iv
TịM TT
Hiện nay chúng ta đang có rất nhiều hn ch trong việc giáo dục vƠ đƠo to,
hn ch lớn nhất đó lƠ k năng nghề không đáp ứng đợc nhu cầu thực tiễn, buộc
phải có đƠo to li. Bên cnh đó, còn có một hiệu ứng phụ lƠ HS tốt nghiệp ra
trờng thiu sự tự tin trớc những thách thức vƠ thiu bản lĩnh nhn để nhn định
vấn đề vƠ giải quyt vấn đề. Nơng cao chất lợng giáo dục, phát huy nguồn lực con
ngời đợc xem lƠ động lực quan trọng thúc đẩy quá trình hội nhp của đất nớc,
để lƠm đợc việc đó nhƠ trờng cần to ra đợc những con ngời có tri thức, có đo
đức, năng động, sáng to, thích ứng với bin đổi không ngừng của thực tiễn, có khả
năng tự học, học thông qua làm, đáp ứng nhu cầu học tp suốt đời của ngời học và
của xã hội. Một thực t đáng khích lệ là trong thời gian qua Phng pháp dy học
Việt Nam đƣ có những chuyển hớng mnh m đi đn hiện đi hóa, quốc t hóa.
Chính vì th, vn dụng các quan điểm dy học hiện đi vào thit k hot động dy
học đang đợc sự quan tâm của Đảng, NhƠ nớc và toàn xã hội. Mặc dù, đƣ có
nhiều ứng dụng các phng pháp dy học theo quan điểm dy học hiện đi vào dy
k thut. Tuy nhiên, có rất ít các nghiên cứu về dy học theo định hớng học tp
hƠnh động cho đối tợng trung cấp nghề ngƠnh điện công nghiệp. Trớc thực t đó,
cũng nh xuất phát từ nhu cầu đổi mới phng pháp dy học của bản thân, góp
phần nơng cao chất lợng đƠo to, ngời nghiên cứu đƣ thực hiện đề tƠi: “Triển khai
dy học theo định hớng học tp hƠnh động ( Action learning) cho Module Đo
lờng điện ti trờng Trung cấp nghề Việt- HƠn Bình Dng”
Cu trúc ca lun văn bao gồm:
Phn m đu: Nêu rõ lý do chọn đề tƠi, mục tiêu nghiên cứu, nhiệm vụ
nghiên cứu, đối tợng nghiên cứu, khách thể nghiên cứu, giới hn của đề tƠi và ý
nghĩa thực tiễn của đề tƠi.
Phn ni dung: bao gồm 3 chng
Chng 1: C sở lý lun về dy học theo định hớng học tp hƠnh động
v
Chng 2: Thực trng dy học Module Đo lờng điện ti trờng Trung cấp
nghề Việt- HƠn Bình Dng
Chng 3: Triển khai dy học Module Đo lờng điện theo định hớng học
tp hƠnh động ti trờng Trung cấp nghề Việt- HƠn Bình Dng
Phn kt lun vƠ kin ngh: Đề tƠi đƣ nêu lên những kt quả đt đợc của
quá trình nghiên cứu nh: đánh giá đợc thực trng dy học Module Đo lờng điện
ti trờng Trung cấp nghề Việt- HƠn Bình Dng, tổ chức dy thực nghiệm Module
Đo lờng điện theo định hớng học tp hƠnh động, kiểm tra đánh giá kt quả thực
nghiệm. Kt quả thực nghiệm đƣ xác định tính khả thi của việc triển khai dy học
theo định hớng học tp hƠnh động cũng nh cho thấy sự thích thú, tích cực học tp
hn ở HS, kt quả học tp của HS tốt hn. Bên cnh đó, đề tƠi cũng nêu lên những
định hớng mới cho sự phát triển, những kin nghị đn lƣnh đo nhƠ trờng, với các
giáo viên.
