ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
VŨ THỊ HOẠT
PHÁT TRIỂN NGÂN HÀNG ĐIỆN TỬ TẠI NGÂN HÀNG
TMCP NGOẠI THƢƠNG VIỆT NAM
CHI NHÁNH HẢI DƢƠNG
LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH
CHƢƠNG TRÌNH ĐỊNH HƢỚNG THỰC HÀNH
Hà Nội – 2015
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
VŨ THỊ HOẠT
PHÁT TRIỂN NGÂN HÀNG ĐIỆN TỬ TẠI NGÂN HÀNG
TMCP NGOẠI THƢƠNG VIỆT NAM
CHI NHÁNH HẢI DƢƠNG
Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh
Mã số: 60 34 05
LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH
CHƢƠNG TRÌNH ĐỊNH HƢỚNG THỰC HÀNH
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. NGUYỄN THỊ PHI NGA
Hà Nội – 2015
MỤC LỤC
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT i
DANH MỤC CÁC BẢNG ii
DANH MỤC CÁC BIỂU iii
DANH MU
̣
C CA
́
C HI
̀
NH VẼ iv
MỞ ĐẦU 1
1. Lời nói đầu 1
1.1. Tính cấp thiết của đề tài 1
1.2. Tình hình nghiên cứu: 2
1.3. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu : 2
1.4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu: 2
1.5. Phƣơng pháp nghiên cứu: 3
2. Kết cấu đề tài 3
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU VÀ CƠ SỞ KHOA HỌC VỀ
PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ NGÂN HÀNG ĐIỆN TỬ( E- BANKING ) CỦA
NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI 4
1.1. Quá trình hình thành và phát triển dịch vụ E- banking. 4
4
Banking. 4
1.2. Các loại hình dịch vụ E - Banking hiện nay. 5
1.2.1. . 6
6
7
7
7
8
1.2.5. Internet banking. 8
1.3. Phát triển dịch vụ E – Banking. 8
Banking. 8
8
9
9
- 9
CHƢƠNG 2: PHƢƠNG PHÁP VÀ TỔ CHỨC NGHIÊN CỨU VỀ PHÁT
TRIỂN DỊCH VỤ NGÂN HÀNG ĐIỆN TỬ TẠI VCB-HD 12
2.1. Phƣơng pháp và tổ chức nghiên cứu. 12
2.2. Thiết kế câu hỏi nghiên cứu. 14
2.3. Thực hiện khảo sát: 14
2.4. Tổng hợp và phân tích kết quả điều tra khảo sát. 15
15
16
CHƢƠNG 3: THỰC TRẠNG TRIỂN KHAI DỊCH VỤ E-BANKING 18
TẠI VCB-HD 18
3.1.Giới thiệu về VCB-HD. 18
-HD. 18
3.1.- HD. 19
20
3.2.Tình hình triển khai các dịch vụ ngân hàng điện tử tại VCB-HD . 21
- - HD. 21
E - -HD. 22
22
3.2.2.2. . 35
3.2.2.3. 36
- SMS Banking Phone Banking. 37
3.3. Đánh giá chung về tình hình triển khai các dịch vụ E - Banking ta
̣
i VCB- HD. 44
44
3.3.1.1. . 44
- Internet Banking- Phone Banking-VCB-
Money - VCB-eTour- VCB-eTopup. 44
Banking. 45
- ATM POS. 45
- Internet Banking Phone Banking. 47
3.3.2.3.
. 48
3.3.2.4.
-
49
3.3.2.5. - HD. . 51
3.3.2.6.
-HD. 52
3.3.2.7.
. 53
CHƢƠNG 4: GIẢI PHÁP MỞ RỘNG CÁC DỊCH VỤ E - BANKING TẠI
VCB-HD 56
4.1. Triển vọng phát triển dịch vụ E - Banking tại VCB-HD. 56
4.2. Một số giải pháp mở rộng dịch vụ E - Banking tại VCB-HD. 58
4.2.1.
