Tải bản đầy đủ (.doc) (54 trang)

giáo án công nghệ lớp 10 hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (279.17 KB, 54 trang )

Ngày soạn: ……………
Tiết:
BÀI 40: MỤC ĐÍCH, Ý NGHĨA CỦA CÔNG TÁC BẢO QUẢN, CHẾ
BIẾN NÔNG, LÂM, THUỶ SẢN
A: Mục tiêu
1. Kiến thức:
Hiểu được mục đích và ý nghĩa của bảo quản, chế biến nông, lâm thủy
sản.
2. Kỹ năng
Học sinh rèn luyện kĩ năng phân tích, tìm hiểu thực tế.
3. Tư duy, thái độ
Giúp học sinh có thái độ tích cực trong việc bảo quản và chế biến nông
lâm, thủy sản.
B: Chuẩn bị
1. Giáo viên: Giáo án và hệ thống câu hỏi
2. Học sinh: Đọc trước bài
C: Tiến trình
I. Tổ chức
Thứ Ngày Lớp Tiết SS Vắng Thứ Ngày Lớp Tiết SS Vắng
A E
B G
C H
D
II. Kiểm tra bài cũ
1. Thế nào là vi khuẩn trừ sâu? Nêu quy trình sản xuất?
2. Thế nào là chế phẩm vi rút trừ sâu? Nêu quy trình sản xuất?
III. Bài mới
Hoạt động của GV và HS Nội dung
Giới thiệu bài mới.
GV: Mục đích, ý nghĩa của
công tác bảo quản nông, lâm,


thuỷ sản?
GV: Theo em những hoạt động
nào trong đời sống được xem là
hoạt động bảo quản nông, lâm,
thuỷ sản? Cho ví dụ
GV: Mục đích của những việc
làm đó là gì? Vì sao người ta
thường làm những việc đó?
GV: Nông, lâm, thuỷ sản có
những đặc điểm gì?
GV: Khi cần bảo quản và chế
biến nông, lâm, thuỷ sản cần
chú ý đến vấn đề gì?
GV: Những yếu tố môi trường
nào ảnh hưởng mạnh đến chất
lượng nông, lâm, thuỷ sản
trong quá trình bảo quản?
GV: Các điều kiện đó ảnh
I. Mục đích, ý nghĩa của công tác
bảo quản, chế biến nông, lâm,
thuỷ sản:
1. Mục đích, ý nghĩa của công tác
bảo quản nông, lâm, thuỷ sản:
- Duy trì được những đặc tính ban
đầu của nông, lâm, thuỷ sản.
- Hạn chế tổn thất về số lượng và
chất lượng của chúing.
2. Mục đích, ý nghĩa của công tác
chế biến nông, lâm, thuỷ sản:
- Duy trì, nâng cao chất lượng,

tạo điều kiện thuận lợi cho công tác
bảo quản.
- Tạo ra nhiều sản phẩm có giá trị
cao.
II. Đặc điểm của nông, lâm, thuỷ
sản:
1. Nông sản, thuỷ sản là lương
thực chứa các chất dinh dưỡng cần
thiết.
2. Đa số nông sản chứa nhiều
nước.
3. Dễ bị VSV xâm nhiễm gây thối
hỏng.
4. Lâm sản chứa chủ yếu là chất
xơ, là nguồn nguyên liệu cho một số
ngành công nghiệp.
III. Ảnh hưởng của điều kiện môi
trường đến nông, lâm, thuỷ sản
trong quá trình bảo quản:
1. Độ ẩm không khí
- Độ ẩm không khí cao làm cho
nông lâm thủy sản khô bị ẩm trở lại
→ tạo điều kiện thuận lợi cho vi
sinh vật, côn trùng phá hại.
hưởng như thế nào?
GV: Khi độ ẩm không khí và
nhiệt độ môi trường tăng lên,
các lương thực, thực phẩm khô
như: cá khô, sắn lát khô, hạt
gạo, ngô có hiện tượng gì?

