Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

Kế hoạch sử dụng đồ dùng dậy học môn Vật Lý, Công nghệ THCS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.96 KB, 15 trang )

TRƯỜNG PTCS YÊN THAN
TỔ THCS

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập-Tự do-Hạnh phúc
Yên Than, ngày 20 tháng 8 năm 2014

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG THIẾT BỊ DẠY HỌC
Năm học 2014- 2015
Họ và tên giáo viên : Vi Sơn Cương
Nhiệm vụ được giao:
+ Giảng dạy môn: Vật lý: 6; 7; 8; 9; CN: 8, C6
CĂN CỨ ĐỂ XÂY DỰNG KẾ HOẠCH
1. Căn cứ kế hoạch thực hiện nhiệm vụ năm học 2014-2015 của trường PTCS
YênThan
2. Căn cứ nhiệm vụ chuyên môn được BGH phân công trong năm học 2014-2015
3. Căn cứ tình hình thực tế của trang thiết bị đồ dùng dạy học hiện có và điều kiện
cơ sở vật chất của nhà trường.
4. Nội dung chương trình giảng dạy môn Vật lý THCS, Công nghệ .
Tôi xây dựng kế hoạch sử dụng đồ dùng dây học năm học 2013- 2014 cụ thể như sau:
NỘI DUNG KẾ HOẠCH
Thiết bị dạy học được cấp bộ đồ dùng dã được cấp cách đây 10 năm chất lượng đồ
dùng đã xuống cấp hư hỏng nhiều, thiếu sự đồng bộ.
Cơ sở vật chất phục vụ cho việc sử dụng TBDH, phòng đồ dung còn nhỏ hẹp nên
việc lấy đồ dùng còn mất nhiều thời gian . TBDH còn thiếu, hỏng, tiêu hao nhiều.
KẾ HOẠCH CHI TIẾT CHO TỪNG BỘ MÔN
VẬT LÝ 6
Tiết

Tên bài


Thiết bị - Đồ dùng
Thước các loại.Tranh vẽ to thước kẻ có
GHĐ 20cm, ĐCNN 2mm

1

Bài 1,2. Đo độ dài

2

Bài 3. Đo thể tích
chất lỏng

3

Dụng cụ thí nghiệm :bình chia độ,ca đong
Bài 4. Đo thể tích vật
bình tràn bình chứa và vật rắn không thấm
rắn không thấm nước
nước

4

Bài 5. Khối lượng Đo khối lượng

bình chia độ, các loại ca đong

Tranh vẽ to các loại cân (H5.3, H5.4, H5.5

Ghi chú



& H5.6 )
Cân
5

Bài 6. Lực - Hai lực
cân bằng

6

Bài 7. Tìm hiểu kết
quả tác dụng của lực

xe lăn,1 máng nghiêng, 1 lò xo xoắn, 1 lò
xo lá tròn, 1giá TN, 1 hòn bi, 1 quả nặng,
1 dây

7

Bài 8. Trọng lực Đơn vị lực

1 giá thí nghiệm,1 dây dọi,1 quả nặng,1 lò
xo, 1 khay nước,1 ê ke

8

Kiểm tra viết 1 tiết

Đề bài kiểm tra, phô tô đề kiểm tra cho

học sinh

9

Bài 9. Lực đàn hồi

-Cả lớp: bảng phụ kẻ sắn bảng 9.1
1 giá thí nghiệm,1 lị xo,1 thước kẻ có
chia độ đến mm,1 hộp quả nặng 4 quả

10

Bài 10. Lực kế Phép đo lực. Trọng
lượng và khối lượng

-Cả lớp: 1 cung tên, 1 xe lăn
2 lực kế lò xo, 1 sợi dây mảnh

11

Bài 11. Khối lượng
riêng - BT

12

Bài 11. Trọng lượng
riêng -BT

1 lực kế có GHĐ 2,5N, 1 quả cân 200g có
móc treo và dây buộc, bình chia độ


13

Bài 12. Thực hành :
Xác định khối lượng
riêng của sỏi

Mỗi nhóm: 1 cân 1 bình chia độ , 1 cốc
nước,15 hịn sỏi cùng loại, khăn lau, kẹp.

