Tải bản đầy đủ (.doc) (36 trang)

ĐỒ án môn học kết cấu bê TÔNG cốt THÉP số 1 sàn sườn TOÀN KHỐI có bản dầm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (577.14 KB, 36 trang )

ĐỒ ÁN BTCT SỐ 1 GVHD:Ths. Đào Văn Cường
ĐỒ ÁN MÔN HỌC KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP SỐ 1
SÀN SƯỜN TOÀN KHỐI CÓ BẢN DẦM
I. CÁC SỐ LIỆU ĐỀ BÀI


2000 2000 2000
5200 5200 5200
1 2 3 4 5
A
B
C
D
2000 2000 2000 2000 2000 2000 2000 2000 2000
1000
T êng chÞu lùc
B¶n dÇm
DÇmphô
DÇmchÝnh
Sơ đồ mặt bằng sàn

L
1
(m)
L
2
(m)
P
tc
(kN/m
2)


Cấp độ
bền
bêtông B
Nhóm cốt thép A
i
Chiều dày
tường t(m)
Sơ đồ
kết cấu
Sàn, cốt
đai
Dầm
2,00 5,20 13 15 C
I
C
II
0.45 C
+ Vật liệu :
+/ Bê tông B15 : R
b
= 8,5MPa R
bt
=0,75 MPa
+/Thép -C
I
R
s
= 225 MPa R
sw
=175 MPa R

sc
=225 MPa
-C
II
R
s
= 280 MPa R
sw
=225MPa R
sc
=280 MPa


SVTH : HOÀNG VĂN DŨNG LỚP 09X2
1
ĐỒ ÁN BTCT SỐ 1 GVHD:Ths. Đào Văn Cường
II. TÍNH BẢN SÀN
1. Phân loại bản sàn
Xét tỷ số hai cạnh ô bản :
= = >




 
 
Nên bản thuộc loại bản dầm, bản làm việc 1 phương theo cạnh ngắn.
2. Chọn sơ bộ kích thước các bộ phận sàn
Xác định chiều dày sơ bộ bản sàn:


=
 

 


= ÷
= ÷
  
  
Chọn D=1
⇒ = × = > =
 

    


Chọn h
b
=80 mm
Xác định kích thước sơ bộ của dầm phụ:

= ÷ = ÷ = ÷
 
   
      
   
Chọn h
dp
=400 mm


= ÷ = ÷ = ÷
 
   
      
   
Chọn b
dp
=200 mm
Vậy kích thước dầm phụ là (bxh) = (200 x 400) mm
Xác định kích thước sơ bộ của dầm chính:

= ÷ = ÷ = ÷
 
   
      
   
Chọn h
dc
=700mm

= ÷ = ÷ = ÷
 
   
      
   
Chọn b
dc
=300 mm
Vậy chọn kích thước dầm chính (bxh)=(300 x 700) mm

3. sơ đồ tính
Khi tính toán bản sàn, cắt ra một dải bản có chiều rộng 1m theo phương vuông góc
với dầm phụ để xác định nội lực và tính toán cốt thép chịu lực đặt theo phương L
1;
cốt
thép đặt theo phương L
2
sẽ là cốt phân bố. Xem bản như một dầm liên tục nhiều nhịp, gối
tựa là các tường biên và các dầm phụ .
Bản sàn được tính theo sơ đồ khớp dẻo, nhịp tính toán lấy theo mép gối tựa.
Đối với nhịp biên:
= − − + = − − + =


 


   
   
     
Đối với nhịp giữa:
= − = − =
  
     
L
b
và L
g
chênh lệch
 

   


∆ = = <
⇒ Dùng các công thức
lập sẵn.

SVTH : HOÀNG VĂN DŨNG LỚP 09X2
2
ĐỒ ÁN BTCT SỐ 1 GVHD:Ths. Đào Văn Cường
2000 2000
120
450
1735 1800200 200
1
80
1800
2000
Sơ đồ xác định nhịp tính toán của bản
4. Xác định tải trọng
a. Tĩnh tải
Do lớp sàn phân bố trên 1 m
2
sàn

=



( δ

i
.

