Báo cáo tKhoa tài Chính - Ngân
hàng
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN
KHOA TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG
ư
CHUYÊN ĐỀ THỰC TẬP
Đề tài: Một số giải pháp nhằm hạn chế rủi ro tín dụng tại Ngân hàng
Nông nghiệp Đồng H ỷ, tỉnh Thái Nguyên
Giáo viên hướng dẫn : Ths. Phan Thị Hạnh
Sinh viên thực hiện: Đàm Ngọc Hoà
Lớp: Tài chính – Ngân hàng; Khoá: 40
Thái Nguyên Tháng 5/2011
1
Báo cáo tKhoa tài Chính - Ngân
hàng
Lời mở đầu
!"#$%&'
()#*+,-#,./#
(#0# 1!234#5'67
8.&,9!4:*;1!-,<
=#8../7>42?!7)@
3$4=#$*
8.AB!-C8DE+F15'6)@GAH1IJ
5'6)@03G=#1G-G)#
$71!)@8.)$K74K)@$KL
6)@')@#*E@)#
.6)@1-G!#1-$1HL8.
A!M=#:&$!?L$=G/2.8.7
G:61=6)@. N=6)@O23#7.,P
H26)@ L1 #37$31!H0-Q
17H:R#Q76#Q*+M7,PH
1 -.!L.7R0#3
6)@2!1!.)#,:1 *D%(#/ST
H!2#3/!L7.2$2#3
!=#3 !L*N02)U11H
=#.):!2!4V*
WM/7==#8.)X)U=.32"
!Y/$0).*Z:7-(=
8. )@1-/9!-=
2!/2 @2H=#*
E(Q!0#-6)@1,![Y1)#
!@42:1-!#$1HL8.7):
8.&2L$=L*
2
Báo cáo tKhoa tài Chính - Ngân
hàng
\.31!L$I4P/$(=#8.
8,WPD[7#-.3
%4"('7, Y$]“ Một số giải pháp nhằm
hạn chế rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Nông nghiệp Đồng H ỷ” 1!3$
*
2. Mục đích nghiên cứu của đề tài.
E-!'$/3#)64#*
E-=6)@->8D8^_E8ED3WPD[*
W##!429!.#L1H=#,
-=6)@->8D8^_E8ED3WPD[*
3. Phương pháp sử dụng.
W$4K)@%]
_%24*
_%<H:##Y*
_%*
4. Kết cấu của đề tài.
81!"`17/P!a%*
>%b] JA1$-=6)@-
)#=#8.E%!-*
>%bb] E#$-=6)@->8.
8,8_8,,D3WPD[EcE83*
>%bbb]d2-=6)@->8.8,
8_8,,D3WPD[EcE83
3
Báo cáo tKhoa tài Chính - Ngân
hàng
Chương 1 :
Những vấn đề lý luận cơ bản về hạn chê rui ro
tai Ngân Thương Mại
1.1 : Khái quát về Ngân hàng thương mại
1.1.1: Khái niện Ngân hàng thương mại.
8.%!-1!5':#R0#Y
:<P#%:*>:$
$8.%!-7:=3)#!@6
-)#=#:6,:RH
26L7!@6H-*
EI`=#JE5'6)@ C,/3efgheghiijF
J4K#5/54!4$=#J5'6)@C:1
<3hghkgekklF]8.11-5'6)@-
)#$)@.)O31
$K74K)@4$3L6)@7')@#
-)#:10#*E-+m7/Ln!5'L
2$K7oV$I3`#3
5')##3H#3%!-4pOI!1!8.*
83V#:$8DE+1]Ngân hàng thương mại là một
doanh nghiệp đặc biệt kinh doanh về tiền tệ với hoạt động thường xuyên là huy
động vốn, cho vay, chiết khấu, bảo lãnh, cung cấp các dịch vụ tài chính và các
hoạt động khác có liên quan. Ngân hàng thương mại là tổ chức tài chính trung
gian cung cấp danh mục các dịch vụ tài chính đa dạng nhất, đặc biệt là tín dụng
tiết kiệm, dịch vụ thanh toán nhiều chức năng tài chính nhất so với bất kỳ một tổ
chức kinh doanh nào trong nền kinh tế.
