DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ, BẢNG VÀ HÌNH VẼ
Trang
SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1: Các yếu tố ảnh hưởng đến CTĐT 9
Sơ đồ 2: Mô hình phát triển CTĐT của Dr. John Collum, TITI, Nepal 12
Sơ đồ 3: Các phương pháp phân tích nghề phổ biến 17
Sơ đồ 4: Quy trình phân tích nghề truyền thống 19
Sơ đồ 5: Quy trình phân tích nghề theo phương pháp DACUM 21
BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 1: Thể hiện ý kiến của học sinh về cấu trúc logic của chương trình hiện
hành 34
Biểu đồ 2: Thể hiện ý kiến của giáo viên về thay đổi CTĐT 43
Biểu đồ 3: Tỉ lệ giữa lý thuyết và thực hành của CTĐT hiện hành 44
Biểu đồ 4: Tỷ lệ giữa các môn trong CTĐT hiện hành 44
BẢNG
Bảng 3.1: Bảng thống kê ý kiến của cựu học sinh về một số nội dung được đào
tạo tại trường 29
Bảng 3.2: Bảng thống kê ý kiến đánh giá của cựu học sinh về mức độ hài lòng
đối với quá trình đào tạo 30
Bảng 3.3: Bảng thống kê ý kiến đánh giá của cựu học sinh về tính phù hợp của
nội dung chương trình đào tạo 30
Bảng 3.4: Bảng thống kê ý kiến học sinh đang học năm cuối về một số nội dung
liên quan đến quá trình đào tạo 32
Bảng 3.5: Bảng thống kê ý kiến học sinh đang học năm cuối về nội dung liên
quan chương trình học 33
Bảng 3.6: Bảng thống kê ý kiến đánh giá của học sinh về mức độ hài lòng đối với
quá trình đào tạo 33
Bảng 3.7: Bảng thống kê ý kiến đánh giá của các cơ quan và cá nhân sử dụng lao
động về kiến thức, kỹ năng và thái độ của công nhân tại nơi làm việc 36
Bảng 3.8: Bảng thống kê ý kiến đánh giá của cơ quan và cá nhân sử dụng lao
động về mức độ hài lòng đối với công nhân 36
Bảng 3.9: Điểm đánh giá trung bình và độ lệch chuẩn về mức độ hài lòng đối với
chương trình đào tạo 37
Bảng 3.10: Bảng thống kê ý kiến đánh giá của giáo viên về khối lượng kiến thức
của nội dung chương trình 38
Bảng 3.11: Bảng thống kê ý kiến giáo viên về các kiến thức, kỹ năng mà học sinh
thu được qua quá trình đào tạo tại trường 38
Bảng 3.12: Điểm đánh giá trung bình và độ lệch chuẩn về kiến thức lý thuyết và
kỹ năng thực hành chuyên môn 39
Bảng 3.13: Bảng thống kê ý kiến về phương pháp giảng dạy và hình thức kiểm
tra được sử dụng trong giảng dạy của giáo viên 41
Bảng 4.1: Kết quả kiểm tra - Lớp đối chứng 82
Bảng 4.2: Kết quả kiểm tra - Lớp thực nghiệm 82
HÌNH VẼ
Hình 3.1: Tỷ lệ đánh giá mức độ phù hợp của chương trình đào tạo 31
Hình 3.2: Phân bố tỷ lệ các ý kiến đề nghị các phương án để nâng cao chất lượng
đào tạo 35
Hình 3.3: Tỷ lệ mức độ hài lòng đối với chương trình đào tạo của các đối tượng
điều tra 37
Hình 3.4: Tỷ lệ đánh giá mức độ kiến thức lý thuyết chương trình đào tạo hệ
CNKT nghề điện tử gia dụng 39
Hình 3.5: Tỷ lệ đánh giá kỹ năng thực hành chuyên môn của các đối tượng điều
tra 40
Hình 3.6: Mức độ sử dụng các phương pháp giảng dạy của giáo viên 42
Hình 3.7: Mức độ sử dụng các hình thức kiểm tra, đánh giá của các giáo viên 42
