Tải bản đầy đủ (.pdf) (96 trang)

Giải pháp thúc đẩy động lực làm việc của nhân viên tại bệnh viện y học cổ truyền bến tre đến năm 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.39 MB, 96 trang )

BăGIÁOăDCăVÀăÀOăTO
TRNGăIăHCăKINHăTăTHÀNHăPHăHăCHệăMINH




TRNGăMINHăPHC



GIIăPHÁPăTHÚCăYăNGăLCăLÀMăVICăCAă
NHÂNăVIÊNăTIăBNHăVINăYăHCăCăTRUYN
BNăTREăNăNMă2020





LUNăVNăTHCăS KINHăT







TP.ăHăCHệăMINHăậ NMă2015
BăGIÁOăDCăVÀăÀOăTO
TRNGăIăHCăKINHăTăTHÀNHăPHăHăCHệăMINH





TRNGăMINHăPHC



GIIăPHÁPăTHÚCăYăNGăLCăLÀMăVICăCAă
NHÂNăVIÊNăTIăBNHăVINăYăHCăCăTRUYNă
BNăTREăNăNMă2020


ChuyênăngƠnh:ăQunătrăKinhădoanh
Mưăs: 60340102

LUNăVNăTHCăS KINHăT


NGIăHNGăDNăKHOAăHC
PGS.ăTSăBỐIăTHăTHANH




TP.ăHăCHệăMINHăậ NMă2015
LIăCAMăOAN

Tôi xin cam đoan lun vn “Giiă phápă thúcă đyă đngă lcă lƠmă vică caă
nhơnăviênătiăBnhăvinăYăhcăCătruynăBnăTre đn nm 2020” là công trình
nghiên cu ca riêng tôi di s hng dn khoa hc ca PGS.TS. Bùi Th Thanh.
Các thông tin, s liu đc s dng trong lun vn ǹy l̀ trung thc, thc t khách

quan.
Tp.HCM, ng̀y tháng nm 2015
Tác gi lun vn


TrngăMinhăPhc



















MCăLC

TRANG PH BÌA
LI CAM OAN
MC LC

DANH MC CÁC T VIT TT
DANH MC CÁC BNG
DANH MC CÁC HÌNH
Chng 1: TNG QUAN V NGHIÊN CU 1
1.1 Lý do chn đ tài 1
1.2 Mc tiêu nghiên cu 3
1.3 i tng và phm vi nghiên cu 3
1.4 Phng pháp nghiên cu 3
1.5 ụ ngha nghiên cu 4
1.6 Kt cu lun vn 4
Chng 2: C S LÝ THUYT V NG LC LÀM VIC CA NHÂN VIÊN 5
2.1 Khái nim v đng lc làm vic 5
2.2 Bn cht ca đng lc làm vic 5
2.3 Các lý thuyt v đng lc làm vic 6
2.3.1 Thuyt bc thang nhu cu ca Maslow (1943) 6
2.3.2 Thuyt nhu cu ca David McClelland (1985) 8
2.3.3 Thuyt E.R.G ca Clayton Alderfer (1972) 9
2.3.4 Thuyt hai nhân t ca Herzberg (1959) 9
2.3.5 Thuyt mong đi ca Vroom (1964) 10
2.3.6 Thuyt v s công bng ca John Stacey Adams (1963) 11
2.4 Mt s nghiên cu v đng lc làm vic 12
2.4.1 Mô hình mi yu t to đng lc ca Kovach (1987) 12


2.4.2 Các nghiên cu ng dng mô hình mi yu t ca Kovach 13
2.4.3  xut các yu t nh hng đn đng lc làm vic ca nhân viên ti Bnh
vin Y hc C truyn Bn Tre 15
Chng 3: PHNG PHÁP NGHIÊN CU 20
3.1 Quy trình nghiên cu 20
3.2 Nghiên cu đnh tính 21

3.2.1 Thit k nghiên cu đnh tính 21
3.2.2 Kt qu nghiên cu đnh tính 21
3.3 Nghiên cu đnh lng 25
3.3.1 Thit k bng câu hi 25
3.3.2 Phng pháp phân t́ch d liu 25
Chng 4: PHÂN TệCH THC TRNG CÁC YU T NH HNG N NG
LC LÀM VIC CA NHÂN VIÊN TI BNH VIN Y HC C TRUYN BN
TRE 28
4.1 Gii thiu v Bnh vin Y hc C truyn Bn Tre 28
4.1.1 Lch s hình thành 28
4.1.2 Mô hình t chc b máy 28
C cu t chc ca bnh vin gm có: 30
4.1.3 Chc nng, nhim v 30
Tip nhn mi trng hp ngi bnh thuc chuyên khoa ca bnh vin đ khám
bnh, cha bnh ni trú hoc ngoi trú. 30
4.1.4 Kt qu hot đng ca bnh vin 31
4.2 Phân tích thc trng các yu t nh hng đn đng lc làm vic ca nhân viên
ti Bnh vin Y hc C truyn Bn Tre 32
4.2.1 Kt qu kho sát các yu t nh hng đn đng lc làm vic ca nhân viên
ti Bnh vin Y hc C truyn Bn Tre 32
4.2.1.1 Mô t mu nghiên cu 32


4.2.1.2 Kim đnh thang đo bng h s tin cy Cronbach’s Alpha 34
4.2.1.3 Phân tích nhân t khám phá (EFA) 34
4.2.1.4 Thng kê mô t 34
4.2.2 Phân tích thc trng các yu t nh hng đn đng lc làm vic ca nhân
viên ti Bnh vin Y hc C truyn Bn Tre 35
4.2.2.1 Yu t “Công vic thú v” 35
4.2.2.2 Yu t “Thu nhp và phúc li” 36