;#)-)@'Q=#8.)U
VRHY1q/6rCs##1)I#!I4I4#
t114IIs##14F*
4
Báo cáo tKhoa tài Chính - Ngân
hàng
1.1.2. Các hoạt động cơ bản của Ngân hàng Thương mại
1.1.2.1. Hoạt động sử dụng vốn
+ Nghiệp vụ tín dụng:
8@6)@1@4K)@0#YL703
2QP--=#8.%!-*W.31@
L/=30#Y=#42>:=#8.*
D-6)@10#3#03$4K)@1U#
(##3#33T:2*#6)@)#
$2=#4"#(#=*
8.%!-HL6)@5'7.)
']>#37LL3:7/21 6*
E:#31'=3![Y1L*
+ Nghiệp vụ đầu tư:
N2!@`:60#Y'#4#2!@#37:
!#1-218DE+7PV.
.=*E@378DE+4p)SP=#!
P5`)'!#'C>5
>,37E>6=***F
+ Nghiệp vụ ngân quỹ:
u#P!)($!M-0m7$K-8.E%$
K-8.E%!-
+ Nghiệp vụ Có khác:
J2!@R1-=#42>::=31421
9!O.3)@4"7R#)7#/***
1.1.2.2. Hoạt động huy động vốn:
8@31-$$:Av#/2.
8.&O *E@378.%!-
5
Báo cáo tKhoa tài Chính - Ngân
hàng
Ho4K)@(,@/`!1o
3P$wO 1!P6)@#3
$*x3HOI!1P=371%4"0#
Y-)#=#.*EL:142/9
$=#=4"(!.-!021A4K)@2:
v#@27`3=3`*EIJ5'
6)@78.H3)'4#]
8$K=#5'7.)']$K
,n-7$K:n-1-$K
_'c$K767L3:*
x#3=#5'6)@
>'3I03=#8.8
- 1.1.2.3. Các hoạt động khác:
u-@3@L6)@1#-
0#YL78.#3RL)@4#]
N)#!#/-7/-70A
Z@#]
>3$7y#74o***
EL6
8@-/2]z7t{#)7tI
1.2. Rủi Ro tín dụng tại NHTM
1.2.1. Khái niệm rủi ro tín dụng
|=1!$L5/`!#6L3!Y
H21U47O =#*W:
12QO23#(/,1.3#02
OL*D-)#8.1!(1v!#1-
$1H7)3:&11v!'#$=*EX
-)#=#8DE+ L37=8DE+
6
Báo cáo tKhoa tài Chính - Ngân
hàng
$#3/#P!]=6)@7=1 4L7=[
7=#2***7:M/O31=6)@*
|=6)@:0#!=R1-7H1
!(1-=1.L7![Y1L7O3
O23#.3#02M$L-)#=#.
*x3=6)@,c1!0#.!`=#8DE+
,02.7!RVH40#.!7'
=#$Y2*|L$,'7/$=6)@
#S:1$!$=6)@ H##74#
.31!!!V#:OI!Oo]
EI1 “Financial Institution Managerment- A modern pespective”
củaA.Saunders và H. Langer]|=6)@121w$!.
L6)@7v#12Q1P)6
!#1-<2#3=#.,H`3=2$
41H-*
EIJoel Bessis“ Risk managerment in banking”]|=6)@
H1(5L),2HHM42!4V
L1H=#(2#33*
EITimothy W. Koch“Bank managerment”:|=6)@O23#
,#1 I}#*W:14#3
5$!?=#`=#OL<
,##3#!X*
EI3$.1-H7614K)@)ROK1A=
6)@-.=#5'6)@H/#I
34liagekk~gW8D883eeglgekk~=#E8.
8]“ Rủi ro tín dụng trong hoạt động ngân hàng của tổ chức tín dụng
được coi là khả năng xảy ra tổn thất trong hoạt động ngân hàng của tổ chức tín
dụng do không thực hiện hoặc không có khả năng thực hiện nghĩa vụ của mình
theo cam kết”
8376)@1.qE"r!#
4K)@-!!H%1#!
7
Báo cáo tKhoa tài Chính - Ngân
hàng
#L=6)@612Q!!!:
,H7#3::12QO23#4/
,!H(#0202nYIV-7
V-H`3=1 *
+!`VA17-L6)@=#.7
.!@L6)@:!c1!#)
#*d#)6)@cHOI!1.
