Tải bản đầy đủ (.pdf) (157 trang)

Tổ chức dạy học theo hướng tích cực hoá môn công nghệ 11 tại trường THPT bến cát

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.19 MB, 157 trang )

iii

LỜI CẢM ƠN

- LunăvĕnănƠyăđc thc hin vào tháng 2-2012 và hoàn chnh vào tháng 8-2012
ti trngă khoaă Să phm k thut caă Trngă Đi hcă Să phm k thut
TP.HCMăvƠătrng THPT Bnăcát,ăBìnhăDng.ăTrongăsut quá trình thc hin
lunăvĕnănƠyătôiăđƣănhnăđc nhiu s giúpăđ,ăđng viên ca Quý Thầy, Quý
Cô,ăgiaăđình và bn bè. Chính nhng liăđngăviên,ăgiúpăđ đóăđƣăchoătôiăngun
đng lcăđ thc hin lunăvĕnăca mình.
- Tác gi lunăvĕnăxinăbƠyăt lòng bitănăchơnăthƠnhăđnăGiáoăviênăhng dn
Thầy: TS.ăLUăĐC TIN,ăngiăđƣăluônăđng hành, tnătìnhăgiúpăđ trong
sut quá trình thc hin lun vĕn.ă
- Tôiăcũngăxinăgi li cmănăsơuăscăđn:
 Ban giám hiu, cùng các Thầy,ăCôăkhoaăSăphm k thut, phòng qun
lỦăsauăĐi hc caătrngăĐi hcăSăphm k thut TP.HCM.
 Ban giám hiu, cùng các Thầy, Cô trong t b môn Lý - KTCN ca
trng THPT Bn Cát.

Một lần nữa xin trân trọng cảm ơn!


TP.HCM,ăngƠyă….tháng….ănĕm
Ngi nghiên cu




B Th Hng Thm





iv

TÓM TT LUN VĂN

- Trong thiăđi ngày nay khoa hc công ngh ngày càng phát trin, trong bi
cnhăđóăqucăgiaănƠoăcũngămun tpătrungăđầuătăvƠo ngun nhân lcăđ phc v s
phát trin bn vng caăđtănc. Đ đƠoătoăđc ngun nhân lc ngày càng có
chtălng thì ph thuc vào nn giáo dc, chính vì vy giáo dcăđcăxemălƠăắquc
sách”ăhƠngăđầu ca mi quc gia.
- Đ đƠoătoăđc mt ngun nhân lc chtălng,ăđápăngăđc yêu cầu ca th
trng thì ph thuc vào nhiu yu t,ămƠătrongăđóăquanătrng nhtălƠăphngăphápă
ging dy caăgiáoăviên.ăGiáoăviênăcóălƠmăchoăngi hc say mê, hng thú, tích cc
trong hotăđng nhn thcăđ góp phần hoàn thin bnăthơnăđápăng nhu cầu xã hi
hay không là tùy thucăvƠoăphngăpháp, cách thc t chc hotăđng nhn thc
ca giáo viên.
- Công ngh là mt môn hc to nn tngăcăbn v cácălƿnhăvcăliênăquanăđn
cuc sng, góp phần quan trng trong vicăđnhăhng ngh nghip cho hc sinh
bc ph thông trung hc. Vic la chn ngh nghip là mt công vic ht sc quan
trng vì bi ngh nghip gn lin vi miă conă ngi sut cucă đi ca h, nu
không la chnăđúngăđn có th dnăđn lãng phí thi gian, vt cht và c công sc
ca miăngi. Chính vì tầm quan trng caănóănênăngi nghiên cu chn môn
hcănƠyăđ nghiên cu và tìm hiu.
- ĐóălƠănhngălỦăloămƠăngi nghiên cu la chnăđ tài: ắăTổ chức dạy học theo
hướng tích cực hóa môn Công nghệ 11 tại trường THPT Bến Cát” đ tìm hiu.
- Ni dung chính ca lunăvĕnăbaoăgm nhng phầnăchínhăsauăđơy:
Phn m đu
Phn ni dung
Chngă1:ăCăs lý lun v t chc dy hcătheoăhng tích ccăhóaăngi

hc
Chngă2:ăKho sát thc trng v vic t chc dy hc môn Công ngh 11
ti mt s trng THPT  BìnhăDng.
v

Chngă3:ăT chc dy hcătheoăhng tích cc hóa môn Công ngh 11 ti
trng THPT Bn Cát.
Phn kt lun- kin ngh
- Mô tả quá trình thực hiện – Kết quả đạt được
Daătrênăcăs lý lun,ăcăs kho sát thc t ngi nghiên cu đƣăla chn
mt s k thut dy hc tích cc, phù hp vi ni dung môn hc và trin khai hai
k thut dy hc, đóălƠăk thut ắămnh ghép” và k thutăắăkhĕnăph bƠn”ăvƠoăt
chc thc nghim thông qua bn lần thc nghim nhằmăđánhăgiáăhiu qu, tính
phù hp ca các k thut dy hc tích cc này đi vi chtălng dy hc môn
Công ngh 11 tiătrng THPT Bn Cát.
Kt qu thuăđc rt kh quanăvìălƠmătĕngăt l hc sinh khá gii và gim t l
hc sinh trung bình vƠădi trung bình. Bên cnhăđó,ăthôngăqua vic t chc dy
hc theo k thut ắmnhăghép”ăvƠăk thutăắkhĕnăph bƠn”ă đƣălƠmătĕngătínhătíchă
cc, hng thú hc tp ca hc sinh. Chng t rằng k thut dy hcămƠăngi
nghiên cuăđƣălc chn mang li hiu qu caoăhnăphngăphápădy hc truyn
thng.ăTháiăđ hc tp ca hcăsinhăđc ci thinătheoăhng tích cc, góp phần
nâng cao chtălng dy hc môn hc tiătrng THPT Bn Cát.