GV: Kể tên những sinh vật phá
hại sản phẩm nông, lâm, thuỷ
sản ở gia đình và địa phương
em?
2. Nhiệt độ:
- Nhiệt độ tăng lên thì hoạt động
của vi sinh vật tăng, các phản ứng
sinh hoá cũng tăng lên→ nông,
lâm, thủy sản bảo quản nóng lên→
chất lượng của chúng bị giảm.
3. Sự phá hại của các loại vi sinh vật
và côn trùng, sâu bọ, gặm nhấm.
IV. Củng cố
1. Mục đích, ý nghĩa của công tác bảo, quản, chế biến nông, lâm, thuỷ sản.
2. Đặc điểm cơ bản của nông, lâm, thuỷ sản và các yếu tố của môi trường
ảnh hưởng đến chất lượng nông, lâm, thuỷ sản trong sản xuất.
V. Hướng dẫn về nhà
Học bài cũ và đọc trước bài mới
D: Bổ sung giáo án
Ngày soạn: ……………
Tiết:
Kí duyệt
MAI LAN ANH
BÀI 41: BẢO QUẢN HẠT CỦ LÀM GIỐNG
A: Mục tiêu
1. Kiến thức:
Hiểu được mục đích và phương pháp bảo quản hạt giống
2. Kỹ năng
Học sinh rèn luyện kĩ năng phân tích, tìm hiểu thực tế
3. Tư duy, thái độ

Giúp học sinh có thái độ tích cực trong việc bảo quản hạt giống và củ
giống
B: Chuẩn bị
1. Giáo viên: Giáo án, máy chiếu và hệ thống câu hỏi
2. Học sinh: Đọc trước bài
C: Tiến trình
I. Tổ chức
Thứ Ngày Lớp Tiết SS Vắng Thứ Ngày Lớp Tiết SS Vắng
A E
B G
C H
D
II. Kiểm tra bài cũ
- Hãy nêu rõ mục đích, ý nghĩa của công tác bảo, quản, chế biến nông,
lâm, thuỷ sản.
- Trong bảo quản cần chú ý đến đặc điểm nào của nông, lâm, thuỷ sản.
- Những yếu tố nào của môi trường ảnh hưởng đến chất lượng nông,
lâm, thuỷ sản.
III. Bài mới
Hoạt động của GV và HS Nội dung
GV:Bảo quản hạt giống nhằm
mục đích gì?
GV: Hạt giống đưa vào bảo quản
cần đạt những tiêu chuẩn gì?
GV: Các phương pháp bảo quản
hạt giống? Sử dụng phương pháp
đó trong trường hợp nào?
GV: Những căn cứ để đưa ra các
phương pháp bảo quản trên?
GV: Bảo quản hạt giống có gì

khác với bảo quản nông, lâm sản
nói chung?
GV: Trình bày quy trình bảo
quản hạt giống?
GV: Ở địa phương em hạt giống
được bảo quản ntn?
GV: Các công ty giống cây
trồng, người ta bảo quản hạt
giống ở đâu?
GV: Nông dân bảo quản hạt
giống ntn?
GV: Khi tiến hành bảo quản hat
giống cần có tiêu chuẩn gì?
- Những loại cây nào trồng bằng
củ?
- GV: Về mặt bảo quản, củ giống
có gì khác so với hạt giống?
- GV: Tại sao củ giống thường
được bảo quản ngắn ngày?
- GV: Để có được củ làm giống
I. Bảo quản hạt giống:
- Giữ độ nảy mầm của hạt
- Hạn chế tổn thất về số lượng, chất
lượng hạt giống
- Duy trì tính đa dạng sinh học
1. Tiêu chuẩn hạt giống :
- Có chất lượng cao.
- Thuần chủng
- Không bị sâu bệnh.
2. Các phương pháp bảo quản hạt

