KẾT QUẢ KIỂM SOÁT MỘT SỐ YTNC
TIM MẠCH Ở BỆNH NHÂN ĐTĐ ĐƯỢC
QUẢN LÝ, ĐIỀU TRỊ NGOẠI TRÚ TẠI
KHOA KHÁM BỆNH BV BẠCH MAI
Nhóm nghiên cứu:
TS Viên Văn Đoan α CS
BCV: ThS: Nguyễn t Hồng Vân
71.4
120.9
69%
131.9
187.9
42%
14.7
28.0
90%
32.6
59.7
83%
52.8
64.2
22%
37.7
51.2
36%
25.1
39.9
59%
Ton th gii
2011 = 366.2 Tr
2030 = 551.8 Tr
Tăng 51%
Ưc lưng s ngưi b ĐTĐ trên ton th gii: 2011 – 2030 (triu)
Diabetes Atlas, 5th edition, IDF 2011.
ĐẶT VẤN ĐỀ
2030
3.5%
3.8%
4.3%
4.5%
4.8%
0%
1%
2%
3%
4%
5%
6%
2010 2011 2012 2013 2014
?
Source: VN statistic book 2009 with the assumption that population increase +1%/year
Tỷ l mắc đái tháo đưng tại Vit Nam:
3
CÁC BIẾN CHỨNG MẠN:
nguyên nhân tn ph v t vong
BC MẠCH MÁU NHỎ
BC MẠCH MÁU LỚN
40
15
13
13
10
4
5
0
10
20
30
40
50
Geiss LS, et al. In: Diabetes in America. National Institutes of Health;1995.
Bin cố tim mạch: nguyên nhân t vong hng
đầu trên bệnh nhân đái tháo đường
5
CÁC YTNC TIM MẠCH
YẾU TỐ KHÔNG THAY
ĐỔI ĐƯỢC
YẾU TỐ THAY ĐỔI
ĐƯỢC
-
Tuổi
-
Giới
-
Chủng tộc
-
Di truyền
-
Đường máu
-
Huyết áp
-
Lipid máu
-
BMI
-
WHR
-
Rượu
-
Thuốc lá
-
…
Tăng huyết áp + Đái tháo đường
• Người tăng HA + ĐTĐ có nguy
cơ tim mạch cao hơn gấp 2 lần
so với người tăng HA không có
ĐTĐ
• Tăng HA + ĐTĐ góp phần 60%
vào số ca bệnh thận giai đoạn
cuối (ESRD)
1. Grossman E. High Blood Pressure and Diabetes Mellitus. Arch Intern Med. 2000;160:2447-2452
2. UKPDS 38.
BMJ
. 1998;317:703-713
Đái
tháo
đường
Tăng HA
Bệnh
thận
mạn
RL
lipid máu
Tăng huyết áp và đái tháo đường týp 2
Tần suất lưu hnh
• BN ĐTĐ:
– 50-60% ≥ 140/90 mmHg
– 70-90% ≥ 130/80 mm Hg
• BN THA:
– 15-25% có ĐTĐ kèm theo
Tăng nguy cơ mắc
• THA: tăng nguy cơ mắc ĐTĐ
– 2,4 lần nguy cơ mắc ĐTĐ
• ĐTĐ: tăng nguy cơ mắc THA
– 2 lần nguy cơ mắc THA
N Engl J Med 2000;342:905
JAMA, 2004;291:335
Diabetes Care, 2005;28:310
Am J Hypertens, 2007;20:599
8
•Meta-analysis of 61 prospective, observational studies*
•1 million adults
•12.7 million person-years
*Epidemiologic studies, not clinical trials of HTN agents.
BP, blood pressure; IHD, ischemic heart disease.
Lewington S et al. Lancet 2002;360:1903-1913.
Hạ huyết áp là vấn đề then chốt
Giảm 2 mm Hg
HATTh trung
bình
Giảm 10% nguy cơ
tử vong do đột
quỵ
Giảm 7% nguy
cơ tử vong
bệnh tim thiếu
máu cục bộ
Mục tiêu HA bệnh nhân ĐTĐ:< 130/80
• HA tâm trương < 80 mmHg: da trên 3 nghiên cu
RCTs: HOT, UKPDS, ABCD-NT trials:
– HATTr < 80 vs 80-90: 50-70% ↓ biến cố tim mạch
– 25-50% ↓ biến cố MM nh
• HA tâm thu < 130 mm Hg: da trên các nghiên cu
quan sát:
– UKPDS, IDNT, INVEST :
• HATT giảm đến 110 ↓ biến cố tim mạch
• HATT giảm đến 120 ↓ bệnh thn
Lancet 1998; 351:1755 ;BMJ 1998; 317:703; Kid Internat 2002; 61:1086
BMJ 2000; 321:412 ; J Am Soc Neph 2005; 16:2170, 3027; Hypertension 2004; 44:637
11
ESC 2011: mục tiêu LDL-C trên bnh nhân đái tháo đưng type 2
ESC/EAS guidelines. Eur Heart J 2011; 32: 1769-1818
ĐTĐ type 2 và bệnh
tim mạch hoặc bệnh
thn
< 1.8 mmol/L
(< 70 mg/dL)
< 2.5 mmol/L
(< 100 mg/dL)
< 80 mg/dL
ĐTĐ type 2 không có bệnh tim
mạch, > 40 tuổi, có 1 yếu tố
nguy cơ tim mạch hoặc tổn
thương cơ quan đích khác
< 1.8 mmol/L
(< 70 mg/dL)
< 2.5 mmol/L
(< 100 mg/dL)
< 80 mg/dL
Các bệnh nhân ĐTĐ
type 2 khác
< 2.5 mmol/L
(< 100mg/dL)
< 3.3 mmol/L
(< 130 mg/dL)
