iv
giáo
sinh viên giáo . Cách
Nhà
. c
“Đổi mới
phương pháp dạy học, phát huy tư duy sáng tạo và năng lực tự đào tạo của người
học, coi trọng thực hành, thực nghiệm, ngoại khóa, làm chủ kiến thức tránh nhồi
nhỨt, học vẹt, học chạy…”.
n Cải
tiến phương pháp dạy học theo hương tích cực hóa người học mô đun Điện tử ứng
dụng tại trường Cao Đẳng Nghề Bạc Liêu.
2:
t
t
v
ABSTRACT
Previously, Teachers first of all interested in the completion of their
responsibilities is to communicate to all the provisions of the program and textbook,
try to make the students understand and remember those which the teacher teached.
This methode carry out how passive learning, tend to remember, little bear thinking,
so it has limited the quality and efficiency of teaching and learning, has not met the
requirements of active development of modern society. It is also a matter of urgency
by the Party, the State interest, expressed in a series of important legal documents
such as the Resolution of the Central Government and the Congress Party, the
Education Law and in education development strategy , specific:
At plenum 6, coure IX has important conclusions Innovative teaching
methods to promote creative thinking and self-training capabilities of the learner,
practical importance, experimental, foreigncourse, mastering the knowledge to
avoid cramming and learning by heart, learning to run .
Harmony with this trend researcher carried out the theme: Improving
teaching methods in the direction of activating e-learning module applications in
Bac Lieu College.
Subject content is deployed in three chapters:
Chapter 1: Presentation of the theoretical basis necessary to implement the
project.
Chapter 2: Surveying the situation improving teaching methods in the
direction of activating e-learning module applications in Bac Lieu College.
Chapter 3: Proposal to improve teaching methods towards positive learner
and use this proposal to build two typical lecture with the assessment criteria for the
module; conduct pedagogical experimentscontrols to evaluate the effectiveness of
new teaching methods.
Finally, conclusions and recommendations
vi
i
ii
iii
iv
vi
ix
x
xii
xiii
xv
2
1. 2
2. 3
3. 3
4. 3
5. 3
6. 4
7. 4
8. 4
9. 5
6
6
6
6
8
vii
11
11
11
12
12
- 13
13
1. 14
14
14
15
18
19
1.3. 22
28
39
39
42
1.4.3 T 45
47
48
. 48
49
Cán giáo viên 51
2.1.3
. 51
- 55
55
viii
55
56
t
. 56
2.3.1
57
2.3.2
68
82
:
83
85
88
88
- Delay 104
107
109
110
110
111
111
122
129
130
130
131
131
133
137
ix
STT
1.
2.
3.
4.
5.
DVOM
Digital Volt Ohm Meters
6.
GD
7.
GV
Giáo viên
8.
9.
KT
10.
LK
11.
12.
NLTH
13.
PP
14.
15.
PPDH
16.
SGK
Sách giáo khoa
17.
SV
Sinh viên
18.
TB
Trung bình
19.
TG
20.
TH
21.
TN
22.
