Tải bản đầy đủ (.pdf) (128 trang)

Triển khai quan điểm dạy học theo hướng tích cực hóa người học vào giảng dạy môn viết báo cáo và thuyết trình tại trường cao đẳng kinh tế kỹ thuật phú lâm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.58 MB, 128 trang )

1

PHNăMăĐU


- LÝ DO CHNăĐ TÀI
Giaiăđonăhinănay,ăcucăcáchămngăkhoaăhọcăcôngănghăphátătrinăngƠyăcƠngă
nhanhăvƠămnhăm,ătácăđngăđnămọiămtăcaăđiăsngăxưăhi.ăKinhătătriăthcăcóăvaiă
tròăngƠyăcƠngăniăbtătrongăquáătrìnhăphátătrinălựcălngăsnăxut.ăĐngătaăđưătừngă
khngăđnhă“Ảiáo ếục ốà đào ỏo có sứ mnể nânỂ cao ếân ỏrí, pểáỏ ỏrin nỂỐn nểân
ệực, bi ếỡnỂ nểân ỏài, Ểóp pểần qỐan ỏrọnỂ pểáỏ ỏrin đỏ nớc ẫểáỏ ỏrin Ểiáo
ếục ốà đào ỏo cùnỂ ốới pểáỏ ỏrin Ệểoa ểọc ốà cônỂ nỂể ệà qỐc sácể ểànỂ đầỐ; đầỐ
ỏ cểo Ểiáo ếục ốà đào ỏo ệà đầỐ ỏ pểáỏ ỏrin. Đổi mới căn bn ốà ỏoàn ếin Ểiáo ếục
ốà đào ỏo ỏểỀo nểỐ cầỐ pểáỏ ỏrin của ồã ểội ”.
1

Khonă2,ăđiuă28ăLutăGiáoădcăVităNamăđưănêu:ă“ẫẫ Ểiáo ếục pểổ ỏểônỂ pểi
pểáỏ ểỐy TTC, ỏự Ểiác, cểủ độnỂ, sánỂ ỏo của ảS; pểù ểợp ốới đc đim ỏừnỂ ệớp,
ỏừnỂ môn ểọc; bi ếỡnỂ ẫẫ ỏự ểọc, Ệể nănỂ ệàm ốic nểóm; rèn ệỐyn Ệỹ nănỂ
đỀm ệi nim ốỐi, ểứnỂ ỏểú ểọc ỏập cểo ảS”.
Khonă2,ăđiuă40ăLutăGiáoădcăVităNamăcũngăghiărõ:ă“ẫẫ đào ỏo ỏrìnể độ cao
đẳnỂ, ỏrìnể độ đi ểọc pểi coi ỏrọnỂ ốic bi ếỡnỂ ý ỏểức ỏự Ểiác ỏronỂ ểọc ỏập,
nănỂ ệực ỏự ểọc, ỏự nỂểiên cứỐ, pểáỏ ỏrin ỏ ếỐy sánỂ ỏo, rèn ệỐyn Ệỹ nănỂ ỏểực
ểànể, ỏo điỐ Ệin cểo nỂời ểọc ỏểam Ểia nỂểiên cứỐ, ỏểực nỂểim, ứnỂ ếụnỂ”.
Chínhăvìăvy,ămtătrongănhngănhimăvăcpăthităhinănayăđiăviăngƠnhăgiáoă
dcă nhmă nơngă caoă chtă lngă giáoă dcă vƠă đƠoă toă lƠă “Đổi mới cểơnỂ ỏrìnể, nội
ếỐnỂ, ẫẫ ếy ốà ểọc, ở ỏỏ c các cp ểọc, ỏrìnể độ đào ỏo.”.
2

PPDHăhinănayăkhôngăthătipătcătruynăthătừăvicăápăđtămtăchiuătừ ngiă
dyămƠăphiăsădngăPPDHătheoăhngătíchăcực,ălyăHSălƠmătrungătơm,


. QuanăđimăDHănƠy,ădungăhpătrongănóănhiuăPPDH và KTDH khác nhau,
hnălƠămtăPPDHăcăth.ăĐiuănƠyăsăchoăphépămtăsựăápădngămmădẻoăhnătrongă
vicătăchcăDHăviănhngătimănĕngăvăPPDHăkhácănhauăăcácăGV.


1
ĐngăCngăsnăVNă(2011),ăVĕnăkinăĐiăhiăđi biuătoƠnăqucălnăthăXI,ăNxbăChínhătr Qucăgia,ă
trang 77.
2
BăGiáoădcăvƠăđƠoătoă(2012),ăChngătrìnhăhƠnhăđngăgiaiăđonă2011ăậ 2016, ban hành kèm theo
Quytăđnhăsă1666/QĐ-BGDĐTăngƠyă04ăthángă5ănĕmă2012.
2

TheoăđnhăhngăchungăcaăngƠnhăGiáoădc,ătrngăCĐăKTKTăPhúăLơmăậ niă
ngiănghiênăcuăđangăcông tác ậ cũngăđưăvƠăđangădinăraăcácăhotăđngăthităthựcă
nhmă gópă phnă điă miă PPDHă tiă trngă nh: biă dngă PPDHă choă GVă mi;ă tpă
hunăđiămiăPPăgingădy;ătpăhunăbiênăsonăgiáoătrình;ătpăhunăngădngăcôngă
nghăthôngătinătrongăgingădy;ăhotăđngădựăgiăđnhăkỳăcaătăchuyênămôn;ăkhuynă
khíchăGVăciătinăPPăgingădyăphùăhpăviăthựcăt,ăviăthităbăcôngănghămiầ
Trongăthiăgianăgnăđơy,ătiăđnăvăcôngătácăcaămìnhăậ ngiănghiênăcuăđcă
phơnăcôngăgingădyămônăhọcăVităBáoăcáoăvƠăThuytătrình. ĐơyălƠămônăhọcănhmăhă
trăchoăHS,ăSVăthựcăhinăcácăbáoăcáoăđăánămônăhọcăhayăthuytătrìnhăcácăchăđăthucă
chuyênăngƠnhăCăkhíămtăcáchăcăth,ăbƠiăbnăhn.
Từănhngătinăđătrênăcùngăviăthựcătătriănghimăgingădyăậ họcătpăcaăbnă
thơn,ăngiănghiên cuătinăhƠnhă thựcăhinăđă tƠiă“   
               
     viămongă munăgópă mtă
phnănhăbéăvƠoăđiămiăhotăđngădyăvƠăhọc tiăđnăv.
- MC TIÊU NGHIÊN CU
TrinăkhaiăquanăđimăDHătheoăhngăTCHăngiăhọcăvƠoăDHămônăVBC&TT,ă

choăđiătngăHSătrungăcpăngƠnhăKhaiăthácăvƠăSaăchaăthităbăCăkhíăthucăkhoaă
CNKT Căkhíăậ trngăCĐăKTKTăPhú Lâm.
- NHIM V NGHIÊN CU
NhmăgiiăquytămcătiêuăNC, đătƠi tpătrungăthựcăhinăcácănhimăv sau:
1) HăthngăcăsălỦălunăvăkhoaăhọcăsăphm,ăquanăđimăDHătheoăhngăTCHă
ngiăhọc,ăbaoăgm:
• Nghiênăcuăcácăkháiănimăliênăquan.
• NghiênăcuăbnăchtăDHătheoăhngăTCHăngiăhọc.
• NghiênăcuăvăPPDHăvƠăKTDHătheoăhngăTCHăngiăhọc.
2) KhoăsátăthựcătrngătheoăquanăđimăTCHăngiăhọcătrongăDHămônăVBC&TT
tiăkhoaăCNKTăCăkhíăậ trngăCĐăKTKTăPhú Lâm,ăbaoăgm:
• Giiăthiu tngăquanăvătrngăCĐăKTKTăPhú Lâm.
3

• Khoăsát,ăđánhăgiáăthựcătrngăTCHăngiăhọcătrongăDHămônăVBC &
TT.
3) TrinăkhaiăDHătheoăhngăTCHăngiăhọcătrongămônăVBCă&ăTT,ăbaoăgm:
• Đă xută hìnhă thcă tă chc,ă PPDH,ă KTDH,ă phngă phápă đánhă giá theo
hngăTCHăngiăhọc.
• Thựcănghim săphm.
- ĐIăTNG VÀ KHÁCH TH NGHIÊN CU
o Điătng nghiên cu
DHătheoăhngăTCHăngiăhọc.
o Khách th nghiên cu
1) Niădungămônăhọc VBC&TT trongăCTĐTăbcătrungăcpăậ ngành Khai thác và
SaăchaăthităbăcăkhíăthucăkhoaăCNKTăCăkhíăậ trngăCĐăKTKTăPhú Lâm.
2) HotăđngădyăvƠăhọcămônăVBC&TTăătiătrngăCĐăKTKT Phú Lâm.
3) GVădyămônăVBC&TTăătiătrngăCĐăKTKTăPhú Lâm.
4) HSăhọcămônăVBC&TT tiătrngăCĐăKTKTăPhú Lâm.
- GI THUYT NGHIÊN CU

Hinănay,ăvicădyăvƠăhọcămônăVBC&TT tiăkhoaăCNKTăCăkhíăậ trngăCĐă
KTKT Phú Lâm chaătoăđcăsựătíchăcựcăăHS.ăNuătrinăkhaiăDHătheoăđăxutăcaă
ngiăNC thìăsăphát huy TTC ậ chăđngăcaăHS,ăgiaătĕngăhngăthúătrongăgiăhọc;ă
rènăluynănĕngălựcăGQVĐăchoăHS;ăđngăthiăgópăphnănâng cao hiuăqu DH môn
họcănƠy.
- GII HN PHM VI NGHIÊN CU
ĐătƠiătpătrungăgiiăquytăcác nhimăvăNC vƠătinăhƠnhăthựcănghimăsăphmă
2ăchăđă thucă niădungămônăhọcă VBC&TT (1ă lpăthựcănghim,ă1ălpă điă chng)ă
trong phmăvi khoaăCNKTăCăkhíăậ trngăCĐăKTKTăPhú Lâm đăkimănghimăgiă
thuyt.
- PHNGăPHỄPăNGHIểNăCU
CácăPPănghiênăcuăđcăsădngătrongăđătƠi:
o Phngăphápănghiênăcu tài liu
- Mcăđích:
4

