BăGIÁOăDCăVÀăÀOăTO
TRNGăIăHCăKINHăTăTHÀNHăPHăHăCHệăMINH
TRNGăMINHăPHC
GIIăPHÁPăTHÚCăYăNGăLCăLÀMăVICăCAă
NHÂNăVIÊNăTIăBNHăVINăYăHCăCăTRUYN
BNăTREăNăNMă2020
LUNăVNăTHCăS KINHăT
TP.ăHăCHệăMINHăậ NMă2015
BăGIÁOăDCăVÀăÀOăTO
TRNGăIăHCăKINHăTăTHÀNHăPHăHăCHệăMINH
TRNGăMINHăPHC
GIIăPHÁPăTHÚCăYăNGăLCăLÀMăVICăCAă
NHÂNăVIÊNăTIăBNHăVINăYăHCăCăTRUYNă
BNăTREăNăNMă2020
ChuyênăngƠnh:ăQunătrăKinhădoanh
Mưăs: 60340102
LUNăVNăTHCăS KINHăT
NGIăHNGăDNăKHOAăHC
PGS.ăTSăBỐIăTHăTHANH
TP.ăHăCHệăMINHăậ NMă2015
LIăCAMăOAN
Tôi xin cam đoan lun vn “Giiă phápă thúcă đyă đngă lcă lƠmă vică caă
nhơnăviênătiăBnhăvinăYăhcăCătruynăBnăTre đn nm 2020” là công trình
nghiên cu ca riêng tôi di s hng dn khoa hc ca PGS.TS. Bùi Th Thanh.
Các thông tin, s liu đc s dng trong lun vn ǹy l̀ trung thc, thc t khách
quan.
Tp.HCM, ng̀y tháng nm 2015
Tác gi lun vn
TrngăMinhăPhc
MCăLC
TRANG PH BÌA
LI CAM OAN
MC LC
DANH MC CÁC T VIT TT
DANH MC CÁC BNG
DANH MC CÁC HÌNH
Chng 1: TNG QUAN V NGHIÊN CU 1
1.1 Lý do chn đ tài 1
1.2 Mc tiêu nghiên cu 3
1.3 i tng và phm vi nghiên cu 3
1.4 Phng pháp nghiên cu 3
1.5 ụ ngha nghiên cu 4
1.6 Kt cu lun vn 4
Chng 2: C S LÝ THUYT V NG LC LÀM VIC CA NHÂN VIÊN 5
2.1 Khái nim v đng lc làm vic 5
2.2 Bn cht ca đng lc làm vic 5
2.3 Các lý thuyt v đng lc làm vic 6
2.3.1 Thuyt bc thang nhu cu ca Maslow (1943) 6
2.3.2 Thuyt nhu cu ca David McClelland (1985) 8
2.3.3 Thuyt E.R.G ca Clayton Alderfer (1972) 9
2.3.4 Thuyt hai nhân t ca Herzberg (1959) 9
2.3.5 Thuyt mong đi ca Vroom (1964) 10
2.3.6 Thuyt v s công bng ca John Stacey Adams (1963) 11
2.4 Mt s nghiên cu v đng lc làm vic 12
2.4.1 Mô hình mi yu t to đng lc ca Kovach (1987) 12
2.4.2 Các nghiên cu ng dng mô hình mi yu t ca Kovach 13
2.4.3 xut các yu t nh hng đn đng lc làm vic ca nhân viên ti Bnh
vin Y hc C truyn Bn Tre 15
Chng 3: PHNG PHÁP NGHIÊN CU 20
3.1 Quy trình nghiên cu 20
3.2 Nghiên cu đnh tính 21
3.2.1 Thit k nghiên cu đnh tính 21
3.2.2 Kt qu nghiên cu đnh tính 21
3.3 Nghiên cu đnh lng 25
3.3.1 Thit k bng câu hi 25
3.3.2 Phng pháp phân t́ch d liu 25
Chng 4: PHÂN TệCH THC TRNG CÁC YU T NH HNG N NG
LC LÀM VIC CA NHÂN VIÊN TI BNH VIN Y HC C TRUYN BN
TRE 28
4.1 Gii thiu v Bnh vin Y hc C truyn Bn Tre 28
4.1.1 Lch s hình thành 28
4.1.2 Mô hình t chc b máy 28
C cu t chc ca bnh vin gm có: 30
4.1.3 Chc nng, nhim v 30
Tip nhn mi trng hp ngi bnh thuc chuyên khoa ca bnh vin đ khám
bnh, cha bnh ni trú hoc ngoi trú. 30
4.1.4 Kt qu hot đng ca bnh vin 31
4.2 Phân tích thc trng các yu t nh hng đn đng lc làm vic ca nhân viên
ti Bnh vin Y hc C truyn Bn Tre 32
4.2.1 Kt qu kho sát các yu t nh hng đn đng lc làm vic ca nhân viên
ti Bnh vin Y hc C truyn Bn Tre 32
4.2.1.1 Mô t mu nghiên cu 32
4.2.1.2 Kim đnh thang đo bng h s tin cy Cronbach’s Alpha 34
4.2.1.3 Phân tích nhân t khám phá (EFA) 34
4.2.1.4 Thng kê mô t 34
4.2.2 Phân tích thc trng các yu t nh hng đn đng lc làm vic ca nhân
viên ti Bnh vin Y hc C truyn Bn Tre 35
4.2.2.1 Yu t “Công vic thú v” 35
4.2.2.2 Yu t “Thu nhp và phúc li” 36
4.2.2.3 Yu t “C hi đ̀o to v̀ thng tin” 39
4.2.2.4 Yu t “Lãnh đo” 41
4.2.2.5 Yu t “Thng hiu v̀ vn hóa bnh vin” 42
4.2.2.6 Yu t “ng nghip” 43
4.2.2.7 Yu t “Ch́nh sách khen thng và công nhn” 44
4.3 ánh giá chung v thc trng các yu t nh hng đn đng lc làm vic ca
nhân viên ti Bnh vin Y hc C truyn Bn Tre 47
4.3.1 Yu t “Công vic thú v” 47
4.3.2 Yu t “Thu nhp và phúc li” 47
4.3.3 Yu t “C hi đ̀o to v̀ thng tin” 48
4.3.4 Yu t “Lãnh đo” 49
