Tải bản đầy đủ (.pdf) (155 trang)

Tổ chức dạy học theo dự án môn nghề tin học văn phòng tại trung tâm giáo dục thường xuyên hướng nghiệp huyện gò công đông tỉnh tiền giang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (22.81 MB, 155 trang )

iii



XinăchơnăthƠnhăgiăliăcmănăđn:
ThầyăPGS.TSăVõăVĕnăLcă- Trngăphòng khoa hcăcôngănghă- Trngă
ĐiăhcăSài Gòn, Tp.HăChíăMinh,ăThầyăđã tnătình giúp đỡăvƠăđnhăhngă
cho tôi trong sutăquáătrình nghiên cuăvƠăhoƠnăthƠnhăđătài.
Ban giám hiu,ăphòng đƠoătoăsauăđiăhcăvƠăkhoaăSăphmătrngăĐiăhcă
SăphmăKỹăthutăThành phăHăChíăMinhăđã giúp đỡ,ătoăđiuăkinăchoă
tôi trong quá trình hcătpăvà thcăhinăđătài.
Quý Thầy,ăCôăgingăviên tham gia gingădyălpăCaoăhcăGiáoădcăhcăă
khóa 2011- 2013ă(B),ăTrngăĐiăhcăSăphmăKỹăthutăThành phăHă
ChíăMinh,ă đã tnă tình gingă dy,ă giúpăđỡă tôiătrongăquáătrình hcătpă và
nghiên cu.
Bană Giámă đc,ă quỦă Thầy,ă Côă tiă Trungă tơmă Giáoă dcă thngă xuyên -
hngănghipăhuynăGò Công Đông, tnhăTinăGiang,ăđã giúp đỡ,ătoăđiuă
kinăchoătôiătrongăsutăquáătrình hcătpăvà nghiên cu.ă
Các bnăhcăviên lpăGiáoădcăhcă khóaă19Bă vƠăgiaăđình đã đngăviên,
giúpăđỡătôi trong quá trình hcătpăvà thcăhinăđătài.
Đã tnă tình hngă dn,ă giúpă đỡă và toă điuă kină đă ngiă nghiên cuă
hoƠnăthƠnhăđătài caămình.
Trân trngăcmăn!
TinăGiang,ăngày 07 tháng 10 nĕmă2013
Ngiănghiên cu

Lê ThăNgcăTho

LIăCMăN

iv



TÓM TT


Nhngănĕmăgầnăđơy,ăngành GD - ĐTăđyămnhăyêu cầuăđiămiăphngăphápă
dyăhc,ănhằmăđápăngănhuăcầuănơngăcaoăchtălngăđào to,ăcungăcpăngunănhơnă
lcănĕngăđng cho xã hi.ăTuyănhiên, quá trình điămiăvnăchaăđcăbaoănhiêu,
phngăphápădyăhcătruynăthngăvnăcòn dinăraăthngăxuyên, vnălà liătruynă
thămtăchiuăvà thcătrngăăTrung tâm Giáo dcăthngăxuyên - Hngănghipă
huynăGò Công ĐôngătnhăTinăGiang cũngăkhôngătránhăkhiăđiuănày.
ChúngătaăđangăsngătrongăthiăđiăcaăCôngănghăthôngătinăvà truynăthông,ă
trong thăkămà tri thcăvà kĩănĕngăcaăconăngiălà nhngăyuătăquytăđnhăsăphátă
trinăcaăxã hi. Vì vy,ăvicăđiămiăphngăphápădyăhc nhằmăđápăngănhuăcầuă
caăxã hiălà vnăđăcóăỦănghĩaăđiăviănhƠătrng.ă Nhìn nhnătăthcătăvicăgingă
dy môn nghăTinăhcă vĕnă phòng,ăngiănghiên cuă mongă mună đcăthayăđiă
cách dyăhcătruynăthngăbằngăphngăphápătheoăhngătíchăccăhoáăhotăđng
caăhcăsinhăđăgiúpăhcăsinhăcóănhngănĕng lcăthcăs,ăHSătălpăkăhoch,ătă
thcăhinăvƠăđánhăgiáăktăquălà nhngăsnăphmăhƠnhăđngăcóăthăgiiăthiuăđc.
Chính vì nhngălỦădoătrên, vicăthcăhinăđătài: “Tăchcădyăhcătheoădă
án môn nghă Tină hcă vĕnă phòng tiă Trungă tơmă Giáoă dcă Thngă xuyên -
Hngă nghipă huynă Gò Công Đôngătnhă Tină Giang” đã đcă ngiă nghiên
cuăthcăhinăvà hoàn thành viăcácăniădungăsau:
NiădungăcaăđătƠiăđcătrinăkhaiăvà thăhină ba phnăđcăcuătrúcă
nhăsau:
Phnămăđu: Trình bày nhngăvnăđăchungăcaăđătài nghiên cuănh:ălý
do chnăđătài, mcătiêu nghiên cu,ăkhách thăvƠăđiătngănghiên cu,ăgiăthuytă
nghiên cu,ăphngăphápănghiênăcu,ăgiiăhnăvƠăđóngăgópăcaăđătài.
Phnăniădung:ăGmă3ăchng
Chng 1: CăsălỦălunăvădyăhcătheoădăán
Chngă2: Thcătrng dyăhcămônănghăTinăhcăvĕnăphòng

Chngă3: Tăchcădyăhcătheo dăánămônănghăTinăhcăvĕnăphòng.
Phnăktălunăvà kinăngh: Ktălun đóngăgóp,ăkinăngh,ăhngăphátătrin.
v

ABSTRACT

In recent years, the sector of education and trainning speeded up the
innovation of teaching and learning methods to improve the quality of education,
provice dynamic human resources for social. However, the innovation has not
achieved much, conventional teaching method as one - way teaching has been
applied frequently in Vietnam and of The Center of Continuing Education - Go
Cong Dong Career Guidance School in Tien Giang Province is the same.
We live in the ages of information techonology and communication, in a
century that human knowledge and skill are the decisive factors for developing
social. So the innovating teaching and learning methods to respond to social needs
are significant solutions for Vietnam sector of education and training and the center.
From the actual situation of teaching and learning the credit “official information
technology” in our center, I would like to replace the conventional teaching and
learning method by positive and active one to help pupils to have real ability as self-
planing, self-realization, and we could evaluate the results of teaching and learning
process by products that could be performed.
Because of these reasons, I do implement the project “Organizing teaching
the credit of official information technology by project learning methods
applied at the Center of Continuing Education - Go Cong Dong Vocational
School in Tien Giang Province”
The contents of the subject are carried out and presents into three parts,
as follows:
Introduction: Presents the basic background information such as: reasons for
selecting topic, researching contents, objects and subjects of the study, hypotheses,
researching methods, limitations and implication of the project.

