Tải bản đầy đủ (.pdf) (131 trang)

Nâng cao chất lượng dạy học theo hướng tích cực hóa người học môn anh văn chuyên ngành kinh tế tại trường cao đẳng nghề an giang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.55 MB, 131 trang )

T́MăT́TăLỤNăVĔN
Ph

ng ph́p gi ng ḍy đóng vai trị quan tṛng trong vi c nơng cao ch t l ợng

c a vi c ḥc ngọi ng̃ , và c i ti n ph

ng ph́p gi ng ḍy luôn đ ợc yêu cầu c a mỗi

giáo viên. M t s nghiên c u cho th y rằng ph

ng ph́p l y ng

đi m ṃnh c a nó trong vi c nơng cao quy n t ch c a ng

i ḥc làm trung tâm có

i ḥc, th́i đ tích c c và

c i thi n kỹ năng ngôn ng̃ c a ḥ.
Xu h

ng của nên giao du ̣c hiê ̣n đa ̣i la đao ta ̣o đap ng theo yêu cơu của xã hô ̣i

Gío ḍc Vi t Nam đang từng b

c c i ti n ph

triể n của nên kinh tê tri th c hiê ̣n nay. Trong ch

,



ng ph́p ḍy vƠ ḥc đ theo kịp s ph́t
ng trốnh ho ̣c , ti ng Anh luôn đ

̣c xem

lƠ quan tṛng nh t.
Nhơ ̣n thơy tơm quan tro ̣ng của viê ̣c ap du ̣ng cac ph
ḍy ḥc môn ti ng Anh, ng

ng phap hiê ̣n đa ̣i tr

ong viê ̣c

i nghiên c u thu ̣c hiê ̣n đê tai "Nâng cao chất lượng ḍy

ḥc theo hứng t́ch c̣c h́a ngừi ḥc môn Anh văn chuyên ng̀nh Kinh t́ ṭi trừng
Cao đẳ ng nghê An Giang "
N i dung đ tƠi g̀m có 3 ch

ng

Chương 1: C s lý luận v ḍy ḥc theo h

ng t́ch c c hóa

-

S l ợc v n đ nghiên c u trên th gi i vƠ Vi t Nam.


-

Ćc kh́i ni m c b n.

-

Ćc y u t

-

C s lý luận v ḍy ḥc theo h

-

Kh́i qút v ph

ng ph́p ḍy ḥc t́ch c c.

-

Ḍy ḥc theo h

ng t́ch c c hóa mơn Anh văn

nh h

ng t i ch t l ợng ḍy ḥc.
ng t́ch c c hóa ng

i ḥc.


Chương 2: Th c tṛng ḍy ḥc mơn Anh văn chuyên ngƠnh Kinh t ṭi tr

ng Cao

đ̉ng ngh An Giang
-

S l ợc v tr

ng Cao đ̉ng ngh An Giang

-

Th c tṛng ḍy vƠ ḥc môn Anh văn chuyên ngƠnh Kinh t ṭi tr

ng Cao

đ̉ng ngh An Giang.
Chương ̀: Đ xu t gi i ph́p nơng cao ch t l ợng ḍy ḥc theo h
ng

i ḥc ṭi tr
-

ng t́ch c c hóa

ng Cao đ̉ng ngh An Giang

C s khoa ḥc c a vi c đ xu t nơng cao ch t l ợng ḍy ḥc theo h

c c hóa ng

i ḥc ṭi tr

ng Cao đ̉ng ngh An Giang.
iv

ng t́ch


-

Gi i ph́p nơng cao ch t l ợng ḍy ḥc môn Anh văn chuyên ngƠnh Kinh t
theo h

-

ng t́ch c c hóa ng

i ḥc ṭi tr

ng Cao đ̉ng ngh An Giang.

Kh o śt ý ki n chuyên gia v t́nh kh thi c a gi i ph́p nơng cao ch t l ợng
ḍy ḥc theo h

ng t́ch c c hoa ng
̣

i ho ̣c môn AVCN


Kinh tê ta ̣i tr

ng

Th 1: Đ tƠi đi sơu phơn t́ch vƠ tổng hợp ćc v n đ lý luận v ḍy ḥc theo h

ng

Cao đẳ ng nghê An Giang.
-

Th c nghi m s pḥm vƠ đ́nh gí k t qu

Ḱt quả nghiên c u đề t̀i
t́ch c c hóa ng
ḥc theo h

i ḥc, trong đó đặc bi t lƠ ćc v n đ lý luận v ćc ph

ng t́ch c c hóa ng

ng ph́p ḍy

i ḥc môn ti ng Anh chuyên ngƠnh.

Th 2: K t qu kh o śt th c tṛng ḍy ḥc môn AVCN Kinh t ṭi tr

ng Cao đ̉ng


ngh An Giang cho th y:
V n từ v ng c a phần l n sinh viên còn ḥn ch , ki n th c ng̃ ph́p c a sinh viên
còn y u. Trong qú trình ḥc tập, th́i đ vƠ t́nh t́ch c c ḥc tập, hợp t́c v i gío viên
ch a cao. Mặt kh́c, phần l n ćc em cịn ng̣i ḥc mơn AVCN Kinh t , ćc em ch̉ ḥc
ḷi bƠi khi ki m tra vƠ thi h t môn ḥc.
Do t̉ l sinh viên đông vƠ s đầu t trang thi t bị cho họt đ ng ḍy - ḥc môn ANCN
Kinh t c a tr

ng Cao đ̉ng ngh An Giang còn ḥn ch , đa s gi ng viên ḍy mơn ḥc

nƠy m i ch̉ có ki n th c v “ti ng”, ki n th c v ngƠnh vƠ năng l c s pḥm còn ḥn ch
nên phần l n gi ng viên ch̉ sử ḍng ph

ng ph́p ḍy ḥc thuy t trình, ćc ph

ng ph́p

ḍy ḥc t́ch c c ch a đ ợc nhi u gío viên quan tơm.
Ch́nh th c tṛng họt đ ng ḥc - ḍy môn AVCN Kinh t nh trên khi n cho ch t
l ợng ḍy - môn ḥc nƠy ṭi tr

ng Cao đ̉ng ngh An Giang còn nhi u ḥn ch .

Th ̀: Trên c s nghiên c u lý luận, th c ti n vƠ căn c vƠo ćc c s khoa ḥc c̣
th , ng

i nghiên c u đƣ đ xu t 5 gi i ph́p v đổi m i ph

t́ch c c hóa ng


i ḥc môn AVCN Kinh t ṭi tr

ng ph́p ḍy ḥc theo h

ng Cao đ̉ng ngh An Giang. Các gi i

ph́p đ ợc đ xu t g̀m:
-

S ̉ du ̣ng ph
tr

-

tr

ng phap họt đ ng theo nhom trong ḍy ḥc AVCN Kinh t ṭi

ng Cao đ̉ng ngh An Giang.

S ̉ du ̣ng ph

ng phap ho ̣c giải quyêt vơn đê trong ḍy ḥc AVCN Kinh t ṭi

ng Cao đ̉ng ngh An Giang.

v

ng



-

S ̉ du ng ph
̣

ng phap đong vai trong ḍy ḥc AVCN Kinh t ṭi tr

ng Cao đ̉ng

ngh An Giang.
-

S ̉ du ̣ng KT bản đô t duy trong ḍy ḥc AVCN Kinh t ṭi tr

ng Cao đ̉ng ngh

An Giang.
-

S ̉ du ̣ng ph

ng phap ho ̣c theo d ̣ an trong ḍy ḥc AVCN Kinh t ṭi tr

n g Cao

đ̉ng ngh An Giang.
K t qu kh o śt t́nh kh thi c a ćc gi i ph́p cho th y, ćc gi i ph́p đ ợc đ xu t
đ u có kh năng th c hi n đ ợc, có kh năng ṭo h ng thú cho sinh viên trong qú trình
ḥc tập vƠ phù hợp v i đi u ki n th c t c a tr


ng Cao đ̉ng ngh An Giang.

K t qu th c nghi m s pḥm đ i v i hai gi i ph́p sử ḍng “ph ơng phap hoạt động
theo nhom trong dạy học AVCN Kinh tế tại tr ờng Cao đẳng nghề An Giang ” vƠ “KT bản
đô t duy trong dạy học AVCN Kinh tế tại tr ờng Cao đẳng nghề An Gian

g” b

c đầu

cho th y, sinh viên t́ch c c, ch đ ng vƠ hợp t́c v i gío viên trong qú trình ḥc tập,
vi c lĩnh h i ki n th c vƠ hình thƠnh kỹ năng nghe - nói c a sinh viên t t h n vƠ t̉ l sinh
viên đ̣t k t qu ḥc tập kh́, gi i tăng lên.

vi


ABSTRACT
Teaching methodology plays an important role in enhancing the quality of language
learning, and reforming the methods of teaching is required of every teacher. Several
studies show that the learner-centered approach has its strong point in enhancing
learners‟ autonomy, active attitude and improving their language skills.
Tendency of modern education is training to meet the needs social, Vietnam
Education is taking steps to improve the teaching and learning methods to keep up with
the development of the knowledge today. In the curriculum, English is the most important
subjects.
To realize that the important application of modern methods in teaching English, the
researcher implements the topic“Raising quality of teaching the special English of
Economics by active-oriented learning at An Giang Vocational College”.

-The content of this topic consists of three chapters
Chapter 1: Rationale for teaching in the active-oriented learning
- Summary researches in the world and in Vietnam.
- The Basic concepts.
- The factors affect the quality of teaching.
- Rationale for teaching towards positive learners.
- Overview of active teaching methods.
- Teaching English in the active-oriented learning.

Chapter 2: Reality of teaching the special English of Economics at An Giang Vocational
College.
- Summary of An Giang Vocational College.
- Reality of teaching and learning the special English of Economics at An Giang

Vocational College.
Chapter 3: Propose innovative solutions to improve the qualities of teaching with the
orientation of active learning at An Giang Vocational College.
- The scientific basis of the recommendations improves the quality of teaching in the
active-oriented learning.
- Solutions to improve the quality of teaching the special English of Economics by
active-oriented learning at An Giang Vocational College.

vii


- Survey experts on the feasibility to improve the quality of teaching the special
English of Economics by active-oriented learning at An Giang Vocational College
- Experimental pedagogy and assessment results.
- Results of research topic
The first :The topic analyses deeply and synthesis of theoretical issues about

teaching towards positive learner, in particular the theoretical issues of teaching methods
in the direction of positive people of the special English.
The second: Results of the survey subject teaching situation of the special English
of Economics at the An Giang Vocational College.
+ Students‟vocabularies are limited; students' knowledge of grammar is weak. In
the learning process, learning and positive attitude, cooperation with teachers is not high.
On the other hand, most of the students are afraid of studying the special English of
Economics; they just review the subject when they have tests and examinations.
+ Because the rate of students to shareholders and the investment of equipment for
vocational - to study the special English of Economics at An Giang Vocational College is
limited. The majority of faculty members teaching this course only knowledge of
“ foreign language " but knowledge of the industry and pedagogical capacity is limited,
most teachers only use presentation teaching methods, teaching methods have not been
many positive teachers‟ attention.
+ The reality school activities – teaching the special English of Economics makes
the quality of teaching in these subjects at An Giang vocational colleges is limited.
The third, Based on theoretical studies, practical and based on the specific scientific
basis, researchers have proposed five measures of innovation teaching methods towards
positive learner in teaching the special English of Economics at An Giang Vocational
College.
+ The proposed solution consists of:
- Group – based learning method in teaching the special English of Economics at An
Giang Vocational College.
- Problem - based Learning Method in teaching the special English of Economics at
An Giang Vocational College.
- Mind maps technology in teaching the special English of Economics at An Giang
Vocational College.
viii



- Project-based learning method in teaching the special English of Economics at An
Giang Vocational College.
- Role - play method in teaching the special English of Economics at An Giang
Vocational College.
Survey results of the feasibility of the solution showed that the proposed solutions
are able to do, have the ability to create excitement for students in the learning process
and in accordance with the actual conditions at An Giang Vocational College.
The experimental results for two pedagogical solutions "Group- based learnng
method in teaching the special English of Economics at An Giang Vocational College"
and " Mind map technology in teaching the special English of Economics at An Giang
Vocational College " student initially showed positive, proactive and work with teachers
in the learning process, to acquire knowledge and skills formation listening - speaking
students better and the rate of students achieve the learning better.

M CăL C
ix


Lý lịch khoa ḥc ....................................................................................................... …i
L i cam đoan ............................................................................................................ …ii
L i ćm n ............................................................................................................... ….iii
Tóm tắt ...................................................................................................................... ….iv
Abstract ..................................................................................................................... ….vi
Ṃc ḷc ..................................................................................................................... ….x
Danh sách các từ vi t tắt ............................................................................................ …xiv
Danh ṃc các hình .................................................................................................... …xv
Danh ṃc các b ng ................................................................................................... …xvi
Danh ṃc các bi u đ̀ ............................................................................................... ..xvii
M ăĐ U
1. Lý do cḥn đ tài……………………………………………………...………………..1

2. Ṃc tiêu nghiên c u ................................................................................................... 2
3. Nhi m ṿ nghiên c u ................................................................................................. 2
4. Đ i t ợng nghiên c u ................................................................................................. 2
5. Kh́ch th nghiên c u ................................................................................................. 3
6. Gi thuy t nghiên c u................................................................................................. 3
7. Pḥm vi nghiên c u .................................................................................................... 3
8. Ph

ng ph́p nghiên c u ............................................................................................ 3

8.1. Ph

ng ph́p nghiên c u lý luận .............................................................................. 3

8.2. Ph

ng ph́p nghiên c u th c ti n ........................................................................... 3

8.3. Ph

ng ph́p th ng kê tón ḥc ............................................................................... 4

9. Đóng góp c a đ tƠi .................................................................................................... 4
CH

NGă1

C S LÝ LỤN V DẠY ḤC THEO H

NG TệCH C C HÓA NG


I ḤC

1. 1. S l ợc v n đ nghiên c u trên th gi i vƠ Vi t Nam ............................................... 6
1.1.1. Trên th gi i ......................................................................................................... 6
1.1.2 . Ṭi Vi t Nam ....................................................................................................... 9
1.2. Các khái ni m c b n: ............................................................................................10
1. 2.1. Họt đ ng ḥc ....................................................................................................10
1. 2.2. Họt đ ng ḍy ....................................................................................................10
1.2.3. Ch t l ợng ...........................................................................................................11
x


1. 2.4. Ch t l ợng ḍy ḥc .............................................................................................11
1.2.5. T́ch c c hóa ........................................................................................................12
1. 2.6. Mơn Anh văn chun nganh Kinh tê ...................................................................12
1.3. Các y u t

nh h

ng t i ch t l ợng ḍy ḥc .........................................................12

1. 3.1. Ṃc tiêu ḍy ḥc ................................................................................................12
1.3.2. N i dung ḍy ḥc.................................................................................................13
1.3.3. Ph

ng pháp ḍy ḥc .........................................................................................13

1. 3.4. Ph


ng ti n ḍy ḥc ...........................................................................................14

1.3.5. Ki m tra, đ́nh gí ...............................................................................................14
1.3.6. Chơt l

̣ng đô ̣i ngũ giao viên: ..............................................................................15

1.4. Co s lý luận v ḍy ḥc theo h

ng tích c c hóa ng

i ḥc .................................15

1.4.1 Ćc lý thuy t tơm lý v họt đ ng ḥc tập....................................................15
1. 5. Khái quát v ph
1. 5.1. Ph

ng ph́p ḍy ḥc tích c c ...........................................................20

ng ph́p ḍy ḥc t́ch c c lƠ gì? ...................................................................20

1. 5.2. Đặc tr ng c a ćc ph

ng ph́p ḍy ḥc t́ch c c................................................20

1.5.3. So sanh s kh́c bi t gĩa ćch ḍy c̃ vƠ ćch ḍy m i .......................................22
1. 6. Ḍy ḥc theo h

ng t́ch c c hóa ng


i ḥc mơn Anh văn chun ngƠnh Kinh t .24

1. 6.1. Tri t lý v gi ng ḍy ngọi ng̃ ........................................................................24
1.6.2. Ḍy ḥc môn Anh văn chuyên ngƠnh Kinh t theo h ng t́ch c c hóa ng i ḥc ..26
1. 6.3. Các ph

ng pháp gi ng ḍy ngọi ng̃ .............................................................26

TI U K T CH

NGă1 ............................................................................................. 36
CH

NGă2

TH CăTṚNGăḌYăḤCăMÔNăANHăVĔNăCHUYểNăNG̀NHăKINHăT ăṬIă
TR
2.1 Gi i thiê ̣u vê tr

NGăCAOăĐ NGăNGH AN GIANG

ng Cao đẳ ng nghê An Giang ........................................................37

2.2. Gi i thiê ̣u vê tổ ngoa ̣i ng ̃ ......................................................................................39
2.3. Gi i thiê ̣u vê bô ̣ môn Anh văn chuyên ngƠnh Kinh tê .............................................40
2.4. Th c tṛng ḍy ḥc môn Anh văn chuyên ngƠnh Kinh t ṭi tr

ng Cao đẳ ng Nghê

An Giang. ......................................................................................................................41

2.4.1. Th c trang hoa ̣t đô ̣ng ho ̣c môn Anh văn chuyên nganh Kinh tê của sinh viên tr
̣

ng

Cao đẳ ng nghê An Giang ...............................................................................................41

xi


2.4.2. Kh o śt th c tṛng họt đ ng ḍy môn AVCN Kinh tê của GV ta ̣i tr

ng Cao

đẳ ng nghê An Giang. .....................................................................................................51
TI U K T CH

NG 2................................................................................................ 60
CH

NG 3

Đ ăXU TăGI IăPH́PăNỂNGăCAOăCH TăL ̣NGăḌYăḤC
THEOăH

NGăTÍCHăC CăH́AăNG

IăḤCăMƠNăANH VĔNăCHUYểNă

NG̀NHăKINHăT ăṬIăTR


NGăCĐNăANăGIANG

3.1. C s khoa ḥc của viê ̣c đê xuơt gi i pháp nơng cao chơt l
t́ch c c hóa ng

i ḥc môn AVCN Kinh t ṭi tr

̣ng da ̣y ho ̣c theo h

ng

ng Cao đ̉ng ngh An Giang ..........61

3.1.1. C s ̉ phap ly:......................................................................................................61
3.1.2. C s ̉ th c tiễn: ...................................................................................................62
̣
3.2. Gi i pháp nâng cao ch t l ợng ḍy ḥc môn AVCN Kinh tê theo h
ng

i ḥc ta ̣i tr

ng tích c c hóa

ng Cao đẳ ng nghê An Giang ..............................................................63

3.2.1. S ̉ du ̣ng PP họt đ ng theo nhom trong DH môn AVCN Kinh tê .........................63
3.2.2. Sử ḍng PP ḥc gi i quy t v n đ trong DH môn AVCN Kinh tê ........................66
3.2.3. Sử ḍng kĩ thuật B n đ̀ t duy trong DH môn AVCN Kinh tê ............................68
3.2.4. Ph


ng phap ho ̣c theo d ̣ an (PBL): ....................................................................69

3.2.5. Sử ḍng ph

ng phap đong vai trong ḍy ḥc môn AVCN Kinh t : .....................71

3.3. Kh o śt ý ki n chuyên gia v t́nh kh thi c a gi i ph́p nơng cao ch t l ợng ḍy ḥc
theo h

ng tốch c c hoa ng
̣

i ho ̣c môn AVCN tê ta ̣i tr
Kinh

ng Cao đẳ ng nghê An

Giang……………………………………………………………………………………..73
3.3.1. Đ́nh gí s phù hợp c a ćc gi i ph́p đ i v i n i dung môn AVCN Kinh tê ma
ng

i da ̣y đã đê xuơt: ....................................................................................................73

3.3.2. Đ́nh gí s phù hợp c a ćc gi i ph́p trong ḍy ḥc môn AVCN kinh tê đ i v i
đặc đi m l a tuổi sinh viên ta ̣i tr

ng Cao đẳ ng nghê An Giang. ...................................74

3.3.3. Đ́nh gí kh năng th c hi n đ ợc c a ćc gi i ph́p trong vi c ḍy ḥc môn AVCN

kinh tê cho sinh viên kinh tê hê ̣ cao đẳ ng ta ̣i tr

ng CĐN An Giang .............................75

3.3.4. Đ́nh gí m c đ ṭo h ng thú ḥc tập c a ćc gi i ph́p trong ḍy ḥc môn AVCN
kinh tê cho sinh viên kinh tê hê ̣ cao đẳ ng ta ̣i tr

ng CĐN An Giang .............................76

3.3.5. Đ́nh gí m c đ phù hợp c a ćc gi i ph́p đƣ đ ợc đ xu t v i di u ki n th c t
ṭi tr

ng Cao đ̉ng nghê An Giang ...............................................................................77

3.4. Th c nghiê ̣m s pha ̣m: ...........................................................................................77
̣
xii


3.4.1. Ṃc đ́ch th c nghi m: ........................................................................................77
3.4.2. Đ i t ợng th c nghi m: .....................................................................................77
3. 4. 3. N i dung th c nghi m: ....................................................................................78
3.4.4. Gi i thi u bài ḥc c̣ th ...................................................................................78
3.4.5.Xử ĺ k t qu th c nghi m .................................................................................78
TI UăK TăCH

NGă3 ............................................................................................. 88

K TăLỤNăV̀ăKI NăNGḤ ..................................................................................... 89
T̀IăLỊUăTHAMăKH O........................................................................................... 92


xiii


ĆCăT ăVI TăT́TăTRONGăLỤNăVĔN
TT

Ch ̃ ăviêtătĕt

Ch ̃ ăviêtăđơyăđủ

1

AV

2

BGH

Ban gím hi u

3

CNH

Công nghi p hóa

4

ĐC


Đ i ch ng

5

DH

Ḍy ḥc

6

GV

Giáo viên

7

SV

Sinh viên

8

LT

Lý thuy t

9

PGS.TS


10

PP

Ph

ng ph́p

11

PTDH

Ph

ng ti n ḍy ḥc

12

AVCN

Anh văn chuyên nganh

13

TN

Th c nghi m

14


ND

Nô ̣i dung

15

CĐN

16

KT

17

PPGD

Phu ng ph́p gío ḍc

18

PPDH

Ph

19

HS

Ḥc sinh


20

GD

Gío ḍc

21

QTDH

Anh văn

Phó gío s , ti n sĩ

Cao đ̉ng ngh
Kỹ thuật
ng ph́p ḍy ḥc

Qú trình ḍy ḥc

xiv


DANHăM CăĆCăH̀NH
Trang
Hình 1-1. S đ̀ ng ḍng thuy t hƠnh vi …………………………………………. ….….…16
Hình 1-2 S đ̀ ng ḍng thuy t nhận th c …………………………………..………….…..17
Hình 1-3 S đ̀ ng ḍng thuy t c u trúc ………………………………………..…………..19
Hình 2-1. Gi i thi u tr


ng Cao đ̉ng ngh An Giang……………………………..………...37

Hình 2-2. Phịng ḥc c a tr

ng Cao đ̉ng ngh An Giang …………………… …..………..38

Hình 3-1. Họt đ ng theo từng cặp ……………………………………………… ………...65
Hình 3-2. Họt đ ng theo nhóm…………………………………………… ….……………..66
Hình 3-3. Họt đ ng ḥc trong gi ḥc mơn AVCN Kinh t …………………………….…..67
Hình 3-4 B n đ̀ t duy ……………………………………………………………..…… ….68
Hình 3-5 Ḥc sinh sử ḍng b n đ̀ t duy trong gi ḥc ……………………………..……...68
Hình 3-6. họt đ ng đóng vai trong gi ḥc AVCN Kinh t ……………………….……. ….69

xv


DANHăM CăĆCăB NG
B ng 1-1. S đ̀ đổi m i ph

ng ph́p ḍy ḥc ………………………………… ….……….23

B ng 1-2. S thay đổi vai trò gío viên…………………………………………… ….…… 23
B ng 1-3.S thay đổi vai trò c a sinh viên……………………………………… …..……….24
B ng 2-1. K t qu ḥc tập năm ḥc 2010-2011 và HKI 2011-2012………………………… 43
B ng 2-2. Kỹ năng sinh viên đ̣t đ ợc khi ḥc môn AVCN Kinh t …………………........ 45
B ng 2-3. Th́i đ c a sinh viên trong gi ḥc AVCN Kinh t …………………………… 46
B ng 2-4. T́nh t́ch c c ḥc tập môn AVCN kinh t c a SV Kinh t h Cao đ̉ng .…..........48
B ng 2-5. Đ́nh gí c a SV v m c đ GV sử ḍng PPDH trong vi c ḍy ḥc AVCN Kinh
t …………………………………………………………………………………..…….…….49

B ng 2-6. Nguyên hơn vi c ḥc AVCN Kinh t không có hi u qu ........................................ 50
B ng 2-7. Kỹ năng ćc SV đ̣t đ ợc khi ḥc môn AVCN Kinh t .......................................... 52
B ng 2-8. N i dung môn AVCN Kinh t ................................................................................. 54
B ng 2-9. Nh̃ng PPDH mƠ GV th

ng dùng ........................................................................ 54

B ng 2-10. M c đ hi u qu trong vi c ḍy ḥc môn AVCN Kinh t c a ćc PP vƠ hình th c
tổ ch c ḍy ḥc ........................................................................................................................ 55
B ng 2-11. Nh̃ng khó khăn GV th

ng gặp khi ḍy môn AVCN Kinh t ........................... 56

B ng 2-12. Ćc y u t đ nơng cao hi u qu ch t l ợng ḍy ḥc môn AVCN Kinh t ......... 57
B ng 3-1. GV đ́nh gí v s phù hợp c a ćc gi i ph́p v i ND bƠi ḥc AVCN Kinh t mƠ
ng

i nghiên c u đ xu t ........................................................................................................ 74

B ng 3-2. GV đ́nh gí v kh năng th c hi n đ ợc c a ćc gi i ph́p ng

i nghiên c u đ

xu t cho SV Kinh t h Cao đ̉ng ........................................................................................... 75
B ng 3-3. M c đ phù hợp c a ćc gi i ph́p đƣ đ ợc đ xu t v i nđi u ki n th c t c a
tr

ng ...................................................................................................................................... 77

B ng 3-4. K t qu ki m tra th́i đ chuẩn bị bƠi ..................................................................... 80

B ng 3-5. K t qu ki m tra t́nh ch đ ng tham kh o tƠi li u chuyên ngƠnh ......................... 80
B ng 3-6. K t qu ki m tra th́i đ t́ch c c ḥc tập trong gi ḥc ......................................... 80
B ng 3-7. K t qu ki m tra th́i đ hợp t́c trong gi ḥc ...................................................... 82
B ng 3-8. B ng phơn ph i tần xu t ......................................................................................... 83
B ng 3-9. Đi m trung bình X vƠ đ l ch chuẩn Sx

....................................... 84

B ng 3-10. X p lọi th ḥng .................................................................................................. 85

xvi


DANHăM CăĆCăBI UăĐ
Bi u đ̀ 2-1. S cần thi t khi SV ḥc môn AVCN Kinh t ................................................. ….43
Bi u đ̀ 2-2. N i dung môn AVCN Kinh t ............................................................................. 44
Bi u đ̀ 2-3. Ki n th c SV đ̣t đ ợc khi ḥc môn AVCN Kinh t .......................................... 44
Bi u đ̀ 2-4. Th́i đ ḥc tập c a SV tr

c ćc buổi ḥc ........................................................ 46

Bi u đ̀ 2-5. Th́i đ ḥc tập c a SV sau ćc buổi ḥc ........................................................... 47
Bi u đ̀ 2-6. M c đ SV th́ch PPDH môn AVCN Kinh t ..................................................... 50
Bi u đ̀ 2-7. Tầm quan tṛng c a vi c ḥc AVCN Kinh t .................................................... 52
Bi u đ̀ 2-8. Ki n th c ćc SV đ̣t đ ợc khi ḥc AVCN Kinh t ………………………......…53
Bi u đ̀ 2-9 . Th́i đ c a SV đ ợc hình thƠnh khi ḥc mơn AVCN Kinh t .......................... 53
Bi u đ̀ 2-10. Ćc y u t

nh h


ng đ n ch t l ợng ḍy ḥc môn AVCN Kinh t ................ 57

Bi u đ̀ 3-1. GV đ́nh gí v s phù hợp c a ćc gi i ph́p trong ḍy ḥc môn AVCN Kinh t
v i đặc đi m tơm ĺ l a tuổi SV Kinh t h Cao đ̉ng ............................................................. 75
Bi u đ̀ 3-2. GV đ́nh gí m c đ ṭo h ng thú ḥc tập c a ćc gi i ph́p đƣ đ xu t trong
ḍy ḥc môn AVCN Kinh t ................................................................................................... 76
Bi u đ̀ 3-3. K t qu ki m tra kh năng kỹ năng .................................................................... 79
Bi u đ̀ 3-4. K t qu ki m tra kh năng t duy ....................................................................... 79
Bi u đ̀ 3-5. K t qu ki m tra đ́nh gí ki n th c AVCN Kinh t ......................................... 81
Bi u đ̀ 3-6. Thái đ SV khi th c hi n kỹ năng ...................................................................... 82
Bi u đ̀ 3-7. Đ́nh gí v lĩnh h i c a SV ................................................................................ 83
Bi u đ̀ 3-8. X p lọi trình đ hai nhóm SV

………………..85

xvii


M ăĐ U
1.ăLụăDOăCḤNăĐ ăT̀I
Đ tn

c ta đang b

hi n đ̣i hóa đ t n

c vƠo th kỷ XXI v i ṃc tiêu đẩy ṃnh cơng nghi p hóa,

c vƠ h i nhập qu c t , th c hi n ṃc tiêu dơn giƠu, n


c ṃnh, xƣ

h i công bằng, dơn ch , văn minh. Đ th c hi n đ ợc ćc ṃc tiêu trên, vai trò c a
gío ḍc nói chung vƠ gío ḍc ḍy ngh nói riêng r t quan tṛng.
Hòa vƠo xu th h i nhập , gío ḍc n
tiên chơt l

c nhƠ đang từng b

̣ng đao ta ̣o , trong đo cải thiê ̣n chơt l

c đ ợc quan tơm c i

̣ng giao du ̣c cao đẳ ng , đa ̣i ho ̣c để

đap ng yêu cơu nhơn l c trốnh đô ̣ cao cho th i ky hô ̣i nhơ ̣p la vơn đê đ
̣

̣c xac đinh
̣

ph i u tiên.
Chơt l

̣ng giảng da ̣y của tr

ng chốnh la ta ̣o th

Vì th ch t l ợng gi ng ḍy đ ợc th hi n
chơt l


̣ng sản phở m đao ta ̣o

năng l c t duy của ng
̣

ch

ng hiê ̣u cho chốnh tr

t l ợng s n phẩm đƠo ṭo . Đanh gi ́

thông qua khả n ăng của ng

i ho ̣c. Ng

tôt ma con co chi u sơu c a ph

ng đo .



̣c đao ta ̣o , ch́nh lƠ

i ho ̣c không chố̉ co khả năng tac nghiê ̣p nghiê ̣p vu ̣

ng ph́p luận , chiêu r ng c a tri th c th c t , năng

l c v nghiên c u khoa ho ̣c.
̣

Nghị quy t đ̣i h i Đ ng toƠn qu c lần th IX đƣ ch̉ rõ: “Tiếp tục nâng cao chất
l ợng giáo dục (GD) toàn diện, đổi mới nội dung, ph ơng pháp dạy và học, hệ thống
tr ờng lớp và hệ thống quản ĺ GD; thực hiện chuẩn hóa, hiện đại hóa, xã hội hóa;
đẩy mạnh phong trào tự học c a nhân dân, thực hiện GD cho mọi ng ời, cả n ớc trở
thành một xã hội học tập...Tăng ngân sách đầu t cho giáo dục- đào tạo theo nhịp độ
phát triển kinh tế...Thực hiện công bằng xã hội trong giáo dục...thực hiện ch tr ơng
xã hội hóa GD” [21].
Ṭi h i nghị Trung

ng 6, khóa IX có nh̃ng k t luận quan tṛng “Đổi mới

ph ơng pháp dạy học, phát huy t duy sáng tạo và năng lực tự đào tạo c a ng ời học,
coi trọng thực hành, thực nghiệm, ngoại khóa, làm ch kiến th c tránh nhồi nhỨt, học
vẹt, học chay..” [10].
Luật GD (2005) ṭi kho n 2 đi u 5: “Yêu cầu nội dung, ph ơng pháp giáo dục:
phải phát huy tính tích cực, tự giác, làm ch , có tính t duy, sáng tạo, bồi d ỡng cho
ng ời học năng lực tự học, khả năng thực hành và ́ chí v ơn lên...”