< 100 mg/dL
non-HDL-C
ApoB
Mục tiêu phụ
Mục tiêu chính
LDL-C
ĐỐI TƯỢNG VÀ
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
1. Thiết kế nghiên cứu: Cắt ngang, mô tả, tiến cứu.
2. Địa điểm nghiên cứu: Đơn vị quản lý, theo dõi,
điều trị có kiểm soát bệnh ĐTĐ” tại Khoa Khám
bệnh Bệnh viên BM
3. Thời gian nghiên cứu: 2006 – 2010
ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU
Bệnh nhân ĐTĐ theo tiêu chuẩn của TCYTTG 1999
Glucose máu lúc đói: > 7.0 mmo/l (làm ít nhất 2 lần)
Glucose máu bất kỳ > 11.1 mmol/l kết hợp với các triệu chng tăng
glucose máu.
Glucose máu giờ th 2 của NPDN Glucose > 11.1 mmol/l
Tiêu chuẩn loại trừ:
Bệnh nhân không đồng ý tham gia nghiên cứu
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
• PP Quản lý & theo dõi
Đủ tiêu chuẩn
Đồng ý tham gia
Nhóm 1: nhẹ, vừa, ít yếu
tố nguy cơ.
Tái khám
Thăm khám
Tham gia
chương trình
Nhóm 2: nặng, tổn thương cq
đích, nhiều yếu tố nguy cơ
Nhập viện
1-3 tháng 1-2 tuần
Bệnh án
Sổ theo dõi tại nhà
Sổ hẹn
ĐT liên lạc
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
• Phương pháp quản lý, theo dõi
• Hồ sơ bệnh án:
Mã BN: theo dõi, tra cứu.
Phần thủ tục HC: Lưu ý: địa chỉ, số ĐT liên hệ.
Tiền sử: ĐTĐ, các bệnh lý liên quan.
Bệnh sử: LS- CLS mỗi lần khám bệnh, diễn biến chính:
bệnh, tác dụng không mong muốn, .
Đơn thuốc.
Hẹn tái khám, hẹn XN.
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Phương pháp quản lý, theo dõi
Sổ theo dõi tại nhà
Mã BN
Phần HC: Lưu ý: số ĐT liên hệ bác sỹ, phòng quản lý
ĐTĐ
Bệnh sử: LS- CLS mỗi lần khám bệnh, diễn biến
chính: bệnh, tác dụng không mong muốn.
Đơn thuốc.
Hẹn tái khám, hẹn XN.
BN tự theo dõi, ghi chép diễn biến bệnh theo từng
ngày. Tăng hợp tác, nhận thức người bệnh.
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
• Phương pháp quản lý, theo dõi
• Sổ hẹn khám
Mã BN, tên
Theo dõi việc tái khám: gọi điện thoại liên hệ, nhắc nhở.
Theo dõi, kiểm soát việc tuân thủ điều trị
Kỷ luật điều trị: Khám đúng hẹn.
Thực hiện y lệnh: Kiểm tra vỏ, vỉ thuốc đã sử dụng.
Mục tiêu kiểm soát các chỉ số ở BN ĐTĐ
(WHO 2002)
Chỉ số Đơn vị
Tối ưu Chấp nhận Kém
GM máu
- Lúc đói
- Ngẫu nhiên
mmol/l
4,4 - 6,1
4,4 - 8,0
≤ 7,0
≤ 10,0
> 7,0
> 10,0
HbA1c % < 6,5 6,5 - 7,5 > 7,5
Huyết áp mmHg <130/80 130/80 - <140/90
> 140/90
Cholesterol TP mmol/l
< 4,5 4,5 - 6,0 > 6,0
HDL-c mmol/l
> 1,1 1,1 - 0,9 < 0,9
Triglycerid mmol/l
< 1,5 1,5 - < 2,2 > 2,2
LCL-c mmol/l
< 2,5 2,5 - 4,0 > 4,0
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
TS: 1214 BN- thời gian tdtb: 36thang tại KKB-BVBM
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
CÁC BỆNH LÝ PHỐI HỢP
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
T3: 72,1% quản lý được
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
So sánh giá trị trung bình glucose máu đói tại
các thời điểm nghiên cu
Thời điểm Số lượng Glucose máu (mmol/l) p
T0(0
th
) 1214
12,1 ± 9,6
T1 (12
th
) 1099
9,2 ± 4,9
<0,01
T2(24
th
) 937
8,7 ± 3,4
<0,01
T3 (36
th
) 862
7,4 ± 2,3
<0,01
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN