Tải bản đầy đủ (.pdf) (32 trang)

Vai trò của chỉ số svo2 để theo dõi huyết động bệnh nhân phẫu thuật tim có nguy cơ cao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.84 MB, 32 trang )

NGHIÊN CỨU

Vai trò của SvO
2
trong hồi sức huyết động
ở bệnh nhân phẫu thuật tim có nguy cơ cao
Đoàn Đức Hoằng – Huỳnh Văn Minh – Bùi Đức Phú

Trung tâm Tim mạch Huế
ĐẶT VẤN ĐỀ (1)
Thập niên Shock Mục tiêu hồi sức
1970’s
Lưu lượng tim
không đủ
Huyết áp, tần số tim,
nước tiểu, CVP
1980’s
1990’s
Vận chuyển oxy
không đủ
Lưu lượng tim, SvO
2
,
áp lực đm phổi bít
2000’s
Tưới máu và oxy hóa
cho tạng không đủ
DO
2
, VO
2


, pH, lactate
LỊCH SỬ
IC SvO
2
3
1
2
60%
70%
80%
Suy tim Bình thường
ĐẶT VẤN ĐỀ (2)
Ý NGHĨA KHOA HỌC SvO
2


2002, khảo sát cân bằng cung-cầu oxy ở bn suy tim


- Độ bão hòa S
v
O
2


- Vận chuyển DO
2


- Phân tách ErO

2


- Tiêu thụ VO
2
VẬN CHUYỂN OXY
 2 yếu tố quyết định
– Nồng độ oxy
– Lưu lượng tim



 Nồng độ oxy
 Cung cấp oxy
 Tiêu thụ oxy
ĐẶT VẤN ĐỀ (3)
PHÂN TÁCH OXY
ĐẶT VẤN ĐỀ (4)
Ý NGHĨA LÂM SÀNG SvO
2

ĐẶT VẤN ĐỀ (5)
ĐẶT VẤN ĐỀ (6)
Ý NGHĨA THỰC TIỄN – TÍNH CẤP THIẾT

 KT đo S O
2
có giá trị để:
– Theo dõi và báo động sớm rối loạn huyết động
– Hướng dẫn điều trị huyết động; trước trong PT tim


 Cho đến nay, Đo S O
2
là kỹ thuật mới để K.sát huyết động
và chưa được nghiên cứu sâu ở VN.

 2008, KT Swan-Ganz tại BVTW–ĐHYD Huế KT S O
2


MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1. Khảo sát S O
2
ở các bn PT tim có nguy cơ cao.

2. Nghiên cứu mối tương quan giữa S O
2
với các
thông số huyết động khác;

3. Vai trò của chỉ số S O
2
trong hồi sức huyết động
ở bệnh nhân phẫu thuật tim.
TIÊU CHUẨN CHỌN BỆNH: 60 bn PT tim nguy cơ cao
chia 2 nhóm: nhóm SvO
2
và nhóm chứng

1 Tổn thương chức năng tim trước PT

NYHA III, IV
EF < 50%
LVedD ≥ 60mm
PAsP ≥ 50mmHg
Dày thất trái Rv
5
+ Sv
1
> 35mm

2 Tiên lượng tổn thương chức năng tim do PT
PT phức tạp: ≥02 van, ≥03 cầu vành, van – vành
Cặp ĐMC ≥90p
THNCT ≥120p - ACC/AHA (PAP, CO)
Bệnh lý phối hợp - Euro SCORE
- Goldman & CS (TS, LS, ECG, XN, PT)

ĐỐI TƯỢNG & PHƯƠNG PHÁP (1)
TIÊU CHUẨN LOẠI TRỪ
- Bn trẻ < 16 tuổi
- Có bệnh tim bẩm sinh phối hợp
- Bn cấy máy tạo nhịp hoặc tiền sử rối loạn nhịp nặng
- Bn dưới hỗ trợ tuần hoàn cơ học sau mổ: ECMO, IABP…
- Bn sau PT có rối loạn chức năng van tim đáng kể (SÂ)


ĐỐI TƯỢNG & PHƯƠNG PHÁP (2)
KỸ THUẬT: Edward Swan-Ganz Oximetry TD
ĐỐI TƯỢNG & PHƯƠNG PHÁP (3)
XÉT NGHIỆM CLS


Công thức máu
Điện tâm đồ
X-quang tim phổi
Chức năng gan, thận …



Đo khí máu động mạch
Siêu âm tim
Chụp động mạch vành

Theo dõi kết hợp phân tích rồi ghi nhận kết quả SvO
2
(T
0
–T
8
)
Tg HF MAP PAP PAwP CI CO PaO
2
PvO
2
SaO
2
SvO
2
ErO
2
DO

2
VO
2

T
0

T
2

T
4

T
6

T
8

Note
ĐỐI TƯỢNG & PHƯƠNG PHÁP (4)
PHÂN TÍCH & GHI NHẬN THAY ĐỔI SvO
2

ĐỐI TƯỢNG & PHƯƠNG PHÁP (5)
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP (6)
PHÁC ĐỒ HỒI SỨC HUYẾT ĐỘNG SvO
2
≥70%
ĐẶC ĐIỂM CHUNG