P$H26)@/#P!21 *837<1V2
.P$21 7.,/T#):
:#3,7::2Q&:2Q,
*Z:=6)@"2Q#3O4L
#)6)@:*>::7L2'L6)@=#.
/#P!#3T-7#3)-7L'<:7
6***$'#=6)@*JV03L6)@7
.#/TH2Q:PH26)@L3#3
,7%211V:P26)@#O23#*
1.2.2. Dấu hiệu nhận biết rủi ro tín dụng Các dấu hiệu tài chính:
Nhóm chỉ tiêu thanh khoản:
Hệ số thanh toán ngắn hạn:
E42:T-
E42HT-•8H)--
E[43H)S2Q#=#,3*
+[10#:)U(4#.3$,3]0
$$w€0$22€0$P*+[
1}%h:#(9,3]2!
'0$€)S2#3T-!#42€)S
2#3T-22H#3)S1 -
8
OO
hkk•
Báo cáo tKhoa tài Chính - Ngân
hàng
)#2*+OQ1=#43&`H!#m
::102=#!4/L1H]Z#4/2!€4PY
P)1-42OL3o!M3o!
!4P7P1w7!P,H***
Hệ số thanh toán nhanh:
E42:61}#
‚‚‚‚‚‚‚‚‚‚‚‚‚‚‚‚‚‚‚‚‚‚‚‚‚‚‚‚‚‚‚‚
Ohkk•
E42HT-
W.31c42Q##*7H6(#42>:
:61}#C$!M$K722':
2Q/#3F428HT-*Z:74##:
!#42Mp%44#T-*
83c4L432!4p2()L=#=
6)@*
- Nhóm chỉ tiêu sinh lời:
Mức sinh lời trên tổng vốn sử dụng ( Mức sinh lời trên tài sản ROA):
JHg1w-
‚‚‚‚‚‚‚‚‚‚‚‚‚‚‚‚‚‚‚‚‚‚‚‚‚‚‚‚‚‚‚‚‚‚‚‚‚‚Ohkk•
u0.54K)@`nn
Mức sính lời trên vốn chủ sở hữu (ROE):
Lợi nhuận sau thuế
_________________________________________________________
x 100%
u0.=4"(
`nn
>4322Q41H&:Y102`
=#)#M%)#7):22Q2H1
=#*>c3LM432!1!()L
L3=6)@*
- Nhóm chỉ tiêu đòn bẩy tài chính( phản ánh cơ cấu vốn ):
9
Báo cáo tKhoa tài Chính - Ngân
hàng
Hệ số nợ:
E42H
‚‚‚‚‚‚‚‚‚‚‚‚‚‚‚‚‚‚‚‚‚‚‚‚‚‚‚‚
Ohkk•
x=4"(
Hệ số thích ứng dài hạn của tài sản cố định:
E42
‚‚‚‚‚‚‚‚‚‚‚‚‚‚‚‚‚‚‚‚‚‚‚‚‚‚‚‚‚‚‚‚‚‚‚‚‚‚‚
Ohkk•
x=4"(•8H)-
>[431!'4K)@HH-
)#=#7L30#'(#=#
#3=#.*W':8.7[43c/
<kh*8/9MH0h7L3)# 01
#33==#)#)P8.
*
Sơ đồ 1.1.: Các dấu hiệu tài chính nhận biết rủi ro tín dụng
10
Các chỉ số thanh khoản cho thấy
dấu hiệu suy yếu
Các vòng quay hoạt động thể hiện
dấu hiệu suy yếu
Các chỉ số khả
năng sinh lời cho
thấy dấu hiệu suy
yếu
Cơ cấu vốn
không hợp lý
Báo cáo tKhoa tài Chính - Ngân
hàng
Các dấu hiệu phi tài chính:
- Các dấu hiệu liên quan đến phương pháp quản lý với khách hàng:
•>:4#35$%L.402
•\L4/LP$
•E33.0O3
•E#L7!.U7/LP0021A
•ƒ!7OL$L
•>6021A/LH
•21A:6#
•E4K)@27!'#3O3#Q
•;K)@4#!@6
•N4K)@$2#3T-H-
)-
•„`#-H1@
•E42L,=?
