Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Phát triển hoạt động marketing trong kinh doanh tại ngân hàng thương mại cổ phần đầu tư và phát triển việt nam – chi nhánh hưng yên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (447.34 KB, 18 trang )

Phát triển hoạt động marketing trong kinh doanh
tại Ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và
Phát triển Việt Nam – chi nhánh Hưng Yên

Đoàn Đình Tuyên

Trường Đại học Kinh tế
Luận văn ThS chuyên ngành: Tài chính Ngân hàng; Mã số: 60 34 20
Người hướng dẫn: TS. Phạm Thị Liên
Năm bảo vệ: 2012


Abstract: Trình bày tổng quan về marketing của ngân hàng thương mại. Nghiên cứu
thực trạng hoạt động marketing tại Ngân hàng TMCP đầu tư và phát triển Việt Nam – chi
nhánh Hưng Yên. Tìm hiểu giải pháp phát triển hoạt động marketing tại Ngân hàng
TMCP (thương mại cổ phần) đầu tư và phát triển Việt Nam – chi nhánh Hưng Yên: thành
lập bộ phận chuyên trách về marketing; đa dạng hóa và nâng cao chất lượng sản phẩm
ngân hàng; từng bước nâng cao khả năng nghiên cứu thị trường …

Keywords: Tài chính ngân hàng; Hoạt động marketing; Ngân hàng thương mại cổ phần;
Hưng Yên


Content
LỜI MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam đã bán cổ phần ra công chúng, chuyển
đổi mô hình từ NHTM Quốc doanh thành NHTM cổ phần. Một sự thay đổi lớn đang bắt đầu
trong tư duy quản lý, điều hành tới hành động cụ thể để tồn tại và phát triển từ Hội sở chính đến
các chi nhánh. Muốn thu hút được nhiều khách hàng đồng thời cung cấp những sản phẩm tiện ích
mà khách hàng cần thì quá trình nghiên cứu thị trường, thiết kế sản phẩm thế nào, bán cho ai, khi


nào, làm thế nào để bán được sản phẩm cần phải được đổi mới mạnh mẽ nhằm hướng tới phục
vụ khách hàng tốt nhất đồng thời đem lại cho họ độ thoả mãn tối đa. Hoạt động Marketing là yếu
tố quyết định góp phần mang đến thành công cho ngân hàng. Hiện nay tại Ngân hàng TMCP
Đầu tư và Phát triển Việt Nam chi nhánh Hưng Yên chưa có một công trình nào nghiên cứu vấn
đề này. Vì vậy tôi đã chọn đề tài phát triển hoạt động Marketing để nghiên cứu. Thiết nghĩ đây là
điều vô cùng cần thiết, sẽ góp phân nâng cao hiệu quả kinh doanh của chi nhánh trong bối cảnh
cạnh tranh giữa các ngân hàng ngày càng khốc liệt.
2. Tình hình nghiên cứu
Tác giả Nguyễn Thị Minh Hiền năm 1997 trong luận án tiến sĩ “Marketing ngân hàng, kỹ
thuật và những giải pháp ứng dụng trong kinh doanh của NHTM Việt Nam”. Luận văn thạc sĩ
của tác giả Dương Thị Mai Hương năm 2004 với đề tài “Hoạt động Marketing với việc nâng cao
hiệu quả hoạt động kinh doanh tại các ngân hàng thương mại trên địa bàn TP Hồ Chí Minh”.
Tác giả Dương Bạch Phượng năm 2011 trong luận văn thạc sĩ với đề tài “Giải pháp Marketing
nhằm mở rộng huy động vốn tại Ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn”. Mặc dù đều
nghiên cứu về Marketing trong ngân hàng ở những phạm vi khác nhau từ toàn bộ NHTM Việt
Nam cho đến một hệ thống ngân hàng cụ thể thì các tác giả trên, kết hợp nhiều phương pháp
nghiên cứu: phân tích hệ thống, thống kê, so sách…đã làm nổi bật được vai trò, tầm quan trọng
của Marketing trong ngân hàng, nêu lên được thực trạng hoạt động của NHTM từ đó đưa ra các
giải pháp phù hợp nhằm nâng cao hiệu quả kinh doanh, tăng khả năng cạnh tranh và thành công
trên thương trường của các NHTM.
3. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu
3.1 M
Hệ thống hóa những vấn đề lý luận về Marketing trong hoạt động của NHTM, đánh giá
thực trạng Marketing, đồng thời đề xuất những giải pháp cho BIDV Hưng Yên
3.2 Nhim v nghiên cu
Phân tích hoạt động Marketing. Đánh giá kết quả kinh doanh của chi nhánh. So sánh sản
phẩm với ngân hàng khác trên địa bàn
4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
Hoạt động Marketing tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam chi nhánh
Hưng Yên

Phân tích thực trạng Marketing và kết quả kinh doanh của chi nhánh trên cơ sở số liệu
báo cáo tại các thời điểm.
5. Phƣơng pháp nghiên cứu
Sử dụng các phương pháp như thống kê, phân tích, so sánh.
6. Dự kiến những đóng góp mới của luận văn
- Về mặt lý thuyết: Hệ thống hóa lý thuyết Marketing ngân hàng
- Về mặt thực tiễn: Tác giả đưa ra các giải pháp nhằm phát triển hoạt động Marketing để tăng
năng suất lao động, hiệu quả kinh doanh.
7. Bố cục của luận văn
Ngoài phần mở đầu, kết luận, phụ lục, danh mục tài liệu tham khảo…nội dung của luận
văn gồm 3 chương.
Chƣơng 1: Tổng quan về Marketing của ngân hàng thương mại.
Chƣơng 2: Thực trạng hoạt động Marketing tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển
Việt Nam – Chi nhánh Hưng Yên
Chƣơng 3: Giải pháp phát triển hoạt động Marketing tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và
Phát triển Việt Nam – Chi nhánh Hưng Yên

Chƣơng 1:
TỔNG QUAN VỀ MARKETING CỦA NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI
1.1 Quá trình phát triển của Marketing trong hoạt động NHTM

Marketing có nguồn gốc từ một thuật ngữ trong Tiếng Anh có nghĩa là “làm thị trường”
hay “tiếp thị”.
1.1.2 S phát trin ca Marketing ngân hàng
1.2 Khái quát Marketing trong hoạt động NHTM
1.2.1 
“Marketing là một quá trình quản lý mang tính xã hội, nhờ đó mà các cá nhân và tập thể
có được những gì họ cần và mong muốn thông qua việc tạo ra, chào bán và trao đổi những sản
phẩm có giá trị với những người khác” [2, tr 16].


1.2.2.1 Marketing ngân hàng là loại hình Marketing dịch vụ tài chính
1.2.2.2 Marketing ngân hàng là loại hình Marketing hướng nội
1.2.2.3 Marketing ngân hàng là loại hình Marketing quan hệ

1.2.3.1 Marketing tham gia vào việc giải quyết những vấn đề kinh tế cơ bản của hoạt động kinh
doanh ngân hàng.
1.2.3.2 Marketing kết nối hoạt động của NHTM với thị trường
1.2.3.3 Marketing góp phần tạo vị thế nâng cao khả năng cạnh tranh của ngân hàng

1.2.4.1 Chức năng thích ứng
1.2.4.2 Chức năng phân phối
1.2.4.3 Chức năng tiêu thụ
1.3 Nội dung cơ bản của Marketing trong hoạt động NHTM
1.3.1 hính sách 
1.3.1.1 Nội dung chính sách sản phẩm và dịch vụ
1.3.1.2 Chính sách phát triển sản phẩm và dịch vụ mới
* Quy trình phát triển sản phẩm dịch vụ mới


Hình thành
ý tưởng

Lựa chọn
ý tưởng
Thử nghiệm
và kiểm định
Đưa sản
phẩm ra
thị trường


Hình 1.1: Quá trình phát triển sản phẩm dịch vụ mới
(Nguồn: Nguyễn Minh Hiền (2007), Giáo trình Marketing ngân hàng, NXB Thống Kê, Hà Nội)
1.3.2 Chính sách giá
1.3.2.1 Mục tiêu của việc hình thành giá
1.3.2.2 Phân tích cơ cấu chi phí
1.3.2.3 Phân tích mức giá đối thủ cạnh tranh
1.3.2.4 Chọn lọc phương pháp định giá phù hợp
1.3.2.5 Những yếu tố tác động tới việc định giá
1.3.2.6 Định giá sản phẩm dịch vụ ngân hàng
1.3.3 Chính sách 
1.3.3.1 Quá trình khuyếch trương
1.3.3.2 Sử dụng các hình thức khuyếch trương
1.3.4 Chính sách 
1.3.4.1 Mục tiêu của chính sách phân phối
1.3.4.2 Lựa chọn các kênh phân phối

Tên ngân hàng
Số điểm giao dịch gồm: trụ sở chính,
chi nhánh, phòng giao dịch, quỹ tiết
kiệm đến tháng 05/2012
Agribank
2.290
Vietinbank
1.150
BIDV
618
Vietcombank
400
ACB
328

Bảng 1.1: Mạng lƣới điểm giao dịch một số NHTM Việt Nam
(Nguồn: www.thoibaonganhang.vn)

1.3.5.1 Tuyển dụng nhân viên và bố trí công việc
1.3.5.2 Giữ chân nhân viên
1.3.5.3 Đào tạo nhân viên
1.3.5.4 Xây dựng tốt quan hệ nội bộ
n quy trình nghip v
1.3.6.1 Tính thống nhất
1.3.6.2 Cải tiến quy trình

1.3.7.1 Cơ sở vật chất
1.3.7.2 Các vật dụng hữu hình
1.4 Những nhân tô
́
ảnh hƣởng đến hoạt động Marketing của NHTM
1.4.1 
1.4.1.1 Năng lực tài chính
1.4.1.2 Trình độ khoa học công nghệ
1.4.1.3 Mạng lưới phân phối
1.4.1.4 Yếu tố con người
1.4.2 
1.4.2.1 Môi trường kinh tế
1.4.2.2 Môi trường chính trị xã hội
1.4.2.3 Môi trường pháp lý

KẾT LUẬN CHƢƠNG 1
Trong chiến lược phát triển của mỗi ngân hàng không thể thiếu hoạt động Marketing.
Nghiên cứu kỹ những lý luận chung về Marketing ngân hàng, đặc điểm, chức năng, nội dung cơ
bản cũng như những nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động Marketing trong NHTM. Xây dựng chiến

lược Marketing sẽ là giải pháp tổng thể giúp BIDV Hưng Yên gặt hái được những thành công
trong tương lai.


