vi
MC LC
TRANG
QUYTăĐNHăGIAOăĐ TÀI
LÝ LCH KHOA HC i
LIăCAMăĐOAN ii
LI CM N iii
TÓM TT iv
MC LC v
Chng 1 TNG QUAN NGHIÊN CU CAăĐ TÀI 1
1.1 Tổng quan chung về lĩnhăvực nghiên cứu 1
1.1.1 Tình hình nghiên cu trong nc 3
1.1.2 Tình hình nghiên cu ngoài nc 7
1.2 Mcăđíchăcaăđ tài. 10
1.3 Nhim v và gii hnăđ tài. 10
1.4 Phng pháp nghiên cu. 10
Chng 2 C S LÝ THUYT 12
2.1 Kt cấu h thng treo 12
2.1.1 Phầnăđc treo 12
2.1.2 Phần khôngăđc treo 12
2.1.3 H thng treo 12
2.1.4 Lp xe 13
2.2 Khái nim v khi lngăđc treo và khi lngăkhôngăđc treo 13
2.2.1 Khi lngăđc treo M 13
2.2.2 Khi lngăkhôngăđc treo m 13
2.2.3 H thng treo 14
2.3 Môăhìnhădaoăđng ca ô tô 14
2.3.1 Các gi thit 14
2.3.2 Mô hìnhădaoăđng tngăđng 15
2.4 HƠmăkíchăđng từ mặtăđng 16
vii
2.5 Phng Trình Vi Phân Ca H DaoăĐng Trong Mô Hình Phẳng 17
2.5.1 Phngătrìnhădaoăđng h 4 bc t do 20
2.5.1.1 Phngătrìnhădaoăđng 20
2.5.1.2 H phng trình vi phân chuyểnăđng ca h 4 bc t do 26
Chng 3
PHNG PHÁP GII PHNGăTRỊNHăVIăPHÂNăDAOăĐNG 29
3.1 Các thông s ca mô hình tính toán xe khách County HMK29S 29
3.2 Phng pháp giiăbƠiătoánădaoăđng ô tô 29
Chng 4 SOăSÁNHăĐÁNHăGIÁăĐ ÊM DU XE KHÁCH COUNTYHMK29SL 33
4.1 Ch tiêuăđánhăgiáăđ êm du chuyểnăđng 33
4.1.1 Đánhăgiáădaoăđng ca h thng treo 33
4.1.2 Trng s gia tcă(r.m.s)ăđc tính bằng công thc 33
4.1.3 Tính toán tần s daoăđng riêng không có gim chấn: 33
4.2 Kt qu tính toán vi các d liu thông s kt cấu ca xe Hyundai County trên
giao din Matlab: 36
4.3 Kt qu tính toán vi các d liu thông s kt cấu ca xe County HMK29Sl trên
giao din Matlab: 39
4.4 So sánh từ kt qu tính toán ca xe khách Huyndai County vi County
HMK29SL 41
Chng 5
THC T NG DNG GIAO DIN B CÔNG C GRAPHICS
USER INTERFACE CA MATLAB TRONG THIT Ô TÔ 42
5.1. ng dng thc nghim các thông s ca mô hình tính toán xe buýt City Liner
OF8000 trên giao din b công c graphics user interface ca matlab: 42
5.2 ng dng thc nghim các thông s ca mô hình tính toán xe Toyota Vios
Limo trên giao din b công c graphics user interface ca matlab: 46
5.3 ng dng thc nghim các thông s ca mô hình tính toán xe Toyota Corolla
ALTIS 2004 trên giao din b công c graphics user interface ca matlab 49
5.4. Kt qu kiểm chng: 52
KT LUNăVÀăĐ NGH 53
TÀI LIU THAM KHO 55
viii
DANH SÁCH CÁC HÌNH
TRANG
Hình 1.1: Xe County HMK29SL 1
Hình 1.2: S đ tng thể xe County HMK29SL 2
Hình 1.3: Kích thc hầm hàng xe County HMK29SL 3
Hình 1.4: Vùng ch dn sc khoẻ theo ISO 2631 và TCVN 6964 5
Hình 1.5: H trc taăđ quyăđnh trong ISO 2631 8
Hình 1.6: Các gii hn ca gia tc thẳngăđng trong các khong thi gian tác dng
cho phép theo ISO/DIS 2631 và h trc taăđ quyăđnh trong ISO 2631 8
Hình 1.7: Vùng ch dn sc khe ISO 2631-1:1997 9
Hình 2.1a: Mô hình phẳng h daoăđng ôtô 4 bc t do 15
Hình 2.1b: S đ tính toán mô hình phẳng h daoăđng 16
Hìnhă2.2:ăDaoăđng ôtô trong mặt phẳngăđng h 4 bc t do 20
Hình 3.1: Các thông s ca xe County HMK 29SL ng dng trên giao din b công
c graphics user interface ca matlab 31
Hìnhă3.2a:ăĐ th gia tc ca xe County HMK 29SL 31
Hìnhă3.2b:ăĐ th vn tc ca xe County HMK 29SL 31
Hìnhă3.2c:ăĐ th chuyển v ca xe County HMK 29SL 32
Hình 4.1: Các thông s ca xe Hyundai County ng dng trên giao din b công c
graphics user interface ca matlab 36
Hìnhă4.2a:ăĐ th gia tc ca xe Hyundai County 37
Hìnhă4.2b:ăĐ th vn tc ca xe Hyundai County 37
Hìnhă4.2c:ăĐ th chuyển v ca xe Hyundai County 38
Hình 4.3: Các thông s ca xe County HMK29Sl ng dng trên giao din b công c
graphics user interface ca matlap 39
Hìnhă4.4a:ăĐ th gia tc ca xe County HMK29Sl 39
Hìnhă4.4b:ăĐ th vn tc ca xe County HMK29Sl 40
Hìnhă4.4c:ăĐ th chuyển v ca xe County HMK29Sl 40
Hình 5.1: Xe City Liner OF8000 42
ix
Hình 5.2: Các thông s ca xe City Liner OF8000 ng dng trên giao din b công
c graphics user interface ca matlab 43
Hìnhă5.3a:ăĐ th gia tc ca xe City Liner OF8000 44
Hìnhă5.3b:ăĐ th gia tc ca xe City Liner OF8000 44
Hìnhă5.3c:ăĐ th chuyển v ca xe City Liner OF8000 45
Hình 5.4: Xe Toyota Vios Limo 46
Hình 5.5: Các thông s ca xe Toyota Vios Limo ng dng trên giao din b công c
graphics user interface ca matlab 47
Hìnhă5.6a:ăĐ th gia tc ca xe Toyota Vios Limo 47
Hìnhă5.6b:ăĐ th vn tc ca xe Toyota Vios Limo 48
Hìnhă5.6c:ăĐ th chuyển v ca xe Toyota Vios Limo 48
Hình 5.7: Xe Toyota Corolla ALTIS 2004 49
Hình 5.8: Các thông s ca xe Toyota Corolla ALTIS 2004 ng dng trên giao din
b công c graphics user interface ca matlab 50
Hìnhă5.9a:ăĐ th gia tc ca xe Toyota Corolla ALTIS 2004 50
Hìnhă5.9b:ăĐ th gia tc ca xe Toyota Corolla ALTIS 2004 51
Hìnhă5.9c:ăĐ th chuyển v ca xe Toyota Corolla ALTIS 2004 51
x
DANH SÁCH CÁC BNG
TRANG
Bng 1.1: Phn ng ca c thể đi vi nhng mcădaoăđng khác nhau
(TCVN 6964) 4
Bng 1.2: Phn ng v tin nghi vi môi trngădaoăđng (ISO 2631-1:1997) 9
1
Chng 1
TNG QUAN NGHIểN CU CA Đ TÀI
1.1 Tng quan chung v lĩnh vc nghiên cu
Ngày nay cùng viăxuăhng phát triển chung ca th gii, nn công nghip ôtô
đangăphátătriển rấtănhanhăđể đápăng nhu cầuăngi sử dng. Nhngăđòiăhiăđặt ra
cho chic ôtô khách là phiăđápăng các yêu cầu v nhiên liu, tcăđ, không gây ô
nhimămôiătrng,ăđ êm du và an toàn chuyểnăđngăv.v…Chínhăvìăl đóămƠăcácă
h thng trên ôtô không ngừngăđc quan tâm ci tin hiu qu và phát huy ht
nhngătínhănĕngăca chúng.
Hình 1.1: Xe County HMK29SL
Để đápăng nhu cầuăđiăliăcũngănhăvn chuyển hàng hoá, công ngh ôătôăđƣă
không ngừngăthayăđi và phát triển, ci tin sn phẩmăđể liên tcăchoăraăđi nhng
loi xe kiểu dáng mi, tin nghi hnăphùăhp vi nhu cầu,ăđiu kin kinh t ca mi
ngi, phù hp viăđặcăđiểm mi qucăgiaăvƠăđtăđc nhng tiêu chuẩnănhăđƣăquiă
đnh.ăTuyănhiên,ăđể cóăđc mt ch đng trong xã hi,ăđể mt công ty tn ti và
phát triểnăthìăđiu quan trng nhất là phi to ra cái mà xã hi cần ch không phi là
cáiămƠătaăđangăcó
2
Vi h thngăgiaoăthôngădƠyăđặc,ăđa hình phc tpănhă Vit Nam hin nay,
đặc bit trong thành th nn kinh t phát triển,ăđi sngăngiădơnăđƣăđc nâng
cao, cùng vi xu th hi nhp vào nn kinh t th gii…ăThìăcơuăhiăđcăđặt ra là
làm th nƠoăđể nơngăcaoăđ êm du và thoiămáiăchoăngi, hàng hoá khi xe chuyển
đng? Làm th nƠoăđể thiăgianăđaărc khách ngnăđi?ăỌănhimămôiătrngăđt
gii hn cho phép? S ch ngi phiăđc boăđm cho mi chuynăđiă(khôngăthừa
cũngă khôngă thiu)….ă xeă kháchă Countyă HMK29SLă đangă lp ráp ti công ty
Tracomeco mi cỡ trungănƠyăcóăđngăcămnh m trìnhăđ phát triển công ngh
mi nhất vi h thng phun nhiên liuă đin tử đápă ng các tiêu chuẩn khí thi
EURO-III. Loi xe buýt này sử dng h thng phanh kiểu tang trng mch kép
thy lc có tr lc chân không, t điu chnhăđể gim thi gian boădỡng, vi h
thngă máyă điu hoà nhită đ kiểu mi. Nhngă điu này toă đc tính tin nghi,
mnh m choăhƠnhăkháchăvƠăhƠngăhoáătrênăxe,ăcònăđ êm du thì trong lunăvĕnănƠyă
ta s tínhătoánăvƠăđánhăgiá.