γ
i
. n
i
)
Kết quả tính toán được trình bày trong bảng sau:
Vật liệu
chiều dày
(m)
Trọng lượng riêng
γ
i
(kN/m)
Hệ số tin cậy về
tải trọng (n
i
)
Trị tính toán
g
i
(kN/m
2
)
Gạch lát nền 0,01 20 1,1 0,22
Vữa lát 0,02 18 1,3 0,468
Bản BTCT 0,08 25 1,1 2,2
Vữa trát trần 0,15 18 1,3 0,351

Tổng tĩnh tải

g
b
=3,239
b. Hoạt tải
= = =
  
     
c. Tổng tải
Vì bản được tính như 1 dầm liên tục đều nhịp có bề rộng 1m nên tải trọng
tính toán phân bố trên 1m bản sàn là :

 
        = + = + =

5. Xác định nội lực:
Mômen lớn nhất ở nhịp biên:


 
 !
 "

# $
 
= = ≈
Mômen lớn nhất ở gối thứ hai:



 

 "

# $
 
= = ≈
Mômen lớn nhất ở các nhịp giữa và các gối giữa:

SVTH : HOÀNG VĂN DŨNG LỚP 09X2
3
ĐỒ ÁN BTCT SỐ 1 GVHD:Ths. Đào Văn Cường
= ± = =


 
 !

 "

# $
 
2000 2000
120
450
1735 1800200 200
1
80
1800
2000

5,08
5,47 5,47
3,76
Sơ đồ tính và biểu đồ bao mô men của bản sàn
6.Tính cốt thép
Chọn lớp bảo vệ a = 15mm ⇒ ho = 80 -15 =65mm
Bản được coi như dầm liên tục có tiết diện chữ nhật (bxh)=(1000x80) mm
Tính cốt thép cho bản sàn ta áp dụng công thức như dầm chịu uốn:
Ở nhịp biên:
α = = =


 
 %
# 

&  
< α
R
=0,447 thỏa mãn điều kiện
hạn chế.
⇒ ς = 

Diện tích cốt thép trong phạm vi dải bản có bề rộng 1m là:

= = = ≈
ς

 
'

' %
# 
(  
&  
Kiểm tra :
µ = = =
'
%
(

 
 
Ta thấy
< µ < ⇒ 
Thoả mãn (hợp lý về kinh tế)
Dự kiến đặt cốt thép
Φ
:
=

'


SVTH : HOÀNG VĂN DŨNG LỚP 09X2
4
ĐỒ ÁN BTCT SỐ 1 GVHD:Ths. Đào Văn Cường
⇒ Khoảng cách giữa các cốt thép là :
= = =
'
'




( 
Chọn
Φ
a130 ⇒
=

(' 
Ở gối thứ 2:
= = ⇒
) *
# # 
M=5,47 kNm
α = = =


 
 %
# 

&  
< α
R
=0,447 Thoả mãn điều kiện
hạn chế
⇒ ς = 
Diện tích cốt thép trong phạm vi dải bản có bề rộng 1m là :
= = = =

ς

 
'
' %
# 
(  
&  
Kiểm tra :
µ = = =
'
%
(

 
 
Ta thấy
< µ < ⇒ 
Thoả mãn (hợp lý về kinh tế)
Dự kiến đặt cốt thép :
Φ
:
=

'

⇒ Khoảng cách giữa các cốt thép là :
= = =
'
'




( 
Chọn
Φ
a120 ⇒
2
4,19As cm=
Ở nhịp giữa và gối giữa:
α = = =


 
 %
# 

&  
< α
R
=0,447 Thoả mãn điều kiện hạn chế
⇒ ς ≈ 
Diện tích cốt thép trong phạm vi dải bản có bề rộng 1m là:
= = = ≈
ς

 
'
' %
# 

(  
&  
Kiểm tra :
µ = = =
'
%
(

 
 
Ta thấy
< µ < ⇒ 
Thoả mãn (hợp lý về kinh tế)
Dự kiến đặt cốt thép :
Φ
:
=

'

⇒ Khoảng cách giữa các cốt thép là :
= = =
'
'