Chƣơng 2:
THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG MARKETING TẠI NGÂN HÀNG TMCP ĐẦU TƢ VÀ
PHÁT TRIỂN
VIỆT NAM CHI NHÁNH HƢNG YÊN
2.1 Tổng quan về Ngân hàng TMCP Đầu tƣ và Phát triển Việt Nam Chi nhánh Hƣng Yên
  Ngân hàng TMCP 
Nam Chi nhánh 
Thành lập theo quyết định số 371/QĐ-HĐQT ngày 09 tháng 05 năm 2011 của Hội đồng
Quản trị BIDV.
Ngân hàng TMCP Chi nhánh 
Yên
* Tổ chức cán bộ
Tổng số cán bộ ngày 30 tháng 06 năm 2012 là 73 người

Hình 2.1 Trình độ cán bộ nhân viên BIDV Hƣng Yên đến 30/06/2012
(Nguồn: Báo cáo sơ kết hoạt động kinh doanh của BIDV Hưng Yên thời điểm 30/06/2012)
* Trụ sở: Số 240 Nguyễn Văn Linh, TP Hưng Yên, Hưng Yên
* Cơ cấu tổ chức của BIDV Hưng Yên





















Hình 2.2 Sơ đồ tổ chức của BIDV Hƣng Yên
(Nguồn: BIDV (2012), Quyết định về việc thành lập chi nhánh, sở giao dịch trực thuộc Ngân
hàng TMCP ĐT và PT Việt Nam
ngày 01/05/2012)
                

2.1.3.1 Tình hình kinh tế xã hội
8, 11%
60, 82%
5, 7%
Trình độ thạc
sỹ
Trình độ Đại
học, Cao đẳng
Trình độ Trung
cấp
Ban la
̃

nh đa
̣
o
1 Giám đốc, 2 Phó giám đốc
Khối
QHKH
Phòng
QH
KH
DN
Phòng
QHKH
CN
Khối
tác
nghiê
̣
p
Phòng
GD
KH
Phòng
QL
&DV
Kho
qũy
Phòng
QTTD
Khối
quản


Phòng
TC-
KT
Phòng

̉

chư
́
c
Hành
chính
Phòng
KH-
TH
Khối
trư
̣
c
thuô
̣
c
PGD
Phố
Hiến
PGD
Ân
Thi
Khối

quản

rủi ro
Phòng
quản

rủi
ro
Tỉnh Hưng Yên bị ảnh hưởng của khủng hoảng kinh tế thế giới nhưng vẫn có những bước
tiến khả quan.
2.1.3.2 Hoạt động của các ngân hàng trên địa bàn
Trên địa bàn tỉnh có 16 TCTD cùng tham gia hoạt động
2.1.4 , 





 

2.1.4.1 Chức năng nhiệm vụ của Phòng quan hệ khách hàng cá nhân
Đề xuất chính sách và kế hoạch phát triển khách hàng cá nhân.
2.1.4.1 Chức năng nhiệm vụ của Phòng quan hệ khách hàng doanh nghiệp
Đề xuất chính sách, kế hoạch phát triển khách hàng doanh nghiệp.
2.1.4.3 Chức năng nhiệm vụ của Phòng giao dịch khách hàng
Trực tiếp tác nghiệp các giao dịch tài với khách hàng
2.2 Kết quả hoạt động kinh doanh của Ngân hàng TMCP Đầu tƣ và Phát triển Việt Nam
Chi nhánh Hƣng Yên



(ĐVT: triệu đồng)
Chỉ tiêu
01/06/2011
31/12/2011
30/06/2012
TỔNG TÀI SẢN
711.137
1.425.956
1.506.947
I. Tiền mặt, tiền gửi và các
khoản tương đương tiền
13.566
19.980
18.361
II. Tổng dư nợ cho vay ròng
679.529
1.386.901
1.469.947
1. Dư nợ cho vay TCTD



2. Dư nợ cho vay khách hàng
679.529
1.399.295
1.449.371
3. Dự phòng rủi ro

-12.394
-20.576

III. Tài sản cố định


7.493
IV. Tài sản có khác
18.042
19.074
31.722
TỔNG NGUỒN VỐN
711.137
1.425.956
1.506.947
I. Tiền gửi, vay NHNN, TCTD
khác
50
7.484
382.141
Nhận tiền gửi Kho bạc nhà
nước, TCTD khác

5.814
30.778
Tiền vay NHNN, TCTD khác
50
1.670
351.363
II. Tiền gửi khách hàng và phát
hành giấy tờ có giá
639.353
814.012

922.890
III. Tài sản nợ khác
50.664
578.643
177.591
IV. Vốn chủ sở hữu
21.070
25.817
24.325
Bảng 2.1 Bảng tổng kết tài sản của BIDV Hƣng Yên
(Nguồn: BIDV Hưng Yên (2011), Báo cáo sơ kết hoạt động kinh doanh của BIDV Hưng Yên thời
điểm 30/06/2011.
BIDV Hưng Yên (2012), Báo cáo sơ kết hoạt động kinh doanh của BIDV Hưng Yên thời điểm
30/06/2012)