Hình 4.1: Đồ thị phân phối xác suất của hai lớp thực nghiệm và đối chứng 83
Hình 4.2: Đồ thị phân phối xác suất của hai lớp thực nghiệm và đối chứng 83
MCăLC
Trang
PHẦNăMăĐẦU 1
I. Lý do chọn đề tài 2
II. Đối tượng và khách thể nghiên cứu 3
III. Mục đích của đề tài nghiên cứu 3
IV. Nhiệm vụ nghiên cứu 3
V. Giới hạn phạm vi nghiên cứu 3
VI. Phương pháp nghiên cứu 3
PHẦNăNỘIăDUNG 5
ChngăI: CăSăLụăLUẬNăCAăVNăĐỀăNGHIểNăCU
I.1. Các khái niệm liên quan đến đề tài 5
I.2. Sơ lược về lý thuyết xây dựng CTĐT 8
I.2.1. Chương trình đào tạo là gì? 8
I.2.2. Các yếu tố ảnh hưởng đến xây dựng CTĐT 9
I.2.3. Các phương pháp tiếp cận khi xây dựng CTĐT 10
I.2.4. Các giai đoạn phát triển CTĐT nghề 11
I.2.5. Các mô hình phát triển CTĐT 11
I.3. Cơ sở lý luận của chương trình cải tiến 14
I.3.1. Cơ sở lý luận về phân tích nghề 14
I.3.1.1. Định nghĩa phân tích nghề 15
I.3.1.2. Mục đích của phân tích nghề 16
I.3.1.3. Các nguồn dữ liệu cung cấp cho việc phân tích nghề 17
I.3.1.4. Các phương pháp phân tích nghề 17
I.3.1.5. Qui trình phân tích nghề 18
I.3.2. Cơ sở lý luận về đào tạo nghề theo hướng năng lực thực hiện 22
I.3.2.1. Khái niệm về năng lực và CBE/T 22
I.3.2.2. Chương trình đào tạo theo năng lực thực hiện 23
Tóm tắt chương 26
Chng II: THỰC TRẠNG CTĐT CNKT NGHỀ ĐIN TỬ GIA DNG
II.1. Vài nét về trường Trung học Kinh tế - Kỹ thuật An giang 27
II.2. Thực trạng CTĐT CNKT nghề điện tử gia dụng 28
II.2.1. Giới thiệu bộ công cụ khảo sát thực trạng 28
II.2.2. Kết quả điều tra 29
II.2.3. Kế hoạch giảng dạy của trường 43
Tóm tắt chương 45
Chng III: PHÂN TÍCH NGHỀ VÀ XÁC ĐỊNH H THỐNG MC TIÊU
ĐẨO TẠO MỚI
III.1. Phân tích nghề điện tử gia dụng trong nền kinh tế thị trường hiện nay 46
III.1.1. Giới thiệu về nghề điện tử gia dụng 46
III.1.2. Phân tích nghề điện tử gia dụng 47
III.2. Xác định hệ thống mục tiêu đào tạo 53
III.3. Xác định khung chương trình theo hướng năng lực thực hiện 54
III.3.1. Thời gian hoạt động trong kế hoạch đào tạo 55
III.3.2. Thời gian cho các nội dung hoạt động trong khóa học 55
Tóm tắt chương 56
ChngăIV:ăĐỀ XUT CHNG TRÌNH CI TIẾN VÀ THỰC NGHIM
CHNG TRÌNH
IV.1. Cơ sở khoa học của việc đề xuất chương trình cải tiến 57
IV.2. Đề xuất CTĐT nghề điện tử gia dụng 57
IV.2.1. Giới thiệu chung về chương trình đề xuất 57
IV.2.2. Chương trình cải tiến nghề điện tử gia dụng 57
IV.2.3. Đề xuất CTĐT chi tiết nghề điện tử gia dụng 61
IV.2.4. Kế hoạch đào tạo 79
IV.2.5. Phân phối thời gian đào tạo cho các Môđun /Môn học 80
IV.3. Thực nghiệm sư phạm 81
IV.3.1. Mục đích thực nghiệm 81
IV.3.2. Nội dung và đối tượng thực nghiệm 81
IV.3.3. Phương pháp đánh giá 81
IV.3.4. Kết quả thực nghiệm 81
Tóm tắt chương 85
PHẦNăKẾTăLUẬNăVẨăKIẾNăNGHỊ 86
I. Kết luận 87
I.1 Tóm tắt luận văn 87
I.2. Đánh giá về những đóng góp của đề tài 87
I.3. Hướng phát triển của đề tài 88
II. Kiến nghị 89
TƠiăliuăthamăkho 90
Phălc
Phụ lục 1: Quyết định thành lập trường Trung học Kinh tế - Kỹ thuật An Giang.
Phụ lục 2: Kế hoạch môn học nghề điện tử hệ công nhân kỹ thuật.
Phụ lục 3: Phiếu tham khảo ý kiến dành cho học sinh đã tốt nghiệp nghề điện
tử gia dụng.
Phụ lục 4: Phiếu tham khảo ý kiến dành cho học sinh đang học năm cuối nghề
điện tử gia dụng.
Phụ lục 5: Phiếu xin ý kiến dành cho các cơ quan tuyển dụng và các doanh
nghiệp đang sử dụng lao động công nhân nghề điện tử gia dụng.
Phụ lục 6: Phiếu tham khảo ý kiến dành cho giáo viên đang giảng dạy tại
trường chương trình đào tạo CNKT nghề điện tử gia dụng.
Phụ lục 7: Thông tin về môđun.
Phụ lục 8: Bộ hướng dẫn chương trình đào tạo nghề điện tử gia dụng
Môđun 6: Sửa chữa CD/VCD (môđun thực nghiệm)
Phụ lục 9: Nội dung bài dạy thực nghiệm.
Phụ lục 10: Danh sách cựu học sinh tham gia điều tra.
Phụ lục 11: Danh sách học sinh năm cuối tham gia điều tra.
Phụ lục 12: Danh sách cơ quan tuyển dụng lao động và doanh nghiệp sử dụng
lao động tham gia điều tra.
Phụ lục 13: Danh sách giáo viên đang giảng dạy tại trường tham gia điều tra.
Phụ lục 14: Tỉ lệ thời gian giữa lý thuyết và thực hành các môđun chuyên môn
Phụ lục 15: Chương trình chi tiết môn lý thuyết chuyên môn và thực hành điện tử
Luận văn thạc sĩ Cải tiến CTĐT nghề điện tử gia dụng hệ CNKT
Trần Khánh Trinh Trang 1
Luận văn thạc sĩ Cải tiến CTĐT nghề điện tử gia dụng hệ CNKT
Trần Khánh Trinh Trang 2
I.ăLụăDOăCHNăĐăTÀI
- - a n
h
sc
-
-
-
-
c
Tr qua
- ng trình
- -
An Giang
ng nói riêng.
Ch8 và
ng vi tc phát trin c khoa hc k thut và công
ngh cùng vi vic xut hin các thit b in t mi nên chng trình ào to ngh
Luận văn thạc sĩ Cải tiến CTĐT nghề điện tử gia dụng hệ CNKT
Trần Khánh Trinh Trang 3
in t gia dng rt d b lc hu. Vì v có th tip cn vi công ngh mi và
áp ng c yêu cu phát trin c xã hi thì chng trình thng xuyên
t mi có th thích ng vi công ngh và thc t sn xut.
Ciă tină
chngătrìnhăđƠoăto nghăđinătăgiaădngătiătrngăTrungăhcăKinhătă- Kă
thutăAnăGiangăhăCNKT”
II. ĐI TNG VÀ KHÁCH TH NGHIÊN CU
-
-
-
III.ăMCăĐệCHăCAăĐăTÀIăNGHIểNăCU
- Trên c
tr-
ci tin ch
- chng trình.
IV.ăNHIMăVăNGHIểNăCU
tr-
-
4.3 Phân tích ngh và xác nh h thng mc tiêu to mi.
4.4 xut chng trình ci tin và t
ng).
V.ăGIIăHNăPHMăVIăNGHIểNăCU
-
-
-
VI. PHNGăPHÁPăNGHIểNăCU
6.1
Luận văn thạc sĩ Cải tiến CTĐT nghề điện tử gia dụng hệ CNKT
Trần Khánh Trinh Trang 4
6.2 Ph
-
6.3 Ph
6.4 Phng pháp
hành.
6.5 Ph ng
n chng trình ch
Luận văn thạc sĩ Cải tiến CTĐT nghề điện tử gia dụng hệ CNKT
Trần Khánh Trinh Trang 5
Luận văn thạc sĩ Cải tiến CTĐT nghề điện tử gia dụng hệ CNKT
Trần Khánh Trinh Trang 6
CHNGăI:
CăSăLụăLUNăCAăVNăĐă
NGHIểNăCU
I.1.ăCÁCăKHÁIăNIMăLIểNăQUANăĐNăĐăTÀI
Chng trình:
ng trình còn là:
5, tr.175].
ĐƠoăto:ăvà
thích nghi vgóp
chuyên môn và
c
Ngh:ă-
-
+
ĐƠoătoăngh:ă
Luận văn thạc sĩ Cải tiến CTĐT nghề điện tử gia dụng hệ CNKT
Trần Khánh Trinh Trang 7
- Theo G. Duoglas Mayo và Philip H. Dubois:
o
- Theo Leconard Nadler, 1984:
- Theo Roger James, 1995: ta làm
- Theo Dr. John Collum:
ChngătrìnhăđƠoătoăngh:ă
ng.
Đinătăgiaădng:ăs ch các thit b in t dân dng nh h thng âm
thanh, máy cassette, máy thu thanh, máy thu hình, CD, VCD, DVD và thit b thu
tín hiu v tinh dân dng.
Nĕngălc:ă
-
-
-
Kă nĕng:ă
Kă xo:ă
Luận văn thạc sĩ Cải tiến CTĐT nghề điện tử gia dụng hệ CNKT
Trần Khánh Trinh Trang 8
Phơnătíchăcôngăvic:ă
công nhâ
XơyădngăchngătrìnhăđƠoăto:ă
CiătinăchngătrìnhăđƠoăto:
PhátătrinăchngătrìnhăđƠoăto:ă
theo các h
CiătinăchngătrìnhăđƠoătoănghăđinătăgiaădng:ă
ch
I.2. S LCăVăLụăTHUYTăXỂYăDNGăCTĐT
tr
các nhà tr
I.2.1. Chương trình đào tạo là gì?
y trì và
T là mt k hoch to phn ánh
các mc tiêào to mà nhà trng theo ui, nó cho ta bit ni dung và phng
pháp dy và hc cn thi t c m tiê
V các b phn cu thành c mt CTT, Tyler (1949) cho rng CTT
phi bao gm 4 thành t c b vì vy khi lp k hoch cho CTT cng phi xem
Luận văn thạc sĩ Cải tiến CTĐT nghề điện tử gia dụng hệ CNKT
Trần Khánh Trinh Trang 9
xét 4 khía cnh c nó. là: (1) mc tiêu to, (2) ni dung to, (3)
phng pháp hay qui trình to và ánh giá kt qu to.[ 7, tr.34]
c
ng trình.
I.2.2. Các yếu tố ảnh hưởng đến xây dựng CTĐT
tr
1
2
3
4
5
s sau:
Sơ đồ 1. Các yếu tố ảnh hưởng đến CTĐT
Chng
Trình
5
1
2
4
3
Luận văn thạc sĩ Cải tiến CTĐT nghề điện tử gia dụng hệ CNKT
Trần Khánh Trinh Trang 10
I.2.3. Các phương pháp tiếp cận khi xây dựng CTĐT
sau:
a. Cách tiếp cận theo nội dung (content-based approach):
cách này giúp ng ng
ây là m cách tip cn truyn thng hay cách tip cn kinh
in trong xây dng CTT. Theo quan im này,
lVì xem
giáo dc n thun là quá trình truyn th ni dung kin thc và khi xây dng CTT
ng ta ch nhn mnh ch yu n ni dung nên khi l chn phng pháp ging
dy ngi ta cng ch tìm kim các phng pháp ging dy nào truyn th kin thc
mt cách tt nht mà thôi. Kt qu là, ng hc tr nên rt b ng và h hoàn toàn
ph thuc vào ng thy. Chính vì th nên cách tip cn theo ni dung ít còn s
dng trong vic xây dng CTT.
b. Cách tiếp cận theo mục tiêu (objective-based approach):
i là mc tiêu
to. Theo cách tip cn này ngi ta quan tâm n vic quá trình to mang li
nhng thay i gì mà ng thy mong i ng hc sau khi kt thúc khóa hc
v nng lc hành ng trong các lnh vc nhn thc, k nngvà thái . Nhng mc
k nng
(psychomotor and skills
a ra các
l
ên các kh nng tim n c mi cá nhân ngi hc không c quan
tâm phát huy, nhu cu và s thích riêng c ng hc khó áp ng.
c. Cách tiếp cận phát triển (development-based approach): Theo cách
bin ng. Nói mt
cách khác, sn phm c quá trình to mt mc nào , phi dng ch
không gò bó theo mt khuôn mã c nh trc nh cách tip cn mc tiêu.
Luận văn thạc sĩ Cải tiến CTĐT nghề điện tử gia dụng hệ CNKT
Trần Khánh Trinh Trang 11
th
ng 11, tr.35 - 43].
I.2.4. Các giai đoạn phát triển CTĐT nghề
I.2.5. Các mô hình phát triển CTĐT
Ch là x
ng trình thông th
(TTS: Training Technology System)
2. Mô hình phân tích (FEA: Front End Analysis)
3. (CPA: Curriculum Pedagogy
Assessment)
- 1993).
(Training Development)
c
tài này, ng
Luận văn thạc sĩ Cải tiến CTĐT nghề điện tử gia dụng hệ CNKT
Trần Khánh Trinh Trang 12
-
H
-
t
H
H
Sơ đồ 2. Mô hình phát triển CTĐT của Dr. John Collum, TITI, Nepal
Luận văn thạc sĩ Cải tiến CTĐT nghề điện tử gia dụng hệ CNKT
Trần Khánh Trinh Trang 13
Giiăthíchăs đ:
Hoàn cảnh tổ chức
ng h
nhà tr
Phân tích đầu vào
Xây dựng mục tiêu chung
Xây dựng mục tiêu cụ thể
Xác định tiêu chuẩn kết quả đào tạo
ch
Xây dựng công cụ đánh giá
ng pháp
Xem xét lại toàn bộ quá trình đã thực hiện
Quá trình song song
1. Tổ chức đào tạo
Luận văn thạc sĩ Cải tiến CTĐT nghề điện tử gia dụng hệ CNKT
Trần Khánh Trinh Trang 14
2. Xây dựng chương trình linh hoạt
3. Thiết kế tài liệu giảng dạy
4. Thu thập tư liệu giảng dạy
nh
Hướng dẫn đào tạo:
ng
ng h
n.
Hướng dẫn đào tạo tiếp tục:
Đánh giá quá trình đào tạo: s
I.3. C SăLụăLUNăCAăCHNGăTRỊNHăCIăTIN
I.3.1. Cơ sở lý luận về phân tích nghề:
cô
Dạy nghề theo lối cổ điển: ày sang
-
-
-
-
Luận văn thạc sĩ Cải tiến CTĐT nghề điện tử gia dụng hệ CNKT
Trần Khánh Trinh Trang 15
Dạy nghề theo quan điểm hiện đại:
M
- International
ã xây dng mt h thng to theo mun hoàn cht nhim
v c t hóác mun to và ã hình thành m ngân hàng gm 764 n
nguyên hc tp, nh c 5 lnh vc: c khí, ôtô, xây dng, in và c
khí ch to máy. ILO cng cho rng m ngh nào u c th hin qua các
chun k nng ngh, dù ngh c xem xét bt k quc gia nào. S khác bit
c các chun này không ln và chúng c c trng bi h thng mc tiêu to
(Aims and Objectives) và các k nng thc hin (Performances Skills). Và chính các
chun này là c s xây dng các mun. Nh hn mun là các n nguyên hc
tp, có th hiu nh là m n v hc tp nh to ra m k nng ngh. Mun
k nng hành ngh là tp hp c mt s lng nh nh các mun nhm giúp cho
ng hc kim c vic làm.
