Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

siêu âm tim khỏa sát chức năng tâm trương thất trái

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.22 MB, 24 trang )

Siêu âm tim
khảo sát chức năng tâm trương thất trái
TS. BS. ĐỖ Thị Nam Phương
Viện tim TP.HCM
Chức năng tâm thu

MO
AC
AO
IC: Isovolumetric contraction
RI: Relaxation isovolumetric
PER: Period of ejection rapid
Chức năng tâm trương
Sinh lý bệnh
MC
Chức năng tâm trương
Sinh lý bệnh
LV
LA
RI PER Diastasis
Atrial
contraction
PRESSIONS
0
20
DIASTOLIC
4 giai đoạn:
 Giãn đồng thể tích (RI): liên quan đến sự phân ly cầu actine-myosines của
tế bào cơ tim
 Đổ đầy nhanh (PER): do giảm đột ngột áp lực thất trái
 Đổ đầy chậm (Diastasis): mất sự chênh áp giữa Nt-Tt, trực tiếp chịu tác


động của sự đàn hồi thất trái
 Thu nhĩ (Atrial contraction): phụ thuộc vào
- tính đàn hồi và thụ động của thất trái
- tính chất chủ động cơ nhĩ

MO
MC
AC
LV
LA
RI PER Diastasis
Atrial
contraction
PRESSIONS
0
20
DIASTOLIC
RELAXATION
COMPLIANCE
2 hiện tượng:
 Rối loạn thư giãn (relaxation):
- khi có ↓ chuyển hóa năng lượng (suy vành, suy tiểu tuần hoàn: CHA, TĐ2)
- thường xuất hiện trước khi có rối loạn chức năng tâm thu
- là dạng sinh lý trên người cao tuổi
 Rối loạn đàn hồi (compliance): do giảm tính chất đàn hồi Tt, hoại tử (necrose),
xơ hóa hoặc do phì đại cơ Tt (BCT dãn nở, BCT TMCB, BCT hạn chế, BCT phì đại)
→ ↑ áp lực đổ đầy Tt
MO
MC
Diastolic Volume

Normal
heart
Diastolic Pression
ΔP
ΔV
Diastolic
dysfunction
ΔP
ΔV
Chức năng tâm trương
Sinh lý bệnh
Chức năng tâm trương
Áp lực đổ đầy thất trái (P. remplissage – Filling pressure)
Huyết động học của áp lực đổ đầy thất trái:
 Áp lực tâm trương trước sóng A (Pre A Diastolic pressure- PADP):
- áp lực tâm trương thất trái trước khi có sự thu nhĩ
= Áp lực trung bình nhĩ trái
= Áp lực trung bình mao mạch phổi
LV
PRESSIONS
0
DIASTOLIC
TIMES
Diastasis
Atrial
contraction
 Áp lực cuối tâm trương (End-diastolic pressure):
- áp lực cuối tâm trương thất trái sau sóng A
- ↑ khi có - tăng PADP, hoặc
- tăng sóng A/ PADP bình thường

Siêu âm tim khảo sát chức năng tâm trương
1- Mitral flow
LV
LA
RI PER Diastasis
Atrial
contraction
PRESSIONS
0
20
DIASTOLIC
E A
- Velocity E & A → E/A (1-2)
- Deceleration time (140-200ms)
- Isovolumetric relaxation time
(60-100 ms)
AC
MO MC
Age (yrs) 16 – 20 21 – 40 41 – 60 > 60
E cm/s 88 ± 14 75 ± 13 71 ± 13 71 ± 11
A cm/s 49 ± 12 51 ± 11 57 ± 13 75 ± 12
E/A 1.88 ± 0.45

1.53 ± 0.40

1.28 ± 0.25

0.96 ± 0.18

DT ms 142 ± 19 166 ± 14 181 ± 19 200 ± 29

IVRT ms 50 ± 9 67 ± 8 74 ± 7 87 ± 7
Bệnh lý:
 Bệnh van 2 lá: → không thể đánh giá
 Thay đổi tiền tải: → ảnh hưởng dòng 2 lá
- Thuốc: nitrate, dãn mạch, lợi tiểu,
 RL nhịp và dẫn truyền: bloc nhánh, rung nhĩ
Nagueh SF, Appleton CP,and all. Recommendations for the evaluation of left ventricular diastolic function by echocardiography. Eur J Echocardiogr 2009 Mar; 10(2) 165-93
Siêu âm tim khảo sát chức năng tâm trương
1- Mitral flow
Siêu âm tim khảo sát chức năng tâm trương
1- Mitral flow – Appleton classification
Type I Type II Type III
< 60 < 140 > 100 < 200 60 -100
ms
140 -200
ms
Hemodynamic
Diastolic pressure
or little ↗
N
↗ filling pressure
Reversible Irreversible
Type IV
↗ filling pressure
 Trapping
 Age: in old subjects