ẫẫ nỂểiên cứỐ ỏài ệiỐ đcăsădngăđătìmăhiuăcăsălíălunăvƠăthựcătinăvă
quanăđimăDH,ăPPDH,ăKTDHătheoăhngăTCHăngiăhọc.
5

- CáchătinăhƠnh:
Suătm,ănghiênăcu cácăcácăvĕnăbnăphápăqui,ăcácătƠiăliuălỦălunăvƠăcácăktăquă
NC thựcătină(sách,ătpăchí,ăbƠiăbáoăkhoaăhọc,ăcácăcôngătrìnhă NCầ)ătrongăvƠăngoƠiă
ncăcóăliênăquanăđnăDHătheoăhngăTCHăngiăhọc.ăCácătăliuănƠyăđcăchọnălọc,ă
hăthngăhóa,ăsădngătrongăđătƠiăvƠăsắpăxpăthƠnhăthămcăthamăkho.
o Phngăphápăđiu tra
- Mcăđích:
ẫẫ điỐ ỏra đcăsădngăđăxácăđnhăthựcătrngăDHămônăVBC&TT hinănay,ă
nhuăcuăđiămiăPPDHămônăVBC&TT theoăhngăTCHăngiăhọcăvƠăđoăsựăchuynă
binătrongăhotăđngăhọcătpămôn VBC&TT theoăhngăTCHăngiăhọcăcaăHSătiă

khoaăCNKTăCăkhíăậ trngăCĐăKTKTăPhú Lâm.
- Cách tin hành:
1) Bngăhiăđcăđaăraădiădngăphiuăkhoăsát.ăCuătrúcăphiuăkhoăsátăgm:ă
- Phn giiăthiu:ănêuălênătmăquanătrọngăcaăngiătrăliăcùngăchădnăchiătită
văcáchătrăliăcácăcơuăhi.
- Phnăni dungăchính:ăChaănhngăniădungăchínhăcaăvnăđăNC nh:
+ NhnăthcăvƠătháiăđăcaăGV,ăHSăđiăviăDHătheoăhngăTCHăngiăhọc.
+ ĐánhăgiáăcaăHSăvămcăđăGVăápădngăDH theoăhngăTCHăngiăhọc.
+ Hngăthú,ătíchăcựcăcaăHSătrongătrinăkhaiăDH theoăhngăTCHăngiăhọc.
- Phnăthôngătinăcáănhơnăcaăngiătrăli.
2) Ngoài phiuăkhoăsátănóiătrên,ăngiăNC cònăthităkădngăphiuăthuăthpăthôngă
tinăgmăcácăcơuăhiăđóngăviănhngăphngăánătrăliăđaăraătrcăchoăHSălựaăchọnă
nhmăđoăsựăchuynăbinătrongăhotăđngăhọcătpătheoănhóm:ămcăđăchunăb,ămcăđă
tíchăcựcăthamăgia,ămcăđăhƠiălòng ăcaăHSăsauămi buiătrinăkhaiăDHătrongăquáă
trìnhăthựcănghim.ăTrênăcăsăđóăthuăthpăđcăcácăthôngătinăcnăthităchoăvicăNC.
3) Cóăthătrinăkhaiăkhoăsátăbngăbngăhiăvĕnăbnăhocăbngăhiătrựcătuyn.ă[29]
o Phngăphápăchuyênăgia
- Mcăđích:
PP chuyên gia đcăsădngăđăxácăđnhăPPDH,ăhìnhăthcătăchcăDH,ăđiuăkină
đătăchcăDHătheoăhngăTCHăngiăhọc phùăhp viăniădungămôn VBC&TT.
6

- CáchătinăhƠnh:
Tham kho ý kin chuyên gia có kinh nghim trong lĩnhă vực DHă theoă hng
TCHăngi học và các GV có kinh nghim ging dy môn VBC&TT. Từ đó,ăngi
nghiên cu tin hành xây dựng giáo án, lựa chọn PPDH ậ KTDHăvƠăđ xut hình thc
t chcăDHătheoăhng TCH cho ni dung môn VBC&TT.
o Phngăphápăthc nghim:
- Mcăđích:
PP ỏểực nỂểim đcăsădngăđăxácăđnhătínhăđúngăđắn, khăthiăcaăcác giiă

phápă đaă ra,ă nhngă điuă kină cnă thită đă tină hƠnhă tă chcă DHă theoă hngă TCHă
ngiăhọc phùăhp viăniădungămôn VBC&TT.
- Cách tin hành:
Ngi NC tin hành dy thực nghim săphm 2 bài trong ni dung môn học
VBC&TT vi PP và hình thc t chcăDHătheoăhngăTCHăngi họcăđưăđ xut. Từ
kt qu thực nghim ngi NC s đaăraăkt lun ca vic áp dng các gii pháp.
o Phngăphápăquanăsát
- Mcăđích:
PP quan sát đcăsădngăphiăhpăviăPPăđiuătraăbngăbngăhiăđăthuăthpă
cácăthôngătinăcnăthităchoănghiênăcu caălunăvĕn.
- Cách tin hành:
PPă quană sátă đc tin hành liên tc trong sut các bui lên lp. Quan sát tp
trungăvƠoăcácătiêuăchíănhăsau:ă
1) TháiăđălƠm vicăchung:ăvuiă vẻăhayămină cng;ătíchă cực,ătpă trungăhayăsaoă
lưng ă đcă nhnă bită quaă nétă mt,ă că ch,ă điuă bă (dángă ngi,ă hotă đngă caă bƠnă
tay ).
2) McăđătíchăcựcăthamăgiaăxơyădựngăbƠi:ăHSăchăđngăphátăbiuăỦăkinăhayăchă
nhắcănhătiălt,ăHSăcóăchúăỦăngheăỦăkinăcaăthƠnhăviênăkhác,ăcóănhiuăthiăgiană
chtăgiaăcácăỦăkinăhayăkhông?
3) McăđăhƠiălòngăcaăHSăvăbuiăhọc:ăthăhinăquaănétămt,ăcăch,ăliănói ăCnă
đcăbităchúăỦăquanăsátăHSăăcuiăcácăbuiăhọcăvƠăkhiăktăthúcăbuiăhọc.
7

4) Khănĕngă dinăđtăỦătngăvƠă thuytătrìnhă trcăđámăđông;ănĕngă lựcăchoă vƠă
nhnăthôngătin,ălắngăngheăvƠăphnăhiătrongăthoălun.
5) Khănĕng phơnăcôngăvƠăphiăhpăcôngăvicătrongănhóm.
o Phngăphápăthng kê
- Mcăđích:
PP thnỂ Ệê đcăsădngăđăxălỦăđnhălngăcácăsăliuăthuăthpăđcătừăphiuă
khoăsát thựcătrngăDHămônăVBC&TT,ăcũngănhăkimănghimăktăquăthựcănghimă

săphmămôn VBC&TT thƠnhănhngăthôngăsăcóăgiáătrătrongăvicăthựcăhinălunăvĕn.
- Cách tin hành:
Cácădăliuăđnhătínhăthuăđcătừăquanăsátăđcălọcăraătheoătừngătiêuăchíădùngăktă
hpăviăsăliuăthngăkêăđnhălng.
CácădăliuăđnhălngăđcăxălỦăbngăphnămmăMicrosoftăExcelă2007,ăsăliuă
thuăđcădùngăđăkimănghimăcácăgiăthuyt.
- NHNGăĐịNGăGịPăCA LUNăVĔN
o V mt lý lun
- Hăthng hóaăcăsălỦălunăca DHătheoăhngăTCHăngiăhọc.
- Ktăquă nghiênă cu gópă phnă hoƠnă thină lỦă lună văDHătheoăhngăTCHă
ngiăhọc.
o V mt thc tin:
- Hòa vào xu thăđiămiăPPDHătrongăgiaiăđonăhinănay,ăktăquăNCăgópămtă
phnănhătoăsựăchuynăbinăchoăvicămnhădnăđiămiătừăDHăthăđngăsangăDHătíchă
cựcă choă mônă VBC&TT nóiă riêngă vƠă cácă mônă họcă khácă tiă khoaă CNKTă Că khíă ậ
trngăCĐăKTKTăPhú Lâm.
- KtăquănghiênăcuălƠătƠiăliuăthamăkho,ătoăthêmăsựăthunăliăchoăvicăDHă
caăchínhămônăVBC&TT vƠăcácămônăcóăliênăquanănh:ămônăĐăánăthităkăHăthngă
truynă đngă că khí,ă mônă Đă ánă Côngă nghă chă toă máy,ă bƠiă Báoă cáoă thựcă tpă xíă
nghip, ,ă khóaălună ttănghipătrongă chngă trìnhăđƠoă toăngƠnhăKhaiăthácă vƠăSaă
chaăthităbăCăkhíăcaăkhoaăCNKTăCăkhí ậ trngăCĐăKTKTăPhú Lâm.