Content: includes three chapter
Chapter 1: Rationale for project - base learning
vi

Chapter 2: Current situation of teaching and learning credit of official
information techonology in Vietnam.
Chapter 3: Organizing teaching the credit official information technology by
project - base learning method.
Conclusions and suggestions: Conclusion of the theme, highlighting the
contribution, developing trend of the theme and suggestions.

vii

MCăLC

PHNăMăĐU 1
1. Lý doăchnăđătƠi 1
2. Mcătiêuănghiênăcu 3
3. Nhimăvănghiênăcu 3
4. ĐiătngăvƠăkháchăthănghiênăcu 3
5. Giăthuytănghiênăcu 4
6. Giiăhnănghiênăcu 4
7. Phngăphápănghiênăcu 4
8. ĐóngăgópăcaăđătƠi 5

PHN NI DUNG…………………………………………………………… 6
Chngă1. CăSăLụăLUNăVăDYăHCăTHEOăDăÁN 6
1.1. LCHăSăVNăĐăNGHIểNăCU 6
1.1.1. ăncăngoƠi 6
1.1.2. ătrongănc 8

1.1.3. Thcătin áp dng dyăhcătheoădăánătrênăthăgiiăvƠăVităNam 10
1.1.3.1. Thcătinăáp dng dyăhcătheoădăánătrênăthăgii 10
1.1.3.2. ThcătinăápădngădyăhcătheoădăánăăVităNam 11
1.2. MTăSăKHÁIăNIM 13
1.2.1. Dăán 13
1.2.2. Dyăhcătheoădăán 13
1.2.3. Tin hc 16
1.2.4. Tin hcăvĕnăphòng 17
1.3. TNGăQUANăVăDYăHCăTHEOăDăÁN 17
1.3.1. Đặcăđimăcaădyăhcătheoădăán 17
1.3.2. Phân loi dyăhcătheoădăán 19
1.3.3. Hìnhăthcădyăhcătheoădăán 20
1.3.4. VaiătròăcaăgiáoăviênăvƠăhcăsinhătrongădyăhcătheoădăán 21
1.3.4.1. Vaiătròăcaăgiáoăviên 21
viii

1.3.4.2. Vai trò caăhcăsinh 22
1.3.5. Cácăliăíchăchoăhcăsinhăt phngăphápădyăhcătheoădăán 22
1.3.6. Tinătrìnhăthcăhinădyăhcătheoădăán 23
1.3.7. uănhcăđim, tácădng caădyăhcătheoădăán 28
1.3.8. NhngăkhóăkhĕnăkhiăápădngădyăhcătheoădăánăchoămônănghăTinăhcă
vĕnăphòng. 29
1.3.9. Đánhăgiáădyăhcătheoădăán 30
1.3.10. SăkhácăbităgiaăhcătpătruynăthngăvƠăhcătpătheoădăán 33
KTăLUNăCHNGă1 36
Chngă2. THCă TRNGă DYă HCă MỌNă NGHă TINă HCă VĔNă
PHọNGă TIă TRUNGă TỂMă GIÁOă DCă THNGă XUYểNă - HNGă
NGHIPăăHUYNăGọăCỌNGăĐỌNG 37
2.1. GIIăTHIUăVăTRUNGăTỂM. 37
2.1.1. LchăsăhìnhăthƠnhăvƠăphátătrin 37

2.1.2. Chcănĕngăvà nhimăvăcaăTrungătơm 39
2.1.3. Môn nghăTinăhcăvĕnăphòng 40
2.2. THCăTRNGăDYăHCăMỌNăNGHăTINăHCăVĔNăPHọNG 42
2.2.1. Mcătiêu, phmăvi, điătngăvƠăthiăgianăkhoăsát 42
2.2.2. Mcătiêu, niădung, hìnhăthcăkhoăsát 42
2.2.2.1. Điăviăgiáoăviên 42
2.2.2.2. Điăviăhcăsinh 43
2.2.3. Ktăquăkhoăsát 43
2.2.3.1. McăđăhngăthúăhcătpămônănghăTHVPăcaăHS 43
2.2.3.2. Nhnăthcăcaăhcăsinhăvămônăănghătinăhcăvĕnăphòng 44
2.2.3.3. Nguyên nhân nhăhngăktăquăhcătpămônănghăTHVP 46
2.2.3.4. ThcătrngăvăphngăphápăđcăgingădyătrongămônănghăTHVP48
2.2.3.5. Tính tăgiác,ătíchăccăcaăhcăsinh 51
2.2.3.6. Điămi,ăciătinăphngăphápădyăhcămônănghăTHVP 55
2.2.3.7. Thcătrngădyăhcătheoădăán 56
ix

2.3. NGUYểNă NHỂNă DNă ĐNă TỊNHă TRNGă CHAă HNGă THÚ, TÍCH
CCăVÀăSÁNGăTOăCAăHCăSINHăTRONGăHCăMỌNăNGHăTINăHCă
VĔNăPHọNG 56
2.3.1. Nguyên nhân khách quan 57
2.3.2. Nguyênănhơnăchăquan 57
2.3.3. Hngăkhắcăphc 57
KTăLUNăCHNGă2 59
Chngă3. TăCHCăDYăHC THEOăDăÁNăMỌNăNGHăTINăHC
VĔNăPHÒNG TIăTRUNGăTỂMăGIÁOăDCăTHNGăXUYểNă- HNGă
NGHIPăăHUYNăGọăCỌNGăĐỌNG 60
3.1. CÁCăCă SăMANGăTệNHăĐNHăHNG CHO VICăTă CHCăDYă
HCăTHEOăDăÁNăMỌNăNGHăTINăHCăVĔNăPHÒNG. 60
3.1.1. Điămiăphngăphápădyăhc 60

3.1.2. Điămiăphngăphápăđánhăgiáăktăquădyăhcănghăphăthông 61
3.2. MCăTIÊU ÁP DNGăPHNGăPHÁPăDYăHCăTHEOăDăÁN 61
3.2.1. Kin thc 61
3.2.2. Kỹ nĕng 61
3.2.3. Tháiăđ 62
3.3. THITăKăDăÁNăMỌNăNGHăTINăHCăVĔNăPHÒNG. 62
3.3.1. Phân tích kinăthcămônănghăTinăhcăvĕnăphòng 62
3.3.1.1. Cuătrúcăniădungătruynăthng 62
3.3.1.2. Cu trúc ni dung theo phngăphápăd án 67
3.3.2. Thităkăbài gingătheoădăánămtăsăniădungăkinăthcătrongăphầnă3ă
và phầnă4ămônănghăTinăhcăvĕnăphòng. 69
3.3.2.1. Thităkăvà tăchcăthcăhinădăánă“Toăbnătin”. 69
3.3.2.2. Thităkăvà tăchcăthcăhinădăánă“Lpăbngătính”. 75
3.4. DYăTHCă NGHIMă VÀăĐÁNHăGIÁă DăÁNăMỌNă NGH TIN HCă
VĔNăPHÒNG 81
3.4.1. Mcăđíchăthcănghim 81
3.4.2. Điătngăvà thiăgian thcănghim 82
3.4.3. Niădungăthcănghim 82
3.4.4. Phngăphápăthcănghim 83
x

3.4.5. TinăhƠnhăthcănghim 83
3.4.5.1. Dăánă1 83
3.4.5.2. Dăánă2 84
3.4.6. XălỦăvƠăđánhăgiáăktăquăthc nghim 84
3.4.6.1. Ktăquătăphiuăthĕmădò ý kinăcaăhcăsinh 84
3.4.6.2. Đánhăgiáăsnăphmăcaăhcăsinh 88
3.4.6.3. Ktăquăvămặtăđimăs 88
3.4.6.4. Đánhăgiáăktăquăthcănghim 92
KTăLUNăCHNGă3 94

