1
LỜI CẢM ƠN
tt nghip này tôi xin chân thành c
hing, ban ch nhim khoa Nông Lâm, các th tôi
trong sut thc.
c bit tôi bày t lòng bic ti cô giáo Nguyn Th Nga Ging
ng dn tôi trong sut thi
u tra nghiên c ca mình.
ng Cai cùng toàn th các
, nhân dân c bit là các h ti 3 bn: bn Sài
Khao, bn Hui Khe, bn Phiêng Púng cùng bn tình
tôi trong sut th báo cáo tt nghip ca mình.
Sau cùng, tôi xin gi li ch và bn bè
ng viên, khích l .
Do lm thc ti không tránh
khi nhng thiu sót v ni dung và b cc. Vì vy tôi rt mong nhc s
a các thy cô giáo và b hoàn thi
Tôi xin chân thành cảm ơn!
Sinh viên thc hin
Sộng A Dê
2
DANH MỤC VIẾT TẮT
UBND : y Ban Nhân Dân
UB : y ban
UBDS : y Ban Dân S - K Ho
CN
TA
TACN
3
MỤC LỤC
LI C 1
DANH MC VIT TT 2
DANH MC BNG BIU, BI. 6
T V 7
1.1. Lý do ch tài 7
1.2. Mu 8
NG QUAN V NGHIÊN CU 9
2.1. Gii thiu mt s ging bò tht 9
2.1.1. Bò vàng Vit Nam 9
2.1.2. Bò Lai Sind 9
2.1.3. Bò Sind(Red Sindhi) 10
2.1.4. Bò Sahiwal 10
2.1.5. Bò Drought Master 11
2.1.6. Bò Hereford 11
2.1.7. Bò Charolais 11
2.1.8. Bò Brahman 11
2.2. K thut nuôi bò tht 11
2.2.1. Ging và cách chn ging 11
2.2.2. Chung tri nuôi bò tht 12
2.2.3. Th 12
ng 12
2.2.5. V sinh phòng bnh 14
2.3. Mt s bng gp bò tht 14
2.3.1.Bnh l mm long móng (FMD) 14
2.3.2. Bnh lao (tuberculosis) 15
2.3.3. Bnh un ván 15
2.3.4. Sán lá gan (Fascioliasis) 16
2.3.5. B c 17
4
NG, N
CU 18
ng và phm vi nghiên cu 18
ng nghiên cu 18
3.1.2. Phm vi nghiên cu 18
3.2. Ni dung nghiên cu 18
u 19
19
19
20
23
U KIN T NHIÊN VÀ KINH T XÃ HI KHU VC
NGHIÊN CU 24
u kin t nhiên cng Cai 24
4.1.1.V a lý 24
u kia hình 24
u kin khí hu 25
m thc 26
u kin kinh t, xã hi 26
4.2.1. Dân s 26
4.2.2. Dân tc 27
4.2.3. c, y t 28
4.2.4. Kinh t xã hi 31
ng thu nhp 33
4.2.6. Dch v i 34
T QU NGHIÊN CU 35
5.1. 35
5.1.1. 35
5 40
5.1.3. . 43
5
5.2. Phân tích 45
45
45
5.3.
49
5
49
5 50
5 53
T LUN VÀ KIN NGH 64
6.1 Kt lun 64
6.2 Kin ngh 65
TÀI LIU THAM KHO. 66
MT S HÌNH NH MINH HA 67
6
DANH MỤC BẢNG BIỂU, BIỂU ĐỒ.
Bng 4.1. Dân s ng Cai 27
Bng 5.1. Tgia súc, gi c 34
Bng 5.2. Tm hin có
36
Bng 5.3. Các ngun và nhu cu th ng Cai 38
39
Bi 1. Tng a c 35
51
7
CHƢƠNG I. ĐẶT VẤN ĐỀ
1.1. Lý do chọn đề tài
ng trong h thng sn xut nông nghip.