8

CHNG 1
CăSăLụăLUN

1.1. SăLCăLCHăSăDH THEOăHNGăTCH NGIăHC.
 Dyăhcătheoăhngătíchăccăhóaăngiăhcătrênă
thăgii.

Tătngănhnămnhăvaiătròătíchăcực,ăchăđngăcaăngiăhọc,ăxemăngiăhọcă
lƠăchăthăcaăquáătrìnhănhnăthcăđưăcóătừălơu.ăăChơuăỂu,ăthăkăXVII,ănhƠăgiáoădcă
vĩă điă ngiă Sécă ậ A.Komenxki (1592 ậ 1670)ă đưă vită cună “LỦă lună DHă vĩă đi”.ă
Trongăđó,ăôngăđưăphácăhọaănhngăPPăgiáoădcăphăthôngăcaănguyênălỦăgiáoădcătoƠnă
trí.ăTheoăông,ăgiáoădcătoƠnătríăcnăchoăsựăcuăriălinhăhnăconăngi.
KomenskyăđưăphácăhọaăraăPPăgiáoădcăphăcp,ăhayălƠănhngănguyênălỦăgiáoă
dcăcăbn.ăĐơyăchínhălƠăcôngăcăhuăhiuănht đătraoăđiătriăthcăgiaăGVăvƠăHS.
Ôngăcũngăđưăvit:ă“Ảiáo ếục có mục đícể đánể ỏểức nănỂ ệực nểy cm, pểán
đoán đúnỂ đắn, pểáỏ ỏrin nểân cácể… ểãy ỏìm ra pểơnỂ pểáp cểo pểép ẢV ếy íỏ
ểơn, ảS ểọc nểiỐ ểơn”.
3

Tătng nƠyăbắtăđuărõănétătừăthăkăXVIII ậ IXăvƠăđưătrănênărtăđaădngă
trongăthăkăXX.ăĐcăbit,ătrƠoăluăgiáoădcăhngăvƠoăngiăhọcăxutăhinăđuătiênăă
MăsauăđóălanăsangăTơyăỂuăvƠăsangăchơuăÁ.
Tă tngă nƠyă đcă thă hină quaă cácă thută ngă “DHă hngă vƠoă ngiă học”,ă
“DHălyăHSălƠmătrungătơm” ăTuyănhiên,ăthutăngă“DHălyăngiăhọcălƠmătrungătơm”ă
(DHă tpă trungă vƠoă ngiă học)ă chă miă xută hină vƠă đcă să dngă phă bină trongă
nhngănĕmăgnăđơy.
Theo Barry và King (1993)
4
,ăđtăcăsăchoăDHălyăHSălƠmătrungătơmălƠănhngă
côngă trìnhă caă Johnă Dewey (Experience and Education, 1938) và Carl Rogers
(FreedomătoăLearn,ă1986).ăCácătácăgiănƠyăđăcaoănhuăcu,ăliăíchăcaăngiăhọc,ăđă
xutăvicăđăchoăngiăhọcălựaăchọnăniădungăhọcătp,ăđcătựălựcătìmătòiănghiênăcu.


3
TrnăBá Hoành ậ DyăhọcălyăngiăhọcălƠmătrungătơmăậ NGUNăGC,ăBNăCHT,ăĐCăĐIMăậ Tpăchíă
ThôngătinăKhoaăhọcăgiáoădc,ăsă96/2003,ătrangă1.ă

4
Kevin Barry, Len King - Beginning teaching ậ Australia, 1993.
9

BênăcnhăđóăcònăcóănhiuănhƠăgiáoădcăcũngăbƠnăvăvnăđănƠyăvƠătipăcnănóăă
mọiăgócăđăkhácănhauănh:
NhìnănhnăDHălyăHSălƠmătrungătơmănhămtătătng,ămtăquanăđim,ămtă
cáchătipăcn QTDH,ăR.R.Singhă(1991)ăchoărngătătngănƠyăđcăbitănhnămnhăvaiă
tròăcaăngiăhọc,ăhotăđngăhọc.ăNgiăhọcăđcăđtăăvătríătrungătơmăcaăhăgiáoă
dc,ăvừaălƠămcăđíchăliăvừaălƠăchăthăcaăquáătrìnhăhọcătp.ăVìănhnămnhăđiuănƠy,ă
tácăgiăđănghăthayăbngăthutăngă“QTDH lyăngiăhọcălƠmătrungătơm”,ă“quáătrìnhă
họcătpădoăngiăhọcăđiuăkhin”. Tácăgiăđưăvit:ă“Làm ỏể nào đ cá ỏể ểóa qỐá
ỏrìnể ểọc ỏập đ cểo ỏim nănỂ của mỗi cá nểân đợc pểáỏ ỏrin đầy đủ đanỂ ệà mộỏ
ỏểácể ỏểức cểủ yỐ đi ốới Ểiáo ếục”.
5

HiuăvăDHăly HS làm trung tâm ăgócăđăvămtăphngăpháp, R.C Sharma
(1988)ăvit:ă“TronỂ ẫẫDả ệy ảS ệàm ỏrỐnỂ ỏâm, ỏoàn bộ QTDả đỐ ểớnỂ ốào nểỐ
cầỐ, Ệể nănỂ, ệợi ícể của ảS. Mục đícể ệà pểáỏ ỏrin ở ảS Ệĩ nănỂ ốà nănỂ ệực độc
ệập ểọc ỏập ốà Ểii qỐyỏ các ốn đ… Vai ỏrò của ẢV ệà ỏo ra nểữnỂ ỏìnể ểỐnỂ đ
pểáỏ ỏrin ốn đ, Ểiúp ảS nểận biỏ ốn đ, ệập Ểi ỏểỐyỏ, ệàm sánỂ ỏ ốà ỏểử nỂểim
các Ểi ỏểỐyỏ, rúỏ ra Ệỏ ệỐận”.
6

 Dyă hcă theoă hngă tíchă ccă hóaă ngiă hcă ă
VităNam.
ăVităNam,ătừănhng nĕmă1960,ăvnăđăphátăhuyăTTCăcaăHSăđưăđcăđtăra.ă
Nhngăkhuă hiu:ă “BinăquáătrìnhăđƠoă toăthƠnhăquáă trìnhătựăđƠoă to”ăđưă đcăcácă
trngăsăphmăphăbin.ăNhtălƠăsauăcucăciăcáchăgiáoădcălnăhaiănĕmă1980,ăphátă
huyăTTCălƠămtătrongănhngăphngăhngăciăcáchănhmăđƠoătoăraănhngăngiălaoă

đngă lƠmă chă đtă nc.ă VƠoă thiă đimă nƠyă đưă bắtă đuă xută hină nhngă côngă trìnhă
nghiênăcuăvăvnăđăciătinăPPDHănhmăđápăngănhuăcuăphátătrinăcaăxưăhi.
ĐinăhìnhălƠăđătƠiăcpănhƠăncăcaăGS.ăLêăKhánhăBngăv:ă“CiătinăPPăgingă
dyă trongă cácă trngă Điă họcă vƠă Caoă đng”.ă Ôngă khngă đnh: “Cần pểi ỏểay đổi


5
Raja Roy Singh - Education for the Twenty first Century - Asia - Pacific Perspectives. UNESSCO, Bangkok,
1991.
6
R.C Sharma - Population, Resources, Environment and Qualtiy of Life. New Dehlt, 1988.
10

ẫẫDả ỏronỂ nểà ỏrờnỂ ểin nay, pểi ỏo ra mộỏ  ỏronỂ Ểiáo ếục
mới ểònỂ nânỂ cao cểỏ ệợnỂ ếy ốà ểọc ỏronỂ nểà ỏrờnỂ.”
7

Cũngătừăđó đnă nay,ă cóărtă nhiuă nhƠănghiênăcu,ănhƠă giáoă dcăđưăcóă nhiuă
côngătrìnhănghiênăcu, nhiuăbƠiăvit,ăbáoăcáoăthamălun văPPDHătíchăcực,ălyăHSă
lƠmătrungătơm,ăphátăhuyăTTCăcaăHSătrongăDHănh:
- GS.ăTSKHăTháiăDuyăTuyênăviăẫểáỏ ểỐy TTC nểận ỏểức của nỂời ểọc,ăniă
dungăđăcpăđnănhngăbiuăhinăcaăTTC,ămtăvƠiăđcăđimăvăTTCăcaăHSăcũngă
nhănhngă nhơnătănhăhngăđnăTTCănhnăthcăvƠăcácăbinăphápăphátăhuyăTTCă
nhnăthcăcaăHS.
- PGS.TSăVũăHngăTin viăẫẫDả ỏícể cực, trongăđó,ătácăgiăđăcpăđn mtă
săPPDHătíchăcựcăcnăphátătrinăătrngăphăthôngầă
- GS.ăTrnăBáăHoƠnh:ăảọc ốà ếy cácể ểọc.ă(ă“Tựăhọc”ăsă17ă(4ăậ 2001)).
- TS.ăVõăThăXuơnă(chănhimăđătƠi)ăviăđătƠiăcpăB, ẩỂểiên cứỐ, đ ồỐỏ
Ểii pểáp nânỂ cao ểiỐ qỐ đào ỏo Ệỹ nănỂ s pểm Ệỹ ỏểỐậỏ (SẫKT). Trongăđó,ătácă
giăđăcpăđnăỂii pểáp đào ỏo Ệỹ nănỂ SẫKT ỏểỀo ểớnỂ TCả ảS qỐa bài ỏập Ệỹ

nănỂ.
- TS.ăNguynăVĕnăTun,ăviă ẫẫDả môn Ệỹ ỏểỐậỏ. Trongăđó,ăătácăgiăđăcpăvƠă
phơnătíchăcácăPPDHăătheoăhngăTCHăngiăhọcănh: Dả Ệểám pểá, Dả địnể ểớnỂ
ểoỏ độnỂ, Dả ỏểỀo ếự án, Dả Ểii qỐyỏ ỏìnể ểỐnỂ
- TS.ăĐngăThƠnhăHngăviăVn đ TCả ốà bin pểáp TCả ểọc ỏập trong DH
hinăđiăLỦălunăậ Binăphápăậ Kăthut,ăviăniădungăvăbnăchtăcaăTTC,ănhngă
binăphápăTCHăhọcătpăchoăHS.
- Nguynă Vĕnă Cngă ậ Berndă Meieră viă Mộỏ s ốn đ cểỐnỂ ố đổi mới
ẫẫDả ở ỏrờnỂ TrỐnỂ ểọc pểổ ỏểônỂ.
- NguynăLĕngăBìnhă(chăbiên)ăviăDy ốà ểọc ỏícể cực – mộỏ s pểơnỂ pểáp
ốà Ệỹ ỏểỐậỏ ếy ểọc.
VƠăcònărtănhiuăcôngătrìnhănghiênăcu,ăcũngănhăcácătƠiăliuăliênăquanăvăđiă
miăPPDHăậ phátăhuyăTTCăcaăngiăhọc,ămƠăngiăNC khôngăthănƠoăkhái quátăht.ă
Tuyănhiên,ăquaăđóăchúngătaăcũngăthyăđcămcăđănhăhngăcaăvicăđiămiăPPDHă