vi


ABSTRACT
In this era, science and technology increasingly developed. In that context, every
country focused on investment in human resources to serve development of the
country. To train the quality human resources depend on education. So,
educationăisăconsideredăắnationalăpolicy”ăofăeachăcountry.
To trained the human resources quality and satisfy the requirement society
dependăonămanyăfactors,ăinăwhichătheămostăimportantăisătheăteacher’sămethods.ăă
The students have to be fond-of, interest, and positive cognitive activity to
contribute to perfecting ourselves to demand satisfy socialădependăonăteacher’să
methods, the organization active awareness of teachers.
Technology is the subject make basic background about many fields, which
concerned with life. It is important subject to help students oriented an
occupation for themselves. Choosing a career is important task because the
career attached to every human being throughout their life. Because of unless
choose right can lead to wasted time, wealth, and strength of each person.
That is the reason why researcher choice theă topic:ă ắToă setă upă toă organizeă
teaching by active-oriented for technology 11 subject atăBenăCatăhighăschool”ă
The content topic is deployed on three main parts:
Preface
Content: this part included three main chapters
+ Chapter 1: Research and analyze the theoretics of set up to organize
teaching by active-oriented learning.
+ Chapter 2: Survey the actual situation of set up to organize teaching and

learning the technology subject at some high school in Binh Duong.
+ Chapter 3: Suggest the solutions and experiment pedagogical.
Conclusion ậ Recommendation


vii

Description process- Result
Basic on the theoretics and the the actual situation, the author has suggested
some of teaching positive technique, which gets along with the subject content.
Relay on that foundation, the author deeply researched two technique, that is the
jigsaw technique and coverlet technique. Then, the author organized experiments
four times to check value effect and get along with of positive technique with
teaching quality of technology 11 subject at Ben Cat high school.
The results very positive with the higher rate of good and fairly students while
the average and weak students were fewer. In the other hand, Set up to organize
following jigsaw technique and coverlet technique accelerated students to
practicipate actively and interested in learning. It was proven that the teaching
techniqueă isă betteră thană theă traditionallyă method.ă Theă students’să attitudeă were
improved toward actively in learning to gain better results that contribute to rasing
teaching quality at the Ben Cat high school in Binh Duong.
















viii


MỤC LỤC
PHN M ĐU 1
1. LÝ DO CHNăĐ TÀI 1
2. MC TIÊU NGHIÊN CU 3
3. ĐIăTNG - KHÁCH TH NGHIÊN CU 4
4. NHIM V NGHIÊN CU 4
5. GI THUYT NGHIÊN CU 4
6. PHM VI NGHIÊN CU 4
7. PHNGăPHÁPăNGHIểNăCU 4
8. ụăNGHƾAăĐịNGăGÓP MI CAăĐ TÀI 5
PHN NI DUNG 6
CHƯƠNG 1: CƠ S LÝ LUN CỦA TỔ CHỨC DẠY HC THEO HƯNG
TÍCH CỰC HịA HC SINH 6
1.1 LCH S VNăĐ NGHIÊN CU 6
1.1.1 Trên th gii 6
1.1.2 Vit nam 7
1.2 MT S KHÁI NIM LIÊN QUAN 9
1.2.1 T chc dy hc 9
1.2.2 Hình thc t chc dy hc 10
1.2.3 Tính tích cc 10
1.2.4 Tíchăccăhóaăhcăsinh 11

1.2.5 Phngăphápădyăhc 12
1.2.6 Phngăphápădyăhcătheoăhngătíchăccăhóaăhcăsinh 13
1.2.7 K thut dy hc 13
ix

1.3 PHNGăPHÁPăDYăHC 14
1.3.1 Đặcăđimăcăbnăcaăphngăphápădyăhcă 14
1.3.2 Cuătrúcăcaăphngăphápădyăhcă 14
1.3.3 Phơnăloiăhăthngăcácăphngăphápădyăhcă 15
1.3.3.1 Cĕnăc vào mcăđíchăca lý lun dy hc 16
1.3.3.2 Cĕnăc vào ngun kin thcăvƠătínhăđặcătrngăca s tri giác thông tin
16
1.3.3.3 Cĕnăc vƠoăđặcătrngăhotăđng nhn thc ca hc sinh 16
1.3.3.4 Cĕnăc vào mcăđ tích cc sáng to ca hc sinh 16
1.3.3.5 Phân loi theo mặt trong và mặt ngoài: 17
1.3.4 Quanăđim dy hc ậ Phngăphápădy hc ậ k thut dy hc 18
1.4 HÌNH THC T CHC DY VÀ HÌNH THC T CHC HC 20
1.4.1 Hình thc t chc dy 20
1.4.2 Hình thc t chc hc 21
1.4.2.1 Dy hc toàn lp ậ trc din 21
1.4.2.2 Dy hc cá nhân ậ chuyên bit hóa 21
1.4.2.3 Dy hc theo nhóm 21
1.5 DYăHCăTệCHăCC 24
1.5.1 ĐặcăđimăvƠăđặcătrngăcaădyăhcătíchăccă 24
1.5.1.1 Đặcăđimăcaădyăhcătíchăccă 24
1.5.1.2 Đặcătrngăcaădyăhcătíchăccă 25
1.5.2 SăkhácăbităgiaăphngăphápădyăhcătruynăthngăvƠădyăhcătíchăccă26
1.5.3 Cácăkăthutădyăhcătíchăccăhóaăngiăhcăă 29
1.5.3.1 Đng não 29
1.5.3.2 K thutăắăXYZ”ă 30

1.5.3.3 K thutăắ3ălầnă3”ă 30
1.5.3.4 Lcăđ tăduy 31
1.5.3.5 K thut mnh ghép 33
1.5.3.6 K thutăắKWL”ă 36
x

1.5.3.7 K thutăkhĕnăph bàn 38
1.5.4 Vaiătròăcaăgiáoăviênătrong dyăhcătíchăccă 40
1.5.5 Điuăkinăápădngăphngăphápădyăhcăphátăhuyătínhătíchăcc 41
KT LUNăCHNGă1 43
CHƯƠNG 2 :THỰC TRẠNG VIỆC DẠY VÀ HC MÔN CÔNG NGHỆ TẠI
TRƯỜNG THPT BN CÁT 44
2.1 TNGăQUANăVăTRNGăTHPTăBNăCÁTă 44
2.2. GIIăTHIUăVăMỌNăCỌNGăNGHă 45
2.2.1 McătiêuăcaămônăCôngăNghă11ăă 45
2.2.2. VătríăcaămônăCôngănghă 46
2.2.3 ĐặcăđimămônăCôngăNghă11ă 46
2.3 CHNGăTRỊNHăăMỌNăCỌNGăNGHă11ăăTRNGăTHPTăBNăCÁTă47
2.3.1 NiădungămônăCôngănghă11 47
2.3.2 Hìnhăthcătăchcăă 48
2.4 THC TRNG T CHC DY HC MÔN CÔNG NGH 11 TI
TRNG THPT BN CÁT 48
2.4.1 Mc tiêu kho sát 48
2.4.2 Ni dung kho sát 48
2.4.3 Chn mu kho sát 48
2.4.4 PhngăphápăvƠăthi gian kho sát 49
2.4.5 Thc trng t chc dy hc môn công ngh tiătrng. 49
2.4.5.1 Thc trng hotăđng dy môn CN11 49
2.4.5.2 Thc trng hotăđng hc môn CN11 58
KT LUNăCHNGă2ă 73

CHƯƠNG 3: TỔ CHỨC DẠY HC THEO HƯNG TÍCH CỰC HịA MỌN
CỌNG NGHỆ 11 TẠI TRƯỜNG THPT BN CÁT. 74
3.1 NHNGăCăS Đ LA CHN CÁC PPDH TÍCH CC HÓA 74
3.2 T CHC DY HCăTHEOăHNG TÍCH CC HÓA MÔN CN11. 75
3.2.1 Mc tiêu dy hc môn hcătheoăhng tích cc hóa 75
xi

3.2.1.1 Mc tiêu chung 75
3.2.1.2 Mc tiêu c th 76
3.2.2 Căcu ni dung môn hcătheoăhng tích cc hóa 77
3.2.3 Xây dng k hoch dy hcătheoăhng tích cc hóa 81
3.2.3.1 Quy trình thc hin theo k thut mnh ghép 81
3.2.3.2 Quy trình thc hin theo k thutăkhĕnăph bàn 83
3.2.3.3 Thit k kch bn thc hin theoăhng tích cc hóa 84
3.2.3.4 Thit k giáo án 87
GiáoăánăbƠiă23:ăCăcu trc khy thanh truyn 89
Phiu hc tp bài 23 98
Giáo án bài 29: H thngăđánhăla 100
3.3. THC NGHIM: NG DNG K THUT MNH GHÉP VÀ K
THUTăKHĔNăPH BÀN Đ T CHC DY HC MÔN CÔNG NGH 11
TIăTRNG THPT BN CÁT. 106
3.3.1 Mcăđíchăthc nghim 106
3.3.2 Ni dung thc nghim 106
3.3.3 Thi gian thc nghim 106
3.3.4 Điătng thc nghim 106
3.3.5 T chc thc nghim 107
3.4. KT QU THC NGHIM 108
3.4.1. Kt qu đnh tính 108
3.4.1.1 Nhnăxétăđánhăgiáătit d gi ca GV 108
3.4.1.2 Tính tích ccătrongătháiăđ hc tp ca hc sinh 109

3.4.2. Kt qu đnhălng: 117
3.4.2.1 Kt qu đim s 118
3.4.2.2 T l xp loi hcăsinhătheoăđim s 125
3.4.2.3 Kim nghim Kim nghim Z 131
3.4.2.4 Kim nghimăχ
2
(Chi-square) 132
KT LUNăCHNGă3 133
xii

PHN KT LUN ậ KIN NGH 134
4.1 KT LUN 134
4.1.1 Tóm tt 134
4.1.2 Nhng thành qu đtăđc caăđ tài 134
4.1.3 Hng phát trin caăđ tài 135
4.2 KIN NGH 135
TÀI LIỆU THAM KHẢO 137
PHỤ LỤC 141





















xiii


DANH MỤC VIT TT

STT
CHỮ VIT TT
CỤM TỪ TƯƠNG ỨNG
1
PPDH
Phngăphápădy hc
2
GV
Giáo viên
3
HS
Hc sinh
4
THPT
Trung hc ph thông
5
CN

Công ngh
6
HTTC
Hình thc t chc
7
HTTCDH
Hình thc t chc dy hc
8
PP
Phngăpháp
9
QĐDH
Quanăđim dy hc
9
PTDH
Phngătin dy hc
10
KTDH
K thut dy hc
10
ĐC
Đi chng
11
TN
Thc Nghim
12
CB
Căbn
13
TN

T nhiên
14
HTNL
H thng nhiên liu
15
CCPPK
Căcu phân phi khí







xiv


DANH MỤC BIỂU ĐỒ, SƠ ĐỒ


STT
TÊN CÁC BIỂU ĐỒ, SƠ ĐỒ
TRANG
Săđ 1.1
Cu trúc t chc gi dy hc theo nhóm
21
Săđ 1.2
K thut Mnh ghép
33
Săđ 1.3

K thutăkhĕnăph bàn
39
Hình 2.1
Trng THPT Bn Cát
44
Biuăđ 2.1
Nhn xét ca GV v mc tiêu dy hc môn hc
50
Biuăđ 2.2
Nhn xét ca GV v ni dung môn Công ngh 11
50
Biuăđ 2.3
Nhn xét ca GV v mcăđ liên h kin thc vi thc t
51
Biuăđ 2.4
Nhn xét ca GV v mcăđ s dng PPDH
52
Biuăđ 2.5
Nhn xét ca GV v tháiăđ hc tp ca HS
54
Biuăđ 2.6
Nhn xét ca GV v hiu qu hc tp ca HS
55
Biuăđ 2.7
Nhn xét ca GV v mcă đ s dng các binăphápăđ
nâng cao hiu qu ging dy.
56
Biuăđ 2.8
NhngăkhóăkhĕnămƠăGVăgặp phi trong quá trình dy hc
57

Biuăđ 2.9
Tháiăđ ca hcăsinhăđi vi môn Công ngh 11.
59
Biuăđ 2.10
Nhn xét ca HS v nguyênănhơnătácăđng trc tipăđn
tháiăđ hc tp ca HS
60
Biuăđ 2.11
Nhn xét ca hc sinh v mcă đíchă ca vic hc môn
Công ngh.
60
Biuăđ 2.12
Nhn xét ca HS v mcăđíchăca vic hc môn hc.
61
Biuăđ 2.13
Nhn xét ca HS v ni dung môn Công ngh 11.
62
Biuăđ 2.14
Nhn xét ca HS v phngăphápăging dy ca GV
63
Biuăđ 2.15
Nhn xét ca HS v hình thc t chc dy hc ca GV
64
Biuăđ 2.16
Nhn xét ca HS Hiu qu ca vic tho lun nhóm trong
các bui hc
65
Biuăđ 2.17
Nhn xét ca HS v PTDH
66

Biuăđ 2.18
Nhn xét ca HS v tài liu tham kho
67
Biuăđ 2.19
Nhn xét ca HS v Thí nghim- thc hành
67
Biuăđ 2.20
Nhn xét ca HS v Hình thc kim tra- đánhăgiá
68
Biuăđ 2.21
Nhn xét ca HS v phngăpháp hc tp ca mình
69
Biuăđ 2.22
Nhn xét ca HS v mcăđ hiu bài
70
Biuăđ 2.23
Nhnăđnh ca HS v đimătrungăbìnhăđtăđc trong thi
gian gần nht
71
Biuăđ 2.24
Mong mun ca HS v PPDH cua GV.
72
Biuăđ 3.1
Nhn xét ca HS v tháiăđ hc tp
110
Biuăđ 3.2
Nhn xét ca HS v mcăđ hngăthúăđi vi môn hc
111
xv


Biuăđ 3.3
Nhn xét ca HS v không khí lp hc
112
Biuăđ 3.4
Nhn xét ca HS v phân b thi gian tho lun
113
Biuăđ 3.5
Nhn xét ca HS v tính t giác chuẩn b bài hc
114
Biuăđ 3.6
Nhn xét ca HS v tính tc giác tìm hiu kin thc
115
Biuăđ 3.7
Nhnăđnh ca HS v mcăđ hiu và tip thu bài hc
116
Biuăđ 3.8
Mong mun ca HS
117
Biuăđ 3.9
Đ th phân b tần s đim kim tra lần 1 ca lp t nhiên
119
Biuăđ 3.10
Đ th phân b tần s đim kim tra lần 1 ca lpăcăbn
110
Biuăđ 3.11
Đ th phân b tần s đim kim tra lần 2 ca lp t nhiên
121
Biuăđ 3.12
Đ th phân b tần s đim kim tra lần 2 ca lpăcăbn
121

Biuăđ 3.13
Đ th phân b tần s đim kim tra lần 3 ca lp t nhiên
122
Biuăđ 3.14
Đ th phân b tần s đim kim tra lần 3 ca lpăcăbn
123
Biuăđ 3.15
Đ th phân b tần s đim kim tra lần 4 ca lp TN
124
Biuăđ 3.16
Đ th phân b tần s đim kim tra lần 4 ca lp CB
125
Biuăđ 3.17
Biuăđ xp loi t l hc sinh lần 1 ca lp thuc ban CB
126
Biuăđ 3.18
Biuăđ xp loi t l hc sinh lần 1 ca lp thuc ban TN
126
Biuăđ 3.19
Biuăđ xp loi t l hc sinh lần 2 ca lp thuc ban CB
127
Biuăđ 3.20
Biu đ xp loi t l hc sinh lần 2 ca lp thuc ban TN
127
Biuăđ 3.21
Biuăđ xp loi t l hc sinh lần 3 ca lp thuc ban CB
128
Biuăđ 3.22
Biuăđ xp loi t l hc sinh lần 3 ca lp thuc ban TN
129

Biuăđ 3.23
Biuăđ xp loi t l hc sinh lần 4 ca lp thuc ban CB
130
Biuăđ 3.24
Biuăđ xp loi t l hc sinh lần 4 ca lp thuc ban TN
130







xvi


DANH SÁCH CÁC BẢNG BIỂU

STT
TÊN BẢNG
TRANG
Bng 1.1
H thngăphngăphápădy hc
19
Bng 1.2
S khác nhau giaăphngăphápădy hc truyn thng và
dy hc tích cc
27
Bng 2.1
Danh sách các lpăđc chn kho sát

49
Bng 2.2
Nhn xét ca GV v mc tiêu - ni dung môn hc
49
Bng 2.3
Nhn xét ca GV v mcă đ liên h kin thc vi tình
hung thc t.
51
Bng 2.4
Nhn xét ca GV v mcăđ s dng PPDH.
52
Bàng 2.5
Nhn xét ca GV v tháiăđ hc tp ca HS
53
Bng 2.6
Nhn xét ca GV v hiu qu hc tp ca HS
54
Bng 2.7
Mcă đ s dng các bină phápă đ nâng cao hiu qu
ging dy ca GV
55
Bng 2.8
NhngăkhóăkhĕnămƠăGVăgặp phi trong quá trình ging
dy
57
Bng 2.9
Mcăđ cần thităđi miăPPDHăđi vi môn hc
58
Bng 2.10
Tháiăđ caăHSăđi vi môn Công ngh 11

58
Bng 2.11
Nhn xét ca HS v nguyênănhơnătácăđng trc tipăđn
tháiăđ hc tp ca HS
59
Bng 2.12
Bng 2.13
Nhn xét ca HS v mcăđíchăca vic hc môn CN 11
60
61
Bng 2.14
Nhn xét ca HS v ni dung môn CN 11
62
Bng 2.15
Nhn xét caăHSăđi vi PPDH ca GV
63
Bng 2.16
Nhn xét ca HS v hình thc t chc dy hc ca GV
64
Bng 2.17
Hiu qu ca vic tho lun nhóm trong các bui hc
65
Bng 2.18
Phngătin dy hc
66
Bng 2.19.1
Bng 2.19.2
Trang thit b - căs vt cht
67
68

Bng 2.20
Nhn xét ca HS v hình thc kimătraăđánhăgiá
69
Bng 2.21
Phngăphápăhc tp ca HS
69
Bng 2.22
Mcăđ hiu bài ca HS
70
Bng 2.23
Kt qu hc tp ca HS
71
Bng 2.24
Mong mun ca HS
71
Bng 3.1
Căcu ni dung môn hcătheoăhng tích cc hóa
77
Bng 3.2
Quy trình thc hin theo k thut mnh ghép
82
Bng 3.3
Kch bn thc hin các bài hc theo hng tích cc hóa
84
Bng 3.4
La chnăđiătng thc nghim
107
Bng 3.5
Đánhăgiáăca GV d gi v hiu qu ca tit dy thc
109

xvii

nghim
Bng 3.6
Mcăđ yêu thích tit hc ca HS
110
Bng 3.7
Mcăđ hng thú ca HS trong tit hc
110
Bng 3.8
Nhn xét ca HS v không khí lp hc
111
Bng 3.9
Nhn xét ca HS v thi gian phân b cho tho lun
112
Bng 3.10
Tính t giác hc tp ca HS th hin  khía cnh chuẩn b
bài hc
113
Bng 3.11
Tính t giác ca HS th hin  khía cnh tham kho tài
liu ngoài SGK
114
Bng 3.12
Mcăđ hiu và tip thu bài hc ca HS
115
Bng 3.13
Mong mun ca HS
116
Bng 3.14

Bng phân phi xác xutăđim kim tra lần 1 ca lp t
nhiên
119
Bng 3.15
Bng phân phi xác xutăđim kim tra lần 1 ca lpăcă
bn
119
Bng 3.16
Bng phân phi xác sutăđim kim tra lần 2 ca lp t
nhiên
120
Bng 3.17
Bng phân phi xác sutăđim kim tra lần 2 ca lpăcă
bn
121
Bng 3.18
Bng phân phi xác sutăđim kim tra lần 3 ca lp t
nhiên
122
Bng 3.19
Bng phân phi xác sutăđim kim tra lần 3 ca lpăcă
bn
123
Bng 3.20
Bng phân phi xác sutăđim kim tra lần 4 ca lpT
nhiên.
123
Bng 3.21
Bng phân phi xác sutăđim kim tra lần 4 ca lpăcă
bn

124
Bng 3.22
So sánh t l xp loiăđim s ca hc sinh qua hai bài
kim tra lần 1
125
Bng 3.23
So sánh t l xp loiăđim s ca hc sinh qua hai bài
kim tra lần 2
127
Bng 3.24
So sánh t l xp loiăđim s ca hc sinh qua hai bài
kim tra lần 3
128
Bng 3.25
So sánh t l xp loiăđim s ca hc sinh qua hai bài
kim tra lần 4
129