Ving mt s ng lng tham gia và cùng vi
ngành trng trt chim 24% tng GDP.
Trong nn sn xut nông nghip cc ta hi
c nhi t phát
trin trong thi gian ti vi nhng thun li u tiêu th tht bò
dng phân trong nông nghip, nhu cu tiêu th sa ca mi
c t cho thy sn xut thc
nhu cu th ng n c bit tht bò chng cao. Nhu cu tiêu th
sn còn nhiu hn ch ng
c.
Sông Mã là huyn vùng sâu vùng cao biên gii nm phía Tây ca t
La a hình ch y i núi nên sn xut nông nghi
n nuôi khá phát tric bi là ngành mi
u hi nghèo i núi tp
ch yu là qung canh tn dng rng và
vn nhàn r ti
trng to ngun thu nhp và góp phn chuyn du kinh t nông nghip
nông thôn. Vic thc hin các quy trình k thu qun lý phi ging, thay
c ging, chung trng còn nhi
k thut và qun lý còn thp, phát trin th ng còn nhiu
hn ch. Kinh nghim, tài liu, các hình thc chia s, tp hun k thu
c yêu cu.
ng Cai là mt xã vùng III, xã vùng sâu vùng xa xã biên gic bit
trn Sông Mã 25 km v ng Cai là mt trong
nhng xã mii núi là ch yu thun li cho vi
c bi c tr
ng thng gii pháp nhy s phát trin
8
ng tht trong xã, tôi tin hành nghiên c: “Đánh
giá thực trạng và tiềm năng phát triển chăn nuôi bò thịt tại xã Mường Cai
huyện Sông Mã tỉnh Sơn La”
1.2. Mục đích nghiên cứu
- n trng và tit tng Cai -
huyn Sông Mã - t
- xut mt s gii pháp nhm phát trin vng, hiu qu cao
9
CHƢƠNG II. TỔNG QUAN VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
2.1. Giới thiệu một số giống bò thịt
2.1.1. Bò vàng Việt Nam
- Ngun gc: Có ngun gc t và Trung Quc
- Ngoi hình: Bò vàng có thân hình cân xu thanh, sng
ngu to, s c; mch máu và gân mt ni rõ.
Mt tinh lanh li. C con cái thanh, c c to. Ym kéo dài t hn
c. Da có nhiu n
hông thng. Bp tht n p và ngn. Ngc phát
trin t ng . Bn chân thanh,
cc thng chm khoeo.
- Phân b: Tng phân b các tnh Thanh Hóa, Ngh An, L
Yên
- Màu lông: Có lông màu vàng, vàng nht hoc vàng cánh dán.
- Tm vóc: Có tm vóc nh. Kh- ng thành
con cái nng 160 - c nng 250 - t tht không cao,
t l tht x 40 - 44%.
- Sinh sn: Tui phi ging lu ca bò vàng vào khong 20 - 24 tháng.
T l m khong 50 - 80%.
- Sn xut sa: kh a thp, khong 2kg/ngày trong thi gian 4 - 5
tháng(ch l m sa cao khong 5 - 5,5%.
- Lao tác: Con cái có sc kéo trung bình khong 380 - c 440 -
490N. Sc kéo t ca con cái 1000 - c 1200 - 1800N. Bò vàng
Vit Nam có kh c do dai nht nh, có t
nhanh.
- Chng: m ni bt là chng kham kh tt, có kh
chng chu bnh tt cao, thích nghi vi nhiu vùng khí hc.
2.1.2. Bò Lai Sind
- Ngun gc: Tp giao gia bò Red Sindhi hoc Sahiwal vi bò vàng ca
Vit Nam.
10
- Ngoi hình: Cu hp, trán g, tai to cp xung. Rn và ym rt phát
trin, ym kéo dài t hn rn, nhiu ni rõ. Âm h có nhiu
nn, ngc sâu, mông dc. Bu vú khá phát tri
- Màu lông: Có màu vàng hoc sm, mt s ít con có vá trng.