ĐVT: triệu đồng
Chỉ tiêu
01/06/201
1
31/12/2011
30/06/201
2
TỔNG NGUỒN VỐN HUY
ĐỘNG
722.630
1.635.280
1.936.816
1. Theo kỳ hạn
722.630
1.635.280

1.936.816
1.1 Tiền gửi không kỳ hạn
120.782
132.837
137.293
1.2 Tiền gửi có kỳ hạn dưới 12
tháng
472.706
1.138.147
914.745
1.3 Tiền gửi có kỳ hạn trên 12
tháng
129.142
364.296
884.778
2. Theo loại tiền tệ
722.630
1.635.280
1.936.816
2.1 Tiền gửi nội tệ
557.499
926.471
1.153.708
2.2 Tiền gửi ngoại tệ
165.131
708.809
783.108
3. Theo đối tượng
722.630
1.635.280

1.936.816
3.1 Định chế tài chính
55.184
839.233
1.027.670
3.1 Tổ chức kinh tế
77.062
122.709
104.676
3.2 Cá nhân
590.384
673.338
804.470
Bảng 2.2 Kết quả huy động vốn tại BIDV Hƣng Yên
(Nguồn: BIDV Hưng Yên (2011), Báo cáo sơ kết hoạt động kinh doanh của BIDV Hưng Yên thời
điểm 30/06/2011,
BIDV Hưng Yên (2012), Báo cáo sơ kết hoạt động kinh doanh của BIDV Hưng Yên thời điểm
30/06/2012)

ĐVT: triệu đồng
Chỉ tiêu
01/06/2011
31/12/2011
30/06/2012
TỔNG DƢ NỢ



1- Phân theo thời gian:
1.152.570

1.399.295
1.449.371
Dư nợ cho vay ngắn hạn
892.958
1.140.874
1.203.538
Cho vay ngắn hạn/Tổng dư nợ (%)
77.5%
81.5%
83%
Dư nợ cho vay trung và dài hạn
259.612
258.421
245.833
Cho vay trung dài hạn/Tổng dư nợ
(%)
22.5%
18.5%
17%
2- Phân theo đối tƣợng
1.152.570
1.399.295
1.449.371
Cho vay Tổ chức kinh tế
680.712
871.921
947.201
Cho vay cá nhân, hộ gia đình
471.858
527.374

502.170
Cho vay cá nhân/Tổng dư nợ (%)
40.9%
37.7%
34.6%
Bảng 2.3 Dƣ nợ tín dụng tại BIDV Hƣng Yên
(Nguồn: BIDV Hưng Yên (2011), Báo cáo sơ kết hoạt động kinh doanh của BIDV Hưng Yên thời
điểm 30/06/2011
BIDV Hưng Yên (2012), Báo cáo sơ kết hoạt động kinh doanh của BIDV Hưng Yên thời điểm
30/06/2012)


ĐVT: Triệu đồng
Chỉ tiêu
01/06/2011
31/12/2011
30/06/2012
Thu dịch vụ ròng
1.957
5.108
3.638
Dịch vụ thanh toán
800
1.947
1.226
Dịch vụ ngân quỹ
2
8
3
Dịch vụ thẻ

92
216
203
Dịch vụ bảo lãnh
877
1.514
969
Dịch vụ ủy thác
0
0
0
Dịch vụ tài trợ thương mại
21
560
344
Dịch vụ hoạt động tín dụng
4
102
25
Dịch vụ kinh doanh ngoại tệ
0
172
550
Dich vụ khác
161
589
318
Bảng 2.4 Kết quả thu dịch vụ tại BIDV Hƣng Yên
(Nguồn: BIDV Hưng Yên (2011), Báo cáo sơ kết hoạt động kinh doanh của BIDV Hưng Yên thời
điểm 30/06/2011

BIDV Hưng Yên (2012), Báo cáo sơ kết hoạt động kinh doanh của BIDV Hưng Yên thời điểm
30/06/2012)

ĐVT: triệu đồng
Chỉ tiêu
31/12/2011
30/06/2012
I - Thu nhập thuần từ lãi
43.922
36.410
II- Thu nhập thuần từ hoạt động
dịch vụ
4.936
3.088
III- Thu nhập thuần từ hoạt động
kinh doanh ngoại hối
172
550
IV- Thu nhập khác
5.825
1.568
V- Chi phí hoạt động
16.630
10.932
VI- Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng
11.945
6.359
VII- Lợi nhuận trước thuế
26.280
24.325