( 
Chọn
Φ

a100 ⇒
=

(' 
Kiểm tra lại chiều cao làm việc h
o
: lớp bảo vệ 10mm. h
o
=80-10-0,5.8=66mm. Như
vậy trị số dùng để tính toán là h
o
=65mm là thiên về an toàn.
Ở nhịp giữa và gối giữa có thể giảm 20% lượng cốt thép
= ≈

'
(  

SVTH : HOÀNG VĂN DŨNG LỚP 09X2
5
ĐỒ ÁN BTCT SỐ 1 GVHD:Ths. Đào Văn Cường
µ = = =
'
%
(

 
 
Ta thấy
< µ < ⇒ 

Thoả mãn
Dự kiến đặt cốt thép :
Φ
:
=

'

⇒ Khoảng cách giữa các cốt thép là :
= =



Chọn
Φ
a = 130 ⇒
=

(' 

7. Bố trí cốt thép
a. cốt thép chịu mômen uốn
Cốt thép chịu mô men âm
Xét tỉ số


)  
 
  
= = > ⇒ ν =

Đoạn vươn của cốt thép chịu mô men âm tính từ mép dầm phụ là:


  

ν = =
Thép dọc chịu mô men âm được đặt xen kẽ nhau, đoạn vươn của cốt thép ngắn
hơn tính từ mép dầm phụ là:

 
  
 
= =
Cốt thép chịu mô men dương: được đặt xen kẽ nhau:
Khoảng cách từ đầu mút của cốt thép ngắn hơn đến mép tường là:

 
  
 
= =
Khoảng cách từ đầu mút của cốt thép ngắn hơn đến mép dầm phụ là:

 
  
 
= =
Bản không bố trí cốt đai nên lực cắt hoàn toàn do bê tông chịu, do:
Lực cắt do tải gây ra:
*
+  

,     = = = =
Lực cắt tối thiểu bản chịu được:
  
, &    = = = =
*
+ 
, ,<
nên bê tông đủ chịu lực cắt.
Ta thấy khoảng cách a giữa các cốt thép được chọn thoã mãn:

70

a

200 đối với cốt thép đặt dưới
100

a

200 đối với cốt thép đặt trên
b. Cốt thép cấu tạo
Cốt thép cấu tạo chịu mômen âm dọc theo gối biên và phía trên dầm chính:
'

'
 
(
( ./0 11
φ







Chọn
Φ 
(A
s
=1,41cm
2
)
Cốt thép phân bố chọn theo điều kiện sau:

SVTH : HOÀNG VĂN DŨNG LỚP 09X2
6
ĐỒ ÁN BTCT SỐ 1 GVHD:Ths. Đào Văn Cường

< = = <




  
 
⇒ ≥
' '
( ( 0 /2
Với nhịp biên 0,2 x 3,76 = 0,75 cm
2

Với nhịp giữa 0,2x 2,72 =0,54 cm
2
chọn Φ6 a= 300(A
s
= 0,94cm
2
)
Chọn chiều dài cốt thép neo vào gối tựa:
= ≥

  
Bố trí cốt thép cho bản sàn được thể hiện trên các hình sau:
2000 2000 2000
5200 5200 5200
1 2 3 4 5
A
B
C
D
2000 2000 2000 2000 2000 2000 2000 2000 2000
34 5 6 7/ 8 9 6 7:  . 9
B B
C
C
D
D
A A
MẶT BẰNG VÙNG GIẢM THÉP

SVTH : HOÀNG VĂN DŨNG LỚP 09X2

7
ĐỒ ÁN BTCT SỐ 1 GVHD:Ths. Đào Văn Cường
450450 300
700
450
80
12
Ø6a200
13
Ø6a300
MẶT CẮT D-D
225
450
120
450
80
11
Ø6a200
13
Ø6a300
MẶT CẮT C-C

SVTH : HOÀNG VĂN DŨNG LỚP 09X2
8
ĐỒ ÁN BTCT SỐ 1 GVHD:Ths. Đào Văn Cường
2000 2000
120
450
1735 1800
1