vi
ABSTRACT
Nowadays, we have a lot of restriction on education and training, restriction,
the worst in specialist skills is not satisfy need of reality, must be retrain. Beside, a
side effect of student graduated lack of confidence and lack of challenge before the
field got to identify issues and solve problems . Improving the quality of education
and promoting human resources are considered to be the important motive power to
foster the integration process of the country. Schools need to create people who are
well-qualified, virtuous, dynamic, creative thinking, easily adapt themselves to the
continuous changes in reality, have ability to teach oneself, learning by doing, meet
the life-long learning needs of students and society. In recent years, Vietnam’s
teaching method has had strong shifts to modernize and internationalize. Applying
modern teaching methods to education is the trend that the Party, government and
the whole society are very interested in. Although there are many researches in
applying modern teaching method to technique teaching, very few of them are about
action learning in Sewing Technology. Therefore, to renovate teaching method and
contribute to educational quality improvement, the researcher has performed the
subject: “Deploying Action learning of Module Electrical measurement in Vietnam
- Korea Binhduong Vocational College”
The structure of essay includes:
Opening: the reason of choosing this subject, the purpose of research, the
assignment of research, the object of research, the term of subject and the practical
significance of subject.
Content: including 3 chapters
Chapter 1: Theoretical basis of action learning.
Chapter 2: The real situation of teaching Module Electrical measurement in
Vietnam - Korea Binhduong Vocational College
Chapter 3: Organizing action learning of Module Electrical measurement in
Vietnam - Korea Binhduong Vocational College
vii
Conclusion and petition: The subject states the results gained from research
process: evaluate the real situation of teaching Module Electrical measurement in
Vietnam - Korea Binhduong Vocational College, organize teaching experimentally
Module Electrical measurement with activity orientation, examine and evaluate the
experimental result. The experimental result determined the practicability of
deploying Action learning in teaching as well as indicated that students are
interested in this, study more actively and achieve better results. Moreover, the
subject also shows new orientations of development, petitions to school’s
administrators as well as lecturers.
viii
MỤC LỤC
Lý lịch khoa học i
Lời cam đoan ii
Lời cảm n iii
Tóm tắt lun văn iv
Mục lục viii
Danh mục các chữ vit tắt trong lun văn xi
Danh mục các bảng xii
Danh mục các hình xiv
Danh mục phụ lục xvi
PHN A: M ĐU
1. Lý do chọn đề tƠi 1
2. Mục tiêu nghiên cứu 2
3. Nhiệm vụ nghiên cứu 2
4. Đối tợng vƠ khách thể nghiên cứu 3
5. Giả thuyt nghiên cứu 3