KTăăLUNăVẨăKINăNGH 95
1. Ktălun 95
2. Kinăngh 96
3.ăHngăphátătrinăđătài 96
TẨIăLIUăTHAMăKHO 97
PHăLC




xi

DANH SÁCH CÁC CHăVITăTT

STT Chăvităđyăđ Chăvitătt
1 Dyăhcătheoădăán DHTDA
2 Điăchng ĐC
3 Giáo dc Thngăxuyên - Hngănghip GDTX - HN
4 Giáo viên GV
5 Hcăsinh HS
6 Phng pháp PP
7 Phngăphápădyăhc PPDH
8 Qúa trình dyăhc QTDH
9 Sách giáo khoa SGK
10 Tin hcăvĕnăphòng THVP
11 Thcănghim TN

xii

DANH SÁCH CÁC BIUăĐ


Biểu đồ 2.1: McăđăthíchăhcămônănghăTHVP caăHS 44
Biểu đồ 2.2: McăđíchăhcătpămônănghăTHVPăcaăHS. 45
Biểu đồ 2.3: NhnăthcăcaăHSăvăniădungămônănghăTHVP 46
Biểu đồ 2.4: NhnăăđnhăcaăHSăvăkt quăhcătpămônănghăTHVP 47
Biểu đồ 2.5: NhnăđnhăcaăGVăvămcăđăsădngăcácăPPDHămônănghăTHVP 48
Biểu đồ 2.6: NhnăđnhăcaăHSăvămcăđăsădngăPPDHăcaăGV 49
Biểu đồ 2.7: McăđăHSăthíchăPPDHămônănghăTHVP 50
Biểu đồ 2.8: HotăđngăchunăbăbƠiătrcăkhiăđnălpăcaăHS 51
Biểu đồ 2.9: HotăđngăhcătpămônănghăTHVPătrên lpăcaăHS 52
Biểu đồ 3.1: Trình đăhcălcăcaăHSătrcăkhiăthcăhinădăán. 82

Biểu đồ 3.2: McăđăhngăthúăhcămônănghăTHVPăcaălpăTNăvƠăĐC 85
Biểu đồ 3.3: McăđăhngăthúăhcătpămônănghăTHVPătrcăvà sau TN. 87
Biểu đồ 3.4: Phân bătầnăsăđimăkimătraăcaă2ălpălầnă1 90
Biểu đồ 3.5: Phân bătầnăsăđimăsăbài kimătraălầnă2ăcaălpăĐCăvà TN 92

xiii

DANH SÁCH HÌNH NH

Hình 1.1: Đặcăđimăca DHTDA. 19
Hình 1.2: Tin trình thc hin dy hc theo d án 24
Hình 2.1: Trung tâm GDTX - HN huynăGò Công Đông. 38

DANH SÁCH CÁC BNG

Bảng 1.1: So sánh giaădyăhcătruynăthngăvà dyăhcătheoădăán. 35
Bảng 2.1: CăsăvtăchtăcaăTrung tâm GDTX - HN huynăGò Công Đông. 39
Bảng 2.2: NiădungămônănghăTinăhcăvĕnăphòng 41

Bảng 2.3: McăđăhngăthúăhcătpămônănghăTHVP caăHS 43
Bảng 2.4: McăđăngădngămônănghăTHVPăcaăHSăvào thcăt. 44
Bảng 2.5: McăđíchăhcătpămônănghăTHVPăcaăHS. 45
Bảng 2.6: NhnăthcăcaăHSăvăniădungămônănghăTHVP 46
Bảng 2.7: Nguyên nhân nhăhngăktăquăhcătpăcaăHS 46
Bảng 2.8: NhnăđnhăcaăHSăvăktăquăkhiăhcămônănghăTHVP 47
Bảng 2.9: NhnăđnhăcaăGVăvămcăđăsădngăcácăPPDHădyăhcăTHVP. 48
Bảng 2.10: NhnăđnhăcaăHSăvămcăđăsădngăPPDHăcaăGV 49
Bảng 2.11: McăđăHSăthíchăcácăPPDHămônănghăTHVP 50
Bảng 2.12: TháiăđăhcătpămônănghăTHVPăcaăHS 51
Bảng 2.13: HotăđngăchunăbăbƠiătrcăkhiăđnălpăcaăHS 51
Bảng 2.14: Hotăđngăhcătpătrên lpăcaăHS 52
Bảng 2.15: GV nhnăđnhănhimăvăquanătrngăkhiădyămônănghăTHVP 53
Bảng 2.16: HotăđngăônătpămônănghăTHVPăcaăHS. 53
Bảng 2.17: McăđăHSăthíchăhình thcăhcămônănghăTHVP 54
Bảng 2.18: NhnăthcăcaăGVăvăsăcầnăthităca vicăđiămiăPPDH 55
Bảng 2.19: NhnăthcăcaăGVăvăcáchăđiămiăPPDH 55
xiv

Bảng 2.20: NhnăđnhăcaăGVăvămcăđăcầnăthităthayăđiăcáchăđánhăgiá 55

Bảng 2.21: NhnăđnhăcaăGVăvăphngăphápădyăhcăădăán 56
Bảng 3.1: Cuătrúcăniădungătheoăcáchădyătruynăthng. 67
Bảng 3.2: Cuătrúcăniădungătheoăphngăphápădyăhcătheoădăán 68
Bảng 3.3: Bngăkăhochăbài dyăPBLătoăbnătin. 75
Bảng 3.4: Bngăkăhochăbài dyăPBLălpăbngătính 81
Bảng 3.5: Ktăquătăphiuăkhoăsátălầnă2ăvà lầnă3ăcaălpăTN. 86
Bảng 3.6: Ktăquăsnăphmădăánă1 “Toăbnătin”ăcaăHS 88
Bảng 3.7: Ktăquăsnăphmădăánă2ă“Lpătrangătính”ăcaăHS 88
Bảng 3.8: Ktăquăđimăsăbài kimătraălầnă1ăcaălpăĐCăvà lpăTN 89

Bảng 3.9: Phân bătầnăsăđimăbài kimătraăsă1 89
Bảng 3.10: Ktăquăđimăsăbài kimătraălầnă2ăcaălpăĐCăvà lpăTN 91
Bảng 3.11: Phân bătầnăsăđimăsăbài kimătraălầnă2ăcaălpăTNăvƠăĐC 91
Bảng 3.12: Ktăquăbài kimătraăcaălpăTNăvƠăĐC 92











1

PHNăMăĐU
1. LụăDOăCHNăĐăTẨI
Viăsătinăbăvtăbcăcaăkhoaăhcă- kỹăthută- côngăngh, đặcăbitălƠăcôngă
nghăthôngătin, cùngăviăxuăhngătoƠnăcầuăhóaămnhămăđưătácăđngăđnălưnhăvcă
giáoădc. Trongăxuăhngăđiă miăđó, giáoădcă truynăthngă vnălƠă mtăphngă
phápă đangă đcă dyă vƠă hcă hină nay. Hcă sinhă khôngă thă thă đngă tipă thuă bƠi
gingăcaăgiáoăviênămƠăphiăthamăgiaătíchăccăvƠoăhotăđngăhcătpăđătoămtătơmă
thăcóăthăthamăgiaăvƠoăcácăhotăđngăsnăxutăcaăxưăhiăsauănƠy. Xutăphátătănhuă
cầuăthcătin hinănay, giáoădcăhinăđiăđangăđngătrcăyêuăcầuăvƠătháchăthcălnă
laoăcaăxưăhi. Đăđápăngăyêuăcầuăcaănnăkinhătătriăthcăcũngănhătheoăkpăxuăthă
caă thiă đi, đápă ngă ngună nhơnă lcă đă că vă să lngă lnă chtă lngă choă să
nghipăphátătrinăkinhătăcaăđtăncăvà hiănhpăqucăt.ăĐngăvƠănhƠăncătaăđã
đăraăchinălcăphátătrinăgiáoădcăVităNamă2009ă-2020 [6], căthăăgiáoădcă

