c
ct nghing
ng hp
tng)
Nguy
Vim bo chci hc Qui
Luc hc
Ngi hng dn :
o v: 2014
93 tr .
Abstract. ng quan v chi tt
nghim v i tt nghin th
c tro to tc nhng
m, nhng mn ch trong hoo tng t nhi
c tip ging dy, hc tp ta nhng
ci s dng v khng kin thc, v
tt qu kho c
c nhn lin vc
t. Sinh ng ch yu
trong cng t i, phn lc b
t c mng.
u v nhng quan m v dng lng lao
Keywords.ng; c; t nghip; i hc
Content.
I. Đặt vấn đề
1. Sự cần thiết của đề tài nghiên cứu
tim n nhiu yu t bc. Cnh tranh kinh t -
mi git, li th cnh tranh s thuc v quun
c chng cao. Trong bi cc ta vi
n v s ng, ch ng cc
va ch c v s cnh tranh v ng th
ng ng th gi th c. Trong nhng
n kinh t t t u kinh t c
chuyn dch mi nguc
ph v s ng, h
o. Hin ti, t l o
doanh nghip, nh
thu m tr t b ph , HSSV tt
nghip t c vip, t
v gii quyt vic bi ln.
Tp Cao su Vit T mnh c
c vi chn xun ph
nghip t m cao su, hi a T Min
i Min Trung n tng Ninh
v t di ng l
qu.
, ,
.
o ngung cung c
. 2012 2020 a Tp
: phu 100% lng ca Tc qua
p chng chng trc thuc Tp
a i rt ln vi nhng
i bt trong tr
ng sang c Campuchia vi
p v n
d d phc v cho vic trng m
ng Campuchia.
o ca T
nhim v o ngu ng
ng phc v m khoo
p nhi
ng tt nghip ng v rt mi v o
ng vt ch
th mnh v o k thup vi thc t nhu cu c
i v c
o.
Vi
chp vng c
i cng cung cc
nguc ti ch u king m rn
i to ln.
y, vi ng ca
HSSV tt nghii v
cu cn dng h ng vi mng
mp Cao su, ng tr li:
cho HSSV hin nay ccc ca
tuyn d
hin tr kh lng HSSV tt nghip c
c tng t xut nhng gi
trong vioo chng, thc
s o ra nhng sn phi u mnh
dn thc hin Đánh giá mức độ đáp ứng yêu cầu công việc của HSSV
trường Cao Đẳng Công Nghiệp Cao Su (nghiên cứu trường hợp tại Công ty Cao
su Phú Riềng).
2 Mục tiêu nghiên cứu
2.1 Mục tiêu chung
c ca HSSV tt nghing Cao
p Cao su.
2.2 Mục tiêu cụ thể
Khn ca cu HSSV, gidoanh nghip.
ng ca HSSV v kin thc
ng ca HSSV v k
ng ca HSSV v
3 Câu hỏi và giả thuyết nghiên cứu
3.1 Câu hỏi nghiên cứu
M c cng nghip
Cao su i vu cng v mt kin thc?
M c cng p
Cao su i vu cng v mt k
M c cng p
Cao su i vu cng v m?
o ca
ng p Cao su
p
vi th
ng hin nay?
3.2 Giả thuyết nghiên cứu
M ng v mt kin th cng
nghip Cao su t song v mt k t
o ca ng p Cao su hi
thiu khng thn k t s
n cao su.
4 Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
4.1 Đối tượng nghiên cứu
kin thc, k ngh nghip
ca HSSV ng p Cao su vi m c ti
ng.
4.2 Khách thể nghiên cứu
Kht nghip h c t
Ring.
Khc tp Cao su
Khn ging dy tnp
Cao su
cng thung
c
4.3 Phạm vi nghiên cứu
4.3.1 Phạm vi về nội dung
c ca HSSV
p Cao
cu ch tng hi c,
Ch bi.
t nghi
2011, 2012.
gii h s d
nghi ng, s d t nghip ti
ng.
4.3.2 Phạm vi không gian
u c p Cao su v
cng ti Vit Nam.
4.3.3 Phạm vi thời gian
S liu phc v liu th c
liu tra trc tii gian thc hi
t n
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Nguyi hi hc Qui, 2004.
2. Nguynh chi hi hc
Qui.
o Vim
bo chi hc ti Vit Nam vu hi nhp.
4. Trc, Qunh chc,
i, 2003
5. c Ngc, Tip ti m ci t i hc nhm m rng quy
ng, hiu qu u suo. Tham lun ti Hi tho Hi
nhc, B c - o, 3/2004
6. Phm bo chi
hi Hi thm bo cho Vit, 2000
7. Ph, Qui hi, 2000
nh Nhi hc. B2004-
CTGD-i, 2004
c Nhu n ca vit ng hc tp
ca hc cc, KX07-i, 1996.
10. Phm Ph, V t mi ci hc Vit Nam. Nxb Tr, 2005
11. TS Trn Th ng GD- ni dung- -
k thui hm
12. TS. Phng trong Khoa hi, NXB
Qui.
c Ngo Vit Nam: S m chng tron
kh, hin ti i tho Quc t c - o: S m cht
14. TS. Phnh chi hc, Cc Kh
Kinh CLGD B GD-
15. TS. Phm bo chi hc: s vn d
thc tin ca Vit Nam, Cc Khnh CLGD B GD-
16. TS, Phm bo chi hc: s vn d
thc tin ca Vit Nam.
17. Trn Trng Thu n Quang Uc,
1998
p Thc hii mi mi hc cho nn
kinh t i hc Qui, K yu Hi thi mi hc
Vit Nam, Hi nhthc, 2003.
Thit Thch, B dc
ng TCCN-i hc. T
hc, s 114/2005
20. Ph i hc: Ch
Qui, 2005
21. B u tp hun t nh ch
di hc
22. Alma Craft (1994). International Developments is assuring Quality in Higher
Education: Selected papers from an International Conferrence, Montreal 1993:
London, Washington DC;. The Falmer Press.
23. Journal of Higher Education, ISSN 0022-1459
24. Adult Education A Lifelong Journey the competency - Based Approach: Helping
learners become autonomous. Denyse Tremblay, Psycological Journal, 8/2002
25/ />doanh-nghiep-hoi-nghi-truc-tuye
26. />e_o_dia_phuong.htm
27. />nong-nghiep-vua-thieu-vua-yeu.htm