6. Phng pháp lun vƠ phng pháp nghiên cứu 3
7. Giới hn của đề tƠi 5
PHN B: NI DUNG
Chng 1: C S LÝ LUN V VN Đ NGHIÊN CU 6
1.1. Lịch sử nghiên cứu vấn đề 6
1.2. Các văn bản mang tính định hớng 13
1.3. Một số khái niệm c bản: 14
1.4. C sở lý lun về phng pháp dy học 15
1.4.1. Định nghĩa phng pháp dy học 15
1.4.2. Các thƠnh phần của phng pháp dy học 16
1.4.3. Phơn loi phng pháp dy học 16
1.4.4. Các căn cứ lý lun vƠ thực tiễn lựa chọn phng pháp dy học. 18
1.4.5. Một
số phng pháp dy học k thut 20
ix
1.5. C sở lý lun về học tp hƠnh động (action learning) 24
1.5.1. Nguồn gốc của học tp hƠnh động 24
1.5.2. Một số quan điểm về học tp hƠnh động 25
1.5.3. C sở của học tp hƠnh động 27
1.5.4. Đặc điểm vƠ các trờng phái của học tp hƠnh động 27
1.5.5. Các thƠnh phần của của học tp hƠnh động (Action learning) 29
1.5.6. Nguyên tắc học tp hƠnh động 30
1.5.7. Giá trị vƠ ý nghĩa của học tp hƠnh động 31
1.5.8. Sự tích hợp chu trình học tp dựa trên kinh nghiệm vƠ sự phản hồi 33
1.5.9 Vai trò của ngời dy vƠ ngời học trong dy học theo định hớng
học tp hƠnh động 37
KT LUN CHNG 1 38
Chng 2 C S THC
TIN V DY HC MODULE ĐO LNG
ĐIN TI TRNG TRUNG CP NGH VIT- HÀN BỊNH DNG . 39
2.1. Giới thiệu tổng quan về trờng Trung cấp nghề Việt- HƠn Bình Dng 39
2.2. Giới thiệu chng trình trung cấp nghề điện công nghiệp. 41
2.2.1. Tổng quan về chng trình trung cấp nghề điện công nghiệp 41
2.2.2. Chng trình của module Đo lờng điện cho đối tợng trung cấp nghề
điện công nghiệp. 42
2.2.3. Những đặc trng c bản của module Đo lờng điện cho đối tợng
trung cấp nghề điện công nghiệp 42
2.3. Khảo sát thực trng về việc dy học module Đo lờng điện ti
trờng Trung cấp nghề Việt- HƠn Bình Dng. 43
2.3.1. Mục đích khảo sát: 43
2.3.2. Đối tợng khảo sát 43
2.3.3. Phm vi khảo sát 44
2.3.4. Phng pháp khảo sát 44
2.3.5. Nội dung khảo sát 44
2.3.6. Kt quả khảo sát: 45
x
KT LUN CHNG 2 57
Chng 3: TRIN KHAI DY HC MODULE ĐO LNG ĐIN
THEO ĐNH HNG HC TP HÀNH ĐNG (ACTION LEARNING)
TI TRNG TRUNG CP NGH VIT- HÀN BỊNH DNG 58
3.1. C sở định hớng triển khai dy học Module Đo lờng điện theo định
hớng học tp hƠnh động ti trờng Trung cấp nghề Việt ậ HƠn Bình Dng 58
3.2.Mục tiêu dy học Module Đo lờng điện theo định hớng học tp hƠnh
động 59
3.3.Xơy dựng chủ đề bƠi dy theo định hớng học tp hƠnh động 59
3.4.Xơy dựng các bớc dy học theo định hớng học tp hƠnh động 60
3.5.Thit k các hot động dy học cho Module Đo lờng điện theo định
hớng học tp hƠnh động 61
3.6.Thực nghiệm s phm 66
3.7.Kt quả thực nghiệm 68
3.7.1.Nhn xét của giáo viên dự giờ 68
3.7.2.Kt quả đánh giá của giáo viên dự giờ 69
3.7.3.Kt quả từ phiu khảo sát học sinh sau khi dy thực nghiệm 70
3.7.4.Kt quả đánh giá từ bài kiểm tra của học sinh sau khi thực nghiệm 80
3.8.Nhn xét kt quả thực nghiệm 90
KT LUN CHNG 3 93
PHN C: KT LUN VÀ KIN NGH
1. Tóm tắt 95
2. Tự nhn xét mức độ đt đợc của đề tƠi 97
3.Hớng phát triển của đề tƠi 98
4. Kin nghị 98
TÀI LIU THAM KHO 100
xi
MT SỐ TỪ VIT TT
STT
Ch vit tt
Ch vit đy đ
AL
Action learning
BD
Bình Dng
DH
