Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

de thi thu lan 2 cam thuy 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (242.23 KB, 17 trang )

Tr ờng THPT Cẩm Thủy 1
Thi Thử đại học năm học 2010-2011
Lần 2
Thời gian làm bài 90 phút
Mã đề: 110
Cho biết: O =16, H= 1; C = 12, Fe =56; Cu=64; Al=27; Mg=24; N =14; Cl =35,5; S =32; P=31;
Ag =108; Zn =65; K =39; Na=23 Ba =137; Sr =87,5; Cr=52; Br =80)
Câu 1 :
poli(vinyl axetat) l polime c iu ch bng phn ng trựng hp
A. CH
2
=CH-COO-CH
3
B. CH
2
=CH-COO-C
2
H
5
.
C. C
2
H
5
COO-CH=CH
2
. D. CH
3
COO-CH=CH
2
Câu 2 :


Mt bỡnh kớn cha 10 lit N
2
v 10 lit H
2
0
o
C, 10atm. Sau phn ng a nhit v 0
o
C, thỡ ỏp
sut trong bỡnh sau phn ng l 9 atm. Phn trm th tớch ca N
2
v H
2
sau phn ng ln lt l:
A. 45,0% v 35,0% B. 38,9% v 50,0% C. 35,0% v 45,0% D. 50,0% v 38,9%
Câu 3 :
Dn V lớt ( ktc) hn hp X gm axetilen v hiro i qua ng s ng bt niken nung núng, thu
c khớ Y. Dn Y vo lng d AgNO
3
(hoc Ag
2
O) trong dung dch NH
3
thu c 12 gam kt
ta. Khớ i ra khi dung dch phn ng va vi 16 gam brom v cũn li khớ Z. t chỏy hon
ton khớ Z thu c 2,24 lớt khớ CO
2
( ktc) v 4,5 gam nc. Giỏ tr ca V bng
A. 13,44. B. 8,96. C. 5,60. D. 11,2.
Câu 4 :

Khi cho ankan X (trong phõn t cú phn trm khi lng cacbon bng 83,72%) tỏc dng vi clo
theo t l s mol 1:1 (trong iu kin chiu sỏng) ch thu c 2 dn xut monoclo ng phõn ca
nhau. Tờn ca X l (Cho H = 1; C = 12; Cl = 35,5)
A. butan. B. 2,3-imetylbutan. C. 3-metylpentan. D. 2-metylpropan.
Câu 5 :
Dung dch E cha cỏc ion Mg
2+
, SO
4
2-
, NH
4
+
, Cl
-
. Chia dung dch E ra 2 phn bng nhau:
- Phn I tỏc dng vi dung dch NaOH d, un núng, c 0,58 gam kt ta v 0,672 lit khớ (ktc).
- Phn II tỏc dng vi dd BaCl
2
d, c 4,66 gam kt ta.
Vy tng khi lng cỏc cht tan trong dd E bng ?
A. 9,165g. B. 6,11g. C. 5,35g. D. 3,055g.
Câu 6 :
Cho hn hp gm Fe v Zn vo dung dch AgNO
3
n khi cỏc phn ng xy ra hon ton, thu c
dung dch X gm hai mui v cht rn Y gm hai kim loi. Hai mui trong X l
A. Fe(NO
3
)

2
v AgNO
3
B. Fe(NO
3
)
3
v Zn(NO
3
)
2
C. AgNO
3
v Zn(NO
3
)
2
D. Zn(NO
3
)
2
v Fe(NO
3
)
2
Câu 7 :
Cho cỏc nguyờn t cú cu hỡnh electron tng ng sau:
X: 1s
2
2s

2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
1
;

Y: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
;