4.3.5 Yu t “Thng hiu v̀ vn hóa bnh vin” 49
4.3.6 Yu t “ng nghip” 50
4.3.7 Yu t “Ch́nh sách khen thng và công nhn” 50
Chng 5: MT S GII PHÁP THÚC Y NG LC LÀM VIC CA NHÂN
VIÊN TI BNH VIN Y HC C TRUYN BN TRE 52
5.1 Phng hng, mc tiêu ca Bnh vin Y hc C truyn Bn Tre đn nm 2020 52
5.2 Mt s gii pháp thúc đy đng lc làm vic ca nhân viên ti Bnh vin Y hc
C truyn Bn Tre 52
5.2.1 Gii pháp thúc đy đng lc làm vic ca nhân viên thông qua yu t “Công
vic thú v” 52
5.2.2 Gii pháp thúc đy đng lc làm vic ca nhân viên thông qua yu t “Thu
nhp và phúc li” 53
5.2.3 Gii pháp thúc đy đng lc làm vic ca nhân viên thông qua yu t “C
hi đ̀o to v̀ thng tin” 54
5.2.4 Gii pháp thúc đy LLV ca nhân viên thông qua yu t “Lãnh đo” 55
5.2.5 Gii pháp thúc đy đng lc làm vic ca nhân viên thông qua yu t
“Thng hiu v̀ vn hóa bnh vin” 56
5.2.6 Gii pháp thúc đy đng lc làm vic ca nhân viên thông qua yu t “ng
nghip” 57
5.2.7 Gii pháp thúc đy đng lc làm vic ca nhân viên thông qua yu t “Ch́nh
sách khen thng và công nhn” 58
5.3 Kt lun 60
TÀI LIU THAM KHO
PH LC
DANHăMCăCÁCăCHăVITăTT
CBVC: Cán b, viên chc
D: iu dng
TCB: iu tr cán b
TCHC: T chc hành chính
TCKT: Tài chính k toán
T-M-H: Tai ậ Mi - Hng
TNTT: Thu nhp tng thêm
VLTL: Vt lý tr liu
XN: Xét nghim
DANHăMCăCÁC BNG
Bng 3.1: Thang đo v̀ mã hóa thang đo 24
Bng 4.1: Kt qu hot đng ca bnh vin qua các nm 31
Bng 4.2: Mô t mu kho sát 33
Bng 4.3: Kt qu thng kê mô t các yu t nh hng đn đng lc l̀m vic 35
Bng 4.5: S lng các đ t̀i, sáng kin khoa hc qua các nm 36
Bng 4.6: S lng CBVC tham gia các khóa đ̀o to d̀i hn qua các nm 39
Bng 4.7: S lng CBVC tham gia các khóa đ̀o to v ch́nh tr qua các nm 40
Bng 4.8: Tình hình b nhim CBVC qua các nm 40
Bng 4.9: Tình hình khen thng qua các nm 44
DANHăMCăCÁC HÌNH
Hình 2.1: Tháp nhu cu ca Maslow 7
Hình 3.1: Quy trình nghiên cu 20
Hinh 4.1: S đ c cu b máy Bnh vin y hc C truyn Bn Tre 29
1
Chngă1:ăTNG QUAN V NGHIÊN CU
1.1 Lý do chnăđ tài
Khu vc công l̀ khu vc d ny sinh s trì tr, quan liêu v̀ tâm lý li
nhóm đi tng l̀ cán b, công chc, viên chc. Mt khác, khu vc công đa phn
hot đng bng ngân sách nh̀ nc nên các khon chi cho con ngi, các qui trình
v đ̀o to, khen thng, b nhim, … đu phi tuân th theo nhng qui đnh ca
nh̀ nc, r̀ng buc cht ch v th bc, quyn hn. T nghiên cu ca Duke
(1999) thc hin ti 4 th̀nh ph l̀ Budapest, Prague, Warsaw, Krakow cho thy do
thu nhp thp nên các CBVC thng phi đa dng hóa ngun thu nhp ca gia đình
bng công vic ph th hai, thm ch́ th ba. Theo Tuyt Mai (2013) t báo cáo tình
hình Thanh niên nm 2012 ca Vin nghiên cu Thanh niên cho thy, có khong
50% thanh niên - nhng ngi đang l̀ cán b công chc viên chc nh̀ nc, cho
rng môi trng l̀m vic ti c quan không phù hp, thiu điu kin to đng lc
phát trin khin thanh niên lo lng. Vì vy, các nh̀ lãnh đo luôn phi đi mt vi
thách thc tìm kim đng lc thúc đy đ nhân viên l̀m vic hng say, phát huy ht
nng lc ca bn thân, đng thi không ngng nâng cao trình đ chuyên môn
nghip v.
Bnh vin Y hc C truyn Bn Bn Tre l̀ đn v s nghip có thu ậ thu mt
phn vin ph́. Các khon thu nhp ca nhân viên gm: tin lng, các khon ph
cp, tin thng, thu nhp tng thêm. Trong đó, thu nhp tng thêm đc nhân viên
quan tâm nhiu nht. Có th nói thu nhp tng thêm nh hng trc tip đn đng
lc l̀m vic ca hu ht nhân viên trong bnh vin. Nm 2014, theo qui ch chi tiêu
ni b, thu nhp tng thêm mi tháng ca mt nhân viên đc t́nh nh sau: Thu
nhp tng thêm ca nhân viên A = 40% x (lng h s + ph cp chc v + ph cp
thâm niên vt khung).