4.2.2.3 Yu t “C hi đ̀o to v̀ thng tin” 39
4.2.2.4 Yu t “Lãnh đo” 41
4.2.2.5 Yu t “Thng hiu v̀ vn hóa bnh vin” 42
4.2.2.6 Yu t “ng nghip” 43
4.2.2.7 Yu t “Ch́nh sách khen thng và công nhn” 44
4.3 ánh giá chung v thc trng các yu t nh hng đn đng lc làm vic ca
nhân viên ti Bnh vin Y hc C truyn Bn Tre 47
4.3.1 Yu t “Công vic thú v” 47
4.3.2 Yu t “Thu nhp và phúc li” 47
4.3.3 Yu t “C hi đ̀o to v̀ thng tin” 48
4.3.4 Yu t “Lãnh đo” 49
4.3.5 Yu t “Thng hiu v̀ vn hóa bnh vin” 49
4.3.6 Yu t “ng nghip” 50
4.3.7 Yu t “Ch́nh sách khen thng và công nhn” 50
Chng 5: MT S GII PHÁP THÚC Y NG LC LÀM VIC CA NHÂN
VIÊN TI BNH VIN Y HC C TRUYN BN TRE 52
5.1 Phng hng, mc tiêu ca Bnh vin Y hc C truyn Bn Tre đn nm 2020 52
5.2 Mt s gii pháp thúc đy đng lc làm vic ca nhân viên ti Bnh vin Y hc
C truyn Bn Tre 52


5.2.1 Gii pháp thúc đy đng lc làm vic ca nhân viên thông qua yu t “Công
vic thú v” 52
5.2.2 Gii pháp thúc đy đng lc làm vic ca nhân viên thông qua yu t “Thu
nhp và phúc li” 53
5.2.3 Gii pháp thúc đy đng lc làm vic ca nhân viên thông qua yu t “C
hi đ̀o to v̀ thng tin” 54
5.2.4 Gii pháp thúc đy LLV ca nhân viên thông qua yu t “Lãnh đo” 55
5.2.5 Gii pháp thúc đy đng lc làm vic ca nhân viên thông qua yu t
“Thng hiu v̀ vn hóa bnh vin” 56

5.2.6 Gii pháp thúc đy đng lc làm vic ca nhân viên thông qua yu t “ng
nghip” 57
5.2.7 Gii pháp thúc đy đng lc làm vic ca nhân viên thông qua yu t “Ch́nh
sách khen thng và công nhn” 58
5.3 Kt lun 60
TÀI LIU THAM KHO
PH LC


DANHăMCăCÁCăCHăVITăTT

CBVC: Cán b, viên chc
D: iu dng
TCB: iu tr cán b
TCHC: T chc hành chính
TCKT: Tài chính k toán
T-M-H: Tai ậ Mi - Hng
TNTT: Thu nhp tng thêm
VLTL: Vt lý tr liu
XN: Xét nghim




















DANHăMCăCÁC BNG

Bng 3.1: Thang đo v̀ mã hóa thang đo 24
Bng 4.1: Kt qu hot đng ca bnh vin qua các nm 31
Bng 4.2: Mô t mu kho sát 33
Bng 4.3: Kt qu thng kê mô t các yu t nh hng đn đng lc l̀m vic 35
Bng 4.5: S lng các đ t̀i, sáng kin khoa hc qua các nm 36
Bng 4.6: S lng CBVC tham gia các khóa đ̀o to d̀i hn qua các nm 39
Bng 4.7: S lng CBVC tham gia các khóa đ̀o to v ch́nh tr qua các nm 40
Bng 4.8: Tình hình b nhim CBVC qua các nm 40
Bng 4.9: Tình hình khen thng qua các nm 44




DANHăMCăCÁC HÌNH

Hình 2.1: Tháp nhu cu ca Maslow 7
Hình 3.1: Quy trình nghiên cu 20
Hinh 4.1: S đ c cu b máy Bnh vin y hc C truyn Bn Tre 29


1

Chngă1:ăTNG QUAN V NGHIÊN CU
1.1 Lý do chnăđ tài
Khu vc công l̀ khu vc d ny sinh s trì tr, quan liêu v̀ tâm lý  li 
nhóm đi tng l̀ cán b, công chc, viên chc. Mt khác, khu vc công đa phn
hot đng bng ngân sách nh̀ nc nên các khon chi cho con ngi, các qui trình
v đ̀o to, khen thng, b nhim, … đu phi tuân th theo nhng qui đnh ca
nh̀ nc, r̀ng buc cht ch v th bc, quyn hn. T nghiên cu ca Duke
(1999) thc hin ti 4 th̀nh ph l̀ Budapest, Prague, Warsaw, Krakow cho thy do
thu nhp thp nên các CBVC thng phi đa dng hóa ngun thu nhp ca gia đình
bng công vic ph th hai, thm ch́ th ba. Theo Tuyt Mai (2013) t báo cáo tình
hình Thanh niên nm 2012 ca Vin nghiên cu Thanh niên cho thy, có khong
50% thanh niên - nhng ngi đang l̀ cán b công chc viên chc nh̀ nc, cho
rng môi trng l̀m vic ti c quan không phù hp, thiu điu kin to đng lc
phát trin khin thanh niên lo lng. Vì vy, các nh̀ lãnh đo luôn phi đi mt vi
thách thc tìm kim đng lc thúc đy đ nhân viên l̀m vic hng say, phát huy ht
nng lc ca bn thân, đng thi không ngng nâng cao trình đ chuyên môn
nghip v.
Bnh vin Y hc C truyn Bn Bn Tre l̀ đn v s nghip có thu ậ thu mt
phn vin ph́. Các khon thu nhp ca nhân viên gm: tin lng, các khon ph
cp, tin thng, thu nhp tng thêm. Trong đó, thu nhp tng thêm đc nhân viên
quan tâm nhiu nht. Có th nói thu nhp tng thêm nh hng trc tip đn đng
lc l̀m vic ca hu ht nhân viên trong bnh vin. Nm 2014, theo qui ch chi tiêu
ni b, thu nhp tng thêm mi tháng ca mt nhân viên đc t́nh nh sau: Thu
nhp tng thêm ca nhân viên A = 40% x (lng h s + ph cp chc v + ph cp
thâm niên vt khung).
Tuy nhiên, theo Ngh đnh 43/2006/N-CP hng dn tŕch lp các qu ti
các đn v s nghip có thu, bnh vin không đ ngun đ đm bo thc hin mc
chi thu nhp tng thêm theo qui ch chi tiêu ni b nm 2014. C th, qú 4 nm