Hìnhă1.2:ăSăđătngăthểăxeăCountyăHMK29SL
3
Hình 1.3: Kíchăthcăhầm hàng xe County HMK29SL
1.1.1 Tình hình nghiên cu trong nc
Da vào các tiêu chuẩn v đ êm du trênăcăs tiêu chuẩn Quc t hin hành
là ISO 2631-1:1997, nhà ncăcũngăbanăhƠnhăb tiêu chuẩn TCVN 6964-1:2001
hoƠnătoƠnătngăđngăvi tiêu chuẩn ISO 2631-1:1997.
Mcă đíchă ca tiêu chuẩn TCVN 6964-1:2001ă lƠă xácă đnhă cácă phngă phápă
đánhăgiáădaoăđngătoƠnăthơnăcóăliênăquanăđn:
- Sc kheăvƠăđ tin nghi caăconăngi chuădaoăđng.
- Kh nĕngăcm nhnădaoăđng.
- Gây chóng mặt, bunănônădoădaoăđng.
4
Phngăphápăđánhăgiáăcăbn da vào giá tr gia tc (r.m.s) hay còn gi là giá
tr gia tcătrungăbìnhăbìnhăphngă(r.m.s).ăTrng s gia tc (r.m.s) tính bằng (m/s
2
)
đi vi daoăđng tnh tin và (rad/s
2
)ăđi viădaoăđng quay.
Trng s gia tcăr.m.săđc tính theo công thc:
2
1
0
2
1
T
w
w
dtta
T
a
Trongăđó:ăT:ăkhong thi gian chu dao đng (s)
a
w
(t): gia tc dao đng tnh tin hoặc quay, tính bằng m/s
2
hay rad/s
2
.
Bng 1.1: Phnăngăcaăcăthểăđiăviănhngămcădaoăđngăkhácănhauă(TCVNă
6964)
Nh hnă0,315ăm/s
2
Không có cm giá khó chu
Từ 0,315ăđn 0,63 m/s
2
Có cm giác chút ít v s không thoi mái
Từ 0,5ăđn 1 m/s
2
Có cm giác rõ rt v s không thoi mái
Từ 0,8ăđn 1,6 m/s
2
Không thoi mái
Từ 1,25ăđn 2,5 m/s
2
Rất không thoi mái
Lnăăhnă2ăm/s
2
Cc kỳ không thoi mái
Đánhăgiáădao đngăđc daăvƠoăđ th sau:ăcácăđng gch - gch ch ra các
vùng cần chú ý vi mcăđíchăch dnăđi vi sc khe.
5
Hình 1.4:ăVùngăchădnăscăkhoẻătheoăISOă2631ăvƠăTCVNă6964
Ch tiêu v an toàn chuyểnăđng và ti trng tác dng xung nnăđng:
Theo quanăđiểm v an toàn chuyểnăđngă(tínhăđiu khiển) và ti trng tác dng
xung nnă đng thì tr s lc tác dng thẳngă đng gia bánh xe viă đng là
thông s quan trngă để đánhă giá.ă Khiăôtôă chuyểnă đngă trênă đng có biên dng
mangăđặc tính ngu nhiên thì dángăđiu ti trng thẳngăđng P
(t)ăcũngămangătínhă
chất ngu nhiên. Các giá tr ca P
(t)ăcũngădaoăđng xung quanh v trí giá tr trung
bình
P
(t) (gi là kỳ vng toán hc), theo kt qu thử nghim thì giá tr này bằng
giá tr ti trngătĩnhăP
t
đặt lên bánh xe.
Ti trng thẳngăđng P
(t)ăđcăxácăđnh bằng tng ca ti trngătĩnhăP
t
và ti
trngăđng gia bánh xe và mặtăđng N
d
(t): P
(t) = P
t
N
d
(t)
Sai lchăbìnhăphngătrungăbìnhăca ti trng thẳngăđngăxácăđnh theo biểu thc:
)())(())()((
2222
tNPtNPtPtP
dtdtP
6
Phngăsaiăca ti trng thẳngăđng bánh xe:
P
D
=
2
P
=
)(
2
tN
d
Chính bằng bìnhăphng trung bình tr s ti trng đng
)(
2
tN
d
P
t
Nd
Nd
t
t
P
t
P
Xác suất
Nd
P
Bánh xe nảy
khỏi mặt đường
Theoă quană điểm v an tồn chuyểnă đng thì sai lch bình phngă
PP
D
phi là cc tiểu,ănghĩaălƠă
P
min.
Ti trngătĩnhăP
t
xácăđnh từ trngălngătĩnhăca ơtơ và taăđ trng tâm theo
hng dc xe. Ti trngăđng N
d
(t)ăxácăđnh phc tpăhnăvìănóăph thuc vào tính
chấtădaoăđng ca ơtơ, vn tc chuyểnăđngăvƠăđ mấp mơ ca biên dng mặtăđng.
Theo quan điểm v ti trng tác dng xung nnăđng thì s da vào tr s
ln nhất ca ti trng thẳngăđng,ănghĩaălƠătngăng vi giá tr dngăca N
d
(t).
