VAI TRÒ CỦA
SIÊU ÂM – DOPPLER MÔ CƠ TIM
TRONG ĐIỀU TRỊ
TÁI ĐỒNG BỘ TIM
Ths. Đỗ Kim Bảng
Viện Tim mạch Việt Nam
Tổng quan
Thể tích cuối
tâm thu TT
thể tích cuối
tâm trơng TT
Tái đồng bộ tim
Đồng bộ nhĩ - thất Đồng bộ trong thất Đồng bộ 2 thất
dP/dt, EF
cung lợng tim
HoHL áp lực
NT
Đổ đầy tâm
trơng TT
thể tích nhát
bóp TP
Đảo ngợc tái cấu trúc
(Reverse Remodeling)
Yu CM, Cir 2002; 105: 438
Cơ chế tác dụng:
Kh¸i niÖm mÊt ®ång bé tim
- MÊt ®ång bé gi÷a nhÜ - thÊt.
- MÊt ®ång bé gi÷a hai thÊt.
- MÊt ®ång bé trong thÊt.
MẤT ĐỒNG BỘ TRONG THẤT
C hai hnh thi mt đng b trong tht
Bệnh nhân suy tim nặng (NYHA III-IV) do
THA, bệnh mạch vành, bệnh cơ tim giãn mà có:
1. PR 0,16s và/hoặc QRS 0,13s.
2. Dd 60 mm.
3. EF 35%.
(Theo các tác giả Mỹ)
Các thử nghiệm lâm sàng
Tiªu chuÈn
(theo guideline 2008 cña ACC)
BÖnh nh©n ®îc ®Æt m¸y ®¹t ®îc nh÷ng tiªu chuÈn
(theo guideline 2008 cña ACC) nh sau:
• EF ≤ 35%.
• Suy tim cã ®é NYHA III & IV.
• QRS ≥ 120 ms
• §· ®îc ®iÒu trÞ tèi u b»ng thuèc.
Góp phần lựa chọn bệnh nhân
Tối ưu hóa kết quả cấy máy tạo nhịp tái đồng bộ
Theo dõi kết quả cấy máy
SIÊU ÂM DOPPLER MÔ CƠ TIM
Siêu âm trớc CRT giúp
- Xác định mất đồng bộ tim.
- Lựa chọn vùng mất đồng bộ nhiều nhất để
hớng điện cực đến.
- Loại trừ vùng sẹo nhồi máu.
- Dùng siêu âm dự báo đáp ứng CRT.
MẤT ĐỒNG BỘ GIỮA HAI THẤT
- Dựa vo Doppler xung đ xc đnh thi gian t bt
đu phc b QRS đn bt đu tng mu tht phi v
tht tri
- Bnh thưng < 20ms
- Mt đng b: ty nghiên cu
- SCART: 44ms
- CARE – HF: 50ms
ĐÁNH GIÁ MẤT ĐỒNG BỘ TRONG THẤT
M - MODE
ĐÁNH GIÁ MẤT ĐỒNG BỘ TRONG THẤT TRÁI
M- MODE
- Đnh gi đưc mt đng b gia VLT v thnh sau
- Đưc coi l mt đng b : ≥ 130ms
- > 100ms c gi tr
- Bnh thưng < 50ms
- Thay đi bnh nhân NMCT thnh sau
ĐÁNH GIÁ MẤT ĐỒNG BỘ TRONG THẤT TRÁI
- Đnh gi đưc mt đng b gia cc thnh tim ( ∆Ts)
- Đnh gi ch s mt đng b chung cho tt c cc
vng
Hin ti chng tôi đnh gi 12 vng:
- VLT v thnh bên: vng gia v đy
- Thnh trưc v thnh dưi: vng gia v vng đy
- Thnh sau v VLT trưc: vng gia v vng đy
ĐÁNH GIÁ MẤT ĐỒNG BỘ BẰNG SIÊU ÂM
THI GIAN MẤT ĐỒNG BỘ
MT ĐNG B GIA THNH BÊN V VLT
MẤT ĐỒNG BỘ GiỮA THÀNH DƯỚI VÀ VLT TRƯỚC
CÁC NGHIÊN CU VỀ THI GIAN MẤT ĐỒNG BỘ
VỊ TR VÀ TRỊ S PEAK VELOCITY
V tr tr s BT cutoff
Gia 2 vng < 50ms ≥ 65ms
Vng chm nht < 90ms ≥ 100ms
VLT – thnh sau < 50ms ≥ 130ms
( TM)
Gia 2 tht < 20ms ≥ 40ms
Siêu âm trớc CRT giúp
- Xác định mất đồng bộ tim.
- Lựa chọn vùng mất đồng bộ nhiều nhất để
hớng điện cực đến.
- Loại trừ vùng sẹo nhồi máu.
- Dùng siêu âm dự báo đáp ứng CRT.
Vị trí điện cực thất trái trên bệnh
nhân có đáp ứng với CRT từ
nghiên cứu Prospect
257 bệnh nhân
Vị trí hoạt động cơ học muộn nhất xác định trên siêu âm so sánh
với vị trí điện cực thất trái trên màn XQ. Hoạt động cơ học muộn
nhất phù hợp với vị trí thất trái đi kèm với tăng EF nhiều nhất.
Ypenburg JACC 2008; 52:1402-9
VÞ trÝ ®iÖn cùc thÊt tr¸i trªn bÖnh
nh©n cã ®¸p øng víi CRT tõ
nghiªn cøu Prospect
Ypenburg JACC 2008; 52:1402-9
Siêu âm trớc CRT giúp
- Xác định mất đồng bộ tim.
- Lựa chọn vùng mất đồng bộ nhiều nhất để
hớng điện cực đến.
- Loại trừ vùng sẹo nhồi máu.
- Dùng siêu âm dự báo đáp ứng CRT.
Lựa chọn BCT hay bệnh mạch vành?
Bleeker et al. Cir 2006;
113: 969-976.
CRT không làm giảm sự mất
đồng bộ thất trái ở bệnh nhân
có sẹo nhồi máu ở thành sau
bên bên trái.
Siêu âm trớc CRT giúp
- Xác định mất đồng bộ tim.
- Lựa chọn vùng mất đồng bộ nhiều nhất để
hớng điện cực đến.
- Loại trừ vùng sẹo nhồi máu.
- Dùng siêu âm dự báo đáp ứng CRT.
ĐÁNH GIÁ MẤT ĐỒNG BỘ THẤT ĐỂ TIÊN
LƯỢNG ĐÁP NG VỚI CRT
- Đnh gi mt đng b nhĩ – tht: kéo di
thi gian đ đy tâm trương (filling time)
- Mt đng b gia tht phi v tht tri: hot đng
sm của tht phi so vi VLT Ảnh hưng đn sc
bp của tht T
- Mt đng b trong tht tri : hot đng chm hơn của
VLT – thnh bên, hoặc cc vng khc