VOM
Volt/Ohm Meter
x
DANH SÁCH CÁC BNG
Bng 1. 1: So sánh ca dy hc c truyn và dy hc mi 15
16
Bng 1. 3: So sánh cách dy mi 17
Bng 1. 4: So sánh mô hình giáo dc 43
Bng 1. 5: i cách nghiên cu 44
Bng 2. 1: Biu th kt qu kho sát v n 57
Bng 2. 2: Biu th kt qu kho sát v k m 58
Bng 2. 3: Biu th kt qu kho sát v hình thc t chc lp hc 58
Bng 2. 4: Biu th kt qu kho sát v ng dy 59
Bng 2. 5: Biu th kt qu kho sát v n, thit b dy hc 61
Bng 2. 6: Biu th kt qu kho sát hình thc ki 62
Bng 2. 7: Biu th kt qu kho sát v công vic giáo viên thc hi nâng cao
hiu qu gi lên lp 63
Bng 2. 8: Biu th kt qu kho sát v m hng thú hc tp ca sinh viên khi
hc tp 65
Bng 2. 9: Biu th kt qu kho sát v nhng yu t cn ci tin 66
Bng 2. 10: Bng tng hp kt qu u tra (chim t l % cao) t giáo viên 67
Bng 2. 11: Biu th kt qu kho sát m hng thú hc tp 68
Bng 2. 12: Biu th kt qu kho sát m tip thu kin thc ca sinh viên 69
Bng 2. 13: Biu th kt qu kho sát tính phù hp ca n
hc 71
Bng 2. 14: Biu th kt qu kho sát hình thc t chc lp hc 72
Bng 2. 15: Biu th kt qu khn, thit b dy hc 73
Bng 2. 16: Biu th kt qu khng dy 75
Bng 2. 17: Biu th kt qu kho sát ý kin sinh viên v y hc 76
Bng 2. 18: Biu th kt qu kho sát kim tra - 77
xi
Bng 2. 19: Biu th kt qu kho sát ý kin sinh viên v ki 79
Bng 2. 20: Biu th kt qu kho sát nhng yu t cn nâng cao cht
ng dy hc 80
Bng 3. 1: Biu th m hng thú ca sinh viên 114
Bng 3. 2: Biu th m tích cc ca sinh viên khi hc tp 115
Bng 3. 3: Biu th m hp tác gia các sinh viên trong nhóm, lp 116
Bng 3. 4: Biu th m tip thu kin thc ca sinh viên 117
Bng 3. 5: Biu th m vn dng kin thc vào thc t ca sinh viên
118
Bng 3. 6: Biu th k p ca sinh viên. 119
Bng 3. 7: Biu th ánh giá s rõ ràng và d áp dng ca bài ging 120
Bng 3. 8: Biu th m phù hp ca vic giáo viên áp dng các hình thc kim
121
Bng 3. 9: Biu th s phân phm s ca sinh viên 123
Bng 3. 10: Phân phm trung bình
X
lch chun
x
S
124
Bng 3. 11: Phân phm trung bình
X
lch chun
x
S
125
Bng 3. 12:
. 126
Bng 3. 13:
127
xii
DANH SÁCH
1. 1: V trí ca PPDH trong quá trình dy hc 20
1. 2: Cu trúc ca quá trình gii quyt v 31
1. 3: Cy thc 36
1. 4: Cy thc c 37
1. 5: Cy thc 38
1: 89
2: Qui 104
xiii
DANH SÁCH
57
58
Bi 2. 3: Kt qu kho sát v hình thc t chc lp hc 59
Bi 2. 4: Kt qu kho sát v ng dy 60
Bi 2. 5: Kt qu kho sát v n, thit b dy hc 61
Bi 2. 6: Kt qu kho sát hình thc ki 63
Bi 2. 7: Kt qu kho sát v công vic giáo viên thc hi nâng cao hiu
qu gi lên lp 64
8: sinh viên
65
Bi 2. 9: Kt qu kho sát v nhng yu t cn ci tin 66
Bi 2. 10: Kt qu kho sát m hng thú hc tp 69
sinh viên 70
2:
71
3 72
Bi 2. 14: Kt qu khn, thit b dy hc 74
Bi 2. 15: Kt qu khng dy 75
6: sinh v 76
Bi 2. 17: Kt qu kho sát kim tra - 78
8: sinh v 79
Bi 2. 19: Kt qu kho sát nhng yu t c nâng cao chng
dy hc 80
Bi 3. 1: M hng thú ca sinh viên 114
Bi 3. 2: M tích cc ca sinh viên khi hc tp 115
Bi 3. 3: M hp tác ca gia các sinh viên trong nhóm, lp 116
Bi 3. 4: M tip thu kin thc ca sinh viên 117
xiv
Bi 3. 5: M vn dng kin thc ca sinh viên vào thc t 118
Bi 3. 6: K p ca sinh viên. 119
Bi 3. 7: rõ ràng và d áp dng ca bài ging 120
Bi 3. 8: M phù hp ca vic giáo viên áp dng các hình thc kim tra,
121
Bi 3. 9: . 126
xv
giáo viên 137
sinh viên 141
Delay 145
P 150
Qui 153
h Delay 155
Delay 157
Delay 163
166
giáo viên 168
169
Danh sách sinh 171
172
173
174
2
Học để biết, học để làm, học để chung sống, học để tự khẳng định mình
(UNESCO).