•>!#H1
•***
- Các dấu hiệu thuộc về vấn đề kỹ thuật và thương mại:
•NM:Q42?!!M,:
42?!#3
•>42?!=#:6@#
•>:/T2!6
•8(#35$64=#8
•E#35$1 4L7[7!L17L$
***
•***
- Các dấu hiệu về xử lý thông tin tài chính:
•;#Q[1,LH
•>?/416,=7!#3…Q/6
•N2Q$!M2!
11
Báo cáo tKhoa tài Chính - Ngân
hàng
•_2Q#-#Ho)
•N02)##1w
•>1!†/2>.42/942,
•***
- Các dấu hiệu phi tài chính khác:
•>:4OL=#%4")#
•DPQ),/HM}71-
•>:4[1/=
•N,P/L'v#@
#C/O"7#/***F
•***
E.31()L$!26)@:L$!8.
`0#.!0#/-=6
)@*x)H)L=4pV8.#
:##H/6HR<#=O23#*E3
)=,21!,)X)7
/8.`2O3I)B7!#7!42-3
/o()L=$!?*
1.2.3. Phân loại rủi ro tín dụng
E0#6)@:#H#!#18.#3
#3*8(#34K)@$!#7,#
@7.I4=#($@L7!#Y1
!,)#7.31H'/#:!M0#6)@*
|=6)@OL<!,)#Y1=)3.
0#*|=OL<#38.#3Y1=)
3.=0#*
a) Rủi ro tín dụng do nguyên nhân khách quan:
|=)!,,5]+,/2"
/"]>n71-!7L7[***‡"-42
OL)#=#=#8.
12
Báo cáo tKhoa tài Chính - Ngân
hàng
|=)!,1A#1H]EP/%6
471O3#35***
|=)#7)/7/ 1@7}#-7L***
bFRủi ro tín dụng do nguyên nhân chủ quan:
* Rủi ro do các nguyên nhân từ phía khách hàng vay:
|=-'];K)@4#!@67,:6
2H#3*
|=)Q1=#$72Q021A
)#o!
|=)2Q6=##3]E6)#
3o!7!/-7,=2Q2H***
ˆRủi ro do các nguyên nhân từ phía ngân hàng cho vay:
|=<.64]ZP/7L0%
64L6)@741}1y7/L03@6
)@7?BML6)@0
|=<./]Z/6/-'3
!,@
|=".!#7!4]J}1y,!#/7
!4021A4##3
|=".,]Z,$7$
,:10#
1.3. Hạn chế rủi ro tín dụng tại NHT
1.3.1. Khái niệm ngân hàng thương mại
8.%!-1!5':#R0#Y
:<P#%:*>:$
$8.%!-7:=3)#!@6
-)#=#:6,:RH
26L7!@6H-
8.%!-1!)#M/)#$$
-O3137#37L7/21 7
L)@6-:10#*8.%
13
Báo cáo tKhoa tài Chính - Ngân
hàng
!-15'6#L)#!@)@6#
)-L7M/16)@!7 )@#$'Q
6L4/Ln!5')#$*
1.3.2. Sự cần thiết hạn chế rủi ro tín dụng tại NHTM
D-6)@0#YL8.E%!-/#P!
e!M]
;1=*_`1#1w=#8.E%!-1<
-6)@***W'03#3/8.2.
T!.U(#41R=*x37021A=6)@H1
)021A0#Y=#8.E%!-
|=:|=6)@:1#1,1P-
-)#=#8.*3T5(#=1H
#c#9*
+:1Y#R}&2L!!'=#*
E-6)@=#8.&37#37
8./94p:=*x3-4#8.1-#3
P1-2-=‰+L=#L$9!"w]|=1!/
,TT7:O23#M,O23#C|=c4:
!4,TT$!L!4pO23#7O4L1kMh
,:=F*837/T9#34p!L8.
,#3*
D%(#7)=<#$!?-<#$!?1H*8.
#31nY!!1H*8/T9#3,:1H
78. ,#3*
E<(.6L37=6)@1,}71
0#-)#=#8.*E378.
U:/9(/66q,TTr
=#=QM-O4L=O23#9!-H4.