80
1800
2000
220
600 200 600
1
Ø6a200
2 4
Ø6a300
2
Ø8a240
4
Ø6a200
1
Ø6a200
6
Ø8a260
8
Ø6a200
9
Ø6a200
7
Ø8a260
300 300
600 200 600
300 300
65
65
65
65

65
65
65
65
3
Ø8a240
5
Ø6a200
6
Ø8a260
8
Ø6a200
60
60
60
60
50
50
50
50
8
Ø6a200
225 225 225 225
150
1
10
7
9
3 5
Ø8a240

Ø6a200
9
Ø6a200
50
50
65
65
325
1400
800
1400
800
1300
1960
1350
2140
1350
2140
Ø6a300
14
Ø6a300
14
MẶT CẮT A-A VÀ KHAI TRIỂN CỐT THÉP (VÙNG CHƯA GIẢM THÉP)
2000 2000
120
450
1735 1800
1
80
1800

2000
220
600 200 600
1
Ø6a200
2
4
Ø6a300
2
Ø8a240
4
Ø6a260
1
Ø6a200
6
Ø8a260
8
Ø6a260
Ø6a260
7
Ø8a260
300 300
600 200 600
300 300
65
65
65
65
65
65

65
65
3
Ø8a240
5
Ø6a260
6
Ø8a260
8
Ø6a260
60
60
60
60
50
50
50
50
8
Ø6a260
225 225 225 225
150
1
10
7
9
3
5
Ø8a240
Ø6a260

9
9
50
50
Ø6a260
65
65
325
1400
800
1400
800
1300
1960
1350
2140
1350
2140
Ø6a300
14
Ø6a300
14
MẶT CẮT B-B VÀ KHAI TRIỂN CỐT THÉP
(VÙNG ĐƯỢC PHÉP GIẢM ĐẾN 20% DIỆN TÍCH CỐT THÉP)

SVTH : HOÀNG VĂN DŨNG LỚP 09X2
9
ĐỒ ÁN BTCT SỐ 1 GVHD:Ths. Đào Văn Cường

III. TÍNH DẦM PHỤ

1. Sơ đồ tính
Dầm phụ tính theo sơ đồ khớp dẻo. Sơ đồ tính là dầm liên tục 3 nhịp đối xứng có các
gối tựa là tường biên và dầm chính. Xét một nửa bên trái của dầm:
5200
220
450
4935
A
300
400
700
B
4950
5200
Sơ đồ xác định nhịp tính toán của dầm phụ
a – đoạn dầm phụ kê lên tường, chọn a=220mm.
Nhịp tính toán của dầm phụ lấy theo mép gối tựa.
Đối với nhịp biên:

= − − + = − − + =

 

   
   
     

Đối với nhịp giữa :
= − = − =
  

     
2. Xác định tải trọng
a. Tĩnh tải
= +
 % 
  
Trọng lượng bản thân dầm phụ:

= − γ = − =
%   
          
Tĩnh tải từ bản sàn truyền vào:

= = =
  
      

Tổng tĩnh tải:
g
dp
= 1,76+5,93 = 7,69 KN/m
b. Hoạt tải

= = =
  
) )   $ 
c.Tổng tải
q
dp
= g

dp
+p
dp
= 7,69 +31,2 =38,89 KN/m

3/ Xác định nội lực
a. Biểu đồ bao mô men
Tỉ số
= =





 
Tung độ tại các tiết diện của biểu đồ bao mômen tính theo công thức:

= β


#  
Đối với nhịp biên dùng L
b

Đối với nhịp giữa dùng L
g

SVTH : HOÀNG VĂN DŨNG LỚP 09X2
10
ĐỒ ÁN BTCT SỐ 1 GVHD:Ths. Đào Văn Cường


β
,k-hệ số tra bảng 10.1
Kết quả tính được tóm tắt trong bảng dưới:
Nhịp Tiết diện
L
0
(m)
q
dp
.L
2
(kNm)
β
max
β
min
M
max
(kNm)
M
min
(kNm)
Biên
0
4,96
957 0 0
1 957 0.065 62.2
2 957 0.09 86.1
0.425L 957 0.091 87.1