Nhà
: “Tiếp tục nâng cao
chất lượng giáo dục (GD) toàn diện, đổi mới nội dung, phương pháp dạy và học, hệ
thống trường lớp và hệ thống quản lý GD; thực hiện chuẩn hóa, hiện đại hóa, xã
hội hóa; đẩy mạnh phong trào tự học của nhân dân, thực hiện GD cho mọi người,
cả nước trở thành một xã hội học tập… Tăng ngân sách đầu tư cho giáo dục – đào
tạo theo nhịp độ phát triển kinh tế… Thực hiện công bằng xã hội trong giáo
dục…thực hiện chủ trương xã hội hóa GD”.
“Yêu cầu nội dung, phương pháp giáo
dục: phải phát huy tính tích cực, tự giác, làm chủ, có tính tư duy, sáng tạo, bồi
dưỡng cho người học năng lực tự học, khả năng thực hành và ý chí vươn lên…”
“Mục tiêu dạy nghề là
đào tạo nhân lực kỹ thuật trực tiếp trong sản xuất, dịch vụ có năng lực thực hành
nghề tương xứng với trình độ đào tạo, có đạo đức, lương tâm nghề nghiệp, ý thức
kỷ luật, tác phong công nghiệp, có sức khỏe nhằm tạo điều kiện cho người học nghề
sau khi tốt nghiệp có khả năng tìm việc làm, tự tạo việc làm hoặc học lên trình độ
cao hơn, đáp ứng yêu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước”.
-
06-“…
phải tiến hành đổi mới từ mục tiêu, quy trình, nội dung đến phương pháp dạy và
3
học, phương thức đánh giá kết quả học tập”.
: “Triển khai đổi mới phương pháp đào tạo theo 3 tiêu chí: trang bị cách
học; phát huy tính chủ động của người học; sử dụng công nghệ thông tin và
truyền thông trong hoạt động dạy và học. Khai thác các nguồn tư liệu giáo dục
mở và nguồn tư liệu trên internet. Lựa chọn các chương trình, giáo trình tiên tiến
của các nước” [26].
C
Cải tiến phương pháp
dạy học theo hướng tích cực hóa người học cho mô đun Điện tử ứng dụng - tại
trường Cao Đẳng Nghề Bạc Liêu.”
.
.
nghi
.
.
và khoa
.
.
4
giáo viên (GV) cho
sinh viên (SV) theo
.
Á
:
-
-
- SV
.
8
8.1 Phân tích tài liệu
Tham các
8.2 Điều tra – bút vấn
.
GV, SV trong
.
8.3 Thống kê, phân tích số liệu
, x,
8.4 Thực nghiệm
-
5
Á
SV
c Liêu.
6
1.1.1 nước ngoài
V
SV
GV SV
SV
+ K.D.Usinxki (Konstantin Dmitrievich Ushinskij, 1824 -
GV SV
[37]
sau:
7
SV SV
SV
SV SV
SV
- - Suzuki (1988). Theo
Malone -
bên ngoài
bên trong:
(Sastis
(multimedia)
Oger
SV GV và SV
SV SV
8
GV SV SV
SV SV SV
SV
nhóm SV SV khác
SV
SV SV khác thì
SV
[36]
ngoài, giúp ch - t
d d
- h d
1.1.2 trong nước
9
Cải tiến phương pháp giảng dạy”
SV làm trung tâm, phát
SV
- Phát huy tính tích cực nhận thức của người
học
SV
SV
- Phương pháp dạy học tích cực [32],
.
SV làm trung tâm,
- Học và dạy cách học. (Bài đăng trên “Tự học” số 17
(4 – 2001)).
- PGS. Một số ý kiến về việc đổi mới Phương pháp dạy toán ở
bậc hổ thông trung học. (Bài đăng trên “Tự học” số 14( 1 – 2001)).
- Cải tiến phương pháp giảng dạy để nâng cao chất
lượng đào tạo. (Bài đăng trên “Dạy-tự học” số 21(12 – 2001)).
- Tiếp tục đổi mới phương pháp dạy học theo
hướng “hoạt động hóa người học”. (Bài đăng trên “Tự học” số 10 (94 – 2000)).
- , nghiên cứu, đề xuất
giải pháp nâng cao hiệu quả đào tạo kỹ năng sư phạm kỹ thuật.
10
giải pháp đào tạo kỹ năng sư phạm kỹ thuật theo hướng tích cực
hóa SV qua bài tập kỹ năng.