Theoăquanăđiểm v an tồn chuyểnăđngăthìăngc li, cần phi gii hn mc
đ bin thiên ca ti trngăđng. Bi vì N
d
bin thiên dnăđn ti trng thẳngăđng
P
(t) bin thiên gây ra s bin thiên ca lc bám và dnăhng ca ơtơ, làm gim
tính năđnh và an tồn khi chuyểnăđng.
Cóătrng hpăđặc bit là: bánh xe có thể ny khi mặtăđng, trong thiăđiểmăđóăthì
lc
P
(t) = 0 dn ti hinătng bánh xe s mất kh nĕngătruyn lc kéo, lcăphanh,ăđng
thi nu là bánh xe dnăhng thì thiăđiểmăđóăơtơăs mấtătínhăđiu khiển.ăDoăđó,ăcần phi
xácăđnh t l gia ti trngăđng so vi ti trngătĩnh,ănghĩaălƠălp t l:
0
0
a
P
N
t
d
7
Điu kinăđể trong quá trình chuyểnăđng, bánh xe không thể ny khi mặt
đng là ti trngăđng phát sinh gia bánh xe và mặtăđng phi nh hnăti trng
tĩnhăđặtălênăbánhăxe,ănghĩaălƠ:ă|Nd|ă<ăPtăă
a < 100 %.
NgoƠiăraăkhiădaoăđngăngi ta quan tâm ti s bám ca lp vi mặtăđng. Có
thể ôtôădaoăđngăđm bo tha mãn các ch tiêu v đ êm duănhngăbánhăxeăbámă
đng kém nên làm mất tính năđnhăkhiăđiu khiểnăxe,ălƠmătĕngătiêuăhaoănhiênăliu.
Vì vy có thể sử dng giá tr bìnhăphngătrungăbìnhăca chuyển dchătngăđi
gia bánh xe viăđ mấp mô mặtăđngăđể đánhăgiáăs bám caăbánhăxeătrênăđng:
T
T
s
dtqZ
T
D
0
2
1
.
1
lim
Trongăđóă:ăăăq:ăchiu cao mấp mô ca biên dngăđng.
Z
1
: Chuyển v caătơmăbánhăxeătheoăphngăthẳngăđng
Giá tr Dsăkhôngăđcăvt quá giá tr choăphépă[Ds]ăchoătrc vi từng loi
xe và loi mặtăđng.
1.1.2 Tình hình nghiên cu ngoƠi nc
Tiêu chuẩnăISO/DISă2631ăđánhăgiáătínhăêmădu chuyểnăđng ca ôtô theo gia
tc thẳngăđng, tiêu chuẩnănƠyăđaăraăcácăgii hnăchoăphépăđi vi các giá tr hiu
dng gia tc thẳngăđng caăthùngăxe,ătrênăthangăđoăLoga,ăngiătaăđnhănghĩaăhiu
các mcăcngăđ hiu dng ca gia tc bi biểu thc:
hd
hd
Z
Z
Z
LogL
20
[dB]
Trongăđó:ă
0
Z
: 10
-6
[m/sec
2
] là gia tc chuẩn
hd
Z
: giá tr hiu dng ca gia tc [m/sec
2
],ăđcăxácăđnh bằng công
thc:
0
2
)(
1
tZZ
hd
[m/sec
2
]
8
Đnăv tính ca
Z
L
là deciben [dB]. Tr s ca
Z
L
dùngăđể đánhăgiáăcngăđ ca
gia tc hiu dng
hd
Z
. Theo tiêu chuẩn ISO/DIS 2631, các gii hn ca gia tc thẳng
đng cho bi hình 1.6,ătrênăđóăcácăđ th biểu din mi quan h gia hiu các mc
cngăđ
Z
L
ca gia tc thùng xe vi các tần s trung bình caădaoăđngăthùngăxe,ăđoă
trên gii tần 1/3 Ôc-ta-va (tc h trc taăđ chia theo thang Lôgarit thp phân).
Hình 1.5: HătrcătaăđăquyăđnhătrongăISOă2631
Hình 1.6: Cácăgiiăhnăcaăgiaătcăthẳngăđngătrongăcácăkhongăthiăgianătácădngă
cho phépătheoăISO/DISă2631ăvƠăhătrcătaăđăquyăđnhătrongăISOă2631
Tiêu chuẩn Quc t 2631-1:1997:
Tiêu chuẩn ISO 2631-1:1997 đaăraă3ătiêuăchuẩnăđể đánhăgiáănhăhng ca dao
đngălênăconăngi trong nhiu tình hung khác nhau:
9
- nhăhng caăđặc tính tuần hoàn, ngu nhiên hay tc thi caădaoăđng
toƠnăthơnătrongăquáătrìnhăđiătrênăôtôăđn sc khe.
- S đánhăgiáăconăngi v tính tinănghiătrongăquáătrìnhăđiătrênăôtôă
- nhăhngădaoăđngăđn chng say sóng.
