iv
ĐƠoătoănghălƠămtătrongănhngăđngălcăquanătrngăthúcăđẩyăsănghipă
CNH-HĐHăđtănc,ălƠăđiuăkinăđăphátăhuyăngunălcăconăngiă- lƠăyu tăcă
bnăđăphátătrinăxƣăhi.ăNhăvy,ăngiălaoăđngăcóăthănơngăcaoăđcăkinăthcă-
kănĕngănghănghipăcaămình,ăquaăđóănơngăcaoănĕngăsutălaoăđng,ăgópăphầnătĕngă
trngăkinhătănhanhăvƠăbnăvng.
Đăcóăđcăngunălcătrên,ăthìăyêuăcầuăđặtăraăđiăviăgiáoădcănghănghipălƠă
cầnăphiăđiămiătoƠnădin,ăthayăđiămnhămăvătăduyăđƠoătoăvƠăphátătrinăgiáoă
dcănghănghipătheoăhngăchuẩnăhóa,ăhinăđiăhóa,ăđngăbăhóaătămcătiêu,ăniă
dungăchngătrình, phngăpháp,ăphngătinăvƠăhìnhăthcătăchcădyăhc.ăTrong
đó,ăđiămiăphngăphápădyăvƠăhcăđangălƠăvnăđăthiăsăcpăbáchătrongăgiaiă
đonăhinănay,ălƠăkhơuăthenăchtăcóătínhăđtăpháănhmătoăsăchuynăbinătíchăcc,ă
hiuăquăvăchtălngădyăvƠăhc.
Trngă Caoă đngă nghă Tină Giangă lƠă mtă trongă nhngă đnă vă gópă phầnă
khôngănhăvƠoăsăphátătrinăkinhătăcaătnhănhƠ.ăDoăvy,ăvicăđiămiăPPDHăvƠă
đặcăbitălƠăápădngăDHătíchăhpăvƠoăgingădyănhmănơngăcaoăchtălngăđƠoătoă
nghătrongăgiaiăđonăhinănayălƠămtătrongănhngănhimăvătrngătơmăđcălƣnhă
đoănhƠătrngăvƠăcácăgiáoăviênăbămônăquanătơm.ăTuyănhiênăchoăđnănay,ăBanălƣnhă
đoănhƠătrngăcũngănhăcácăgiáoăviênăvnăcònălúngătúngăvƠăgặpănhiuăkhóăkhĕnă
trongăvicăthităkăbƠiădyătíchăhp,ăbiênăson giáo án tíchăhpăvƠăthcăhinăđánhăgiáă
bƠiădyătíchăhp.v.v.ăĐóăcũngăchínhălƠălỦădoăđăngiănghiênăcuăthcăhinăđătƠiă
“DyăhcătíchăhpămôăđunăSaăcha,ăboădngăcăcuătrcăkhuuă - thanhătruynă
nghăCôngănghăôtôătiătrngăCaoăđngănghăTinăGiang”ălƠăvnăđăcóăỦănghƿaăvƠă
mangătínhăthcătinăchoănhƠătrng.
NêuălỦădoăchnăđătƠi,ămcătiêuăvƠănhimăvănghiênăcu,ăđiă
tngăvƠăkháchăthănghiênăcu,ăgiăthuytănghiênăcu,ăgiiăhnăđătƠi,ăphngăphápă
nghiên cuăvƠăỦănghƿaăthcătinăcaăđătƠi.
v
ĐcătrìnhăbƠyătrongă3ăchng.
CăsălỦălunăcaădyăhcătíchăhp.