/91A"(#1H'=7V#:#1H#:#
5,*
+M7OI!Oo:(2"=#=6)@
-)#=#8.:41!-=#
6/$:(0275L!
14
Báo cáo tKhoa tài Chính - Ngân
hàng
=6)@.3#1,S17!6:)U428.
71!21/$*x3-=6)@,c1
!(!TO6I034P-=#
8DE+7!R1!L$!#6q4r)X
*8(.6).3$=#=6)@4pV#
L3B$3]
* Ảnh hưởng của rủi ro tín dụng đối với hoạt động của Ngân hàng:
- Rủi ro tín dụng làm giảm lợi nhuận của Ngân hàng:
N=6)@O23#78.,PH26
)@ L1 #37$31!H0-Q17H:R#
Q76#Q)261)R=/ST5L*+M
7,PH1 -8.!L.
7R0#36)@2!1!8.
)#,:1 *D%(#/STH!2#3/!L78.
2$2#3!=#3 !L*
N02)U11H=#8.):!2!4V*
- Rủi ro tín dụng làm ảnh hưởng tới khả năng thanh khoản của Ngân hàng:
D#-%/2=#.1$K#37:
-#3H%4"4$3H<$K
=#*8!26)@M=,HH
4p)U8.M:Q#-V
$=#*
Rủi ro tín dụng làm giảm uy tín của Ngân hàng và có thể dẫn đến khả
năng phá sản:
+8.:!'=6)@#8.:
'3%!L36=#!*+Y4p
,:1RK$8.![1HOL=#8.
:H0!'o7L1H6)@,#O3O23
#L),2HH*D-3
)@=#8.4pM$:Q702-
)#432!7)U2!72!1%8.1-/
R1?0?1/c$7/:Q1
P.1:L1H#1-L0#Y-=#8.
15
Báo cáo tKhoa tài Chính - Ngân
hàng
7)U2Q-#=#8.4p/433736432!7
-)#O*
+M[1H0-#7H0-#I03
07,V#!!"Jg>736=#8DE+
0&4p/2!!-*
D%(#736=#8.2!4V7:.3#2').3
3$).V74p5O,8.V$K
1-8.,=P278.4p%
-!L2Q#!61?38.-42*
Sơ đồ 1.2.: Các tác động chính của rủi ro tín dụng đến hoạt động
của Ngân hàng
16
D02)#2!72Q#2!7362!7L
742
|=6)@
Rủi ro đọng vốn Rủi ro mất vốn
‡
%
2
Q
#
2
‡
"
-
4K)@
Tăng chi phí
xR0#3
2!
Tỷ lệ sinh lời
giảm
8H
0
-
H:
R
>
6
1A
>
6
!
4
Doanh
thu
chậm
lại
x
6
)@
2!
+L
Th
)(
Báo cáo tKhoa tài Chính - Ngân
hàng
Chú thích:
Rủi ro đọng vốn:Đó là rủi ro khách hàng sai hẹn trong nghĩa vụ trả nợ
theo hợp đồng bao gồm cả vốn gốc và/hoặc lãi vay. Sai hẹn này là do khách hàng
chậm thanh toán
Rủi ro mất vốn:Đó là rủi ro khi khách hàng sai hẹn trong nghĩa vụ trả nợ
theo hợp đồng bao gồm vốn gốc và/hoặc lãi vay. Sai hẹn này là do khách hàng
không thanh toán.
+ Ảnh hưởng của Rủi ro tín dụng đối với nền kinh tế:
8.1!(6:#R0#Y
$*8:2!#R(!-!C)RF=#$
H1,*N!8.M=6)@4p1!2!R
0#34K)@=#8.7<:2!2QL$
*
+M)6)X1.31#=(#8.#
=6)@!!8.M2:.3#OL/
6=#!0#*E!%0#/L3
3Mp(##67=6)@:.!R
!'5Š).33$/$/=
2!Y7"‹/#7!4W,8#!Œ#3+m
#0#***
N,(7=6)@R2"$
3#3$=#!w0#$@$
*N!#L3=26>.ŒChiijF
!.31=268#!+mCekkhekkeF 1!3
`*+M7!1$$7`(#L
#=6)@-!2"$
10#*
8#7=6)@:.302!YH
O 71!2!1R=#,V4(T1!-=#
17
Báo cáo tKhoa tài Chính - Ngân
hàng
67<:.3#(1!2!02
,@764$=#>6=*
8::!1-7(0275LM$:.3#/"=6
)@1,S17:L3`2:-027
1!4=***x37R<#7-021A=1
!@3,c=#8DE+:!R=#
L2=10#:*
1.3.2.Biện pháp hạn chế rủi ro tín dụng của Ngân Hàng Thương Mại
D-6)@10#YL=#8.%!-/#P!
e!M];1=*_`1#1w=#8.1<-
6)@•x37`2:/-=6)@8.