Hình 1.7: VùngăchădnăscăkheăISOă2631-1:1997
Bng 1.2: Phnăngăvătinănghiăviămôiătrngădaoăđngă(ISOă2631-1:1997)
Nh hnă0,315ăm/s
2
Không có cm giá khó chu
Từ 0,315ăđn 0,63 m/s
2
Có cm giác chút ít v s không thoi mái
Từ 0,5ăđn 1 m/s
2
Có cm giác rõ rt v s không thoi mái
Từ 0,8ăđn 1,6 m/s
2
Không thoi mái
Từ 1,25ăđn 2,5 m/s
2
Rất không thoi mái
Lnăăhnă2ăm/s
2
Cc kỳ không thoi mái
10
1.2 Mc đích ca đ tƠi.
Mcăđích: Đ tài “Nghiên cu tính toán và đánh giá dao động xe khách
county HMK29SL ” nhằmăgiúpăchoăngi thc hin vn dng lý thuytădaoăđng
ôtôăđể tínhătoánădaoăđng cho các loi h thng treo trên xe khách county
HMK29SL , từ đóărútăraăđc nhngăđánhăgiáăcóătínhăkhoaăhc v đ êm du ca
từng loi h thngătreoăvƠăphngăhng phát triển.
1.3 Nhim v vƠ gii hn đ tƠi.
Nhim v caăđ tài: thông qua vicătínhătoánădaoăđng h thng treo từ đóăđ
ra nhng gii pháp nâng cao tính êm du,ăđ an toàn khi ôtô chuyểnăđng. Đng
thi tính toán ngădngă giaoădinăbă côngă că graphicsă userăinterfaceă caămatlab
nhằm kiểm chng và so sánh kt qu để đánhăgiáăđ êm du chuyểnăđng ca ôtô
Gii hnăđ tài: trong quá trình chuyểnăđng, ôtô thc chất là mtăcăh phc
tp vi nhiu liên ktă đƠnă hi gia các b phn có khiă lng khác nhau. Vic
nghiên cuătínhătoánădaoăđng ca h thng treo trên mô hình toàn b xe là quá
phc tp.ăĐ tài ch sử dng mô hình phẳng trong mặt phẳngăđng dc (XOZ) để
tínhătoánădaoăđng.
1.4 Phng pháp nghiên cu.
Vn dng lý thuytădaoă đngă ôtôă để khoă sát,ă tínhătoánă daoăđngăđi vi xe
khách c thể là County HMK29SL từ đóărútăraăđc nhngăđánhăgiáăcóătínhăkhoaă
hc v đ êm du và an toàn chuyểnăđng ca loi xe này và tính toán ngădngă
giaoădinăbăcôngăcăgraphicsăuserăinterfaceăcaămatlab nhằm kiểm chng, so sánh
kt qu để đánhăgiáăđ êm du chuyểnăđng ca ôtô.
Da vào các ch tiêuăđể đánhăgiáăv đ êm du và an toàn chuyểnăđng ca loi xe
này, nghiên cu xây dngămôăhìnhăđng lc hcăđể kho sát s nhăhng ca các
thông s kt cấuăđnăcácăđặcătrngădaoăđng ca h.
Trong quá trình chuyểnăđng, ôtô thc chất là mtăcăh phc tp vi nhiu liên
ktăđƠnăhi gia các b phn có khiălng khác nhau. Vic nghiên cu tính toán
daoăđng ca h thng treo trên mô hình toàn b xe là quá phc tp.
Vi mc tiêu và nhim v đặtăra,ăđ tài ch sử dng mô hình trong mặt phẳng
đng dcă(XOZ)ăđể tínhătoánădaoăđng.
11
Từ nhng s liuăbanăđầu do nhà ch to cung cấpă(đ cng h thng treo C
2
, h
s gim chấn K
2
, khiălngăđc treo m
2
vƠăkhôngăđc treo m
1
…)ăca xe khách
c thể là County HMK29SL, ta tin hành xây dng mô hình, thit lp các h
phngătrìnhăviăphơnămôăt chuyểnăđng ca h,ăsauăđóătínhătoánăđc nhng thông
s v đápăng ca h daoăđng ôtô từ đóăsoăsánhăvi các tiêu chuẩn quc t v dao
đng và tiêu chuẩnă daoă đng ca Vit Nam, tiêu chuẩn v an toàn chuyểnăđng
nhằmăđánhăgiáăđcăđ êm du và an toàn chuyểnăđng ca xe khách nói trên, từ đóă
có bin pháp ci tinăthayăđi các tham s kt cấu nu thấy cần thit.
Đim mi lun văn vƠ giá tr thc tin
Nghiên cu chuyên sâu v lĩnhăvcănƠyătrongătngălai,ăchoănênăđƣăđiăxơyădng
chngătrìnhătínhătoánăđể giiăbƠiătoánădaoăđng ôtô.
Điểm mi ca lună vĕnă nƠyă lƠ to giao din tính toán bằng b công c
Graphics User Interface (GUI) caăMatlabăđể thun tinăchoăngi sử dng các
thông s trong thit k tt nhất. Từ đóăxơyădngăphngăphápătínhătoán,ăthit k
mi hoặc thit k ci to thayăđi h thng treo v mặtădaoăđng, cùng vi vic
bitătrc các thông s đầyăđ caăxeăvƠăcácătácăđngăbênăngoƠiănhăbiênăđ, profil
mặtăđng và vn tc ca ôtô.
Đng v thc tin lunăvĕnănƠyăhoƠnătoƠnăcóăthể phc v thit k, ging dy và
tài liu tham kho nghiên cuădaoăđng v h thng treo trên xe khách nói riêng và
các dòng xe khác nói chung.