Tuy nhiên, theo Ngh đnh 43/2006/N-CP hng dn tŕch lp các qu ti
các đn v s nghip có thu, bnh vin không đ ngun đ đm bo thc hin mc
chi thu nhp tng thêm theo qui ch chi tiêu ni b nm 2014. C th, qú 4 nm
2014 nhân viên không đc nhn phn thu nhp tng thêm. iu này gây cho nhân
2
viên có tâm lý chán nn, xao lãng công vic, l̀m vic không hiu qu. Gi đây h
ch quan tâm đn phn thu nhp m̀ h b “mt đi” v̀ lo lng chi tiêu ngân sách gia
đình nh th ǹo.
Bên cnh đó, tháng 01 nm 2015, Lut sa đi, b sung mt s điu ca Lut
Bo him Y t bt đu có hiu lc, theo đó, bnh nhân khám cha bnh ti Bnh
vin Y hc C truyn Bn Tre không đúng tuyn s chi tr 100% vin ph́, theo qui
đnh c bnh nhân chi tr 50% vin ph́. Phn ln (90%) bnh nhân đn khám cha
bnh ti bnh vin đu s dng th bo him y t v̀ điu tr nhng bnh mãn t́nh
(đau nhc xng khp, phc hi chc nng sau tai bin,…) nên cn phi điu tr d̀i
ng̀y, chi ph́ điu tr cao. n nm 2015, đi vi nhng bnh nhân khám cha bnh
trái tuyn s không đc hng quyn li bo him. Theo đó, lng bnh nhân đn
khám v̀ điu tr ti bnh vin s gim (tháng 01/2015, c t́nh lng bnh nhân
đn khám cha bnh ngoi trú gim khong 30% so vi cùng k nm trc), v̀
ngun thu vin ph́ s gim, kéo theo qu thu nhp tng thêm cng gim. Nhìn thy
vin cnh b gim thu nhp tng thêm, đng lc l̀m vic ca nhân viên ti bnh
vin b nh hng.
V ph́a lãnh đo bnh vin, tháng 11/2015 Giám đc bnh vin s v hu
theo qui đnh. Thông tin ǹy cng l̀m xao đng v tinh thn ca nhân viên, h lo
lng Giám đc mi s l̀ ngi nh th ǹo, có sp xp li nhân s l̀m nh hng
đn công vic hin ti ca h không? Các cuc hp giao ban mi ng̀y t nht, khi
b̀n bc v mt vn đ ǹo đó, mi ngi mt ý, ban lãnh đo cng không đa ra
quyt đnh rõ r̀ng.
Nói chung, tinh thn l̀m vic ca nhân viên đang sa sút, không tp trung vào
chuyên môn, không quan tâm nhiu đn hiu qu công vic.
Vì vy, vi mong mun tìm ra gii pháp thúc đy đng lc l̀m vic ca nhân
viên ti bnh vin góp phn nâng cao nng sut l̀m vic cng nh hn ch nhng
tn tht không đáng có trong công tác qun tr ngun nhân lc, tác gi chn đ t̀i
“Gii pháp thúc đy đng lc l̀m vic ca nhân viên ti Bnh vin Y hc C truyn
Bn Tre đn nm 2020”.
3
1.2 Mc tiêu nghiên cu
Nghiên cu nhm đt đc các mc tiêu c bn sau:
- Xác đnh thc trng đng lc l̀m vic ca nhân viên ti Bnh vin Y hc
C truyn Bn Tre.
- Xác đnh các yu t nh hng đn đng lc l̀m vic ca nhân viên.
- ánh giá thc trng các yu t nh hng đn đng lc l̀m vic ca nhân
viên ti Bnh vin Y hc C truyn Bn Tre.
- xut mt s gii pháp nhm thúc đy đng lc l̀m vic ca nhân viên
ti Bnh vin Y hc C truyn Bn Tre.
1.3 iătng và phm vi nghiên cu
i tng nghiên cu: ng lc l̀m vic v̀ các yu t nh hng đn đng
lc l̀m vic ca nhân viên.
Phm vi nghiên cu: ng lc l̀m vic v̀ các yu t nh hng đn đng
lc l̀m vic ca nhân viên ti Bnh vin Y hc C truyn Bn Tre.
i tng kho sát: Tt c nhân viên đang làm vic ti Bnh vin Y hc C
truyn Bn Tre.
1.4ăPhngăphápănghiênăcu
t̀i s dng phng pháp nghiên cu đnh t́nh, nghiên cu đnh lng kt
hp vi phng pháp phân t́ch, so sánh d liu th cp.
Phng pháp nghiên cu đnh t́nh: s dng k thut tho lun nhóm nhm
điu chnh, b sung các yu t nh hng đn đng lc l̀m vic ca nhân viên và
thang đo các yu t ǹy cho phù hp vi bi cnh nghiên cu l̀ Bnh vin Y hc
C truyn Bn Tre. Da v̀o kt qu tho lun nhóm, tác gi điu chnh thang đo
theo s thng nht ca nhóm v̀ tin h̀nh phng vn th 10 nhân viên ti bnh vin
đ điu chnh câu t cho d hiu trc khi phng vn ch́nh thc.