giống:
- Bảo quản trong điều kiện nhiệt
độ và độ ẩm bình thường.
- Bảo quản trong điều kiện lạnh
- Bảo quản trong điều kiện lạnh
đông.
3. Quy trình bảo quản hạt giống:
Thu hoạch → Tách hạt → Phân
loại và làm sạch → Làm khô → Xử
lí bảo quản → Đóng gói → Bảo
quản → Sử dụng
II. Bảo quản củ giống:
1. Tiêu chuẩn của củ giống
- Có chất lượng cao
- Đồng đều, không quá già, không
quá non
- Không bị sâu bệnh
- Không bị lẫn với các giống khác
- Còn nguyên vẹn
- Khả năng nảy mầm cao
tốt thì củ phải đảm bảo những
tính chất gì?
- GV: Tính chất củ giống có thể
tóm tắt trong 3 tiêu chuẩn:
+ Có chất lượng cao
+ Đồng đều, nguyên vẹn, nẩy
mầm tốt.
+ Không bị sâu, bệnh
- GV:
Em hãy nêu tóm tắt quy trình

bảo quản củ giống?
- GV:
+ Theo em có những biện pháp
nào để bảo quản củ giống?
+ Khi bảo quản củ giống cần chú
ý điều gì?
Phải xử lí ức chế nẩy mầm,
không bảo quản trong bao, túi
kín vì hô hấp sẽ làm nhiệt độ
tăng, VSV dễ xâm nhập
2. Quy trình bảo quản củ giống
Thu hoạch → làm sạch, phân loại
→ xử lí phòng chống VSV hại →
xử lí ức chế nảy mầm → bảo quản
→ sử dụng
.
IV. Củng cố
1. Hãy cho biết một số phương pháp bảo quản các loại hạt giống?
2. Hãy cho biết những chỉ tiêu nào caanc phải lưu ý trong quá trình
bảo quản hạt, củ giống?
V. Hướng dẫn về nhà
- Học bài cũ, trả lời các câu hỏi trong SGK.
- Soạn bài theo yêu cầu đã hướng dẫn.
- Chuẩn bị bài tiếp theo bài 42 .
D: Bổ sung giáo án
Ngày soạn: ……………
Tiết:
BÀI 42: BẢO QUẢN LƯƠNG THỰC, THỰC PHẨM
Kí duyệt
MAI LAN ANH

A: Mục tiêu
1. Kiến thức:
- Biết được các loại kho và phương pháp bảo quản thóc, rau, ngô, hoa
quả tươi.
- Biết được quy trình bảo quản thóc, ngô, khoai lang, sắn.
2. Kỹ năng
Học sinh rèn luyện kĩ năng phân tích, tìm hiểu thực tế.
3. Tư duy, thái độ
Giúp học sinh có thái độ tích cực trong công tác bảo quản lương thực,
thực phấm.
B: Chuẩn bị
1. Giáo viên: Giáo án, máy chiếu và hệ thống câu hỏi
2. Học sinh: Đọc trước bài
C: Tiến trình
I. Tổ chức
Thứ Ngày Lớp Tiết SS Vắng Thứ Ngày Lớp Tiết SS Vắng
A E
B G
C H
D
II. Kiểm tra bài cũ
1.Hãy cho biết một số phương pháp bảo quản các loại hạt giống?
2. Hãy cho biết những chỉ tiêu nào caanc phải lưu ý trong quá trình bảo
quản hạt, củ giống?
III. Bài mới
Hoạt động của GV và HS Nội dung
GV: Lương thực được bảo quản
trong các phương tiện nào? Kể tên
I. Bảo quản lương thực:
1. Bảo quản thóc, ngô:

a) Các dạng kho bảo quản:
các loại phương tiện mà em biết?
GV: Hãy mô tả nhà kho và kho silo?
GV: Các phương pháp bảo quản
thóc, ngô?
GV: Ở các nước đang phát triển,
lương thực được bảo quản ở đâu, còn
ở nông thôn nước ta lúa, ngô được
bảo quản trong những phương tiện
nào?
GV: Quy trình bảo quản thóc, ngô?
GV: Trình bày quy trình bảo quản
sắn lát khô, khoai lang tươi?
GV: Khi bảo quản sắn lát khô cần
chú ý gì?
GV: Các phương pháp bảo quản rau,
hoa, quả tươi? Phương pháp nào phổ
biến hơn?
- Nhà kho
- Kho silo
b) Một số phương pháp bảo quản:
- Phương pháp bảo quản đổ rời,
thông do tự nhiên hay thông gió tích
cực có cào đảo trong nhà kho và kho
silo.
- Phương pháp bảo quản đóng
bao.
c) Quy trình bảo quản thóc, ngô:
Thu hoạch → tuốt, tẽ hạt → Làm
sạch và phân loại → làm khô →

làm nguội → phân loại theo chất
lượng → bảo quản → sử dụng
2. Bảo quản khoai lang, sắn (củ
mì):
a) Quy trình bảo quản sắn lát khô:
Thu hoạch → chặt cuống, gọt vỏ
→làm sạch→ thái lát→ làm khô →
đóng gói→bảo quản kín, nơi khô
ráo→ sử dụng.
b) Quy trình bảo quản khoai lang
tươi:
Thu hoạch và lựa chọn khoai →
Hong khô → Xử lí chất chống nấm
→ Hong khô → Xử lí chất chống nảy
mầm→ phủ cát khô → bảo quản →
sử dụng
II. Bảo quản rau, hoa, quả tươi:
1. Một số phương pháp bảo quản rau,
hoa, quả tươi :
- Bảo quản ở điều kiện bình thường
- Bảo quản lạnh
- Bảo quản trong môi trường khí biến
đổi
- Bảo quản bằng hoá chất
GV: Trình bày quy trình bảo quản
rau, hoa, quả tươi bằng phương pháp
lạnh?
Một loại quả sẽ có một quy trình bảo
quản thích hợp riêng
- Bằng chiếu xạ

2. Quy trình bảo quản rau, hoa, quả
tươi bằng phương pháp lạnh:
Thu hái → chọn lựa → Làm sạch →
làm ráo nước → bao gói → bảo
quản lạnh → sử dụng
IV. Củng cố
- Các loại kho và các phương pháp bảo quản lúa, ngô.
- Quy trình bảo quản lúa, ngô.
- Quy trình bảo quản khoai lang, sắn.
V. Hướng dẫn về nhà
Học bài cũ và đọc trước bài mới
D. Bổ sung giáo án
Ngày soạn: ……………
Tiết:
BÀI 44: CHẾ BIẾN LƯƠNG THỰC, THỰC PHẨM
Kí duyệt
MAI LAN ANH
A: Mục tiêu
1. Kiến thức:
- Biết được phương pháp chế biến gạo từ thóc.
- Biết được quy trình công nghệ chế biến tinh bột từ củ sắn.
- Biết được quy trình chế biến rau quả
2. Kỹ năng
Học sinh rèn luyện kĩ năng phân tích, tìm hiểu thực tế.
3. Tư duy, thái độ
Giúp học sinh có thái độ tích cực trong công tác chế biến lương thực,
thực phẩm.
B: Chuẩn bị
1. Giáo viên: Giáo án , máy chiếu và hệ thống câu hỏi
2. Học sinh: Đọc trước bài

C: Tiến trình
I. Tổ chức
Thứ Ngày Lớp Tiết SS Vắng Thứ Ngày Lớp Tiết SS Vắng
A E
B G
C H
D
II. Kiểm tra bài cũ
- Các loại kho và các phương pháp bảo quản lúa, ngô.
- Quy trình bảo quản lúa, ngô.
- Quy trình bảo quản khoai lang, sắn.
III. Bài mới
Hoạt động của GV và HS Nội dung
GV: Quy trình công nghệ chế biến
gạo từ thóc?
GV: Thế nào là gạo lật (gạo lức)?
GV: Ở một số địa phương, gạo được
chế biến như thế nào? Chế biến gạo
bằng phương pháp truyền thống?
GV: Các phương pháp thường dùng
để chế biến sắn?
GV: Các phương pháp chế biến sắn
thường thấy ở địa phương em?
GV: Quy trình công nghệ chế biến
tinh bột sắn?
GV: Các phương pháp chế biến rau,
quả?
GV: Hãy nêu 1 số sản phẩm được chế
biến từ rau quả?
I. Chế biến gạo từ thóc:

Làm sạch thóc → Xay → Tách trấu →
Xát trắng → Đánh bóng → Bảo quản
→ Sử dụng
II. Chế biến sắn (khoai mì):
1. Một số phương pháp chế biến:
- Thái lát, phơi khô
- chẻ, chặt khúc, phơi khô
- Phơi cả củ(sắn gạc hươu)
- Nạo thành sợi rồi phơi khô
- Chế biến bột sắn
- Chế biến tinh bột sắna
-Lên men sắn tươi để sản xuất thức ăn
gia súc
2. Quy trình công nghệ chế biến tinh
bột sắn:
Sắn thu hoạch →làm sạch →
nghiền(xát)→ tách bã →thu hồi tinh
bột → bảo quản ướt → làm khô →
đóng gói→ sử dụng

II. Chế biến rau, quả:
1. Một số phương pháp chế biến rau,
quả: Đóng hộp, sấy khô, chế biến các
loại nước uống, muối chua .
GV: Quy trình công nghệ chế biến
rau, quả theo phương pháp đóng hộp?
GV: Trong quá trình trên thì khâu nào
là quan trọng nhất? Vì sao?
2. Quy trình công nghệ chế biến rau,
quả theo phương pháp đóng hộp:

Nguyên liệu rau, quả → Phân loại
→ Làm sạch → Xử lí cơ học → Xử lí
nhiệt → Vào hộp → Bài khí → Ghép
mí → Thanh trùng → Làm nguội →
Bảo quản thành phẩm → Sử dụng
IV. Củng cố
- Các phương pháp chế biến gạo từ thóc?
- Công nghệ chế biến rau, quả?
V. Dặn dò về nhà
- Học bài cũ, trả lời các câu hỏi trong SGK.
- Chuẩn bị bài 45
D. Bổ sung giáo án
Ngày soạn: ……………
Tiết:
BÀI 45: THỰC HÀNH: CHẾ BIẾN XIRÔ TỪ QUẢ
Kí duyệt
MAI LAN ANH
A: Mục tiêu
1. Kiến thức:
Làm được xi rô từ một số loại quả
2. Kỹ năng
Rèn luyện kĩ năng chế biến một số sản phẩm thông thường, đảm bảo quy
trình an toàn lao động và vệ sinh môi trường trong chăn nuôi.
3. Tư duy, thái độ
Có thái độ ham học hỏi về các phương pháp chế biến
B: Chuẩn bị
1. Giáo viên: Giáo án , máy chiếu, mẫu đánh giá kết quả thực hành và hệ
thống câu hỏi
2. Học sinh: Quả, đường kính, lọ thủy tinh
C: Tiến trình

I. Tổ chức
Thứ Ngày Lớp Tiết SS Vắng Thứ Ngày Lớp Tiết SS Vắng
A E
B G
C H
D
II. Kiểm tra bài cũ( không)
III. Bài mới
Hoạt động của GV và HS Nội dung
GV: Giới thiệu quy trình thực hành.
- Hướng dẫn HS ghi kết quả và nhận
xét kết quả thực hành.
- Kiểm tra nếu HS đã nắm quy trình
thực hành.
- Phân nhóm HS thực hành (4 nhóm).
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
- Cho HS tiến hành theo đúng quy
trình.
- Quan sát, nhắc nhở HS.
- Đánh giá về việc thực hiện quy trình
và kết quả thực hành.
Thực hành
I. Mục tiêu: SGK
II. Chuẩn bị: SGK
III. Quy trình thực hành:
- Bước 1. Quả tươi ngon được lựa
chọn cẩm thận, loại bỏ những quả bị
giập; quả bị sâu, bệnh; rửa sạch, để ráo
nước.
- Bước 2. Xếp quả vào lọ thuỷ tinh,

