Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

tài liệu lượng giác 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.28 KB, 13 trang )

Trịnh Thị Hồng Hạnh
Các công thức lợng giác thờng gặp
1. Công thức cộng:
cos(x+y)=cosx.cosy-sinx.siny ; c, cos(x-y)=cosx.cosy+sinx.siny
sin(x+y)=sinx.cosy+cosx.siny ; d, sin(x-y)=sinx.cosy-cosx.siny

2
2 tan
tan 2
1 tan
x
x
x
=

; f,
tan tan
tan( )
1 tan .tan
x y
x y
x y

=
+
2. Công thức nhân đôi:
sin2x=2sinx.cosx
cos2x=cos
2
x-sin
2


x=2cos
2
x-1=1-2sin
2
x

2
2 tan
tan 2
1 tan
x
x
x
=

3. Công thức nhân ba:
sin3x=3sinx-4sin
3
x
cos3x=4cos
3
x-3cosx

2
2
(3 tan ).tan
tan 3
1 3 tan
x x
x

x

=

4. Công thức biến đổi tích thành tổng:

[ ]
1
cos .cos cos( ) cos( )
2
x y x y x y
= + +
;
[ ]
1
sin .cos sin( ) sin( )
2
x y x y x y
= + +

[ ]
1
sin .sin cos( ) cos( )
2
x y x y x y
= +
;
[ ]
1
cos .sin sin( ) sin( )

2
x y x y x y
= +
5. Công thức biến đổi tổng thành tích:

cos cos 2cos cos
2 2
x y x y
x y
+
+ =
;
cos cos 2sin sin
2 2
x y x y
x y
+
=

sin sin 2sin cos
2 2
x y x y
x y
+
+ =
;
sin sin 2cos sin
2 2
x y x y
x y

+
=
6. Công thức hạ bậc:

2
1 cos 2
sin
2
x
x

=
;
2
1 cos 2
cos
2
x
x
+
=

3
3sin sin 3
sin
4
x x
x

=

;
3
3cos cos3
cos
4
x x
x
+
=
7. Công thức tính sinx, cosx, tanx theo
tan
2
x
: Nếu đặt t=
tan
2
x
, ta đợc:

2
2
sin
1
t
x
t
=
+
;
2

2
1
cos
1
t
x
t

=
+
;
2
2
tan
1
t
x
t
=

Học để ngày mai lập nghiệp!
Trịnh Thị Hồng Hạnh
Phơng trình lợng giác
Dạng 1: Phơng trình lợng giác cơ bản
1. Nhận dạng và ph ơng pháp giải:

2
sin sin ( , 1 1)
2
x k

x m k Z m
x k



= +

= =

= +


2
cos cos ( , 1 1)
2
x k
x m k Z m
x k



= +

= =

= +


tan tan ( , )
2

x m x k x k k Z


= = = + +

cot cot ( , )x m x k x k k Z

= = = +
* Học thuộc lòng:
,sin 0 ,
,sin 1 2 ,
2
,sin 1 2 ,
2
,cos 0 ,
2
,cos 1 2 ,
,cos 1 2 ,
x x k k Z
x x k k Z
x x k k Z
x x k k Z
x x k k Z
x x k k Z










+ = =
+ = = +
+ = = +
+ = = +
+ = =
+ = = +
2. Các ví dụ:
Giải các phơng trình lợng giác sau:
1
1 sin ; 2 2sin 3
2
1 4
3 cos 2 ; 4 cos(3 1)
2 3
5 tan 1; 6 cot(2 1) 0
7 sin(2 ) sin( ); 8 cos(4 ) cos( )
4 2 3 6
9 sin 3 cos 2 ; 10 cos(2 ) sin( ) 0
4 4
1 1
11 cos 3 sin ; 12 cot( ) ; 13 sin 2
4 3
3
14 sin(2 ) sin(3
4
x x
x x

x x
x x x x
x x x x
x x x x
x x




= =
= =
= =
= + =
= + + =
= = =
+ +
) 0; 15 tan( (cos sin )) 1
3 4
x x

= + =
Học để ngày mai lập nghiệp!
TrÞnh ThÞ Hång H¹nh
3. Bµi tËp:
3
1 sin
2
2 2sin(5 3) 4
2
3 cos 2

