Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

PHẪU THUẬT TIM hở điều TRỊ THUEYEN tắc ĐMP cấp TÍNH KINH NGHIỆM 2 CA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.18 MB, 14 trang )

BỆNH VIỆN HỮU NGHỊ VIỆT ĐỨC

HÀ NỘI – VIỆT NAM
PHẪU THUẬT TIM HỞ ĐIỀU TRỊ
THUYÊN TẮC ĐMP CẤP TÍNH
KINH NGHIỆM 2 CA
Da Nang – 10.2014
TỔNG QUAN
• Thuyên tắc ĐMP:
• Di chuyển dị vật từ ngoài phổi, theo dòng máu vào ĐMP.
• Lâm sàng: tùy thuộc kích thước dị vật, mức độ
• Chẩn đoán: LS ít đặc hiệu, yếu tố nguy cơ +++, MS-CT, D-
dimer
• Tìm bệnh căn: Khuyết khối TM sâu chi dưới
• Xác định mức độ (I, II, III – A, B, C)
• Nguy cơ:
Thấp (bất động ) – Vừa (thai, catheter ) – Cao (PT lớn bụng –
chậu )  bảng nguy cơ của Wells và Geneva
• Các phương pháp điều trị  LS, CLS và phân độ tắc
• Thuốc tan huyết khối (streptokinase, urokinase)
• Can thiệp tim mạch.
• Phẫu thuật tim hở.

Da Nang – 10.2014
Severity
Embolism size Cardiopulmonary Status
100


70




30

10
0
Mortality
Sudden Death
Cardiac Arrest
Shock
Outcome in Pulmonary Embolism
Risk Stratification
Hemodynamically
Stable & RV
Normal
Infliction
Point
Da Nang – 10.2014
TỔNG QUAN
• Khi nào cần mổ tim hở CC:
• HK nhiều – 2 bên
• LS nặng (C), HK 2 bên
 Sốc, điều trị tích cực 1 giờ
không cải thiện, dọa ngừng
tim
• Không CĐ thuốc tan HK.
• Kết quả phẫu thuật:
Phát triển GMHS  TV giảm
từ 30 – 40% xuống 4%.
Da Nang – 10.2014

TÌNH HÌNH CHẨN ĐOÁN – ĐIỀU TRỊ Ở VIỆT NAM
• Chẩn đoán:
• Không được xác định or Không CĐ kịp.
• Hay nhầm bệnh tim mạch thông thường (NMCT, lóc)
• Qui trình chẩn đoán ???
• Điều trị không mổ:
• Thuốc tan HK: vài năm gần đây
• Can thiệp TM ???
• Phẫu thuật  Chưa thấy báo cáo
• ĐĐ Phẫu thuật:
• Chẩn đoán kịp thời
• Khả năng triển khai tim hở cấp cứu
• Kỹ thuật lấy huyết khối
Da Nang – 10.2014
BỆNH ÁN TRƯỚC PHẪU THUẬT
Tham số Ca 1 Ca 2
Ngày
mổ 17 / 7 / 2005 29 / 11 / 2013
Y
ếu tố nguy cơ Vừa (giãn TM+ bất động lâu) Vừa (bệnh nội tiết, bất động lâu)

HKTM
sâu +++ +++
Di
ễn biến 6 giờ 6 ngày
M
ức độ bệnh
S
ốc, điều trị không KQ
SpO2 = 75%


Giãn
TP, TALĐMP
CT
thường: tắc gần hoàn toàn
c
ả 2 ĐMP
S
ốc, điều trị không KQ
SpO2 = 70%
trước PT
Giãn
TP, TALĐMP
MS
-CT: tắc gần hoàn toàn ĐMP
(T),
bán phần ĐMP (P).
T/g
vào viện-m

6 giờ 30 phút
Hoán
cảnh PT Cấp cứu tim hở Cấp cứu tim hở
Da Nang – 10.2014
HÌNH MINH HỌA
Da Nang – 10.2014
ĐẶC ĐIỂM PHẪU THUẬT
• Kỹ thuật tim hở: chạy máy tim phổi hỗ trợ không ngừng
tim.
• Lấy HK qua đường mở dọc thân ĐMP + nhánh P

• Dụng cụ lấy HK chủ yếu: các cặp Mirizzi thường dùng
lấy sỏi mật.
• Thì mổ:
• Lấy KH ĐMP trái qua thân ĐMP – Mirizzi thẳng.
• Lấy HK ĐMP phải qua thân ĐMP + nhánh P – Mirizzi
cong.
• Bơm rửa ĐMP kết hợp xoa bóp mô phổi.
• Đóng ĐMP. Kết thúc ca mổ như thường qui.

Da Nang – 10.2014
DỤNG CỤ LẤY HK
Kỹ thuật lấy cần hết sức nhẹ
nhàng và tinh tế
 “Lấy sỏi mật bùn, ở vị
trí khó”
Da Nang – 10.2014
HÌNH MINH HỌA
Da Nang – 10.2014
HÌNH MINH HỌA
Da Nang – 10.2014
DIỄN BIẾN SAU PHẪU THUẬT
Tham số Ca 1 Ca 2
Huy
ết động Ổn định Ổn định
T/g
thở máy 3 ngày 2 ngày
H
ỗ trợ
HH/mask
1 tuần Không

Nhi
ễm trùng Không Vết mổ nông
L
ưới lọc TMCD
Không có Không CĐ
Đ
iều trị dự
phòng
HK
Sintrom Sintrom
T/g
nằm viện 1 tháng 12 ngày
Hi
ện tại Tốt Tốt
Da Nang – 10.2014
KẾT LUẬN
• Thuyên tắc ĐMP hiếm gặp trên lâm sàng  Chẩn
đoán.
• Phẫu thuật tim hở vẫn đóng vài trò quan trọng đối với
các thể nặng  Năng lực triển khai tim hở cấp cứu.
• Kỹ thuật mổ tinh tế. Dụng cụ Mirizzi có vẻ phù hợp.
• Kết quả sau mổ tốt  Lấy tối đa HK.
Da Nang – 10.2014
CHÂN THÀNH CẢM ƠN CÁC ĐẠI BIỂU

HẸN GẶP TẠI - ATCSA.HANOI.2014
Da Nang – 10.2014

×