cứ một lớp quả, một lớp đường, chú ý
dành một phần đường để phủ kín lớp
quả trên cùng nhằm hạn chế sự lây
nhiễm của vi sinh vật. Sau đó đậy lọ
thật kín.
- Bước 3. Sau 20-30 ngày, nước quả
được chiết ra tạo thành xi rô. Gạn dịch
chiết vào lọ thuỷ tinh sạch khác để tiện
sử dụng.
III. Đánh giá kết quả:
Đánh giá kết quả theo mẫu
Kết quả đánh giá
Tốt Đạt Không
đạt
Thực
hiện
quy
trình
Thao
tác kĩ
thuật
Kết
quả
thực
hành
IV. Củng cố:
- Nhận xét, đánh giá tình hình thực hiện quy trình thực hành của HS.
- Yêu cầu HS dọn dẹp PTN sau khi đã thực hành xong.
V. Hướng dẫn về nhà:
- Hoàn thành bảng tường trình kết quả thực hành và nộp lại vào tiết

học sau.
- Đọc trước bài 48
D. Bổ sung giáo án
Ngày soạn: ……………
Tiết:
BÀI 48: CHẾ BIẾN SẢN PHẨM CÂY CÔNG NGHIỆP VÀ LÂM SẢN
Kí duyệt
MAI LAN ANH
A: Mục tiêu
1. Kiến thức:
- Học xong bài này học sinh phải biết được một số phương pháp chế biến
chề, cà phê
- Biết được phương pháp sản xuất chè xanh quy mô công nghiệp
- Biết được một số sản phẩm chế biến từ lâm sản.
2. Kỹ năng
Học sinh vận dụng kiến thức giải một số khâu chế biến chè trong hộ gia
đình.
3. Tư duy, thái độ
Học sinh có ý thức bảo vệ tài nguyên môi trường.
B: Chuẩn bị
1. Giáo viên: Giáo án và hệ thống câu hỏi
2. Học sinh: Đọc trước bài
C: Tiến trình
I. Tổ chức
Thứ Ngày Lớp Tiết SS Vắng Thứ Ngày Lớp Tiết SS Vắng
A E
B G
C H
D
II. Kiểm tra bài cũ( không)

III. Bài mới
Hoạt động của GV và HS Nội dung
GV: Kể tên một số cây công nghiệp
trồng nhiều ở nước ta?
GV: Em hãy kể tên những loại chè mà
gia đình em thường dùng?
Vì sao chè có tên gọi khác nhau?
GV: Kể tên một số phương pháp chế
biến chè mà em biết?
GV: Quy trình chế biến chè xanh theo
phương pháp truyền thống (ở gđ)?
GV:Quy trình chế biến chè xanh theo
quy mô công nghiệp?
GV: Vì sao phải tiến hành diệt men
trong lá chè?
→ ngăn chặn sự lên men và quá trình
oxi hóa để nước chè có màu xanh tươi
hoặc xanh vàng.
GV: Men trong lá chè có ảnh hưởng
gì đến màu sắc của nước chè?
→ Làm nước có màu đỏ, đen, vàng
tùy ý.
GV: Người ta cần làm gì để tạo ra các
loại chè có màu sắc khác nhau?
→ Tác động lên enzyme có trong lá
chè.
GV: Loại lá nào của cây chè được
dùng để chế biến chè?
→ lá non
GV: Các phương pháp chế biến cà

phê nhân?
GV: Trình tự quy trình công nghệ chế
biến cà phê nhân theo phương pháp
I. Chế biến sản phẩm cây công
nghiệp (chè, cà phê,…);
1. Chế biến chè:
a) Một số phương pháp chế biến
- Chế biến chè đen
- Chế biến chè xanh
- Chế biến chè vàng
- Chế biến chè đỏ
b) Quy trình chế biến chè xanh quy
mô công nghiệp:
Nguyên liệu (lá chè xanh) → làm
héo → Diệt men trong lá chè → Vò
chè → Làm khô → Phân loại, đóng
gói → Sử dụng
2. Chế biến cà phê nhân:
a) Một số phương pháp chế biến
- Phương pháp chế biến ướt(cho
chất lượng cao)
- Phương pháp chế biến khô b)
ướt?
- Cà phê thóc có đặc điểm?
→ mất lớp vỏ quả và vỏ thịt
- Vì sao phải tiến hành ngâm ủ quả cà
phê?
→ loại bỏ vỏ lớp vỏ thịt và tạo mùi
thơm
- Cà phê nhân có đặc điểm?