2
4 2 cos(7 1) 1
5 tan 4 1
6 3cot(2 3) 1
7 sin(4 ) sin( 2 )
6 3
1
8 cos( ) cos( )
2 2 4
3
9 sin cos(4 )
2 3
10 cos(3 ) si n( ) 0
6 12
11 3 cos sin
1
12 cot( ) 1
6 3
1
13 sin(3 6)
4
14
x
x
x
x
x
x
x x
x x

x x
x x
x x
x
x
π π
π π
π
π π
π
=
+ =
=−
− − =
=−
+ =
+ = − +
− + = −
= −
− + − − =
=
− =
− =
2
sin( ) sin(5 ) 0
3 12 6
15 cot( (cos sin )) 1
4
x x
x x

π π
π
− + − =
+ =
Häc ®Ó ngµy mai lËp nghiÖp!
Trịnh Thị Hồng Hạnh
Dạng 2: Phơng trình bậc nhất, bậc hai đối với một hàm số lợng giác
1. Nhận dạng và ph ơng pháp giải:
Nhận dạng: af(x)+b=0
af
2
(x)+bf(x)+c=0 (a0)
trong đó f(x) là một trong 4 hàm số: sinx, cosx, tanx, cotx.
Ph ơng pháp : Đặt t=f(x), đa về phơng trình bậc nhất hoặc bậc hai theo ẩn t
- Phơng trình cơ bản có thể không cần đặt.
- Nếu đặt t=sinx hoặc t=cosx thì phải có điều kiện |t|1.
Các công thức cần nhớ trong phần này:

2 2 2 2 2 2
2 2
2 2
2 2 2 2
2 2
2
,sin cos 1 sin 1 cos ;cos 1 sin
sin cos
, tan ;cot
cos sin
1 1
,1 tan ;1 cot

cos sin
,sin 2 2sin .cos ;cos 2 cos sin 2cos 1 1 2sin
2 tan 1 cos 2 1
, tan 2 ;sin ;cos
1 tan 2
x x x x x x
x x
x x
x x
x x
x x
x x x x x x x x
x x
x x x
x
+ + = = =
+ = =
+ + = + =
+ = = = =

+ = = =

cos 2
2
x
+
2. Các ví dụ:
Giải các phơng trình lợng giác sau:
2
2

2 2
2
2
2
2 2
2
2
1 2sin 1 0
2 sin 4sin 3 0
3 3cos 2 5cos 2 2 0
4 sin 2cos sin 4 0
1
5 7 tan 5 0
cos
1
6 2cot 4 0
sin
7 cos 2 sin 2 cos 1 0
19
8 4si n 2 8cos 0
3
cos
9 3( 2)cos 2( 2 sin cos ) 0
sin
2cos 2
10 0
2 sin 1
x
x x
x x

x x x
x
x
x
x
x x x
x x
x
x x x
x
x
x
=
+ =
+ + =
+ + =
+ =
+ =
+ + + =
+ =
+ =
+
=
+
Học để ngày mai lập nghiệp!
Trịnh Thị Hồng Hạnh
Chú ý: Thử điều kiện loại nghiệm: Khi bài toán có điều kiện ban đầu, ta phải xét xem
nghiệm sau khi tìm đợc có thỏa mãn điều kiện đã cho hay không, bằng các cách:
Cách 1: Thay trực tiếp nghiệm vừa tìm đợc vào điều kiện rồi kết luận.
Cách 2: Dùng đờng tròn lợng giác.

- Biểu diễn các họ nghiệm trên đờng đờng tròn lợng giác.
- Biểu diễn điều kiện trên đờng tròn lợng giác.
- Loại bỏ những điểm trùng nhau, suy ra họ nghiệm của bài toán.
3. Bài tập:
2
2
2 2
2
2
2
2 2
2
2 2
1 2sin 3 0
2 6cos 5cos 4 0
3 3 tan 3 3 tan 3 6 0
4 2sin cos 4sin 2 0
4
5 3tan 5 1 0
cos 5
6 1 5sin( ) 2cos ( ) 0
2 2
7 cos2 sin 2 cos 1 0
8 3sin 2 4sin 5 0
3
9 3cot 3
sin
9cos 5sin 5cos 4
10 0
1 2cos

x
x x
x x
x x x
x
x
x x
x x x
x x
x
x
x x x
x
+ =
=
=
+ =
+ =
+ =
+ + =
+ =
= +
+
=

Học để ngày mai lập nghiệp!
Trịnh Thị Hồng Hạnh
Dạng 3: Phơng trình bậc nhất đối với sinx và cosx
1. Nhận dạng và ph ơng pháp giải:
Nhận dạng: asinx+bcosx=c (1)

Ph ơng pháp giải:
B ớc 1 : Kiểm tra
+, Nếu a
2
+b
2
<c
2
, khi đó (1) vô nghiệm.
+, Nếu a
2
+b
2
c
2
, thực hiện bớc 2.
B ớc 2 : Chia hai vế của phơng trình (1) cho
2 2
a b+
, ta đợc:

2 2 2 2 2 2
.sin .cos
a b c
x x
a b a b a b
+ =
+ + +
Vì:
2 2

2 2 2 2
1
a b
a b a b

+ =
ữ ữ
+ +

, nên tồn tại góc sao cho:

2 2 2 2
cos ; sin
a b
a b a b

= =
+ +
(1) trở thành:

2 2
2 2
sin .cos cos .sin
sin( )
c
x x
a b
c
x
a b



+ =
+
+ =
+
Trở về phơng trình cơ bản đối với sin đã làm ở dạng 1.
Ghi nhớ:


,sin cos 0 ,
4
,sin cos 0 ,
4
x x x k k Z
x x x k k Z




+ + = = +
+ = = +
2. Các ví dụ:
Giải các phơng trình lợng giác sau:
2 2
3
1 3 sin 3 cos3 2; 2 sin 2 cos 5
1 5
3 sin (3 3 cos ); 4 3sin 4 cos
3 2

5 sin 3 cos 3 cos 2 sin 2 ; 6 2cos (sin 1) 3 cos 2
7 2sin 3 sin 2 3 cos 2 0; 8 cos 3 sin 2 si n 1
9 3sin 3 cos3 4sin 1
10 2cos sin 2 3(cos 2 si n
x x x x
x x x x
x x x x x x x
x x x x x x
x x x
x x x
+ = =
= =
+ = =
+ = = +
=
= +
)x
Học để ngày mai lập nghiệp!
Trịnh Thị Hồng Hạnh
3. Bài tập:
Giải các phơng trình lợng giác sau:

1 3 sin 2 cos 2 2
2 5sin 12cos 12
3 sin 3 2 cos cos( 3 )
5
4 3sin 4 cos
2
5 3 sin 3 cos 2 3 sin 2 cos 3
6 (1 3)sin (1 3) cos 2

7 3sin( ) 4 cos( ) 5cos 2011 0
2 2
8 3sin( ) sin( ) 2sin1972 0
3 6
9 2 cos( ) 6 sin(
5 12
x x
x x
x x x
x x
x x x x
x x
x x
x
x x x
x x



=
=
= +
=
+ =
+ + =
+ + =
+ + =

2
) 2sin( ) 2sin( )

5 12 5 3 5 6
10 3cos sin 2 3(cos 2 sin )
x x
x x x x

= + +
= +
Học để ngày mai lập nghiệp!
Trịnh Thị Hồng Hạnh
Dạng 4: Phơng trình thuần nhất bậc hai đối với sinx và cosx
1. Nhận dạng và ph ơng pháp giải:
Nhận dạng: asin
2
x+bsinxcosx+ccos
2
x=d (1)
Ph ơng pháp giải:
B ớc 1 : Với cosx=0
,
2
x k k Z


= +
Khi đó (1) có dạng: asin
2
x=d
+, Nếu a=d, thì (1) nhận
,
2

x k k Z


= +
làm nghiệm.
+, Nếu ad, thì (1) không nhận
,
2
x k k Z


= +
làm nghiệm.
B ớc 2 : Với cosx0
,
2
x k k Z


+
,
2
x k k Z


+
. Chia hai vế của phơng
trình (1) cho cos
2
x0, ta đợc:


2
2
2 2
2 2
2
sin sin .cos
. . .(1 tan )
cos cos
tan tan (1 tan ) 0
( ) tan tan 0
x x x
a b c d x
x x
a x b x c d x
a d x b x c d
+ + = +
+ + + =
+ + =
Đặt t=tanx, suy ra phơng trình bậc hai đối với tanx.
B ớc 3 : Giải phơng trình theo ẩn t, rồi suy ra ẩn x.
2. Các ví dụ:
Giải các phơng trình lợng giác sau:

2 2
2 2
2
3 2 3
3 3
3 3

2 2
1 2sin sin .cos cos 1 0
2 4sin 3 3 sin 2 2cos 4
3 sin 3si n cos 1
1
4 4sin 6cos
cos
5 4sin 3sin .cos sin cos 0
6 cos sin sin cos
3 1
7 8cos
sin cos
8 2 sin 3sin 4cos 0
9 (sin 4cos )(sin
x x x x
x x x
x x x
x x
x
x x x x x
x x x x
x
x x
x x x
x x
+ + =
+ =
=
+ =
+ =

+ =
= +
+ =

2 4
4 2 2 4
sin .cos ) 2 cos
10 sin 5sin .cos 6cos 0
x x x x
x x x x
=
+ =
Học để ngày mai lập nghiệp!
Trịnh Thị Hồng Hạnh
3. Bài tập:
Giải các phơng trình lợng giác sau:

2 2
2 2
2
3 2 2 3
3
2
3
3
1 sin 6sin .cos cos 2
4
2 2sin sin 2 5cos 2
3
3 3 sin 2 2 2sin

4 sin 5sin cos 7sin cos 2cos 0
5 sin sin cos
6 (tan 1)si n 3(cos sin )sin 3
7 sin ( ) 2 sin
4
8 sin 3 3cos
1 tan
9 1 si
1 tan
x x x x
x x x
x x
x x x x x x
x x x
x x x x x
x x
x x
x
x

+ =
+ =
+ =
+ =
= +
+ = +
=
=

= +

+
4 2 4
n 2
10 (sin 2 cos ) (sin 2cos )(5 7 sin 2 7 cos ) cos cos 0
x
x x x x x x x x
+ + + =

Học để ngày mai lập nghiệp!
Trịnh Thị Hồng Hạnh
Dạng 5 : Phơng trình đối xứng đối với sinx và cosx
1. Nhận dạng và ph ơng pháp giải:
* Nhận dạng: a.(sinx+cosx)+b.cosxsinx+c=0 (1)
* Phơng pháp giải:
B ớc 1 : Đặt sinx+cosx=t,
2t

2
1
sin cos
2
t
x x

=
(1) trở thành:
2
2
1
. 0 2 2 0

2
t
at b c bt at c b

+ + = + + =
(2)
B ớc 2 : Giải (2) theo t và chọn nghiệm t
0
thoả mãn điều kiện:
2t
Với t=t
0
suy ra: sinx+cosx=t
0

0
0
2 sin( ) sin( )
4 4
2
t
x t x

+ = + =
2. Các ví dụ:
Giải các phơng trình lợng giác sau:
2 2
2
2
2 3 2

1 sin cos 2sin cos 1 0
2 (1 cos )(1 sin ) 0
3 sin cos sin 2 0
4 6(sin cos ) sin cos 6 0
5 sin cos 4sin 2 0
6 3(tan cot ) 4(tan cot ) 2 0
1 5
7 cot (tan cot ) 2 0
cos 2
8 tan tan tan cot cot co
x x x x
x x
x x x
x x x x
x x x
x x x x
x x x
x
x x x x x
+ + =
+ + =
+ =
+ + =
+ =
+ + + + =
+ + + + =
+ + + + +
3
2 2
t 6

9 3(tan cot ) 2( 3 1)(tan cot ) 4 2 3 0
1 1 10
10 cos sin
cos sin 3
x
x x x x
x x
x x
=
+ + =
+ + + =
Học để ngày mai lập nghiệp!
TrÞnh ThÞ Hång H¹nh
3. Bµi tËp:

1 3(sin cos ) 4sin cos 0
2 (1 cos )(1 sin ) 2
1 1
3 2 2 sin( )
4 sin cos
4 6(sin cos ) sin cos 6 0
x x x x
x x
x
x x
x x x x
π
+ − =
− − =
+ = +