ThcătrngădyăhcămôăđunăSaăcha,ăboădngăcăcuătrcă
khuuă- thanhătruynătiătrngăCaoăđngănghăTinăGiang
TăchcădyăhcătíchăhpămôăđunăSaăcha,ăboădngăcăcuă
trcăkhuuă- thanhătruynătiătrngăCaoăđngănghăTinăGiang
ĐătƠiănêuălênănhngăktăquăđtăđcătrongăquáătrìnhănghiênăcuănh:ă
- LƠmărõăcăsălỦălunăvădy hcătíchăhp
- PhơnătíchăvƠăđánhăgiáăđcăthcătrngădyăhcămôăđunăSaăcha,ăboădngă
căcuătrcăkhuuă- thanhătruynătiătrngăCaoăđngănghăTinăGiang
- ĐƣăxơyădngăđcăsăđătăchcăDHătíchăhpătheoăquyătrìnhă4ăbc,ăthităkă
cácă bƠiă dyă vƠă biênă sonă giáoă ánă tíchă hpăđină hình,ă xơyă dngă cácă phiuă
hngă dnă quyă trìnhă vƠă tiêuă chíă đánhă giáă choă tngă bƠiă thcă hƠnh;ă Thcă
nghimăsăphmăvƠăđánhăgiáăktăquăsauăthcănghim.ă
- NgoƠiă ra,ă đă tƠiă cũngă nêuă lênă nhngă vnă đă cònă hnă chă trongă quáă trìnhă
nghiênăcu,ăđngăthiănêuălênănhngăđnhăhngăchoăsăphátătrinăcaăđătƠi.ă
ĐăđtăđcăhiuăquăcaoăhnătrongăvicătăchcăDHătíchăhp,ăđătƠiăcũngănêuălênă
nhngăkinănghăcầnăquanătơmăthcăhinătăphíaăBăLao đngă- Thngăbinhă&ăXƣă
hi,ăTngăccăDyăngh;ăBanălƣnhăđoănhƠătrngăcũngănhătăphíaăgiáoăviênăvƠă
hcăsinh.
Cuiăcùng:ă
vi
ABSTRACT
Vocational training is an important motivation in promoting the country's
industrialization and modernization, as a condition for promotion of human
resources. It is also fundamental to social development. Consequenlty, workers can
improve their knowledge and vocational skills, raise labor productivity and
contribute to stable and rapid economic growth.
To get the resources, the requirements for vocational education are the need
of comprehensive renovation, drastic change of thoughts and developing education
towards standardization, modernization, synchronization from the objectives,
program content, methods, means and forms of teaching. In addition, the innovation
in teaching and learning methods, an urgent matter at the present stage, is the key to
make positive changes, the quality of teaching and learning.
Tien Giang Vocational College is one of the units contributed to the
economic development of the province. Therefore, the innovation of teaching
method, specially the application of intergrated teaching in order to improve the
quality of vocational training is one of the key tasks which school leaders and
teachers interest. But so far, the school leadership as well as teachers are still
confused and difficult to design integrated unit, lesson plans and implement the
evaluation integrated teaching etc. It is also the reason for the researcher to
implement the project "Teaching integrated module Repair, maintenance structure
crankshaft - rod automotive technology traning in Tien Giang Vocational College".
The structure of the thesis include
Introduction: Clearly indicate the reasons for choosing thesis, objectives
and research tasks, the object, research hypotheses, the limitation, research methods
and practical significance of the thesis
Content: Presented in three chapters.
Chapter 1: The rationale of integrated teaching.
Chapter 2: Current status of teaching module repair and maintenance of the
structure of the crankshaft - connecting rod at Tien Giang Vocational College
vii
Chapter 3: Organization teaching integrated repair and maintenance
structure crankshaft - connecting rod at Tien Giang Vocational College
Achievements:
- Clarify the rationale for integrated teaching
- Analyze and evaluate the status of teaching module repair and maintenance
of the structure of the crankshaft - connecting rod at Tien Giang Vocational College
- Develop the 4-step integrated teaching process, design lesson plans and
textbooks typically, the guide-ticket and the evaluation criteria for each exercise and
teaching experiment and evaluation of experimental results.
- In addition, the project also highlighted the problems are limited in the
research process, and point out the direction for the development of the subject.
To achieve greater efficiency in organizing integrated teaching, the project
also raises some proposals to the Ministry of Labour - Invalids and Social Affairs
and the General Department of Vocational Training, the school leadership as well as
from teachers and students.
Finally, the conclusions and recommendations.
viii
Trangăta TRANG
QuytăđnhăgiaoăđătƠi
LỦălchăkhoaăhc i
Liăcamăđoan ii
Liăcmăn iii
Tómătắtălunăvĕn iv
Mcălc viii
Danhămcăcácăchăvitătắt xi
Danhămcăcácăhình,ăbngăvƠăbiuăđ xii
Danhămcăcácăphălc xiv
U
1. LụăDOăCHNăĐăTĨI 1
2. MCăTIểUăVĨăNHIMăVăNGHIểNăCU 4
3. ĐIăTNGăVĨăKHÁCHăTHăNGHIểNăCU 4
4. GIăTHUYTăNGHIểNăCU 4
5. GIIăHNăĐăTĨIăNGHIểNăCU 5
6. PHNGăPHÁPăNGHIểNăCU 5
7. ụăNGHƾAăĐịNGăGịPăCAăĐăTĨI 6
8. CUăTRÚCăLUNăVĔN 6
C
1.1. LCHăSăVNăĐăNGHIểNăCU 7
1.1.1 .ăTrênăthăgii 7
1.1.2 .ăăVităNam 9
1.2. CÁC KHÁIăNIMăCăBN 10
1.2.1.ăMôăđun 10
1.2.2.ăNĕngălcăvƠănĕngălc thcăhin 11
1.2.2.1.ăNĕngălc 11
1.2.2.2.ăNĕngălcăthcăhin 11
1.2.3.ăTíchăhpăvƠădyăhcătíchăhp 14
1.2.3.1.ăTíchăhpă(Integration) 14
1.2.3.2.ăDyăhcătíchăhpă(IntegratedăTeaching/Instruction) 14
ix
1.3.ăKHÁIăQUÁTăV DYăHCăTệCHăHP 16
1.3.1.ăĐặcăđimăcaădyăhcătíchăhp 16
1.3.2.ăCácăquanăđimăvădyăhcătíchăhpătrongăđƠoătoăngh 16
1.3.3.ăCácăphngăphápădyăhcăđcăvnădngătrongădyăhcătíchăhp 17
1.3.3.1.ăDyăhcăđnhăhngăhotăđngă(DHăĐHHĐ) 17
1.3.3.2.ăDyăhcătheoădăán (DHDA) 20
1.3.3.3.ăDyăhcăgiiăquytăvnăđă(DHăGQVĐ) 22
1.4.ăTăCHCăDYăHCăTệCHăHP 25
1.4.1.ăBƠiăhcătíchăhp 25
1.4.2. ĐặcătrngăcaăbƠiăhcătíchăhp 25
1.4.3.ăCăsăchung đătăchcădyăhcătíchăhp 28
1.4.3.1.ăVĕnăbn, phápălỦăquyăđnhăvădyăhcătíchăhp 28
1.4.3.2. Cácăđiuăkinăcăbnăđătăchcădyăhcătíchăhp 30
1.4.3.3.ăQuyătrìnhătăchcădyăhcătíchăhp 31
1.4.3.4. Giáo án tíchăhp 33
Ktălunăchngă1 34
-
2.1.ăGIIăTHIUăSăLCăVăTRNGăCAOăĐNGăNGHăTINăGIANG 35
2.1.1. LchăsăhìnhăthƠnhăvƠăphátătrin 35
2.1.2. CăcuătăchcătrngăCaoăđngănghăTinăGiang 37
2.1.3. CăsăvtăchtătiătrngăCaoăđngănghăTinăGiang 38
2.1.4. ĐiăngũăgingăviênăcaătrngăCaoăđngănghăTinăGiang 38
2.1.5.ăCácăngƠnhănghăđƠoătoătiătrngăCaoăđngănghăTinăGiang 39
2.2.ăCHINăLCăPHÁTăTRINăĐTNăTHEOăHNGăHIăNHPăKHUăVC 40
2.3. GIIăTHIUăMỌă ĐUNă SA CHA,ă BOă DNGă Că CUăTRCă KHUUă -
THANHăTRUYN 43
2.4.ăTHCăTRNGăDYăHCăMỌăĐUNăSA CHA,ăBOăDNGăCăCUăTRCă
KHUUă- THANH TRUYNăTIăTRNGăCĐN TINăGIANG 45
2.4.1.ăNhimăvăkhoăsát 45
2.4.2.ăPhngăphápăkhoăsát 46
2.4.3. Phân tích, tngăhpăvƠăđánhăgiáăktăquăkhoăsát 46
Ktălunăchngă2 61
x
C
-
3.1. TăCHCăDYăHCăTệCHăHP 62
3.1.1.ăXácăđnhăbƠiădyătíchăhp trong môăđunăSaăcha,ăboădngăcăcuă
trcăkhuuă- thanhătruyn 63
3.1.2.ăBiênăsonăgiáoăánătíchăhp môăđunăSaăcha,ăboădngăcăcuătrc
khuuă- thanhătruyn 64
3.1.3.ăThcăhin bƠiădyătíchăhp 74
3.1.4.ăKimătra - đánhăgiá 77
3.2.ăLYăụăKINăCHUYểNăGIAăVăTệNHăKHăTHIăCAăQUYăTRỊNHăTă
CHCăDYăHCăTệCHăHPăMỌăĐUNăSAăCHA,ăBOăDNGăCăCUă
TRCăKHUUă- THANHăTRUYN TIăTRNGăCĐNăTINăGIANG 77
3.3. THCăNGHIMăSăPHM - ĐÁNHăKTăQU 82
3.3.1. Mcăđíchăthcănghim săphm 82
3.3.2. Điătngăthcănghim 82
3.3.3. Niădung thcănghim 82
3.3.4. Quy trình thcănghim 83
3.3.5. XălỦăktăquăsauăthcănghim 84
3.3.6. Kimănghimăgi thuyt 92
Ktălunăchngă3 95
1.ăKTăLUN 96
2. KINăNGH 98
3. HNGăPHÁTăTRINăCAăĐăTĨI 100
101
xi
STT
1.