14

Bài 13. Máy cơ đơn
giản

-Cả lớp : tranh vẽ H13.1; H13.2; H13.5;
H13.6 (SGK); bảng phụ kẻ bảng 13.1
2 lực kế (5N), 1 quả nặng 200g

15

Bài 14. Mặt phẳng
nghiêng

Tranh vẽ H 14.1
lực kế 5N, khối trụ kim loại 200g, một
mpn

16


Ơn tập học kì I

17

Kiểm tra học kỳ I

18

Bài 15. Đòn bẩy

19

Bài 16. Ròng rọc

20

Bài 17. Tổng kết
chương I Cơ học

Dụng cụ thí nghiêm trong bài

Đề bài, đáp án, phô tô đề kiểm tra cho học
sinh
- Cả lớp: H15.1, H15.2, H15.3, H15.4,
bảng phụ kẻ bảng 15.1 (SGK).1 lực kế
5N, 1 khối trụ kim loại 200g, 1 giá đỡ, 1
đòn bẩy


Bài 18. Sự nở vì

nhiệt của chất rắn

một quả cầu kim loại và một vòng kim
loại, đèn cồn, chậu nước

Bài 19. Sự nở vì
nhiệt của chất lỏng

ba bình thuỷ tinh đáy bằng, ba ống thuỷ
tinh, ba nút cao su, một chậu nhựa, nước
pha màu, rượu, dầu, một phích nước nóng,
H19.3(SGK).

Bài 20. Sự nở vì
nhiệt của chất khí

- Cả lớp: một quả bóng bàn bị bẹp, một
bình thuỷ
một cốc nước nóng.

Bài 21. Một số ứng
dụng của sự nở vì
nhiệt

- Cả lớp: một bộ dụng cụ TNvề lực xuất
hiện do sự co giãn vì nhiệt, một lọ cốn,
một chậu nước, khăn lau. H20.2, H20.3,
H20.5 (SGK)

25


Bài 22. Nhiệt kế Nhiệt giai

- Cả lớp: ba cốc thuỷ tinh, nước nóng, 10
nhiệt kế dầu, 5 nhiệt kế y tế, tranh vẽ các
loại nhiệt kế.

26

Kiểm tra 1 tiết

Đề bài, đáp án, phô tô đề kiểm tra cho học
sinh

27

Bài 23. Thực hành :
Đo nhiệt độ

1 nhiệt kế y tế, 1 nhiệt kế dầu, 1 cốc đốt,
1 đèn cồn 1 kiềng, 1 lưới đốt, 1 giá thí
nghiệm. Mẫu BC

Bài 24,25. Sự nóng
chảy và sự đơng đặc
(t1)

Bảng kết quả nóng chảy

28

29

Bài 24,25. Sự nóng
chảy và sự đơng đặc

Bảng kết quả đông đặc

30

Bài 26. Sự bay hơi
và sự ngưng tụ

1 giá thí nghiệm, 1 kiềng, 1 lưới đốt, 1 đèn
cồn, 2 đĩa nhôm nhỏ, 1 cốc nước.

31

Bài 27. Sự bay hơi
và sự ngưng tụ ( tiếp
theo )

2 cốc thuỷ tinh, nước có pha màu, nước đá
đập nhỏ, 1 nhiệt kế dầu

32

Ơn tập học kì II

33


Kiểm tra học kì II

21

22

23

24

34

Bài 28. Sự sơi

- Mỗi nhóm HS: 1 giá thí nghiệm, 1 kẹp
vạn năng, 1 kiềng, 1 lưới đốt, 1 bình cầu
(cốc đốt), 1 đèn cồn, 1 nhiệt kế dầu, 1
đồng hồ.

- Mỗi HS:
1 bảng
28.1 và
giấy kẻ ô
vuông


35

Bài 29. Sự sơi


- Mỗi nhóm HS: 1 giá thí nghiệm, 1 kẹp
vạn năng, 1 kiềng, 1 lưới đốt, 1 bình cầu
(cốc đốt), 1 đèn cồn, 1 nhiệt kế dầu, 1
đồng hồ.

VẬT LÝ 7
Tiết

Tên bài dạy

Tên đồ dùng cần sử dụng

1

Nhận biết ánh sáng.
Đèn pin, hộp kín có đèn
Nguồn sáng và vật sáng

2

Sự truyền ánh sáng

3

Ứng dụng định luật Nến, vật chắn, màn chắn. Mơ hình
truyền thẳng của ánh Mặt Trời, Trái Đất, Mặt
sáng
Trăng.