Vì th, mun dy mt ngh phi tìm hiu k ngh thông qua vic phân
tích ngh. Vy trc ht phi tìm hiu phân tích ngh là gì? Mc ch c phân tích
ngh làm gì? Cng nh qui trình phân tích ngh
I.3.1.1. Định nghĩa phân tích nghề:
Luận văn thạc sĩ Cải tiến CTĐT nghề điện tử gia dụng hệ CNKT
Trần Khánh Trinh Trang 16
Trong
phơnătíchăngh
giúp cho
I.3.1.2. Mục đích của phân tích nghề:
Yêu cầu phân tích nghề:
M
N
P
Luận văn thạc sĩ Cải tiến CTĐT nghề điện tử gia dụng hệ CNKT
Trần Khánh Trinh Trang 17
I.3.1.3. Các nguồn dữ liệu cung cấp cho việc phân tích nghề:
phân tích
I.3.1.4. Các phương pháp phân tích nghề:
-
ln
Ch quan
Khách quan
quan
Quan sát
khách quan
Dacum
Chuyên
gia
Sơ đồ 3. Các phương pháp phân tích nghề phổ biến
Luận văn thạc sĩ Cải tiến CTĐT nghề điện tử gia dụng hệ CNKT
Trần Khánh Trinh Trang 18
- Phương pháp nội quan (Personal Introspection): Thng là mt
chuyên gia bng kinh nghim và vn tri thc c mình, cùng vi vic nghiên cu
các tài liu liên quan, t ra mt mô hình cho i tng nghiên cu. Phng pháp
này có tính ch quan cao nht, nhng chi phí thp nht.
- Phương pháp chuyên gia: Mt nhóm chuyên gia thng bao gm 3
loi: k thu, qu lý và giáo dc. Nhóm này cùng nhau phân tích và xây dng nên
mô hình hot ng c ngh cn to. Phng pháp này có tính khách quan cao
- Phương pháp Dacum: Là s phi hp hot ng c mt nhóm các
chuyên gia ni dung (là nhng ngi ang trc tip hot ng mt cách thành t
trong ngh nghip c mình) vi mt chuyên gia phng pháp c to cn
thn, theo mt cách thc và qui trình c thit k cht ch. Phng pháp Dacum
có tính khách quan khá cao và chi phí ch cao hn phng pháp chuyên gia mt
chút. Hin nay phng pháp Dacum c coi là phng pháp phân tích ngh tiên
tin và hiu qu nh phát trin các chng trình to ngh.
- Phương pháp quan sát khách quanây là phng pháp có tính khách
quan cao nht và có chi phí ln nht. Mt nhóm chuyên gia vi các phng tin o
m cn thit, tin hành quan sát trc tip và khách quan i tng nghiên cu
trong thi gian dài m bo tính chính xác. Các kt qu quan sát khách quan
c tng hp và khái quát thành mô hình nghiên cu.
I.3.1.5. Qui trình phân tích nghề:
1.ăPhơnătíchănghătheoăphngăphápătruynăthng
a. Sơ đồ khối của nghề:
Luận văn thạc sĩ Cải tiến CTĐT nghề điện tử gia dụng hệ CNKT
Trần Khánh Trinh Trang 19
b. Chia nghề thành khối:
ngh
chia
l
c. Chia khối thành công tác
:
Công tác
Công tác
Công tác
Sơ đồ 4. Quy trình phân tích nghề truyền thống
Luận văn thạc sĩ Cải tiến CTĐT nghề điện tử gia dụng hệ CNKT
Trần Khánh Trinh Trang 20
-
và các công tác cng
-
-
d. Chia công tác thành động tác
:
2. Phân tích ngh theo phng pháp DACUM
thích ng vi s i mi c nn kinh t trong giai on mi, công
tác to ngh cn c a dng hóa nhm phù hp vi nhu cu c th trng và
kh nng tài chính c ngi hc. Bên cnh , khoa hc k thu phát trin nh v