1


Hiê ̣n nay

nhi u n

c trên th gi i , mô hốnh da ̣y ho ̣c m i d a trên quan điể m
̣

ph́t huy t́nh t́ch c c c a ng
ḍng r n g rai . Tuy nhiên,

̃
trong cac tr
“ng

i ḥc , kêt h ̣p v i s ̣ h

ng dỡn c a thầy đang đ ợc ́p

c ta mô hốnh đang đ

̣c s ̉ du ̣ng phổ biên hiê ̣n nay

n

ng đa ̣i ho ̣c , cao đẳ ng la cac ph

ng phap thuyêt trốnh co tốnh chơt ap đă ̣t

i thơy lam trung tơm”.
VƠo năm 2007, tr

ng Trung C p Kinh t kỹ thuật An Giang vƠ Tr

c p Ngh sap nhập thƠnh tr

ng Cao đ̉ng Ngh An Giang, ch

ng Trung

ng trình Anh văn


chuyên ngƠnh đ ợc ́p ḍng dƠnh cho ćc h trung c p vƠ Cao đ̉ng, Khi đ a ch

ng

trình AVCN vƠo gi ng ḍy, gío viên vƠ ćn b qu n lý gặp r t nhi u khó khăn trong
l a cḥn ch
vật ch t c a tr

ng trình, ph

ng ph́p gi ng ḍy, ph

ng ti n ḍy ḥc, trong khi c s

ng còn nhi u thi u th n. S l ợng sinh viên – ḥc sinh còn ḥn ch r t

nhi u v ki n th c AV

tr

ng phổ thông. Sinh viên ch a th c s yêu th́ch môn ḥc

này vì nh̃ng lý do kh́ch quan vƠ ch quan.
Cùng v i ngƠnh gío ḍc c a c n
đang t ng b
chơt, ph

c nơng cao chơt l


ng tiê ̣n da ̣y ho ̣c, ch

ng Cao đ̉ng ngh An Giang đƣ vƠ

̣ng đao ta ̣o băng viê ̣c cải tiên
ng trốnh đao ta ̣o va ph

Xu t ph́t từ nh̃ng lý do trên, ng
“Nơngăcaoăch tăl

c tr

, nơng cơp c s ̉ vơ ̣ t

ng phap da ̣y ho ̣c

i nghiên c u l a cḥn đ tƠi:

ngăḍyăhọcătheoăh

vĕn chunăngƠnhăkinhăt ăṭiăTr

ngătíchăc căhóaăng

iăhọcămơnăAnhă

ngăCaoăđ ngăngh ăAnăGiang”.

2.ăM CăTIểUăNGHIểNăC U
Đ xu t ćc gi i ph́p nơng cao ch t l ợng ḍy ḥc theo h

ng

i ḥc môn Anh văn chuyên ngƠnh Kinh t ṭi tr

ng t́ch c c hóa

ng Cao đ̉ng ngh An Giang.

3.ăNHỊMăV ăNGHIểNăC U
-

Nghiên c u c s lý luận v ḍy ḥc theo h

ng t́ch c c hóa ng

i ḥc.

-

Kh o śt th c tṛng ḍy ḥc môn Anh văn chuyên ngƠnh kinh t ṭi tr

ng Cao

đ̉ng ngh An Giang.
-

Đ xu t gi i ph́p nơng cao ch t l ợng ḍy ḥc theo h
ḥc môn Anh văn chuyên ngƠnh kinh t ṭi tr

ng t́ch c c hóa ng


ng Cao đ̉ng ngh An Giang.

4.ăĐ́IăT ̣NGăNGHIểNăC U
Gi i ph́p nơng cao ch t l ợng ḍy ḥc theo h

2

ng t́ch c c hóa ng

i ḥc.

i


5.ăKH́CHăTH ăNGHIểNăC U
- Môn Anh văn chuyên ngƠnh Kinh t ṭi tr
- Sinh viên, gío viên vƠ ćn b qu n lý ṭi tr

ng Cao đ̉ng ngh An Giang.
ng Cao đ̉ng Ngh An Giang.

6.ăGI ăTHUY TăNGHIểNăC U
Ńu sử ḍng ćc gi i ph́p đở i m i ph
hóa ng

ng phap ḍy ḥc theo h

i ḥc môn Anh văn chuyên ngƠnh Kinh t mƠ ng


ng t́ch c c

i nghiên c u đƣ đ xu t thì

ch t l ợng ḍy ḥc môn ḥc nƠy ṭi tr ng Cao đ̉ng ngh An Giang s đ ợc c i thi n.
7.ăPḤMăVIăNGHIểNăC U
Đ tƠi tập trung vƠo vi c đ xu t ćc gi i ph́p đổ i mơi ph ơng phap dạy học

-

theo h ớng tích cực hóa ng ời học mơn Anh văn chuyên ngƠnh Kinh t h Cao
đ̉ng ṭi tr

ng Cao đ̉ng ngh An Giang.

Đ tƠi ti n hƠnh th c nghi m s pḥm hai gi i ph́p “S ̉ dụng ph ơng phap

-

hoạt động theo nhóm trong dạy học môn AVCN Kinh tế” và “Sử dụng kỹ thuật
bản đồ t duy trong dạy học môn AVCN Kinh tê ” ṭi l p Cao đ̉ng Kinh t
C-KDN.11.1 - tr

ng Cao đ̉ng ngh An Giang.

8.ăPH

NGăPH́PăNGHIểNăC U

8.1.ăPh


ngăph́pănghiênăc uălỦăluậnă

Phơn t́ch, tổng hợp vƠ h th ng hóa ćc tƠi li u liên quan t i nh̃ng văn b n ph́p
quy v gío ḍc c a Đ ng vƠ NhƠ n
theo h

ng t́ch c c hóa ng

c, ph

i ḥc, mơn Anh văn chun ngƠnh Kinh t ... đƣ đ ợc

xu t b n trên ćc n phẩm trong vƠ ngoƠi n
8.2.ăPh

ng ph́p ḍy ḥc, v quan đi m ḍy ḥc
c đ lƠm c s lý luận cho đ tƠi.

ngăph́pănghiênăc uăth cătiễn

8.2.1. Phương pháp khảo sát bằng bảng hỏi
-

Kh o śt bằng b ng h i đ i v i sinh viên, gío viên vƠ ćn b qu n lý đ tìm
hi u th c tṛng ḍy ḥc môn Anh văn chuyên ngƠnh Kinh t ṭi tr

ng Cao

đ̉ng ngh An Giang.

-

Kh o śt bằng b ng h i đ i v i ćc chuyên gia v ph

ng ph́p gi ng ḍy ngọi

ng̃ vƠ ćc gío viên ḍy môn Anh văn chuyên ngành Kinh t đ tìm hi u t́nh
kh thi c a ćc gi i ph́p nơng cao ch t l ợng ḍy ḥc theo h
ng

i ḥc môn Anh văn chuyên ngƠnh Kinh t ṭi tr

Giang đƣ đ ợc đ xu t.
-

Kh o śt k t qu th c nghi m s pḥm.
3

ng t́ch c c hóa

ng Cao đ̉ng ngh An


8.2.2. Phương pháp quan sát
-

Quan śt họt đ ng ḍy - ḥc c a gío viên vƠ sinh viên đ thu thập đ ợc s
li u kh́ch quan v th c tṛng ḍy ḥc môn Anh văn chuyên ngƠnh Kinh t ṭi
tr


-

ng Cao đ̉ng ngh An Giang.

Quan śt họt đ ng ḍy - ḥc c a gío viên vƠ sinh viên khi ti n hƠnh th c
nghi m s pḥm.

8.2.̀. Phương pháp phỏng vấn
-

Ph ng v n sinh viên, gío viên vƠ ćn b qu n lý đ thu thập ćc s li u kh́ch
quan v th c tṛng ḍy ḥc môn AVCN Kinh t ṭi tr

ng Cao đ̉ng ngh An

Giang.
-

Ph ng v n gío viên vƠ sinh viên đ tìm hi u nh̃ng khó khăn vƠ thuận lợi khi
ḍy - ḥc môn AVCN Kinh t theo ph
ph

ng ph́p ḍy ḥc truy n th ng vƠ

ng ph́p họt đ ng theo nhom vƠ sử ḍng kỹ thuật b n đ̀ t duy.