nghănghip,ămcătiêuăđnănĕmă2020ăcóă60%ălaoăđngătrongăđătuiălaoăđngăđã
quaăđƠoătoăvà 95% trong săđóăđcăcácănhà tuynădngăđánhăgiáălƠăđtăyêu cầuă
công vic.ăĐ lƠmăđcăđiu này chúng ta cần phiăđi mi toàn din các nhim v
dy hc: niădung,ăphngătin, cũngănhăphngăpháp… VicălƠmăsaoăđ có th
ci tin phngăpháp truyn thng tr thành mt phngăphápămi hiu qu có tác
dng tt trong quá trình dy hcăđã và đangăđc rt nhiu nhà giáo dc quan tâm.
Đnhăhngăđiămiăphngăphápădyă và hcăđã đcăxácăđnhătrongăNghă
quytăTrungăngă4ăkhoáăVIIă(1-1993), NghăquytăTrungăngă2ăkhoáăVIIIă(12-
1996),ăđcăthăchăhoáătrongăLutăGiáoădcă(2005),ăđiuă28.2ăđã nêu rõ “Phương
pháp giáo dục phổ thông phải phát huy tính tích cực, tự giác, chủ động, sáng tạo
của HS, phù hợp với đặc điểm của từng lớp học, môn học; bồi dưỡng phương pháp
tự học, rèn luyện kĩ năng vận dụng kiến thức vào thực tiễn, tác động đến tình cảm,
đem lại niềm vui, hứng thú học tập cho HS” [8]. Nghă quytă să 14/2005/NQ-CP
ngày 02 tháng 11 nĕmă2005 caăChínhăphăđưătrinăkhaiăđiămiăphngăphápăđƠoă
toătheoăbaătiêuăchí, đóălƠ: Trang băcáchăhc, phátăhuyătínhăchăđngăcaăngiăhc,
sădngăcôngănghăthôngătinăvƠătruynăthôngătrongăhotăđngădyăvƠăhc; khai thác

2

cácăngunătăliuăgiáoădcămăvƠăngunătăliuătrênămngăinternet. Bênăcnhăđó,
"Đổi mới phương pháp dạy học ở trường THPT
phải nhìn nhận vấn đề một cách
rộng rãi và linh hoạt theo ba hướng: phát triển năng lực nội sinh của người học,
đổi mới quan hệ thầy trò, đưa công nghệ hiện đại vào nhà trường” [15]. Vìăvy, cầnă
đặtăraăchoăHSănhimăvălà phátăhinăđcăcác vnăđ,ătìm ra nhngămâu thun, các
hinătng, các miăliênăhămiătoăchoăHSăsăthƠnhăcông. Nhăvy, GV không chă
dyăkinăthcămà còn phiădyăchoăHSăcáchăhc, cách tìm hiuăvnăđăvà giiăquytă
vnăđ.ăThôngăquaăđóăcácăemăkhôngăchăbitătáiăhinăkinăthcătìm đcămà còn bită
sáng toătheoăsuyănghĩăcaămình thông qua kinăthcăđcătipănhn.
Môn nghăTin hcăvĕnăphòngălà mtătrongănhngămônănghănhằmăđnhăhngă

nghănghipăvà phân lungăHS sau khi ttănghipăTHPT.ăMcătiêu ca môn nghălà
trangăbăchoăhcăsinhăcácăkinăthcăcăbnăvăcácăphầnămmăngădngătrongăvĕnă
phòng, đặcăbităchúătrngăvicărènăluynăkĩănĕngăchoăHS, giúp choăcácăemăcóăthă
thƠnhăthoămtăsăkĩănĕngăcăbn, nhanhăchóngăhòaănhpăviăđiăsngăvƠăsnăxută
quaăđóăthcăhinăchcănĕngăhngănghipăvƠătoătinăđăchoăHS cóăthăchnănghă
phùăhpăviătăchtăcaămình, đngăthiăcóăhngăđiăđúngăchoănghănghipătngă
lai. Là GV đangăphătráchăgingădyămôn nghăTin hcăvĕnăphòng tiăTrungăTơmă
giáo dcă thngă xuyên - Hngă nghipă huynă Gò Công Đông tnhă Tină Giang,
ngiănghiên cuănhnăthyăGVăchătpătrungăgingăgii,ătrình bày, thông báo các
kinăthcămà ít liên hăđnăcácăngădngăthcăt,ăcóăchĕngăchălà giiăthiuămangă
tínhăđiăkhái,ăchungăchungăđăchoăHS bit…, hầuănhăkhôngăcóăGVănƠoăgiaoăchoă
HS các nhimăvăhcătpăphcăhp,ăvnădngăniădungăkinăthcăbài hcăvà kină
thcăliênămônăđăgiiăquytănhngăvnăđătrongăthcăt.ăVì nhngăđiuăđó,ăngiă
nghiên cuănhnăthyăcầnăphi thităkăvà trinăkhaiăquáătrình dyăhcătheoăhngă
tích ccăhoáăhotăđngăcaăHS,ătrongăđóăHS thcăhinămtănhimăvăhcătpăphcă
hpăgắnăviăthcătinăktăhpăgiaălíăthuytăvà thcăhành.
Mtătrongănhngăphngăphápăcóăth lƠmăđcăđiuăđóălƠădy hc theo d án.
ĐơyălƠăphngăphápădyăhcătheoăquanăđimăly HS làm trung tâm, chính vì vy nó
s làm cho HS tham gia tích cc vào bài hc,ălƠmăthayăđi vai trò ca GV và HS.

3

GV gi đơyăch lƠăngiăhng dn giúp cho HS t tìm ra tri thc cho mình. Dyă
hcătheoădăánă(DHTDA) lƠămtăhìnhăthcădyăhcăquanătrngăđăthcăhinăquană
đimădyăhcăđnhăhngăHS, quanăđimădyăhcăđnhăhngăhotăđng. DHTDA
gópăphầnăgắnălỦăthuytăvƠăthcăhƠnh,ătăduyăvƠăhƠnhăđng, nhƠătrngăvƠăxưăhiă
tham gia tích ccăvào vicăđào toănĕngălcălàm vicătălc,ănĕngălcăsángăto,ănĕngă
lcăgiiăquytăcácăvnăđăphcăhp,ătinhăthầnătráchănhimăvà khănĕngăcngătácălàm
vicăcaăngiăhc.
ViănhngălỦădoătrên, vic thcăhină đătài ắTăchcădyăhcătheoădăánă

môn nghăTin hcăvĕnăphòng tiăTrungătơmăgiáoădcăthngăxuyên - Hngă
nghipăhuynăGò Công Đông tnhăTinăGiang” đưăđcăngiăănghiênăcuăchnă
và thcăhin.
2. MCăTIểUăNGHIểNăCU
Tăchc dyăhc môn nghă Tin hcă vĕnă phòng theo dă án,ă tă đóă xácă đnhă
đcătínhăphù hpăcaăphngăphápădăánăđiăviămônănghăTin hcăvĕnăphòng.
3. NHIMăVăNGHIểNăCU
Đăđtăđcămcătiêuănghiênăcu, ngiănghiênăcuăsătinăhƠnhăthcăhinăcácă
nhimăvăsau:
3.1. NghiênăcuăcăsălỦălunăvădyăhcătheoădăán.
3.2 Khoăsátăthcătrngădyăhc môn nghăTin hcăvĕnăphòngătiăTrungătơmă
Giáo dcăThngăxuyên - HngănghipăhuynăGòăCôngăĐông.
3.3. Lpăkăhochăbài dyătheoădăánămôn nghăTin hcăvĕnăphòng.
3.4. Tăchcădyăhcătheoădăán,ăkhẳngăđnhăỦănghĩaăthcătinăcaăđătài.
4. ĐIăTNGăVẨăKHÁCHăTHăNGHIểNăCU
4.1. Điătngănghiên cuă
Phngăphápădyăhcădăánămôn nghăTin hcăvĕnăphòng.
4.2. Khách thănghiên cu
- Hotăđngăgingădy,ăhcătpămônănghăTin hcăvĕnăphòng tiăTrungătơmă
Giáo dcăThngăxuyên - HngănghipăhuynăGò Công Đông.ă