7

ậ Thyă lƠă thyă vƠă thyăcũngă lƠă tròă ậ phngă vnă GS.ă LêăKhánhă Bngă caă tpă chíă
KểỐyn ểọc & Dân ỏrí, 19/07/2005.
11

trênăthăgiiănóiăchungăvƠăăVităNamănóiăriêngăđưăcóănhngătácăđngămnhămăđnă
QTDHănhăthănƠo,ăđóălƠăsựănhăhngălanătaătừăcácănhƠăNC,ăđnăcácăcp,ăcácăngƠnhă
vƠăđnătnămiăGV,ăngiătrựcătipăthựcăhinăQTDH.
1.2. KHỄIăNIMăLIểNăQUAN.
1.2.1. Quáătrìnhădyăhc.
LƠăquáătrìnhătngătácăbin chng gia GV và HS nhmăđtăđn mc tiêu dy
học. QTDH gm chui liên tip hong dy và hong hc,ăđanăxen,ăh tngă
cho nhau trong khongăkhôngăgianăvƠăthiăgianănhtăđnh,ănhmăthựcăhinăcácănhimă

văDH. Hotăđng dy caăGVănơngăcaoătrìnhăđ nhn thc ca HS, hotăđng học ca
HS nâng cao PPDH ca GV. [30]
1.2.2. Quanăđimădyăhc.
QuanăđimăDHălƠănhngă choăcácăhotăđngăPP,ătrongăđóăcóă
sựăktăhpăgiaăcácănguyênătắcăDHălƠmănnătng,ănhngăcăsălíăthuytăcaălỦălună
DH,ănhngăđiuăkinăDHăvƠătăchcăDH cũngănhănhngăđnhăhngăvăvaiătròăcaă
GV và HS trong QTDH.
QuanăđimăDHălƠănhngăđnhăhngămangătínhă, là mô
 caăPPDH.ă[5, tr45]
1.2.3. Tínhătíchăccăhcătp.
TTCălƠămtăphmăchtăvnăcóăcaăconăngi,ăbiăvìăđătnătiăvƠăphátătrinăconă
ngiăluônăphiăchăđng,ătíchăcựcăciăbină môiătrngătựănhiên,ăciătoăxưăhi.ăVìă
vy,ăhìnhăthƠnhăvƠăphátătrinăTTCăxưăhiălƠămtătrongănhngănhimăvăchăyuăcaă
giáoădc.
TTCăhọcătpăậ văthựcăchtălƠăTTCănhnăthc,ăđcătrngăăkhátăvọngăhiuăbit,ăcă
gắngătríălựcăvƠăcóănghălựcăcaoătrongăqúaătrìnhăchimălĩnhătriăthc.ăTCH hotăđngăhọcă
tpăcaăHSălƠăvicăthựcăhinămtălotăcácăhotăđngănhmălƠmăchuynăbinăvătríăngiă
họcătừăthăđngăsangăchăđng,ătừăđiătngătipănhnătriăthcăsangăchăthătìmăkimă
triăthcăđănơngăcaoăhiuăquăquáătrìnhăhọcătpă[11, tr190].
TTCănhnăthcătrongăhotăđngăhọcătpăliênăquanătrcăhtăviă họcătp.ă
Đngăcăđúngătoăraă. HngăthúălƠătinăđăca . HngăthúăvƠătựăgiácălƠă
haiăyuătătoănênăTTC.ăTTCăsnăsinhănpătăduyăđcălp.ăSuyănghĩăđcălpălƠămmă
12

mngăcaăsángăto.ăNgcăli,ăphongăcáchăhọcătpătíchăcựcăđcălpăsángătoăsăphátă
trinătựăgiác,ăhngăthú,ăbiădngăđngăcăhọcătp.ăTTCăhọcătpăbiu hinăănhngăduă
hiuănh:ăhĕngăháiătrăliăcácăcơuăhiăcaăGV,ăbăsungăcácăcơuătrăliăcaăbn,ăthíchă
phátăbiuăỦăkinăcaămìnhătrcăvnăđănêuăra;ăhayănêuăthắcămắc,ăđòiăhiăgiiăthíchăcnă
kănhngăvnăđăchaăđărõ;ăchăđngăvnădngăkinăthc,ăkĩănĕng đưăhọcăđănhnă
thcăvnăđămi;ătpătrungăchúăỦăvƠoăvnăđăđangăhọc;ăkhôngănnătrcănhngătìnhă

hungăkhóăkhĕnầ
1.2.4. Tíchăccăhóaăngiăhc.
TCHăngiăhọcălƠămtătpăhpăcácăhotăđngănhmălƠmăchuynăbinăvătríăcaă
HSătừăthăđngăsangăchăđng,ătừăđiătngătipănhnătriăthcăsangăchăthătìmăkimă
triăthcăđănơngăcaoăhiuăquăhọcătp.
TCHălƠătácăđngăđălƠmăchoămtăcáănhơnănƠoăđóătrănênănĕngăđngăhn,ălinhăhotă
hn,ăthăhină nhngăhotătínhăcaăhọă nhiuăvƠăcaoăhnăsoăviătrngătháiătrcăđơy.ă
TrongălỦălunăDH,ăTCHăđcăsădngătheoănghĩaălƠmăchoăquáătrìnhăhọcătpăvƠănghiênă
cuăcaăHSătíchăcựcăđnămcătiăđaăsoăviătimănĕngăvƠăbnăchtăvnăcóăcaăhọ,ăsoăviă
nhngăđiuăkinăvƠăcăhiăthựcătămƠămiăngiăcóăđcă[11, tr191].
1.2.5. Phngăpháp.
Thutăngă“pểơnỂ pháp”ăcóăngunăgcătừătingăHyălpă“Methodos”ăậ nguyên
vĕnălƠ “con đờnỂ đi ỏới mộỏ cái Ểì đó”; cóănghĩaălƠ cáchăthcăđăđtătiămcăđíchăvƠă
bngămtăhìnhănhănhtăđnh,ănghĩaălƠămtăhƠnhăđngăđcăđiuăchnh. [15, tr151]
1.2.6. Phngăphápădyăhc.
PPDHălƠăkháiănimăcăbnăcaălỦălunăDH,ămtă“côngăc”ăquanătrọngăhƠngăđuă
caăQTDH.ăĐơyălƠămtăkháiănimărtăphcăhp,ăcóănhiuăbìnhădin,ăphngădinăkhácă
nhauămƠătừăhƠngătrĕmănĕmănayăngiătaăđưăbƠnăđnănhngăvnăchaăthngănhtăđcă
trongăcáchăđnhănghĩa,ăphơnăloiăcũngănhăvămôăhìnhăcuătrúcăcaănó.ăTrongănhngă
nghiênăcuăgnăđơyăvăDH,ălỦăthuytăkinătoăđcăđcăbităchúătrọng,ătrongăđóăcóăvică
toămôiătrngăhọcătpăthíchăhpăviătừngăđiătng.ăMtăkhácăđnhăhngăchungăcaă
vicăđiămiăgiáoădcălƠăchúătrọngăvicăhìnhăthƠnhănĕngălựcăchoăHS.ăTheoăđó,ăcóăthă
hiu: ẫẫDả ệà nểữnỂ ểìnể ỏểức ốà cácể ỏểức ểoỏ độnỂ của ẢV ốà ảS ỏronỂ nểữnỂ
13

môi ỏrờnỂ DH đợc cểỐn bị, nểằm đỏ đợc mục ỏiêỐ DH, pểáỏ ỏrin các nănỂ ệực
của cá nểân. [22, tr5]
14