N
Pseudonormal
 Valsalva maneuver

 Pulnonary venous flow
 Propagation velocity
 DTI of mitral annular
Siêu âm tim khảo sát chức năng tâm trương
2- Valsalva maneuver or Trinitrine test
Normal
Pseudo normal
Siêu âm tim khảo sát chức năng tâm trương
3- Pulmonary venous flow
Age (yrs) < 41 41 – 55 > 55
Peak S cm/s 46 ± 10 53 ± 9 60 ± 10
Peak D cm/s 53 ± 10 46 ± 10 38 ± 10
Peak Ap cm/s 18 ± 3 22 ± 4 25 ± 5
S (systole): atrial relaxation
D (diastole): LV relaxation and atrial + LV compliance
A (end diastole): atrial systolic and LV compliance
S
D
A
55 cm/s
40 cm/s
25 cm/s
Hemodynamic


Siêu âm tim khảo sát chức năng tâm trương
3- Pulmonary venous flow
↓ ↓ ↓
↑ LV filling
pressure

Siêu âm tim đánh giá chức năng tâm trương
4- Propagation velocity (Vp) = Color M-mode
Color M-mode
- Movement speed: 100 cm/s
- Aliasing speed: 25- 35 cm/s
(↓ 50-70% Velocity E mitral)
Siêu âm tim đánh giá chức năng tâm trương
4- Propagation velocity (Vp) = Color M-mode
↑ LV filling
pressure
Restrictive
cardiomyopathy
Siêu âm tim đánh giá chức năng tâm trương
5- Doppler Tissue Imaging of Mitral annular motion
> 8cm/s
↑ LV filling
pressure
Restrictive
cardiomyopathy
E / Ea < 10
LV
PRESSIONS
0
DIASTOLIC
TIMES
Diastasis
Atrial
contraction
Siêu âm tim đánh giá chức năng tâm trương
LV filling pressure

Pre A diastolic pressure:
E / Vp > 2 and/or
E / Ea > 10
PADP > 15 mmHg
End diastolic pressure:
Duration Ap > Am → EDP > 15 mmHg
Siêu âm tim đánh giá chức năng tâm trương

Siêu âm tim đánh giá chức năng tâm trương
LƯU Ý
1. Tuổi: rối loạn thư giãn ở người lớn tuổi
2. Chức năng tâm thu: bảo tồn
→ cần dựa trên các chỉ số : ∆ Ap-Am; E/Vp ; E/Ea
3. Rung nhĩ: → TD; E/Vp
4. Hở van: → E/Vp; E/Ea
Siêu âm tim đánh giá chức năng tâm trương
TIÊN LƯỢNG
Rihal, Circulation, 1994: 90, 2772 - 2779
Akkan, European Journal of Heart Failure, 2008: 10, 689-695
Type IV (irreversible)
MCD

87% tử vong /ghép tim
trong 4 năm đầu

Vs. 4% type III
(reversible)

Siêu âm tim đánh giá chức năng tâm trương
TIÊN LƯỢNG

Normal
Diastolic function
Impaired
Relaxation
Pseudonormal
Moderate Diastolic
dysdunction
Severe Diastolic dysdunction
Reversible
restrictive
Irreversible
restrictive
Siêu âm tim đánh giá chức năng tâm trương
KẾT LUẬN
5. Chẩn đoán phân biệt: - Phì đại sinh lý /thể thao >< Bệnh cơ tim phì đại
- Viêm màng ngoài tim co thắt >< Bệnh cơ tim hạn chế
1. Cần thực hiện: trên bệnh cơ tim → điều trị
2. Áp lực đổ đầy thất trái: → các chỉ số : ∆ Ap-Am; E/Vp ; E/Ea
3. Dạng “Bình thường giả” (Pseudonormal): → Valsalva, ∆ Ap-Am; E/Vp; E/Ea
4. Giúp chẩn đoán sớm: - bệnh cơ tim mới khởi phát,
- suy tim với chức năng tâm thu bảo tồn,
- đào thải ghép
Xin chân thành
cảm ơn !
Siêu âm tim đánh giá chức năng tâm trương
3- Pulmonary venous flow - Feasibility
n TT/TO Se (%) Sp (%) Feasibility
Rossvoll 50 TT 85 79 82
Appleton 70 TT 74 >95 87
Chirillo 96 TT 80 69 ?

Roudaut 48 TO 88 74 100

×