12
Chng 2
C S Lụ THUYT
2.1 Kt cấu h thng treo
2.1.1 Phần đc treo
Là b phn ch yu ca ô tô, bao gm khung, thùng, h thngăđng lc và
cácăcăphn khác liên kt vi nhau. Toàn b khi lng ca các b phnănƠyăđc
đặt lên h thngăđƠnăhi và dnăhng, gi là h thng treo.
2.1.2 Phần không đc treo
Gm có cầu, dầm cầu, h thng chuyểnăđngă(bánhă xe),ăcăcấu dnăđng
lái…ătrngălng ca phần này không tác dng lên h thng treo. Có mt s că
phn ca ô tô vừaăđc lpălênăđc treo, vừaăđc lp lên phầnăkhôngăđc treo,
nhănhíp,ăgim chấn, trcăcácăđĕng…ăDoăđóămt phần khiălng caăchúngăđc
xemănhăthuc phầnăđc treo và nửa kia thuc phầnăkhôngăđc treo.
2.1.3 H thng treo
Là b phn bao gm các phần tử đƠnăhi, gim chấn, liên kt và dnăhng.
Các b phn này ni thùng xe vi các cầu và bánh xe ô tô, từng b phn thc hin
nhim v sauăđơy:
̵ B phnăđƠnăhi làm gim nhẹ ti trngăđng tác dng từ mặtăđng,ăđm
bo tính êm du cần thit.
̵ B phn gim chấnăđể dp ttăcácădaoăđng ca phầnăđc treo ca ô tô.
̵ B phn dnăhngăđể truyn lc dc và momen từ mặtăđng tác dng lên
cácă bánhă xe.ă Đng hc ca b phn dnă hngă xácă đnh tính chất dch chuyển
tngăđi gia bánh xe và khung xe.
13
2.1.4 Lp xe
Là thành phầnăđƠnăhi thc hin vicănơngăđỡ và truyn lcăchoăôătô,ăđm
bo cho bánh xe tip xúc tt vi mặtăđng và làm gim nhẹ ti trngă đng tác
dng lên phầnăkhôngăđc treo.
Ô tô là mt h daoăđng bao gm nhiu b phn ni vi nhau. Mi b phn
có khiălng và các thông s đặcătrngăriêngăca nó. B phn có tác dng làm
gimăcácăvaăđp từ mặtăđng gi là h thng treo. H thngătreoălƠăđiătng chính
khi nghiên cuădaoăđng. Bn thân h thngătreoăcũngăcóăcácăthôngăs đặcătrng.
Các thông s ca h thngătreoăluônăluônăđiăkèmăvi mt b các thông s khác ca
ôătôănhăkhiălngăđc treo, khiălngăkhôngăđcătreoă…ăhìnhăthƠnhămt thể
thng nhất quytăđnhăđn các ch tiêu v đ êm du, năđnh chuyểnăđng ca ô tô.
2.2 Khái nim v khi lng đc treo vƠ khi lng không đc treo
Để tínhătoánădaoăđngăôătô,ăthôngăthng ta phi mô t ô tô bằng mtăsăđ
daoăđngătngăđng.ăTrongăsăđ tngăđngăphiăcóăđầyăđ cácăđiălng ch
yuăliênăquanăđnădaoăđngăôătôănh:ăkhi lng đc treo M, khiălng không
đc treo m, h thng treo.
2.2.1 Khi lng đc treo M
Khiălngăđc treo M gm nhng cm, nhng chi tit mà trngălng ca
chúngătácăđng lên h thngătreoănhăkhungă,ăthùng,ăcabin,ăhƠnhăkhách,ăhƠngăhoá,ă
đngăcăvƠămt s chi tit gn lin vi chúng. Nhng cm chi tit kể trênăđc lp
đặt vi nhau bằng nhngăđmăcaoăsuăđƠnăhi, d n hoặc giấy bìa công nghip…ă
hnăna, trên thc t bn thân từng cm chi tităcũngăkhôngăphi cng hoàn toàn
mà có s đƠnăhi, bin dng riêng, nhngăsoăvi h thng treo và lp thì chúng rất
nh bé, có thể b qua. Trong h daoăđngătngăđng,ăkhiălngăđcătreoăđc
xemănhălƠămt vt thể đng nhất, cng hoàn toàn.
2.2.2 Khi lng không đc treo m
Khiălngăkhôngăđc treo m bao gm nhng cm, chi tit mà trngălng
ca chúng không tác dng lên h thngătreo.ă Đóă lƠăbánătrc, dầm, cầu, bánh xe,
14
truynăđng lái và mt phầnăcácăđĕng.ăCũngănhăphần khiălngăđc treo, ta b
qua nhăhng ca các bin dng riêng ca các cm và mi niăđƠnăhi gia chúng,
coi phầnăkhôngăđc treo là mt vt thể đng nhất cng hoàn toàn có khiălng m
tp trung vào tâm bánh xe. Ngoài tác dng là h thng di chuyểnăvƠăđỡ toàn b
trngălng xe, bánh xe còn là hình nh thu nh ca h thngătreo,ănghĩaălƠănóăcũngă
bao gm mt thành phầnăđƠnăhi và mt thành phần gim chấn.