2014 nhân viên không đc nhn phn thu nhp tng thêm. iu này gây cho nhân
2

viên có tâm lý chán nn, xao lãng công vic, l̀m vic không hiu qu. Gi đây h
ch quan tâm đn phn thu nhp m̀ h b “mt đi” v̀ lo lng chi tiêu ngân sách gia
đình nh th ǹo.
Bên cnh đó, tháng 01 nm 2015, Lut sa đi, b sung mt s điu ca Lut
Bo him Y t bt đu có hiu lc, theo đó, bnh nhân khám cha bnh ti Bnh
vin Y hc C truyn Bn Tre không đúng tuyn s chi tr 100% vin ph́, theo qui
đnh c bnh nhân chi tr 50% vin ph́. Phn ln (90%) bnh nhân đn khám cha
bnh ti bnh vin đu s dng th bo him y t v̀ điu tr nhng bnh mãn t́nh
(đau nhc xng khp, phc hi chc nng sau tai bin,…) nên cn phi điu tr d̀i
ng̀y, chi ph́ điu tr cao. n nm 2015, đi vi nhng bnh nhân khám cha bnh
trái tuyn s không đc hng quyn li bo him. Theo đó, lng bnh nhân đn
khám v̀ điu tr ti bnh vin s gim (tháng 01/2015, c t́nh lng bnh nhân
đn khám cha bnh ngoi trú gim khong 30% so vi cùng k nm trc), v̀
ngun thu vin ph́ s gim, kéo theo qu thu nhp tng thêm cng gim. Nhìn thy
vin cnh b gim thu nhp tng thêm, đng lc l̀m vic ca nhân viên ti bnh
vin b nh hng.
V ph́a lãnh đo bnh vin, tháng 11/2015 Giám đc bnh vin s v hu
theo qui đnh. Thông tin ǹy cng l̀m xao đng v tinh thn ca nhân viên, h lo
lng Giám đc mi s l̀ ngi nh th ǹo, có sp xp li nhân s l̀m nh hng
đn công vic hin ti ca h không? Các cuc hp giao ban mi ng̀y t nht, khi
b̀n bc v mt vn đ ǹo đó, mi ngi mt ý, ban lãnh đo cng không đa ra
quyt đnh rõ r̀ng.
Nói chung, tinh thn l̀m vic ca nhân viên đang sa sút, không tp trung vào
chuyên môn, không quan tâm nhiu đn hiu qu công vic.
Vì vy, vi mong mun tìm ra gii pháp thúc đy đng lc l̀m vic ca nhân
viên ti bnh vin góp phn nâng cao nng sut l̀m vic cng nh hn ch nhng
tn tht không đáng có trong công tác qun tr ngun nhân lc, tác gi chn đ t̀i

“Gii pháp thúc đy đng lc l̀m vic ca nhân viên ti Bnh vin Y hc C truyn
Bn Tre đn nm 2020”.
3

1.2 Mc tiêu nghiên cu
Nghiên cu nhm đt đc các mc tiêu c bn sau:
- Xác đnh thc trng đng lc l̀m vic ca nhân viên ti Bnh vin Y hc
C truyn Bn Tre.
- Xác đnh các yu t nh hng đn đng lc l̀m vic ca nhân viên.
- ánh giá thc trng các yu t nh hng đn đng lc l̀m vic ca nhân
viên ti Bnh vin Y hc C truyn Bn Tre.
-  xut mt s gii pháp nhm thúc đy đng lc l̀m vic ca nhân viên
ti Bnh vin Y hc C truyn Bn Tre.
1.3 iătng và phm vi nghiên cu
i tng nghiên cu: ng lc l̀m vic v̀ các yu t nh hng đn đng
lc l̀m vic ca nhân viên.
Phm vi nghiên cu: ng lc l̀m vic v̀ các yu t nh hng đn đng
lc l̀m vic ca nhân viên ti Bnh vin Y hc C truyn Bn Tre.
i tng kho sát: Tt c nhân viên đang làm vic ti Bnh vin Y hc C
truyn Bn Tre.
1.4ăPhngăphápănghiênăcu
 t̀i s dng phng pháp nghiên cu đnh t́nh, nghiên cu đnh lng kt
hp vi phng pháp phân t́ch, so sánh d liu th cp.
Phng pháp nghiên cu đnh t́nh: s dng k thut tho lun nhóm nhm
điu chnh, b sung các yu t nh hng đn đng lc l̀m vic ca nhân viên và
thang đo các yu t ǹy cho phù hp vi bi cnh nghiên cu l̀ Bnh vin Y hc
C truyn Bn Tre. Da v̀o kt qu tho lun nhóm, tác gi điu chnh thang đo
theo s thng nht ca nhóm v̀ tin h̀nh phng vn th 10 nhân viên ti bnh vin
đ điu chnh câu t cho d hiu trc khi phng vn ch́nh thc.
Sau khi nghiên cu đnh t́nh v̀ bng câu hi ch́nh thc đc hình th̀nh, tác

