1
Hong PR n sinh
ci h
The PR activity in collecting students of Sao Do University
NXB H. : , 2014 94 tr. +
Nguyn Th
i hc Kinh t
Lu Qun tr kinh doanh; : 603405
ng dn: TS. Nguyn Th Phi Nga
o v: 2014
Keywords: Qun tr kinh doanh; Hong PR; n sinh; i hc
Content
1.1. Tính cấp thiết của đề tài
cho
c
song
ng,
Hoạt động PR trong công tác tuyển sinh trường Đại học Sao Đỏ”.
1.2. Tình hình nghiên cứu
Do hong PR Vit Nam mu -
2
t s u nhnh: Gii quyt v v
bn cht, quy lut ho thu ca quan h
i quan h i ho ch trong
cun n tr Quan h - i hc Kinh t qu ca
. Hay trong cui Vi- ng -
hi, 2010 c th
i Vit Nam d cc t.
t s c mt s p
c t v v u quan h ng PR ca mt s doanh
nghip,
y nhn thc tm quan trng thc s ca hong PR
trong hong sn xut kinh doanh cng ci
hng.
viu ng dng hon xu
p t s thc hin trong mt s u khoa
h Nguyn Quy Quan hệ Công chúng với việc nâng cao năng lực cạnh tranh của
các doanh nghiệp Việt Nam trong tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế, n nghin cu
khoa hc cp B, 2006. Nguy i hc Kinh t TP H
ng chic PR .
viu ng dng hoo
ng hc t s thc hin trong mt s u khoa hc
n i ng - i hc Qui vi
n dng chio nhu cu hc tch s cho hc sinh lp
T ng i hi
n di h
cn nhng hiu qu ng PR mang lp, t ch
tc hin hang c
quan trng. Tuy vy hi ving chic
PR cho hong tuyn sinh ci h i hc
u v v
1.3. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu
Mu: u c mt s v n n v hot
ng PR trong doanh nghing PR trong tuyn sinh i h
c thc trng hon sinh ng
i h. T c mt s gi gn vi vic n hiu qu hong
PR n sinh ci h trong thi gian ti.
Nhim v u nhn v hom,
thc hin hoc trng vn
d n sinh c i h . c
nhng hn ch a nhng hn ch n sinh cng. T
ng mt s gi nhm u qu hong PR n sinh
ci h.
1.4. Phương pháp nghiên cứu
thc hi dt bin
cht lch s
tng hc nghim.
t bin ch
thc trt t chc trong m ng qua li v thu
n. t lch s
3
vic tri h ng kt qu, tn ti
trong nha qua.
u u tham khu v hong PR
n sinh. tng h n chung v
n sinh, kt hp vi thc tr ng nh
n sinh, lung hp nhng kt qu t
c nhng PR trong tuyn sinh cng, t
nhn ch ca hon sinh cng.
c nghi c nh p v thc trng hot
n sinh ci h ti hong
u tra khng bi bi hiu qu thu
thp nhi nhn thc trng c c th hou tra
c ti
s dc thit k du v
u tra. Bao gng
ging.
Mc tia ch
i v la ch , khoa
n t k thuy da, khoa
Thc phch ngoi ng. Mi khoa s tia
mt lp hi u tra ln
ng h c hi 300 phiu hp
l.
i v gi la chi t
i khoa la chn mt gic
a chn m ti c hi
20 phiu hp l.
Dt qu thu thp t bng h ting hp, th
s li c nh thc trng hong PR trong
tuyn sinh c m, hn ch
c lun c cht ch c nhng giu qu nht nhn
hon sinh cng.
1.5. Đối tượng, phạm vi nghiên cứu
u: Lu n v hot
c t v hong
n sinh ci h.
Phu: Lui hn phng hong PR
n sinh ci h t 2008 2013
1.6. Những đóng góp mới của luận văn
k tha nhng kin th u, lua
ng mi v vn d PR mc
c c th n sinh ci h. Lu c
nhng hn ch a nhng hn ch n sinh cng t
c nhng giu qu hong trong thi
gian ti.
1.7. Kết cấu của đề tài
n m t lun, lu
4
Chương 1: Một số cơ sở lý luận về hoạt động PR và công tác tuyển sinh trong trường
Đại học
Chương 2: Thực trạng hoạt động PR trong công tác tuyển sinh của trường Đại học
Sao Đỏ
Chương 3: Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động PR trong công tác
tuyển sinh của trường Đại học Sao Đỏ
References
Tiếng Việt
1. Marketing căn bản, H N
2.n (2009), Quản trị Marketingi hc kinh t qu, H N
3.Tro (2009), Marketing căn bảni hc kinh t qu
4.Jefkin Fank ch (2004), Phá vỡ bí ẩn PR, N xut bn Tr, Tp.
5. Hng (2008), Ngành PR tại Việt Nam, ng- , H N
6 ng (2010), PR lý luận & ứng dụngng, H N
7.Nguyn ViNghiên cứu Marketingi hc kinh t qu, H N
8. (2009), Quản trị quan hệ công chúng, i hc Kinh t qu, H
N
9. (2007), Tổ chức sự kiện, i hc Kinh t qu
10. Philip Kotler (2008), Marketing căn bản, xut bn ng, H N
11. Philip Kotler (2008), Mười sai lầm chết người trong tiếp thị, xut bn tr Thi
kinh t Gn, Tp.
12. Philip Kotler (2008), Quản trị Marketing, t bng, H N
13.Michael E.Porter - ch (2010), Chiến lược cạnh tranh, Nxb Tr
Ni.
14.Nguy Marketing dịch vụ, n, H N
15. Nguyn Quc Thnh ( 2003), Quan hệ công chúng- Biện pháp hữu hiệu trong phát triển
thương hiệu. NXB ng i, H N
Website
16.
17
18.
19.
20.
21.