ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
o0o
PHƢƠNG VĂN CHÍ
QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ CHO HOẠT ĐỘNG
ĐẦU TƢ RA NƢỚC NGOÀI CỦA TỔNG CÔNG TY
THĂM DÒ KHAI THÁC DẦU KHÍ (PVEP)
LUẬN VĂN THẠC SĨ
QUẢN TRỊ CÔNG NGHỆ VÀ PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP
Hà Nội - 2015
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
o0o
PHƢƠNG VĂN CHÍ
QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ CHO HOẠT ĐỘNG
ĐẦU TƢ RA NƢỚC NGOÀI CỦA TỔNG CÔNG TY
THĂM DÒ KHAI THÁC DẦU KHÍ (PVEP)
Chuyên ngành: Quản trị Công nghệ và Phát triển doanh nghiệp
Mã số: Chuyên ngành thí điểm
LUẬN VĂN THẠC SĨ
QUẢN TRỊ CÔNG NGHỆ VÀ PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS.TS. LÊ QUÂN
Hà Nội - 2015
Da i
D ii
D iii
1
5
5
5
5
7
8
1.2.1. 8
1.2.2. 11
1.2.3.
12
13
13
16
17
18
1.4.
21
1.4.1.
21
1.4.2. 25
26
26
28
29
29
29
29
30
30
30
30
31
31
33
36
36
36
37
38
41
41
3 2014 41
3.2.
44
3.2.1.
44
49
3.3.
57
57
58
3 59
:
60
60
4.1.1. Qu
60
63
64
65
67
70
72
72
4.3.2 73
74
76
78
i
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
Stt
Kí hiệu
Nguyên nghĩa
1
BCT
2
CHDCND
3
DN
4
ESCAP
U ban Kinh t v i khu v
ng (Economic and Social
Commission for Asia and the Pacific).
5
HTV
6
JETRO
T chn Thng mi Nht Bn
7
MOT
Qun tr (Management of
Technology).
8
N-CP
9
NT
10
NMLHD
11
PVEP
T
12
Q-DKVN
13
QH
14
QT
15
QT.TPT
16
TG
17
Tp.HCM
18
TKTD
19
UNCTAD
Hi ngh p quc v Thng mi v
trin
20
USD
ii
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Stt
Bảng
Nội dung
Trang
1
2009 2013
42
2
2009
2013
42
3
47
iii
DANH MỤC HÌNH VẼ
Stt
Hình
Nội dung
Trang
1
18
2
39
3
2009 2013
43
4
45
5
46
6
50
7
52
8
,
54
9
65
10
66
11
69
12
71
1
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
n
2
.
“Quy trình công nghệ cho hoạt động đầu
tư ra nước ngoài của Tổng Công ty Thăm dò Khai thác Dầu khí”.
2. Câu hỏi nghiên cứu
-
- N
?
-
3. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu
3.1. Mục đích nghiên cứu
-
.
3
3.2. Nhiệm vụ nghiên cứu
-
- ,
-
4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
4.1. Đối tượng nghiên cứu
.
4.2. Phạm vi nghiên cứu
-
.
- Th4.
5. Những đóng góp của luận văn
4
6. Kết cấu luận văn
, c
quy .
2:
3:
.
4:
.
5
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU VÀ CƠ SỞ LÝ
LUẬN VỀ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƢ RA NƢỚC NGOÀI VÀ
QUY TRÌNH, QUẢN TRỊ CÔNG NGHỆ
1.1. Cơ sở lý luận và pháp lý về hoạt động đầu tƣ ra nƣớc ngoài
1.1.1. Khái niệm về hoạt động đầu tư ra nước ngoài
,
.
,
2005; 78/2006/-
; 121/2007/-
,
sung b-CP.
Theo
Trong Lut n
u t l vic nh u t b vn bi ti sn h
nh ti sn tin ht ng u t theo quy nh ca Lut ny v
Nh u t l t chc hin hot ng u t theo quy nh ca
t Vit Nam, bao gm: Doanh nghip thunh phn kinh t thnh lp
theo Lut doanh nghip; Hp hnh lp theo Lut hp
Doanh nghin u t nc ngoi c thnh lp trc khi Lut ny
6
u lc; H T chc ngoi; ngi Vit Nam
nh c nc ngoi; ngi nc ngoi th Vit Nam; ch
theo quy nh ct Vit Nam.
Theo lt v u t p nc ngoi ti Vit Nam
u c vin Khoa hc X
.
u pht
trin u t trc tip ca cc doanh nghip Vit Nam vo lnh vc cng nghip
CHDCND Long i hc Kinh t Quc dn, bo v
,
u t nc ngoi l vic nh u t nc ngoi a vo Vit Nam vn bng
tin v i sn h tin hnh hot ng u t.
.
7
1.1.2. Đặc điểm pháp lý của hoạt động đầu tư ra nước ngoài
1.1
,
n, nh th
u t
n
n u t ra n
. t n
n
u t quy
n, nh t
n u t.
1.1
n
u t
t Nam
,
u t n
n u t trong nc hay n
, u t
p.
Theo u 2 78/2006/N-CP, ra
-
p c cp Giy chng nhn t
Doanh nghip.
- Doanh nghip c thnh lp theo Lut Doanh nghip Nh nc cha ng
i theo Lut Doanh nghip.
- Doanh nghin u t nc ngoi c thnh lp theo Lut u t
nc ngoi cha i theo Lut Doanh nghip v Lut u t.
- Doanh nghip thuc t ch, t ch - i cha
li theo Lut Doanh nghip.
8
- Hp hc thnh lp theo Lut H
- C s dch v y tc, khoa hc, v thao v s dch v
t ng u t sinh li.
- H t Nam.
t u t nm 2005 78/2006/N-CP
n t , t
u t, c
la chn hay thay c t chc qui bc u t ng
vu kinh doanh v t Vit Nam bo h.
1.1
1.2. Cơ sở lý luận về quản lý Nhà nƣớc và quản lý của doanh nghiệp đối với
hoạt động đầu tƣ ra nƣớc ngoài
1.2.1. Qun lý nhà nước đối với hoạt động đầu tư ra nước ngoài
1.2
Qu s t h thng no vi ma h thng
n trn t c. l mt pht hin tr nc
vt l mt loi lao i hay lao ng chung c thc hin quy
n.
9
Bt k lao i trc tip hay lao ng chung no m c tin
hng i ln u c qu mc nhim
phi hp nhng hot thc hin nhng chc nng chung Mt
nh iu khing mt dn nhc cn phc trng[6,
trang 342]
Nh vy,
Qu nc, hiu theo ngha rng, c thc hin bi tt c
quan nh nc.
Theo ngha hp, qu nc l hot ng chp hnh v iu hnh c
c trng byu t chc; c thc hi s v thi hnh
pht; c bo m thc hin ch yu bi h th quan h
nh nc (hoc mt s t chi trong trng hp c giao nhim v qu
nh nc).
Qu nc cng l sn phm ca ving nh
kt v phi hp i tng b qu. [10]
1.2.1.2
-
10
[4]
-
.
-
-
-
-
-
11
[4]
*
[4]
* ra
[4]
*
ch
4]
1.2.2. Qun lý của doanh nghiệp đối với hoạt động đầu tư ra nước ngoài
Theo - m
u t
12
- m hu h php danh, doanh
nghip t c cp Giy chng nhn t Doanh
nghip.
- Doanh nghip c thnh lp theo Lut Doanh nghip Nh nc cha ng
i theo Lut Doanh nghip.
- Doanh nghin u t nc ngoi c thnh lp theo Lut u t
nc ngoi cha i theo Lut Doanh nghip v Lut u t.
- Doanh nghip thuc t ch, t ch - i cha
li theo Lut Doanh nghip.
- Hp hc thnh lp theo Lut H
- C s dch v y tc, khoa hc, v thao v s dch v
t ng u t sinh li.
- H t Nam. [4]
1.2.3. Sự cần thiết tăng cươ
̀
ng qun lý hoạt động đầu tư nước ngoài
Vit Nam bt u tin hnh hot
1989 vi duy nht mt d d a t Nam v mt a
Nht Bn vi s vn 563.380 USD. l d t
m ng cho hot ca Vit Nam.
13
nm 2012, Vi p
Vit Nam u t ra 59 quc gia v vi tng vn u t ca nh u t
Vit Nam n 14,616 t la M
n ng
1.3. Cơ sở lý luận về quản trị công nghệ
1.3.1. Khái niệm của qun trị công nghệ
1.3
u.
14
n tr s ng ch ca ch th qun tr i tng
qun tr nhm t c nhng kt qu cao nht vi m nh trc.
t (1868-
Qun tr l ngh thut t c mc
qua ng15, trang 4]
Q
Theo Rober Kreitner,
ay
qun tr l khoa hc, ngh thut v l .
Qun tr ch nh, t cho v kim tra trong bt k doanh
nghip n
1.3
ng ngh xut hin ng thi vi s i loi ngi.
T ngh ch Hy Lp (teknve ha l m
ngh hay mt k nng, v (oyo a l mt khoa hc, hay s
cu. Thut ng technology (Ting Anh) hay technologie (Tia l
khoa hc v k thut hay s thng v k thut thng c gi
l hc. [2, trang 3]
15
ng
(Economic and Social Commission for Asia and the Pacific
[2, trang 4]
ph13, trang 1]
.
1.3
(R & D),
16
[12, trang 16]
M
[12, trang 16]
n tng tr
[2, trang 16]
1.3.2. Vai trò của qun trị công nghệ
17
, q
, q
q
1.3.3. Qun trị công nghệ trong doanh nghiệp
doan