KẾT QUẢ PHẪU THUẬT NỘI SOI
ĐIỀU TRỊ U TRUNG THẤT NGUYÊN PHÁT
KINH NGHIỆM QUA 209 TRƯỜNG HỢP
Huỳnh Quang Khánh
Trần Quyết Tiến
NỘI DUNG
1. Đặt vấn đề.
2. Mục tiêu nghiên cứu.
3. Tổng quan tài liệu.
4. Phương pháp nghiên cứu.
5. Kết quả.
6. Bàn luận.
7. Kết luận.
ĐẶT VẤN ĐỀ
* U trung thất: 60% u tuyến ức, u TK, nang
* Chẩn đoán: CT ngực
* Phẫu thuật là phương pháp điều trị cơ bản và hiệu quả.
* PTNSLN đã được cả thầy thuốc và BN chấp nhận.
* PTNSLN điều trị UTT từ thập niên 90
* Chưa có nghiên cứu so sánh giữa PTNSLN và mổ mở
trong điều trị UTT.
ĐẶT VẤN ĐỀ
PTNSLN có tốt hơn mổ mở trong điều trị u trung thất nguyên
phát hay không?
Mục tiêu nghiên cứu:
1. Đối chiếu kết quả điều trị u trung thất nguyên phát
bằng PTNSLN với mổ mở kinh điển.
2. Xác định đặc điểm mô bệnh học u trung thất trong
PTNSLN trong điều trị
TỔNG QUAN TÀI LIỆU
* Giải phẫu học trung thất:
* Phân chia trung thất:
- Cổ điển:
2
- Shields năm 1972: 3
- Stacey Su (2009),
Fujimoto K. (2013): 4
Nguồn : Raymond D. P., Daniel T. M (2005), ” Mediastinal Anatomy and Mediastinoscopy”, Sabiston & Spencer; Surgery of the Chest
TỔNG QUAN TÀI LIỆU
* Đặc điểm: UTT xếp
theo vị trí, tần suất
U tuyến ức
lành
Bướu giáp thòng
ác
Lymphoma
u tuyến
lymphobào
cận giáp
tương bào
không xác định
U quái
lành
ác
U tế bào mầm
u tinh bào
u phôi bì
u tế bào nhau
Nang
Màng ngoài tim
Nguồn gốc phế quản
Nguồn gốc tiêu đường
tiêu hoá
U thần kinh
u sợi thần kinh
u tế bào bao Schwann
sarcom thần kinh
u tế bào hạch thần
kinh
u nguyên bào hạch
thần kinh
u nguyên bào thần
kinh
u hóa thụ thể
u tế bào ưa Crôm
Lê Nữ Thị Hoà Hiệp (2008) "U trung thất", Điều Trị Học Ngoại Khoa Lồng Ngực-Tim Mạch. Nhà Xuất Bản Y Học. Chi Nhánh TP. Hồ Chí MInh, tr. 85-96.
TỔNG QUAN TÀI LIỆU
* Chẩn đoán:
-Lâm sàng: Sớm
Muộn
-X quang ngực: trung thất rộng
-CT ngực: vị trí, kích thước, loại u, tính chất u, liên
quan u với xung quanh, vôi hóa, tăng tỉ trọng.
-MRI
- PET
Phạm Ngọc Hoa, Lê Văn Phước (2010) "Trung Thất", CT Ngực, Nhà Xuất Bản Y Học. Chi Nhánh TP. Hồ Chí Minh, tr. 66-106.
TỔNG QUAN TÀI LIỆU
* Điều trị:
•Phẫu thuật: Sinh thiết
Cắt một phần
Cắt trọn
-Điều trị hỗ trợ: hóa trị, xạ trị
-Các phương pháp phẫu thuật: mổ mở, mổ nội soi.
* Thế giới: NS từ thập niên 90, robot
* Việt Nam: NS từ năm 2002
Văn Tần, Hoàng Danh Tấn,Trần Công Quyền (2008), "Phẫu thuật bướu trung thất qua nội soi lồng ngực". Tạp chí Y học TP Hồ Chí Minh, 12, (4), tr. 150-155
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
* Phương pháp: Đoàn hệ tiến cứu.
Từ 07/2010 đến 07/2013
Khoa ngoại LN- BVCR
* Chọn bệnh: U TT nguyên phát
PTNS hay mổ mở điều trị
* Loại trừ: Nhược cơ, bướu giáp thòng,
U thực quản, U khí quản,
UTT kèm phẫu thuật khác
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
* Lâm sàng: Chưa có hội chứng trung thất
Chưa có hạch ngoại vi
* Trên CT ngực:
Nang hoặc U ở trung thất.
U không xâm lấn, chèn ép các mạch máu lớn, tim,
khí phế quản, thực quản.
* Chia 2 nhóm: Nội soi (VTS, VATS)
Mổ mở: mở ngực, mở xương ức
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
* Tiến hành phẫu thuật:
(BN Nguyễn Thanh T. SNV: 99263)
- Vô cảm: gây mê
NKQ 2 nòng
(BN Đào Văn H. SNV: 66083)
- Tư thế:
ngửa, nghiêng 300
(BN Lương Thị T. SNV: 95341)
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
* Kỹ thuật mổ nội soi:
- Bộ dụng cụ: nội soi LN
- 3 ngõ vào, tùy vị trí u
- Lấy trọn u qua NS (VTS)
hay Mở ngực nhỏ hỗ trợ (VATS).
- DLMP sau mổ
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
* Kỹ thuật mổ mở:
- Bộ dụng cụ: mở LN, hay mở xương ức
-Đường vào, tùy vị trí u
-
Mở xương ức. Bóc tách lấy trọn u
- Đóng xương ức, DL trung thất sau mổ
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
•
•
-
Kết quả sớm:
Tốt: cắt trọn u, không tai biến
Trung bình: có tai biến, còn chừa 1 phần u
Xấu: tai biến mở ngực, mổ lại
Tử vong
Kết quả trung hạn:
Tốt: không cần điều trị
Trung bình: u tái phát
Tử vong
Mất theo dõi
KẾT QUẢ
Tuổi
Đặc điểm chung
44,30 ± 15.15 NS
43,52 ± 15,47 mở
Giới
• NS/ 47 mở
63
Nữ
53%
p = 0,86
Nam
47%
50 NS/ 49 mở
P = 0,327
KẾT QUẢ
Lâm sàng
Lâm sàng
NS
Mở
p
LS: Không triệu chứng
Đau ngực
Ho
Khàn tiếng
Khác
23
74
8
2
6
9
66
11
0
10
0,068
Tiền sử: khỏe mạnh
Bệnh tim mạch
Bệnh phổi
Bệnh đái tháo đường
Khác
100
10
1
1
1
85
11
0
0
0
0,57
Đặc điểm u
KẾT QUẢ
Đặc điểm
NS
Mở
p
Nang
U đặc
U hỗn hợp
34
58
21
16
57
23
0,073
7,7 ± 3,2
9,1 ± 3,8
0.006
Nhóm KT ≤ 3cm
3-6cm
6-9 cm
>9cm
1
50
31
31
0
26
34
36
0,051
Từng kích thước u
(3 – 20)
(4 – 25)
0,319
Kích thước TB (cm):
KẾT QUẢ
Vị trí:
p=0,167
61 NS/ 59 Mở
A
28 NS/ 26 Mở
M
24 NS/ 11 Mở
P
KẾT QUẢ
Phương pháp phẫu thuật
PHƯƠNG PHÁP MỔ
101
78
18
12
NỘI SOI
-
VATS
MỞ NGỰC
Không có TH nào chuyển mổ mở
Các TH đều cắt trọn u
MỞ XƯƠNG ỨC
KẾT QUẢ PTNS
Trong mổ
TG mổ & lượng máu
mất
TG mổ (phút)
Lượng máu mất (ml)
Trung bình
Ngắn nhất
Dài nhất
75,88 ± 36,54
20
200
65,26 ±
0
1000
109,59
Lượng máu mất nhiều trong TH có biến chứng
KẾT QUẢ PTNS
Sau mổ
TG hậu phẫu & đau sau
mổ
Trung bình
Ngắn nhất
Dài nhất
- TG hậu phẫu (ngày)
5,42 ± 1,38
3
9
- TG lưu ODL (ngày)
2,11 ± 0,34
2
4
- TG tiêm thuốc giảm đau 3,61 ± 1,53
1
7
- Điểm đau sau mổ
1
7
-
4,57 ± 1,25
Mức độ đau:
Ít:
21 (18,6%)
Vừa:
92 (81,4%)
Nhiều:
0 (0,0%)
KẾT QUẢ PTNS
Kết quả sớm & biến chứng
Kết quả & biến chứng
Số lượng (n =113)
Tỉ lệ %
Biến chứng: - Có
- Không
Loại biến chứng:- Chảy máu
- Hô hấp
1
112
1
0
0,9
99,1
0,9
0
Kết quả:
112
99,1
- Trung bình
1
0,9
- Xấu
0
0
- Tử vong
0
0
- Tốt
KẾT QUẢ PTNS
Kết quả xa
Kết quả xa
Điều trị hỗ trợ:
- Có
- Không
PP điều trị hỗ trợ: - Hóa trị
- Xạ trị
- Mổ lại
Kết quả trung hạn (n=109)
- Tốt
- Trung bình
- Mất theo dõi
Số lượng
Tỉ lệ %
11
102
7
3
1
9,7
90,3
6,2
2,7
0,9
107
2
4
94,7
1,8
3,5
KẾT QUẢ - đối chiếu
Đặc điểm
Trong mổ: - Thời gian mổ
Mổ NS
Mổ mở
p
75,88 ± 36,54
128,95 ± 54,6
<0,001
253,33 ±
<0,001
- Lượng máu mất 65,26 ± 109,59
467,54
Sau mổ: - TG hậu phẫu
5,42 ± 1,38
7,83 ± 2,61
<0,001
- TG lưu ODL
2,11 ± 0,34
3,13 ± 0,88
<0,001
- TG tiêm thuốc giảm đau
3,61 ± 1,53
5,64 ± 1,69
<0,001
- Điểm đau sau mổ
- Mức độ đau:
Ít
Vừa
Nhiều
4,57 ± 1,25
6,64 ± 1,46
<0,001
<0,001
21 (18,6%)
92 (81,4%)
0 (0,0%)
2 (2,2%)
58 (62,4%)
33 (35,5%)
Đau sau mổ:
KẾT QUẢ - đối chiếu
Biến chứng & kết quả
Mổ NS
Mổ mở
p
Biến chứng: - Có
1 (0,9%)
13 (13,5%)
<0,001
112 (99,1%)
83 (86,5%)
1 (0,9%)
8 (8,3%)
- Hô hấp
0 (0,0%)
4 (4,2%)
- Khác
0 (0,0%)
1 (1,0%)
112 (99,1%)
86 (89,6%)
- Trung bình
1 (0,9%)
8 (8,3%)
- Xấu
0 (0,0%)
2 (2,1%)
- Tử vong
0 (0,0%)
0 (0,0%)
- Không
Loại biến chứng:- Chảy máu
Kết quả: - Tốt
0,006
0,008