1.2.7. Phngăphápădyăhc tíchăcc.

 trong PPDH ậ tíchăcựcăđcădùngăviănghĩaălƠăhotăđng,ăchăđng,
tráiănghĩaăviăkhôngăhotăđng,ăthăđngăchăkhôngădùngătheoănghĩaătráiăviătiêuăcực.
[16]
PPDHătíchăcựcăhngătiăvicăhotăđngăhóa,ăTCHăhotăđngănhnăthcăcaăHS,ă
nghĩaălƠătpătrungăvƠoăphátăhuyăTTCăcaăHSăchăkhôngăphiălƠătpătrungăvƠoăphátăhuyă
TTCăcaăGV,ătuyănhiênăđăDH theoăPPătíchăcựcăthìăGVăphiănălựcănhiuăsoăviăDHă
theoăPPăthăđng.
Mună điă miă cáchă họcă phiă điă miă cáchă dy.ă Cáchă dyă chă đoă cáchă học,ă
nhngă ngcă liă thóiă quenă họcă tpă caă HSă cũngă nhă hngă tiă cáchă dyă caă GV.ă
TrongăđiămiăPPDHăphiăcóăsựăhpătácăcaăcăGVăvƠăHS,ăphiăcóăsựăphiăhpănhpă
nhƠngăhotăđngădyăviăhotăđngăhọcăthìămiăthƠnhăcông.
Thutăngărútăgọnă“PPDHătíchăcực”ăhƠmăchaăPPădyăvƠăPPăhọc.ăBnăchtăcaă
cácăPPDHătíchăcựcălƠăcaă
ngiăhọc. Nóăhngătiăvicăhotăđngăhóa,ăTCH hotăđngănhnăthc caăHS,ălƠă
nhnăthcăcóăphơnătích,ăchọnălọc,ăcóănhnăxét,ăcóătáiăcuătrúc,ăghiănh,ăsángăto.
1.2.8. Dyăhcă- hotăđngădyăhc.
DyăvƠăhọcălƠăhaiămtătrongămtăquáătrìnhăcóămiăquanăhămtăthitătngătácăviă
nhau. DH lƠămtădngăhotăđngăđcăthùăcaăxưăhi,ănhmătruynăthăvƠălĩnhăhiăkinhă
nghimăxưăhi,ătrênăcăsăđóăhìnhăthƠnhăvƠăphátătrinănhơnăcáchăcaăngiăhọc.ăĐóălƠă
sựăvnăđngăcaămtăhotăđngăkép,ătrongăđóădinăraăhaiăhotăđngăcóăchcănĕngăkhácă
nhau,ăđanăxenăvƠătngătácălnănhauătrongăkhongăkhôngăgianăvƠăthiăgianănhtăđnh:ă
ểoỏ độnỂ ếy ốà ểoỏ độnỂ ểọc [22, tr28].
- Hotăđngădy:
DyălƠămtăquáătrìnhătácăđngăđnăngiăhọcăcóămcăđích,ăcóăkăhoch,ăđătruynă
th,ătăchcănhnăthcăkinăthc,ăkinhănghimăxưăhiăvƠănghănghipăchoăngiăhọc.ă
NhmăhìnhăthƠnhă vƠăphátă trinănhơnăcáchă nóiă chungă vƠănhơnă cáchă nghă nghipănóiă
riêng.ăHotăđngădyăkhôngăchăhngăđnăyêuăcuătruynăthăkinăthc,ăhìnhăthƠnhăkĩă
nĕng,ăkĩăxoăvƠătháiăđănghănghipăđúngăđắnăăngiăhọcămƠăcònăgópăphnăphátătrină
TTC vƠătăchcăcácăhotăđngăhọcătpăcaăHS.
15


- Hotăđngăhọc:
HotăđngăhọcălƠămtăhotăđngănhnăthc đcăđáoăcaăngiăhọc,ăthôngăquaăđóă
ngiăhọcăchăyuăthayăđiăchínhăbnăthơnămìnhăvƠăngƠyăcƠngăcóănĕngălựcăhnătrongă
hotăđngătíchăcựcănhnăthcăvƠăciăbinăhinăthựcăkháchăquan.ăHotăđngăhọc,ăchă
thălƠăngiăhọc,ăhngăvƠoăđiătngăhọc,ătipănhnăvƠ chuynăhóaănó,ăbinăthƠnhă
caăriêng,ăquaăđóăphátătrinăchínhăbnăthơnămình.
1.2.9. Kăthutădyăhc.
KTDHălƠănhngăbinăpháp,ăcáchăthcăhƠnhăđngăcaăGVăvƠăHSătrongăcácătìnhă
hung/ăhotăđngănhmăthựcăhinăgiiăquytămtănhimăv/ăniădungăcăth.ă[5,ătr45]
KTDH cóăỦănghĩaăđcăbitătrongăvicăphátăhuyăsựăthamăgiaătíchăcựcăcaăHSăvƠoă
QTDH,ăkíchăthíchătăduy,ăsựăsángătoăvƠăsựăcngătácălƠmăvicăcaăHS.ăCácăKTDHă
đcăápădngăthunăliătrongălƠmăvicănhóm.ăTuyănhiênăchúngăcũngăcóăthăđcăktă
hpăthựcăhinătrongăcácăhìnhăthcăDH toƠnălpănhmăphátăhuyăTTCăcaăHSă[43].
1.3. BNăCHT CAăDH HINăĐI.
1.3.1. SăthayăđiăvaiătròăcaăGVăvƠăHS.
Sự thayăđi vai trò ca GV và HS trong hotăđng dy và học,ătrongăđó,ăHS là
ch th ch không phiă“nỂời ngoài cuộc”,ăcònăGV s i t chc, dn dắt, c
vn và tng hp ý kinăđ gi học dinăraăđúngăhng,ăđt mc tiêu.
GV ch lƠăngi nêu ra vnăđ, còn HS tự mìnhătìmăcáchăGQVĐăvƠăquaăđóărútăraă
cho mình nhng tri thc cn thit cho bn thân, ch không phi th đng tip thu
nhng kin thcămƠăGVăápăđt.ăQuaăđóăHSătĕngăcng tính tự ch và tự lp, phát trin
kh nĕngătăduy,ăKN trình bày, hùng bin, chia sẻ, hp tác, tng hp tài liuầ
1.3.2. SăthayăđiăPPDHăậ binăquáătrìnhăđƠoătoăthƠnhătăđƠoăto.
Trong hotăđng dy ậ học mi, thiălng s dành nhiuăhnăchoătho lun, làm
vic nhóm và tự đọc sách. Trong gi học, HS s ch đng phát biu,ătraoăđi, góp ý, họ
cũngăcóăcăhiăđaăraăchínhăkin ca mình v vnăđ đcănêuăra,ăđc bc l quan
đim,ăđc tranh lun, bo v choăquanăđim ca bn thân
DH hinăđi không h thp yêu cuăđi viăGV,ăngc li, GV vn nht thit phi
lƠăngiă“cm cân ny mực”,ăsángăsut trong vicăđiu khin,ăđnhăhng cho lp học

cũngănhăcácăcuc tho lun,ăđng thi trong c các hình thc kimătraăvƠăđánhăgiá. GV
16

không nhng phiăđápăng v kin thc chuyên môn mà còn v PPălưnhăđo, t chc,
điuăhƠnhầ,ătómăli ngi GV cần phi toàn din ểơn, nănỂ độnỂ ểơn, sánỂ ỏo ểơn.
1.4. TệCHăCCăHịAăNGIăHCăTRONGăDYăHCăHINăNAY.
1.4.1. Quanăđimăchungăvătíchăccăhóaăngiăhc.
Văngănghĩa,ăỏícể cực ểóa lƠătácăđngăđălƠmăchoăaiăđó,ăsựăvtănƠoăđóătrănênă
nĕngăđngăhn,ălinhăhotăhn,ăthăhinăhotătínhăcaăchúngănhiuăhnăsoăviătrngătháiă
caăchúngătrcăđơy.ăTrongălỦălunăDH,ăTCHăđcăsădngătheoănghĩaălƠmăchoătíchă
cựcă hnăsoăviă thăđng,ătrìătr,ă nhuă nhcă (“Active” soă viă“Passive”), hoàn toàn
khôngăliênăquanăđnăvicăđánhăgiáăđoăđc,ăhƠnhăviăxưăhiă(“tt” và “xu”) [11, tr190].
TCHăngiăhọcălƠăđăcaoăchăthănhnăthc,ăchínhălƠăphátăhuyătínhătựăgiác,ăchă
đngăcaăngi học.ăTíchăcựcălƠămtănétăquanătrọngăcaătínhăcách,ătheoăKharlanôp:ă
"TíchăcựcătrongăhọcătpăcóănghĩaălƠăhoƠnăthƠnhămtăcáchăchăđng,ătựăgiác,ăcóănghă
lực,ăcóăhngăđíchărõărt,ăcóăsángăkinăvƠăđyăhƠoăhng,ănhngăhƠnhăđngătríăócăvƠătayă
chơnănhmănắmăvng kinăthc,ăkĩănĕng,ăkĩăxo,ăvnădngăchúngăvƠoăhọcătpăvƠăthựcă
tin."ă[25].
NhăvyătíchăcựcălƠămtăđcătínhăquỦăbáuărtăcnăthităchoămọiăquáătrìnhănhnă
thc,ălƠănhơnătăquanătrọngătoănênăhiuăquădyăhọc.
VnăđăTCHăcònăđcăgiiăthíchătừănhiuălpătrngăkhácănhau,ăđcăbƠnăđnă
bngănhngăthutăngăkhácănhauănh:
- TíchăcựcăhóaăQTDH.
- TíchăcựcăhóaăquáătrìnhănhnăthcăcaăHS.
- PhátăhuyătínhătíchăcựcănhnăthcăcaăHS.
- Nơngăcaoătínhătíchăcực,ătựăgiácăchăđngăcaăHS.
- TíchăcựcăhóaăhotăđngăhọcătpăcaăHS.
- HotăđngăhóaăngiăhọcăvƠăquáătrìnhăhọcătp.
- Phátăhuyătínhănĕngăđng,ăsángătoăcaăngiăhọc.
1.4.2. Đcăđimăcaătínhătíchăcc hcătp.