gi tin h̀nh kho sát các nhân viên đang l̀m vic ti Bnh vin Y hc C truyn
Bn Tre. Mu đc chn bng phng pháp toàn b. D liu thu thp s đc thc
hin phân t́ch h s tin cy Cronbach’s Alpha, phân t́ch nhân t khám phá (EFA),
4

thng kê mô t đ t́nh giá tr thc trng ca tng yu t nh hng đn đng lc
l̀m vic ca nhân viên ti bnh vin.
Bên cnh d liu s cp, các d liu th cp cng đc tác gi thu thp v̀
dùng phng pháp so sánh, tng hp,… đ phân t́ch thc trng các yu t nh hng
đn đng lc l̀m vic ca nhân viên ti bnh vin.
1.5ăụănghaănghiênăcu
Kt qu nghiên cu s giúp cho các nhà qun tr bnh vin hiu đc nhng
yu t nào nh hng đn đng lc làm vic ca nhân viên ti bnh vin, t đó
hoch đnh các gii pháp thúc đy đng lc l̀m vic ca nhân viên nhm nâng cao
hiu qu trong công tác khám cha bnh ti Bnh vin Y hc C truyn Bn Tre.
1.6 Kt cu lunăvn
Kt cu lun vn gm:
Chng 1: Tng quan v nghiên cu.
Chng 2: C s lý thuyt v đng lc l̀m vic ca nhân viên.
Chng 3: Phng pháp nghiên cu.
Chng 4: Phân t́ch thc trng các yu t nh hng đn đng lc l̀m vic
ca nhân viên ti Bnh vin Y hc C truyn Bn Tre.
Chng 5: Mt s gii pháp thúc đy đng lc l̀m vic ca nhân viên ti
Bnh vic Y hc C truyn Bn Tre.
TƠiăliuăthamăkho.
Phălc.








5

Chngă2:ăCăS LÝ THUYT V NG LC LÀM VIC
CA NHÂN VIÊN
Chng 1 tác gi đã gii thiu khái quát v mc tiêu, ý ngha v̀ phng
pháp nghiên cu ca đ t̀i. Trong chng 2 ǹy, tác gi s trình bày c s lý thuyt
v đng lc l̀m vic ca nhân viên v̀ mt s nghiên cu trc liên quan đn đng
lc làm vic ca nhân viên.
2.1 Khái nim v đng lc làm vic
Có nhiu khái nim khác nhau v đng lc l̀m vic, tuy nhiên trong gii hn
b̀i vit ǹy, tác gi nêu ra mt s khái nim sau:
ng lc l̀m vic l̀ s sn lòng th hin mc đ cao ca n lc đ hng
ti các mc tiêu ca t chc, trong điu kin mt s nhu cu cá nhân đc tha mãn
theo kh nng n lc ca h (Robbin, 1998).
ng lc l̀m vic l̀ s khao khát v̀ t nguyn ca ngi lao đng đ tng
cng n lc nhm hng ti vic đt các mc tiêu ca t chc (Nguyn Vn im
và Nguyn Ngc Quân, 2007).
ng lc l̀m vic l̀ nhng nhân t bên trong ḱch th́ch con ngi t́ch cc
l̀m vic trong điu kin cho phép to ra nng sut, hiu qu cao. Biu hin ca
đng lc l̀ s sn s̀ng, n lc, say mê l̀m vic nhm đt đc mc tiêu ca t
chc cng nh bn thân ngi lao đng (Bùi Anh Tun, 2003).
Nh vy, tu trung li, đng lc l̀ s n lc, c gng t ch́nh bn thân mi
ngi lao đng, v̀ mc tiêu ca các nh̀ qun lý l̀ phi l̀m sao to ra đc đng
lc đ ngi lao đng có th l̀m vic đt hiu qu cao nht phc v cho t chc.
2.2 Bn cht caăđng lc làm vic
T nhng quan đim v đng lc làm vic nêu trên, có th nhn thy:
- ng lc l̀m vic đc th hin thông qua nhng công vic c th m̀ mi

ngi lao đng đang đm nhim v̀ trong thái đ ca h đi vi t chc. iu ǹy
có ngha không có đng lc l̀m vic chung cho mi lao đng. ng lc l̀m vic
đc gn lin vi mt công vic, mt t chc v̀ mt môi trng l̀m vic c th.
- ng lc l̀m vic không hòn tòn ph thuc v̀o nhng đc đim t́nh
6

cách cá nhân, nó có th thay đi thng xuyên ph thuc v̀o các yu t khách quan
trong công vic. Ti thi đim ǹy mt lao đng có th có đng lc l̀m vic rt cao
nhng v̀o mt thi đim khác đng lc lao đng cha chc đã còn trong h.
- ng lc l̀m vic mang t́nh t nguyn, ph thuc ch́nh v̀o bn thân
ngi lao đng, ngi lao đng thng ch đng l̀m vic hng say khi h không
cm thy có mt sc ép hay áp lc ǹo trong công vic. Khi đc l̀m vic mt cách
ch đng, t nguyn thì h có th đt đc nng sut lao đng tt nht.
Tuy nhiên, đng lc l̀m vic ch l̀ ngun gc đ tng nng sut lao đng,
không phi l̀ điu kin đ tng nng sut lao đng, bi vì điu ǹy còn ph thuc
v̀o trình đ, k nng ca ngi lao đng, v̀o trình đ khoa hc công ngh ca dây
chuyn sn xut.
2.3 Các lý thuyt v đng lc làm vic
Thuyt đng lc theo ni dung (các lý thuyt nhu cu): tp trung v̀o các
nhân t bên trong con ngi, chúng tng cng, điu khin, duy trì v̀ ngn chn
hành vi. Thuyt đng lc theo ni dung gm các thuyt nh sau:
- Thuyt bc thang nhu cu ca Abraham Maslow (1943).
- Thuyt nhu cu ca David McClelland (1985).
- Thuyt E.R.G ca Clayton Alderfer (1972).
- Thuyt hai nhân t ca Frederich Herzberg (1959).
Thuyt đng lc theo qui trình (thuyt nhn thc): mô t v̀ phân t́ch h̀nh vi
đc thôi thúc, điu khin, duy trì v̀ ngn chn bi các nhân t bên ngòi; bao gm
các thuyt nh sau:
- Thuyt mong đi ca Victor Vroom (1964).
- Thuyt v s công bng ca Jonh Stacy Adams (1963).