8.2.́. Phương pháp chuyên gia
Trao đổi v i ćc chuyên gia v ph

ng ph́p ḍy ḥc ngọi ng̃ vƠ gío viên ḍy


ḥc mơn AVCN Kinh t đ tìm hi u t́nh kh thi c a ćc gi i ph́p nơng cao ch t l ợng
ḍy ḥc theo h

ng t́ch c c hóa ng

i ḥc mơn AVCN Kinh t ṭi tr

ng Cao đ̉ng

ngh An Giang đƣ đ ợc đ xu t.
8.2.5. Phương pháp tḥc nghiệm
Th c nghi m s pḥm gi i ph́p sử ḍng “ph ơng pháp hoạt động theo nhóm và
sử dụng kỹ thuật bản đồ t duy” cho môn AVCN Kinh t ṭi l p C-KDN 11.1 - tr

ng

Cao đ̉ng ngh An Giang đ ch ng minh t́nh đúng đắn c a gi thuy t khoa ḥc.
8.3.ăPh

ngăph́păth ngăkêătónăhọc

Sử ḍng ph

ng ph́p th ng kê tón ḥc đ xử lý k t qu kh o śt th c tṛng ḍy

ḥc môn AVCN Kinh t , k t qu kh o śt t́nh kh thi c a ćc gi i ph́p nơng cao ch t
l ợng ḍy ḥc theo h

ng t́ch c c hóa ng


i ḥc mơn AVCN Kinh t đƣ đ ợc đ

xu t vƠ kh o śt k t qu th c nghi m s pḥm.
9.ăĐ́NGăǴPăC AăĐ ăT̀I
-

Đ tƠi nhằm góp phần lƠm phong phú h n c s lý luận v vi c nơng cao ch t
l ợng ḍy ḥc nói chung vƠ nơng cao ch t l ợng ḍy ḥc theo h
hóa ng

i ḥc mơn AVCN Kinh t nói riêng.

4

ng t́ch c c


-

Đ tƠi đ xu t đ ợc 5 gi i ph́p v vi c sử ḍng ph
h

ng t́ch c c hóa ng

ng ph́p ḍy ḥc theo

i ḥc mơn AVCN Kinh t ṭi tr

An Giang m t ćch khoa ḥc vƠ kh thi.


5

ng Cao đ̉ng ngh


Chương 1
C ăS ăLụăLỤNăV ăḌYăḤCă
NGăTÍCHăC CăH́AăNG

THEOăH

IăḤC

1. 1. S ăL ̣CăV NăĐ ăNGHIểNăC UăTRểNăTH ăGI IăV̀ăVỊTăNAMă
1.1.1. Trênăth ăgi i
T t

ng v t́nh t́ch c c c a ng

i ḥc đƣ có từ lơu. Ngay từ th i cổ đ̣i, ćc nhƠ

s pḥm l i ḷc đƣ đ cập đ n tầm quan tṛng c a v n đ vƠ đƣ bƠn nhi u đ n bi n
ph́p ph́t huy t́nh t́ch c c c a ng
*

i ḥc.

Trung Hoa, Khổng Tử (551-479 TCN) ph


ng ph́p chơn ch́nh c a ḍy

ḥc lƠ: kh i phát (gợi m ). Ông xem tṛng vi c t ḥc, t luy n, t tu thơn, k t hợp
ḥc v i th c hƠnh, ph́t tri n h ng thú, đ ng c , ý ch́ c a ng
*

n Đ : ph

ng ph́p ḥc có kh́c bi t theo mơn, ḥc sinh đóng góp th o

luận t c đ ợc phép đặt cơu h i vƠ Thầy gi i th́ch, sử ḍng ph
Sophist gío ḍc di n thuy t. PPGD v i ph
công. Di n thuy t tr
ph

i ḥc.

c ṃi ng

ng ph́p thuy t trình.

ng ph́p tr c ti p, th c t vƠ thƠnh

i v ćc đ tƠi, sau di n thuy t lƠ đ i thọi. Hai

ng ph́p ́p ḍng lƠ ngh thuật lý luận vƠ tƠi hùng bi n thuy t pḥc.
ng cùng ḥc trò dùng “ph ơng pháp tiêu

Socrates (469 – 339 TCN). Ông th


dao”, vừa đi ch i, vừa đƠm đ̣o, trao đổi vƠ gợi m đ ḥc trò t đi đ n k t luận.
Ph

ng ph́p đƠm thọi, đ i thọi, th o luận, phê bình. Ơng đặt cơu h i vƠ mơn đ tr

l i. Sau đó ơng nhận định tr l i vƠ ṿch ra đi u hay đi u d .
Plato (427 – 347 TCN) PPGD d a trên căn b n lý luận. Lý luận ch́nh x́c đ
lọi b sai lầm, h̀ đ̀. Đ i thọi tìm chơn lý.
Isocrates (436 – 338 TCN) – Gío ḍc lý luận. Ph

ng ph́p tranh luận.

Aritotle (384 – 322 TCN). Gío ḍc lý luận th c t vƠ đa ḍng. Ph

ng ph́p lý

luận khúc chi t gƣy g̣n.
VƠo th i kỳ gío ḍc Trung Đ̣i, nh h
ḥc kỹ thuật ti n b H̀i gío nh ng ph
h n so v i PPGD th i cổ đ̣i, Ph

ng gío ḍc tôn gío Ky tơ gío, khoa

ng ph́p gi ng ḍy vẫn khơng gì ti n b m i

ng ph́p ch y u vẫn lƠ đ̣c, ḥc thu c lòng, ghi

nh , chép, s u tầm b n th o.

6



Gío ḍc th i pḥc h ng: gío ḍc Chơu Ểu th i pḥc h ng lƠ gío ḍc nhơn
văn, khoa ḥc. Ph

ng ph́p gío ḍc: Gío viên gi i th́ch qua śch gío khoa, th o

luận, gi i đ́p thắc mắc vƠ ḥc sinh lƠm bƠi thi.
Th i kỳ Pḥc h ng cu i Trung đ̣i ch ng ki n s chuy n h
tri t lý vƠ ṃc đ́ch m i. Th i kỳ nƠy, Chơu ́ bắt đầu nh h
Ćc cu c c i ćch s pḥm
bi t lƠ vi c thƠnh lập tr

ng gío ḍc v i

ng Tơy ph

ng.

chơu Ểu từ cu i th kỷ 17 cho t i th kỷ 19, đặc

ng Th c nghi m

Đ̣i ḥc Chicago (1896) đƣ thai ngén

phong trƠo Gío ḍc Ti n b (có tƠi li u g̣i lƠ phong trƠo Tơn gío ḍc). Đơy lƠ m t
phong trƠo đ ợc Hermann Rohrs g̣i lƠ “một phản ng chống lại hệ thống giáo dục
truyền thống hạn hẹp và hình th c” di n ra

chơu Ểu vƠ Mỹ từ cu i th kỷ 19. C̃ng


theo Hermann, thì m t trong nh̃ng ṃc tiêu ch́nh c a phong trƠo xung quanh vi c
thông qua gío ḍc đ ph́t tri n toƠn di n trẻ em c v th ch t, tŕ tu vƠ tơm h̀n.
Ćc mơ hình tr

ng ḥc trong đó trẻ em tham gia t́ch c c vƠ ch đ ng vƠo vi c ḥc

tập vƠ đ ợc ti n hƠnh ch y u thông qua lƠm vi c. Theo lý thuy t c a ćc nhƠ gío ḍc
ti n b , trẻ em s ḥc tập t t nh t thông qua vi c th c hi n c̣ th ćc nhi m ṿ đ ra
đi kèm v i vi c ḥc. Ćc môn ḥc v śng ṭo nh ngh thuật, th công đ ợc chú
tṛng nhằm ḱch th́ch trẻ ph́t tri n t duy śng ṭo. VƠ theo John Dewey, m t nhƠ
gío ḍc có nh h

ng nh t t i thuy t Ti n b , “lớp học phải là một mơ hình dân

ch ”.
Ćc ḥc gi thu c tr

ng ph́i nƠy cho rằng “giáo dục phải dựa trên nguyên ĺ

cho rằng con ng ời là động vật mang tính xã hội có khả năng học tốt nhất từ những
hoạt động sống thực diễn ra với ng ời khác”. Theo quan đi m nhơn b n nƠy, m t
ng

i GV theo tr

ng ph́i ti n b mong mu n không ch̉ cung c p kỹ năng đ̣c vƠ

luy n tập, mƠ còn c nh̃ng tr i nghi m vƠ họt đ ng trong th gi i th c xung quanh
cu c s ng th c c a ng