- Tm vóc: Kh- ng thành 250 - i vi
con cái, 400 - i vc.
- Sinh sn: Phi ging lu 18 - 24 tháng. Khong cách l 15 tháng.
- Sn xut sa: 1200 - 1400kg/240 - 270 ngày. T l m sa 5 - 5,5%.
- Lao tác: Sc kéo trung bình 560 - 600N; t- 2500N, con
c 2000 - 3000N
- Chng: Chu kham kh tt, kh ng chu bnh tt cao, thích
nghi tt vi khí hu nóng m.
2.1.3. Bò Sind(Red Sindhi)
Là ging bò có ngun gc t vùng Sindhi(Pakistan). Bò có màu lông d
cánh dán hay nâu thm. Bò này có thân hình ngng,
có ym và np gi rn rt phát trim tt giúp bò
này thích nghi vu kin khí hc có u vai ru to, trán
g, rng, sng ngn, ngu và c nh
phn sau phát tric, vú phát trich ni
c bit, da âm h có rt nhiu n
c có khng 450 - 500kg, bò cái 350 - 380kg.
ng sa trung bình khong 1400 - 2100kg/chu k 270 - 290 ngày. T l m
sa 5 - 5,5%.
2.1.4. Bò Sahiwal
Là ging bò u cc nuôi mt s vùng ca .
Bò có lông màu vàng hay vàng thm. có ngo
ng thành bò cái có khng 360 - c 470 - 500kg.
Sng sa khong 2100 - 2300kg/chu k 9 tháng. T l m sa 5 - 5,5%.
11
2.1.5. Bò Drought Master
ging bò tht nhic to ra Australia bng cách lai gia
bò Shorthorn vi Brahman. Bò Drought Master có . Khng khi
c mc nng 450kg, con cái nn giai
ng thành c nng 820 - 1000kg, bò cái 550 - 680kg.
2.1.6. Bò Hereford
Bò Hereford là ging bò tht cc to ra t th k XVIII
o Hereford b ng thun chng, chn l
ng. Hin nay gic nuôi rng rãi nhic trên
th gii. Bng cách lai gia bò Shorthorn vi Brahman. Ging bò này có màu
c nng 820 - 1000 kg, bò cái nng 550 - 680 kg.
c nng 450 kg, con cái nng 350 kg.
2.1.7. Bò Charolais
Là ging bò chuyên tht ca Pháp. Bò có lông màu trc hoc ánh kem.
Da và niêm mc có sc t. Bò Charolais thuc loi bò to, mình dài, ngc sâu,
u ngn và thanh. Tuy không có hình dng khi ch nh
n thn; t l các phn tht này cao.
Bò có tc ln nuôi ln và v béo, mng
hàng ngày cc có th lên ti 1100g, cng thành
c nng 1100 - 1400kg, bò cái nng 700 - c
nng 450kg, con cái nng 350kg.
2.1.8. Bò Brahman
Bò Brahman là ging bò tht nhi c to ra M bng cách lai 4
ging Zebu vi nhau. Bò Brahman có màu lông trng gio hong
c nng 680 - 900kg, bò cái nng 450 - i con
c nng khong 375kg l tht x 52 - 58%.
2.2. Kỹ thuật nuôi bò thịt
2.2.1. Giống và cách chọn giống
- Nên chn ging bò lai nhóm Zê bu (gm: Redsindhi, Brahmal, Sahiwal) có
tm vóc ln.
12
- Chn nhng con có th cht kho mnh và có nhm sau:
+ Ngot, da mm.
u c linh hot. Mt ngn, trán rng, mt sáng, mõm b, b t.
ng. Ngc sâu, rng. Bng tròn, gn.
+ Mông n
+ Chân thng chi, chc chn. Móng khít.
+ Ym rng, bao da rn phát trin.