Z: 1s
2
2s
2
2p

6
3s
2
3p
6
4s
2
; T: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1

Nguyờn t cú tớnh kh mnh nht l
A. Y B. X C. Z D. T
Câu 8 :
Hp cht hu c X (phõn t cú vũng benzen) cú cụng thc phõn t l C
7
H
8
O
2
, tỏc dng c vi Na
v vi NaOH. Bit rng khi cho X tỏc dng vi Na d, s mol H
2
thu c bng s mol X tham gia
phn ng v X ch tỏc dng c vi NaOH theo t l s mol 1:1. Cụng thc cu to thu gn ca X

l
A. HOC
6
H
4
CH
2
OH. B. C
6
H
5
CH(OH)
2
. C. CH
3
C
6
H
3
(OH)
2
. D. CH
3
OC
6
H
4
OH.
Câu 9 :
in phõn 200 ml dung dch hn hp AgNO

3

0,1 M v Cu(NO
3
)
2

0,2 M vi in cc tr v cng

dũng in bng 5A. Sau 19 phỳt 18 giõy dng in phõn, ly catot sy khụ thy tng m gam. Giỏ
tr ca m l:
A. 5,16 gam B. 2,58 gam C. 1,72 gam D. 3,44 gam
Câu 10 :
Cho s chuyn hoỏ: Glucoz X Y CH
3
COOH. Hai cht X, Y ln lt l
A. CH
3
CH
2
OH v CH
3
CHO. B. CH
3
CHO v CH
3
CH
2
OH
C. CH

3
CH(OH)COOH v CH
3
CHO. D. CH
3
CH
2
OH v CH
2
=CH
2
.
Câu 11 :
un 12 gam axit axetic vi 13,8 gam etanol (cú H
2
SO
4
c lm xỳc tỏc) n khi phn ng t ti trng thỏi
cõn bng, thu c 11 gam este. Hiu sut ca phn ng este hoỏ l (Cho H = 1; C = 12; O = 16)
A. 75%. B. 55%. C. 50%. D. 62,5%.
Câu 12 :
Cracking 0,1 mol C
4
H
10
thu c hn hp X gm CH
4
, C
2
H

6
, C
2
H
4
, C
3
H
6
v C
4
H
10
. t chỏy hon
ton hn hp X, sau ú cho sn phm chỏy hp th ht vo dung dch nc vụi trong d. Nhn nh
no sau õy ỳng?
A. Khi lng dung dch tng 35,6 gam B. Khi lng dung dch gim 13,4 gam
C. Khi lng dung dch tng 13,4 gam D. Khi lng dung dch gim 40 gam
Câu 13 :
Cho 0,1 mol P
2
O
5
vo dung dch cha 0,35 mol KOH. Dung dch thu c cú cỏc cht:
A. K
2
HPO
4
, KH
2

PO
4
. B. H
3
PO
4
, KH
2
PO
4
. C. K
3
PO
4
, K
2
HPO
4.
D. K
3
PO
4
, KOH.
C©u 14 :
Hấp thụ hồn tồn 4,48 lít CO
2
(đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm KOH 0,4 M và Ba(OH)
2

0,05M được m gam kết tủa. Giá trị của m là:

A. 4,925 g B. 5,0 g C. 19,7 g D. 9,85 g
C©u 15 :
Ngâm một lá sắt trong dung dịch HCl, sắt bị ăn mòn chậm (1). Nếu thêm vài giọt dung dịch CuSO
4

vào dung dịch axit, sắt sẽ bị ăn mòn nhanh hơn (2). Kết luận nào sau dây đúng
A. (1) Bọt khí H
2
sinh ra bọc kín lá sắt cản trở Fe q trìnhcho nhận e; (2) do ăn mòn điện hóa
B. (1) do tính oxi hóa của H
+
kém; (2) do tính oxi hóa của Cu
2+
lớn hơn H
+
C. (1) do tính khử của Fe
2+
bé; (2) do tính khử của Cu
2+
lớn
D. (1) do tính oxi hóa của H
+
lớn; (2) do tính oxi hóa của Cu
2+

