Quc
nh Ninh
Hng Gm
i hc Kinh t
Lu Kinh t 60 31 01
ng dn: PGS.TS. Nguyn Ngc Thanh
o v: 2014
Keywords. Kinh t ; c; o; h.
Content
PHẦN MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
.
, ,
, ,
g
,
-
p trung gi v o trong h
thn lc vt ch ng ca b
thm v n kinh t - i ct c. Vi bt c mt qu
v c bit quan tr o lp
ng tim lc c
dt kiu qu.
Trong nhu ki
c ta vt t l
,
v t trng ln s tuyi. Vi
nguc nhng kt qu .
t quan
tri vi s
ng trong vin s nghi
d ng li cc
s nghing ch o v t quc,
c hn ln ngu
m bo t ngun ca NSNN bi ving c n
ng thum v c tic phi thc hin trong
n kinh t nghi
khom t trng ln nht t vt cht, mua sm, sa cha trang thit b,
ng dn chi ht sc cn thing trc tin chng
c. Nng, h
trang thit b vt ch n lin vi nhau to
t quy
ngum bi s ging d qu
h thm bo tin
t ph nghip
cp ging dy, ph c cp dng
yu t NSNN
tu ki khuy vt
ch phc v ng dc tc
nghing
u ph thu ng li c
ng, sp xp lp h
hc, mng lu chnh s u gia
n kinh t th
qu
c thc t vi v cht so vi thi k kinh t k hop
trung, bao cp. Vic quc rn
rt thp so vi nhu cu rt ln cnh m n
cht vm bo chu kin v vt
chm chia s o gii hc, v
bn vn mang n o
ch yu dm, thi khoa hnh mn.
Vic giao k hon vi
k hon trung hn cc ch ng sp xp th
t c him v, ch i gia nhu cu chi vi kh
n lc hp vi mt b
t ch, t chm v nhim
v, t chc b n ch v
ngun l b sung thu nh
thc hing trang thit b vt cht nh
cho t
t s hn chng mc nhng bt c
cp, vic n ch
trong vic qut sc quan trng, b
xu
c o nh du qu ngun lc
c o t
cu ca s nghic, thc hin
cp trong gii quy n
.
c bit u kin ca t tm xu mc
thp so vi c c, ngu n hp, ph thuc nhi
ngun tr cp t qu
t ch, tit kiu
qu lc s t trong nhng nhu cu c
n thii vn hin nay.
V la chn v Quản lý chi thường xuyên ngân sách nhà
nước cho giáo dục đào tạo trên địa bàn tỉnh Ninh Bình”
.
2. Tình hình nghiên cứu
T i, v u qu
c nhiu
c tip cn nhng c t s
- Nhu v :
p (1992), Đổi mới ngân sách nhà nước
xut bn Thng nhn thc chung v
xut gii m s d
hiu qu trong tii mi nn kinh t ng gic
trin khai ng dng hiu qu trong thc t.
Chính sách tài chính của Việt Nam trong điều kiện hội nhập
kinh tết b Quc gia. Nn c cp ti nhng
thun li vi Vit Nam trong i nhp kinh t khu vc t;
Thc tri nhp; Nhng hn ch ca
t ra vi nhp; Nhng
kin ngh Vit Nam tham gia hi nh
s ng ti ngun thu, nhu c
c ta tham gia hi nhp kinh t quc t.
Một số vấn đề về quản lý và điều hành ngân sách nhà nước,
t b qui. Ni dung cup kin thn v
quNSNN.
- Nhng u c th v NSNN
do:
Nguyn Ngc Hi (2008), Hoàn thiện cơ chế quản lý chi ngân sách nhà nước cho việc
cung ứng hàng hóa công cộng ở Việt Nam, Lun s kinh t, Hc vin
n quNSNN cho vic cung n
co), nhm c c tii
mc. T xu th qu
cho vic cung ng.
012), Các giải pháp tài chính thúc đẩy phát triển giáo dục đào
tạo trên đại bàn tỉnh Ninh Bình, Luc s kinh ti h,
i. Lu c-
dc- i vi s n kinh t qun
i vc - o. Tng kc trng cc - o,
nhn ch ca ngu qu
i vc-
xuc -
i gian ti.
Nguyn Th 2007), Tăng cường quản lý chi ngân sách nhà nước cho
giáo dục đào tạo trên địa bàn tỉnh Thái Bình, Luc s kinh ti hc Kinh t
qui. Lu thc tr
o tn 2001 2006, t
xut mt s gi
n tip theo.
B o (2009), Đề án Đổi mới cơ chế tài chính giáo dục giai đoạn
2009 – 2014. N n trn ch c
cc ta; Thu thp, tham kh s c ca
c mn. c phc
v y m
i dung cn thii m c t
ham kh
tham kho rt tt v c tin.
Phn lu tu v
NSNN c quNSNN ti ma
cn mt s c v quNSNN
NSNNi my
i
to. T
m p cu
a t t
n ngh xut cho tng ni dung, t th n
c trNSNN cho
xu NSNN
d
y, LuQuản lý chi thươ
̀
n g xuyên ngân sách nhà nước cho giáo dục đào
tạo trên địa bàn tỉnh Ninh” u ti S
nhi u c hi i vic k
thn lc nhng thc cu v qun
NSNN, ng tham kho, kt hp khng v mi ny sinh trong thc
tii v
NSNN o t
nh kt qu NSNN o
ca tng thn ti, hn cht mt
s kinh nghim ch yc hi xut mt s kin ngh, gi
dc tin ca t
NSNN
dNSNN p v
u ca lu
(i) Thc tr
NSNN o ti tnh
n 2011 - , tn tp
pha nhng tn ti v
NSNN
o?