− − − =

3 3
5 sin cos 3sin cos 1 0x x x x
+ − + =

2
2
2 3 4 2 3 4
3 3 2 2
6 cot tan sin cos
3
7 tan 2(tan cot ) 1 0
sin
8 sin sin sin sin cos cos cos cos
9 (tan 7) tan (cot 7) cot 14 0
10 tan cot 3(tan cot ) 3(tan cot ) 10 0
x x x x
x x x
x
x x x x x x x x
x x x x
x x x x x x
− = −
+ + + − =
+ + + = + + +
+ + + + =
− − + − − + =
Häc ®Ó ngµy mai lËp nghiÖp!
Trịnh Thị Hồng Hạnh

Dạng 6: áp dụng các công thức biển đổi tổng hợp: Công thức cộng, công thức nhân đôi,
công thức nhân ba, công thức biến tích thành tổng, công thức biến tổng thành tích.
Bài tập tổng hợp:
Giải các phơng trình lợng giác sau:

3 3
3
1 1 cos cos 2 cos3 0
2 1 sin cos3 cos sin 2 cos 2
3 sin cos cos 2
sin 3 sin 5
4
3 5
5 9sin 6cos 3sin 2 cos 2 8
6 2sin 2 cos 2 7 sin 2cos 4
7 2sin cos 2 sin 0
8 sin 3 sin sin 2 0
9 1 sin cos sin 2 2 cos 2
x x x
x x x x x
x x x
x x
x x x x
x x x x
x x x
x x x
x x x
+ + + =
+ + = + +
+ =

=
+ + =
= +
+ =
+ =
+ + + +
2
0
10 3sin 3 3 cos 9 1 4(1 cos 3 )sin 3
x
x x x x
=
= +


2 2 2 2
4 4
3 3 3
3 2
3 3 2 2
11 si n11 .sin 7 sin 6 .sin 2
3
12 cos cos 2 cos 3 cos 4
2
1
13 sin sin ( )
4 4
14 cos .sin 3 sin .cos3 sin 4
15 cos cos 2sin 2 0
1 1 7

16 4sin( )
3
sin 4
sin( )
2
17 sin 3 cos sin .cos 3 sin .cos
x x x x
x x x x
x x
x x x x x
x x x
x
x
x
x x x x x



=
+ + + =
+ + =
+ =
+ + =
+ =

=
2
2
cos 2 1
18 cot 1 sin sin 2

1 tan 2
2
19 cot tan 4sin 2
sin 2
cos (cos 1)
20 2(1 sin )
sin cos
x
x
x x x
x
x x x
x
x x
x
x x
= +
+
+ =

= +
+

Học để ngày mai lập nghiệp!
Trịnh Thị Hồng Hạnh
Một số đề luyện thi đại học phần lợng giác
Giải các ph ơng trình l ợng giác sau :

2 2
2

2 2
3 3
2 2
4sin 2 6sin 3cos 2 9
1 0
cos
2 1 2cos 3 sin 2 3(sin 3 cos )
1 1
3 cos ( ) sin ( )
4 3 2 2
1
4 3(sin ( ) cos ( )) 2 cos sin 2
2 2 2
5 sin 4 2 cos3 4sin cos
6 cos 3 sin 2 1 sin
(2cos 1)(2sin cos )
7 1
sin 2 sin
c
8
x x x
x
x x x x
x x
x x
x x
x x x x
x x x
x x x
x x

+
=
+ + = +
+ =
= +
+ = + +
= +
+
=

2
2 2
3
4 4
os (cos 1)
2(1 sin )
sin cos
9 sin 2 2 cos sin 1
cos
10 1 sin
1 sin
1 1
11 2 2 cos( )
cos sin 4
1
12 (sin cos ) sin 4 1 sin
2
13 tan 3cot 4(sin 3 cos )
14 4 cos cos 2 4cos 1 0
15 4(sin cos ) sin 4 2 0

x x
x
x x
x x x
x
x
x
x
x x
x x x x
x x x x
x x x
x x x


= +
+
=
= +

= +
+ = +
= +
+ =
+ + =
2
2
16 (2cos 1)(2sin cos ) sin 2 sin
17 2si n 2 sin 7 1 sin
18 2sin (1 cos 2 ) sin 2 1 2cos

3 4 2sin 2
19 2 3 2(cot 1)
cos sin 2
2 sin( )
4
20 (1 sin 2 ) 1 tan
cos
x x x x x
x x x
x x x x
x
x
x x
x
x x
x

+ =
+ =
+ + = +
+
+ = +

+ = +

Học để ngày mai lập nghiệp!

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×