. 58
59
61
62
4.3. Một số kiến nghị nhằm thúc đẩy các dịch vụ E-banking. 64
64
65
4.3.3.
. 65
KÊ
́
T LUÂ
̣
N. 69
TÀI LIỆU THAM KHẢO 70
PHỤ LỤC 71
i
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
STT
Từ viết tắt
Nguyên nghĩa
1
NH
2
KH
.
3
VIETCOMBANK
i c ph
t Nam.
4
VCB- HD
N i c ph
- Chi
ii
DANH MỤC CÁC BẢNG
STT
Bảng
Nội dung
Trang
1
Bng 2.1
Tht qu u phiu thu thp phiu
15
2
Bng 2.2
Kt qu th lii
16
3
Bng 3.1
n khai dch v E-banking ti VCB-HD
21
4
Bng 3.2
ti VCB-HD.
34
6
Bng 3.3:
-HD
36
7
Bng 3.4:
- HD.
37
8
3.5
ch v SMS Banking, Internet Banking
VCB- Money - VCB-eTour- VCB-eTopup
42
9
Bng 3.6
Kt qu kinh doanh dch v SMS Banking- Internet Banking- Phone
Banking-VCB- Money - VCB-eTour- VCB--HD
44
10
3.7:
ch v n t:
48
11
3.8
ch v n t ti VCB -
50
12
3.9
ch v n
t ti VCB -HD.
51
13
3.10
ch v n
t ti VCB -HD.
52
14
Bng 3.11
n ch vi
trin dch v n t ti VCB-HD
54
iii
DANH MỤC CÁC BIỂU
STT
Bảng
Nội dung
Trang
1
Biu 3.1
nh th ti VCB-HD
35
2
Biu 3.2
ch v SMS Banking-Internet
Banking Mobile banking ti VCB-HD
43
3
Biu 3.3
ch v n t
48
4
Biu 3.4
ch v n t ti VCB-
50
5
Biu 3.5
ch v n t ti
VCB-HD.
52
6
Biu 3.6
- HD
53
iv
DANH MU
̣
C CA
́
C HI
̀
NH VẼ
Hình
Tên hình vẽ đồ thị
Trang
ta giao dn t
5
c tr n
dch v n t ti VCB-HD.
13
-HD
20
ti VCB- HD
16
dng dch v SMS Banking-Internet
21
ch v n t
25
ch v i VCB-
26
2.6
ch v i VCB-HD
28
VCB-HD
29
1
MỞ ĐẦU
1. Lời nói đầu
1.1. Tính cấp thiết của đề tài
Trong nhng th trin ca khoa h
c bi c vit cuc
n th
n d c thay th bng m
n t.
n t t giu hiu, m
trc tip trong vich v r
th ng v ng
lc cho mt cung tronng ti mt h thng
p vu ca th n t.
Hi gip nhiu loi dch v
tin, hii phc v ( KH ) n li m
n trc tip ti n( NH)ch v c
gch v
( E-banking ). Bi vn dch v
n t ti Vit chic
n thit, cn ph u
ct nht, tin li nht.
i c phn n Vit Nam
(VIETCOMBANK ) t trong nh u trong ving
n b khoa h. Nhng kt qu c trong
nhc v th c. Dch
v E- Vietcombank cung cp bao gm nhiu lo
n t
SMS banking, Phone banking, VCB money, VCB etour, VCB eTo
2
c nhi u t c tri p
n t s tip tn m th
ca n
Xu nhn thc n dch v
n
thi c phn ngoi t- C
H
1.2. Tình hình nghiên cứu:
- Lu cn nhng v cc gii quy ng
c nhi cp thit ca thc ti
trin dch v n t ta VCB-HD
- H th ng dch v n t c
trch v n t ti VCB-HD.
- xuc mt h thm m rn
ch v ti VCB-HD.
1.3. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu :
- H thng nhng v n dch v n t.
- u thc trng dch v n t, t
u nh n s n dch v
n t ti i c phn ngoi -
i
-HD ).
- Kin ngh mt s gi n nhn dch v
n t ti VCB-HD trong thi gian ti.
1.4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu:
+ u: ch v n t ti
VCB-HD.
+ Ph u: Ho ng dch v c n t ti
VCB-HD.
3
1.5. Phƣơng pháp nghiên cứu:
Lu dng tng h
t hp vi kh, th
lun bin chng duy vt, s da nhi
qun tr marketing, chic cnh tranh c trng
dch v n t ti VCB- ng thng gii
u qu.
2. Kết cấu đề tài
n m u , kt luu tham kho , Lu
m 4
Chƣơng 1: Tổng quan nghiên cứu và cơ sở khoa học về phát triển
dịch vụ ngân hàng điện tử E-banking của ngân hàng thƣơng mại.
Chƣơng 2: Phƣơng pháp và tổ chức nghiên cứu phát triển dịch vụ
Ngân hàng điện tử tại VCB-HD.
Chƣơng 3: Thực trạng triển khai dịch vụ ngân hàng điện tử tại
VCB-HD.
Chƣơng 4: Giải pháp phát triển dịch vụ Ngân hàng điện tử tại VCB-HD.
4
CHƢƠNG 1
TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU VÀ CƠ SỞ KHOA HỌC VỀ PHÁT
TRIỂN DỊCH VỤ NGÂN HÀNG ĐIỆN TỬ( E- BANKING ) CỦA
NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI
1.1. Quá trình hình thành và phát triển dịch vụ E- banking.
.
n dch v
n t m
c t nhiu ng dng ca dch v c v cho
n t m
ch v n thot c nhng hot
c hich v
n t.
Vn tm quan tr
c ng dng rng khp th ?
n t" ting t t -
t nhi n t", song
n tc hit loi v
tr c bi
mn gn, n t c thc
hin t [ 5].
Banking.
i vi t
mt. Rt nhi dn ti s
u th gii.
Thut ng n ti vi nhi
xa l. Thc ra rt nhiu ng dng cn tc v cho
bn. Bn t mn t ng, tr tich v
5
bng th ng, kim tra s n qua mn tho
ca bn giao dch vn tn thoi ,
tt c nhng ho gch v
n t".
n t" s mang li cho mng gii quyt hiu qu cho c
i cung cp li s dng dch v . [ 12].
.
- ta giao dn t"
1.2. Các loại hình dịch vụ E - Banking hiện nay.
V c, thc cht ca dch v n t c thit lp
m m
phc v nhu cu s dng dch v
n tin. Sau rt nhi nghing dng,
hin nay dch v n t i Vit Nam
cung c -banking,
i vi
n thon t, Fax)
(Thẻ, ATM)
6
Internet- n thoi (Phone-banking, mobile
-c bit dch
v th ghi n n.
1.2.1. .
Th c g nhc s dng ph bin
hii th thay th tin mt. Bao gm 3 lon:
- Th ghi n n s dng ti
n.
- Th dng tu
vi hn m
ch
v ng quc t hi
- i th du lch, th gi
a th thc hi
dch t i khon hoc chuyn kho
n thoi t n t ng (ATM). Hin nay, hu
h
.
Trong ti
Teller Machine, t thit b NH giao dch t
ng vi KH, thc hin vic nhn dng KH
ATM (th ghi n, th ng) hay
7
t b n mt, chuyn
khoch v.
li s thun tin cho c lt
mn rt nhic hic nhiu
giao dc v KH mt kich
i phc v KH trc tip ti quy giao dch. V tit
kim thi gian, thun li v m giao dch, thc hich mt
y s
gi Vit Nam.
.
p nh. Hi
khp th gii th i ch giao d
thuc giao dch ti rt nhit b
n khai ti m chp nh ng
chp nhn th m chp nh
n,
, c
Vic thc him chp nh
u kin:
- Th nhtm chp nhng chp nh
v
c
NH trang b lop.
- Th hai, KH khi thc hin giao dch phi nh
.
n thoi c nh).
th tr li ho ng 24/24, KH g n s 1900
545413/(04) 3824 3524 u h thng tr li nh
cn thit.
8
H thng tr li
ch
ch cui nhn nay
c cp nh ng
KH s dng dch v
1.2.4.2. SMS Banking n thong).
SMS i tin nhn SMS t n thong vi
n tin nh truy vng thi
ch v c th bao gm:
dch v truy vn, dch v truy v tr KH,
nh thi.
SMS banking i nhiu tic v KH mn
tiy mnh vic trin khai dch v
1.2.5. Internet banking.
t trong nhn phm
dch v cn nng hn bt k
t c
tham gia, KH truy cc hin giao d
n thi truy c
c hi i NH.
.
,
,
.
1.3. Phát triển dịch vụ E – Banking.
Banking.
1.3.1.1. H t .
H :
, ,
9
, modem, , ,
n t
( POS, ATM,) ch v
,
,
.
,
.
.
1.3.1.2. V o mt.
:
,
n t,
1024 bit
2048
( Secure Socket
Layer), SET ( Secure Electronic Transaction ).
n t
.
1.3.1.3. H thng truyc KH.
ch v E-
-
.
,
.
, NH
,
ch v .
,
ch v E-banking.
1.3.2. -
-
-
10
thd tr
c NH. Ngay t p k lc
t chuyn kho chuyn tip t n
d mt nhiu th
Hoa K ic v u v u t
c s c
c E-n t c
v c
1, gii thiu h th t
1977, T chc chuyn tic thit lp, m u nhng
ho u. Credit Agricole c
u
thng chuyn tin t tip tc
h th t c m
-7hc ti c thit
lp tt M.
Ti t Bn,
Quc, Singapore, H y
Brochure-ware
- n nht
- ng
website cha
NH,
n ph
mng nhm qung
i thiu, ch
d
- Mi giao dch
vn thc hin qua
i
truyn thng
E- commerce
(TMĐT)
- Internet
t dch v
c
n
ch
ch
- Hu h
E- business
(quản lý điện tử)
- sn
ph ng
c
bit sn phm theo
nhu cu.
-S phi hp, chia
s d li
i
s
ng
Internet, mng
vic x u
ca KH nhanh
E- Bank
(NH điện tử)
-
ng ca mt
c
tuyn trong nn
kinh t n t.
- NH tn dng sc
mnh thc s ca
m
cung cp cho KH
n
ph ch v
i cht
ng tt nht
11
mn h thn t r
giao dn t i th giao dn t ng ATM,
i th ng Smart Card, Visa, Mach v NH trc
tuy -banking, Mobile-banking, TelePhone-banking, Home-
ch v E-banking t rt
sm. Ti H ch v E-
Singapore cung cp dch v NH qua Internet t ch v Internet-
banking ng t c m
thng NH trc tuyn t t nhiu c
y.
Ti Vi th
n t b
tham gia ca h thng SWIFT. H thn t n khai
ch v E- nh
c M. E- n s tin l
lc rt ln v n
i cho s n ca ng dng khoa h
cho h thng tt yu trong chin
v dch v
12
CHƢƠNG 2
PHƢƠNG PHÁP VÀ TỔ CHỨC NGHIÊN CỨU VỀ PHÁT TRIỂN
DỊCH VỤ NGÂN HÀNG ĐIỆN TỬ TẠI VCB-HD
2.1. Phƣơng pháp và tổ chức nghiên cứu.
u v th y r
dng dch v n thc thay th bi
mt th h hc vi cao v
dch v
Bn rt bn rn vc kinh doanh cn
ln th c giao dn
rt ngc vit my t th tc khi giao dch v
ch vi mt s ng ln tin m
rng mi ca
h i mt vi v
n t nhm tin hay trc n thoi.
n t" s mang li cho mng gii quyt hiu qu
cho c i cung cp li s dng dch v
u kinh t nh H
khi kinh t u dch v p n
t, mt loch v cao cp ca mt nn kinh t n.
u ki hin kinh t c ta "m"
u hn ch i vi vic nhn thc c
n tin b, hn ch n mt s
n t.
i mi" mi di
th c ca
13
i b ph mi nha nhiu
hc gi rng, do lch s ng trong n
c mc
i" tm quc tc li sng
t cht ch, theo k luu
ng yu t n t n t
i mt. [ 4, tr.50].
- c trn dch v
n t ti VCB-HD.
( Ngun t thit lp c ti VCB- HD).
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ KHẢO SÁT
TỔNG HỢP KẾT QUẢ KHẢO SÁT
LỰA CHỌN GIẢI PHÁP TỐT NHẤT
TÌM CÁC GIẢI PHÁP
TÌM CÁC NGUYÊN NHÂN
PHỎNG VẤN TRỰC TIẾP
PHÁT VÀ THU PHIẾU HỎI
XÂY DỰNG BỘ PHIẾU HỎI
TIẾN HÀNH KHẢO SÁT
1
XÁC ĐỊNH HIỆN TRẠNG
2
XÁC ĐỊNH GIẢI PHÁP
4
XÁC ĐỊNH NGUYÊN NHÂN CHÍNH
3
TÌM NGUYÊN NHÂN CHÍNH
14
2.2. Thiết kế câu hỏi nghiên cứu.
kinh nghim b khi thit k i:
- M ri u tra ly m y
n t ch tc
tp, c,
- i theo trn, d tr lc hiu
qu mong mun.
i g
t v dch v E-banking c
+ Loi dch v dng nht trong dch v E-
banking ca VCB HD
+ dng dch v n t c
chng dch v v E-banking ca VCB HD hin nay.
+ M dch v v E-banking ca VCB HD
p t vi VCB-
2.3. Thực hiện khảo sát:
- : ,
- 00
-
-
-
,
-
+ Tng s phiu thu v p l : 190 phiu
15
p: 50 phiu
u
c: 50 phiu
u
Vic chia nh u nhi ding
u.
-
c thc hin theo Phin
dch v n t ca VCB-HD (
)
2.4. Tổng hợp và phân tích kết quả điều tra khảo sát.
2.4
Theo kt qu u tra s phiu, s phiu thu v
phiu, s phiu ( chim 95%).
i ph nh ca v c hi. Do vy,
ch i tr c trng.
Bảng 2.1- Thống kê kết quả cơ cấu phiếu thu thập phiếu.
Nội dung
Đối tƣợng KH
Tổng
Doanh
nghiệp
Sinh
viên
Công
chức
Khác
50
50
50
50
200
50
46
48
46
190
50
46
48
46
190
(%)
100%
92%
96%
92%
95%
( Ngun t th ti VCB- HD).
16
2.4
Theo tng h u tra mi v dch v n t
ti VCB-HD cho thy ( Bng 2-5: Kt qu th s lii
dung i dung yu t
Bảng 2-2: Kết quả thống kê số liệu theo nhóm nội dung câu hỏi
STT
Nội dung
Tổng số
phiếu
phát ra
Tổng
số
phiếu
thu về
Tổng số
phiếu thu
về đạt
yêu cầu
%
1
-
th
200
190
190
95%
2
-
200
190
190
95%
3
200
190
190
95%
4
E-
200
190
190
95%
5
-
200
190
190
95%
6
-
200
190
190
95%
( Ngun t th ti VCB HD).
Theo Bng 2-5: Vi tng s 190 Phin ca 190 k
i dung v dch v
n t E- banking ti VCB- HD. C thi vi mi