(ii) C
NSNN cho
n 2014-2020?
3. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu
3.1. Mục đích của luận văn
h thng v n chung v qu
c, luc tr
c ng kt qu c, nhng
tn ta tn tc. T n ngh
nh
c o
i gian ti.
3.2. Nhiệm vụ của luận văn
- H th n quNSNN o.
- u kinh nghim ca mt s v c cn
thit cho t
- c tr
NSNN c
n 2011 - 2013: Nhng kt qu
c, nhng tn
ta tn tc.
- xun ngh nhn
NSNN i gian ti.
4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
4.1. Đối tượng nghiên cứu
NSNN
NSNN.
NSNN
4.2. Phạm vi nghiên cứu
* Thời gian: LuNSNN
do t 2013.
* Không gian: Lu c tr
qua NSNN ch
u
c gia.
5. Phương pháp nghiên cứu
5.1. Phương pháp nghiên cứu
thc hi s dn ca ch -
ch t bin ch t lch s. i
ph quNSNN mt; chu s ng
ca nhi: kinh tng vng, bii.
Lu du c th ch s
ng hp; thi chi
c s d ng khung kh t v qu
NSNNch s c s d u kinh nghim ca m
trong quNSNN. S dng kt hch s c
th hin tp trung nht
ng hc s d
c tr
NSNN
to t s c s dng:
thng ng
hc s dng ch yng thi mt s c s d
5.2. Nguồn tư liệu
- S lia B
- h
- S liu, ca S
- S liu, ca S o t
6. Những đóng góp của luận văn
- Lu thng v n v qun
p t
- c tr
NSNN c
o tng tu, tn t xut mt
s gic ph
NSNN
do ti t
- Lu xut mt s gin ngh nh
NSNN trong thi gian ti. Kt
qu u ca lu s du tham kho cho UBND tnh, UBND
huyn, th , S o trong vic ch o, trin
khai, thc hin
NSNN o thuc phm vi
qun thc hinh ca Lun hin
.
7. Bố cục luận văn
n m u, kt lun, danh mu tham kh lc, b cc lu
g:
t s v c tin v qu
p tnh.
c trng qu
a
n qu
n t n 2020.
u kin thn lu i mt s
thin ch ca lu ng ca
cho lu
Reference
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. B o (2009), Đề án Đổi mới cơ chế tài chính giáo dục giai đoạn
2009 – 2014i
2. B Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 hướng dẫn thực
hiện Nghị định số 60/2003/NĐ-CPi
3. B Thông tư số 01/2007/TT-BTC hướng dẫn xét duyệt, thẩm định
và thông báo quyết toán năm đối với các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, tổ chức được
NSNN hỗ trợ và ngân sách các cấpi.
4. B T Thông tư số 108/2008/TT-BTC hướng dẫn xử lý ngân sách
cuối năm và lập, báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước hàng nămi.
Thông tư số 161/2012/TT-BTC về quy định chế độn kiểm soát,
thanh toán các khoản chi ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước,
4), Quyết toán Ngân sách nhà nước Việt Nam năm 2012
Báo cáo đánh giá kết quả thực hiện Ngân sách nhà nước năm
2013
8 (2012), Niên giám thống kê 2011, Nxb
9Niên giám thống kê 2012, Nxb .
10Giáo trình Quản lý Tài chính công
11 (2003), Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 6/6/2003 quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước, i.
12ng Cng sn Vit Nam (2011), Văn kiện Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ XI,
qui.
13Chính sách tài chính của Việt Nam trong điều kiện hội nhập
kinh tế qui.
14. Nguyn H qui v d c
trTạp chí Tài chính, (2), Tr. 10-13.
15. Nguyn Ngc Hi (2008), Hoàn thiện cơ chế quản lý chi ngân sách nhà nước cho
việc cung ứng hàng hóa công cộng ở Việt Nam, Lun s kinh t, Hc vi
i.
16 Các giải pháp tài chính thúc đẩy phát triển giáo dục
đào tạo trên đại bàn tỉnh Ninh Bình, Luc s kinh ti h
nghi.
17. Nguyn Th Tăng cường quản lý chi ngân sách nhà nước
cho giáo dục đào tạo trên địa bàn tỉnh Thái Bình, Luc s kinh t, i hc Kinh t
qui.
18. H Giáo trình quản lý tài chính nhà nước, Nxb
i.
19ng t ch
v s nghiTạp chí Tài chính, (2), Tr. 14-15.
20p (1992), Đổi mới ngân sách nhà nước,
Nxb Thi.
21. Quc Hi (2007), Luật Ngân sách nhà nước 2002 qui.
22. S Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ
giáo dục đào tạo năm 2011- Những nhiệm vụ chủ yếu năm 2012,
23. S Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ
giáo dục đào tạo năm 2012- Những nhiệm vụ chủ yếu năm 2013, .
24. S c Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ
giáo dục đào tạo năm 2013 - Những nhiệm vụ chủ yếu năm 2014, .
25Một số vấn đề về quản lý và điều hành ngân sách nhà
nước qui.
26. Th (2010), Quyết định 59/2010/QĐ-TTg về việc ban hành định
mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2011i.
27. Th (2012), Quyết định 1792/2006/QĐ-TTg Về việc giao dự toán
ngân sách nhà nước năm 2013i.
28. TrQuản lý tài chính côngi.
29. UBND tBáo cáo quyết toán thu, chi NSNN
30. UBND tBáo cáo quyết toán thu, chi NSNN
31. UBND tnh NinBáo cáo quyết toán thu, chi NSNN
Website:
32.
33.
34.
35.
36.