i HS. Khẩu hi u đặc tr ng nh t c a tr

ng ph́i nƠy lƠ „học

thông qua làm việc!‟ – “learning by doing”.
T

ng t ̣ nh vơ ̣y , Keller vƠ David Johnson cho rằng phần nhi u th i

ḥc dƠnh cho ćc t

ng t́c HS -GV va HS -tƠi li u, cịn t

bị l đi . Trong mơ ̣t tốnh huông ho ̣c h ̣p tac , s ̣ t

gian da ̣y

ng t́c HS -HS thố hơu nh

ng tac đ

̣c đă ̣c tr ng b ̉ i viê ̣c

khẳ ng đinh s ̣ phu ̣ thuô ̣c lỡn nhau vê mu ̣c đốch v i tŕch nhi m ć nhơn . S ̣ phu ̣ thuô ̣c
̣
vê mu ̣c đốch đoi hỏi s ̣ chơp thuơ ̣n của nhom la ho ̣ s cùng b i hoặc cùng chìm . Theo
Roger va David Johnson , thông th

ng ngay nay giao viên cô tach ho ̣c sinh khỏi cac

7


ḥc sinh kh́c vƠ cho ho ̣ lƠm vi c đ c lập, khi liên tu ̣c dung cac cơu nh “đ ng có nhìn
vào bài ng ời khác ”, “tôi muôn thây nh ̃ ng gi em lam ch không phải la của ng ơi
bên cạnh ”, “ t ̣ lam bai đi ”. Mô ̣t nghich ly lƠ đa s ćc nhƠ nghiên c u so ś nh s ̣
̣
t

ng tac HS-HS chố̉ ra răng ho ̣c sinh ho ̣c hiê ̣u quả h n khi ho ̣ lam viê ̣c h ̣p tac.
NgoƠi ra , Roger Johnson vƠ David Johnson cho rằng có m t s kh́c bi t gĩa

“ch tr ơng HS lam viê ̣c trong một nhom ” va cơu truc lƠm vi c h ̣p tac v i mô ̣t nhom
ḥc sinh ng̀i cùng bƠn vƠ lƠm vi c c a ḥ , nh ng t ̣ do noi v i nh ̃ ng ho ̣c sinh khac
khi lam viê ̣c , không đ
t́ch c c lẫn nhau . T

̣c cơu truc để la mô ̣t nhom h ̣p tac khi không co s ̣ phu ̣ th ̣c
ng t ̣ mơ ̣t nhóm ḥc sinh đ ợc phơn công lƠm m t b́o ćo mƠ

ch̉ có m t HS quan tơm vƠ lƠm t t c công vi c trong khi nh̃ng HS kh́c thì rong ch i
c̃ng khơng ph i lƠ nhóm hợp t́c . Mô ̣t nhom h ̣p tac co mô ̣t y th c vê trach nhiê ̣m ca
nhân co nghốa la tơt cả tơt cả HS cơn năm v ̃ ng kiên th c va cung thanh công .
̃
Theo nh nh̃ng v n đ đ ợc đ cập trên đơy, ta có th th y rằng, gío ḍc ti n
b lƠ m t phong trƠo, m t t t

ng gío ḍc có ý nghĩa r t r ng, bao hƠm phần l n ćc

lĩnh v c vƠ kh́i ni m ḥc tập hi n đ̣i nh : ḥc qua tr i nghi m (experiential

learning), ḥc thông qua gi i quy t v n đ (problem-based learning), ḥc tập theo d
án (project-based learning), ḥc tập thông qua pḥc ṿ c ng đ̀ng (service-based
learning), ḥc tập nh t

ng t́c vƠ hợp t́c (collaborative learning), ḥc tập su t đ i

(lifelong learning)…
K thừa ý t

ng gío ḍc c a ćc th i đ̣i tr

trƠo l u thúc đẩy đổi m i ph
N

c, th kỷ XIX, XX xu t hi n ćc

ng ph́p gío ḍc vƠ ḍy ḥc.

c Đ c lƠ m t qu c gia đi n hình chịu nh h

ng sơu r ng ph

ng ph́p s

pḥm c a Pestalozzi quan đi m s pḥm hi n đ̣i “lấy học sinh làm trung tâm” nhi u
tr

ng ḥc đ ợc thi t lập vƠ ́p ḍng PPGD m i. VƠo đầu th kỷ 19, Anh nhận định

rằng PP m i đ i v i ḥ có gí trị nh ng ch a có đi u ki n th c hi n phổ bi n. Ṭi Mỹ,

ph

ng ph́p s pḥm m i đ ợc gi i thi u ṭi Philadelphia. Ṭi Tḥy Sĩ, m t trung

tơm gío ḍc đ ợc thi t lập đ gi ng ḍy theo ph

ng ph́p l y ḥc sinh lƠm trung tơm.

Đầu th kỷ XVII, A. Komenski nhƠ gío ḍc Ti p Khắc trong t́c phẩm“ Lý luận
ḍy ḥc vĩ đ̣i” c a mình đƣ nêu t́nh t gíc, t́nh t́ch c c v i t ćch lƠ m t trong
nh̃ng nguyên tắc ḍy ḥc quan tṛng vƠ c b n nh t.
Đầu th kỷ XIX trong t́c phẩm c a mình, nhƠ gío ḍc Nga Usinxki đƣ nhi u lần
kh̉ng định tầm quan tṛng c a t́nh t́ch c c vƠ đ c lập trong qú trình ḥc tập c a ḥc
8


ng gi ng ḍy “ lấy ngừi ḥc l̀m trung tâm”, t́nh t́ch c c

sinh. Ngày nay, v i xu h

trong ḥc tập c a ḥc sinh cƠng đ ợc quan tơm, nghiên c u nhi u h n. Ćc cơng trình
nƠy gắn v i tên tuổi c a ćc nhƠ tơm lý ḥc vƠ gío ḍc ḥc nh Aristova, M.A
Danhinop, B.P Exipop….
1.1.2 . ṬiăVịtăNam
Vi t Nam, Ćc nhƠ lý luận ḍy ḥc nổi ti ng nh GS. Trần B́ HoƠnh; GS.TS
Nguy n C nh ToƠn; PGS.TS ĐặngThƠnh H ng; PGS.TS Ṽ H̀ng Ti n xem t t
ḍy ḥc t́ch c c đƣ lƠ m t ch tr

ng quan tṛng c a ngƠnh gío ḍc n


ng

c ta, đ ợc

gi i thi u r ng khắp trên ćc b́o vƠ ṭp ch́ chuyên ngƠnh.
Nh̃ng năm gần đơy, v n đ thay đổi ph
ngừng đ ợc nơng cao, ćc h i th o trong n
thuy t trình v ćc ph

ng ph́p gi ng ḍy ngọi ng̃ không
c vƠ ngoƠi n

c luôn đ ợc tổ ch c đ

ng ph́p gi ng ḍy ti ng Anh hi n đ̣i, hi u qu dƠnh cho sinh

viên qu c t nói chung vƠ ćch ng ḍng cho sinh viên Vi t Nam nói riêng. H n th
ña, h i th o còn lƠ c h i giao l u tr c ti p v i ćc gi ng viên ngôn ng̃ danh ti ng
c a Mỹ đ trao đổi v nh̃ng kinh nghi m trong s nghi p gi ng ḍy c a ḥ nh : Đ̣i
ḥc Nebraska-Lincoln vƠ đ̣i ḥc Alabama c a Mỹ năm 2011 ṭi VN.
Bên c̣nh đó s l ợng đ tƠi nghiên c u v ph ơng pháp giảng dạy theo h
t́ch c c hóa trong n

ng

c ngƠy cƠng đ ợc ph́t huy mang t́nh ng ḍng r ng cao, c̣ th :

T́c gi HoƠng Thị Minh Nh t đƣ đê xuơt giải phap nơng cao chơt l

̣ng da ̣y ho ̣c


môn Anh văn chuyên nganh May va Th i trang [12 ]. Ćc gi i ph́p đ ợc đ xu t lƠ ́p
ḍng qui trình cơng ngh ḍy ḥc mƠ tṛng tơm đặt vƠo thi t k họt đ ng ḍy ḥc
nhằm đ̣t ṃc tiêu đƠo ṭo mƠ th i đ̣i đặt ra cho toƠn ngƠnh gío ḍc; đƠo ṭo ra con
ng

i toƠn di n v mặt phẩm ch t vƠ năng l c, năng đ ng, t duy śng ṭo vƠ có kh

năng lƠm ch đ t n

c.

