Quy hoch cán b o ding v
Tnh y qun lý t
Phan Th T Hoa
i hc Kinh t
LuQun lý kinh t; Mã s: 60 34 01
ng dn: PGS.TS. Nguyn Ngc Thanh
o v: 2014
Abstract. * Mục đích: Nguyên cu thc trng v công tác quy hoch cán b lãnh
o, qun lý t xut mt s gii pháp ch yu nhm hoàn
thin công tác quy hoch cán b o ding v Tnh y qun lý ti tnh Hà
.
* Nhiệm vụ
- m lý lun ca Ch ng H
Chí Minh, cng Cng sn Vit Nam v công tác cán b và công tác quy hoch cán
b.
- Nghiên cu kinh nghim quy hoch cán b ca mt s
hc kinh nghim cho t
- m, tnh hình kinh t - xã hi ca tn công tác
cán b và quy hoch cán b.
- o ca T công tác cán b và quy hoch
cán b. Nêu thc trng công tác quy hoch cán b và mt s v rút ra.
- xut mt s gii pháp v công tác quy hoch cán b o din Ban
ng v Tnh y qun lý.
,
:
- H th lý lun và thc tin v công tác quy hoch cán b ti Tnh Hà
- Phân tích nhng kt qu c, tn ti, hn ch trong công tác quy hoch cán
b o, qun lý ding v Tnh y qun lý ti t
- Góp phn cung cp thêm nhng lun c khoa hc cho công tác quy hoch cán
b. Nhng gi xut c c ti
quy hoch cán b nói chung và công tác quy hoch cán b o, qun lý din Ban
ng v Tnh y qun lý ca T
Keywords. Qun lý kinh t; Quy hoch cán b; Cán b o
Content.
ng v lý lun và thc tin v công tác quy hoch cán b o
ding v Tnh y qun lý.
c trng công tác quy hoch cán b o di ng v
Tnh y qun lý t n nay.
ng và mt s gii pháp ch yu hoàn thin công tác quy
hoch cán b lãnh o di ng v Tnh y qun lý ti t i
n 2015, tm nhìn 2020.
References.
1. Ban ChNghị quyết số 42 – NQ/TW ngày 30 tháng 11 năm 2004
của Bộ Chính trị về công tác quy hoạch cán bộ lãnh đạo, quản lý thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp
hóa, hiện đại hóa đất nước, Hà Ni.
2. Ban T chHướng dẫn số 22-HD/BTCTW ngày 21/10/2008 về công tác
quy hoạch cán bộ lãnh đạo, quản lý theo tinh thần Nghị quyết số 42-NQ/TW ngày 30/11/2004
của Bộ Chính trị (khóa IX) về công tác quy hoạch cán bộ lãnh đạo, quản lý thời kỳ đẩy mạnh
công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước, Hà Ni.
3. Ban chng b T, Văn kiện Đại hội Đảng bộ tỉnh Hà Tĩnh nhiệm
kỳ 2010 – 2015, .
4. Ban T chc Tnh u (2011), Hướng dẫn số 03-HD/BTCTU ngày 3/10/2011 về hướng dẫn
công tác quy hoạch cán bộ
5. Ban T chc Tnh u (2011), Công văn số 261-CV/TU ngày 08/9/2011 về xây dựng quy hoạch
cán bộ
6. Ban T chHướng dẫn số 15-HD/BTCTW ngày 05/11/2012 của Ban Tổ
chức Trung ương thay thế Hướng dẫn số 22-HD/BTCTW về công tác quy hoạch cán bộ lãnh
đạo, quản lý theo tinh thần Nghị quyết số 42-NQ/TW ngày 30/11/2004 của Bộ Chính trị (khóa
IX) về công tác quy hoạch cán bộ lãnh đạo, quản lý thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại
hóa đất nước, Hà Ni.
5), Toàn tập, Tp 2, Nxb Chính tr quc gia, Hà Ni.
ng cng sn Vit Nam (1997), Văn kiện hội nghị lần thứ ba Ban Chấp hành Trung ương
khóa VIII, Nxb Chính tr quc gia, Hà Ni.
ng cng sn Vit Nam (2002), Văn kiện Hội nghị lần thứ sáu Ban Chấp hành Trung ương
khóa IX, Nxb chính tr quc gia, Hà Ni.
Hoan (2003), Quy hoạch cán bộ lãnh đạo quản lý thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp
hóa, hiện đại hóa đất nước, chí 33
11. Hc vin Chính tr quc gia H Chí Minh, Vin Xây dng (2004), “Giáo trình xây
dựng Đảng”, Nxb Lý lun Chính tr, Hà Ni.
12. Ngô Kim Ngân (2002) Công tác quy hoạch cán bộ chủ chốt của hệ thống chính trị - một số giải
pháp chủ yếu,
13. H Chí Minh Toàn tp (1995), Tập 5, Nxb Chính tr quc gia, Hà Ni.
Lý (1999), Quan niệm khoa học về quy hoạch cán bộ lịch sử vấn đề và quá trình tiếp
cận, Tp trí Thông tin lý lun, tháng 6
15. Trnh Th Thanh (2005), Công tác quy hoạch cán bộ tại Quận 1 – Thành phố Hồ Chí Minh
trong giai đoạn hiện nay, Lu t nghip Cao cp lý lun chính tr, Thành ph H Chí
Minh.
16. Tnh Báo cáo thực hiện Nghị quyết số 42 – NQ/TW ngày 30 tháng 11
năm 2004 của Bộ Chính trị về công tác quy hoạch cán bộ lãnh đạo, quản lý thời kỳ đẩy mạnh
công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước,
17Tăng cường công tác quy hoạch cán bộ lãnh đạo, quản lý cấp quận,
huyện diện Ban Thường vụ Thành uỷ Hà Nội quản lý giai đoạn 2007 – 2015 án nâng ngch),
Hà Ni.
18. V.I.Lênin Toàn tp (1977), tập 42, Nxb Tin b
19 (1997), Xây dựng đội ngũ cán bộ công chức trước hết là người đứng đầu, Tp chí
Cng sn s 5
20. Tô Huy Ra (1999), Xây dựng và thực hiện tốt công tác quy hoạch cán bộ trong thời kỳ mới,
Tp chí Cng sn, s 3