3 957 0.075 71.8
4 957 0.02 19.1
5 957

-0.072
-68.4
Thứ 2
6
4,95
953 0.018 -0.038 17.2 -36.3
7 953 0.058 -0.021 55.3 -20.1
0.5L 953 0.0625 59.6
Mô men âm triệt tiêu cách mép gối tựa một đoạn:
X
1
=k.L
b
=0,32.4,96=1,587m
Mô men dương triệt tiêu cách mép gối tựa một đoạn:
Đối với nhịp biên:
x
2
=0,15.L
b
=0,15.4,96=0,744m
Đối với nhịp giữa:
x
3
=0,15.L
g

=0,15.4,95=0,743m
Mô men dương lớn nhất cách gối tựa biên một đoạn:
X
4
=0,425.L
b
=0,425.4,96=2,108m
b.Biểu đồ bao lực cắt
Tung độ của biểu đồ bao lực cắt được xác định như sau:
Gối A:
Q
A
= 0,4.q
dp
.L
b
= 0,4. 38,89. 4,96=77,16 KN
Bên trái gối B:
Q
T
B
= -0.6. q
dp
. L
b
= -0,6. 38,89. 4,96= -115,74KN
Bên phải gối B:
Q
P
B

= 0.5.q
dp
. L
g
=0,5.38,89.4,95= 96,25 KN

SVTH : HOÀNG VĂN DŨNG LỚP 09X2
11
ĐỒ ÁN BTCT SỐ 1 GVHD:Ths. Đào Văn Cường
5200
220
450
4935
A
300
400
700
B
62.2
86.1
87.1
71.8
19.1
17.2
55.3
59.6
68.4
68.4
36.3
20.1

2108
1587
744
743
2474
10 2 3 4 5 5 6 7
77.16
115.74
96.25
M
(kNm)
Q
(kN)
4950
5200
Hình 9-Biểu đồ bao mômen và lực cắt của dầm phụ
4.Tính cốt thép dọc
Kiểm tra lại kích thước dầm phụ:
Kiểm tra theo mô men



 
"
 #  
   
&  

≥ = =
α

 
  
    ;/ ⇒ = + = + = =
   
   
   "<=/>%?// @/?/%A  ! !> = =
Kiểm tra theo lực cắt:
≈ ϕ ϕ
B   
,   & 
 ! B   
,    &    = < ϕ ϕ = = =
$5C = 7D: E⇒
.
Vậy chọn kích thước của dầm phụ là 200x450 để tính toán
a.Với mômen âm
Tính theo tiết diện chữ nhật bxh=200x450mm
Giả thiết a=35mm, h
0
(450-35)=415mm
Tại gối B, với M=68,4kNm

SVTH : HOÀNG VĂN DŨNG LỚP 09X2
12
ĐỒ ÁN BTCT SỐ 1 GVHD:Ths. Đào Văn Cường

 "
 
 %
# 

 
&  
α = = = < α =

  
  

 
+ − α
+ −
ζ = = =


'
' 
# 
( 
&   
= = =
ζ
'
 
(

$F/G /  
  
µ = = =
b. Với mô men dương
Tính theo tiết diện chữ T, có cánh nằm trong vùng nén, bề dày cánh
H

I
 =
Giả thiết a=35mm

h
0
=450-35=415mm. Độ vươn cánh S
c
lấy không lớn hơn các giá trị
sau:

− = − =



≤ − = − = ⇒ =



= =


 
   
H
I
 
     
 
 

J       K;/J 
 
  
Bề rộng cánh
H
I 
  J   = + = + =
Tính
= − = − = =
H H H 
I  I I  I
# &          
+
= < = ⇒
= = = =
 ! I
H
I 
#  #  *GL/GM/N /7/M /A/O/?/>%/
:/E/0/PQ/1    
Tại nhịp biên: M
+
=87,1kNm
α = = = < α =

 "
H  
 I %
# 
 

&   
+ − α
+ −
ζ = = =

  
  

 
= = =
ζ


'
' 
# 
( 
&   
µ = = =
'
 