2.2.2. Chuồng trại nuôi bò thịt
- Din tích chung cn cho 1 con bò, bê: t 2 - 4m².
- m bm hè mát. Nn chung lát gch ho d dn v
sinh. Không làm nn quá láng d t ngã gây ch
- B ng riêng bit.
- Chung nên làm cách nhà ti thing chung quay v ng
nam ho
- Mái chung nên dùng tm lp phibrô - c bng vt liu nh tn
dng ta t liu ít hp th nhit làm chung nuôi mát m.
- Phi xây h m bo v ng. Nu kin nên
xây công trình khí sinh hc gn chu x lý phân và lt dùng
cho sinh ho
2.2.3. Thức ăn
- ThBao gm c t nhiên, ph ph phm nông nghi
thân cây ngô, mía, lc. C tr Voi, c Ghi nê, c Sweet Jumbo
- Thô: Bao gm các loi sau:
+ c x ng cách i
urê.
+ C thu c.
- Th: Cám go, ngô, bt sn tr t cá hoc
v c hn hp thm bng.
2.2.4. Chăm sóc nuôi dưỡng
- c nuôi:
13
c nuôi hiu qu , ban t
nhiên, ban t ti chu và th
i vi bò v béo, có th nuôi nht ti chung trong suc khi
bán.
- ng bê t 1 - 6 tháng tui:
+ Cn cho bê bú sa ngay sau khi sinh càng sm càng t chng còi cc
v sau và c kh ng bnh tt.
+ Tuu gi bê và bò m nhà.
c mt tháng tu theo m gn nhà và t
tinh.
+ T 3 - 6 tháng tui ngày cho bê
thêm 5 - 10kg c a bê vào lúc 6 tháng tui.
- ng bò t 6 - 24 tháng tui:
là chính.
+ Hàng ngày cn b sung thêm 10-20kg thi chung cho bò, 0,5
- 1kg thc
+ Mùa thiu c, mi ngày có th - 4kg c khô, ho vi
thay cho th sung.
+ Mi ngày b sung t 20 - 30g muc ung cho bò. Luôn luôn
c sch trong máng uc bit là mùa hè và mùa s dng
sung cho bò ti chung.
- V c khi bán tht:
c khi bán tht, nu bò gy ta cn v béo khong 2 tháng s cho li
nhu bò nhanh béo ta áp dng các k thut sau:
+Tc lúc v béo.
+ Nuôi nht ti chung sut thi gian v béo.
+ M - 10kg th - 5 kg th
- 5 ba trong ngày.
14
+ Thc trn theo công thc: 44% bt sn + 50% bt ngô+ 3% U
rê + 1% mui + 2% bc 70% bt sn+ 20% cám go+ 3% U rê+
1% mui+ 2% b
c sch trong máng ung cho bò trong thi gian v béo.
+ Bán bò khi kt thúc thi gian v béo
2.2.5. Vệ sinh phòng bệnh
- Hàng ngày cn dn phân cho vào h phân hoc cho vào công trình khí
sinh hnh k c sát trùng chung tri.
- ng xuyên tm chi. Di, Rn,
Ve bng Neguvol pha vi xà phòng và d
hoc dùng bình xt Hantox.
- T n 15 - 20 ngày tui, và ty li ln 2 sau mt
tháng.
- nh k tiêm phòng bnh cho bò các loi Vc xin T huyt trùng và L
mm long ng dn ca Thú y.
2.3. Một số bệnh thƣờng gặp ở bò thịt
2.3.1.Bệnh lở mồm long móng (FMD)
L mm long móng là mt bnh lây lan rt mc bit vi trâu, bò, dê,
cu, ln. Bnh này xy ra nhic trên toàn th gii. M
bnh xy ra nhic ta gây thit hi kinh t ln.