Dy học
ĐC
Đối chứng
GQVĐ
Giải quyt vấn đề
KT
Kiểm tra
GV
Giáo viên
HS
Học sinh
LĐC
Lớp đối chứng
10
LTN
Lớp thực nghiệm
11
PP
Phng pháp
12
PPDH
Phng pháp dy học
13
SPKT
S phm k thut
14
SL
Số lợng
15
TL
Tỉ lệ
16
TN
Thực nghiệm
17
TpHCM
ThƠnh phố Hồ Chí Minh
18
TCN
Trung cấp nghề
19
TN
Thực nghiệm
20
tr. CN
Trớc công nguyên
21
VLTL
Vt lý trị liệu
xii
DANH MỤC CỄC BNG
Trang
Bảng 1.1: Các trờng phái của học tp hƠnh động 28
Bảng 2.1: Nội dung tổng quát module Đo lờng điện 42
Bảng 2.2: Kt quả mức độ tự tin của HS về kin thức, k năng trong Module Đo
lờng điện 45
Bảng 2.3: Kt quả mức độ phản hồi, suy nghĩ của HS 46
Bảng 2.4: Các nguyên nhân HS cho kt quả không đúng khi sử dụng VOM để đo
hiệu điện th (U). 46
Bảng 2.5: Kt quả mức độ phân tích so sánh khi thực hiện thao tác nghề ở HS 47
Bảng 2.6: Kt quả khảo sát mức độ thảo lun với bn bè của HS 48
Bảng 2.7: Kt quả khảo sát mức độ thích thú môn học của HS 48
Bảng 2.8: Kt quả đánh giá của GV về HS khi học Module đo lờng điện 49
Bảng 2.9: Trình độ chuyên môn và thâm niên công tác của GV 51
Bảng 2.10: Mức độ quan tâm việc tự học của học sinh 52
Bảng 2.11: Mức độ sử dụng các PPDH (đánh giá của giáo viên) 52
Bảng 2.12: Kt quả khảo sát mức độ hài lòng của học sinh về PPDH 53
Bảng 2.13: Mức độ vn dụng các quan điểm dy học hiện đi của GV 53
Bảng 2.14: Kt quả khảo sát GV về mức độ cần thit đổi mới PPDH 54
Bảng 2.15: Kt quả khảo sát mong muốn HS về cách học Module Đo lờng điện55
Bảng 3.1: Các hot động dy học theo AL cho module Đo lờng điện 62
Bảng 3.2: Kt quả điểm đánh giá bƠi giảng cho dy thực nghiệm 69
Bảng 3.3 Kt quả so sánh mức độ hƠi lòng về PPDH của GV ở LTN vƠ LĐC 71
Bảng 3.4 Mức độ tự tin về k năng chuyên môn của lớp TN vƠ ĐC 71
Bảng 3.5: Khả năng phản hồi của HS sau thc nghiệm 73
xiii
Bảng 3.6: Kt quả so sánh sự hình thƠnh kin thức của nhóm TN vƠ nhóm ĐC 75
Bảng 3.7: Kt quả khảo sát HS LTN về những lợi ích AL đem đn cho mỗi HS 78
Bảng 3.8:
Kt quả bƠi kiểm tra số 1( BƠi KT 1),bƠi kiểm tra số 2( BƠi KT 2) LĐC,
LTN
81
Bảng 3.9: So sánh giữa nhóm TN vƠ nhóm ĐC 83
Bảng 3.10: Biểu đồ xp loi thứ hng giữa LTN và LĐC 89
xiv
DANH MỤC CỄC HỊNH
Trang
Hình 1.1: Tỉ lệ lu giữ thông tin trong trí nhớ học sinh 18
Hình 1. 2: Công thức Action learning của giáo s Reg W. Revans. 25
Hình 1.4: Các thƠnh tố của dy học theo học tp hƠnh động 29
Hình 1.5: Chu trình học tp Kolb 33
Hình 1.6: Sự tích hợp của học tp từ kinh nghiệm vƠ mô hình phản 36
Biểu đồ 2.3: Các nguyên nhơn HS cho kt quả không đúng khi sử dụng VOM
để đo hiệu điện th (U). 47
Biểu đồ 2.7: Kt quả đánh giá của GV về HS khi học Module đo lờng điện 50
Biểu đồ 2.12: Mức độ vn dụng các quan điểm dy học hiện đi của GV 54
Biểu đồ 2.14: Kt quả khảo sát mong muốn của HS về cách học Module Đo lờng
điện 55
Hình 3.1: Các bớc dy học Module Đo lờng điện 60
Biểu đồ 3.4: Khả năng phản hồi của HS sau thc nghiệm 74
Biểu đồ 3.5: Kt quả so sánh sự hình thành kin thức của nhóm TN vƠ nhóm ĐC76
Biểu đồ 3.6: Kt quả khảo sát HS LTN về những lợi ích AL đem đn cho mỗi HS79