4

- Giáo viên, hcăsinhătrong quá trình dyăvà hcămônă nghăTin hcăvĕnăphòng
ti Trung tâm Giáo dcăThngăxuyên - HngănghipăhuynăGò Công Đông.
5. GIăTHUYTăNGHIểNăCU
Nu tăchcăttăvicădyăhcătheoădăán nhăđăxutăcaăngiănghiênăcuă
trong môn nghăTin hcăvĕnăphòngăthì săgópăphn:
- Nâng cao tính tích cc,ătăgiác,ăsángăto, suy nghĩăđcălpăvà tăhcătrongă
hcătp caăhcăsinh;

- Hcăsinhăsăhngăthúă,ătíchăccătipăthuăbƠiăttăhn;
- Nâng cao nĕngălcăgiiăquytăvnăđ, tìnhăhungăphcătpăchoăngiăhc;
- Phát trinăđcăcácănĕngălcăchuyênămôn,ănĕngălcăxã hiăvƠănĕngălcăcáăthăă
ngiăhc,ăđngăthiănơngăcaoăchtălngădyăhcămônăngh THVP tiăTrung tâm
Giáo dcăThngăxuyên - HngănghipăhuynăGòăCôngăĐông.
6. GIIăHNăNGHIểNăCU
ĐătƠiăchătpătrungăxơyădngăvƠădyăthcănghimă2 dăánăthucăphầnă3:ăHă
sonăthoăvĕnăbnăWordăvà phầnă4:ăChngătrình bngătínhăExcelătheoăchngătrìnhă
văhotăđngăgiáoădcănghăphăthông caăBăgiáoădcăvƠăđƠoăto, nghăTinăhcă
vĕnăphòng. Áp dngăchoă2ălpăă11
1
và 11
2
tiăTrungătơmăGiáo dcăThngăxuyên -
Hngănghip huynăGò Công Đông tnhăTinăGiang.
7. PHNGăPHÁPăNGHIểNăCU
NhngăphngăphápănghiênăcuăcăbnămƠăngiănghiênăcuăsădngăđăthcă
hinătrongălunăvĕn là:
7.1. PhngăphápăphơnătíchătƠiăliu
- Mục đích: TìmăhiuăcăsălỦălunăvădyăhcătheoădăán.
- Cách tiến hành:
+ ThamăkhoăvƠăphơnătíchăcácătƠiăliuăchuyênămôn, tƠiăliuăsăphm, tpăchíă
giáoădc, cácăktăquănghiênăcuăcóăliênăquanăđăđaăraăcăsălỦălunăvƠăphngă
hngăgiiăquytăvnăđ.
+ ThamăkhoătƠiăliuă có liên quan đăxơyădngădăánăhcătpăchoămônănghă
Tin hcăvĕnăphòng.

5

7.2. Phngăphápăđiuătraăkhoăsát

- Mục đích: Khoăsát,ăxácăđnh, đánhăgiáăthcătrngăvicăgingădyămôn nghă
TinăhcăvĕnăphòngătiăTrungătơmăGDTX - HN huynăGòăCôngăĐôngătrcăvƠăsauă
khi thcănghim.
- Cách tiến hành: Thngăkê săliu, thităkăcácăbngăhiăđăthuănhnăthôngătină
tăGVăvƠăHSălƠmăcăs đánhăgiáăvăthcătădyăvƠăhcămônănghăTin hcăvĕnăphòngă
ti Trung tâm GDTX - HNăhuynăGòăCôngăĐông.
7.3.ăPhngăphápăthngăkê toán hc

- Mục đích: Nhằmăđnhălngănhngăphiuăkhoăsátăthành nhngăconăsăcóăgiáă
trătrongăcôngătácănghiên cu.
- Cách tiến hành: Sădngătoánăthngăkê xălỦăcácăthôngătinăkhoăsátătrongă
nghiên cu.
7.4. Phngăphápăthcănghim
- Mục đích: NhằmăđánhăgiáăhiuăquăcaămônănghăTin hcăvĕnăphòng theoădă
án trênăcăsălỦălunăvà rútăraăktălunăkhiăápădngădyăhc theo dăánăviăphngă
pháp truynăthng.
- Cách tiến hành: Tinăhành thcănghimăsăphmăchoă2ălp.ăLpă11
1
, lpăđiă
chngă(dyăhcătheoădăán) và lpă11
1
, lpăthcănghimă(dyătheoăquanăđimădyă
hc truynăthng). Lpăđiăchngăvà lpăthcănghimăđcălaăchnăđmăboăsă
cơnăđiăvăsălng,ătălănamă– n,ăngunăgcăcătrú và hcălc.

8. ĐịNGăGịPăCAăĐăTẨI
DyăhcătheoădăánălƠămtătrongănhngăhìnhăthcăgiáoădcăcònătngăđiămiă
ăVităNam, vicătăchcădyăhcătheo dăánăđcătrinăkhaiătrongănhngănĕmăgầnă
đơy. Doăđó, đătƠiănƠyăs gópăphầnăphátătrinăhìnhăthcătăchcădyăhcătheoădăánă
tiăTrungătơmăGiáoădcăThngăxuyênă- HngănghipăhuynăGòăCôngăĐôngăviă

cácăđimămiăsau:
- Hăthngăhóa căsălỦălunăđătrinăkhaiădyăhcătheoădăánămônănghăTin
hcăvĕnăphòng.
- Xơyădngă02 dăánăhcătpămônănghăTinăhcăvĕnăphòngătiăTrungătơm.

6

Chngă1.
CăSăLụăLUNăVăDYăHCăTHEOăDăÁN

1.1. LCHăSăVNăĐăNGHIểNăCU
1.1.1. ăncăngoƠi
Kháiănimă“dăán”ăđưăđcăsădngătrongălĩnhăvcăgiáoădcăvƠăđƠoătoătrênă
thăgiiătăcuiăthăkỷăXVIăăcácătrngădyănghăkinătrúcătrong lĩnhăvcăxơyădng
caăncăÝ, vƠăsauăđóăđcăsădngăăPháp, ĐcăvƠămtăsăncăchơuăỂuăvƠăăMỹ.
PhngăphápădăánăđcăngădngăkháărngăvƠăkháăhiuăquăăcácăncăphngă
Tây tăcuiăthăkăXIXăvà văsauăngày càng phát trin.ăCăth,ăăĐcăgiaiăđonă1895ă
– 1933, cácănhƠăsăphmăđã phát trinăquanăđimădyăhcămiăliênăquanăđnăngă
dngăPPădăánăătrngăđiăhcăvà phăthông.ăHăchoărằngăcầnăphiăthcăhinătrên
thcătăcáchăhcătpămiăviăđimătrngătơmălà thcăhinăcácădăán.ă[1]
NhƠăsăphm, nhƠăgiáoădcăhcăniătingăcaăMỹ, John Dewey (1859 - 1952),
đã có nhiuăđóngăgópătoălnăchoăvicăxơyădngăcăsălíălunăcaăPPDHădăán.ăỌngă
đcăxemălƠăngiăđóngăvaiătròăquanătrngătrongăvicăxơyădngăcăsălỦăthuytăchoă
dyăhcătheoădăánăcaăcácănhƠăsăphmăMỹăđầuăthăkỷăXX.ăChơmăngônăhƠnhăđngă
caăôngălà “Learning by doing”, hcăthôngăquaălàm thcăt, hcăbằngăcáchălàm chă
không phiă bằngă cáchă lắngăngheănhă trongăsăphmătruynăthng,ă HS phiă hƠnhă
đng, xơyădngăcácădăán, thcăhinădăánăđúngăkỳăhn, rútăkinhănghim, vƠăhcă
cáchătrìnhăbƠyăliădăán. ỌngănhnămnhărằngăthcătinăquanătrngăhnălỦăthuyt.
JohnăDeweryăchoărằngăhcăsinhăcóăthăhcăcáchătăduyăthôngăquaăhotăđngătăduy,
tranhălunăvƠăbằngăcáchăgiiăquytănhngăvnăđănyăsinhătrongăthcăt. Quá trình

nƠyăchoăphépălpăhcătrăthƠnhămôiătrngăviăhcăsinhălƠătrungătơmăthôngăquaămôă
hìnhăhcătpădaătrênăd án. [10]
Dyă hcă dă ánă đcă xơyă dngă trênă thuytă kină toă (Piaget, Perkins,1991;
Piaget,1969; Vygostsky, 1978) hcăthuytănƠyănhnămnhăvicăhcătpădaătrênăkină
thcătrcăđóăcùngăviăsătngătácămôiătrngăxưăhi. Hcătheoăthuytăkinătoă
daătrênăsăthamăgiaătíchăccăcaăhcăsinhătrongăvicăgiiăquytăvnăđăvƠătăduyăcóă