4


Gương phẳng, giá đỡ, nguồn sáng
Định luật phản xạ ánh
dùng pin, tấm chắn có khe hẹp, thước
sáng
chia độ đo góc nhựa.

5

Ảnh của một vật tạo bởi Gương phẳng, giá đỡ, 2 cục pin giống
gương phẳng
nhau, tấm nhựa kẻ ô vuông.

6

Thực hành: Quan sát và
Gương phẳng, giá đỡ, thước có
vẽ ảnh của một vật tạo
ĐCNN 1mm, bút chì.
bởi gương phẳng

7

Gương cầu lồi

Gương cầu lồi, gương phẳng tròn, 2
quả pin giống nhau.

8


Gương cầu lõm

Gương cầu lồi, gương phẳng tròn, 2
quả pin giống nhau, màn chắn có giá
đỡ, nguồn sáng dùng pin.

9

Ơn tập tổng kết chương I

Bảng phụ ghi ơ chữ.

10

Kiểm tra

Giấy kiểm tra.

11

Nguồn âm

Trống và dùi, âm thoa+ búa cao su, 3
ống nghiệm đựng nước để trên giá
TN

12

Độ cao của âm


Giá TN, đĩa phát âm, mảnh phim
nhựa

13

Độ to của âm

Trống và dùi, quả cầu nhựa có dây
treo, thép lá.

14

Mơi trường truyền âm

Nguồn phát âm, 2 trống+dùi, quả cầu
nhựa, cốc nước.

15

Phản xạ âm. Tiếng vang

Nguồn sáng dùng pin, ống cong, ống
thẳng

Ghi chú


Tiết

Tên bài dạy


Tên đồ dùng cần sử dụng

16

Ôn tập tổng kết chương
Bảng phụ ghi ô chữ
II

17

Kiểm tra học kỳ I

18

Ghi chú

Chống ô nhiễm tiếng ồn

19

Nhiễm điện do cọ xát

Giá TN, thước nhựa dẹt, thanh thuỷ
tinh, mảnh phim nhựa, quả cầu nhựa,
mảnh nhơm, bút thử thơng mạch,
miếng vải.

20


Hai loại điện tích

2 mảnh ni nơng, đũa nhựa có lỗ + giá,
thanh thuỷ tinh, lụa.

21

Dịng điện. Nguồn điện

-Mảnh phim nhựa, mảnh nhơm, bút
thử thông mạch.
-Bảng điện, pin, đèn, công tắc, 5 dây
nối.

22

Chất dẫn điện và chất Bảng điện, đèn 3V, 5 dây nối, pin,
cách điện. Dòng điện 1số vật dẫn điện, cách điện, đèn 220V
trong kim loại
nối với phích cắm.

23

Sơ đồ mạch điện. Chiều Bảng điện, đèn 3V, 5 dây nối, pin,
dịng điện
cơng tắc.

24

Tác dụng nhiệt và tác Bảng điện, đèn 3V, 5 dây nối, pin,

dụng phát sáng của dịng cơng tắc, dây sắt, mảnh giấy, bút thử
điện
điện

25

Bảng điện, 5 dây nối, pin, công tắc,
Tác dụng từ, tác dụng
ống dây, kim nam châm , chng
hố học và tác dụng sinh
điện, bình điện phân, dung dịch
lí của dịng điện.
CuSO4

26

Ơn tập

27

Kiểm tra 45’

28

Cường độ dịng điện

Bảng điện, đèn 3V 5 dây nối,bộ pin,
công tắc,biến trở, Ampe kế chứng
minh, 1ampe kế và 1 vơn kế hình
dạng giống nhau


29

Hiệu điện thế

Bảng điện, 5 dây nối, bộ pin, công
tắc, vôn kế ,đèn 3V, đồng hồ đo điện
đa năng.

30

Hiệu điện thế giữa hai Bảng điện, 5 dây nối, bộ pin, công
đầu dụng cụ dùng điện
tắc, vôn kế, đèn 3V, ampe kế.

31

Thực hành: Đo cường độ
dòng điện và hiệu điện Bảng điện, 7 dây nối, bộ pin, công
thế đối với đoạn mạch tắc, vôn kế, ampe kế , 2đèn 3V
nối tiếp

TN khó
thành
cơng
-TN1
khơng
thành
cơng



Tiết

Tên bài dạy

Tên đồ dùng cần sử dụng

Ghi chú

32

Ôn tập tổng kết chương
Bảng phụ ghi ô chữ
III: Điện học

33

Kiểm tra học kỳ II

34

Thực hành: Đo cường độ
dòng điện và hiệu điện Bảng điện, 7 dây nối, bộ pin, công
thế đối với đoạn mạch tắc, vôn kế, ampe kế, 2đèn 3V
song song

35

An toàn khi sử dụng điện


Bảng điện, 5 dây nối, bộ pin, cơng
tắc, 1 vơn kế, đèn 3V, cầu chì
MƠN VẬT LÝ 8

Tiết

TÊN BÀI

THIẾT BỊ - ĐỒ DUNG

1

Bài 1: CHUYỂN ĐỘNG
CƠ HỌC

Tranh vẽ hình: 1.2; 1.4

2

Bài 2: VẬN TỐC

- Bảng 2.1; 2.2
- Tranh vẽ tốc kế.

3

Bài 3: CHUYỂN ĐỘNG
ĐỀU
CHUYỂN, ĐỘNG
KHÔNG ĐỀU


- Bảng 3.1
- Máng nghiêng
- Bánh xe mắcxoen
- Bút dạ
- Đồng hồ

4

Bài 4: BIỂU DIỄN LỰC

- Giá đỡ, nam châm
- Xe lăn
- Thỏi sắt

5

Bài 5: SỰ CÂN BẰNG
LỰC
QUÁN TÍNH

- Máy A-tút
- Xe lăn
- Khối gỗ

6

Bài 6: LỰC MA SÁT

- Tranh vòng bi

- Lực kế 2N
- Miếng gỗ
- Quả cân
- Xe lăn
- Con lăn

7

ÔN TẬP

8

KIỂM TRA

In đề

9

Bài 7:
ÁP SUẤT

- Khay chứa bột
- Thỏi thép hình hộp chữ nhật
- Bảng 7.1

10

Bài 8:

- Bình trụ có đáy và hai lỗ hai


GHI CHÚ


ÁP SUẤT CHẤT LỎNG

bên
- Bình trụ thơng đáy
- Tấm nhựa

11

Bài 8:
BÌNH THƠNG NHAU
MÁY NÉNTHUỶ LỰC

- Bình thơng nhau
- Cốc chứa nước

12

Bài 9:
ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN

- Ống thủy tinh 10cm đến
15cm
- Cốc nước 250ml

13


Bài 10:
LỰC ĐẨY ÁC-SI-MÉT

14

Bài 11: Thực hành
NGHIỆM LẠI
LỰC ĐẨY ÁC-SI-MÉT

Dụng cụ TN H10.3
- Lực kế 2N
- Khối nhôm
- Bình chia độ
- Chân đế, thanh trụ, B/c TH
- Cốc nước, đinh
- Khối gỗ
- Ống nghiệm đựng cát có nút
đậy

15

Bài 12:
SỰ NỔI

16

Ơn Tập

17


Kiểm tra học kì 1

Đề KT

18

Bài 13:
CƠNG CƠ HỌC

Tranh 13.1; 13.2

19

Bài 14:
ĐỊNH LUẬT VỀ CÔNG

- Giá đỡ, thước đo-Quả nặng
- Lực kế 5N-Dây kéo-Bảng
14.1

20

Bài 15:
CÔNG SUẤT

Tranh 15.1

21

Bài 16:

CƠ NĂNG

- Tranh 16.1
- Lò xo lá tròn
- Khối gỗ
- Quả cầu
- Máng nghiêng

22

Bài 18:
CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP
TỔNG KẾT CHƯƠNG I:
CƠ HỌC

Bảng phụ cho trị chơi ơ chữ

CHƯƠNG II: NHIỆT HỌC
23

Bài 19:
CÁC CHẤT ĐƯỢC CẤU

- Ống 100ml
- 50 ml rượu


TẠO NHƯ THẾ NÀO?