H!-4#*
ˆD-4426)@:L$7H0-7H:R
8)3R}8.2YL6)@7
#)-:#*
E03$#6)@H15'
6)@=#8.*>03BH
L!8.,HH7$8.2
H*
ˆ\)#!@2H!'=#*
>1-#7H#3#7•4p:
=#*
E6)@H!-]|=10#2Q-
)#76=##3*8.`,2
0'%1#*E376#-%1#=#,30#Y%
40'*8(3$7:!1†,8.
:!'=L%*|=#3%!-=31)(
=##3C831`#Q7#42
OL#/2!4V7-#7#7•F
18
Báo cáo tKhoa tài Chính - Ngân
hàng
>#3)S]|=10#=##3
2Q!4#,$#3]E,68.:!4
#3:H7,Q1!=##3,5•
>#3#68.%!-7
5'68.*_`1}##31#2!/27
)35'#3/428.4p/!L*
>#3]W##*E3=2
`M72#3&/
2"*
ˆ\.3)646)@03.6)@*
D-6)@10#$/8.7R}
2:4H7c-,0#64703T4!
4*
>646)@!@1!"6)@P-=
6)@9!.#8.*>646)@T!
-=]>64422!/2764/21 764
PH7•
3.66)@)/#!8.037O.3
)!0O<>8./
8.*3.66)@()!/6
)@2#379!-=.642
OL)#7?!)#3714K=##37!@#37!
4##37•*
u-64039!-=6)@78.
RO.3)03!#7.!03$-7I
"[1.6)@7•
ˆ\)L2#3:L$-26
)@#)-:#*
\2#3:L$*
19
Báo cáo tKhoa tài Chính - Ngân
hàng
\[Y2#3#*
\.3)1H#)#:#*
1.3.3. Các Nhân tố tác động tới hạn chế rủi ro Tín dụng tại NHTM
>:L$3..3#=6)@*21A=6)@`O
(3.@*
* Nguyên nhân bất khả kháng:
J(3.#371!Y!L2Q#
8.#*CE#747#0#•*FxH
0#`!!4=##31U#3*
8(#35O3O23#71@#3-
1H:Q#3*8#3:2Q)/76
'7MT@(:Q*
E3=#(3./L2
#31M$72Q2H=#Y/432!*
* Nguyên nhân thuộc về chủ quan người vay*
E3o!=##3)L$)#73o!
021A•*J3`.3=2",-
=6)@*|L$#34Ž4!-!nY#3)H
1H#*W-H!@6=#!7Y4Q4!!Y=-'
:8.L,4#7!#•8$#3)
,6m1ŠM,:2Q6A1Š(/L
T:O23#7,:2Q6'@:Q
)#•*
ˆNguyên nhân thuộc về Ngân hàng
>L1H/o!7,=M
,71!4#•**J!(3.=#=6
)@*8.8.2$$7$S7
!6$0#*W#3Y2#!716!
)#7!,!4*Y2:2Q)
20
Báo cáo tKhoa tài Chính - Ngân
hàng
/L$10##3•*837Y`2H-m
1Š*1@)*N.6)@#3
!Y=#=A1Š7=)@1,Y*;
!,q$/-r7$.8. ,}!
)w=#P$*DY#32V8.*837L
1H.8./#P!-'$,2!