2.2.3 H thng treo
H thng treo trên ô tô có nhim v ni phầnăđc treo M và phần không
đc treo m mtăcáchăđƠnăhi. H thng treo cùng vi lp làm gim nhng chấn
đng gây nên do nhng mấp mô ca mặtăđng khi xe chuyểnăđng. H thng treo
gm nhng thành phần sau:
Thành phầnăđƠnăhi: Loi lò xo xon hình tr, loi nhíp lá, loi thanh xon,
loiăkhí.ăNóăđc biểu diển bằng mtălòăxoăcóăđ cng là C.
Thành phần gim chấn: Có nhim v dp tt nhng chấnăđng. Nóăđcăđặc
trngăbằng h s gim chấn K.
2.3 Mô hình dao đng ca ô tô
2.3.1 Các gi thit
Trong mô hình phẳng toàn b phần khiălngăđcătreoăđc coi là mt vt
thể tuytăđi cngăvƠăđng nhất. B quaăđ cng ca các chi tit và các mi liên kt.
Khiălngăđcătreoăđc mô t nhămt hình ch nhtăđng nhất.
Trongăđó:
O : Là trng tâm xe, khiălngăđcătreoăMăđặt ti trng tâm O.
A, B: Là v trí mặt h thngătreoătrc và treo sau.
m
1
, m
2
: Là khiălngăkhôngăđcătreoăđặt lên h thngătreoătrc và treo
sau.
l: Là chiuădƠiăcăs ca xe
a, b: Là taăđ trng tâm xe
Khiălngăkhôngăđc treo mi cầuăđc quy v tâm ca bánh xe (xem
nhălƠăchấtăđiểm có khiălng). Khi h thng treo làm vic, bên trong h có phát
15
sinh lc ma sát, các ngunăkíchăđng trên xeăđc b qua và coi ngunăkíchăđng
duy nhất là các mấp mô mặtăđng.
2.3.2 Mô hình dao đng tng đng
Vi các gi thitănhătrênăcóăthể xây dngăđcămôăhìnhădaoăđngătngă
đngăca ô tô. Hình 2.1a di biểu dinăsăđ daoăđngătngăđngăca ô tô khi
tất c cácăbánhăxeăđu tip xúc vi mặtăđng.
Các ký hiu trên hình v:
C
2t
, C
2s
: LƠăđ cng ca h thngătreoătrc và h thng treo sau
K
2t
,K
2s
: LƠăđ cn ca h thngătreoătrc và treo sau.
C
1t
, C
1s
: LƠăđ cng ca lpătrc và lp sau.
K
1t
, K
1s
: LƠăđ cn ca lpătrc và lp sau.
Hìnhă2.1a:ăMôăhìnhăphẳngăhădaoăđngăôtôă4ăbcătădoă
16
Hìnhă2.1b:ăSăđătínhătoánămôăhìnhăphẳngăhădaoăđngă
2.4 Hàm kích đng t mặt đng
HƠmăkíchăđng từ mặtăđngăgơyăraăđc thể hin bi hàm v trí x(t) theo
phngăthẳngăđng caăđiểm tip xúc bánh xe vi mặtăđng.ăĐ nhấp nhô ca mặt
đng là không theo mt quy lut nào, có thể nóiăđóălƠămt hàm ngu nhiên. Có
nhiu công trình nghiên cu v ngunăkíchăđng từ mặtăđngănhăvic mô hình
hóa chấnăđng mặtăđngăđể kho sát, dùng hàm nguănhiênătrênăcăs nĕngălng
ph mặtăđngă(ăYasenko)ăđể chia mặtăđng ra nhiu loi theo các dng,ătheoăđ
dài các mấp mô, hoặcăđoăđcătungăđ nhấp nhô mặtăđng,ăsauăđóăxácăđnhăcácăđặc
tínhătĩnhăca hàm ngu nhiên. Vicăxácăđnh,ăđoăđcăthngăkhóăkhĕnătn kém .
DngăhƠmăkíchăđngă đc chnătínhătoánălƠă xungă hìnhă sină đnă l, vi hàm
kíchăđng này vic giiăphngătrìnhăviăphơnămôăt h daoăđng và vic kho sát s
đnăginăhn.ăTrongăphm vi lunăvĕnănƠy,ăhƠmăkíchăđngăđc chn là dng xung
hìnhăsinăđnăl,ăđc thể hinănhăăsau:
Nu xe chy vi vn tcăkhôngăđiăthìăhƠmăkíchăđng mặtăđng theo thi
gian là:
17
Đi viăbánhătrc:
h
t
(t) =
2
h
(1 ậ cos
L
v
2
t )
Đi vi bánh sau:
h
s
(t) =
2
h
(1 ậ cos(
L
v
2
t +
L
l.2
))
Trongăđó:ăăvă(m/s):ăVn tc ô tô
L (cm ): Bc sóng mặtăđng
h (cm ): Chiu cao mấp mô
Đặt: =
L
v
2
, taăđ caăđiểm tipăxúcăbánhăxeătrc và bánh xe sau vi
mặtăđngăđc vit li:
bánhătrc: h
t
(t) =
2
h
(1 ậ cost )
bánh sau: h
s
(t) =
2
h
(1 ậ cos(t+
L
l.2
)
2.5 Phng trình vi phân ca h dao đng trong mô hình phẳng
Trong quá trình chuyểnăđng, ô tô thc chất là mtăcăh phc tp vi nhiu
liên ktăđƠnăhi gia các b phn có khiălngăkhácănhau.ăSauăkhiăphơnătíchăsăđ
daoăđngătngăđng,ătaăcóăthể thit lp mô hình tng quát có mt s n hu hn
bc t do.