VIII- Thuế TNDN phải nộp
6.570
6.081
IX- Lợi nhuận sau thuế
19.710
18.244
Bảng 2.5 Kết quả kinh doanh của BIDV Hƣng Yên
(Nguồn: BIDV Hưng Yên (2011), Báo cáo sơ kết hoạt động kinh doanh của BIDV Hưng Yên thời
điểm 30/06/2011,
BIDV Hưng Yên (2012), Báo cáo sơ kết hoạt động kinh doanh của BIDV Hưng Yên thời điểm
30/06/2012)
2.3 Tình hình hoạt động Marketing tại Ngân hàng TMCP Đầu tƣ và Phát triển Việt Nam
Chi nhánh Hƣng Yên
2.3.1 
2.3.1.1 Nghiên cứu nhu cầu khách hàng
Khách hàng của chi nhánh gồm hai đối tượng dân cư và tổ chức kinh tế. Từ đó tiến hành
các biện pháp tìm hiểu nhu cầu của họ.
2.3.1.2 Nghiên cứu môi trường kinh doanh ngân hàng
Hiện nay trên địa bàn tỉnh Hưng Yên có 16 chi nhánh NHTM và 1 Quỹ tín dụng nhân
dân trung ương.
2.3.1.3 Nghiên cứu đối thủ cạnh tranh
Chi nhánh đã và đang thực hiện nghiên cứu những điểm mạnh và hạn chế của những
ngân hàng khác trên địa bàn.
2.3.2 Chính sách 
2.3.2.1 Các sản phẩm huy động vốn
ĐVT: triệu đồng
Ngân hàng
31/12/2011
30/06/2012
ACB Hưng Yên

974.369
899.338
Agribank Hưng Yên
3.330.026
3.888.802
BIDV Hưng Yên
1.635.281
1.936.816
Sacombank Hưng Yên
408.449
583.305
Techcombank Hưng Yên
459.259
499.387
Vietcombank Hưng Yên
2.334.193
1.865.478
Vietinbank Hưng Yên
1.458.412
1.345.718
Bảng 2.6 Nguồn vốn huy động của một số NHTM trên địa bàn
(Nguồn: NHNN tỉnh Hưng Yên (2011), Báo cáo tổng kết hoạt động ngân hàng trên địa bàn –
NHNN tỉnh Hưng Yên năm 2011.
NHNN tỉnh Hưng Yên (2012) Báo cáo sơ kết hoạt động ngân hàng trên địa bàn – NHNN tỉnh
Hưng Yên sáu tháng đầu năm 2012)
ĐVT: triệu đồng
Ngân hàng
31/12/2011
30/06/2012
ACB Hưng Yên

901.431
857.544
Agribank Hưng Yên
4.195.973
4.317.599
BIDV Hưng Yên
1.399.295
1.449.371
Sacombank Hưng Yên
538.287
600.586
Techcombank Hưng Yên
1.127.482
1.009.914
Vietcombank Hưng Yên
1.371.887
1.312.806
Vietinbank Hưng Yên
1.744.717
1.387.470
Bảng 2.7 Dƣ nợ tín dụng của một số NHTM
Trên địa bàn
(Nguồn: NHNN tỉnh Hưng Yên (2011), Báo cáo tổng kết hoạt động ngân hàng trên địa bàn –
NHNN tỉnh Hưng Yên năm 2011.
NHNN tỉnh Hưng Yên (2012) Báo cáo sơ kết hoạt động ngân hàng trên địa bàn – NHNN tỉnh
Hưng Yên sáu tháng đầu năm 2012)
2.3.2.3 Các sản phẩm phi tín dụng

Tên sản phẩm
Số lƣợng khách hàng

31/12/2011
30/06/2012
BSMS
4416
5211
Vn topup
1085
1305
Thẻ visa
56
122
Thẻ ghi nợ nội địa
7576
9033
Western Union
998
516
Bảng 2.8 Những sản phẩm phi tín dụng tại BIDV Hƣng Yên có nhiều khách hàng sử dụng
(Nguồn: BIDV Hưng Yên (2011), Báo cáo sơ kết hoạt động kinh doanh của BIDV Hưng Yên thời
điểm 30/06/2011.
BIDV Hưng Yên (2012), Báo cáo sơ kết hoạt động kinh doanh của BIDV Hưng Yên thời điểm
30/06/2012)
2.3.3 Chính sách 
2.3.3.1 Giá sản phẩm tiền gửi

Ngân hàng
Lãi suất
(%/năm
)
Kỳ hạn

(Tháng
)
Lãi suất
(%/năm)
Kỳ hạn
(Tháng
)
ACB Hưng Yên
8,8
2 → 12
11→12
12 →
36
Bắc Á Hưng Yên
8,5 →
8,8
2 → 11
11,6→12,
2
12 →
24
BIDV Hưng Yên
9,0
2 → 11
11→12,3
12 →
60
Quân đội Hưng Yên
9,0
1 → 11

11→12
12 →
60
Sacombank Hưng Yên
9,0
2 → 11
11,2→12
12 →
36
TechcombankHưng
Yên
9,0
1 → 11
12,5
12 →
24
Vietcombank Hưng
Yên
9,0
1 → 9
9,5→11
12 →
60
Bảng 2.9 Lãi suất tiền gửi VND của một số ngân hàng trên địa bàn
(Nguồn: Thông báo lãi suất huy động của các ngân hàng ACB, Bắc Á, BIDV, Quân đội,
Sacombank, Techcombank, Vietcombank, )
2.3.3.2 Giá sản phẩm tiền vay
Mức lãi suất cho vay cá nhân và doanh nghiệp. Theo đó mức thấp nhất là 11,5%/năm và
cao nhất 17%/năm đối với VND và từ 5,0%/năm đến 6%/năm đối với USD.