7

phêăphánăvănhngăhotăđngăhcătpăcóăliênăquan. Yêuăcầuăđầuătiênăcaădyăhcă
theoădăánălƠăhcăsinhăphiătămìnhăkimăsoátăvicăhcăcaămìnhăvƠăsauăđóătămìnhă
tìmăraănhngăthôngătin, nhngăkinăthcămiăcóăỦănghĩaăchoămình. [11]

Nĕmă1918, nhà giáo dcăMỹăWilliamăHeardăKilpatrickă(1871ă– 1965),ăđã vită
bài báo viătiêuăđă“Phngăphápădăán”ăgơyătingăvangătrongăcácăcăsăđào toăGV
vƠăcácătrngăhc. ỌngăvƠăcácănhƠănghiênăcuăcaătrngăđiăhcăColombiaăđưăcóă
nhngăđóngăgópălnăđătruynăbáăphngăphápănƠyătrongăcácăgiăhc, quaăcácăhiă
ngh. Nĕmă1925, KilpatrickăđưăcùngăviăcngăsăchoăxutăbnătácăphmăvăPPDHă
theoădăán. Theo ông, dăánălà mtăhotăđngăcóămcăđíchăcăth,ăcóăcamăktăviăttă
cănhngăngiăthcăhinăvà dinăraătrongămôiătrngăxã hi.ăMakarenko,ănhƠăsă
phmăxutăsắcăcaăNgaă(Liên xô cũ)ăcũngăđã ngădngăthƠnhăcôngătătngăcaăPPă
dăánătrongăvic giáo dcăcácăthanhăthiuăniênăhăhngătrongăcácătrngăđặcăbită
caăNgaăvƠoăđầuăthăkă20. [34]

Căs lý lun v phngăphápăd ánă(TheăProjectăMethod)ăđã đc hình thành
trênăquanăđim dy hc ly HS làm trung tâm, hn ch cũngănhăkhắc phc nhng
nhc đim caă phngă phápă truyn thng, GV ging dy và HS ghi chép, s
truyn th mt phía t GV.ăCăs lý lunănƠyăđc xây dng t th k XVIăđnăđầu
th k XX, biăcácănhƠăsăphm Mỹ. Khi mi hình thành căs lý lun v phngă
pháp d án, các môn thc hành và các môn kỹ thutăđc áp dng trong ging dy

nhiuăvƠăđầu tiên nhtăsauăđóămiăđn các môn khoa hc xã hi. Tuy nhiên, quá
trình phát trinăphngăphápăd án này cũngăđã b giánăđon trong mt thi gian và
choăđnăhônănay,ăphngăphápăd ánăđã tht s đc áp dng rng rãi trên th gii
và ngay c  Vit Nam nhăs ng h và hp tác, khuyn khích cho GV và HS
tham gia vào thc hin d án ca hai tpăđoƠnăln là Microsoft và Intel Vit Nam.
Ngày càng nhiuăcácănghiên cu lý lunăngăhăvicăápădngăvic dyăhcătheoădă
ánătrongătrngăhcăđăkhuynăkhíchăHS không băhc,ăkích thích săhngăthú,ăsayă
mê, tìm tòi cũngănhăthúcăđyăcácăkỹănĕngăhcătpăhpătác và nâng cao hiuăquăhcă
tpă(QuỹăGiáoădcăGeorgeăLucas,ă2011) [28]. Chính săhuăíchăcaăphngăpháp

8

dăánănày, có thăkhẳngăđnhădyă hcătheoădăánămangăliăliăíchăchoăcăhaiăđiă
tngălƠăăgiáoăviênăvƠăhcăsinhănhăsau:
+ Đối với giáo viên:
- Giáoă viênăcóă că hiă nâng cao tính chuyên nghipă và să hpă tácă viăđngă
nghip,ăcó căhiăxơyădng các miăquanăhăviăHS (Thomas, 2000). [18]
- ViăPPăDHTDA,ăGV cmăthyăhài lòng viăvicătìm ra đcămtămôăhình
trinăkhai cho vicădyăhcăthíchăhpăhn, PP này hătrăcho nhiu điătngăHS
khác nhau bằngăvicătoăraănhiuăcăhiăhcătpăhnătrongălpăhc, cho nhiuădngă
HS có thăthcăhành và hpătácălnănhau.
+ Đối với học sinh:
- Kích thích HS làm vicătheoănhóm,ăphát huy săsángăto,ătĕngăsăthíchăthúăvì
vyălàm tĕngătínhă chuyênă cần,ă nơngă caoă tínhătă lcă vƠătháiă đă hcă tpă (Thomas,ă
2000) [18]
- Kinăthcăthuăđcătngăđngăhoặcănhiuăhnăsoăviănhngămôăhìnhădyă
hcăkhácădoăkhiăđcăthamăgiaăvào dăánăHS sătráchănhimăhnătrongăhcătpăsoă
viăcácăhotăđngătruynăthngăkhácătrongălpăhcă(Boaler,ă1997;ăSRI,ă2000)
- Tămình lpăkăhochăvà tăthcăhinătrongănhómăviănhauă,ăvì vyăcóăcăhiă
phát trinănhngăkỹănĕngăphcăhp,ătăduyăbcăcao,ăgiiăquytăvnăđ,ăhpătácăvà

giao tipă(SRI,ă2000)
- Cóăđcăcăhiărngămăhnătrongălpăhc, toăraăchinălcăthuăhútănhngă
HS thucăcácănnăvĕnăhóa khác nhau (Railsback, 2002).


1.1.2. ătrongănc
Tă nhngă đòiă hiă mnhă măvă điă miă phngă phápă dyă hc,ă DHTDAă đã
đcănghiên cu,ăphăbinăđăđaăvƠoăvnădngătrongăthcătădyăvà hc.ă
Nĕmă2004, phngăphápăDHTDAăđưăđcăđaăvƠoăchngătrìnhăbiădỡngă
cho GV và tinăhƠnhăthíăđimăbằngăvicăđaăcôngănghăthôngătinăvào dyăhcăthôngă
quaăchngătrình “Dyăhcăhngătiătngălai” caăIntel. B Giáo dc và Đào to
kt hp vi công ty Intel Vit Nam trin khai thíăđim ti nhiuătrng hc trên c
nc theo chngătrình Dy hc cho tngălaiăca Intel (Intel Teach to the Future).

9

Chngătrình này đcăsăhătrăcaăIntelănhằmăgiúpăcácăGV khiăphăthôngătră
thành nhngănhƠăsăphmă hiuăquă thôngă quaăvicăhngădnă hă cáchă thcăđaă
công nghăvào bài hc,ăcũngănhăthúcăđyăkỹănĕngăgiiăquytăvnăđ,ătăduyăphêă
phán và kỹănĕngăhpătácăđiăviăHS. [29] Nĕmă2009,ăđã có 33.251 GV và giáo sinh
tă 21ă tnh/thành phă thamă dă cácă chngă trình dyă hcă caă Intel.ă Có thă nói,ă
chngătrình “Intel Teach to the Future” đã góp phầnă“hinăđiăhóa”ăPPădăán, giúp
cho GV, HS, SVătrênăcăsătnădngăđcănhngăthƠnhătuămiăcaăCNTTăthităkă
vƠăthcăhinăcácă“dăán”ăhcătpăđaădng, phong phú, hpădn, linhăhotăthôngăquaă
đóăcácăkĩănĕngă“mm”, kĩănĕngăcaăthăkă21ăđcăhình thành và phát trinămtăcáchă
tănhiên.
NgoƠiăraătpăđoƠnăMicrosoftăcũngărtăquanătơmăvƠăngăhăPPDHDA. Hăđã
trinăkhaiăchngătrình “Partners in learning” - PIL, tpăhunăchoăcácăGVăvămtăsă
PPDH thăkă21ătrongăđóăcóăPPDHădăán.ă[9]
VƠoăđầuănĕmă2009,ăđăhătrăcácătnhăminănúiăphíaăBắcăthcăhinăttăđiămiă

PPDHătheoăhngădyă và hcătíchă cc,ăDă ánăVită - Băđã trinăkhaiănhiuăhotă
đngănhằmăphátătrin,ănơngăcaoănĕngălcăsăphm,ăhình thành kĩănĕng,ăkĩăxoăvădyă
và hcătíchăccăchoăGV. [22]

Vnă dngă và thcă hină chngă trình Intel Teach Elements, sáng ngày
26/05/2010, trngăHanoiăAcademyăđã tinăhành buiăbáoăcáoăktăquătrinăkhaiăthíă
đimăKhóaăhcăvăDyăhcăDăánă(PBA).ăMcătiêu caăkhoáăhcănhằmăgiúpăgiáoă
viên nâng cao kinăthcăvà khănĕngăngădngăcách tipăcnădyăhcădăánătrongă
môiătrngălpăhcăcaăthăkă21.ăKhóaăhcăđcătrinăkhaiăthíăđimătiătrngăviă
14 giáo viên thucăkhiăTHCSăvà Tiuăhcăthamăgia. [33]

Trong nhngă nĕmă gầnă đơy,ă cácă gingă viên ă cácă trngă Ðiă hcă să phmă
Thành PhăHăChí Minh, ÐiăhcăsăphmăHà Niăđã gingăchoăsinhăviên vămôă
hình dyăhcădăánăvà tăchcăthcăhinădyăhcădăánăchoăđiătngăsinhăviên, thu
hútăđcăsăthamăgiaătíchăcc,ăkhiădyălòng say mê, hngăthúăcaănguiăhc.
Bên cnhăđóăcòn có nhiuăcôngătrình nghiên cuăcaănhiuătácăgiăkhácăvà mtă
săhcăviên cao hcăđã vnădngăphngădyăhcădăánăvào tăchcădyăhcăămtă

10

sătrngătiă Thành Phă Hă Chíă Minhă và Hà Ni…bcă đầuă đã thu đcănhiuă
thành công trong vicăđiămiăphngăphápădyăhc,ăphátăhuyătính tích cc,ătăchă
caăngiăhc,ălôiăcunăngiăhcăvào thcăhinădăánăhcătpămtăcáchătăgiác.
Nhiuănghiênăcuăliênăquanăđnădyăhcătheoădăánănh:
TS. NguynăVĕnăCngăvà ThS. NguynăThăDiuăThoăđã đăcpăđnăvnăđă
dyăhcătheoădăán, 2 tác giăđã tipăcnăvnăđătăgócăđălỦălunăviăđătài “Dyă
hcătheoădăánă- mtăphngăphápăcóăchcănĕngăképătrongăđào toăgiáoăviên” [5]
LunăánătinăsĩăcaătácăgiăNguynăThăDiuăTho viăđătài “Dyăhcătheoădă
ánăvƠăvnădngătrongăđƠoătoăgiáo viên môn Công nghăphầnăkinhătăgiaăđình”, tác
giăđã phát trinănhngălunăđimăvădyăhcătheoădăánălƠmăcăsăchoăvicăvnă

dngătrongăđào toăgiáoăviên kinh tăgiaăđình cũngănhădyăhcănóiăchung.ăTácăgiă
cũngăđăxutăcácăphngăánăvnădng,ăxácăđnhăđcăcácădngădăánăđặcăthù và xây
dngătinătrình dyăhcătheoădăánătrongăđào toăgiáoăviên kinh tăgiaăđình. [16]
Tác giăLêăVĕnăHngăđã tipăcnădyăhcătheoădăánătrênăcăsănghiên cuălỦă
lunăcaădyăhcătheoădăánăvà vnădngăvào dyăhcămônăkỹăthutăsăviăđătài
“Ðặcăđimăcuătrúcăcaădyăhcădăánăvà ktăquăvicăvnădngăvào dyăhcămônă
kỹăthutăs” [7]
Tác giăÐăHngăTrƠăđã đaăraătinătrình thcăhinădyăhcădăán,ătătină
trình này đã áp dngăvào tăchcădyăhcăhiuăquăhnăthôngăquaăđătài “Dyăhcă
dăánăvà tinătrình thcăhin”ă[21]
Có thănói,ădyăhcătheoădăánălƠăphngăpháp,ăhình thcădyăhcăđã đcăápă
dngăvào dyăhcăđtăhiuăquăttătrongănhiuălĩnhăvc,ămônăhcăkhácănhau.ăTuyă
nhiên, tină trình dyă hcă theoă dă ánă vào môn nghăTHVPă thì vnăchaăđcă ápă
dngăvào quá trình dyăhcăthcătăhinănay.ă
1.1.3. Thcătin áp dng dyăhcătheoădăánătrênăthăgiiăvƠăVităNam
1.1.3.1. Thực tiễn áp dụng dạy học theo dự án trên thế giới
Vinănghiên cuăGiáoădcăBuckă(USA): VinăBuckătăchc đƠoătoăvà xută
bnăsătayăhngădnăcácăGV trung hcătíchăhpădyăhcătheoădăánăvƠoăchngă

11

trình hc.ăTrangăWebăcũngăbaoăgmănhngăngunătài nguyên và nghiên cuăvătínhă
hiuăquăcaăPPădyăhcădăán. [36]
TăchcăGiáoădcăGeorgeăLucas:ăTăchcăGiáoădc GeorgeăLucasăđaăraăbƠiă
tóm tắtăvănghiên cuădyăhcătheoădăánăcùng viăgianătrngăbƠyăcácămuădăánă(ă
dngănăphmăvà video). [28]
TiăMỹ,ădyăhcădăánăđã đcăvnădngăăHcăvinăkĩăthutăMassachuset,ă
sinh viên tiăhcăvinăphiă thcăhinăcácăcôngăvicăgắnăviăthcătinănh: lpăkă
hoch, nghiênăcuănhuăcầuăthătrng, tìmăhiuăđiuăkinăthcăt, …. đăquytăđnhă
cácămuăthităkămáyămócăchtălngăttănhằmăđápăngăđcăyêuăcầuăcaăngiă

tiêu dùng. Nhngănĕmă1960 caăthăkỷăXX, cácătrngăYăđư vnădngăphngăphápă
DHTDA. VƠăchoăđnănay, phngăphápănƠyăđưăđcăvnădngăgingădyăchoăhầuă
htăcácăngƠnhăhcăcaătrng.
1.1.3.2. Thực tiễn áp dụng dạy học theo dự án ở Việt Nam
Nĕmă2004,ătpăđoƠnăIntelăđã phiăhpăviăBăGD-ĐTăthíăđimădyăhcătheoă
dăánătiă20ătrngăthucăchínătnhăthành trong cănc.ăTP.HCM,ăđã vnădngăthcă
hinăvicădyăhcătheoădăánănhăsau:
Khi trung hcă că s,ătiăTrngăTHCSăNguynăThă Lu, Cao Lãnh, Đngă
Tháp. Th.SăCaoăThăSôngăHng (khoa vtălỦ,ăĐi hcăĐngăTháp) đưăápădngădyă
hcătheoădăánăchoăhcăsinhălpă9A5, viăđătài “Tăchcădyăhcădăánămtăsăkină
thcătrongăchngăĐinăhcă- VtălỦă9”.ăTác giătrình bày quá trình tăchcădyăhcă
dăánănhằmăphátăhuyătínhătălc,ănĕngăđng,ăsángătoăcũngănhăphátătrinănĕngălcă
phát hinăvà giiăquytăvnăđ,ănĕngălcăhpătácălàm vic,ănĕngălcăvnădngăkină
thcăvào thcătinăcaăHS.ăPhơnătíchăvƠăđánhăgiáăhiuăquăsăphmăcaătinătrình
dyăhcăthôngăquaăktăquăthuăđcătăthcănghimăsăphm.[35]