TTC họcătpăcũngăcóănhngăđcăđimăriêng,ătrongăphmăviăđătƠi,ăngiăNC tìm
hiuănhngăđcăđimăriêngănƠyăđătrênăcăsăđóăcóăthêmăthôngătinăhătrăchoăvicăchọnă
lựaănhngăbinăphápăDH tíchăcựcăphùăhpăđiăviăngiăhọc.ă
17

 TheoăPGS.ăTSăVũăHngăTin [16]: TTCăhọcătpăcóăđcăđimălƠăthăhinătheoă
cpăđătừăthpălênăcaoănh:
- Cp ban đu là bắỏ cểớc:ăăcpăđănƠy,ăngiăhọcăgắngăscălƠmătheoămuă
hƠnhăđngăcaăthy,ăcaăbnầ
- Cpăth hai là tìm tòi:ăsangăcpăđănƠy,ăngiăhọcăbắtăđuăcóăkhuynhăhngă
đcălpăgiiăquytăvnăđănêuăra,ătìmăcác cáchăgiiăquytăkhácănhauăvămtăsăvnăđầ
- Cpăth ba là sánỂ ỏo:ăđnămtălúcănƠoăđó,ăngiăhọcăsătựătìmăraăcáchăgiiă
quytămi,ăđcăđáo,ăhuăhiuătựănhngăkinăthcăvƠăkănĕngăcóăđc.
 TheoăGS.ăTSKHăTháiăDuyăTuyên,ăTTCăhọcătpăcóămtătrongăcácăđcăđimăsau:
[23, tr281]
- Đcăđim thănht:ăTTCăhọcătpăcóămtătựăphátăvƠămtătựăgiác:
- Mỏ ỏự pểáỏ:ălƠănhngăyuătătimăn,ăbmăsinhăthăhinăătínhătòămò,ăhiuăkì,ă
hiuăđng,ălinhăhotăvƠăsôiăniătrongăhƠnhăviămƠătrẻăđuăcóăănhngămcăđăkhácănhau.ă
CnăcoiătrọngănhngăyuătătựăphátănƠy,ănuôiădng,ăphátătrinăchúngătrongăDH.
- Mỏ ỏự Ểiác:ălƠătrngătháiătơmălíăcóămục đícể ốà đi ỏợnỂ rõărt,ădoăđóăcóăhotă
đngăđăchimălĩnhăđiătngăđó.ăTTCătựăgiácăthăhinăăócăquanăsát,ătínhăphêăphánă
trongătăduy,ătríătòămòăkhoaăhọc.
- Đcăđim th hai:ăTTCăhọcătpăphátăsinhăkhôngăchătừănhuăcuănhnăthcămƠă
cònătừănhuăcuăsinể ểọc,ănhuăcuăđo đức, thmăm,ănhuăcuăỂiao ệỐ ốăn ểóa ăHtă
nhơnăcăbnăcaăTTCănhnăthc lƠăhotăđngăỏ ếỐy caăcáănhơnăđcătoănênădoăsựă
thúcăđyăcaăể ỏểnỂ nểỐ cầỐ đa ếnỂ.
- Đcăđim thăba: TTCăhọcătpăthăhinăăsựătíchăcực bên ngoài, mà không
phiălƠăTTCătrongătăduy.
1.4.3. Nhngăduăhiuăcaătínhătíchăcc cáănhơnătrongăhcătp.
VicănhnăbităHSăcóătíchăcựcătrongăhọcătpăhayăkhôngălƠămtăvnăđărtăquană

trọngăgópăphnăchoăGVăbităcáchăđiuăchnhăhotăđngădyăvƠăhọcăchoăphùăhp.
TrongăQTDH,ăGVă munăphátăhinăđcăHSăcóăTTCăhọcătpă hayăkhông,ăcnă
dựaăvƠoănhngăduăhiuăsauăđơyăcaăHSăđănhnăbită[23, tr282]:
- Có chú ý họcătpăkhông?
- Cóăhĕngăhái thamăgiaăvƠoămọiăhìnhăthcăhotăđngăhọcătpăhayăkhôngă(thă
18

hinăăvicăhĕngăháiăphátăbiuăỦăkin,ăghiăchép )?
- Có hoƠnăthƠnhănhngănhimăvăđcăgiaoăkhông?
- Cóăghiănhăttănhngăđiuăđưăđcăhọcăkhông?
- CóăhiuăbƠiăhọcăkhông?
- CóăthătrìnhăbƠyăliăniădungăbƠiăhọcătheoăngônăngăriêngăkhông?
- CóăvnădngăđcăcácăkinăthcăđưăhọcăvƠoăthựcătinăkhông?
- Tcăđăhọcătpăcóănhanhăkhông?
- CóăhngăthúătrongăhọcătpăhayăchăvìămtăngoiălựcănƠoăđóămƠăphiăhọc?
- Cóăquytătơm,ăcóăỦăchíăvtăkhóăkhĕnătrongăhọcătpăkhông?
- Có sáng toătrongăhọcătpăkhông?ă
VicăphátăhinăraănhngăduăhiuăvăvicăHSăcóăthăhinăTTCătrongăhọcătpăhayă
không,ăsăgiúpăGVălựaăchọnăcácăbinăphápăthíchăhpătrongăvicătăchcăQTDH.ăHnă
na,ăkhiăthyănhngăduăhiuăkhôngătíchăcựcătừăphíaăHS,ăGVăsănhanhăchóngăchuynă
hngăcáchăthựcăhinăhocăđiuăchnhăliăkpăthiăcáchădyăđăthayăđiătháiăđăhọcătpă
caăHSătheoăchiuăhngăttăhn.ă
1.4.4. Cácăbinăphápătíchăccăhóa hcătp.
TheoăĐngăThƠnhăHng,ăđăTCHăngiăhọcăcóănhngăbinăphápăchungăcũngă
nhăbinăpháp căthăsau:ă[11,ătr211]
- Nhng binăphápăchungăđătíchăccăhóa ngiăhc.
 Cá nhân hóa DH:ăGVăphơnăchiaăcácănhimăvăhọcătpăraăvƠăchuynăgiaoă
cho HS bngănhngăconăđngăphùăhpăviătrìnhăđăcaămiăcáănhơnănht.
 Phân hóa DH:ăGVăphơnăhóaăniădungăraăthƠnhătừngăphnănh,ăphnănƠoă
GVăging,ăphnănƠoăHS tựănghiênăcu,ăphnănƠoădƠnhăchoăthoălunănhóm.ăHS sălnă

ltăgiiăquytătừngăphnămƠăkhôngăcmăthyănngănăquáăti,ăhọăsăcmăthyăthíchăthúă
vìănghĩărngămìnhăđưăhoƠnăthƠnhătoƠnăbănhimăvăhọcătp.
 Tícể ểợp Dả:ăGVăktăhpăcácănhimăvăhọcătpăthƠnhăhăthngămiăđă
gimă nhẹă tínhă cngă knh,ă giƠnă triă caă chngă trình.ă Cóă nhiuă cách:ătíchă hpă ND,ă
chngătrình,ătíchăhpăPP ăsaoăchoăđápăngăttăkhănĕngăhƠnh nghăcaăHSănht.
19

- Nhngăbinăphápăcăthăđătíchăccăhóa ngiăhc.
1 Phân hóa DH vi mô:ătcălƠăthựcăhinăcáchătipăcnăriêngăbitătrênălpăđă
tĕngăhiuăquăhọcănhómăvƠăcáănhơn.ăGVăđtăraăyêuăcuăriêngăchoătừngănhómăhayăcáă
nhơn,ăcungăcpănhngăkiuătƠiăliuăhngădnăkhácănhau.ăChiaălpăthƠnhănhngătrìnhă
đăscăhọcăkhácănhauăđătăchcănhngăhìnhăthcăhọcătpăthíchăhp
2 Sử ếụnỂ các Ệỹ ỏểỐậỏ ỏơnỂ ỏác đa pểơnỂ ỏin: tcălƠăsădngătheoăcácă
yêuăcuătrựcăquanăsinhăđng,ăđaăchiu,ăđaăkênh,ăđaădng,ăđaăchcănĕng,ăvƠăkíchăhotă
đcăquáătrìnhăhọcătp.
3 Tổ cểức các qỐan ể ốà môi ỏrờnỂ ểọc ỏập đa ếnỂ, ỂiàỐ cm ồúc ỏícể
cực: đóălƠăđaădngăhóaămôiătrngăhọcătpăhayăcácăhìnhăthcătăchcăDH.ăMiăbƠiăhọcă
hayăchăđăhọcătpăcnăđcăthựcăhinădiănhiuăhìnhăthcăkhácănhau,ătránhănhƠmă
chán,ăhnăchăsựăđnăđiuătrongăquáătrìnhăhotăđngăcaăHS.
4 Sử ếụnỂ các ẫẫ ệỐận Dả ỏểícể ểợp ốới ảS, mục ỏiêỐ ốà nội ếỐnỂ ểọc ỏập:
đơyălƠălĩnhăvựcăphongăphúănhtăcaăcácăbinăphápăTCHăhọcătp.ăNgƠyănay,ănhngăPPă
lunăđcăđánhăgiáăcaoăvăkhănĕngăTCHăbaoăgm:ăDHăphátătrin;ăDHăGQVĐ;ăDHă
hpătác.ăNhngăkiuăPPănƠyămăraăkhănĕngăxácăđnhăvƠălựaăchọnăcácămôăhìnhăkăthută
caănhngăPPDHăcăth,ăchngăhnămôăhìnhăthoălun,ăđngănưo,ătìmătòiăthựcănghim,ă
lƠmămu,ătáiăto
5 Tổ cểức ốà ỆểỐyn Ệểícể các ểoỏ độnỂ ỏểực ểànể, ỏểực nỂểim, ứnỂ ếụnỂ
ỏri ỏểức của ảS ỏronỂ ểọc ỏập:ăbinăphápănƠyăcóătácădngăcngăc,ăhoƠnăthinăktăquă
họcătpăbngăvicălƠmăvƠăkimănghimăthựcătin,ăgiúpăHSătriănghimăthƠnhăcông, sâu
sắcăhn.
6 ảỐy độnỂ ốà sử ếụnỂ Ệinể nỂểim snỂ ốà Ệinể nỂểim ểọc ỏập của ảS