Biểu đồ 3.7: Kt quả bài kiểm tra số 1( Bài KT 1),bài kiểm tra số 2( Bài KT 2)
LĐC, LTN 81
Biểu đồ 3.8:
Tần suất hội tụ của LTN và LĐC trong bƠi kiểm tra 1vƠ 2 85
Biểu đồ 3.9: Tần suất hội tụ tin của LTN và LĐC trong bƠi kiểm tra 1vƠ 2 85
Biểu đồ 3.10: Tỉ lệ xp loi thứ hng cho HS theo điểm kiểm tra 89
xv
DANH MỤC PHỤ LỤC
Trang
Phụ lục 1: Chng trình đƠo to trung cấp nghề điện công nghiệp 1
Phụ lục 2: Phiu trng cầu ý kin giáo viên. 9
Phụ lục 3: Phiu tham khảo ý kin học sinh khảo sát thực trng 11
Phụ lục 4: Chng trình mô đun đƠo to đo lờng điện 13
Phụ lục 5: Giáo án và các phiu giảng dy 18
Phụ lục 6: Danh sách giáo viên dự giờ vƠ phiu đánh giá tit dy. 49
Phụ lục 7: Đề kiểm tra vƠ đáp án 51
Phụ lục 8: Phiu tham khảo ý kin học sinh sau thực nghiệm 57
Phụ lục 9: Bảng điểm kiểm tra LTN vƠ LĐC 60
Phụ lục 10:
Các bảng phân phối xác suất, tần
suất
62
Phụ lục 11: Các bảng tra phân phối 63
Phụ lục 12: Các bảng tổng trung bình bƠi KT số 1 vƠ 2 của LTN vƠ LĐC 65
Phụ lục 13: Các trờng phái của học tp hƠnh động 67
Phụ lục 14: Six components of action learning. 68
Phụ lục 15: Hình ảnh thực nghiệm s phm 73
1
1. LỦădoăchnăđătƠi
Ngày nay, s phát trin kinh t - xã hi trong bi cnh toàn ct ra
nhng yêu cu mi vt ra nhng yêu cu mi
cho s nghip giáo dc th h tr o ngun nhân lc. Giáo dc co
c có kh c nhi mi ca xã hi và th
c bit là năng lực hành động, tính năng động, sáng tạo, tính tự
lực và trách nhiệm cũng như năng lực cộng tác làm việc, năng lực giải quyết các
vấn đề phức hợp. Vì th, Theo quy-TTg, ngày 19/04/2011 ca Th
ng chính ph, phê duyt Chic phát trin nhân lc Vit Nam thi k 2011-
2020: Mc tiêu tng quát phát trin nhân lc Vit Nam thi k 2011-
nhân lc Vit Nam tr thành nn tng và li th quan trng nh phát trin bn
vc, hi nhp quc t và nh xã h c cnh
tranh ca nhân lc ta lên mc tiên tin trong khu vc,
t s mt tip cn c phát trin trên th gi].
có ngun lt ra yêu cu phi mi giáo dc,
i mi mc tiêu giáo dc, ni dung giáo dc, PPDH. Nh
c c th hóa trong nhi my
và hnh trong ngh quy-1993), ngh
quy-c th ch hóa trong lut giáo dc
s c phi
phát huy tính tích cc , t giác, ch o ci hc, bng
c t hc, kh c hành, lòng say mê hc t
Vm hc tp sui, hc tp không ch i nhng kin thc
k sách v hay lng nghe mà h tc s khác bit, to mt s
i, ng dng nhng k kin thc mi to nên giá tr mi
cho cuc sng. Khi chúng ta có th s dng kin thc, k vào thc
tiu này minh chng rng, chúng ta có th ng dng nhng gì hc vào
cuc sng thc sn lc quý giá cc.
2
Cùng nh phát trin cn hôm nay ni Vit Nam
mun nâng cao chng cuc sc mnh, thì ngoài rèn
luyn cho m, có k ng, thì vi u vi kh
u rt quan trn lúc ngành giáo dc, nhà giáo dc
phi to ra sn phm cho xã hi là nhng b y bén,
có kh i quyt v, không phi mt c máy bing hay
nhc lp trình sn. Và tìm cách h
ca mc ngành giáo dc các c c vi
mt cách nhanh chóng là cn có s i mi giáo dc mt cách toàn din, sâu sc.
i mi trong cách hc ci hc, tìm ra cách hc tt nht và trách nhim ca
nhng nhà giáo dng dn cách ht nhi h h có th
hc tp sui, hòa nhp vào xã hi hc tp.