1

PHN M U

1. LÝ DO CH TÀI
- Thi hin nay là thi ca khoa hc và công ngh, thi này din ra
cuc ch  t lit gia các quc gia. Trong bi c  c gia nào
không phát tric khoa hc - công ngh ca mình thì quc gia y
c s tt hu, chm phát trin. Mt nn giáo dc tiên tin phi to ra
c ngun nhân lc chng cao có kh  phát tri
lc khoa hc  công ngh ca quy nn kinh t phát trin bn vng
là cát c các quu nhm ti. Chính vì vc

giáo dục là quốc sách hàng đầu
- Chic phát trin giáo dc nói chung và giáo dc ph thông nói riêng
i hc B Giáo Dc - 
to c th hóa thành nhi pháp và các cuc vng ln, tiêu
bi
Phát triển giáo dục và đào tạo cùng với phát triển khoa học công nghệ là
quốc sách hàng đầu, đầu tư cho giáo dục và đào tạo là đầu tư phát triển. Đổi mới
căn bản và toàn diện giáo dục và đào tạo theo nhu cầu phát triển ca xã hội, nâng
cao chất lượng theo yêu cầu chuẩn hóa, hiện đại hóa, xã hội hóa, dân ch hóa và
hội nhập quốc tế,…” [9, 77].
Lut giáo dc c c Cng hòa xã hi ch  t    
Phương pháp giáo dục phổ thông phải phát huy tính tích cực, tự giác, ch động,
sáng tạo ca học sinh, phù hợp với đặc điểm ca từng lớp học, môn học, bồi
dưỡng phương pháp tự học, khả năng làm việc theo nhóm, rèn luyện kỹ năng vận
dụng kiến thc vào thực tiễn, tác động đến tình cảm, đem lại niềm vui, hng thú
học tập cho học sinh…” [18, 44].
Mc tiêu chic giáo dc 2009-
nh: Đến năm 2020, nền giáo dục nước ta được đổi mới căn bản và toàn diện
2

theo hướng chuẩn hóa, hiện đại hóa, xã hội hóa, dân ch hóa, và hội nhập
quốc tế, chất lượng giáo dục phải được nâng cao một cách toàn diện gồm:giáo
dục đạo đc, kỹ năng sống, năng lực sáng tạo, năng lực thực hành, năng lực
ngoại ngữ và tin học, đáp ng nhu cầu nhân lực, nhất là năng lực chất lượng
cao phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước và xây dựng
nền kinh tế tri thc, đảm bảo công bằng xã hội trong giáo dục và cơ hội học
tập suốt đời ca mỗi người dân, từng bước hình thành xã hội học tập”[47,8].
- ây chính là nhng quan trng ch o vio th
h tr, tip tc s nghip cách mng cng và Bác H a chng
ph thông chu trách nhim quan trng cùng vi xã hi hoàn thành tt nhim v

giáo dc th h tr u kin hin nay.  Vit Nam, vi nhu cu phát trin
hi nhp quc t, vt hng phát trin trong th k XXI
i chúng ta phi cp thit phi mi giáo di
mi v y hc. i hc có say mê hng thú vi ni dung bài hc
hay không là tùy thung dy ca giáo viên. T 
thc tm quan trng cy hc trong vii
ng, sáng tng phm cht nhân cách mà xã hi hii xem là
u kin tn ti ca mi dân tc, mi quc gia. Vì vy, tích cc hóa là v ct
lõi thuc v mc tiêu ca giáo dc hii mà mi qung ti.
- Hòa mình cùng vi khí th chung ca c c thì tng THPT Bn Cát
nói riêng, i mng dy c t chc thc hin
 tt c các khi, lp, các t b môn. Tuy nhiên, vii mng
dy còn mang nng tính phong trào, hình thc, ch
tng kc 2010 - 2011 cng THPT Bn Cát).
- Công Ngh là mt trong nhng môn hc to nn ti hc
n nhc ca cuc sng t kinh t n k thuc
nhng cho hc sinh ph c c ca bn thân,
kh ng la chn ngh nghip cho bn thân. La chn mt ngh là
mt vic làm ht sc quan trng, la chn ngh phù hp vi bn thân li càng
3

quan tri ngh nghip gn lin v a mi, gn bó
sut c cui ca h. Vì tm quan trng ca môn Công Ngh nên giáo viên cn
phi ht sc cn thn trong vic truyn th kin thc
hc sinh, làm cho hc sinh t ch yêu thích môn hn vic ch ng tham gia
vào quá trình tìm hiu kin th t  t 
n cho bn thân.
- Tt c nhu k trên ph thua giáo viên
s d có th mang li hiu qu là mu không d thc
hin, giáo viên cn ph làm cho hc sinh tích cu mà

không ít giáo viên phi  kh. Bi nghiên c
mng mc nêu trên. Chính vì vy,
tích ci hng mà i nghiên cu mun nhm t
tin hành nghiên cu tìm hiu, và hy vng nghiên cc ht s giúp
ích cho bi nghiên cu trong quá trình hong ngh nghip hin ti
và , và tip n là s giúp ích cho nhng ai mun tìm hiu thêm v
 tích ci hc góp mt phn nh công sc ca mình vào
hong giáo dc.
- T nhng lý do khách quan và ch       i
nghiên cu nên i nghiên cu xin ch tài T chc dy hc thng
tích cc hóa môn Công Ngh 11 ti ng THPT Bn Cát nghiên cu, tìm
hiu nhm nâng cao hiu qu dy hc môn hc.
2. MC TIÊU NGHIÊN CU
T chc dy hc môn Công Ngh 11 theo ng tích cc hóa mà c th là t
chc dy hc theo các k thut dy hc nhm góp phn nâng cao chng dy
hc môn Công Ngh 11 tng THPT Bn Cát.
3. NG - KHÁCH TH NGHIÊN CU
4

-   

- : Quá trình dy hc môn Công ngh 11 tng THPT
Bn Cát.
4. NHIM V NGHIÊN CU
-  c mc tiêu nghiên ci nghiên cu s thc hin nhng nhim v

 Tìm hi lý lun c thut dy hc tích cc.
 Kho sát thc trng dy và hc môn Công ngh 11 tng THPT Bn Cát.
 T chc dy hng tích cc hóa môn Công Ngh 11 tng
THPT Bn Cát.