Bên c̣nh đó, t́c gi Nguy n Thanh Th y đƣ tìm ra p h
hình ḍy vƠ ḥc mơn tiêng Anh kỹ thuơ ̣t chuyên nganh Điê ̣n t ̉
tr

ng cach cải thiê ̣n tốnh
c a GV vƠ HS c a

ng Trung c p kỹ thuật công ngh Đ̀ng Nai. Ćc gi i ph́p v ḍy ḥc theo h

t́ch hợp mƠ t́c gi đƣ đ xu t giúp cho HS h i ṭ đ

ng

̣c cac kỹ năng trong giao tiêp ,

hình thƠnh t́nh t gíc vƠ t́nh t́ch c̣c trong ḥc tơ ̣p cũng nh trong cơng viê ̣c , có kh
năng t ̣ ho ̣c suôt đ i. Đinh h
̣


ng da ̣y ho ̣c nay c̃ng giúp cho GV t́ch c c h n khi th c
̣

hiê ̣n vai tro đi u khi n qú trình ḍy ḥc ph́t huy s śng ṭo trong gi ng ḍy
,
[18].

9


Khi nghiên c u gi i ph́p nơng cao ch t l ợng ḍy ḥc môn Ti ng Anh chuyên
ngƠnh ṭi Tr

ng CĐSPKT Vĩnh Long theo h

ng t́ch c c hóa ng

Thị B́ch Th y đƣ đ ra đ ợc ṃc tiêu nghiên c u , ph
th́ch ng

i ḥc, t́c gi Ṽ

ng phap da ̣y ho ̣c m i kốch

i ḥc t́ch c c tham gia ḥc tập nhằm đ̣t đ ợc k t qu t t ḥc tập t t h n

góp phần nơng cao chơt l

,


̣ng da ̣y ho ̣c môn ho ̣c[17].

T́c Gi Phan Thị Ngu yên đƣ ti n hƠnh tổ ch c ḍy ḥc t́ch hợp môn tiêng Anh
chuyên nganh Điê ̣n , điê ̣n t ̉ công nghiê ̣p va t ̣ đô ̣ng hoa ta ̣i cac tr
chuyên nghiê ̣p ̉ tố̉nh Bốnh D

ng theo h

ng trung cơp

ng t́ch hợp nhằm nơng cao hi u qu c a

m t ḥc nƠy [13]. Vi c thay đở i này giúp HS hình thành PP t ̣ tốm thông tin, gi m b t
l

̣ng nô ̣i dung phải ghi chep bảng . Nh đó, HS có đi u ki n trao đở i v i nhau nh ̃ ng

thông tin thu thơ ̣p trong qú trình ḥc tơp, cùng nhau xử lý t́nh hu ng, ḥc h i vƠ chia
sẻ kinh nghi m v i nhau . NgoƠi ra, vi c thay đổi nƠy còn ṭo cho HS có s h ng thú
trong qua trốnh kham pha cai m i , t ̣ tin h n khi noi đ

̣c tiêng Anh , c i thiê ̣n đ

̣c

tình tṛng ḥc tḥ đ ng , khơng phat biể u , không chuở n bi ̣ bƠi, vƠ th́i đ b t hợp t́c
c a HS.
Như vậy, ćc đ tƠi nghiên c u
t i nâng cao chơt l


trên đi vƠo đ xu t ćc gi i ph́p chung h

ng

̣ng da ̣y ho ̣c môn tiêng Anh nh ćc gi i ph́p v ṃc tiêu, ph

ng

ph́p, hình th c ki m tra - đanh gia … Tuy nhiên, các cơng trình nghiên c u trên ch a
đ cập t i viê ̣c đê xuơt cac giải phap vê đổ i m i ph
c c hóa ng

i ḥc. Ch́nh vì vậy, trong đ tƠi nƠy ng

đ xu t ćc gi i ph́p v đổi m i ćc ph
ng

i ho ̣c môn AVCN Kinh tê ta ̣i tr

ng phap da ̣y ho ̣c theo h

ng t́ch

i nghiên c u tập trung vƠo vi c

ng ph́p ḍy ḥc theo h

ng tốch c c hoa
̣


ng Cao đẳ ng nghê An Giang.

1.2.ăĆCăKH́IăNỊMăC ăB N:
1. 2.1.ăHọtăđ̣ngăhọc
GS Nguy n Ng̣c Quang cho rằng: “Học là quá trình tự giác, tích cực, tự lực
chiếm lĩnh khái niệm khoa học (nội dung học), d ới sự điều khiển s phạm c a GV” [14].
1. 2.2.ăHọtăđ̣ngăḍy
Theo GS Nguy n Ng̣c Quang “Dạy là điều khiển tối u hóa ng ời học chiếm
lĩnh nội dung học, trong và bằng cách đó phát triển và hình thành nhân cách (năng
lực phẩm chất)” [14]
“Dạy là việc giúp cho ng ời học tự mình chiếm lĩnh những kiến th c, kĩ năng và
hình thành hoặc tăng c ờng tình cảm, thái độ”.
10


1.2.3.ăCh tăl

ng

Ch t l ợng lƠ “Tiềm năng c a một sản phẩm hay dịch vụ nhằm thỏa mãn nhu cầu
ng ời sử dụng” [22,12].
Ch t l ợng lƠ “M c hoàn thiện, là đặc tr ng so sánh hay đặc tr ng tuyệt đối,
dấu hiệu đặc thù, các dữ kiện, các thông số cơ bản” [22,12].
Ch t l ợng lƠ “Tổng thể những tính chất, thuộc tính cơ bản c a sự vật (sự việc)
làm cho sự vật (sự việc) này phân biệt với sự vật (sự việc) khác”.
Theo Harvey & Green (1993), ch t l ợng đ ợc th hi n

các khía c̣nh sau: s


xu t chúng, tuy t v i, u tú, xu t sắc; s hoàn h o; s phù hợp, thích hợp; s th hi n
giá trị; s bi n đổi v ch t [22, 13].
Gío s A.I.Vroeeijenstijn thu c hi p h i ćc tr

ng đ̣i ḥc Hà Lan cho rằng

“Chất l ợng là sự thích hợp với mục đích nh ng với mục đích thực tế, thì chất l ợng
quả thật tồn tại” [22,16].
Trên c s lí thuy t, khái ni m ch t l ợng đ ợc hi u lƠ “Cái làm nên phẩm chất,
giá trị c a sự vật” hoặc lƠ “cái tạo nên bản chất sự vật, làm cho sự vật này khác sự vật
kia”, ph n ánh các thu c t́nh đặc tr ng , gí trị, b n ch t c a s vật và ṭo nên s khác
bi t (v ch t) gĩa s vật này và s vật khác.
1. 2.4.ăCh tăl

ngăḍyăhọc

Khơng ch̉ có quan ni m chung chung vƠ duy nh t mƠ ch t l ợng ph i đi kèm v i
“ngữ cảnh” vƠ ṃc tiêu c a ch

ng trình đƠo ṭo. Ch t l ợng ḍy ḥc đ ợc đ́nh gí

qua m c đ đ̣t đ ợc ṃc tiêu ḍy ḥc đƣ đ ra đ i v i ch
vƠ ch

ng trình đƠo ṭo c a nhƠ tr

mƠ cịn th hi n

ng trình ḍy ḥc nói riêng


ng nói chung, khơng ch̉ tho i mƣn ṃc đ́ch đ ra

năng l c vận ḍng ki n th c, kỹ năng hình thƠnh từ mơn ḥc trong

sinh họt c ng đ̀ng, th c ti n lao đ ng s n xu t c a HS t t nghi p.
Thơng th

ng, chúng ta x́c định ṃc tiêu ch

ng trình môn ḥc hay ṃc tiêu

ḍy ḥc bao gi c̃ng xu t ph́t từ th c ti n xƣ h i, qú trình dƠo ṭo c a nhƠ tr
Cho nên, khi t t c ćc mơn ḥc trong ch

ng.

ng trình đƠo ṭo c a m t ngƠnh ngh nh t

định đ u đ̣t đ ợc ṃc tiêu ḍy ḥc đ ra thì ch t l ợng đƠo ṭo c a nhƠ tr

ng đ ợc

đ m b o.
Vì vậy, ch t l ợng ḍy ḥc tr

c tiên th hi n

k t qu ḥc tập c a HS. K t qu

nƠy x́c định đ ợc m c đ đ̣t đ ợc yêu cầu c a ṃc tiêu môn ḥc đ ra. Ti p đ n,

ch t l ợng ḍy ḥc còn th hi n qua năng l c th c ti n c a ng
11

i t t nghi p khi ḥ


×