Vi xu th i mi giáo dc, m dy hc hii góp phn không
nh vào quá trình hoàn thin sn phm ca giáo dc và dy hng
hc tng là mt trong nhng m dy hn mc tiêu mà mi
i: Hc sui, h bit, h làm, h cùng chung
sng, h i. i nghiên cu ch Trin khai dy
hng hc t ng (ng
n tng Trung cp ngh Vit-
2. Mcătiêuănghiênăcu
Trin khai dy hng hc tp hành
ng ( Action learning) tng Trung cp ngh Vit-
3. Nhimăvănghiênăcu
n tng Trung cp
ngh Vit- .
n theo Action learning
3
4. Điătngă- kháchăthă
4.1. Điătngănghiênăcu:
H n.
4.2. Kháchăthănghiênăcu:
n.
Giáo viên và hc sinh trong dy và hn.
5. Giăthuytănghiênăcu
n tng Trung cp ngh Vit-
6. PhngăphápălunăvƠăphngăphápănghiênăcu
6.1. Căsăphngăphápălună
-
- m lý lun ca ch ng ca ch tch H
ng lm cc v i mi giáo
dc, nâng cao chng ngun nhân lc nhà
- im h thng cu trúc: Không xem xét các s vt hing mt
cách riêng lt chúng trong mt h thng, chu s ng
ng ca nhiu yu t trong h th
- m logic - lch s: Khi nghiên cu s vt hing phi tìm
hiu, phát hin ngun gc ny sinh, quá trình din bin và phát trin ca
s vt hing trong nhng thi gian, không gian vi nhu kin
hoàn cnh c th c quy lut tt yu ca chúng.
4
- m thc tin: Nhng nghiên c tài xut phát t thc
tin gii quyt nhng v trong hin thc giáo dc.
6.2. Phngăphápănghiênăcu
6.2.1. Nhóm phngăphápănghiênăcuălỦălun
Tham khn ca B Giáo do v trin khai,
t chc dy hc hii
6.2.2. Nhóm phngăphápănghiênăcuăthcătin
6.2.2.1. Phngăphápăđiuătra
-
6.2.2.2. Phngăphápăquanăsát
Quan sát lp hc thc nghim và lp hi chng, c th trên l
6.2.2.3. Phngăphápăthcănghim
m hi
-
5
6.2.3. Phngăphápăthngăkê
o sánh
7. Giiăhnănghiênăcu
- TCN - Hàn
6
Chngă1: CăSăLụăLUN VNăĐăNGHIểN CU
1.1. Lchăsửănghiênăcuăvnăđ
thi c i, khng T (551-ng vic t
hc, t rèn luyn, tu thân; phát huy mt tích cc sáng tc ni
sinh; dy hng, cá bing; kt hp hc và hành, lí thuyt vi
thc tin; phát trin hi hi hc
ng và là ma quá trình dy h
vn là bài hc lng hii [26, tr25] .
Tri qua các thi k lch sng giáo dp tc khnh
và phát trin. J.A.Comenxki (1592-1670) là nhà giáo Tip Kh
phm li lc ca th gii tha nhn là ông t ca nn giáo dc cn
i. Cun lí lun dy h i (1632) cch s t m
du s i ca lí lun giáo dng hii. Trong tác ph
khnh vai trò quan trng ci dc bii hc.
T vic quan sát các s vt, hing trong t xut các nguyên
tc dy hn ngày nay vn còn nguyên giá tr. Các nguyên tc dy hc ca
cao v trí ci hc, kh n thc ci hc.
John Locke (1632-1704) là nhà trit hc và giáo dc Anh th k XVII. Ông là
i k tht duy cng phái trit hc ca Becon và áp dng
vào giáo dc. Ông rt coi trng s tri nghim thc tin ca tr. Ông cho rng
c nhi nhét vào trí nh ca tr nhu mà chúng không thích, phi
u bit cái mi, phát trin kh c lp
ng trong hc tp [26, tr33]. Không phi cho ti ngày nay, khi mà
sinh lí hc thn kinh có nhng tin b t bc và góp phn to ln vào vic làm rõ
hong ca h thi ta mi quan tâm ti dy hc tri nghim,
quan tâm tng dy hc, quan tâm tng thú hc tp ci
hng v này - nhng v cp trong chic
7
dy hc theo hc tng hc các nhà giáo dc ln
trên th gii nói t k.