ỏronỂ qỐá ỏrìnể ểọc ỏập.
7 Tổ cểức các ỏìnể ểỐnỂ Dả sinể độnỂ.
8 Sử ếụnỂ ỏrò cểơi ốà nểữnỂ môi ỏrờnỂ ểọc ỏập cởi mở Ệểác đ nânỂ cao
ỏínể ỏự Ểiác của ảS, Ểim nểẹ sự cănỂ ỏểẳnỂ cểo ảS.
9 Đánể Ểiá ảS ốà Ệỏ qỐ ểọc ỏập Ệểácể qỐan, ỆểỐyn Ệểícể ảS ỏự đánể Ểiá
qỐá ỏrìnể ốà Ệỏ qỐ ểọc ỏập của mìnể ốà đánể Ểiá ện nểaỐ.
10 TểỐ ểúỏ, độnỂ ốiên ảS ểợp ỏác, ỏơnỂ ỏrợ, qỐan ỏâm nểaỐ ỏronỂ ểọc ỏập.
20

1.5. PPDHăTHEOăHNGăTệCHăCCăHịA NGIăHC.
1.5.1. Kháiănim.
HinănayăcóănhiuătƠiăliuănóiăvăPPDHătheoăhngăTCHăngiăhọc,ăTuyănhiênă
miătácăgiăcóămtăcáchădinăđtăriêng.ăPPDHătheoăhngăTCHăngiăhọcăđcăhiu:
- Theo PGS.TSăVũăHngăTin:ăPPDHătíchăcựcălƠămtăthutăngărútăgọn,ăđcă
dùngă ă nhiuă ncă đă chă nhngă PPă giáoă dc,ă DHă theoă hngă phátă huyă TTC,ă chă
đng,ăsángătoăcaăngiăhọcă[16].
- Theo GS.TSKHă Tháiă Duyă Tuyên:ă TCHă họcă tpă lƠă tpă hpă cácă hotă đngă
nhmălƠmăchuynăbinăvătríăcaăHS từăthăđngăsangăchăđng,ătừăđiătngătipănhnă
triăthcăsangăchăthătìmăkimătriăthcăđănơngăcaoăhiuăquăhọcătpă[23, tr281].
- TheoăTS.ăLêăVĕnăHo,ătácăgiăkhôngănêuălênăỦăkinămƠăchoărng:ăPPăgingă
dyăđcăgọiălƠătíchăcựcănuăhiăđăcácăyuătăsauăđơy [9, tr27]:
1. ThăhinărõăvaiătròăcaăngunăthôngătinăvƠăcácăngunălựcăsnăcó;
2. ThăhinărõăđcăđngăcăhọcătpăcaăHSăkhiăbắtăđuămônăhọc;
3. ThăhinărõăđcăbnăchtăvƠămcăđăkinăthcăcnăhuyăđng;
4. ThăhinărõăđcăvaiătròăcaăHS,ăGV; vaiătròăcaătngătácătrongăQTDH;
5. ThăhinăđcăktăquămongăđiăcaăHS.ăă
 Từ nểữnỂ qỐan đim ỏrên,ăcóăthăkháiăquátăliăvăăPPDHătheoăhngăTCHăngiă
học nhăsau:
PPDHătheoăhngăTCHăngiă họcălƠă PPDHă mƠăă đóăGVăphiătoăđcă cácă
hotăđngăDHălƠmăchoăHSătíchăcựcăhn,ănĕngăđngăhnăvƠătoăcăhiăchoăHSăphátăhuyă

sựăsángătoăcaămìnhănh:ăphiăđaădngăcácăhìnhăthcăhọcă(lƠmăchoăHSăbităcáchătựă
NC tƠiăliu,ătựăđúcăktănhngăktăquăhọcătp,ăbităthoălun,ăgiiăthích,ătrìnhăbƠy,ăbită
boăvăỦăkin,ăbităcáchăchiaăsẻăvƠăcáchăchpănhnăỦăkinăcaăngiăkhác ).ă
Munănhăvy,ăthìăGVăkhôngăđnăthunăchălƠăngiătruynăđtăkinăthc,ămƠă
GVătrăthƠnhăngiăthităk,ătăchc,ăhngădnăcácăhotăđngăhọcătpăchoăHS ậ thựcă
hinăbƠiălênălpăviăvaiătròălƠăngiăgiăm,ăxúcătác,ăđngăviên,ăcăvn,ătrọngătƠiătrongă
cácăhotăđngătìmătòiăhƠoăhng,ătranhălunăsôiăniăcaăHS.ăVăphíaăHS,ăphiăthăhină
vai trò chính trong các hotăđngătrênălpăhọc;ăthăhinăsựăchăđng,ătíchăcực,ăsángătoă
trongăcácăhotăđngăthôngăquaăsựăhngădnăcaăGVăđăchimălĩnhătriăthcăvƠăKN.
21

1.5.2. ĐcătrngăcaăPPDHătheoăhngătíchăccăhóa ngiăhc.
TheoăPGS.TSăVũăHngăTină[16], PPDH theo hngăTCHăngiăhọcăcóănhngă
đcătrngăcăbnăsau:













Hình 1.1 Đc ỏrnỂ của ẫẫDả ỏểỀo ểớnỂ TCả nỂời ểọc.
- Dyăhc thôngăquaătăchc các hotăđngăhcătpăcaăHS.
Trong PPDH theoăhngătíchăcực,ăHSă- điătngăcaăhotăđngă"dy",ăđngă

thiălƠăchăthăcaăhotăđngă"học"ăậ đcăcunăhútăvƠoăcácăhotăđngăhọcătpădoăGVă
tăchcăvƠăchăđo,ăthôngăquaăđóătựălựcăkhámăpháănhngăđiuămìnhăchaărõăchăkhôngă
phiăthăđngătipăthuănhngătriăthcăđưăđcăGVăsắpăđt.ăĐcăđtăvƠoănhngătìnhă
hungăcaăđiăsngăthựcăt,ăHSătrựcătipăquanăsát,ăthoălun,ălƠmăthíănghim,ăGQVĐă
đtăraătheoăcáchăsuyănghĩăcaămình,ătừăđóănắmăđcăkinăthcăậ kănĕng mi,ăvừaănắmă
đcăPPă"lƠmăra"ăkinăthcăậ kănĕngăđó.
- Dyăhc chúătrngărènăluynăphngăpháp tăhcăchoăHS.
PPDHătheoăhng tíchăcựcăxemăvicărèn luynăPPăhọcătpăchoăHSăkhôngăchălƠă
mtăbinăphápănơngăcaoăhiuăquăDHămƠăcònălƠămtămcătiêuăDH.
Trongă cácă PPă họcă thìă ctă lõiă lƠă PPă tựă học.ă Nuă rènă luynă choă HSă cóă đcă
phngăpháp, kănĕng,ăthóiăquen,ăỦăchíătựăhọcăthìăsătoăchoăhọălòngăhamăhọc,ăkhiă
dyăniălựcăvnăcóătrongămiăconăngi,ăktăquăhọcătpăsăđcănhơnălênăgpăbi.










TCH
NGIă
HC
22

- Tĕngăcngăhcătpăcáăth,ăphiăhpăhcătpăhpătác.
TrongămtălpăhọcămƠătrìnhăđăkinăthc,ătăduyăcaăHSăkhôngăthăđngăđuă
tuytăđiăthìăkhiăápădngăPPătíchăcựcăbucăphiăchpănhnăsựăphơnăhóaăvăcngăđ,ă

tinăđăhoƠnăthƠnhănhimăvăhọcătp,ănhtălƠăkhiăbƠiăhọcăđcăthităkăthƠnhămtăchuiă
côngătácăđcălp.ăÁpădngăPPătíchăcựcăătrìnhăđăcƠngăcaoăthìăsựăphơnăhóaănƠyăcƠngă
ln.
Tuyănhiên,ătrongăhọcătp,ăkhôngăphiămọiătriăthc,ăKN,ătháiăđăđuăđcăhìnhă
thƠnhăbngănhngăhotăđngăđcălpăcáănhơn.ăLpăhọcălƠămôiătrngăgiaoătipăGVă-
HS, HS ậ HS,ătoănênămiăquanăhăhpătácăgiaăcácăcáănhơnătrênăconăđngăchimălĩnhă
NDăhọcătp.ăThôngăquaăthoălun,ătranhălunătrongătpăth,ăỦ kinămiăcáănhơnăđcă
bcăl,ăkhngăđnhăhayăbácăb,ăquaăđóăHSănơngămìnhălênămtătrìnhăđămi.ă
- KtăhpăđánhăgiáăcaăGV,ăătăđánhăgiáăcaăHS.
TrongăDH,ăvicăđánhăgiáăHSăkhôngăchănhmămcăđíchănhnăđnhăthựcătrngăvƠă
điuăchnhăhotăđngăhọcăcaăHSămƠăcòn đngăthiătoăđiuăkinănhnăđnhăthựcătrngă
vƠăđiuăchnhăhotăđngădyăcaăGV.
TrcăđơyăGVăđcăquynăđánhăgiáăHS.ăTrongăDHătíchăcực,ăGVăhngădnăHSă
phátătrinăKNătựăđánhăgiáăđătựăđiuăchnhăcáchăhọc.ăLiênăquanăđiuănƠy,ăGVăcnătoă
điuăkinăđă HSăthamă giaăđánhăgiáălnănhau.ă TựăđánhăgiáăđúngăvƠăđiuă chnhăhotă
đngăkpăthiălƠănĕngălựcărtăcnăthitătrongăcucăsngămƠănhƠătrngăphiătrangăbăchoă
HS.
1.5.3. Nhngăđcătrngăca PPDH tíchăccătheoăcáchătipăcnăkhác.
KhiătìmăhiuăvăPPDHătheoăhngăTCHăngiăhọcăănhiuătƠiăliuăkhác,ăcũngă
nhăvicăthamăkhoăthôngătinătrênăcácămngăgiáoădc,ăcácăđătƠiăNC văPPDHătíchă
cực , ngiăNCăxinăbăsungăthêmănhngăđcătrngăđángăchúăỦăkhácăcaăPPDHătheoă
hngăTCHăngiăhọcănhăsau:
- ĐcătrngăvămcătiêuăDH:
Trong DH theoăhngăTCHăngiăhọc,ăđcătrngăcaă mcătiêuăDHăđtăraălƠă
chunăbăchoăHSăsmăcóăkhănĕngăthíchăngăviăđiăsngăxưăhi,ătônătrọngănhuăcu,ăliă
ích,ăhngăthúăvƠăkhănĕngăcaăHS.ăĐơyălƠăđcătrngăkhácăbităcăbnănhtăsoăviăquană
đimăDHătruynăthng.
23