Đặc điểm Nhóm SvO
2
Nhóm chứng
Tuổi

(X
±
SD)
40,8 ± 15,8 39,8 ± 14,4
range 16 – 83 18 – 78
Giới
(nam) 18 (60) 16 (53)
BSA
1,46 ± 0,18 1,45 ± 0,17
Hb
preop 13,7 ± 1,7 13,8 ± 1,5
Creatinin
preop 90 ± 29 89 ± 27
Không có sự khác biệt đáng kể giữa 2 nhóm
KẾT QUẢ & BÀN LUẬN (1)
Đặc điểm Nhóm SvO
2

Nhóm chứng
Bệnh

tim

mạch
NYHA

III
66,7 80,0
IV
30,0 0
Đau
ngực
13,33 % 10%
EF

>50%
36,67 73,33
<50%
63,33 26,67
Áp
lực ĐMP
53,33
±
20,56
46,67 ± 18,46
Bệnh
lý phổi nặng 6,67 % 5%
Đái
đường 5% 3,33%
Suy
thận mạn 8,33% 6,67%
ĐẶC ĐIỂM BỆNH LÝ
KẾT QUẢ & BÀN LUẬN (2)
TÍNH CHẤT PHẪU THUẬT
Nguy cơ Nhóm SvO
2


Nhóm chứng
PT
chương trình 100% 93,33%
PT
cấp cứu 0% 6,67%
PT
lần 2, 3 33,33% 26,67%
Hỗ
trợ cơ học trước
mổ
3,33% 6,67%
KẾT QUẢ & BÀN LUẬN (3)
KẾT QUẢ & BÀN LUẬN (4)
CHẨN ĐOÁN PHẪU THUẬT
ĐIỀU TRỊ SUY TIM TRƯỚC MỔ
Thuốc
Nhóm SvO
2

Nhóm chứng
Chẹn
beta 10% 6,67%
Ức
chế men chuyển 53,33% 56,67%
Chẹn
canxi 6,67% 6,67%
Digoxin
73,33% 66,67%
Lợi

tiểu 60% 56,67%
KẾT QUẢ & BÀN LUẬN (5)
Nguy cơ
Nhóm
SvO
2

Nhóm chứng

Goldmann
Score
31,27
±
6,86
29,30 ± 7,93
Euro Score
5 ± 0,36 %

4 ± 0,23 %
ACC Score

III 20% 33,33%
IV 80% ,67%66
TIÊN LƯỢNG PHẪU THUẬT
European System for Cardiac Operative Risk Evaluation

Patient Factors






Cardiac Factors







Operation Factors







Additive EuroSCORE =

0



Logistic EuroSCORE (mortality %) =

0.88%




KẾT QUẢ & BÀN LUẬN (6)
KẾT QUẢ & BÀN LUẬN (7)
THỜI GIAN PHẪU THUẬT
ĐẶC ĐIỂM HUYẾT ĐỘNG
Nguy cơ Nhóm SvO
2
Nhóm chứng
Tần số tim 88 ± 15,8 102,4 ± 17,9
Huyết áp trung bình 81,3 ± 12,9 78,5 ± 11,2
Áp lực ĐMP 40,53 ± 12,71 44,13 ± 15,23
Áp lực ĐMP bít 14,63 ± 4,20 17,47 ± 4,44
Áp lực TM trung tâm 8,3 ± 2,7 8,6 ± 2,8
Chỉ số tim 3,23 ± 0,73 2,94 ± 0,69
Sức cản mạch máu 1104,1 ± 189,9 1253,1 ± 209,8
Hemoglobin 10,7 ± 1,3 10,8 ± 1,9
KẾT QUẢ & BÀN LUẬN (8)
SvO
2
VÀ CO
SvO
2
trước mổ và 8h sau mổ
Nhóm SvO
2
Nhóm chứng
t
0
67±6 %
t
8

71±4 % 69±5 %
KẾT QUẢ & BÀN LUẬN (9)
Giá trị DO
2
trước mổ (t
0
) và 8h sau mổ (t
0
) (ml/phút.m
2
)
Nhóm chứng Nhóm SvO
2
p
Thời điểm t
0
451±94 446±99 >0,05
Thời điểm t
8
491±104 696±111 <0,001
Giá trị VO
2
trước mổ (t
0
) và 8h sau mổ (t
0
) (ml/phút.m
2
)
Nhóm chứng Nhóm SvO

2
p
Thời điểm t
0
121±24 120±25 >0,05
Thời điểm t
8
131±34 206±35 <0,001
KẾT QUẢ & BÀN LUẬN (10)
SvO
2
VÀ CÁC GIÁ TRỊ LIÊN QUAN
DO
2
<600ml/p, thì VO
2
tế bào
không đảm bảo, để đáp ứng nhu
cầu , ATP được sinh ra qua con
đường kỵ khí với SX lactate
KẾT QUẢ & BÀN LUẬN (11)

×