5. GI THUYT NGHIÊN CU
Nu áp dng các k thut dy hc vào quá trình dy và hc môn công ngh
11 thì s làm cho hc sinh tr nên tích cc, ch m góp phn
nâng cao chng dy hc môn Công ngh 11 tng THPT Bn Cát.
6. PHM VI NGHIÊN CU
T chc dy hc là mt hong gm nhiu yu t c
    n, hong ca th    
phm vi nghiên cu c i nghiên cu ch tp trung nghiên cu
vào yu t  c th là k thut mnh ghép và k thu bàn.
Do gii hn v thi nghiên cu ch tin hành thc nghi
trình hc k II ca môn Công Ngh 11, và tin hành thc nghim trên bn lp
bao gm hai lp thun và hai lp thuc ban t nhiên.
7. U:  thc hi i nghiên
cu s d
7.1 Phương pháp nghiên cu lý luận:
- Nghiên cu nhn cc, các ch th ca B Giáo dc
o v dy h i m y h  nâng cao cht
ng dy hc  ng THPT.
5

- Nghiên cu các sách, bài báo, tp chí chuyên ngành, lun 
 tài.
- Nghiên c lý lun v mt s y hc tích cc, các k
thut dy hc tích cc, n 11 hin hành.
7.2 Phương pháp khảo sát: kho sát bng bng hi i vi giáo viên và hc sinh v
thc trng dy và hc môn công ngh 11 tng THPT Bn Cát - Bình
 tìm hiu thc trng dy hc ca GV và HS tng.
7.3 Phương pháp thực nghiệm sư phạm kim chng tính kh thi c tài.
7.4 Phương pháp thống kê: thng kê x lý s liu t các phiu kho sát bng công
c toán hc và phn mm SPSS.

8.  TÀI: Vic ng dy
hc tích cc mt cách linh hot vào vic ging dy 
- V lý lun: h th lý lun v t chc dy hc ng tích
cc hóa hc sinh, các k thut dy h ging dy môn Công ngh 11.
- V thc tin: góp ph áp dng vào vic ging
dy môn Công ngh t hiu qu cao.













6


1
  THEO
  

1.1 LCH S V NGHIÊN CU
1.1.1 Trên th gii
- Ngay t thi c i, v phát huy tính tích cc ci hc các
nhà giáo dn hình là Socrate v

- n th k XVII, J.A.Komensky, trong tác phm ni tilý lun dy h
lu tiên trong lch s  giác, tính tích cc là mt trong nguyên tc
dy h Rutxo ch i làm cho tr em tích cc t mình giành
ly tri thc b      t câu bt h
i giáo viên ti cung cp cho hi giáo viên
gii dy cho h
- Cui th k u th k XX, nh s thành công ca phong trào nhà
trng mi tích cc (ch ng), v c nhiu nhà giáo dc hc và tâm
lý hc chú ý nghiên cu, vn dng Jng tích c
(ch n cách hc tp nhóm ca hc sinh. Chu ng ca
trit hc William James, tâm lý hc tr em ca Stanly Hall và hoàn cnh chính tr
lúc by ging trit hc thc dng mà ông gi là ch 
c chính t trit hng mt khoa hm rt tích cc
(ch ng) v s làm vic chung ca hc 
-  gng thc hin nhng
nguyên tc cng tích c  ng) vào vic c ng
trung hc và tiu hy hc, ông còn mun thông qua hình
thc t qun ca hc sinh mà làm phát trin cá tính ca h. Ông ch ra rng,
nhng hong chung không ch y tinh thn trách nhim cá nhân trong
7

a mi, mà còn loi b c tt c nhng gây ra bi
nht ích kng thi hình thành hc sinh thói quen tt là
tinh thn xã hi. Ngoài ra, Georg  ra nu s dng không
c hc tp nhóm có th dn mt hình thc thù ca s
ích kích k ct thi gian làm vi
thành mt cá th và li vì quyn l  thành ích k.
-  ng mt v phát
tric trí tu ca tr, khuyn khích các hong do chính hc sinh t
qu th ca B giáo dc Pháp sut trong nhu