2.3.1 Thuyt bc thang nhu cu ca Maslow (1943)
Abraham Maslow (1908 ậ 1970) phát trin trên c s nghiên cu h̀nh vi
trong tng quan nhu cu con ngi. H̀nh vi con ngi ph thuc mc đ tha
mãn nhu cu ca h.
“Nhu cu l̀ mt s tình trng bên trong m̀ nhng tình trng ǹy l̀m cho
7

nhng kt cc ǹo đó th hin l̀ hp dn. Nhu cu cha đc tha mãn to nên s
cng thng, s cng thng to ra các áp lc hoc các đng lc thúc đy trong các cá
nhân. Nhng áp lc ǹy to ra vic tìm kim các h̀nh vi đ tìm đn nhng mc tiêu
c th m̀ nu đt ti các mc tiêu c th ǹy s dn đn gim s cng thng”
(Nguyn Hu Lam, 2011).
Nhu cu con ngi đa dng nhng đc xp v̀o theo 5 bc ch yu theo
trình t. Nhu cu đc tha mãn theo th t t thp lên cao. Ti mi thi đim con
ngi ch đng đn mt nhu cu ni tri. Nhu cu bc thp có gii hn v̀ tha mãn
t bên ngòi, nhu cu bc cao không gii hn v̀ tha mãn t bên trong.
H thng cp bc ca Maslow thng đc hin th trong mt mu hình kim
t tháp, nhu cu c bn  ph́a di v̀ nhu cu cao hn  ph́a trên. Mô hình th
hin tm quan trng ca tng loi nhu cu ca con ngi, trong đó quan trng nht
v̀ rng nht l̀ nhu cu sinh lý c bn (nhu cu sinh hc).


Hình 2.1:ăThápănhuăcuăcaăMaslow
(Ngun: Organization Behaviour,
2007)
8

Nhng nhu cu c bn hay nhu cu sinh lý l̀ nhng nhu cu đm bo cho
con ngi tn ti nh: n, ung, mc, tn ti, phát trin nòi ging v̀ các nhu cu
ca c th khác.


Nhng nhu cu v an tòn v̀ an ninh l̀ các nhu cu nh an tòn, không b đe
da, an ninh, chun mc, lut l, …
Nhng nhu cu xã hi l̀ các nhu cu v tình yêu, đc chp nhn, bn bè, xã
hi,…
Nhng nhu cu đc tôn trng l̀ các nhu cu v t trng, tôn trng ngi
khác, đc ngi khác tôn trng, đa v, …
Nhng nhu cu t th hin l̀ các nhu cu nh chân, thin, m, t ch, sáng
to, h̀i hc, …
A.Maslow đã chia các nhu cu th̀nh hai cp: cp cao v̀ cp thp. Các nhu
cu cp thp l̀ các nhu cu sinh lý v̀ an tòn. Các nhu cu cp cao bao gm các
nhu cu xã hi, đc tôn trng v̀ t th hin.
Da trên lý thuyt ǹy, các nh̀ qun lý mun tác đng thúc đy đng lc l̀m
vic cho nhân viên thì cn phi bit nhân viên ca h đang  thang bc nhu cu ǹo.
S nhn bit đó s giúp các nh̀ qun tr đa ra các gii pháp thúc đy phù hp đ
tha mãn nhu cu ca nhân viên, đng thi bo đm đt đn các mc tiêu ca t
chc.
2.3.2 Thuyt nhu cu ca David McClelland (1985)
Do David McClelland phát trin cho rng con ngi có 3 nhu cu c bn v̀
tng quan vi nhau:
- Nhu cu th̀nh tu: ngi có nhu cu th̀nh tu cao l̀ ngi luôn theo đui
gii quyt công vic tt hn. H mun vt qua các khó khn, tr ngi. H mun
cm thy rng th̀nh công hay tht bi ca h l̀ do kt qu ca nhng h̀nh đng
ca h. iu ǹy có ngha l̀ h th́ch các công vic mang t́nh thách thc, nhng
ngi có nhu cu th̀nh tu cao đc đng viên l̀m vic tt hn.
- Nhu cu liên minh: to ra mi quan h xã hi thân thin, ging nhu cu tình
yêu xã hi ca A.Maslow - đc chp nhn, tình yêu, bn bè,… Ngi lao đng có
9