Nguyên nhân: Bm lây lan ca bnh là nhng mn
c v ra và theo sc tit tit khác lan trc tip t vt
m sang vt khe. Mt cách lây lan gián tip khác là qua qun áo, dng c,
a và tht.
Triu chng: Sau khi nhim bnh 2 - 3 ngày, st cao 40 - 41,5ᵒC, mc
phng lên có cha dch màu vàng. Nhng m c lan nhanh trên toàn b
niêm mc mi, dch tràn ra ngoài và vt r
chy máu. Cùng thy xut hin nhng mn nh quanh móng chân,
có th làm long móng. Con vng lên rt khó n m
15
thy nhng mn nh núm vú, ba
b bnh gim sn ng sa, sng.
Phòng bnh: hn ch lây lan, nhng con vt b bnh nên git
phm ct vc chuyn t vùng này sang vùng
khác. Nh hn ch s
phát tán ca bnh. S dng A và As
2.3.2. Bệnh lao (tuberculosis)
Lao là bc nào thoát khi. Bnh xy ra vi tt c các long
vt k c i.
Nguyên nhân: Bi,
bò và chim. Con vt có th mang trùng nhi lao ti phi hoc
nh i nh u kin nh nh các lao v ra và vi
khun lao tràn vào n này bnh có th lây lan và truyn
ng bê b lây bnh do bú sa nhng bu vú b i
b lây bnh theo kiu này. Lao còn có th lây truyn qua không khí
hoc trc tip qua các v Bng xy ra th mãn tính.
Triu chng: lao có th xut hin tt c . Triu
cha bnh lao không rõ ràng mà triu chng xut hin ph thuc
vào v trí ca các . Dù vy khi con vt mt trng thái bình
ng kèm theo viêm tuyc vai, phía sau vai và mt
ng nghi ng con vt b bnh lao. Nu vú nhim lao thì sn
ng sa gim, hch vú cng lên. Nu lao phi thì con vt có ting ho khan
ngày mt nhim có màu vàng nâu hoc ln máu.
Bò b bnh lao thì tiêu hu tr tm
i.
Phòng bnh: Tiêm phòng b nh ca thú y. S dng
vaccinBCG (vaccin cht).
2.3.3. Bệnh uốn ván
Un ván là mt bnh nhim trùng gây ra cho tt c ng vc
m là s co git và c
16
Nguyên nhân: Un ván gây ra bi vi khun Clostridium tetani. Chúng xâm
nh qua các v c tc
t n não, t i vi nhng
ng, vì vy mà xy ra ngay lp tc s co git c
Triu chngn bnh kéo dài mn hai tu
u hiu tiên ca bnh là s co cn mt kh
ng ci tr i da có cm giác
cng. Bi vì có s co gi p nên nhp th nông và nhanh khác
ng ht cht do nght thc khi cht con vt
st cao. Sau khi bu có triu chn khi cht kéo dài 5 - 10 ngày.
i vi các con vt non thi gian này ngnh có th kéo dài vài tháng
hoc con vt có th qua khc.
Phòng và tr bnh: u tr bnh un ván ht su
qu. Tuy nhiên, có th tiêm kháng huy giúp cho vic
tiêu dit vi khun. Dùng thuc làm d nh tt nht là v
sinh da sch s c và sau khi phu thut. Tránh không cho các v
nhin. V hay kim loi g gây ra cn ht
sc chú ý. Sau khi phu thut, phi lp tc tiêm kháng huy con vt có
min dch th c bit, nga rt mn cm vi bnh này. Tiêm phòng
vaccin un ván.
2.3.4. Sán lá gan (Fascioliasis)
Sán lá phân b rng hu ht các tnh trong c c ta. Nó gây bnh trên bò
và cu. Sán lá gan rng gp ng c ng
thành sng trong ng dn mt ca gan. Dng thành sng trong mô
ca ng thành dài 8 - 30mm, rng 4 - 13mm. Màu sc ca chúng t
xám bn nâu sm.
i ca sán lá gan có th tóm tng ca sán theo ng dn
mt vào rut non ca vt ch c thi ra cùng v tip tc phát
trin, chúng cn phi có vt ch trung gian là con c sên sng trong bùn.