GV
Giáo viên
2.
HS
Hcăsinh
3.
HĐ
Hotăđng
4.
BLĐTBXH
BăLaoăđngăThngăbinhăXƣăhi
5.
CĐN
Caoăđngăngh
6.
CBT
Compentency - Based - Training
7.
CNH-HĐH
Côngănghipăhóa-hinăđiăhóa
8.
DH
Dyăhc
9.
DHTH
Dyăhcătíchăhp
10.
DHDA
Dyăhcădăán
11.
DHăĐHHĐ
Dyăhcăđnhăhngăhotăđng
12.
DH GQVĐ
Dyăhcăgiiăquytăvnăđ
9.
ĐC
Điăchng
13.
PPDH
Phngăphápădyăhc
14.
PTDH
Phngătinădyăhc
15.
QTDH
Quáătrìnhădy hc
16.
NL
Nĕngălc
17.
TN
Thcănghim
18.
TCDN
TngăccăDyăngh
xii
TRANG
Hình 1.1. CácăthƠnhătăcuăthƠnhănĕngălcăthcăhin 12
Hình 1.2. CácăthƠnhăphầnăcuătrúcăcaănĕngălcăchuyênămôn 12
Hình 1.3. Săđăquy trìnhădyăhcătheoădăán 21
Hình 1.4. Săđăcuătrúcăquáătrìnhădyăhcăgiiăquytăvnăđ 23
Hình 1.5. Săđăquyătrìnhătăchcădyăhcătíchăhp 32
Hình 2.1. TrngăCaoăđngănghăTinăGiang 35
Hình 2.2. SăđătăchcătrngăCaoăđngănghăTinăGiang 37
Hình 3.1. BuiătraoăđiălyăỦăkinăcácăchuyênăgia 77
DANH
2.1. Hìnhăthcătipăcnădyăhcătíchăhp 46
2.2. Chngătrình,ămcătiêuăvƠăniădungăcaămôđun 47
2.3. Giáoătrìnhăphcăvăcôngătácăgingădy 48
2.4. Trangăthităb, máyămócăphcăvăchoăcôngătácădyăhc 49
2.5. Mcăđăsădngăphngătinădyăhc 50
2.6. Mcăđăápădngăphngăphápădyăhc 51
2.7. Hìnhăthcătăchcădyăhc 52
2.8. NhngăkhóăkhĕnăkhiătăchcăDHătích hp 52
2.9. Thăhinăv mặtăbngătrìnhăđăcaăhcăsinhăă 53
2.10. Mcăđătíchăccăhcătpăcaăhcăsinhăă 54
2.11. Thăhinăvăchtălngădyăhc 55
2.12. Hìnhăthcăkimătra,ăđánhăgiáătrongăquáătrìnhădyăhc 56
2.13. Săđngătìnhăviăhìnhăthcăđánhăgiáăktăquăhcătp 57
2.14. Mcăđăđƣănghe/chaăngheăhoặcăđƣăđc/chaăđcăvădyăhc 58
2.15. Nhng kinăthcăcầnăbiădngăđănơngăcaoătrìnhăđăchoăGV 59
xiii
3.1. SăhpălỦăvămcătiêuăcaăcácăbƠiădyătíchăhpătrongămôăđun 78
3.2. TínhăthcătinăvăniădungăcaăcácăbƠiădyătíchăhpătrongămôăđun 79
3.3. SăcầnăthităcaăvicăápădngăquyătrìnhătăchcăDHătíchăhp 79
3.4. SăhƠiălòngăvăhìnhăthcăkimătraă- đánhăgiá 80
3.5. TínhăkhăthiăcaăquyătrìnhătăchcăDHătíchăhp 81
3.6. SăcầnăthităcaămôăđunăSaăcha,ăboădngăcăcuătrcăkhuuă-
thanhătruyn 84
3.7. McăđăhngăthúăcaăHSătrcăvƠăsauăkhiătăchcăDHătíchăhp 85
3.8. McăđătipăthuăbƠiăcaăHSătrcăvƠăsauăkhiătăchcăDHătíchăhp 86
3.9. McăđătătinăcaăHSătrcăvƠăsauăkhiătăchcăDHătíchăhp 87
3.10. KhănĕngăvnădngăkinăthcălỦăthuytăvƠoăthcăhƠnhătrcăvƠăsauă
khiătăchcăDHătíchăhp 88
3.11. MôătătầnăsăđimăsăcaăhcăsinhăălpăĐCăvƠălpăTN 89
3.12. ĐimăTB,ăđălchăchuẩnăă2ăbƠiăkimătraăgiaălpăĐCăvƠălpăTN 92
Phơnătíchăcôngăvicăthă8ă(A8)ă“Saăchaănhómăpiston” 26
NiădungăcaăcácăbƠiătrongămôăđunăđƣăđcăxácăđnh bƠiădyătíchăhp 63
PhơnăphiătầnăxácăsutăsăHS f
i
đtăđimăX
i
caălpăĐCăvƠăTN 89
So sánh s phơnăbăđimăsăgiaălpăĐC,ălpTNăăbƠiăkimătraăthă1 90
So sánh s phơnăbăđimăsăgiaălpăĐC,ălpTNăăbƠiăkimătraăthă2 91
xiv
TRANG
Chngătrìnhăkhungătrìnhăđătrungăcpăngh 1
Côngăvĕn s:ă1610/TCDN-GVăhngădnăbiênăsonăgiáoăánăvƠătăchcă
dyăhcătíchăhp 8
Giáoăánătíchăhpă(Muăsă7) 10
4. Săđăphơnătíchănghă(nghăCôngănghăôtô) 12
5. Phiuăphơnătíchăcôngăvic 18
6. GiáoăánătíchăhpăbƠiă“Tháo,ălắpăcmăpiston,ăxécmĕng,ăthanhătruyn” 49
7. ThcăhinăbƠiădy “Tháo,ălắpăcmăpiston,ăxécmĕng,ăthanhătruyn” 58
8. PhiuăthoălunăbƠiă“Tháo,ălắpăcmăpiston,ăxécămĕng,ăthanhătruyn” 60
9. Phiu h.dnăquyătrìnhăbƠiă“Tháo,ălắpăcmăpiston,ăxécmĕng,ăthanhătruyn”61
10. Phiuăđ.giáăquyătrìnhăằTháo,ălắpăcmăpiston,ăxécămĕng,ăthanhătruyn” 68
11. Đăkimătra bƠiă“Tháo,ălắpăcmăpiston,ăxécmĕng,ăthanhătruyn” 70
12. Phiuăđánhăgiáăktăquăkimătra bƠiă“Tháo,ălắpăcmăpiston,ăxécmĕng,ă
thanhătruyn” 71
3. PhiuăhcătpăbƠiă“Kimătra,ăsaăchaăpiston” 73
14. PhiuăthoălunăbƠiă“Kimătra,ăsaăchaăpiston” 76
Ph 15. PhiuăhngădnăquyătrìnhăbƠiă“Kimătra,ăsaăchaăpiston” 77
16. PhiuăkimătraăđánhăgiáăquyătrìnhăbƠiă“Kimătra,ăsaăchaăpiston” 83
17. ĐăkimătraăbƠiă“Kimătra,ăsaăchaăpiston” 85
8. Phiuăđánhăgiáăktăquăkimătraăbài “Kimătra,ăsaăchaăpiston” 86
19. PhiuăđánhăgiáăbƠiăgingătíchăhp 88
20. PhiuăkhoăsátăỦăkinăgiáoăviên 90
21. PhiuăkhoăsátăỦăkinăchuyênăgia 93
22. PhiuăkhoăsátăỦăkinăhcăsinhăsauăthcănghim 95
3. Danh sách các chuyên gia 96
24a. HìnhănhăvƠăktăquăhcătpăcaălpăĐC 97
24b. HìnhănhăvƠăktăquăhcătpăcaălpăTN 98
25. QuyăđiăktăquăđánhăgiáăhcătpăcaăHSăsauăthcănghim 99
DAN
1
1.