nhu cu liên minh mnh s l̀m vic tt  nhng loi công vic m̀ s th̀nh công

ca nó đòi hi k nng quan h v̀ s hp tác. Nhng ngi có nhu cu liên minh
mnh rt th́ch nhng công vic m̀ qua đó to ra s thân thin v̀ các quan h xã
hi.
- Nhu cu quyn lc: nhu cu kim soát v̀ nh hng môi trng l̀m vic
ca ngi khác, kim soát v̀ nh hng ti ngi khác. Các nh̀ nghiên cu ch ra
rng ngi có nhu cu quyn lc mnh v̀ nhu cu th̀nh tu có xu hng tr th̀nh
các nhà qun tr.
2.3.3 Thuyt E.R.G ca Clayton Alderfer (1972)
Do Clayton Alderfer xây dng trên c s đánh giá li các yu t ca bc
thang nhu cu Maslow, ông cho rng con ngi cùng mt lúc theo đui vic tha
mãn 3 nhu cu ch́nh:
- Nhu cu tn ti: nhu cu tn ti bao gm nhng đòi hi vt cht ti cn thit
cho s tn ti ca con ngi, nhóm nhu cu ǹy có ni dung ging nh nhu cu sinh
lý v̀ nhu cu an tòn ca Maslow.
- Nhu cu quan h/giao tip: Nhu cu quan h l̀ nhng đòi hi v nhng
quan h v̀ tng tác qua li gia các cá nhân, nhu cu quan h bao gm nhu cu xã
hi v̀ mt phn nhu cu t trng, tc l̀ phn nhu cu t trng đc tha mãn t
bên ngòi (đc tôn trng).
- Nhu cu phát trin: nhu cu phát trin l̀ đòi hi bên trong mi con ngi
cho s phát trin cá nhân, nó bao gm nhu cu t th hin v̀ mt phn nhu cu t
trng, tc l̀ phn nhu cu t trng đc tha mãn t ni ti (t trng v̀ tôn trng
ngi khác).
iu khác bit  thuyt ǹy l̀ C.Alderfer cho rng con ngi cùng mt lúc
theo đui vic tha mãn tt c các nhu cu ch không phi ch mt nhu cu nh
quan đim ca A.Maslow.
2.3.4 Thuyt hai nhân t ca Herzberg (1959)
Frederich Herzberg (1923 ậ 2000) đã to ra mt s ngc nhiên ln vì nó l̀m
đo ln nhn thc thông thng ca chúng ta. Chúng ta thng cho rng đi ngc
10


vi tha mãn l̀ bt mãn v̀ ngc li, tc l̀ ch có hai tình trng hoc l̀ tha mãn
hoc l̀ bt mãn. F.Herzberg ch ra rng đi nghch vi bt mãn không phi l̀ tha
mãn m̀ l̀ không bt mãn v̀ đi nghch vi s tha mãn không phi l̀ s bt mãn
m̀ l̀ không tha mãn. Các yu t liên quan ti s tha mãn đi vi công tác còn
đc gi l̀ yu t đng viên; còn các yu t liên quan ti s bt mãn còn đc gi
l̀ các yu t duy trì.
Do Frederich Herzberg phát trin trên quan đim h̀nh vi ph thuc v̀o hai
nhóm yu t:
- Yu t đng viên: đi vi các yu t đng viên nu đc gii quyt tt s
to ra s tha mãn v̀ t đó s đng viên ngi lao đng l̀m vic t́ch cc v̀ chm
ch hn. Nhng nu không đc gii quyt tt thì to ra tình trng không tha mãn
ch cha chc đã bt mãn.
- Yu t duy trì: đi vi các yu t duy trì nu gii quyt không tt s to ra
s bt mãn, nhng nu gii quyt tt thì to ra tình trng không bt mãn ch cha
chc đã có tình trng tha mãn.
Thuyt hai nhân t ca F.Herzberg có nhng n ý quan trng đi vi các nh̀
qun tr:
Nhng nhân t l̀m tha mãn ngi lao đng l̀ khác vi các nhân t to ra s
bt mãn. Vì vy, nh̀ qun tr không th mong đi s tha mãn ca ngi lao đng
bng cách đn gin l̀ xóa b các nguyên nhân gây ra s bt mãn.
Vic đng viên ngi lao đng đòi hi phi gii quyt tha đáng đng thi c
hai nhóm yu t duy trì v̀ đng viên.
2.3.5 Thuyt mong đi ca Vroom (1964)
Victor Vroom xây dng trên quan nim đng c ca con ngi đc quyt
đnh bi nhn thc ca con ngi v nhng k vng ca h trong tng lai.
ng lc thúc đy ngi lao đng l̀m vic s hình th̀nh khi h mong đi
(k vng), ph thuc v̀o các nhân t:
- Kh nng gii quyt công vic ca cá nhân.
- Phn thng đi vi h là hp dn.
11


- Nim tin vào s đn đáp ca t chc.
ng viên = Công vic hin thc x Giá tr phn thng x S cam kt ca t
chc
Victor Vroom nhn mnh mi quan h nhn thc: con ngi mong đi cái
gì? Ọng cho rng nhân viên ch có đng lc l̀m vic khi nhn thc ca h v ba
nhân t l̀ t́ch cc, nên có th xy ra trng hp l̀ cùng l̀m  mt t chc v̀ cùng
mt v tŕ nh nhau nhng mt ngi có đng lc l̀m vic còn ngi kia thì không.
Nói cách khác khi h tin rng n lc ca h s cho ra kt qu tt hn, kt qu đó s
dn đn phn thng xng đáng v̀ phn thng đó có ý ngha v̀ phù hp vi mc
tiêu cá nhân ca h.
2.3.6 Thuyt v s công bng ca John Stacey Adams (1963)
Ngi lao đng trong t chc luôn mun đc đi x mt cách công bng:
- Công bng cá nhân: so sánh nhng đóng góp cng hin ca mình vi nhng
đãi ng v̀ phn thng nhn đc.
- Công bng xã hi: so sánh đóng góp, cng hin, đãi ng v̀ phn thng
ca mình vi nhng ngi khác.
Khi so sánh, đánh giá đóng góp, cng hin vi nhng đãi ng v̀ phn thng
ca mình có th có ba trng hp xy ra:
- Nu ngi lao đng cho rng h đc đi x không tt, phn thng l̀
không xng đáng vi công sc h đã b ra thì h s bt mãn v̀ t đó h s l̀m vic
không ht kh nng ca h v̀ thm ch́ h s ngng vic.
- Nu ngi lao đng tin rng h đc đi x đúng, phn thng v̀ đãi ng
l̀ tng xng vi công sc ca h đã b ra thì h s duy trì mc nng sut nh c.
- Nu ngi lao đng nhn thc rng phn thng v̀ đãi ng l̀ cao hn so
vi điu m̀ h mong mun h s l̀m vic t́ch cc hn, chm ch hn. Song trng
hp ǹy, h có xu hng gim giá tr ca phn thng, không coi trng phn thng
v̀ do đó v lâu v d̀i phn thng s không còn ý ngha khuyn kh́ch.
Thuyt công bng cho rng con ngi mun đc đi x công bng nhng
khi ri v̀o tình trng b đi x không công bng thì h có xu th t thit lp s công