Sau khi nghiên cu đnh t́nh v̀ bng câu hi ch́nh thc đc hình th̀nh, tác
gi tin h̀nh kho sát các nhân viên đang l̀m vic ti Bnh vin Y hc C truyn
Bn Tre. Mu đc chn bng phng pháp toàn b. D liu thu thp s đc thc
hin phân t́ch h s tin cy Cronbach’s Alpha, phân t́ch nhân t khám phá (EFA),
4
thng kê mô t đ t́nh giá tr thc trng ca tng yu t nh hng đn đng lc
l̀m vic ca nhân viên ti bnh vin.
Bên cnh d liu s cp, các d liu th cp cng đc tác gi thu thp v̀
dùng phng pháp so sánh, tng hp,… đ phân t́ch thc trng các yu t nh hng
đn đng lc l̀m vic ca nhân viên ti bnh vin.
1.5ăụănghaănghiênăcu
Kt qu nghiên cu s giúp cho các nhà qun tr bnh vin hiu đc nhng
yu t nào nh hng đn đng lc làm vic ca nhân viên ti bnh vin, t đó
hoch đnh các gii pháp thúc đy đng lc l̀m vic ca nhân viên nhm nâng cao
hiu qu trong công tác khám cha bnh ti Bnh vin Y hc C truyn Bn Tre.
1.6 Kt cu lunăvn
Kt cu lun vn gm:
Chng 1: Tng quan v nghiên cu.
Chng 2: C s lý thuyt v đng lc l̀m vic ca nhân viên.
Chng 3: Phng pháp nghiên cu.
Chng 4: Phân t́ch thc trng các yu t nh hng đn đng lc l̀m vic
ca nhân viên ti Bnh vin Y hc C truyn Bn Tre.
Chng 5: Mt s gii pháp thúc đy đng lc l̀m vic ca nhân viên ti
Bnh vic Y hc C truyn Bn Tre.
TƠiăliuăthamăkho.
Phălc.
5
Chngă2:ăCăS LÝ THUYT V NG LC LÀM VIC
CA NHÂN VIÊN
Chng 1 tác gi đã gii thiu khái quát v mc tiêu, ý ngha v̀ phng
pháp nghiên cu ca đ t̀i. Trong chng 2 ǹy, tác gi s trình bày c s lý thuyt
v đng lc l̀m vic ca nhân viên v̀ mt s nghiên cu trc liên quan đn đng
lc làm vic ca nhân viên.
2.1 Khái nim v đng lc làm vic
Có nhiu khái nim khác nhau v đng lc l̀m vic, tuy nhiên trong gii hn
b̀i vit ǹy, tác gi nêu ra mt s khái nim sau:
ng lc l̀m vic l̀ s sn lòng th hin mc đ cao ca n lc đ hng
ti các mc tiêu ca t chc, trong điu kin mt s nhu cu cá nhân đc tha mãn
theo kh nng n lc ca h (Robbin, 1998).
ng lc l̀m vic l̀ s khao khát v̀ t nguyn ca ngi lao đng đ tng
cng n lc nhm hng ti vic đt các mc tiêu ca t chc (Nguyn Vn im
và Nguyn Ngc Quân, 2007).
ng lc l̀m vic l̀ nhng nhân t bên trong ḱch th́ch con ngi t́ch cc
l̀m vic trong điu kin cho phép to ra nng sut, hiu qu cao. Biu hin ca
đng lc l̀ s sn s̀ng, n lc, say mê l̀m vic nhm đt đc mc tiêu ca t
chc cng nh bn thân ngi lao đng (Bùi Anh Tun, 2003).
Nh vy, tu trung li, đng lc l̀ s n lc, c gng t ch́nh bn thân mi
ngi lao đng, v̀ mc tiêu ca các nh̀ qun lý l̀ phi l̀m sao to ra đc đng
lc đ ngi lao đng có th l̀m vic đt hiu qu cao nht phc v cho t chc.
2.2 Bn cht caăđng lc làm vic
T nhng quan đim v đng lc làm vic nêu trên, có th nhn thy:
- ng lc l̀m vic đc th hin thông qua nhng công vic c th m̀ mi
ngi lao đng đang đm nhim v̀ trong thái đ ca h đi vi t chc. iu ǹy
có ngha không có đng lc l̀m vic chung cho mi lao đng. ng lc l̀m vic
đc gn lin vi mt công vic, mt t chc v̀ mt môi trng l̀m vic c th.
- ng lc l̀m vic không hòn tòn ph thuc v̀o nhng đc đim t́nh
6
cách cá nhân, nó có th thay đi thng xuyên ph thuc v̀o các yu t khách quan
trong công vic. Ti thi đim ǹy mt lao đng có th có đng lc l̀m vic rt cao
nhng v̀o mt thi đim khác đng lc lao đng cha chc đã còn trong h.
- ng lc l̀m vic mang t́nh t nguyn, ph thuc ch́nh v̀o bn thân
ngi lao đng, ngi lao đng thng ch đng l̀m vic hng say khi h không
cm thy có mt sc ép hay áp lc ǹo trong công vic. Khi đc l̀m vic mt cách
ch đng, t nguyn thì h có th đt đc nng sut lao đng tt nht.
Tuy nhiên, đng lc l̀m vic ch l̀ ngun gc đ tng nng sut lao đng,
không phi l̀ điu kin đ tng nng sut lao đng, bi vì điu ǹy còn ph thuc
v̀o trình đ, k nng ca ngi lao đng, v̀o trình đ khoa hc công ngh ca dây
chuyn sn xut.
2.3 Các lý thuyt v đng lc làm vic
Thuyt đng lc theo ni dung (các lý thuyt nhu cu): tp trung v̀o các
nhân t bên trong con ngi, chúng tng cng, điu khin, duy trì v̀ ngn chn
hành vi. Thuyt đng lc theo ni dung gm các thuyt nh sau:
- Thuyt bc thang nhu cu ca Abraham Maslow (1943).