- 50 ml nước

- 50 cm3 sỏi
- 50 cm3 cát khô

Bài 20:
NGUYÊN TỬ, PHÂN TỬ
CHUYỂN ĐỘNG HAY
ĐỨNG YÊN?

- Ống nghiệm
- Dung dịch đồng sunfát (GV
làm trước)

25

Bài 21:
NHIỆT NĂNG

- Quả bóng cao su
- Miếng kim loại
- Nước nóng
- Cốc thủy tinh

26

ÔN TẬP

27

Kiểm tra


24

28
Bài 22:
DẪN NHIỆT

- Bộ dụng cụ dẫn nhiệt
- Ống nghiệm, kẹp
- Đèn cồn
- Sáp parafin
- Đinh gút

29

Bài 23:ĐỐI LƯU,
BỨC XẠ NHIỆT

- Giá TN.-Vòng kiềng-Lưới
sắt, cốc đốt-Nhiệt kế, đèn cồn
- Dụng cụ TN đối lưu chất khí
- Bình cầu sơn đen

30

Bài 24:CƠNG THỨC
TÍNH NHIỆT LƯỢNG

- Bảng 24.1; 24.2; 24.3

31


Bài 25:PHƯƠNG TRÌNH
CÂN BẰNG NHIỆT

32

Ơn tập học kì 2

33

Kiểm tra học kì 2

Đề KT

Ơn tập
35

Bài 29: CÂU HỎI VÀ BÀI
TẬP TỔNG KẾT
CHƯƠNG II: NHIỆT HỌC

Bảng phụ để chơi trò chơi

MÔN: VẬT LÝ 9
Tiết

Tên bài

1


Sự phụ thuộc của cường độ dòng
điện vào hiệu điện thế giữa hai
đầu vật dẫn

2

Điện trở của dây dẫn – Định luật

ĐỒ DÙNG
Dây điện trở dài 1m, ampekế, vôn kế,
công tắt, nguồn 6V, dây mới

Ghi
chú


Ôm
3

Thực hành: Xác định điện trở của
một dây dẫn bằng ampe kế và
vơn kế

Vơn kế, ampekế, dây dẫn có diện trở,
cơng tắc dây nối báo cáo thực hành cho
mỗi thí nghiệm

4

Đoạn mạch nối tiếp


3 điện trở màu khác nhau, ampekế, vôn
kế, nguồn 6V, dây mới

5

Bài Tập

6

Đoạn mạch song song

7

Bài tập

8

Sự phụ thuộc của điện trở vào
chiều dài dây dẫn

9

Nguồn điện 3-6V, ampekế, vôn kế,
Sự phụ thuộc của điện trở vào tiết
cơng tắt, 3 dây điện trở có cùng chiều
diện dây dẫn
dài tiết điện khác nhau, dây nối

10


Sự phụ thuộc của điện trở vào vật
liệu làm dây dẫn

Hai đoạn dây bằng hợp kim khác loại
có chiều dài, ampekế, vơn kế, tiết điện,
nguồn điện dây nối công tắt

11

Biến trở - Điện trở dùng trong kĩ
thuật

Biến trở có con chạy, biến trở than,
nguồn điện 3V, bóng đèn, cơng tắt, dây
nối, điện trở ghi trị số và điện trở có
các vịng màu.

12

Bài tập vận dụng định luật Ơm và
cơng thức tính điện trở của dây
dẫn

MTBT

13

Cơng suất điện


3 bóng đèn 6V có cơng suất khác nhau,
nguồn 6-12V, biến trở, ampekế, vôn
kế, công tắt,dây nối

14

Điện năng – Cơng của dịng điện

Cơng tơ điện

15

Thực hành: Xác định công suất
của các dụng cụ điện

Nguồn 6V, công tắt, dây nối, ampekế,
vơn kế, bóng đèn pin, 1 quạt điện nhỏ,
biến trở

16

Định luật Jun – Len xơ

17

Bài tập vận dụng định luật Jun –
Len xơ

18


Sử dụng an toàn và tiết kiệm điện

19

Ôn tập

20

Ôn tập tổng kết chương I

3 điện trở màu khác nhau, ampekế, vôn
kế, công tắt, nguồn 6V, dây mới

Nguồn điện 3-6Vampekế, vơn kế, cơng
tắt, 3 dây điện trở có cùng tiết điện có
chiều dài khác nhau, dây nối