g cao.
N
.v.v,
,
, hóa
,
,
có tính
c
i
-nh
Đổi mới mạnh mẽ phương pháp giáo dục đào tạo, khắc phục lối truyền thụ một
chiều, rèn luyện thành nếp tư duy sáng tạo của người học. Từng bước áp dụng các
phương pháp tiên tiến và phương tiện hiện đại vào quá trình dạy học, đảm bảo điều
kiện với định hướng tự học, tự nghiên cứu cho học sinh, nhất là sinh viên đại học.
Phát triển mạnh phong trào tự học, tự đào tạo, thường xuyên và rộng khắp trong
toàn dân, nhất là thanh niên” [1, 67].
(2011-2020),
nêu rõ: Phát triển nhanh nguồn nhân lực, nhất là nguồn nhân lực chất lượng cao,
tập trung vào việc đổi mới căn bản, toàn diện nền giáo dục quốc dân là một trong
ba khâu đột phá chiến lược để nâng cao chất lượng đào tạo theo yêu cầu chuẩn
2
hóa, hiện đại hóa, dân chủ hóa và hội nhập quốc tế, gắn kết chặt chẽ phát triển
nguồn nhân lực với phát triển và ứng dụng khoa học, công nghệ, phục vụ đắc lực
cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc”, góp phần xây dựng một nền giáo dục
tiên tiến, mang đậm bản sắc dân tộc đáp ứng yêu cầu CNH-HĐH đất nước.
.
, t
v
nhu
.
nguyên nhân,
nguyên nhân
các c,
trình còn ,
n và h
- - thphát
nhanh và
.
,
“học phải đi đôi với hành”.
c dy ngh hin nay có hai li tip cn dy hp cn
truyn thng và tip cn theo c thc hin. Tip cn truyn thng t ra không
my phù hp vi nhu cu ca th ging hin
i hc có th nhanh chóng hòa nhp vào thc t sn xuc
ng vi các tiêu chun ca doanh nghip, rút ngn tho,.v.v.
3
phn các h thng dy ngh trên th gii hin nu chuyn sang tip cn theo
c thc hin hay còn gi là dy hc tích hp.
Phó V ng v GV-CBQLDN Try hc tích
hp có th hiu là mt hình thc dy hc kt hp gia dy lý thuyt và dy thc
hành, qua i hc hình thành m ) nhm
c mc tiêu ca môn hc/mô- [3].
Xu th hin nay cy ngh c xây d
t hc cn có cng trong thc tin sn xut, kinh doanh.
c dùng ph bi xây d
tích ngh (DACUM) hoc phân tích ch a tng ngh c th. Theo các
o ngh c kt cu theo các mô
lc thc hii vic các ni dung ging dy
trong mô c xây dp cn theo k
y, có th nói DH tích hp ngày càng t ra là mt y
hc tiên tin. Theo , ni dung chc tr lên uyn
chuyng nhc i di hc luôn cp nht
c nhng bing ca khoa hc k thut, kinh t - xã hi, go vi thc
tin, phù hp vi hc và nhu cu ca th ng.
Ngoài ra, vic áp dng dy hc tích hp không ch giúp cho các giáo viên
dy ngh gii quyc nhng mc khi phi biên son giáo án
tích hp và t chc dy hc tích hp mà nó còn góp phn nâng cao chng ging
dy c dy ngh. Hin nay, tài nghiên cu
y hc cho các môn công ngh, n t, .v.v. xây
dng dy hc tích hp cho mô Sa cha, bo dng u trc khuu -
thanh truyn ngh Công ngh ôtô là mt vn còn khá mi m. Xut phát t
nhng thc tin trên vic thc hin tài Dy hc tích hp mSa cha,
bo dng u trc khuu - thanh truyn ngh Công ngh ôtô ti ng
ng Ngh Ti là cn thit, góp phn nâng cao ch to
ngh n hin nay.
4
2. TIÊU
2.1. Mc tiêu nghiên cu
T chc dy hc tích hp mô Sa cha, bng u trc khuu -
thanh truyn ngh Công ngh ôtô tng ng Ngh Tin Giang.
2.2. Nhim v nghiên cu
- H thng lý lun v dy hc tích hp.
- Kho sát thc trng dy hc mô Sa cha, bng u trc khuu
- thanh truyn tng ng Ngh Tin Giang.
- T chc dy hc tích hp mô Sa cha, bng u trc khuu -
thanh truyn tng ng Ngh Tin Giang.
- Thc nghi m nh tính thc tin và hiu qu ca vic t
chc dy hc tích hp.
3. VÀ
3.1.
Dy hc tích hp mSa cha, bng u trc khuu - thanh
truyn tng ng Ngh Tin Giang.
3.2.
Quá trình dy và hc mô Sa cha, b ng u trc khuu -
thanh truyn ti ng ng Ngh Tin Giang.
4.
ng Cao ng Ngh Tin Giang còn gp nhic
áp dng dy hc tích hp. Nu t chc dy hc tích hp a cha, bo
u trc khuu - thanh truyn i nghiên c xut thì vic áp
dng dy hc tích hp ng Cao ng Ngh Tin Giang s thành công, góp
phn nâng cao chng o ca nhà n hin nay.
5
5.
ng vào tìm ra tính hiu qu ca vic t chc dy hc tích hp nên
i nghiên cu ch tp trung nghiên c lý lun, t chc dy hc
tích hp mô Sa cha, bng u trc khuu - thanh truyn cho hc
sinh h trung cp ngh ti ng ng Ngh Tin Giang.
6.
thc hi i nghiên c d
6.1.
XH, c
6.2. P
- Phương pháp quan sát:
sinh
- Phương pháp điều tra - bút vấn:
y - .
- Phương pháp chuyên gia:
uy trình
.
- Phương pháp thực nghiệm:
bài
-
, - cho
.
6.3.
Dùng ,
6
7.
Nu c áp dng thc tin vào ging dy tng ng Ngh
Tin Giang thì s:
- và mbng
- Công
n ôtô .
- c p i lao c hành
p;
- p cho các m
tg n ôtô.
8. CU TRÚC LU
Lum các phn sau:
Phn m u
Phn ni dung
- lý lun ca dy hc tích hp
- c trng dy h a cha, b u
trc khuu - thanh truyn ti tng ngh Tin Giang
- chc dy hc tích ha cha, b
cu trc khuu - thanh truyn tng ngh Tin Giang
Phn kt lun, kin ngh ng phát trin c tài
- Tài liu tham kho
- Ph lc
7
1.
ó
[4, 10].
phương pháp
-
-
phương thức
là
-
- D
.
1.1.1.
T
, Anh,
Nga, .v.v.
ccác
nhét. t
8
tác,.v.v. m tíc
Mm s do b
túc tc thi cho công nhân làm vic trong các dây chuyn ô tô ca các hãng General
Motor và Ford vào nha th k ng yêu cu sn xut
theo kiu Taylor vn thng tr thi by gip tc trong các
khoá hc ch kéo dài 2 - 3 ngày. Hc làm quen vi mc tiêu công vic và
o ngay ti dây chuyn vi ni dung không tha, không thiu nhm
nhc công vic c th trong dây chuyo
c ph bin và áp dng rng rãi Anh và mt s c Tây
Âu do tính thc dng, tit kim tho [12].
UNESCO và ILO là hai t chc quc t không ch khuyn khích mà còn to
u kin cho vic phát trin và ng do ngh nói
o nói chung. Ti Paris, các chuyên gia cho rng, s d
thích hp và cn thit cho mc bit cho giáo dt
ngh nghip và trong vic ph bit m
tring th cho giáo dc còn hn ch n vio
trên th gic tranh cãi, duy danh thut ng mà nên trin
khai áp dng và t m.
T (Modules of employable skills -
c thc hi
chng th gi xu t
o ngh theo công vic/k ) nên b phê phán là
hp, thin c ng v . Nhng yu t lý thuyt ch dng
mc th phân tích, hiu và gii quyt v do v
n vi [12].
9
1.1.2.
N7 DH và
và THCS.
. Tuy
.
,
và u công trình khoa
Một số đề xuất về định hướng
tích hợp các môn KHTN và KHXH ở trường THCS Việt Nam do TS.
-t Nu
(2001); Tích hợp giáo dục môi trường trong dạy học sinh học ở trường phổ thông
Tích hợp trong dạy học ngữ văn bậc trung học cơ sở
; Vận dụng tư tưởng sư phạm tích hợp trong dạy học vật
lý để nâng cao chất lượng giáo dục HS [12].
́p dụng phương pháp dạy học tích hợp
cho môđun Điện tử cơ bản
10
- ; Dạy học tích hợp mô đun Điện khí nén
2- Dạy học tích
hợp mô đun Trang bị điện 2 -
tích
1.2.
1.2.1
[8].
1
DH DH
[4, 26]
- -
-
-
-
11
1.2.2.
1.2.2.
là một thuộc tính tâm lý phức hợp, là điểm hội tụ của nhiều yếu tố
như kiến thức- kỹ năng, kỹ xảo, kinh nghiệm, sự sẵn sàng hành động và trách
nhiệm.
V,
khả năng thực hiện có trách nhiệm và hiệu quả các
hành động, giải quyết các nhiệm vụ, vấn đề trong những tình huống khác nhau
thuộc các lĩnh vực nghề nghiệp, xã hội hay cá nhân trên cơ sở hiểu biết, kỹ năng, kỹ
xảo và kinh nghiệm cũng như sự sẵn sàng hành động [6, 43].
1.2
Theo G.Bunk: ăng lực thực hiện là kiến thức, kỹ năng và khả năng mà
người lao động cần có để hành nghề [8].
năng lực thực hiện là kỹ năng được
hình thành theo những tiêu chuẩn cụ thể dưới những điều kiện cụ thể[9].
Còn theo năng lực thực hiện là khả năng thực hiện
được các hoạt động (nhiệm vụ, công việc) trong nghề theo tiêu chuẩn đặt ra”
-
-
.
12
Hình 1.1. Các thành t [7, 5].
-
-
-
- .
(Professional Action Competency).
sau: N cá nhân (Individual competency) -
(Professional/Technical competency) - pháp (Methodical
competency)
Hình 1.2. Các thành phn cu trúc cc chuyên môn [7, 6].
C THC HIN
Nlc chuyên môn
Nng lc cá nhân
c xã hi
c hong chuyên môn
13
):
pháp chuyên môn.
:
:
nhân (Induvidual competency):
NL
NL xã h
NL
14
1.2.3. Tích hp và dy hc tích hp
1.2.3.1. Ttion)
Theo t n g t t “sự hợp nhất, sự hòa nhập, sự kết hợp [25].
Trong t n giáo c c hành động liên kết các đối tượng
nghiên cứu, giảng dạy, học tập của cùng một lĩnh vực hoặc vài lĩnh vực khác nhau
trong cùng một kế hoạch giảng dạy [24, 383].
g theo các tác a t n này thì có hai u tích h là tích p c
và tích h ngang.
Tích p c là loại tích hợp dựa trên cơ sở liên kết hai hoặc nhiều môn
học thuộc cùng một lĩnh vực hoặc một số lĩnh vực gần nhau [24, 384 - 385].
Tích h ngang là tích hợp dựa trên cơ sở liên kết các đối tượng học tập,
nghiên cứu thuộc các lĩnh vực khoa học khác nhau xung quanh t ch .
T h a trên, t s nhà giáo c a ra các i dung tích p
tích p b môn, tích h ng trình, tích p g , tích p c , tích
n và tích h k
Theo g n : “sự kết hợp một cách hữu cơ, có hệ thống
các kiến thức (khái niệm) thuộc các môn học khác nhau thành một nội dung thống
nhất, dựa trên cơ sở các mối quan hệ về lý luận và thực tiễn được đề cập trong các
môn học đó [16, 27].
integration
toàn bộ, toàn thể
[Western Dictionary].
hài
1.2.3.2. ntegrated Teaching/Instruction)
?. p