C©u 16 :
Nung nóng 27,3 gam hỗn hợp NaNO
3
và Cu(NO
3

)
2
đến khối lượng khơng đổi. Hỗn hợp khí thốt ra
được dẫn vào nước dư thì thấy có 1,12 lít (đktc) khơng bị hấp thụ (lượng oxi tan vào nước khơng
đáng kể). Khối lượng Cu(NO
3
)
2
trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 18,8 gam. B. 28,2 gam. C. 4,4 gam. D. 8,6 gam
C©u 17 :
Cho biÕt tỉng sè h¹t p,n,e trong ph©n tư MX
2
lµ 178 h¹t, trong h¹t nh©n M sè n¬tron nhiỊu h¬n sè
proton 4 h¹t, cßn trong h¹t nh©n X sè h¹t n«tron b»ng sè proton. Sè proton trong M nhiỊu h¬n sè
proton trong h¹t nh©n cđa X lµ 10 h¹t. C«ng thøc cđa MX
2

A.
FeS
2
B. OF
2
C.
NO
2
D. SO
2
C©u 18 :
Cho hỗn hợp X gồm anken và hiđro có tỉ khối so với heli bằng 3,33. Cho X đi qua bột niken nung

nóng đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với heli là 4. CTPT của X

A. C
4
H
8
. B. C
3
H
6
C. C
5
H
10
D. C
2
H
4
.
C©u 19 :
Hoà tan m gam oxit sắt cần 150 ml dd HCl 3M. nếu khử toàn bộ m gam oxit sắt trên bằng CO
nóng, dư thu được 8,4g Fe. CTPT oxit sắt và giá trò m là :
A.
Fe
3
O
4
và 23,2g
B.
FeO và 16,2g

C.
Fe
2
O
3
và 16g
D.
Fe
2
O
3
và 12g
C©u 20 :
Cho m gam aminoaxít ( trong phân tử chỉ chứa một nhóm NH
2
và một nhóm COOH), tác dụng với
110ml dd HCl 2M được dd X. Để phản ứng hết với các chất trong dd X cần 200 gam dd NaOH 8,4%
được dd Y, cơ can dd Y thì được 32,27 gam chất rắn. Cơng thức phân tử của aminoaxít trên là:
A. NH
2
CH
2
COOH B. NH
2
C
2
H
2
COOH C. NH
2

C
2
H
4
COOH D. NH
2
C
3
H
6
COOH
C©u 21 :
Một mẫu nước cứng chứa các ion: Ca
2+
, Mg
2+
, HCO
3
-
, Cl
-
, SO
4
2-
. Chất được dùng để làm mềm mẫu
nước cứng trên là
A. Na
2
CO
3

B. H
2
SO
4
. C. HCl. D. NaHCO
3
.
C©u 22 :
Trộn 5,67 gam bột Al và 17,4 gam bột Fe
3
O
4
rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhơm trong điều kiện
khơng có khơng khí thu được hỗn hợp rắn X. Cho chất rắn X tác dụng với lượng dư dd KOH sinh ra
1,68 lít khí H
2
ở đktc. Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhơm là
A. 64% B. 76,2% C. 23,8% D. 80%
C©u 23 :
Trong các phản ứng sau đây:
1) Na + H
2
O  4) C
2
H
5
ONa + H
2
O 
2) Na

2
CO
3
+ Ba(OH)
2
 5) Ba(OH)
2
+ NaCl 
3) Ca(OH)
2dư
+ NaHCO
3

Có bao nhiêu phản ứng tạo ra NaOH
A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
C©u 24 :
Nung 13,4 gam 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị II, được 6,8 gam rắn và khí X. khí X sinh ra
cho hấp thụ vào 100 ml dung dịch KOH 1M, khối lượng muối khan sau phản ứng là?
A. 5,0 gam B. 13,8 gam C. 11,9 gam D. 6,9gam
C©u 25 :
Nicotin là hoạt chất có trong thuốc lá làm tăng khả năng ung thư phổi. Khối lượng phân tử của
Nicotin khoảng 160. Trong phân tử Nicotin có 74,03%C; 8,699%H; 17,27%N. Cơng thức phân tử
của Nicotin là
A. C
10
H
12
N
2
B. C

10
H
11
N C. C
10
H
12
N D. C
10
H
14
N
2
C©u 26 :
Trung hồ 5,48 gam hỗn hợp gồm axit axetic, phenol và axit benzoic, cần dùng 600 ml dung dịch
NaOH 0,1M. Cơ cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp chất rắn khan có khối lượng là
A. 6,80 gam B. 6,84 gam. C. 8,64 gam. D. 4,90gam
C©u 27 :
Số liên kết peptit trong hợp chất
H
2
N-CH
2
-CO-NH-CH(CH
3
) -CO-NH-CH(C
6
H
5
) - CO- NH-CH

2
-CH
2
-COOH là
A.
3
B.
1
C.
2
D.
4
C©u 28 :
Cho các chất Cl
2
, H
2
O, KBr, HF, H
2
SO
4
đặc. Đem trộn từng cặp chất với nhau, số cặp chất có phản
ứng oxi hóa- khử xảy ra là ?
A. 5 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 29 :
Cho cỏc phn ng sau:
H
2
S + O
2

(d)
0
t

Khớ X + H
2
O
NH
3
+ O
2

0
850 C,Pt

Khớ Y + H
2
O
NH
4
HCO
3
+ HCl loóng Khớ Z + NH
4
Cl + H
2
O
Cỏc khớ X, Y, Z thu c ln lt l:
A. SO
3

, NO, NH
3
. B. SO
2
, NO, CO
2
. C. SO
2
, N
2
, NH
3
. D. SO
3
, N
2
, CO
2
.
Câu 30 :
Cho cõn bng sau trong bỡnh kớn: 2NO
2
(k)

N
2
O
4
(k).
(mu nõu ) (khụng mu)

Bit khi h nhit ca bỡnh thỡ mu nõu nht dn. Phn ng thun cú:
A.
H < 0, phn ng thu nhit
B.
H < 0, phn ng ta nhit
C.
H > 0, phn ng ta nhit
D.
H > 0, phn ng thu nhit
Câu 31 :
Cho cht X tỏc dng vi mt lng va dung dch NaOH, sau ú cụ cn dung dch thu c cht
rn Y v cht hu c Z. Cho Z tỏc dng vi AgNO
3
(hoc Ag
2
O) trong dung dch NH
3
thu c cht
hu c T. Cho cht T tỏc dng vi dung dch NaOH li thu c cht Y. Cht X cú th l
A. HCOOCH
3
. B. HCOOCH=CH
2
C. CH
3
COOCH=CH
2
. D. CH
3
COOCH=CH-CH

3
Câu 32 :
Cho dóy cỏc cht v ion: Cl
2
, F
2
, SO
2
, Na
+
, Ca
2+
, Fe
2+
, Al
3+
, Mn
2+
, S
2-
, Cl
-
. S cht v ion trong dóy
u cú tớnh oxi hoỏ v tớnh kh l
A.
5 B. 3
C.
4 D. 6
Câu 33 :
Cho các chất sau: Phenylamoniclorua, natriphenolat, P-crezol, anlylclorua, AncolBenzylic,

Phenylbenzoat và tơ nilon-6,6. Tổng số chất tác dụng đợc với NaOH đun nóng là
A.
6 B. 4
C.
5 D. 3
Câu 34 :
Mantoz cú kh nng tham gia bao nhiờu phn ng trong cỏc phn ng sau: thu phõn, trỏng bc, tỏc
dng vi Cu(OH)
2
nhit thng, tỏc dng vi Cu(OH)
2
trong mụi trng kim khi un núng, tỏc
dng vi nc brom.
A. 4 B. 5 C. 3 D. 2
Câu 35 :
t chỏy hon ton 0,105 mol hn hp X gm 2 ancol no, mch h A v B (B nhiu hn A mt
nhúm chc) thỡ c 0,255 mol CO
2
. Cho cựng lng hn hp X ny tỏc dng vi K d thỡ c
1,848 lớt H
2
(KTC). Cụng thc phõn t ca A v B ln lt l.
A. C
3
H
7
OH v C
2
H
4