- Thuyt nhu cu ca David McClelland (1985).
- Thuyt E.R.G ca Clayton Alderfer (1972).
- Thuyt hai nhân t ca Frederich Herzberg (1959).
Thuyt đng lc theo qui trình (thuyt nhn thc): mô t v̀ phân t́ch h̀nh vi
đc thôi thúc, điu khin, duy trì v̀ ngn chn bi các nhân t bên ngòi; bao gm
các thuyt nh sau:
- Thuyt mong đi ca Victor Vroom (1964).
- Thuyt v s công bng ca Jonh Stacy Adams (1963).
2.3.1 Thuyt bc thang nhu cu ca Maslow (1943)
Abraham Maslow (1908 ậ 1970) phát trin trên c s nghiên cu h̀nh vi
trong tng quan nhu cu con ngi. H̀nh vi con ngi ph thuc mc đ tha
mãn nhu cu ca h.
“Nhu cu l̀ mt s tình trng bên trong m̀ nhng tình trng ǹy l̀m cho
7
nhng kt cc ǹo đó th hin l̀ hp dn. Nhu cu cha đc tha mãn to nên s
cng thng, s cng thng to ra các áp lc hoc các đng lc thúc đy trong các cá
nhân. Nhng áp lc ǹy to ra vic tìm kim các h̀nh vi đ tìm đn nhng mc tiêu
c th m̀ nu đt ti các mc tiêu c th ǹy s dn đn gim s cng thng”
(Nguyn Hu Lam, 2011).
Nhu cu con ngi đa dng nhng đc xp v̀o theo 5 bc ch yu theo
trình t. Nhu cu đc tha mãn theo th t t thp lên cao. Ti mi thi đim con
ngi ch đng đn mt nhu cu ni tri. Nhu cu bc thp có gii hn v̀ tha mãn
t bên ngòi, nhu cu bc cao không gii hn v̀ tha mãn t bên trong.
H thng cp bc ca Maslow thng đc hin th trong mt mu hình kim
t tháp, nhu cu c bn ph́a di v̀ nhu cu cao hn ph́a trên. Mô hình th
hin tm quan trng ca tng loi nhu cu ca con ngi, trong đó quan trng nht
v̀ rng nht l̀ nhu cu sinh lý c bn (nhu cu sinh hc).
Hình 2.1:ăThápănhuăcuăcaăMaslow
(Ngun: Organization Behaviour,
2007)
8
Nhng nhu cu c bn hay nhu cu sinh lý l̀ nhng nhu cu đm bo cho
con ngi tn ti nh: n, ung, mc, tn ti, phát trin nòi ging v̀ các nhu cu
ca c th khác.
Nhng nhu cu v an tòn v̀ an ninh l̀ các nhu cu nh an tòn, không b đe
da, an ninh, chun mc, lut l, …
Nhng nhu cu xã hi l̀ các nhu cu v tình yêu, đc chp nhn, bn bè, xã
hi,…
Nhng nhu cu đc tôn trng l̀ các nhu cu v t trng, tôn trng ngi
khác, đc ngi khác tôn trng, đa v, …
Nhng nhu cu t th hin l̀ các nhu cu nh chân, thin, m, t ch, sáng
to, h̀i hc, …
A.Maslow đã chia các nhu cu th̀nh hai cp: cp cao v̀ cp thp. Các nhu
cu cp thp l̀ các nhu cu sinh lý v̀ an tòn. Các nhu cu cp cao bao gm các
nhu cu xã hi, đc tôn trng v̀ t th hin.
Da trên lý thuyt ǹy, các nh̀ qun lý mun tác đng thúc đy đng lc l̀m
vic cho nhân viên thì cn phi bit nhân viên ca h đang thang bc nhu cu ǹo.
S nhn bit đó s giúp các nh̀ qun tr đa ra các gii pháp thúc đy phù hp đ
tha mãn nhu cu ca nhân viên, đng thi bo đm đt đn các mc tiêu ca t
chc.
2.3.2 Thuyt nhu cu ca David McClelland (1985)
Do David McClelland phát trin cho rng con ngi có 3 nhu cu c bn v̀
tng quan vi nhau:
- Nhu cu th̀nh tu: ngi có nhu cu th̀nh tu cao l̀ ngi luôn theo đui
gii quyt công vic tt hn. H mun vt qua các khó khn, tr ngi. H mun
cm thy rng th̀nh công hay tht bi ca h l̀ do kt qu ca nhng h̀nh đng
ca h. iu ǹy có ngha l̀ h th́ch các công vic mang t́nh thách thc, nhng
ngi có nhu cu th̀nh tu cao đc đng viên l̀m vic tt hn.
- Nhu cu liên minh: to ra mi quan h xã hi thân thin, ging nhu cu tình
yêu xã hi ca A.Maslow - đc chp nhn, tình yêu, bn bè,… Ngi lao đng có
9
nhu cu liên minh mnh s l̀m vic tt nhng loi công vic m̀ s th̀nh công
ca nó đòi hi k nng quan h v̀ s hp tác. Nhng ngi có nhu cu liên minh
mnh rt th́ch nhng công vic m̀ qua đó to ra s thân thin v̀ các quan h xã
hi.
- Nhu cu quyn lc: nhu cu kim soát v̀ nh hng môi trng l̀m vic
ca ngi khác, kim soát v̀ nh hng ti ngi khác. Các nh̀ nghiên cu ch ra
rng ngi có nhu cu quyn lc mnh v̀ nhu cu th̀nh tu có xu hng tr th̀nh
các nhà qun tr.