Nguồn 12V, ampekế, vôn kế, biến trở,
nhiệt lượng kế, dây đốt 6ôm bằng
nicroom, que…nhiệt kế, nước, đồng hồ


bắn dây, dây nối
21

Kiểm tra 1 tiết

22

Nam châm vĩnh cửu


2 nam châm thẳng, vụn sắt trộn gỗ, 1
nam châm chử U ,kim nam châm có
giá, la bàn, 1 giá TN và 1 sợi dây mảnh

Tác dụng từ của dòng điện – Từ
trường

2 giá TNo ,nguồn 3V-4,5V, một kim
nam châm, công tắt, một đoạn dây
bằng constandan, dây nối, biến trở,
ampekế

24

Từ phổ - Đường sức từ

1 nam châm thẳng ,tấm nhựa trong
cứng, mạt sắt, bút dạ, một số nam
châm có trục qay

25

Từ trường của ống dây có dịng
điện chạy qua

1 ống nhựa có sẳn các vành dây, nguồn
điện 6V, mạt sắt ,cơng tắt ,dây nối, bút
dạ


26

Sự nhiễm từ của sắt, thép – Nam
châm điện

Ống dây,la bàn, giá TN, biến trở,
nguồn3-6V (A), công tắt điện, dây nối,
lõi sắt non, đinh sắt

Ứng dụng của nam châm

Ống dây, giá TN, biến trở, nguồn 6V
(A), nam châm chữ U, công tắt điện,
dây nối, 1loa điện (nếu có)

28

Lực điện từ

Nam châm chữ U, nguồn 6V, 1 đoạn
dây đồng, dây nối, biến trở, công tắt,
dây nối, giá TN

29

Động cơ điện một chiều

Mơ hình động cơ điện một chiều có thể
hoạt động được, nguồn 6V


30

Bài tập vận dụng qui tắc nắm tay
phải và qui tắc bàn tay trái

23

27

Cuộn dây có gắn đèn LED, thanh nam
châm có trụ quay, nam châm điện và 2
pin

31

Hiện tượng cảm ứng điện từ

32

Ôn tập

33

Ôn tập

34

Kiểm tra học kỳ 2

35


Điều kiện xuất hiện dòng điện
cảm ứng

Mơ hình cuộn dây và đường súc từ của
nam châm

36

Dịng điện xoay chiều

Cuộn dây dẫn kín có 2 bóng đèn LED
mắ song song, NC vĩnh cữu có thể
quay quanh trục, mơ hình cuộn dây
qy trong TT của NC

37

Máy phát điện xoay chiều

Mơ hình máy phát điện xoay chiều

38

Các tác dụng của dịng điện xoay

NC điện, NC VC, (A), (V), bóng đèn


chiều. Đo cường độ và hiệu điện

thế xoay chiều
39

Truyền tải điện đi xa

40

Máy biến thế

41

công tắt nguồn 1 chiều và nguồn xoay
chiều 3-6V

Ôn tập tổng kết chương II

1 máy biến thế nhỏ, nguồn xoay chiều
0-12V, vôn kế xoay chiều

42

Hiện tượng khúc xạ ánh sáng

Bình chứa đưng ca múc nước, miếng
gỗ phẳng mềm, 3 đinh ghim, thước đo
góc

43

Thấu kính hội tụ


Thấu kính hội tụ, giá quang học, cây
nến, màn hứng ảnh, hộp quẹt

44

Ảnh của một vật tạo bởi thấu kính Thấu kính hội tụ, giá quang học, cây
hội tụ
nến, màn hứng ảnh, hộp quẹt

45

Bài tập
Thấu kính phân kỳ, giá quang học,
nguồn sáng phát 3 tia song song,màn
hứng

46

Thấu kính phân kì

47

Ảnh của một vật tạo bởi thấu kính Thấu kính phân kỳ, giá quang học, cây
phân kì
nến, màn hứng ảnh

48

Bài tập


49

Thực hành: Đo tiêu cự của thấu
kính hội tụ

50

Ơn tập

51

Kiểm tra 1 tiết

52

Sự tạo ảnh trên phim trong máy
ảnh

- Mơ hình máy ảnh, 1 máy chụp, một
số máy ảnh (nếu có)