khuyng vai trò ch ng tích cc ca hc sinh, ch o áp dng
c t bc, tiu hc, lên trung hc. 
ng sang M và nhic  Châu Âu.
-  n v phát huy tính tích cc nhn thc
ca hc sinh. Nhiu tác gi anhilov; M.A. Exipov;
B.P. Ilina; T.A.Kharlamov; I.F.Lecne; I.Ia Makhumtov; M.N. Xcatkin; 
nghiên cu nhi  ng phát huy tính tích cc nhn thc ca hc sinh
[12,34].
1.1.2 Vit nam
Trong những năm 1960-1993
- T  ci tit ra và trin
khai mt cách có h thng. Tuy nhiên, t  v sau, khi M tin hành
chin tranh phá hoi  min Bc, giáo viên và hi tham gia vào
nhiu công vic phc v chiu và sn xut, nên vic ci tip
nhiu tr ngi.
-    c hoàn toàn gi u kin
phát trin quy mô lc ép thi c i h thành
gánh nng cho giáo viên và hc sinh. Dy hng vào m
pháp thuyt trình: thc - trò chép, vn có th mnh là truyn th c mt
ng thông tin ln trong mt thi gian ngn, rt thích hp cho vic luy
8

tr thành thng soái trong các PPDH. Các pháp tích cc, sáng tc
chp nhn, tr nên xa l i vng.
- T   i Ngh ln th IV ca ban ch    ng
Cng Sn Vit Nam khóa VII có Ngh Quyt vp ti mi s nghip
giáo d-1-1993). Ngh quyt khi m
dy hc  tt c các cp hc, bc hng nhy hc hin
 bng cho hg lc gii quyt vn


Từ năm 1995 đến nay
- T Ngh quyt ca Hi Ngh u mt mc mi trong
vii my hc. T t hin các cuc hi th
i m  y hc theng ho i h .
Ngoài ra,  các vin nghiên ci hng, trung hc chuyên
nghi tài nghiên cu.
- Ngh quyt TW2 (khóa VIII) và chic phát trin giáo dc 2001-2010
(ban hành kèm theo quynh s  - TTG 
2001 ca Th ng chính phi m
dy hn t vic truyn th tri thc th ng, thy ging, trò ghi sang
ng di hc ch p cn tri th
- B Giáo dXây dng
hc thân thii hc tích cng ph n 2008 
2013 vi mng sc mnh tng hp các lng trong và ngoài nhà
n xây dng giáo dc an toàn, thân thin, hiu qu, phù hp
vu kin cng nhu cu ca xã hng thi khc phc
tính th ng, phát huy tính tích cc, ch ng, sáng to ci hc trong hc
tp và các hong xã hi mt cách phù hp và hiu qu.
- Chic phát trin giáo dc 2009- cn giáo dc ph thông
Hc sinh phi có ý thc và trách nhim cao trong hc tp, có li sng lành mnh,
có bc làm vic lp và hp tác, có k ng,
9

tích cc tham gia các hong xã hi, ham thích hc tc t h
phm xây dng mt nn giáo dc Vit Nam hii, có
kh i nhp quc tn mt xã hi hc tp thích ng vi nn kinh
t th ng xã hi ch 
- Trong nh giáo d
giáo d   o chuy i m      i dung,
  ng tích cc và theo ng l i hc làm

   i hc có kh   h  ng và sau khi tt
nghing có kh ng cao vi ngh nghi
chic dy hc giúp cho hc sinh nâng cao tính tích cc, kh  hc.
1.2 MT S KHÁI NIM LIÊN QUAN
1.2.1 T chc dy hc:
- T chc là làm nhng gì cn thi tin hành mt hom
c hiu qu tt nht [22].
- T chc: mt s sp x và s liên h qua li ca các yu t trong
mt phc h chc hiu là mt trt t nh c v m
ch ng s vt [24, 49].
- T chc hc tp : "T chc hc tp là mt quá trình thc hin nhng bin
 khoa hc nhm bo hiu sut cao nht ca quá trình hc tp
vu kin s dng hp lý thi gian, sc ln ca giáo viên và
hc sinh" [24, 50]
- y, t chc dy hc là mt quá trình thc hin nhng bi
s khoa h t chc mi quan h a các thành t ca quá trình
dy hc: m- n - 
giá, hong ca GV, hong c làm cho chúng vng và phát
trin nhm thc hin nhim v dy hc.



10

1.2.2 Hình thc t chc dy hc (HTTCDH)
- Hình thc: ch toàn th nói chung nhng gì làm thành b mt ngoài ca s
vt, cái chng hoc biu hin ni dung [22]. 
ch nhng hình dng bên ngoài ca s vt, hii có th nhìn
thc.
- c s dng trong nhic hong khác nhau: HTTC

công tác giáo dc, HTTC công tác hc tn dng vào hot
ng giáo dc, có th nói HTTC dy hc là cách sp xp, t chc, các bin pháp
m. T  HTTCDH là cách thc t chc, sp xp và
tin hành các bui dy hc [28,78].
-     ng, phù hp vi thc ti    i
nim vui, tng, hng thú trong hc tp c
cc, ch ng, sáng t  ht  
trong hp tác, trong hc tp và làm ving
hiu qu dy hc cao.
- HTTCDH là hình thc lớn ca dạy học, được tổ chc theo những cấu trúc
xác định nhằm thực hiện các nhiệm vụ dạy học, đó là hình thc bên ngoài ca
PPDH [4, 18].
-  y, trong mt HTTCDH có th s dng nhiu PPDH c th, nhiu
 c t chc hc khác nhau. Có nhiu quan nim phân loi các
HTTCDH khác nhau, có th k : hình thc lên lp, tho lun,
tham quan, thc tp, dy hc theo d án, làm vic t 
1.2.3 Tính tích cc
- Tính tích cc: là t ra ch ng, có nhng hong nhm to ra s bii
ng phát trin [22]
- Là khái nim biu th s n lc ca ch th ng.
- S n lc y din ra trên nhiu mt:
 i chi phí nhip.

×