Ngân hàng
Cá nhân
Tổ chức
Lãi suất
(%/năm)
Kỳ hạn
(Tháng)
Lãi suất
(%/năm)
Kỳ hạn
(Tháng)
ACB Hưng Yên
15,5 → 17
< 12
15,5 →
16,5
< 12
An Bình Hưng Yên
16 →16,3
< 12
15
< 12
BIDV Hưng Yên
12 → 15
< 12
11,5 →
13,5
< 12
Quân đội Hưng Yên

14
< 12
13
< 12
Sacombank Hưng
Yên
16
< 12
15
< 12
Vietcombank Hưng
Yên
14
< 12
12
< 12
Vietinbank Hưng Yên
13 → 13,5
< 12
11,5 →
12,5
1 → 6






Bảng 2.10 Lãi suất tiền vay VND sản xuất kinh doanh của một số ngân hàng trên địa bàn
(Nguồn: Thông báo lãi suất cho vay của các ngân hàng ACB, An Bình, BIDV, Quân đội,

Sacombank, Vietcombank, Vietinbank )
2.3.3.3 Giá phí dịch vụ
Tên sản phẩm
Mức phí (VND)
Xác định và duy trì hạn mức tín
dụng
Từ 100.000 đến 3.000.000
Xác nhận số dư tài khoản vay
Từ 50.000 đến 200.000
Sửa đổi bảo lãnh
Tối thiểu 200.000
Kiểm đếm tiền tại ngân hàng
0,03% số tiền. Tối thiểu
20.000
Thu hộ, chi hộ tiền mặt tại ngân
hàng
0,05% số tiền. Tối thiểu
30.000
Phát hành thẻ
Từ 30.000 đến 100.000
Sử dụng thẻ: 1 thẻ/năm
Từ 20.000 đến 60.000

Bảng 2.11 Biểu phí một số dịch vụ chính BIDV Hƣng Yên
(Nguồn: Thông báo phí dịch vụ của BIDV Hưng Yên )
2.3.4 Chính sách phân ph 
Sử dụng hai kênh phân phối: truyền thống và hiện đại.
2.3.5 Chính sách  
2.3.5.1 Hoạt động quảng cáo
Sản phẩm ra thị trường được đăng tải trên báo, đài phát 2.3.5.2 Hoạt động khuyến mại

Khuyến mại để thu hút thêm khách hàng đến ngân hàng.
2.3.5.3 Hoạt động xã hội từ thiện
Chi nhánh đã ủng hộ người nghèo trong tỉnh 250 xuất quà 2.3.6 Chính sách nhân sự
2.3.6.1 Tuyển dụng và đào tạo
Thí sinh phải qua vòng thi viết và phỏng vấn. Nhân viên chi nhánh được tự đào tạo và cử
đi học các lớp về nghiệp vụ.
2.3.6.2 Phát triển nguồn nhân lực
Quy hoặc và đào tạo cán bộ có chuyên môn và đạo đức tốt.
2.3.6.3 Chính sách khác liên quan đến nhân sự.
Cán bộ được hưởng lương thưởng theo năng lực công việc.
n quy trình nghip v
Hiện nay toàn bộ các hoạt động của chi nhánh tuân thủ các quy trình, quy định của BIDV
theo ISO 9001-2008.

2.3.8.1 Phát huy hiệu quả của phương tiện hữu hình
Tất cả các vật dụng, cũng như trang thiết bị đang phục vụ tại chi nhánh đều có biểu tượng
của BIDV.
2.3.8.2 Nâng cấp trang thiết bị, cải tạo cơ sở vật chất.
Nâng cấp hệ thống mạng kết nối dòng cáp quang, đường truyền Metronet tốc độ 4Mgb/s.
Cải tạo không gian giao dịch.
2.4 Đánh giá chung về hoạt động Marketing tại Ngân hàng TMCP Đầu tƣ và Phát triển
Việt Nam Chi nhánh Hƣng Yên
 Ngân hàng TMCP 
Chi nhánh 
2.4.1.1 Thu hút đông đảo khách hàng sử dụng sản phẩm dịch vụ
Đến 30 tháng 06 năm 2012 tổng số khách hàng đang giao dịch sử dụng các sản phẩm
dịch vụ lên đến 13.368 khách hàng.
2.4.1.2 Khẳng định mạnh mẽ thương hiệu BIDV trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
BIDV có thế mạnh trong dòng sản phẩm cho vay đầu tư xây dựng cơ bản, mua sắm máy
móc thiết bị, bên cạnh sản phẩm hiện đại

2.4.1.3 Chuyên nghiệp hơn trong hoạt động bán hàng
Sự ra đời của tổ nghiên cứu thị trường đã làm thay đổi cơ bản quá trình bán hàng của
BIDV Hưng Yên.
2.4.2 Tn ti, hn ch trong hong Marketing ti Ngân hàng TMCP n
Vit Nam Chi nhánh 
2.4.2.1 Chưa thành lập bộ phận Marketing tại chi nhánh
Không có phòng Marketing, sẽ có một số khó khăn khi thực hiện chính sách liên quan
đến giá, sản phẩm
2.4.2.2 Chính sách phát triển khách hàng và khả năng nghiên cứu thị trường chưa thực sự hiệu
quả.
Chưa phân đoạn được khách hàng. Tổ nghiên cứu thị trường chủ yếu vẫn là thu thập
thông tin về sản phẩm chính của các đối thủ. 2.4.2.3 Chất lượng một số sản phẩm dịch vụ chưa
cao
Một số sản phẩm khi sử dụng hay bị trục trặc như máy ATM hết tiền, mạng bị ngắt, máy
ngừng giao dịch…
2.4.2.4 Mạng lưới hẹp, công tác phân phối sản phẩm dịch vụ chưa hoàn toàn đáp ứng được yêu
cầu.
Sở hữu 01 trụ sở chính và 02 phòng giao dịch trực thuộc là Phố Hiến và Ân Thi, 04 máy
ATM.
2.4.2.5 Cán bộ thiếu kiến thức chuyên sâu về Marketing
Chưa có cán bộ nào tốt nghiệp chuyên ngành Marketing, chủ yếu là Tài chính Ngân hàng.
2.4.2.6 Trụ sở chi nhánh chưa thực sự gây được ấn tượng đối với khách hàng.
Trụ sở chi nhánh hiện không còn phù hợp với quy mô các phòng ban và số lượng nhân
viên hiện có.
KẾT LUẬN CHƢƠNG 2
Phát huy truyền thống 55 năm BIDV. Chi nhánh Hưng Yên đang từng bước khẳng định
mình trên con đường phát triển. Trên cơ sở kế hoặch kinh doanh giai đoạn 2013 – 2015 và kết
quả hoạt động đã đạt được trong năm vừa qua cũng như sáu tháng đầu năm 2012 là nền tảng
vững chắc để BIDV Hưng Yên phát triển trong tương lai. Đánh giá những thành công mà hoạt
động Marketing mang lại cũng như những tồn tại hạn chế. Từ đó xây dựng chiến lược Marketing

phù hợp sẽ là yếu tố quyết định đem đến thành công cho chi nhánh.


Chƣơng 3: GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN HOẠT ĐỘNG MARKETING TẠI NGÂN HÀNG
TMCP ĐẦU TƢ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM CHI NHÁNH HƢNG YÊN
3.1 Định hƣớng hoạt động của Ngân hàng TMCP Đầu tƣ và Phát triển Việt Nam chi nhánh
Hƣng Yên.
3.1.1 











 Ngân hàng TMCP 
3.1.1.1 Nội dung cơ bản của chiến lược phát triển đến 2020
Trở thành tập đoàn tài chính ngân hàng có chất lượng, hiệu quả, uy tín hàng đầu tại Việt
Nam.
3.1.1.2 Hệ thống chỉ tiêu chiến lược đến 2015
Chủ động cải thiện các chỉ tiêu trên bảng cân đối kế toán. Tăng trưởng doanh thu từ
khách hàng, tăng thị phần.
ng hong ca Ngân hàng TMCP n Vit Nam chi nhánh

3.1.2.1 Cơ hội
Hưng Yên đang trên đà đổi mới, tốc độ phát triển kinh tế - xã hội có sự chuyển biến

mạnh mẽ.
3.1.2.2 Thách thức
Những thách thức của thị trường tài chính như: nợ xấu của hệ thống ngân hàng tiếp tục
gia tăng, thanh khoản kém, nhập siêu…
3.1.2.3 Định hướng hoạt động giai đoạn 2013 đến 2015
Phấn đấu trở thành NHTM Cổ phần Quốc doanh hàng đầu trên địa bàn, hiệu quả cao
trong hoạt động.
3.2 Những giải pháp nhằm phát triển hoạt động Marketing trong kinh doanh tại Ngân
hàng TMCP Đầu tƣ và Phát triển Việt Nam Chi nhánh Hƣng Yên

Để các chính sách trên phát huy hiệu quả và phù hợp với điều kiện thực tế ở chi nhánh thì
cần thiết thành lập bộ phận Marketing.
3.2.2 










Đa dạng hoá các sản phẩm dịch vụ. Ưu tiên phát triển các sản phẩm ngân hàng hiện đại.
3.2.3 Tc nâng cao kh u th ng
Nghiên cứu thị trường mang tính quyết định trong hoạt động Marketing.
3.2.4 Phát trin mi và nâng cao chng công tác phân phi sn phm dch v
Thành lập thêm các phòng giao dịch tại khu đông dân cư, nâng cao chất lượng sản phẩm
thông qua các kênh phân phối hiện có.


Tập trung vào các yếu tố như đào tạo cán bộ, cho cán bộ đi học, hoặc tự đào tạo.

Thường xuyên quảng cáo trên các phương tiện truyền thông. Nội dung quảng cáo phải
ngắn gọn, xúc tích.
3.2.7 Tin hành xây dng tr s mi
Chi nhánh cần tiến hành lập hồ sơ tiền khả thi đánh giá tính cấp thiết trình Ngân hàng
TMCP ĐT và PT Việt Nam xem xét phê duyệt chủ trương về việc xây dựng mới trụ sở chi
nhánh.
3.3. Kiến nghị
3.3.1. 

TMCP   am.
Tiếp tục bán cổ phần ra công chúng, ưu tiên lựa chọn các đối tác nước ngoài. Tăng cường
đầu tư vào công nghệ ngân hàng…

Khi nền kinh tế đi vào ổn định cần bãi bỏ cơ chế điều hành lãi suất mang nặng tính hành
chính. Kiên quyết không cấp phép thành lập các ngân hàng mới. Đẩy nhanh tái cơ cấu ngân
hàng…











Chính phủ cần có chiến lược tổng thể ổn định kinh tế vĩ mô trong năm nay và thúc đẩy

tăng trưởng kinh tế trong những năm tiếp theo thông qua việc dự báo tình hình trong nước, khu
vực và thế giới.
KẾT LUẬN CHƢƠNG 3
Tác giả đã đưa ra nhiều giải pháp thiết thực dựa trên kết quả nghiên cứu ý kiến khách
hàng. Qua đó cũng đề xuất một số kiến nghị cho cơ quan chức năng với hy vọng thị trường tiền
tệ cũng như hoạt động ngân hàng ngày càng phát triển bền vững.

KẾT LUẬN
BIDV Hưng Yên là một chi nhánh trẻ, được thành lập trong giai đoạn nền kinh tế Việt
Nam nói chung và tỉnh Hưng Yên nói riêng gặp nhiều khó khăn và thử thách. Trong khi đó cạnh
tranh trong lĩnh vực ngân hàng đang diễn ra rất khốc liệt nhưng cũng chứa đựng nhiều tiềm năng
và cơ hội kinh doanh.
BIDV Hưng Yên đã xây dựng kế hoạch kinh doanh trong giai đoạn từ 2013 đến 2015. Để
hoàn thành một cách xuất sắc các mục tiêu đề ra cũng như nhiệm vụ kinh doanh mà Ngân ha
̀
ng
TMCP Đầu tư va
̀
Pha
́
t triê
̉
n Viê
̣
t Nam giao và ph ấn đấu trở thành một trong những chi nhánh dẫn
đầu về thị phần cũng như hiệu quả hoạt động trên địa bàn tỉnh Hưng Yên thì BIDV Hưng Yên
cần xây dựng chiến lược Marketing năng động. Tất cả hoạt động kinh doanh của chi nhánh phải
hướng tới khách hàng. Nghiên cứu và thỏa mãn nhu cầu của thị trường bằng việc cung cấp
những sản phẩm có chất lượng tốt nhất.
Marketing ngân hàng là một lĩnh vực rộng, mặc dù có nhiều cố gắng nhưng do trình độ

và thời gian nghiên cứu hạn chế. Vì vậy còn nhiều vấn đề chưa được đề cập đến cũng như một số
nội dung chưa thực sự sâu sắc. Tác giả rất mong muốn nhận được sự đóng góp ý kiến của quý
thầy, cô, đồng nghiệp và các bạn quan tâm đến đề tài này để luận văn được hoàn thiện.


References
1. BIDV Hưng Yên (2011), Báo cáo sơ kết hoạt động kinh doanh của BIDV Hưng Yên thời điểm
30/06/2011.
2. BIDV Hưng Yên (2011), Báo cáo tổng kết hoạt động kinh doanh của BIDV Hưng Yên thời
điểm 31/12/2011.
3. BIDV Hưng Yên (2012), Báo cáo sơ kết hoạt động kinh doanh của BIDV Hưng Yên thời điểm
30/06/2012.
4. BIDV Hưng Yên (2012), Kế hoạch kinh doanh 2013 – 2015 của BIDV Hưng Yên.
5. BIDV (2012), Chiến lược phát triển của BIDV đến 2020.
6. BIDV (2012), Quyết định về việc thành lập chi nhánh, sở giao dịch trực thuộc Ngân hàng
TMCP ĐT và PT Việt Nam ngày 01/05/2012.
7. Trương Đình Chiến (2010), Quản trị Marketing, Nxb Đại học kinh tế quốc dân, Hà Nội.
8. Phan Thị Thu Hà, Nguyễn Thị Thu Thảo (2002), Ngân hàng thương mại Quản trị và Nghiệp
vụ, Nxb Thống kê, Hà Nội.
9. Nguyễn Thị Minh Hiền (2007), Giáo trình Marketing ngân hàng, Nxb Thống kê, Hà Nội.
10. Philip Kotler (2009), Quản trị Markerting, Nxb Lao động - Xã hội, Hà Nội.
11. NHNN tỉnh Hưng Yên (2011), Báo cáo tổng kết hoạt động ngân hàng trên địa bàn – NHNN
tỉnh Hưng Yên năm 2011.
12. NHNN tỉnh Hưng Yên (2012), Báo cáo mạng lưới các TCTD trên địa bàn tỉnh Hưng Yên –
NHNN tỉnh Hưng Yên ngày 25/03/2012.
13. NHNN tỉnh Hưng Yên (2012), Báo cáo sơ kết hoạt động ngân hàng trên địa bàn – NHNN
tỉnh Hưng Yên sáu tháng đầu năm 2012.
14. Trịnh Quốc Trung (2010), Markerting ngân hàng, NXB Thống kê, Hà Nội.
Website:
15. www.abbank.com.vn - Ngân hàng TMCP An Bình.

16. www.acb.com.vn - Ngân hàng TMCP Á Châu.
17. www.baca-bank.vn - Ngân hàng TMCP Bắc Á.
18.www.vietinbank.com.vn - Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam.
19. www.bidv.com.vn - Ngân hàng TMCP Đầu Tư và Phát Triển Việt Nam.
20.www.vietcombank.com.vn - Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam.
21. www.mbbank.com.vn - Ngân hàng TMCP Quân Đội .
22. www.sacombank.com.vn - Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín.
23. www.thoibaonganhang.vn - Thời báo ngân hàng.

×