2.3.3 Thuyt E.R.G ca Clayton Alderfer (1972)
Do Clayton Alderfer xây dng trên c s đánh giá li các yu t ca bc
thang nhu cu Maslow, ông cho rng con ngi cùng mt lúc theo đui vic tha
mãn 3 nhu cu ch́nh:
- Nhu cu tn ti: nhu cu tn ti bao gm nhng đòi hi vt cht ti cn thit
cho s tn ti ca con ngi, nhóm nhu cu ǹy có ni dung ging nh nhu cu sinh
lý v̀ nhu cu an tòn ca Maslow.
- Nhu cu quan h/giao tip: Nhu cu quan h l̀ nhng đòi hi v nhng
quan h v̀ tng tác qua li gia các cá nhân, nhu cu quan h bao gm nhu cu xã
hi v̀ mt phn nhu cu t trng, tc l̀ phn nhu cu t trng đc tha mãn t
bên ngòi (đc tôn trng).
- Nhu cu phát trin: nhu cu phát trin l̀ đòi hi bên trong mi con ngi
cho s phát trin cá nhân, nó bao gm nhu cu t th hin v̀ mt phn nhu cu t
trng, tc l̀ phn nhu cu t trng đc tha mãn t ni ti (t trng v̀ tôn trng
ngi khác).
iu khác bit thuyt ǹy l̀ C.Alderfer cho rng con ngi cùng mt lúc
theo đui vic tha mãn tt c các nhu cu ch không phi ch mt nhu cu nh
quan đim ca A.Maslow.
2.3.4 Thuyt hai nhân t ca Herzberg (1959)
Frederich Herzberg (1923 ậ 2000) đã to ra mt s ngc nhiên ln vì nó l̀m
đo ln nhn thc thông thng ca chúng ta. Chúng ta thng cho rng đi ngc
10
vi tha mãn l̀ bt mãn v̀ ngc li, tc l̀ ch có hai tình trng hoc l̀ tha mãn
hoc l̀ bt mãn. F.Herzberg ch ra rng đi nghch vi bt mãn không phi l̀ tha
mãn m̀ l̀ không bt mãn v̀ đi nghch vi s tha mãn không phi l̀ s bt mãn
m̀ l̀ không tha mãn. Các yu t liên quan ti s tha mãn đi vi công tác còn
đc gi l̀ yu t đng viên; còn các yu t liên quan ti s bt mãn còn đc gi
l̀ các yu t duy trì.
Do Frederich Herzberg phát trin trên quan đim h̀nh vi ph thuc v̀o hai
nhóm yu t:
- Yu t đng viên: đi vi các yu t đng viên nu đc gii quyt tt s
to ra s tha mãn v̀ t đó s đng viên ngi lao đng l̀m vic t́ch cc v̀ chm
ch hn. Nhng nu không đc gii quyt tt thì to ra tình trng không tha mãn
ch cha chc đã bt mãn.
- Yu t duy trì: đi vi các yu t duy trì nu gii quyt không tt s to ra
s bt mãn, nhng nu gii quyt tt thì to ra tình trng không bt mãn ch cha
chc đã có tình trng tha mãn.
Thuyt hai nhân t ca F.Herzberg có nhng n ý quan trng đi vi các nh̀
qun tr:
Nhng nhân t l̀m tha mãn ngi lao đng l̀ khác vi các nhân t to ra s
bt mãn. Vì vy, nh̀ qun tr không th mong đi s tha mãn ca ngi lao đng
bng cách đn gin l̀ xóa b các nguyên nhân gây ra s bt mãn.
Vic đng viên ngi lao đng đòi hi phi gii quyt tha đáng đng thi c
hai nhóm yu t duy trì v̀ đng viên.
2.3.5 Thuyt mong đi ca Vroom (1964)
Victor Vroom xây dng trên quan nim đng c ca con ngi đc quyt
đnh bi nhn thc ca con ngi v nhng k vng ca h trong tng lai.
ng lc thúc đy ngi lao đng l̀m vic s hình th̀nh khi h mong đi
(k vng), ph thuc v̀o các nhân t:
- Kh nng gii quyt công vic ca cá nhân.
- Phn thng đi vi h là hp dn.
11
- Nim tin vào s đn đáp ca t chc.
ng viên = Công vic hin thc x Giá tr phn thng x S cam kt ca t
chc
Victor Vroom nhn mnh mi quan h nhn thc: con ngi mong đi cái
gì? Ọng cho rng nhân viên ch có đng lc l̀m vic khi nhn thc ca h v ba
nhân t l̀ t́ch cc, nên có th xy ra trng hp l̀ cùng l̀m mt t chc v̀ cùng
mt v tŕ nh nhau nhng mt ngi có đng lc l̀m vic còn ngi kia thì không.
Nói cách khác khi h tin rng n lc ca h s cho ra kt qu tt hn, kt qu đó s
dn đn phn thng xng đáng v̀ phn thng đó có ý ngha v̀ phù hp vi mc
tiêu cá nhân ca h.
2.3.6 Thuyt v s công bng ca John Stacey Adams (1963)
Ngi lao đng trong t chc luôn mun đc đi x mt cách công bng:
- Công bng cá nhân: so sánh nhng đóng góp cng hin ca mình vi nhng
đãi ng v̀ phn thng nhn đc.
- Công bng xã hi: so sánh đóng góp, cng hin, đãi ng v̀ phn thng
ca mình vi nhng ngi khác.
Khi so sánh, đánh giá đóng góp, cng hin vi nhng đãi ng v̀ phn thng
ca mình có th có ba trng hp xy ra:
- Nu ngi lao đng cho rng h đc đi x không tt, phn thng l̀
không xng đáng vi công sc h đã b ra thì h s bt mãn v̀ t đó h s l̀m vic
không ht kh nng ca h v̀ thm ch́ h s ngng vic.
- Nu ngi lao đng tin rng h đc đi x đúng, phn thng v̀ đãi ng
l̀ tng xng vi công sc ca h đã b ra thì h s duy trì mc nng sut nh c.
- Nu ngi lao đng nhn thc rng phn thng v̀ đãi ng l̀ cao hn so
vi điu m̀ h mong mun h s l̀m vic t́ch cc hn, chm ch hn. Song trng
hp ǹy, h có xu hng gim giá tr ca phn thng, không coi trng phn thng
v̀ do đó v lâu v d̀i phn thng s không còn ý ngha khuyn kh́ch.
Thuyt công bng cho rng con ngi mun đc đi x công bng nhng
khi ri v̀o tình trng b đi x không công bng thì h có xu th t thit lp s công
12
bng cho mình.
Chúng ta hiu rng s không có mt s công bng tuyt đi. Công bng đây
không phi l̀ ngi lao đng nhn đc bao nhiêu m̀ l̀ công bng đc nhn
thc. Nói khác đi đó l̀ nhn thc ca ngi v s công bng. Thuyt v s công
bng đòi hi các nh̀ qun tr phi quan tâm đn các nhân t chi phi đn nhn thc
ca ngi lao đng v s công bng v̀ t đó tác đng đ to cho ngi lao đng có
đc mt nhn thc v s công bng.
2.4 Mt s nghiên cu v đng lc làm vic
2.4.1 Mô hình mi yu t to đng lc ca Kovach (1987)
Mô hình mi yu t đng viên nhân viên đc phát trin bi Kenneth S.
Kovach (1987), bao gm các yu t nh sau:
(1) Công vic thú v: th hin s đa dng, sáng to, thách thc ca công vic
v̀ c hi đ s dng nng lc cá nhân.
(2) c công nhn đy đ công vic đã l̀m: th hin s ghi nhn ca lãnh
đo đi vi nhân viên khi nhân viên hòn th̀nh tt công vic, ghi nhn góp phn
v̀o s th̀nh công ca công ty.
(3) S t ch trong công vic: th hin nhân viên đc quyn kim soát v̀
chu trách nhim vi công vic, đc khuyn kh́ch tham gia v̀o các quyt đnh liên
quan đn công vic v̀ đc khuyn kh́ch đa ra nhng sáng kin.
(4) Công vic n đnh: th hin ngi lao đng có công vic n đnh, không
phi lo lng đn vic gi vic l̀m.
(5) Lng cao: th hin nhân viên đc nhn tin lng tng xng vi kt
qu l̀m vic, lng đm bo cuc sng cá nhân v̀ đc thng hoc tng lng
khi hòn th̀nh tt công vic.
(6) S thng tin v̀ phát trin ngh nghip: th hin nhân viên có nhng c
hi thng tin v̀ phát trin trong doanh nghip.
(7) iu kin l̀m vic tt: th hin vn đ an tòn, v sinh v̀ thi gian làm
vic.
(8) S gn bó ca cp trên vi nhân viên: nhân viên luôn đc tôn trng v̀
13
tin cy, l̀ mt th̀nh viên quan trng ca công ty.
(9) X lý k lut khéo léo, t nh: th hin s t nh khéo léo ca cp trên
trong vic góp ý, phê bình nhân viên.
(10) S giúp đ ca cp trên đ gii quyt nhng vn đ cá nhân: th
hin s quan tâm, h tr ca cp trên trong gii quyt các vn đ cá nhân, các khó
khn ca nhân viên.
2.4.2 Các nghiên cu ng dng mô hình mi yu t ca Kovach
* Simons và Enz (1995) nghiên cu các yu t tác đng đn đng lc l̀m
vic ca nhân viên làm vic ti khách sn M và Canada. Nghiên cu đã s dng
10 yu t đng viên ca Kovach l̀m công c điu tra ban đu. Nghiên cu tin h̀nh
kho sát trên 278 nhân viên ca 10 khách sn khác nhau ti M v̀ Canada. Kt qu
nghiên cu cho thy các yu t tác đng đn đng lc l̀m vic ca nhân viên khách
sn đc sp xp theo th t quan trng nh sau: (1) Lng cao; (2) Công vic n
đnh; (3) S thng tin v̀ phát trin ngh nghip; (4) iu kin l̀m vic tt; (5)
Công vic thú v; (6) c công nhn đy đ th̀nh t́ch công vic; (7) S gn bó
ca cp trên vi nhân viên; (8) Cm giác đc tham gia; (9) X lý k lut khéo léo,
t nh; (10) S h tr ca qun lý trc tip trong vic gii quyt các vn đ cá nhân.
* Wong, Siu và Tsang (1999) thc hin nghiên cu các yu t tác đng đn
đng lc l̀m vic ca nhân viên khách sn ti Hng Kông. Nghiên cu cng s
dng mi yu t đng viên ca Kovach (1987) l̀m công c v̀ cng yêu cu ngi
tr li sp xp các yu t nh hng đn đng lc l̀m vic t 01 đn 10. Kt qu
nghiên cu nh sau: (1) S thng tin v̀ phát trin ngh nghip; (2) S gn bó ca
cp trên vi nhân viên; (3) Lng cao; (4) Công vic n đnh; (5) iu kin l̀m
vic tt; (6) c công nhn đy đ th̀nh t́ch công vic; (7) Công vic thú v; (8)
Cm giác đc tham gia; (9) X lý k lut khéo léo, t nh; (10) S h tr ca qun
lý trc tip trong vic gii quyt các vn đ cá nhân, l̀ nhng yu t có nh hng
t́ch cc đn đng lc l̀m vic ca nhân viên.
* Lê Th Thùy Uyên (2007) nghiên cu các yu t to đng lc l̀m vic cho
nhân viên da trên mô hình mi yu t đng viên ca Kovach v̀ thông qua vic s
14
dng phng pháp phân t́ch nhân t khám phá (EFA), phân t́ch nhân t khng đnh
(CFA) vi mu kho sát vi 482 cán b nhân viên đang l̀m vic tòn thi gian trên
đa b̀n Th̀nh ph H Ch́ Minh, ng Nai, Bình Dng, ̀ Nng v̀ Kontum. Kt
qu nghiên cu nh sau: (1) Tin lng cao; (2) Công vic lâu d̀i; (3) iu kin
làm vic tt; (4) C hi thng tin v̀ phát trin ngh nghip; (5) Công vic thú v;
(6) c t ch trong công vic; (7) c công nhn đy đ trong công vic; (8)
Lãnh đo công ty, l̀ các yu t nh hng t́ch cc đn đng lc l̀m vic ca nhân
viên.
* Nguyn Th Hi Huyn (2013) nghiên cu các yu t nh hng đn đng
lc l̀m vic ca nhân viên trong các doanh nghip nh̀ nc ti TP.HCM da trên
mô hình mi yu t đng viên ca Kovach. Nghiên cu s dng phng pháp
phân t́ch đ tin cy Cronbach’s Alpha, phân t́ch nhân t khám phá EFA, phân t́ch
hi quy vi mu kho sát gm 247 nhân viên đang l̀m vic ti các doanh nghip
nh̀ nc trên đa b̀n Th̀nh ph H Ch́ Minh đ xác đnh v̀ đánh giá các yu t
nh hng đn đng lc l̀m vic ca h. Kt qu nghiên cu có 5 yu t tác đng
đn đng lc l̀m vic ca nhân viên gm: (1) Lãnh đo quan tâm to điu kin phát
trin, (2) ng nghip, (3) Thng hiu, (4) Ch́nh sách khen thng v̀ công nhn,
(5) Công vic n đnh. Trong đó, yu t ‘Lãnh đo quan tâm to điu kin phát
trin” đc gp li t các yu t l̀ lãnh đo trc tip, c hi đ̀o to v̀ thng tin,
v̀ công vic thú v.
Nh vy, đim qua các nghiên cu v đng lc l̀m vic ca nhân viên, ta có
th thy mô hình mi yu t đng viên ca Kovach (1987) đã đc các nhà nghiên
cu s dng khá ph bin trong vic tìm hiu mc đ nh hng ca các yu t đn
đng lc l̀m vic ca nhân viên ti các doanh nghip. ó ch́nh l̀ các yu t: cm
giác đc tham gia, s h tr ca qun lý trc tip trong vic gii quyt các vn đ
cá nhân, công vic thú v, s thng tin v̀ phát trin ngh nghip, s gn bó ca cp
trên vi nhân viên, đc công nhn đy đ th̀nh t́ch công vic, công vic n đnh,
lng cao, x lý k lut khéo léo, t nh v̀ điu kin l̀m vic tt.
15
2.4.3 xut các yu t nh hng đn đng lc làm vic ca nhân viên
ti Bnh vin Y hc C truyn Bn Tre
Bnh vin Y hc C truyn Bn Tre l̀ đn v s nghip nh̀ nc, cung cp
cho xã hi dch v khám cha bnh bng phng pháp ông y. Ng̀y nay, vic s
dng thuc t tho dc đ điu tr cho bnh nhân nhm gim thiu phn ng ph
đang đc nhiu ngi tin dùng nên đi ng nhân viên ca bnh vin cn phi
không ngng nghiên cu khám phá ra nhng phng thuc tho dc đ công tác
điu tr bng ông y ng̀y c̀ng ph bin hn. Bên cnh đó, ngi thy thuc còn
phi gánh trên vai trách nhim chm lo sc khe v̀ tinh thn cho ngi bnh, bi
tinh thn có lc quan, thoi mái mi mau l̀nh bnh. nhân viên đóng góp tòn b
tâm huyt v̀ tình cm ca h v̀o công vic chung ca bnh vin, chúng ta cn phi
xác đnh các yu t nh hng đn đng lc l̀m vic ca nhân viên đ t đó tìm ra
gii pháp thúc đy đng lc l̀m vic ca h. Vì vy, tác gi đã k tha mô hình
mi yu t to đng lc ca Kovach (1987) v̀ nghiên cu ca Nguyn Th Hi
Huyn (2013) đ đ xut 8 yu t nh hng đn đng lc l̀m vic ca nhân viên,
gm:
(1) Công vic thú v
Mt công vic thú v l̀ công vic th hin s đa dng, sáng to, mang t́nh
thách thc, to c hi đ s dng, phát huy các k nng cá nhân (Nguyn Ngc Lan
Vy, 2010). Mol (1991) cho rng nu nhân viên không có quyn hn phù hp tng
ng vi trách nhim s không có đng lc l̀m vic.
(2) Thu nhp và Phúc li
Thu nhp l̀ s tin m̀ cá nhân, t chc, khu vc, quc gia, v.v… có đc t
vic l̀m, vic đu t, kinh doanh, v.v… Trong phm vi nghiên cu ǹy, thu nhp l̀
s tin m̀ cá nhân có đc t vic l̀m ti bnh vin. Khon thu nhp ǹy s bao
gm tin lng, các khon ph cp lng, tr cp, khen thng các loi, li ́ch
bng tin khác phát sinh trc tip t công vic ch́nh hin ti.
Phúc li l̀ phn h tr thêm nhm đm bo đi sng cho ngi lao đng v̀
to điu kin đ tái sn xut sc lao đng. Vit Nam, các khon phúc li m̀ nhân