(

$F/G /  
  
Tại nhịp giữa: M=59,6kNm
α = = = < α =

 "
H  

 I %
# 
 
&   
+ − α
+ −
ζ = = =

  
  

 
= = =
ζ


'
' 
# 
( 
&   
µ = = =
'
 
(

$F/G /  
  
5.Chọn và bố trí cốt thép dọc


SVTH : HOÀNG VĂN DŨNG LỚP 09X2
13
ĐỒ ÁN BTCT SỐ 1 GVHD:Ths. Đào Văn Cường
Phương án 1
Tiết diện Nhịp biên Gối B Nhịp giữa
A
s
769,6 680,51 522,3
Cốt thép
4φ16 1φ14+3φ16 4φ14
Diện Tích 804,2mm
2
757,1mm
2
615,8mm
2
Phương án 2
Tiết diện Nhịp biên Gối B Nhịp giữa
A
s
769,6 680,51 522,3
Cốt thép
4φ14+1φ16 3φ18 3φ16
Diện Tích 816,8mm
2
763,4mm
2
603,2mm
2
Phương án 3

Tiết diện Nhịp biên Gối B Nhịp giữa
A
s
769,6 680,51 522,3
Cốt thép
5φ14 2φ14+2φ16 1φ16+2φ14
Diện Tích 769mm
2
710mm
2
509,1mm
2

Chọn phương án 3

SVTH : HOÀNG VĂN DŨNG LỚP 09X2
14
ĐỒ ÁN BTCT SỐ 1 GVHD:Ths. Đào Văn Cường
450
200
420
2/O
30
1
2Ø14
2
1Ø14
450
200
420

30
4
2Ø16
450
200
42030
1
2Ø14
6
1Ø16
R./+
2/0
3
2Ø14
5
2Ø14
Bố trí cốt thép chịu lực trong tiết diện chính của dầm
6. Tính cốt thép ngang
Lấy lực cắt lớn nhất bên trái gối thứ 2 Q
max
=115,74kN để tính cốt đai, có h
0
=420
Kiểm tra điều kiện tính toán:
= ϕ + ϕ + ϕ = + + =

  I   
,  &      
> ϕ + ϕ + ϕ
 I   

,  & 

Bê tông không đủ chịu cắt, cần phải tính cốt đai chịu lực cắt.
Chọn cốt đai φ8(a
sw
=50,3mm
2
), số nhánh cốt đai n=2.
Xác định bước cốt đai:

 I    
 'B 'B


 
   & 
' & 
,
  
 
 
ϕ + ϕ + ϕ γ
=
+ +
= =

    
 !



  & 
'
,
 


ϕ + ϕ γ
=
+
= =

 

'
 


= =





Chọn s=150mm bố trí trong đoạn L/4 đoạn đầu dầm
Kiểm tra:

' 'B
B



S 
 
     
S '  
ϕ = + = + = ≤
  
 &   ϕ = −βγ = − =

B    
   &    ϕ ϕ γ = =
B    
,    & ⇒ < ϕ ϕ γ
Kết luận dầm không bị phá hoại do ứng suất nén chính.
Khả năng chịu cắt của cốt đai:
'B 'B
'B
& 

  
' 
= = =
Khả năng chịu cắt của cốt đai và bê tông:
  
'B  I    'B
   &        = ϕ + ϕ + ϕ = + + =

SVTH : HOÀNG VĂN DŨNG LỚP 09X2
15
ĐỒ ÁN BTCT SỐ 1 GVHD:Ths. Đào Văn Cường
(+ 'B

, ,⇒ <
không cần tính cốt xiên chịu cắt cho gối A và B
Đoạn dầm giữa nhịp:

 

'
 