53

Mắt

Mơ hình mắt người, bảng thị lúc, tranh
vẽ mắt bổ dọc

54


Mắt cận thị và mắt lão

Kính cận, kính lão

55

Kính lúp

3 kính lúp, 3 thước nhựa có chia độ ,
vật quan sát

56

Bài tập quang hình học (t1)

MTBT

57

Bài tập quang hình học (t2)

58

Ánh sáng trắng và ánh sáng màu

Đèn LED, bút laze, đèn phát ánh sáng
trắng và đền phát ánh sáng màu

59


Sự phân tích ánh sáng trắng

Đèn chiếu, bộ tấm lọc màu màn ảnh,
giá quang học

60

Màu sắc các vật dưới ánh sáng
trắng và ánh sáng màu

Hộp kính có bóng đèn bên trong, có
gài các vật có màu khác nhau, tấm lọc

Thấu kính hội tụ vật sáng phẳng dạng
chũ L, màn ảnh nhỏ, giá quang học,
thước.


màu đỏ, màu lục
61

Các tác dụng của ánh sáng

62

Thực hành: Nhận biết ánh sáng
đơn sắc và ánh sáng không đơn
sắc bằng đĩa CD


63

Ôn tập tổng kết chương III

64

Ôn tập

65

Ôn tập

66

Ôn tập

67

Kiểm tra học kỳ II

68

Năng lượng và sự chuyển hóa
năng lượng

Tranh vẽ hình 59.1 SGK

69

Định luật bảo tồn năng lượng


Thiết bị biến đổi thế năng thành động
năng và ngược lại

70

Ôn tập cuối năm

Đèn phát ánh sáng các tấm lọc màu.,
đã CD, đèn LED, nguồn điện 3V

CÔNG NGHỆ 8
TIẾT

TÊN BÀI DẠY

TÊN ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

1

Bài 1: Vai trò của bản vẽ Tranh vẽ H1.1, 1.2, 1.3 SGK
kĩ thuật trong sản xuất và - Đọc trước bài mới
đời sống
- Thước thẳng

2

Bài 2: Hình chiếu.

3


Bài 3: -Thực hành hình - Mơ hình: (hoặc hình vẽ) các vật thể
chiếu của vật thể.
A,B,C
- Thước thẳng, giấy A4

4
5

Tranh vẽ các hình chiếu.

Bài 4: Bản vẽ các khối đa - Các khối đa diện: HHCN, hình lăng
diện.
trụ đều, hình chóp đều.
Bài 5:
- Mơ hình: (hoặc hình vẽ) các vật thể
- Thực hành đọc bản vẽ A,B,C
các khối đa diện
- Mẫu bảng như bảng 5.1 SGK20
- Thước thẳng, giấy A4

6

Bài 6: Bản vẽ các khối - Các khối tròn xoay.
tròn.

7

Bài 7: Thực hành đọc Bản - Các khối tròn xoay và bản vẽ
vẽ các khối tròn.


8

Bài 8: Khái niệm về bản - Tranh hình cắt của ống lót.
vẽ kĩ thuật – Hình cắt.

9

Bài 9: Bản vẽ chi tiết.

Tranh 9.2
Vật mẫu :ống lót

GHI CHÚ


10

11

Bài 11: Biểu diễn ren

-Đinh ốc, bulong,bóng đèn, đui đèn.

Bài 10 – 12:
Tranh vẽ
-Thực hành: Đọc bản vẽ
chi tiết đơn giản có hình
cắt.
-Thực hành: Đọc bản vẽ

chi tiết đơn giản có ren.

12

Bài 13: Bản vẽ lắp.

13

Bài 14: Thực hành đọc
bản vẽ lắp đơn giản.

14

Bài 15: Bản vẽ nhà

-Tranh về kí hiệu quy ước một số bộ
phận của ngôi nhà.
-Tranh bản vẽ nhà một tầng.

15

Ơn tập

Bảng phụ
Nội dung ơn tập

16

Kiểm tra


Đề kiểm tra

17

Bài 17: vai trị của cơ khí
trong SX và ĐS

18,19

Tranh vẽ

Bài 18:
Vật liệu cơ khí

-Bản sơ đồ phân loại các vật liệu.

Bài : 20 Dụng cụ cơ khí.

-Thước lá, thước cuộn,thước cặp,
thước đo góc,mỏ mết, cờ lê, tua vít,
eto, kìm,búacưa, đục,dũa.

