Tải bản đầy đủ (.pptx) (21 trang)

Luận văn tốt nghiệp phân tích và thiết kế biện pháp nâng cao kết quả tiêu thụ sản phẩm tại công ty thực phẩm lý tưởng việt nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (924.66 KB, 21 trang )

LOGO
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
Tên đề tài: Phân tích và thiết kế biện pháp nâng cao kết quả tiêu thụ sản phẩm tại Công ty Thực phẩm Lý tưởng
Việt Nam .
Sinh viên thực hiện: Trịnh Đức Quyết
Trung cấp Công Nghệ và Kinh Tế Đối Ngoại
Chương 1: Cơ sở lý thuyết về tiêu thụ sản phẩm
Chương 2: Thực trạng công tác tiêu thụ sản phẩm tại Công ty TNHH Hai
thành viên Thực phẩm Lý tưởng Việt Nam
2
Chương 3: Những đề xuất, biện pháp nhằm đẩy mạnh kết quả tiêu thụ
sản phẩm tại Công ty TNHH Hai thành viên Thực phẩm Lý tưởng Việt
Nam
3
Kết cấu của khóa luận
Giới thiệu chung
Công ty TNHH Hai thành viên Thực phẩm Lý tưởng Việt Nam
Các sản phẩm
Giới thiệu chung
Một số đặc điểm khác về công ty
Về sản xuất
Giới thiệu chung
Một số đặc điểm khác về công ty
Về sản xuất
Về cơ cấu tổ chức
Giới thiệu chung
Một số đặc điểm khác về công ty
Về sản xuất
Về cơ cấu tổ chức
Về lao động
Giới thiệu chung


Một số đặc điểm khác về công ty
Về sản xuất
Về cơ cấu tổ chức
Về lao động
Về tài chính
Kết quả hoạt động kinh doanh.
Giới thiệu chung
Một số đặc điểm khác về công ty
Về sản xuất
Về cơ cấu tổ chức
Về lao động
Về tài chính
Một số chỉ số về tài chính
6 tháng cuối năm
6 tháng đầu
năm
1. các tỷ số về khả năng thanh toán
Tỷ số khả năng thanh toán chung hiện hành 3.77 14.30
Tỷ số khả năng thanh toán nhanh 3.44 13.31
2. Các tỷ số về cơ cấu tài chính
Tỷ số cơ cấu tài sản ngắn hạn 0.98 1
Tỷ số cơ cấu tài sản dài hạn 0.02 0
Tỷ số tự tài trợ 0.74 0.93
Tỷ số tài trợ dài hạn 0.74 0.93
3. Các tỷ số về khả năng hoạt động
Năng suất của tài sản ngắn hạn 0.53 0.27
Năng suất của tổng tài sản 0.53 0.27
Tỷ số vòng quay hàng tồn kho 6.69 7.75
4. Các tỷ số về khả năng sinh lời
ROS (return on sales) -0.25 -0.36

ROE (return on equity) -0.04 -0.10
ROA (return on assets) -0.03 -0.09
Phân tích kết quả tiêu thụ
Phân tích chung
So sánh doanh thu, lợi nhuận thực tế và kế hoạch
Phân tích kết quả tiêu thụ
Phân tích theo sản phẩm
Doanh thu theo sản phẩm qua 4 quý năm 2013
Phân tích kết quả tiêu thụ
Phân tích theo kênh phân phối
Doanh thu theo nhà phân phối qua 4 quý năm 2013
Các yếu tố ảnh hưởng
Điểm mạnh
 Chủng loại sản phẩm đa dạng

Đóng khay có thể giữ được chất lượng và vẻ ngoài.

Các sản phẩm có xuất xứ Việt Nam

Chất lượng sản phẩm tốt, nhà cung cấp có đầy đủ giấy chứng nhận
về chất lượng, có hệ thống bảo quản.

Có các hình thức chăm sóc khách hàng.

Phân phối rộng khắp trên địa bàn Hà Nội, hình thức phân phối đa
dạng

Các hình thức xúc tiến bán chi phí thấp, có hiệu quả nhất định.

Điểm yếu

 Sản phẩm đa dạng tuy nhiên không phải mùa nào cũng có thể cung
cấp được.

Không duy trì được chất lượng do khó bảo quản, thời gian bảo
quản ngắn.

Chăm sóc khách hàng chưa tận tình

Giá cao

Chưa phân phối được ra các tỉnh thành khác.
 Các hình thức, hoạt động xúc tiến bán còn ít.

Điểm mạnh và yếu của doanh nghiệp trong công tác tiêu thụ sản phẩm
Các yếu tố ảnh hưởng
Cơ hội và thách thức của doanh nghiệp trong công tác tiêu thụ sản phẩm
Cơ hội
 Nhu cầu của người tiêu dùng tăng lên

Có xu hướng ưu thích lựa chọn nông sản từ Việt Nam

Nguồn cung cấp giá rẻ, phong phú.

Đối thủ cạnh tranh chưa nhiều.
Thách thức
 Yêu cầu về chất lượng ngày càng cao

Khó tìm kiếm nhà cung cấp.

Nhiều sản phẩm nấm ngoại nhập khó kiểm soát về chất lượng

Đánh giá về tiêu thụ sản phẩm
6 tháng đầu năm 6 tháng cuối năm
Mức biến động doanh thu thực tế 1.03 1.05
Mức biến động doanh thu theo kỳ - 2.04
ROS -0.36 -0.26
Vòng quay hàng tồn kho
7.75 6.69
Một số chỉ tiêu đánh giá về tiêu thụ sản phẩm
Một số biện pháp nhằm nâng cao kết quả tiêu thụ
Mở rộng, tìm kiếm nhiều
thêm các nhà cung cấp
Mở rộng phân phối ra các
tỉnh, thành phố khác
Tăng cường kiểm soát chất
lượng
Tăng doanh thu, thị phần tiêu
thụ
Tăng cường hoạt động
marketing, xúc tiến bán hàng.
Biện pháp 1: Mở rộng phân phối tại Hải Phòng
Căn cứ của biện pháp
Tiêu chí Hà Nội Hải Phòng
Dân số (người)
6.844.100 1.904.100
Mật độ dân số (người/km2)
2.059 1.250
Thu nhập bình quân (2012) (USD/người)
2.250 1.800
Số lượng siêu thị, cửa hàng
200 100

Số lượng nhà hàng, khách sạn lớn
200 90
1
Xây dựng hệ thống
kho, khu vực đóng
khay
2
Tuyển dụng, tìm kiếm
nhân sự
3
Tiến hành phân phối
Thực hiện
Biện pháp 1: Mở rộng phân phối tại Hải Phòng
Ước tính chi phí
Chi phí biến động
1 tháng 1 năm
Tiền thuê địa điểm 5.000 60.000
Chi phí nguyên vật liệu - 421.200
Chi phí nhân công trực tiếp 6.000 72.000
Chi phí sản xuất chung 1.000 12.000
Tổng 565.200
Chi phí quản lý 10.000 120.000
+ lương nhân viên 9.000 108.000
+ chi phí khác 1.000 12.000
Chi phí bán hàng 9.000 108.000
+ lương nhân viên 8.000 96.000
+ chi phí vận chuyển 1.000 12.000
+ chi phí khác 0 0
Tổng 19.000 228.000
Chi phí cố định

Thành tiền
Sửa chữa địa điểm kho hàng 10.000
Đầu tư kho lạnh 20.000
Đầu tư trang thiết bị 10.000
Tổng 40.000
Biện pháp 1: Mở rộng phân phối tại Hải Phòng
Ước tính doanh thu
Chỉ tiêu
Quý 1 Quý 2 Quý 3 Quý 4 Tổng
Doanh thu thuần
120 165 220 280 800
Giá vốn
86.4 118.8 158.4 201.6 565.2
Lợi nhuận gộp
33.6 46.2 61.6 78.4
219.8
Chi phí quản lý kinh doanh
57 57 57 57
228
Lợi nhuận thuần
-23.4 -10.8 4.6 21.4
-8.2
Chỉ tiêu
2015
2016
20% 40%
Doanh thu thuần
800
960
1.120

Giá vốn
565,2 691,2 806,4
Lợi nhuận gộp
219,8
268,8 313,6
Chi phí quản lý kinh doanh
228
228 228
Lợi nhuận thuần
-8,2 40,8 85,6
Biện pháp 2: Tổ chức dùng thử kết hợp giới thiệu sản phẩm
Căn cứ của biện pháp
Thực hiện
Thời gian: vào thứ 7 và chủ nhật hàng tuần trong tháng 4 và tháng 11.
Thời gian Quận/ Huyện Địa điểm tổ chức
Tuần 1
Long biên Fivimart Nguyễn Văn Cừ
Hoàn Kiếm Hapro mart Hoàn Kiếm
Tuần 2
Ba Đình Fivi mart Đội Cấn
Đống Đa Uni mart
Tuần 3
Thanh Xuân Fivi mart Vũ Trọng Phụng
Hà Đông Co.op mart Hà Đông
Tuần 4
Cầu Giấy Fivi mart Hoàng Quốc Việt
Hoàng Mai Rosa Linh Đàm
Địa điểm
Nội dung:
o

Chế biến món ăn
o
Giới thiệu, tư vấn các sản phẩm tới khách hàng
Biện pháp 2: Tổ chức dùng thử kết hợp giới thiệu sản phẩm
Ước tính chi phí
1 ngày (2 địa điểm)
( 1000 đ)
1 tháng
( 1000 đ)
1 năm
( 1000 đ)
Chi phí nhân viên
350 2.800 16.800
Chi phí sản phẩm
400 3.200 19.200
Chi phí tờ rơi
20 160 960
Chi phí khác
80 640 3840
Tổng
850 6.800 40.800
Doanh thu tăng thêm ( 1.000 đ)
200.000
Giá vốn (1.000 đ)
144.000
Lợi nhuận gộp (1.000 đ)
56.000
Lợi nhuận thuần (1.000 đ)
15.200
Ước tính doanh thu

Kết luận
Em xin chân thành cảm ơn thầy, cô đã theo dõi!

×