/213.=#=6)@*
21
Báo cáo tKhoa tài Chính - Ngân
hàng
Chương 2:
Thực trạng về hạn chế rủi ro tín dụng tại chi nhánh Ngân Hàng Nông
Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Đồng Hỷ từ năm 2008 đến năm 2010
2.1. Khái quát vềChi nhánh NHNo Huyện Đồng Hỷ từ năm 2008 đến 2010
• x$]
E1H]
E(Q!0#$#::$"4T7
E83:-Q"#7 6
-.:,6)@:*
•u8ZD3WPD[ :(%64SH7-$
1H`!-!p7V1H
6)@1#/*
8(Q!0#7#/1H1%/24-
,6)@=#&M(:QL*
N:Q]
>-#/D3*>`L7
#4,7V!1H1P.K-.
34#`371!,3-
:Q7,3=#.2!*
x$\ ]
E1H]
8(Q!0#6O =#D31,57•u8Z
D3 :(64O SH7'3`
=#$O =v#*
>,26H•u8ZD3M/0#.!7:
`ŠQ/2(:Q!T7-%`
*
W:61!,1H-42OL)#:
7P1!,1HQ"6)@*
22
Báo cáo tKhoa tài Chính - Ngân
hàng
N:Q]
+4.1v26R#'3`R
}]LL3'03$4K)@L7QA#)2!
/27,'422!/2R!71!!L%42OL)#
=#`&%`6)@=#8.*
W8D8^_E8ED3WPD[4#•Q!-73
R$:Q$%4"L7!-1-R#
2!/2$!ML1H7`R-*8'H(:
Q1H#3<(3`-74c-7
P/=#u#!%4"T@(P-3(
02-H7-)#=#(Q!0#-
H02)$!Y!M::-6)@=#>*
2.1.1. Sự ra đời và phát triển của Chi nhánh NHNo&PTNT Huyện Đồng Hỷ, tỉnh
Thái Nguyên:
WL##n/5!-!p=#$7n
?3!-,:#--:#L7#L}
-o!.#L1H4*WP0
0#)X#4'4,*W$:P
v#4-# 7#4p)X#31/
$*
EO=#L0
78.::!#R4'1*W
1HO 1.)!:0278.:
8.8,^,,x8#!:
</=*
x(.0#.=0#7>8.
8,^,,D3WPD[C8D8^_E8EWPD[F
cE83 H1-<3efkaQ!
hi••*
23
Báo cáo tKhoa tài Chính - Ngân
hàng
;#eaQ!-7>8D8^_E8ED3WPD[
/TH4.</1
H=#!.%!-8)
@@@!Y`7H6!
#*
2.1.2. Mô hình, cơ cấu tổ chức bộ máy của Chi Nhanh NHNo&PTNT Huyện
Đồng Hỷ - Thái Nguyên:
* Mô hình:
u!3$>8D8^_E8E D3WPD[H
!,4#]
* Cơ cấu tổ chức.
W$>8D8^_E8ED3WPD[1!P6d!
!P6_:!Vd!7Pc
-!4R@I4.,=#d!*W$
24
GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM
ĐỐC
_D‘8dNb8D
Zz‹8D
_D‘8dN’EzŒ8
8d“8•”
_D‘8dD•8D
>Dƒ8D
Báo cáo tKhoa tài Chính - Ngân
hàng
R@1E"7:R*>8D8^_E8ED3
WPD[:af/.1!kaR@*
x%L5'S&/38D8^_E8ED3
WPD[ -!:02*W-H(:
14$7021A44=#u#1 -S4Q57
=#L2R/#3 -/#d!:
(%4"(T03=#!)3
-IV1764=#W28?3!-
$-O =##%n!"K#$
*
ˆ Chức năng, nhiệm vụ cơ bản của các phòng chuyên môn nghiệp vụ:
- >'Q]
+E@3!,I03*
+>c-@7!#7!4-@-
R#)*
-8!@%/2=#R3!,@]
Phòng kinh doanh: J`!#!!d!O.3)
-)#T-7)-I)#=#
8D8*W.3&1R021A.P4K)@
2!/2%L$n-71-$71-$K•021A4#
I03*u-?!$OL#3)I
.L=303$7R-)#R!!#I
6)@/#P!17!"7
42?!6)@7)@7Q!4:73`A
2P=#•
Phòng Kế toán - Ngân quỹ: E@#
I037-7-7O.3)
c-675H1(P4%I03*
Phòng Hành chính – nhân sự:E#!!V/#!
/67$7/5!7I"7[17/*
E4/.8.*
21A/20242=#],,71)(=#%0#
IV*
25