→ không còn lớp vỏ quả và vỏ thịt, vỏ
trấu
GV: Trong quy trình trên khâu nào là
quan trọng nhất? Vì sao?
GV: Hãy nêu 1 số sản phẩm được làm
từ gỗ?

Quy trình công nghệ chế biến cà phê
nhân theo phương pháp ướt:
Thu hái quả cà phê → Phân loại,
làm sạch → Bóc vỏ quả → Ngâm ủ
(lên men) → Rửa nhớt → Làm khô →
Cà phê thóc → Xát bỏ vỏ trấu → Cà
phê nhân → Đóng gói → Bảo quản →
Sử dụng.
- Phương pháp chế biến khô:
Phơi nguyên quả tươi(hoặc xác vỏ
quả) → độ ẩm còn 12-13% → Xát Cà
phê khô ra Cà phê nhân.

II. Một số sản phẩm chế biến từ lâm
sản :
- Ván gỗ xẻ, gỗ dán
- Đồ mộc dân dụng và trang trí nội
thất
- Bột gỗ để sản xuất giấy
IV. Củng cố
- Cho biết các phương pháp chế biến chè và quy trình chế biến chè xanh theo
phương pháp công nghiệp
V. Dặn dò

Học bài cũ và đọc trước bài mới
d. Bổ sung giáo án
Ngày soạn: ……………
Tiết:
XEM BĂNG HÌNH VỀ CÁC PHƯƠNG PHÁP BẢO QUẢN, CHẾ BIẾN
NÔNG SẢN
Kí duyệt
MAI LAN ANH
A: Mục tiêu
1. Kiến thức:
Biết quy trình bảo quản nông sản
2. Kỹ năng
Biết các phương pháp chế biến nông sản
3. Tư duy, thái độ
Tìm tòi sáng tạo
B: Chuẩn bị
1. Giáo viên: Giáo án và video về các phương pháp bảo quản, chế biến nông
sản
2. Học sinh:
C: Tiến trình
I. Tổ chức
Thứ Ngày Lớp Tiết SS Vắng Thứ Ngày Lớp Tiết SS Vắng
A E
B G
C H
D
II. Kiểm tra bài cũ( không)
III. Bài mới
Hoạt động của GV và HS Nội dung
GV: Cho HS xem băng hình về

các phương pháp bảo quản, chế
biến nông sản
+ Quy trình bảo quản, chế biến
khoai tây
+ Quy trình bảo quản, chế biến
khoai lang
+ Quy trình chế biến và bảo quản
ngô
Gv: chia lớp thành 3 nhóm
+ Nhóm 1: Viết lại quy trình bảo
quản và chế biến khoai tây
+ Nhóm 2: Viết lại quy trình bảo
quản và chế biến khoai lang
+ Nhóm 3: Viết lại quy trình bảo
quản và chế biến ngô
GV: Nhận xét giờ thực hành
I. Xem băng hình về các phương pháp
bảo quản, chế biến nông sản
II. Thảo luận
Quy trình Nội dung
Bảo quản
Chế biến
IV. Củng cố
Nêu quy trình bảo quản và chế biến thóc tại gia đình em?
V. Dặn dò
Đọc trước bài mới
D. Bổ sung giáo án
Ngày soạn: ……………
Kí duyệt
MAI LAN ANH