= =





Chọn s=300mm bố trí trong đoạn L/2 ở giữa dầm
7. Kiểm tra về neo cốt thép
Cốt thép ở phía dưới sau khi được cắt, số còn lại khi kéo vào gối đều phải đảm bảo lớn
hơn 1/3 diện tích cốt thép ở giữa nhịp:
Nhịp biên 5φ14 cắt 2 φ14 còn 3 φ14, diện tích còn 60% khi vào gối
Nhịp giữa 1φ16+2 φ14 cắt 1 φ16 còn 2 φ14, diện tích còn 60,5% khi vào gối
9. Cốt thép cấu tạo
Cốt thép số 7(2 φ12 ) a
s
=113,1mm
2
cốt thép này được sử dụng làm cốt giá ở nhịp biên
trong đoạn không có mô men âm.
Diện tích cốt thép là 226mm

2
không nhỏ hơn
0,1%.b.h
0
=0,1%.200.450=83mm
2

SVTH : HOÀNG VĂN DŨNG LỚP 09X2
16
ĐỒ ÁN BTCT SỐ 1 GVHD:Ths. Đào Văn Cường
Bố trí thép dầm phụ
IV. Tính dầm chính
1.Sơ đồ tính
Dầm chính được tính theo sơ đồ đàn hồi, xem như dầm liên tục có 4 nhịp. Kích
thước dầm đã được giả thiết: bxh =300x700mm. Đoạn dầm chính kê lên tường chọn là
340 mm.
Nhịp tính toán
nhịp giữa 3L
1
=6000mm
nhịp biên

  
  
   
− + = − + =
5945 6000
1945 2000 2000 2000 2000 2000
450
700

1
2 3
Sơ đồ tính toán dầm chính
2. Tải trọng tính toán
Trọng lượng bản thân dầm chính quy về các lực tập trung.
= − γ = − =
    
R        
Tĩnh tải do dầm phụ truyền vào dưới dạng tập trung
  
R    = = =
⇒ Tổng tĩnh tải tác dụng tập trung là
= + = + =
 
R R R   
Hoạt tải tác dụng tập trung truyền vào từ dầm phụ:

SVTH : HOÀNG VĂN DŨNG LỚP 09X2
17
ĐỒ ÁN BTCT SỐ 1 GVHD:Ths. Đào Văn Cường
= = =
 
) )   
3. Nội lực tính toán
a. Xác định biểu đồ bao mômen




>

I

#
R
#

#

#

#

#

#



+( 
K
RR RR RR
RR
) ) ) )
) ) ) )
) )) )) )
) ) ) )
) )) )
) )

Các trường hợp đặt tải của dầm 4 nhịp

Tìm các trường hợp tải trọng tác dụng gây bất lợi cho dầm
Xác định biểu đồ do mô men uốn do tĩnh tải G:
Tra phụ lục 16, được hệ số α ta có:

= α = α = α
R
# R  
Xác định các biểu đồ mô men uốn do các hoạt tải p
i
tác dụng:
Xét sáu trường hợp bất lợi của hoạt tải, xem hình vẽ trên.
Ta có
= α = α = α

# )  
Trong các sơ đồ M
p3
, M
p4
, M
p5
, M
p6
bảng tra không cho các trị số α tại một số tiết diện,
phải tính nội suy theo phương pháp cơ học kết cấu.

SVTH : HOÀNG VĂN DŨNG LỚP 09X2
18
ĐỒ ÁN BTCT SỐ 1 GVHD:Ths. Đào Văn Cường
Sơ đồ d