12

bng cho mình.
Chúng ta hiu rng s không có mt s công bng tuyt đi. Công bng  đây
không phi l̀ ngi lao đng nhn đc bao nhiêu m̀ l̀ công bng đc nhn
thc. Nói khác đi đó l̀ nhn thc ca ngi v s công bng. Thuyt v s công
bng đòi hi các nh̀ qun tr phi quan tâm đn các nhân t chi phi đn nhn thc
ca ngi lao đng v s công bng v̀ t đó tác đng đ to cho ngi lao đng có
đc mt nhn thc v s công bng.
2.4 Mt s nghiên cu v đng lc làm vic
2.4.1 Mô hình mi yu t to đng lc ca Kovach (1987)
Mô hình mi yu t đng viên nhân viên đc phát trin bi Kenneth S.
Kovach (1987), bao gm các yu t nh sau:
(1) Công vic thú v: th hin s đa dng, sáng to, thách thc ca công vic
v̀ c hi đ s dng nng lc cá nhân.
(2) c công nhn đy đ công vic đã l̀m: th hin s ghi nhn ca lãnh
đo đi vi nhân viên khi nhân viên hòn th̀nh tt công vic, ghi nhn góp phn
v̀o s th̀nh công ca công ty.
(3) S t ch trong công vic: th hin nhân viên đc quyn kim soát v̀
chu trách nhim vi công vic, đc khuyn kh́ch tham gia v̀o các quyt đnh liên
quan đn công vic v̀ đc khuyn kh́ch đa ra nhng sáng kin.
(4) Công vic n đnh: th hin ngi lao đng có công vic n đnh, không
phi lo lng đn vic gi vic l̀m.
(5) Lng cao: th hin nhân viên đc nhn tin lng tng xng vi kt
qu l̀m vic, lng đm bo cuc sng cá nhân v̀ đc thng hoc tng lng
khi hòn th̀nh tt công vic.
(6) S thng tin v̀ phát trin ngh nghip: th hin nhân viên có nhng c
hi thng tin v̀ phát trin trong doanh nghip.
(7) iu kin l̀m vic tt: th hin vn đ an tòn, v sinh v̀ thi gian làm
vic.

(8) S gn bó ca cp trên vi nhân viên: nhân viên luôn đc tôn trng v̀
13

tin cy, l̀ mt th̀nh viên quan trng ca công ty.
(9) X lý k lut khéo léo, t nh: th hin s t nh khéo léo ca cp trên
trong vic góp ý, phê bình nhân viên.
(10) S giúp đ ca cp trên đ gii quyt nhng vn đ cá nhân: th
hin s quan tâm, h tr ca cp trên trong gii quyt các vn đ cá nhân, các khó
khn ca nhân viên.
2.4.2 Các nghiên cu ng dng mô hình mi yu t ca Kovach
* Simons và Enz (1995) nghiên cu các yu t tác đng đn đng lc l̀m
vic ca nhân viên làm vic ti khách sn  M và Canada. Nghiên cu đã s dng
10 yu t đng viên ca Kovach l̀m công c điu tra ban đu. Nghiên cu tin h̀nh
kho sát trên 278 nhân viên ca 10 khách sn khác nhau ti M v̀ Canada. Kt qu
nghiên cu cho thy các yu t tác đng đn đng lc l̀m vic ca nhân viên khách
sn đc sp xp theo th t quan trng nh sau: (1) Lng cao; (2) Công vic n
đnh; (3) S thng tin v̀ phát trin ngh nghip; (4) iu kin l̀m vic tt; (5)
Công vic thú v; (6) c công nhn đy đ th̀nh t́ch công vic; (7) S gn bó
ca cp trên vi nhân viên; (8) Cm giác đc tham gia; (9) X lý k lut khéo léo,
t nh; (10) S h tr ca qun lý trc tip trong vic gii quyt các vn đ cá nhân.
* Wong, Siu và Tsang (1999) thc hin nghiên cu các yu t tác đng đn
đng lc l̀m vic ca nhân viên khách sn ti Hng Kông. Nghiên cu cng s
dng mi yu t đng viên ca Kovach (1987) l̀m công c v̀ cng yêu cu ngi
tr li sp xp các yu t nh hng đn đng lc l̀m vic t 01 đn 10. Kt qu
nghiên cu nh sau: (1) S thng tin v̀ phát trin ngh nghip; (2) S gn bó ca
cp trên vi nhân viên; (3) Lng cao; (4) Công vic n đnh; (5) iu kin l̀m
vic tt; (6) c công nhn đy đ th̀nh t́ch công vic; (7) Công vic thú v; (8)
Cm giác đc tham gia; (9) X lý k lut khéo léo, t nh; (10) S h tr ca qun
lý trc tip trong vic gii quyt các vn đ cá nhân, l̀ nhng yu t có nh hng
t́ch cc đn đng lc l̀m vic ca nhân viên.

