.1. Mô hình phơn h bậc, nhóm, ngƠnh ngh đƠo to [13]

ChngătrìnhăĐƠoătoăChiătit chính lƠ chng trình đƠo to khung đƣ đợc
triển khai thƠnh các phần chi tit cụ thể đn từng bƠi học vƠ phơn bổ cho từng học
kỳ[13]. Thông thng căn cứ vƠo chng trình khung đƣ có, các c s giáo dục ngh
nghip sẽ thit k riêng cho trng mình các chng trình chi tit.
Theo Điu 15 ti Quyt định s 212/2003/QĐ-BLĐTBXH v vic ban hƠnh quy
định nguyên tắc xơy dựng vƠ tổ chức thực hin chng trình dy ngh thì: “Nội dung
chương trình môn học gồm hai phần: Phần cơ bản và phần đặc thù. Phần cơ bản quy
định kiến thức, kỹ năng chung đối với nghề đào tạo. Phần đặc thù quy định những nội
dung kiến thức, kỹ năng chuyên sâu hoặc mở rộng cần bổ sung cho phù hợp với đặc

10

điểm và yêu cầu cụ thể của sản xuất - kinh doanh. Phần đặc thù không lớn hơn 30%
lượng kiến thức của môn học” [14].
Theo hng dẫn thực hin chng trình môn học/ mô đun trong chng trình
khung ngh Đin tử dơn dụng do B Lao đng - TBXH ban hƠnh năm 2008 thì tùy
thuc vƠo hoƠn cảnh thực t, tùy thuc vƠo đặc thù của từng trng có thể thit k
chng trình ĐƠo to chi tit vi đ linh hot nhất định (có thể thay đổi v thi lợng
của từng ni dung), nhng vẫn phải đảm bảo s gi qui định trong chng
trình.Thng thì phải đúng 70% có trong chng trình khung, 30% chng trình tự
chọn theo mt s môn gợi ý từ chng trình khung.
. PhátătrinăchngătrìnhăđƠoăto (Developping a curriculum): lƠ mt quá trình
thit k, điu chỉnh sửa đổi dựa trên kt quả vic đánh giá chng trình đƠo to đó mt
cách thng xuyên liên tục [19]
1.3.ăMtăsăkháiănimăkhác:
.Ngh (Job): LƠ ngh nghip trong phm vi hẹp, cụ thể vƠ chuyên sơu.[15]
.Dyăngh (Vocational Training): Dy ngh nhằm đƠo to nhơn lực kỹ thuật trực

tip trong sản xuất, dịch vụ có năng lực thực hƠnh ngh tng xứng vi trình đ đƠo
to. Đợc thực hin di mt năm đi vi đƠo to ngh trình đ s cấp.Từ 2 năm đn 3
năm đƠo to h trung cấp ngh, h cao đẳng ngh tùy thuc vƠo trình đ học vấn đầu
vào. [16]
.ăPhơnătíchă côngăvic (Task analysis): Phng pháp phơn tích mt công vic
trong mt ngƠnh ngh nƠo đó để xác định các bc để thực hin mt công vic đó, các
kỹ năng vƠ kin thức có liên quan mƠ ngi thợ cần có vƠ các tiêu chuẩn mƠ nhƠ sản
xuất đòi hi cho vic thực hin công vic.[15]
.Phân tích ngh (Job Analysis): Mt tin trình nhằm xác định các nhim vụ vƠ công
vic mƠ mt ngi thợ lƠnh ngh phải thực hin đợc trong ngh nghip của mình.[15]
.Mô - đun (Module): LƠ đn vị học tập đợc tích hợp giữa kin thức chuyên
môn, kỹ năng thực hƠnh vƠ thái đ ngh nghip mt cách hoƠn chỉnh nhằm giúp cho
ngi học ngh có năng lực thực hƠnh trọn vẹn mt công vic của mt ngh.[16]
. Nĕng lc
Khái nim năng lực (competency) có nguồn gc ting La tinh, “competentia”.
Theo tự điển ting Vit: “Năng lực nghĩa lƠ khả năng lƠm vƠ thực hin tt công
vic”. [17]

11

NgƠy nay khái nim năng lực đợc hiểu nhiu nghĩa khác nhau. Năng lực đợc
hiểu nh sự thƠnh tho, khả năng thực hin của cá nhơn đi vi mt công vic. Khái
nim năng lực đợc dùng  đơy lƠ đi tợng của tơm lý, giáo dục học. Có nhiu định
nghĩa khác nhau v năng lực.
. Nĕng lc thc hin (Competency Based Training - CBT)

Năng lực thực hin là vic đt đợc kin thức, kỹ năng và thái đ cần thit khi
thực hin mt nhim vụ nhất định theo mt cách thức và yêu cầu của ni làm vic.
Năng lực thực hin bao gồm các kỹ năng thực hành, giao tip, giải quyt vấn đ
và các kỹ năng trí tu; thể hin đo đức ngh nghip tt, có khả năng thích ứng để thay

đổi, có khả năng áp dụng kin thức của mình vào công vic, có khác vọng học tập và
cải thin, có khả năng làm vic vi ngi khác trong tổ, nhóm,…

Hình 3.1 Mô hình nĕng lc thc hin
Theo G.Buck (1994) “Mt ngi có năng lực ngh nghip nu anh ta có kin
thức, kỹ năng cần thit để thực hin công vic, anh ta có thể giải quyt nhim vụ mt
cách đc lập và linh hot, anh ta có nhit tình và lập k hoch trc trong phm vi công
vic của mình và toàn b nhà máy”
Năng lực thực hin gồm có 4 thành phần chủ đo để to nên mt khả năng làm
vic  mi con ngi đó là:
- Năng lực kỹ thuật.
-Năng lực phng pháp.
-Năng lực thích nghi
- Năng lực xã hi.
Năng lực kỹ thuật là sự kt hợp các khả năng nhận thức và kỹ năng vận đng trong
mt ngh, theo các yêu cầu của xã hi. Năng lực kỹ thuật còn có 2 yu t quan trọng:

12

Yu t tiêu chuẩn:  mt s quc gia xem năng lực kỹ thuật đợc định nghĩa và
quản lý bi các qui tắc đƠo to.
Yêu cầu của xã hi: Mt cuc phân tích ngh v kỹ năng ngh sẽ đợc thực hin
nhằm xác định năng lực kỹ thuật nào đợc áp dụng, sau đó năng lực này sẽ đợc áp
dụng  nhiu trng hợp.
Năng lực phng pháp là khả năng tự lấy thông tin và đồng hóa kin thức nu đƣ
đợc học và kỹ thuật ni làm vic bit cách xử lý các tình hung và áp dụng đúng các
qui trình vào nhim vụ yêu cầu.
Năng lực thích nghi (năng lực ứng dụng linh hot) do tc đ phát triển của khoa
học kỹ thuật din tin nhanh và liên tục cho nên kỹ năng và kin thức để làm vic
không thể có do đƠo to mt lần duy nhất. Vic đƠo to này phải đợc xem là mt quá

trình liên tục. Năng lực thích nghi này bao gồm hoch định đc lập, thực hin và điu
khiển các nhim vụ, khả năng thích ứng vi các thay đổi của công ngh. Cho nên ngi
lao đng phải liên tục tự đƠo to li để tồn ti và phát triển nu không sẽ bị đƠo thải,
phải bit tự hoàn thin mình cho phù hợp vi yêu cầu của công vic liên tục đổi mi.
Năng lực xã hi là khả năng hợp tác và đi xữ vi mọi ngi thông qua vic kt
hợp các kỹ năng giao tip và hợp tác.
Tất cả bn năng lực này có vai trò nh nhau, tất cả hợp li để to thành năng lực
ngh nghip hành đng có nghĩa là năng lực thực hin để hoàn thành công vic đợc
giao theo các tiêu chuẩn đƣ đợc qui định.
1.4. Chng trình đƠo to theo nĕng lc thc hin
1.4.1 Khái nim:
+ ĐƠo to theo năng lực thực hin đợc hiểu theo thuật ngữ ting Anh
“Competency based training” (CBT) là dựa theo những tiêu chuẩn qui định cho mt
ngh và đƠo to theo các tiêu chuẩn đó.
Chng trình đƠo to theo năng lực thực hin là xác định những năng lực mà
ngi học phải thể hin đợc, làm minh chứng cho các tiêu chí áp dụng trong đánh giá
năng lực của ngi học.
Trong đƠo to ngh, chng trình đƠo to theo năng lực thực hin nhất thit phải
thit k sao cho phát triển đợc kỹ năng và năng lực theo yêu cầu của thị trng lao
đng hoặc lĩnh vực ngành ngh đƠo to. Đặc bit, chng trình đƠo to cần xúc tin
quá trình phát triển kỹ năng tự to vic làm, làm chủ doanh nghip. Mặt khác, các kỹ
năng này phải đáp ứng đợc các công ngh mi giúp cho ngi lao đng có thể cnh

×