Chúng tri qua mt s n phát trin c khi chui ra và t bn
17
thân chúng có dng nang gn lên lá c và là u trùng gây nhim. Khi con v
phi nang này, thành ca nó b phân hng rut và hình thành sán
ng rut vào thành gan nó tn ti gan 6 - 8 tuc
khi vào ng dn mt. Tng thi gian sán phát trin trong vt ch t lúc vt ch
nut nang ti khi thành thc gii tính khong 2,5 - ng thành
sc kho
Triu chng: K ch m sán lá gan bng
cách kim tra trng sán trong phân bng kính hin vi. Vt git tht có th tìm
thy sán trong gan.
u tr: Có th dùng thuc hiu. Có th hn ch s lây
nhim sán lá gan bng cách tiêu dit ng bng hóa cht hoc to
ng bt li cho c sên bng cách ci thin h thng
ct m bnh sán lá gan do Fasciola gigantica gây ra làm thit hi kinh
t l dc làm vt ch trung gian.
Mt vài loi thuc tr bnh kí sinh trùng (Theo JP Berson 7/1997):
- ng hô hp và tiêu hóa: Lévamisol chích và ung.
- Giun tròn, rui rn gh: Ivermectine, liu 0,2 mg/kg th trng, tiêm 1 ln.
- Sán lá gan: Dovenix.
Theo GS. Leng, dùng Fenonthiazin tr chng giun
tròn. Có th ng hoc có th dùng
Fenbendazol (r ).
2.3.5. Bệnh chướng hơi dạ cỏ
i s sn sinh bt bn d c. Bt này làm cho khí sinh
ra trong quá trình lên men d c b gi li không th ng bình
t trong d c. Nu không can thip bò có th cht vì
ngt th.
Phòng: cht dài, s dng các cht chng bu
phng, dc ung.
18
CHƢƠNG III. ĐỐI TƢỢNG, NỘI DUNG
VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
3.1. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
3.1.1. Đối tượng nghiên cứu
ng nghiên cu c là: Con bò thc nuôi ti các
h nông dân tng Cai huyn Sông Mã t
3.1.2. Phạm vi nghiên cứu
* Phm vi v c nghiên cu trên phm vi xã
ng Cai huyn Sông Mã tLa
* Phm vi v thi gian:
3.2. Nội dung nghiên cứu
* Điều tra, đánh giá hiện trạng chăn nuôi bò thịt tại xã Mường Cai huyện
Sông Mã tỉnh Sơn La về các mặt:
-
-
19
* Điều tra, đánh giá nguồn thức ăn phục vụ chăn nuôi bò thịt
-
-
-
-
* Điều tra, đánh giá tình hình dịch bệnh trên đàn bò và công tác thú y
- Tình hình
-
* Khảo sát thị trường tiêu thụ bò thịt của các hộ chăn nuôi bò
* Phân tích những yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động chăn nuôi và tiêu thụ
bò thịt tại xã Mường Cai huyện Sông Mã tỉnh Sơn La
* Phân tích tiềm năng và hạn chế để phát triển chăn nuôi bò thịt tại
Mường Cai huyện Sông Mã tỉnh Sơn La
* Đề xuất một số giải pháp nhằm phát triển đàn bò bền vững, hiệu quả
kinh tế cao.
3.3. Phƣơng pháp nghiên cứu
3.3.1 Chọn điểm nghiên cứu
3.3.2 Phương pháp thu thập tài liệu
-
- m.
-
-
20
-
-
-
.
-
3.3.3 Phương pháp phân tích
-
-
-
21
T = C - D - M + B + Z
T: Trọng lượng thịt tăng
C: Trọng lượng cuối kỳ
D: Trọng lượng đầu kỳ
M: Trọng lượng mua vào
B: Trọng lượng bán ra
Z: Trọng lượng giết thịt
-
-
-
500m
2
thành [8].