#
+




#
(
#
+
Đoạn dầm 1-2
(

#   

= − =
+

#   

= − =



#
K
#




Đoạn dầm 2-3
K

#     

= − − − =


#     

= − − − =
Sơ đồ e

SVTH : HOÀNG VĂN DŨNG LỚP 09X2
19
ĐỒ ÁN BTCT SỐ 1 GVHD:Ths. Đào Văn Cường
#
K
#






Đoạn dầm 2-3
K

#     


= − − − =


#     

= − − − =
Sơ đồ f
#
(
#
+




Đoạn dầm 1-2
(

#   

= − =
+

#   

= − =
#
K
#






Đoạn dầm 2-3
K

#    

= + − = −

SVTH : HOÀNG VĂN DŨNG LỚP 09X2
20
ĐỒ ÁN BTCT SỐ 1 GVHD:Ths. Đào Văn Cường


#    

= + − = −
Sơ đồ g
#
(
#
+



Đoạn dầm 1-2
(


#  

= =
+

#  

= =
#
K
#





Đoạn dầm 2-3
K

#    

= + − = −


#    

= + − = −
Xác định tung độ biểu đồ mô men
Tiết diện

Sơ đồ
A B Gối 1 C D Gối 3
M
G
α
0.238 0.143 -0.286 0.079 0.111 -0.190
M 71.711 43.087 -86.174 23.803 33.445 -57.249
M
P1
α
0.286 0.238 -0.143 -0.127 -0.111 -0.095
M 278.404 231.679 -139.202 -123.627 -108.052 -92.477
M
P2
α
-0.048 -0.095 -0.143 0.206 0.222 -0.095
M -46.725 -92.477 -139.202 200.529 216.104 -92.477
M
P3
α
-0.321 -0.048
M 220.300 116.100 -312.474 100.600 189.160 -46.725
M
P4
α
-0.031 -0.063 -0.095 -0.286
M -30.177 -61.327 -92.477 170.000 108.000 -278.404
M
P5
α

-0.190 0.095
M 262.829 201.177 -184.954 -92.484 -0.013 92.477
M
P6
α
0.036 -0.143
M 11.681 23.363 35.044 -23.038 -81.120 -139.202

SVTH : HOÀNG VĂN DŨNG LỚP 09X2
21
ĐỒ ÁN BTCT SỐ 1 GVHD:Ths. Đào Văn Cường




>
I

#
R
#

#

#

#

#


#

RR RR
) )
) )
) )) )
) )
) )
71.711
43.087
86.174
23.803
33.445
57.249
278.404
231.679
139.202
123.627 108.052 92.477
46.725
92.477
139.202
200.529
216.104
92.477
220.300
116.100
312.474
109.600
189.160
46.725

30.177
61.327
92.477
170.000
108.000
262.829
201.177
184.954
92.484
139.202
81.120
23.038
35.044
23.363
11.681
278.404
92.477



+( 
K

Các biểu đồ mô men thành phần

SVTH : HOÀNG VĂN DŨNG LỚP 09X2
22
ĐỒ ÁN BTCT SỐ 1 GVHD:Ths. Đào Văn Cường
Xác định tung độ biểu đồ mô men thành phần và biểu đồ bao mô men
Tiết diện

Mômen
A B Gối 1 C D Gối 3
M
1
=M
G
+M
p1
350.115 274.766 -225.376 -99.824 -74.607 -149.725
M
2
=M
G
+M
p2
24.986 -49.390 -225.376 224.332 249.549 -149.725
M
3
=M
G
+M
p3
220.300 159.187 -398.648 124.403 222.605 -103.974
M
4
=M
G
+M
p4
41.535 -18.240 -178.651 193.803 141.445 -335.652

M
5
=M
G
+M
p5
334.540 244.264 -271.128 -68.681 33.432 35.228
M
6
=M
G
+M
p6
83.392 66.450 -51.130 0.765 -47.675 -196.450
M
max
350.115 274.766 -51.130 224.332 249.549 35.228
M
min
24.986 -49.390 -398.648 -99.824 -74.607 -335.652

SVTH : HOÀNG VĂN DŨNG LỚP 09X2
23
ĐỒ ÁN BTCT SỐ 1 GVHD:Ths. Đào Văn Cường
#
R
T#
)
#
R

T#
)
#
R
T#
)
#
R
T#
)
#
R
T#
)
#
R
T#
)





U



#
 !
#



U
U
U
U
U
Biểu đồ bao mô men xác định theo phương pháp tổ hợp

SVTH : HOÀNG VĂN DŨNG LỚP 09X2
24
ĐỒ ÁN BTCT SỐ 1 GVHD:Ths. Đào Văn Cường
Xác định mô men mép gối
20002000
159,187
124,403
398,648
0,5b
c
=150

Tại gối 2

= + − =
G

 
#    



= + − =


 
#    

= =
 
 
K;# # 
335.652
141.445
141.445

Tương tự tại gối 3

= + − =


 
#    


SVTH : HOÀNG VĂN DŨNG LỚP 09X2
25

×