20

21
22

23

Bài 21- 22: Cua và đục Chuẩn bị: cưa, dũa,

kim loại.
Dũa và khoan kim loại.
Bài:24 Khi niệm về chi -Bulong, đai ốc.
tiết máy và lắp ghép.
Lò xo,
Bài 25: Mối ghép cố định- Tranh SGK
Mối ghép không tháo
được.

24

Bài 26: Mối ghép tháo Tranh SGK
được.

25

Ơn tập phần cơ khí

26

Kiểm tra học kì

Đề KT

Bài 27: Mối ghép động.

-Ghế xếp.
Tranh SGK
Cơ cấu tay quay Thanh lắc


27
28

Bài 29: Truyền chuyển -Bộ truyền động bánh răng, truyền
động
động ăn khớp.


29
30

31

Bài 30: Biến đổi chuyển -Bộ cơ cấu tay quay con trượt. Cơ
động
cấu bánh răng- thanh răng.Cơ cấu
tay quay con lắc.
Bài 31: Thực hành truyền Bộ cơ cấu tay quay con trượt. Cơ cấu
chuyển động.
bánh răng- thanh răng.Cơ cấu tay
quay con lắc.
Bài 32: Vai trò của điện Tranh SGK
năng trong sản xuất và đời
sống.
Bài 33: An toàn điện

32

-Tranh về một số nguyên tắc an toàn
khi sử dụng điện.

-Một số dụng cụ an toàn điện.

33

Bài 34: Thực hành Dụng -Bút thử điện.
cụ bảo vệ an toàn điện.

34

Bài 35: Thực hành cứu
người bị tai nạn điện

35

- Tranh vẽ các đồ dùng điện gia đình,
các dụng cụ an tồn điện.

Bài 38: Đồ dùng Điện–
Quang Đèn sợi đốt.

- Đèn sợi đốt đi xốy, đi ngạh
còn tốt và đã bị hỏng

Bài 39: Đèn huỳnh quang

Đèn ống huỳnh quang
(loại0.6m;1.2m)
- Đèn Compăc huỳnh quang

Bài 40:TH : Đèn ống

huỳnh quang

Một nhóm một bộ đèn ống huỳnh
quang (dài 0.6m; 1.2 m), dây dẫn,
phích cắm, tuavít
- Dây dẫn, phích cắm.
- Tìm hiểu cách mắc đèn sống huỳnh
quang

Bài 44,41-42: Bàn là điện
Bếp điện , quạt điện

36

Bài 36: Vật liệu kỹ thuật
điện

- Tranh vẽ mơ hình bàn là điện, Quạt
điện

Bài 46Máy biến áp một
pha.

Tranh vẽ mơ hình máy biến áp 1 pha,
Lá thép kĩ thuật điện, lõi thép

37

38


39
40

41

Bài 48 Sử dụng điện năng
hợp lý.

42

Bài 45-49: TH Quạt điện TH : Tính tốn điên năng
tiêu thụ trong gia đình

43

Ơn tập chuong 6, 7

Quạt điện


44

Kiểm tra thực hành

Quạt điện

45

Bài 50: Đặc điểm và cấu
tạo mạng điện trong nhà


- Tranh về cấu tạo mạch điện trong
nhà và tranh hệ thống điện.

46

Bài 51: Thiết bị đóng-cắt
và lấy điện của mạng điện

Tranh vẽ một số thiết bị đóng cắt và
lấy điện.
-cầu dao , cơng tắc 2 cực, 3 cực, tua
vit

47

Bài 53-54: Thiết bị bảo vệ Tranh vẽ
của mạng điện trong Cầu chì, aptomat
nhà.Thực hành : Cầu chí

48

Ơn tập phần kĩ thuật điện

49

KT học kì 2

Đề KT


50

Bài 55: Sơ đồ điện

Bảng kí hiệu sơ đồ điện
Mơ hình mạch điện

51

Bài 56: Thực hành
Vẽ sơ đồ nguyên lí

Tranh mạch điện chiếu sáng đơn
giản

Bài 58: Thiết kế mạch
điện

Tranh vẽ sơ đồ nguyên lí mạch điện

52

Người lập kế hoạch

Vi Sơn Cương



×