- cho
- Ng
B, Phân tích các
-
-
-
-
22
-
GO = Q
i
* P
i
i
P
i
- Chi phí trung gian (IC): L
IC = C
j
j
-
VA = GO - IC
-
MI = VA -
-
-
23
3.3.4. Phương pháp xử lý số liệu
24
CHƢƠNG IV. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ KINH TẾ XÃ HỘI
KHU VỰC NGHIÊN CỨU
4.1. Điều kiện tự nhiên của xã Mƣờng Cai
4.1.1.Vị trí địa lý
ng Cai là mt xã vùng III, xã vùng sâu vùng xa, xã biên gic
bi trn Sông Mã 25 km v phía Tây Nam. Tng din tích t
nhiên ca xã là 14.507 ng biên gii Vit - Lào 3,8 km, dc cao,
su cao trung bình 700m so vc bin, cách th trn Sông Mã
25 km, v trí tip giáp:
- Phía Bc: giáp xã Hui Mt.
- c Cng Hòa Dân ch nhân dân Lào.
- Phía Tây: giáp huyn Sp Cp.
- ng Hung.
Vi v y rt thun li cho via các bn
vc bit xã li giáp gianh gii vc cng hòa dân ch nhân dân Lào
thun li cho vi, th dc th
p phdo cách th trn Sông Mã 25 km, các dch v
c tit cn.
ng Cai ch yi núi cao, d trong
vic phát trii các xã khác, các bn
c vn chuyn các loi hàng nông si dân
n xun th ng tiêu th và doanh nghip ch bin.
V gii quyt vic làm n
thu nhp và nâng cao chng cuc sc cn quan tâm
ng Cai v các v i
quyc còn cn tr s phát trin kinh t xã hi ci dân.
4.1.2. Điều kiện địa hình
a hình ca ng Cai phn li núi cao cao trung bình so vi
mc bin là 7 y phù hp vic khoanh nuôi bo v
rng, tii núi thp phù hp vi, trang tri. Vùng
25
thp có dên tích trc 25,20a hình không phù hp cho
vic. Tng dit t nhiên c
- t nông nghip 8652,2 ha;
- t lâm nghip 7356,5 ha;
- t nuôi trng thu sn 18 ha;
- t phi nông nghip 218,98 ha;
- dng 5635,82 ha.
ng Cai có din tích khá rng, tng di
gm c t nông nghit rng, dic
nhu cu sn xut nông nghii dân t canh
tác nông nghip ci dân còn rt ph
t rng bo tn. Dit nông nghip ci dân b hp l
không làm i sng ci dân, t nhng mt sn xu
c s quan tâm c tr mt phng
h mt canh tác
t trong xã ch yi s dng
lâu dài và trong quá trình xói mòn rt mt ph tng ca
i nên hit tr nên bng cho cây trng.
Vu kit thun li, khí hu nóng m phù hp cho trng cây ngô, lúa,
khoai, s i, i, mít, chui,
d
Trong xã có mt con sui chy qua trung tâm xã, con sui này phc v cho
sinh hot ci dân, con sui này u ngun có nhiu rng cây nên bo v
c nguc trong snh ch phc v
i tiêu rau, qu phc v bg ngày c
ng Cai gm 18 bn, mi mt bn có mt khu rng già, thuc rng
bo tn ca xã và bo v ng thc vt ca hình nhiu núi cao b nh
ng bnh, nhit hii vào bui sáng
nên n s sng ca cây trng vt nuôi ci dân.
ng Cai h phát trin du lch sinh thái, tài
nguyên khoáng su ki phát trin v và va.
4.1.3. Điều kiện khí hậu
ng Cai nm vùng khí hu nhii gió mùa, thi ti
c chia làm hai mùa rõ rt.