- Phương pháp dạy học môn kỹ thuật.
dạy
học khám phá, dạy học định hướng hoạt động, dạy học theo dự án, dạy học giải
quyết tình huống [16]
- Vấn đề tích cực hóa và biện pháp tích cực hóa
học tập
SV.
s
- Tổ chức dạy học môn toán lớp 12 theo hướng
tích cực hóa SV tại Trường THPT Vĩnh Cửu tỉnh Đồng Nai.
- Cải tiến phương pháp dạy học môn khí cụ điện
tại trường Cao đẳng kỹ thuật Cao Thắng theo hướng tích cực hóa người học.
- ng dụng phương pháp dạy học theo hướng
tích cực hóa người học trong giảng dạy môn lý thuyết kỹ thuật tiện hệ công nhân kỹ
thuật Trường Cao Đẳng Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long.
- Dạy học môn cơ kỹ thuật 2 theo hướng tích
cực hóa người học tại trường Cao Đẳng sư phạm Đồng Nai.
t
GV
11
;
p
SV
.
1.2.1 Phương pháp
theo [37]:
)
Theo TS h
p
1.2.2 Phương pháp dạy học
Bách khoa toàn
GV và SVSV
SV
12
GV
SV
SV [37]
1.2.3 Phương pháp dạy học tích cực
Phương pháp dạy học tích cực (
trong PPDH - tích c
GV
]
1.2.4 Đổi mới phương pháp dạy học
GV và Cán
Đổi mới phương pháp dạy học không phải là tạo ra một phương pháp giảng
dạy hoàn toàn mới khác biệt với cái cũ, để loại trừ cái cũ… Nói như vậy, phát triển
phương pháp giảng dạy mới không có nghĩa là dung hòa các phương pháp dạy học
đã có để làm “khác” hay “tương tự các phương pháp đã có” mà phải có phương
13
pháp thực sự làm thay đổi được căn cứ thói quen dạy và học đang sử dụng hiện nay
tại các cơ sở nghề”.
1.2.5 Cải tiến - Cải tiến phương pháp dạy học
Cải tiến là sửa đổi cho phần nào tiến bộ hơn”.
“Cải tiến phương pháp dạy học là cách thức tiến hành các phương pháp dạy
và phương pháp học theo hướng mới tốt hơn, đồng thời cải tiến các phương tiện và
hình thức kết hợp phương pháp trên cơ sở khai thác triệt để ưu điểm các phương
pháp truyền thống và vận dụng linh hoạt một số PPDH tiên tiến nhằm nâng cao
tính chủ động, sáng tạo năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề, phát huy tối đa
tính tích cực, chủ động và sáng tạo của người học, nâng cao năng lực tự học, tự
nghiên cứu các kỹ năng cần thiết về nghề nghiệp, kỹ năng làm việc hợp tác, kỹ năng
tìm kiếm và xử lý thông tin, kỹ năng trình bày” [37].
1.2.6 Mô đun
t tạo điều kiện cho SV có khả năng
lựa chọn các môn học ở các chuyên ngành”.
[7]
Phúc Mô-đun kỹ năng hành nghề (MKH) là một
phần nội dung đào tạo của một hoặc một số nghề hoàn chỉnh được cấu trúc theo
các mô-đun (Mo) tích hợp giữa lý thuyết và thực hành mà sau khi học xong SV có
thể ứng dụng hành nghề trong xã hội”.
14
“Mô đun (Mo) là một phần của mô đun kỹ năng nghề (MKH), được phân
chia một cách lôgic theo từng công việc hợp thành của một nghề nào đó, có mở đầu
và có kết thúc rõ ràng, và về nguyên tắc công việc này có thể chia nhỏ được. Kết
quả công việc này là một sản phẩm, một dịch vụ”.
Phúc Tý: “Đặc trưng của mô đun là: Định hướng vấn
đề cần giải quyết – năng lực thực hiện công việc; định hướng trọn vẹn vấn đề - tích
hợp nội dung; định hướng làm được – theo nhịp độ người học; định hướng đánh giá
liên tục, hiệu quả - học tập không rủi ro; định hướng cá nhân hoặc nhóm nhỏ người
học; định hướng lắp ghỨp phát triển ”. [5]
1.2.7 Năng lực thực hiện
(NLTH) –
NLTH là các
1.2.8 Kỹ năng
[54]