- ĐcătrngăvăvaiătròăvƠăvătríăcaăGVăvƠăHS:

TrongăDHătheoăhngăTCHăngiăhọc,ăGVăriăbăvătríătrungătơm,ăvƠăchăgiă
vaiătròălƠăngiăđăxng,ăgiăm,ăhngădn,ălƠăngiăcăvn,ăngiătrọngătƠiătrongă
mọiăhotăđngănhnăthcăcaăHS,ălƠăngiăđngăviênăkhuynăkhíchăHSăphnăđuăbngă
ttăcăscămnhătríătuăvƠăthălựcăđălnăltăvtăquaăcácăyêuăcuăcaănhimăvăhọcă
tpăđưăđcăđnhătrc.
HSă giă vaiă tròă chă thă trongă hotă đngă DH,ă đcă đnhă hngă tựă khámă pháă
nhngăđiuăchaărõ,ătừăđóăcóăđcăkinăthcăvƠăKN,ăbităđcăPPătìmăraăkinăthc,ă
khôngărpăkhuônătheoănhngăgìăcóăsn,ăliăđcăphátăhuyătìmănĕngăsángăto.ă
- Đcătrngăvăhìnhăthcătăchcălpăhc:
TrongăDHătheoăhngăTCHăngiăhọc,ăhìnhăthcătăchcălpăhọcăcũngărtălinhă
hot:ătrongăphòngăhọc,ăhọcăngoƠiătriăhayămtăđaăđimăthamăquan.ăTiănhngăniăđó,ă
HSăcùngăthoălun,ătranhălunăvămtăvnăđăhọcătpădoăGVăđaăraăhocăthmăchíălƠă
mtăvnăđădoăHSăđăxut.
- ĐcătrngăvăphơnăbăthiăgianăchoăhotăđngăcaăGVăvƠăHS:
Trong DHătheoăhngăTCHăngiăhọc, thiăgianătrongămtăbuiălênălpăđcă
phơnăbătừă3/7ăđnă5/5ă(ỏổnỂ ỏểời Ểian cểo các ểoỏ độnỂ của ẢV ỆểonỂ 3 pểần ỏểời
Ểian, ỏổnỂ ỏểời Ểian cểo các ểoỏ độnỂ của ảS ỆểonỂ 7 pểần ỏểời Ểian của ệớp ểọc,
ểoc 5 – 5).
- Đcătrngăvăcáchăđánhăgiá:
Cóăsựăkt hpăđánhăgiáăcaăGVăviătựăđánhăgiáăcaăHS.ăVicăđánhăgiáăkhôngă
chănhmămcăđíchănhnăđnhăthựcătrngăvƠăđiuăchnhăhotăđngăhọcăcaăHSămƠăcònă
toăđiuăkinăđănhnăđnhăthựcătrngăvƠăđiuăchnhăhotăđngădyăcaăGV.
HSăđcă toăđiuă kinăthamăgiaă đánh giáăkhôngă chăđánhă giáăsnă phmăcuiă
cùngămƠăcònăđánhăgiáăcăquáătrìnhălƠmăvic,ăcáchătăchcăvƠăGQVĐ,ăđánhăgiáătinhă
thn,ătháiăđălƠmăvicăcaămìnhăvƠăcaăbn.ăThôngăquaăđóăHSăđcăphátătrinăKNătựă
đánhăgiáătừăđóătựăđiuăchnhăcáchăhọcăcaămình.ăĐiuănƠy cóăíchăchoăcăcôngăvicăvƠă
cucăsngăsauănƠy.
24

1.5.4. So sánh mô hình DH truynăthngăvƠăDH theoăhngătíchăcc.

I. TheoăBerndăMeier,ăNguynăVĕnăCng:ă[36]
DYăHCăTRUYNăTHNG
(GV làm trung tâm/ăthăđng)
DYăHCăTệCHăCC
(Đnhăhngăngiăhọc/ăkinăto)
Mc tiêuădyăhc
1. ĐƠoătoătrẻăemăthƠnhăngiă
lnă thôngă quaă nhngă ngi lnă
tuiă hn, nhngă ngiă hiuă bit,ă
nhngă hìnhă mu.ă LLDHă ă đơyă
thiênăvămnhălnhăvƠăuyăquyn.
2. ToăraăcácăchngătrìnhăđƠoătoăphùăhpă
viă chă th,ă nhmă hìnhă thƠnhă cácă nĕngă lựcă
chuyên môn,ănĕngălựcăPP,ănĕngălựcăxưăhiăvƠăcáă
th,ăkhănĕngăhƠnhăđng.ăLLDHăchúătrọngăphátă
trinănĕngălựcătựăch,ăkhănĕngăgiaoătip.
Niădungădyăhc
3. NDDH lƠăhăthngătriăthcă
đcăcuătrúcăvƠăkhépăkín.ă
4. Ngiă họcă cnă thựcă hină
các tiêuăchunăchtălngăđưăđcă
quyăđnhăcóătínhăphápălí. Lĩnhăhiă
cácă triă thc líă thuyt,ă đcă giiă
hnătrongătriăthcăchuyênămôn.
5. Triăthcăkhôngăkhépăkín,ăphăthucăvƠoă
cáănhơnăvƠămôiătrngăxưăhiătrongăhọcătp.ă
6. McăđíchălƠălƠmăngiăhọcăsuyănghĩăvƠă
hƠnhăđngănhănhƠăchuyênămôn.ă
7. Triăthcăđcăcuătoătừăcácătìnhăhungă
họcătpăphcăhp,ătriăthcălíăthuytăgắnăviăthựcă

tinăvƠăkinhănghim.
Phngăphápădyăhc
8. DH thôngă báoă chimă uă
th,ătrongăđóăbaoăgmăđnhăhngă
mcăđíchăhọcătpăvƠăkimătra;
9. Cácăphng phápănngăvă
đnhăhngăhiuăquătruynăđt.
10. GiăhọcălƠăsựăphiăhpăhƠnhăhƠnhăđngă
caăngiădyăvƠăhọcătrongăvicălpăkăhoch,ă
thựcăhin,ăvƠăđánhăgiá.ă
11. DH theo hngăgiiă quytă vnăđ,ăđnhă
hngăhƠnhăđngăchimăuăth.
Ngiăhc
12. Ngiă họcă cóă vaiă tròă bă
đng,ădoăbênăngoƠiăđiuăkhinăvƠă
13. NgiăhọcăcóăvaiătròătíchăcựcăvƠătựăđiuă
khin.ă
25

kimătra.
Ngiădy
14. Ngiă dyă trìnhă bƠyă vƠă
giiăthíchăniădungămiăcũngănhă
chăđoăvƠăkimătraăcácăbcăhọcă
tp.
15. Ngiădyăcóănhimăvăđaăraăcácătìnhă
hungăcóăvnăđăvƠăchădnăcácă "côngă c" đă
giiăquytăvnăđ.ăGVălƠăngiătăvnăvƠăcùngă
tăchcăquáătrìnhăhọcătp.
Quáătrìnhăhc

16. Họcă lƠă mtă quáă trìnhă thă
đng.ă Vică họcă đcă tină hƠnhă
tuynătínhăvƠăhăthng.

17. HọcălƠăquáătrìnhăkinătoătíchă cực.ăQuáă
trìnhăhọcăđcăătinăhƠnhătrongăcácăchăđăphcă
hpăvƠătheoătìnhăhung.ăKtăquăhọcătpălƠăquáă
trìnhăkinătoăphăthucăcáănhơnăvƠătìnhăhungă
căth,ăkhôngănhìnăthyătrc
Quáătrìnhădy
18. Quáă trìnhădyă lƠăquáă trình
chuynă tiă triă thcă từă ngiă dyă
sangă ngiă học.ă Cuiă quáă trìnhă
ngiă họcă lĩnhă hiă niă dungă họcă
tpătheoăphngăthcăđưăđcălpă
kăhochă vƠăxácăđnhă trc.ăQuáă
trìnhădyăcóăthălpăli
19. VicădyăđcătinăhƠnhăviăỦănghĩaăgiă
Ủ,ăhătrăvƠătăvnăchoăngiăhọc.ăTínhălpăliă
cácăPPădyăđưăsădngăbăhnăch.ă

Đánhăgiá
20. Ktă quă họcă tpă đcă đoă
vƠă dựă báoă viă nhiuă PPă khácă
nhau.ăDyăhọcăvƠăđánhăgiáălƠăhaiă
thƠnhă phnă khácă nhauă caă quáă
trìnhădyăhọc.ă
21. Chúă trọngă khă nĕngă táiă
hinăchínhăxácătriăthc.
22. Quáă trìnhă họcă lƠă điă tngă đánhă giáă

nhiuăhnălƠăktăquăhọcătp.ăHọcăsinhăcnăđcă
thamăgiaăvƠoăqúaătrìnhăđánhăgiá.ă

23. Chúă trọngă vică ngă dngă triă thcă trongă
cácătìnhăhungăhƠnhăđng.

×