Khiătrung hcă phăthông,ătiătrngăTHPT NguynăThăMinhă Khai, viăsă
chătrì caăSăGDă-ĐTăTP.HCM,ăchiuăngƠyă26/3/2005,ătrngăđã tăchcăhiăthoă
giiăthiuăphngăphápădyăhcătheoădăán.ăVicăápădngădyăhcătheoădăán là mô
hình hcătpăhƠnhăđng:ămt bài hcă(hayămtăchng)ăđcătăchcădaătrên mtă
dăán,ătrongăđóăHSăđcăgiaoănhimăvălƠăngiăchuătráchănhimăchínhăđăthcă

12

hinădăánăvà phiăhoàn thành dăánăviănhngăsnăphmăcăthăbằngăphngătină
công nghăthôngătin. Ktăquăcaăphngăphápăd án này đã toăchoăHSăcó nhngă
đcătínhăsau:ăHSăđcărèn luynăkỹănĕngălàm vicănhóm,ăhpătácăviăbn,ăcóătinhă
thầnătráchănhim,ăcóăỦătngăsángăto. [26]
Trng THPT TrầnăVĕnăn, đưăápădngăDHTDA, tuy nó ch đaăvƠoăvi hình
thc là mt môn t chn song có th nóiănóăđã phát huy không ít tác dng, gi đơyă

HS có th tìm kim kin thc ca mình giúp cho HS hng thú rt nhiu. Thầy hiu
trng Trần MuăMinhăđưărtăphn khi: "Mặcădùăphngăphápădy caăGVăchaă
tht s đúngăbƠiăbn ca Intel hay Microsof, nhngăhiu qu rt rõ là trc kia các
em u oi hc t chn thì nay các em đặc bit hng thú t khámăpháăđ hc". [19]
Khi điăhc, tiătrng ĐiăhcăSăphmăTP.HCM,ăgiáoăviênăđã vnădngă
dyăhcătheoădăánăvào gingădyăchoăsinhăviên, vicăvnădngănƠyăđã đcăsinhă
viên tipănhnăvà ngăh khá tt,ăsinhăviên cóătháiăđătíchăcc, thích hc, căth:
Khoa Anh, lpă 1A và 1C, hcă kỳă 1, khóa 2005 - 2006 đã đcă hcă theoă
phngăphápădăánăcóătíchăhpăcôngănghăthôngătinătrongăvicăgingădyăvĕnăphmă
cho sinhăviên.ăSinhăviênăđã có thái đătíchăccăcũngănhămcăđăhngăthúărtăcaoă
cùng viăvicăsădngăcôngănghăthôngătinăphcăvăchoăvicăhcăchoăsinhăviên. [30]

ThS.TngăXuơnăTám,ăkhoaăSinhăhc,ăTrngăĐiăhcăSăphmăTp.HCM,ăđã
vnă dngă “Partnersă ină Learning” vă điă miă phngă phápă dyă hcă choă GV.ăă
“Phương pháp dạy học theo dự án là một trong những phương pháp tích cực để
khắc phục những hạn chế của PPDH truyền thống”. [13]
TrngăĐiăhcăCầnăTh,ăkhoaăSăPhmăđã phiăhpăviăcácăchuyên gia caă
trngăĐiă hcă Leuven,ăVngăqucă Bă tă chcă tpă hună “ngădngăcông nghă
thông tin trong dyăhc”ăvào ngày 17-21/9/2012. Viăsăthamăgiaăcaă35ăgingăviên
cácătrngăĐHăvƠăCaoăđẳngăcngăđng,ăcácăSăGiáoădcăĐào toăcaăcácătnhăCầnă
Th,ăVĩnhăLong,ăAnăGiang,ăSócăTrĕng, BcăLiêu, Trà Vinh, HuăGiang. Ktăthúcă
lpătpăhun,ăcácăgingăviên và giáo viên săvnădngăkinăthcăđã hcăvào thităkă
bài dy. [32]


13

1.2. MTăSăKHÁIăNIM
1.2.1. Dăán
Thutăngă“dăán”ătrongătingăAnhălƠă“Project”, có ngunăgcătătingăLaătinhă

“proicere” vƠăngƠyănayăđcăhiuătheoănghĩaăphăthôngălà mtăđăán,ămtădăthoă
hay mtăkăhoch.ă
Khái nimădăánăđcăsădngăphăbinătrongăhầuăhtăcácălĩnhăvcăkinhătă- xã
hi,ăsnăxut,ădoanhănghip,ătrongănghiên cuăkhoaăhcăcũngănhătrongăqunălỦăxã
hi. Trongălĩnhăvcăgiáoădcă- đƠoătoăkhôngăchăviăỦănghĩaălƠăcácădăánăphátătrină
giáoădcămƠăcònăđcăsădngănhămtăphngăphápăhayăhìnhăthcădyăhc.
Dăánălà mtădăđnh,ămtăkăhochăcầnăđcăthcăhinătrongăđiuăkinăthiă
gian,ăphngătinătài chính, nhân lc,ăvtălcăxácăđnhănhằmăđtăđcămcăđíchăđã
đăra.ăDăánăcóătínhăphcăhp,ătngăth,ăđcăthcăhinătrongăhình thcătăchcădă
án chuyên bit.ă[17]
Khái nimădăánăngƠyănayăđcăhiuălà mtădăđnh,ămtăkăhoch,ătrongăđóă
cầnăxácăđnhărõ mcătiêu, thiăgian,ăphngătinătài chính, vtăcht,ănhơnălcăvà cầnă
đcăthcăhinănhằmăđtămcăđíchăđăra.
Tóm lại, dăánălà mtădăđnh,ămtăkăhochăcầnăđcăthcăhinătrongăđiuă
kinăthiăgian,ăphngătinătài chính, nhân lc,ăvtălcăxácăđnhănhằmăđtăđcămcă
đíchăđã đăra.ăDăánăcóătínhăphcăhp,ătngăth,ăđcăthcăhinătrongăhình thcătă
chcădăánăchuyên bit.
1.2.2. Dyăhcătheoădăán
DyăhcătheoădăánăcóătênăgcătingăAnhălƠăProject- base learning (PBL), giă
tắtălƠădyăhcădăánă(DHDA) hayăhcătpădaătrênădăán.
CóănhiuăquanănimăvƠăđnhănghĩaăkhácănhauăvăDHDA. DHDAăđcăxemălƠă
phngăphápădyăhc, lƠăhìnhăthcădyăhc. TuyănhiênăDHDAăđcănhiuătácăgiă
coiălƠăhìnhăthcădyăhc, vìăkhiăthcăhinămtădăán, cóănhiuăPPDHăcăthăđcăsă
dng. SauăđơyălƠămtăvƠiăđnhănghĩaăvăDHDA

×