Tải bản đầy đủ (.pdf) (41 trang)

Tỷ lệ LDL c HDL c giá trị lâm sàng của statin trong điều trị rối loạn lipid máu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.56 MB, 41 trang )

Tỷ lệ LDL-C/ HDL-C ≤ 1,5
Giá trị lâm sàng của statin trong
điều trị rối loạn lipid máu
PGS.TS. Nguyễn Quang Tuấn., FACC., FSCAI
Viện Tim mạch quốc gia Việt nam
Trường Đại học Y Hà nội
Yếu tố nguy cơ của BMV trong UKPDS
Turner et al for the UKPDS. BMJ. 1998;316:823-828.
Baseline N=2.693
Hàng đầu LDL-C <0.0001
Thứ 2 HDL-C 0.0001
Thứ 3 HbA
1c
0.0022
Thứ 4 HA tâm thu 0.0065
Thứ 5 Hút thuốc 0.056
Vị trí Biến số giá trị P
Yếu tố nguy cơ của nhồi máu cơ tim
9 Yếu tố nguy cơ đại diện cho 90% trường hợp
Yếu tố nguy cơ Odds ratio PAR
RLLM (tỉ lệ ApoB/ ApoA1 cao sv thấp) 3.25 49.2
Hút thuốc 2.87 35.7
Đái tháo đường 2.37 9.9
Tăng huyết áp 1.91 17.9
Stress 2.67 32.5
Béo phì vùng bụng 1.62 20.1
Uống rượu, > 2x/wk 0.91 6.7
Trái cây và rau củ 0.70 13.7
Tập thể dục 0.86 12.2
PAR=Population Attributable Risk


Yusuf S et al. INTERHEART Study investigators. Lancet 2004;September 3
liªn quan gi÷a ldl-c vµ biÕn chøng tim m¹ch
Rosenson RS. Exp Opin Emerg Drugs 2004;9(2):269-279, LaRosa JC et al. N Engl J Med 2005;352:1425-1435.
LDL-C achieved mg/dL (mmol/L)
WOSCOPS – Pl
AFCAPS - Pl
ASCOT - Pl
AFCAPS - Rx WOSCOPS - Rx
ASCOT - Rx
4S - Rx
HPS - Pl
LIPID - Rx
4S - Pl
CARE - Rx
LIPID - Pl
CARE - Pl
HPS - Rx
0
5
10
15
20
25
30
40
(1.0)
60
(1.6)
80
(2.1)

100
(2.6)
120
(3.1)
140
(3.6)
160
(4.1)
180
(4.7)
6
Phßng ngõa thø ph¸t
Phßng ngõa tiªn ph¸t
Rx - Statin therapy
Pl – Placebo
Pra – pravastatin
Atv - atorvastatin
200
(5.2)
PROVE-IT - Pra
PROVE-IT – Atv
TNT – Atv10
TNT – Atv80
Cµng thÊp cµng tèt
Những công trình
nghiên cứu lớn về Statin
Chúng ta học được gì?
Gót chân Achilles của Statin
Adapted from Knopp RH et al N Engl J Med 1999;341:498–509; Stein E Am J Cardiol 2002;89(suppl):50C–57C.
0 10 30 50 80

Statin (mg)
% giảm LDL_C
Qui luật 6% của statin
20 40 7060
giảm thêm 6%
Giảm thêm 18%
gấp 8 lần liều !!!
gấp 8 lần liều
giảm thêm 6%
giảm thêm 6%
Phần trăm bệnh nhân
không đạt mục tiêu
Tỷ lệ bệnh nhân đạt LDL-C mục tiêu (%)
Pearson TA et al. Arch Intern Med. 2000;160:459-467.
Nguy cơ thấp
(n=1143)
Nguy cơ cao
(n=2285)
BMV
(n=1460)
Chung
(N=4888)
68
37
18
38
0
20
40
60

80
100
Lợi ích giảm đi khi LDL-C < 100 mg/dL
ở các bệnh nhân nguy cơ cao
CV = cardiovascular; NNT = number needed to treat;; RRR = relative risk reduction.
Adapted from Hayward RA, et al. Ann Intern Med. 2006;145:520-530.
LDL-C Level (mg/dL)
Adapted from Hayward RA, et al. Ann Intern Med. 2006;145:520-530.
LDL-C Level (mg/dL)
Lợi ích giảm đi khi LDL-C < 100 mg/dL
ở các bệnh nhân nguy cơ cao
Biến cố tim mạch… một thảm họa
Phòng ngừa thảm họa?
SIÊU ÂM TRONG LÒNG ĐMV (IVUS)
IVUS cã thÓ ph¸t hiÖn c¸c m¶ng x¬ v÷a “thÇm
lÆng” trªn chôp m¹ch
IVUS=intravascular ultrasound
Nissen S, Yock P. Circulation 2001; 103: 604–616
Chôp §MV
IVUS
M¶ng x¬ v÷a
DiÖn
tÝch
lßng
m¹ch
DiÖn
tÝch
lßng
m¹ch
liªn quan gi÷a tiÕn triÓn cña xv®m trªn ivus vµ

c¸c biÕn chøng qua 18 th¸ng theo dâi
Annualized Change in Plaque +
Media Cross-Sectional Area (%)
Individual Patients (n=56)
No events (n=36)
PCI of new de-novo lesion (n=6)
Unstable angina (n=7)
Myocardial infarction (n=5)
60
50
40
30
20
10
0
-10
-20
-30
-40
Observational study of plaques in left main coronary arteries of patients with established atherosclerosis.
PCI=percutaneous catheter intervention.
Adapted with permission from von Birgelen C, et al. Circulation. 2004;110:1579-1585.
Thoái triển = Phòng ngừa

×