Theoăquanăđiểm kho sát caăcăhc gii tích, ng vi h đng lc có n bc t
do, ta có n to đ suy rngăđc lp q
i
(i = 1,2,…,n).ăH chu tác dng ca lc phc
hi có th (lcăđƠnăhi) F
ci
, lc cn R
i
, lcăkíchăđng P
i
(t).ăDi tác dng ca các
lcănhăvy, h s phát sinh ra mtădaoăđngăcóăđặcătrngănƠoăđóămƠătaăcần bit, là
kt qu ca tng hpădaoăđng t do,ădaoăđng tt dầnăvƠădaoăđngăcỡng bc.
Vic la chnăcácă phngăphápă để thành lpăcácă phngătrìnhă viăphơnă daoă
đng ca h nhiu bc t do ph thucăvƠoămôăhìnhăcăhc ca các máy móc và các
18
côngătrình.ăĐi viăcácăcăh gm các chấtăđiểm, các vt rn, các phần tử lò xo b
qua trngălngăngi taăthngădùngăphngătrìnhăLagrangeăloiăIIăđể thit lp các
phngătrìnhădaoăđng.
Dng tng quát caăphngătrìnhăLagrangeăloi II.
iii
i
qq
U
q
T
q
T
dt
d
(ăiă=ă1,ă2,ă3,…,ănă)ăă
(2.1)
Trongăđó:
T: HƠmăđngănĕngăca h
U: Hàm th nĕngăca h
: Hàm hao tán Rayleigh
n: S bc t do ca h
Các biểu thcăđngănĕngăTăvƠăth nĕngăUăđcăxácăđnh bi :
T =
j
i
n
j
ij
n
i
qqm
11
2
1
U =
j
i
n
j
ij
n
i
qqc
11
2
1
=
j
i
n
j
ij
n
i
qqK
11
2
1
Các hàm T, U, : có thể vitădi dng ma trnănhăsauă:ă
T =
j
i
n
j
ij
n
i
qqm
11
2
1
=
n
nnnn
n
n
n
q
q
q
mmm
mmm
mmm
qqqq
2
1
2
1
21
22221
11211
32
1
=
q Mq
T
2
1
U =
j
i
n
j
ij
n
i
qqc
11
2
1
=
n
nnnn
n
n
n
q
q
q
ccc
ccc
ccc
qqqq
2
1
2
1
21
22221
11211
32
1
=
q Cq
T
2
1
19
=
j
i
n
j
ij
n
i
qqK
11
2
1
=
n
nnnn
n
n
n
q
q
q
kkk
kkk
kkk
qqqq
2
1
2
1
21
22221
11211
32
1
=
qK q
T
2
1
Trongăđó:
q
,
q
: Vécătăcácătaăđ suy rng , vn tc suy rng .
K , C , M
: Ma trn các h s khiălng, h s cn, h s cng.
Xétăsăđ tính toán trên hình 2.2 di, khi khiălng m
2
đặt trng tâm ca ô
tô di chuyểnăđiălênămtăđon Z từ điểm T
2
đnăđiểm T
2
’,ăđiểm A di chuyểnăđn
điểm A
,
vi khong cách Z
2t
,ăđiểm B di chuyểnăđnăđiểm B
,
vi khong cách Z
2s
,
chuyểnăđngădaoăđng caăôătôăđc phân thành 2 chuyểnăđng riêng bit :
Chuyểnăđng tnh tinătheoăphngăthẳngăZăđng còn gi là chuyểnăđng nhún
, chuyểnăđng xoay góc gi là chuyểnăđng lc dcă.ăĐơyălƠă2ăloiădaoăđng quan
trng nhất trên ô tô . Vi goc bé , ta có mi quan h hình hcănhăsauă:ă
Z
2t
= Z ậ a.tg Z ậ a.
Z
2s
= Z ậ b.tg Z ậ b.
Trongăđó:ă
Z
2t
: Taăđ điểm A.
Z
2s
: Taăđ điểm B.
Z
2
: Taăđ trng tâm ca m
2
.
Ta chn các taăđ suy rngănhăsau:ă
q
1
= Z q
2
=
q
3
= Z
1t
q
4
= Z
1s
LuăỦărằng vì các dch chuyển thẳngăđng đc tính so vi v trí cân bằngătĩnhă
nên b qua các trng lc trong các biểu thc th nĕngăcửaăcăh .
20
2.5.1 Phng trình dao đng h 4 bc t do
Hìnhă2.2:ăDaoăđngăôtôătrongămặtăphẳngăđngăhă4ăbcătădo
2.5.1.1 Phng trình dao đng
̵ Ma trn khiălng M
Phng trìnhăđngănĕngăcóădng:
T=
2
1
[m
2
.
Z
2
+ J
y
.
2
+ m
1t
.
Z
2
1t
+ m
1s
.
Z
2
1s
]
Đo hàm caăhƠmăđngănĕng:
Ma trn các h s khiălng M, s đcătínhănhăsau:
M =
ij
m
,ătrongăđóăăi, j
41
Vi:
.
Z
tngăng vi hàng 1
tngăng vi hàng 2
.
Z
1t
tngăng vi hàng 3