Tiết:
XEM BĂNG HÌNH VỀ CÁC PHƯƠNG PHÁP BẢO QUẢN, CHẾ BIẾN
RAU QUẢ
A: Mục tiêu
1. Kiến thức:
Biết quy trình chế biến các sản phẩm từ rau
2. Kỹ năng
Biết các phương pháp chế biến nông sản
3. Tư duy, thái độ
Tìm tòi sáng tạo
B: Chuẩn bị
1. Giáo viên: Giáo án và video về các phương pháp bảo quản, chế biến rau
quả
2. Học sinh:
C: Tiến trình
I. Tổ chức
Thứ Ngày Lớp Tiết SS Vắng Thứ Ngày Lớp Tiết SS Vắng
A E
B G
C H
D
II. Kiểm tra bài cũ( không)
III. Bài mới
Hoạt động của GV và HS Nội dung
GV: Cho HS xem băng hình về
các phương pháp bảo quản, chế
biến rau quả
+ Quy trình bảo quản, chế biến
rau cải
+ Quy trình bảo quản, chế biến

quả chuối
+ Quy trình chế biến và bảo quản
quả ớt
Gv: chia lớp thành 3 nhóm
+ Nhóm 1: Viết lại quy trình bảo
quản và chế biến rau cải
+ Nhóm 2: Viết lại quy trình bảo
quản và chế biến quả chuối
+ Nhóm 3: Viết lại quy trình bảo
quản và chế biến quả ớt
GV: Nhận xét giờ thực hành
I. Xem băng hình về các phương pháp
bảo quản, chế biến rau quả
II. Thảo luận
Quy trình Nội dung
Bảo quản
Chế biến
IV. Củng cố
Nêu quy trình bảo quản và chế biến các loại rau tại gia đình em?
V. Dặn dò
Đọc trước bài mới
D. Bổ sung giáo án
Ngày soạn: ……………
Kí duyệt
MAI LAN ANH
Tiết:
ÔN TẬP CHƯƠNG 3
A: Mục tiêu
1. Kiến thức:
Củng cố lại các kiến thức đã học trong chương 3.

2. Kỹ năng
Củng cố lại các kiến thức đã học.
3. Tư duy, thái độ
Tích cực trong học tập.
B: Chuẩn bị
1. Giáo viên: Giáo án và hệ thống câu hỏi ôn tập
2. Học sinh: Đọc trước bài
C: Tiến trình
I. Tổ chức
Thứ Ngày Lớp Tiết SS Vắng Thứ Ngày Lớp Tiết SS Vắng
A E
B G
C H
D
II. Kiểm tra bài cũ( không)
III. Bài mới
Hoạt động của GV và HS Nội dung
GV: Yêu cầu học sinh nhắc
lại những kiến thức đã học
Đưa ra những nội dung trọng
tâm của từng bài
GV: Đưa ra một số câu hỏi
và hướng dẫn HS ôn tập
I. Nội dung ôn tập
II. Câu hỏi ôn tập
1. Mục đích, ý nghĩa của công tác bảo, quản, chế
biến nông, lâm, thuỷ sản.
2. Đặc điểm cơ bản của nông, lâm, thuỷ sản và các
yếu tố của môi trường ảnh hưởng đến chất
lượng nông, lâm, thuỷ sản trong sản xuất.

3. Quy trình bảo quản lúa, ngô.
4. Quy trình bảo quản khoai lang, sắn.
5. Các phương pháp chế biến gạo từ thóc?
6. Cho biết các phương pháp chế biến chè và quy
trình chế biến chè xanh theo phương pháp công nghiệp
7. Tiêu chuẩn chọn hạt giống là gì?
8. Đặc điểm của nhà kho bảo quản thóc ngô là gì?
IV. Củng cố
MỤC ĐÍCH Ý NGHĨA
CỦA BẢO QUẢN CHẾ
BIẾN NÔNG, LÂM,
THỦY SẢN
Mục đích ý nghĩa của bảo
quản
Mục đích ý nghĩa của chế
biến
Đặc điểm của nông, lâm,
thủy sản
Ảnh hưởng của điều kiện
môi trường trong bảo quản
BẢO QUẢN NÔNG,
LÂM, THỦY SẢN
CHẾ BIẾN NÔNG, LÂM,
THỦY SẢN
Bảo quản hạt, củ làm giống
Bảo quản lương thực, thực
phẩm
Chế biến gạo, sắn
Chế biến rau, quả
Chế biến chè, cà phê nhân

Một số sản phẩm chế biến
từ lâm sản

×