Jean - Jacques Rousseau (1712-1778) là mt nhà giáo dc ln ca Pháp và
th gii th k m giáo dc cc th hin trong cun Emile
(1762). Ông xây dn cht ca nó
n tt xt nhi, nhm hoàn thin con
i, chun b cho h u tranh chin tht
xu [26, tr35]. Trong c ci hc là
quan trc bit là vn kin thc, kinh nghim ci hc trong quá trình
hc tp, bên ci thc nâng lên, khi mà trong quá trình
dy hc phi hc vn kin thc, kinh nghing thi phi t
ch i hc hc tp
y, kéo dài sut lch s giáo dc th gii t thc công nguyên
n khong th k XVIII, nhing giáo d hin rõ s tin b ca mình
và nhiu trong s u manh nha nhn ca hc tp
n vic t hc, kinh nghim ci hc, gn lý thuyt vi
thc tin, tri nghim thc tii thy là t ch i
hc hc tnh g n ca hong dy hc.
Vi các thành t ca hong dy hn ch s
phát trin ca giáo dc trong sut thi gian dài.
Cuc canh tân giáo dc mnh m trong nhi th k u th
k XX ra nhii mi dy hc tp trung vào hong ci
hng dy hng ci
cách giáo dc phi k n : Peirce (1839 -1915), James (1842-1910), Schilles
(1864-1887). Trong s h, J.Dewey (1859-1952) là mt nhà giáo dc ni ting ca
M, trit lí giáo dc cc hoan nghênh và ng dng rng rãi M, có nh
ng ln ti nhic châu Âu và châu Á. Ông ch
ng ho- y hc qua vi ng giáo dc tin b c
hình thành mt phong trào giáo dc hii trên khp th gii.[11, tr8].
8
[42]
u th k XIX tr m v giáo di din cho
bn nhánh ln ca lý thuyt hc ti ln:
schools), nhánh k Scientific schools), n
schools)và n
[42, tr176]
vi lý thuyt hc tp ngu nhiên (Incidental learning ) tác gi Dotlich and Noel;
Tichy [37], ng phái này,
Alpha, Beta, Gamma, P + Q
directed learning), Kolb
Torbert
(Development theory and Transformation
9
Learning & Critical Reflection) [42,tr176].
, giáo s-2003)
sáng
, ông
c cho
-
10
.
Các nghiên cu n t th k n nhi th k
m hc tng phái hc tng, làm rõ
bn chm ca hc tng và ng dc theo hc
tng trong các xí nghi gii quyt các d o và
phát tri o tp hun các lp ngn hn, và dài hn trong
nhi, dch vc trin khai hc tp hành
ng trong cáng hc còn rt hn ch.
phân lc và các vn
quc t c c
[39]. Tác giả đã phân tích một số vấn đề cơ bản sau:1/ Nêu lên một số quan điểm
của học tập hành động, 2/ Nguyên tắc cơ bản của học tập hành động, 3/ Phân tích
sáu thành tố trong học tập hành động, nêu lên vai trò của người huấn luyện viên
học tập hành động, 4/ chiến lược đào tạo phát triển các nhà lãnh đạo, cách giải
quyết vấn đề của các công ty lớn trên thế giới.
General Motors, Novartis, Siemens, Boeing, Caterpillar, Samsung, Baxter, General
Revans University, Singapore Polytechnic, Fairfax Schools, American University,
11
64]
ptheo
(International Management Centres Association)
n, m[65].
-
.
,
i i vi giáo dc Vit Nam, nên cc các nhà giáo dc tp trung
c bi c
au:
[12].
12
ày là
13]
Lut
c mc tng hc tp
ng (Action Learning) môn Vt lý tr liu nhc thc hành
ngh ng ca hn phát trin kh nhn th
lc nêu v và gii quyt v hp lý, phát trin k c nhóm, k
p.
u các công trình
nghiên cu v Action learning,
-
-
13
1.2. Cácăvĕnăbnămangătínhăđnhăhng
-
khác nhau, có
-