* Lê Th Thùy Uyên (2007) nghiên cu các yu t to đng lc l̀m vic cho
nhân viên da trên mô hình mi yu t đng viên ca Kovach v̀ thông qua vic s
14

dng phng pháp phân t́ch nhân t khám phá (EFA), phân t́ch nhân t khng đnh
(CFA) vi mu kho sát vi 482 cán b nhân viên đang l̀m vic tòn thi gian trên
đa b̀n Th̀nh ph H Ch́ Minh, ng Nai, Bình Dng, ̀ Nng v̀ Kontum. Kt
qu nghiên cu nh sau: (1) Tin lng cao; (2) Công vic lâu d̀i; (3) iu kin
làm vic tt; (4) C hi thng tin v̀ phát trin ngh nghip; (5) Công vic thú v;
(6) c t ch trong công vic; (7) c công nhn đy đ trong công vic; (8)
Lãnh đo công ty, l̀ các yu t nh hng t́ch cc đn đng lc l̀m vic ca nhân
viên.
* Nguyn Th Hi Huyn (2013) nghiên cu các yu t nh hng đn đng
lc l̀m vic ca nhân viên trong các doanh nghip nh̀ nc ti TP.HCM da trên
mô hình mi yu t đng viên ca Kovach. Nghiên cu s dng phng pháp
phân t́ch đ tin cy Cronbach’s Alpha, phân t́ch nhân t khám phá EFA, phân t́ch
hi quy vi mu kho sát gm 247 nhân viên đang l̀m vic ti các doanh nghip
nh̀ nc trên đa b̀n Th̀nh ph H Ch́ Minh đ xác đnh v̀ đánh giá các yu t
nh hng đn đng lc l̀m vic ca h. Kt qu nghiên cu có 5 yu t tác đng
đn đng lc l̀m vic ca nhân viên gm: (1) Lãnh đo quan tâm to điu kin phát
trin, (2) ng nghip, (3) Thng hiu, (4) Ch́nh sách khen thng v̀ công nhn,
(5) Công vic n đnh. Trong đó, yu t ‘Lãnh đo quan tâm to điu kin phát
trin” đc gp li t các yu t l̀ lãnh đo trc tip, c hi đ̀o to v̀ thng tin,
v̀ công vic thú v.
Nh vy, đim qua các nghiên cu v đng lc l̀m vic ca nhân viên, ta có
th thy mô hình mi yu t đng viên ca Kovach (1987) đã đc các nhà nghiên
cu s dng khá ph bin trong vic tìm hiu mc đ nh hng ca các yu t đn
đng lc l̀m vic ca nhân viên ti các doanh nghip. ó ch́nh l̀ các yu t: cm
giác đc tham gia, s h tr ca qun lý trc tip trong vic gii quyt các vn đ
cá nhân, công vic thú v, s thng tin v̀ phát trin ngh nghip, s gn bó ca cp

trên vi nhân viên, đc công nhn đy đ th̀nh t́ch công vic, công vic n đnh,
lng cao, x lý k lut khéo léo, t nh v̀ điu kin l̀m vic tt.
15

2.4.3  xut các yu t nh hng đn đng lc làm vic ca nhân viên
ti Bnh vin Y hc C truyn Bn Tre
Bnh vin Y hc C truyn Bn Tre l̀ đn v s nghip nh̀ nc, cung cp
cho xã hi dch v khám cha bnh bng phng pháp ông y. Ng̀y nay, vic s
dng thuc t tho dc đ điu tr cho bnh nhân nhm gim thiu phn ng ph
đang đc nhiu ngi tin dùng nên đi ng nhân viên ca bnh vin cn phi
không ngng nghiên cu khám phá ra nhng phng thuc tho dc đ công tác
điu tr bng ông y ng̀y c̀ng ph bin hn. Bên cnh đó, ngi thy thuc còn
phi gánh trên vai trách nhim chm lo sc khe v̀ tinh thn cho ngi bnh, bi
tinh thn có lc quan, thoi mái mi mau l̀nh bnh.  nhân viên đóng góp tòn b
tâm huyt v̀ tình cm ca h v̀o công vic chung ca bnh vin, chúng ta cn phi
xác đnh các yu t nh hng đn đng lc l̀m vic ca nhân viên đ t đó tìm ra
gii pháp thúc đy đng lc l̀m vic ca h. Vì vy, tác gi đã k tha mô hình
mi yu t to đng lc ca Kovach (1987) v̀ nghiên cu ca Nguyn Th Hi
Huyn (2013) đ đ xut 8 yu t nh hng đn đng lc l̀m vic ca nhân viên,
gm:
(1) Công vic thú v
Mt công vic thú v l̀ công vic th hin s đa dng, sáng to, mang t́nh
thách thc, to c hi đ s dng, phát huy các k nng cá nhân (Nguyn Ngc Lan
Vy, 2010). Mol (1991) cho rng nu nhân viên không có quyn hn phù hp tng
ng vi trách nhim s không có đng lc l̀m vic.
(2) Thu nhp và Phúc li
Thu nhp l̀ s tin m̀ cá nhân, t chc, khu vc, quc gia, v.v… có đc t
vic l̀m, vic đu t, kinh doanh, v.v… Trong phm vi nghiên cu ǹy, thu nhp l̀
s tin m̀ cá nhân có đc t vic l̀m ti bnh vin. Khon thu nhp ǹy s bao
gm tin lng, các khon ph cp lng, tr cp, khen thng các loi, li ́ch

bng tin khác phát sinh trc tip t công vic ch́nh hin ti.
Phúc li l̀ phn h tr thêm nhm đm bo đi sng cho ngi lao đng v̀
to điu kin đ tái sn xut sc lao đng.  Vit Nam, các khon phúc li m̀ nhân

×