(OH)
2
B. C
2
H
4
(OH)
2
v C
3
H
5
(OH)
3
C. C
2
H
5
OH v C
2
H
4
(OH)
2
D. C
2
H
5
OH v C
3

H
6
(OH)
2
Câu 36 :
Este X cú cụng thc phõn t C
5
H
10
O
2
. X phũng hoỏ E thu c 1 ancol khụng b oxi hoỏ bi CuO.
Tờn ca X l
A. isobutyl fomiat. B. propyl axetat.
C. isopropyl axetat. D. tert-butyl fomiat.
Câu 37 :
Cho hn hp hai anken ng ng k tip nhau tỏc dng vi nc (cú H
2
SO
4
lm xỳc tỏc) thu c
hn hp Z gm hai ancol X v Y. t chỏy hon ton 1,06 gam hn hp Z sau ú hp th ton b
sn phm chỏy vo 2 lớt dung dch KOH 0,1M thu c dung dch T trong ú nng ca KOH
bng 0,05M. Cụng thc cu to thu gn ca X v Y l (th tớch dung dch thay i khụng ỏng k)
A. C
4
H
9
OH v C
5

H
11
OH. B. C
2
H
5
OH v C
4
H
9
OH.
C. C
2
H
5
OH v C
3
H
7
OH. D. C
3
H
7
OH v C
4
H
9
OH.
Câu 38 :
Sp xp cỏc cp oxi hoỏ kh sau theo th t tng dn tớnh oxi hoỏ Zn

2+
/Zn, Cu
2+
/Cu, Ag
+
/Ag,
Pb
2+
/Pb, Fe
3+
/Fe
2+
,
A. Zn
2+
/Zn < Pb
2+
/Pb < Ag
+
/Ag < Cu
2+
/Cu< Fe
3+
/Fe
2+
B. Zn
2+
/Zn < Pb
2+
/Pb


<Cu
2+
/Cu < Fe
3+
/Fe
2+
< Ag
+
/Ag.
C. Fe
3+
/Fe
2+
<Zn
2+
/Zn< Pb
2+
/Pb < Cu
2+
/Cu < Ag
+
/Ag
D. Zn
2+
/Zn < Pb
2+
/Pb < Fe
3+
/Fe

2+
<Cu
2+
/Cu < Ag
+
/Ag.
Câu 39 :
Cho các chất: C
2
H
2
, C
2
H
4
, CH
3
COOH, C
2
H
5
OH, CH
3
COOC
2
H
3
. Những chất bằng một phản ứng hoá
học có thể sinh ra anđêhit axetic là:
A.

C
2
H
2
, C
2
H
5
OH, CH
3
COOC
2
H
3
B.
C
2
H
2
, C
2
H
5
OH
C.
C
2
H
2
, C

2
H
4
, C
2
H
5
OH, CH
3
COOC
2
H
3
D.
C
2
H
5
OH, CH
3
COOC
2
H
3
Câu 40 :
Hũa tan 7,5 gam hn hp X gm Al v Mg cú t l mol tng ng 1:2 trong V lit dung dch HNO
3

1M (ly d 10% so vi lng phn ng) thu c dung dch Y v 7,616 lit hn hp khớ (ktc) Z
gm NO v NO

2
nng 14,04 gam. Cụ cn dung dch Y thu c m gam mui khan. Giỏ tr ca V v
m l
A. V=1,88 lit; m=52,5 gam B. V=1,188 lit; m=52,5 gam
C. V=52,2 ml; m=1,188 gam D. V=1,188 ml; m=52,2 gam
C©u 41 :
Hồ tan 12,7 gam hỗn hợp gồm Na và Al vào nước dư. Sau khi phản ứng xong thu được dung dịch
A, V lít khí B (đktc) và còn 2,7 gam chất rắn khơng tan. V có giá trị là:
A. 4,48 lit. B. 9,74 lit. C. 10,08 lit. D. 8,96 lit.
C©u 42 :
Có 5 kim loại Ba, Mg, Fe, Ag, Al. chỉ dùng dung dịch H
2
SO
4
lỗng có thể nhận ra bao nhiêu kim
loại?
A.
2 B. 5
C.
3 D. 4
C©u 43 :
Hiện tượng của thí nghiệm nào dưới đây được mơ tả khơng đúng?
A. Cho q tím vào dung dịch phenol, q chuyển màu đỏ.
B. Cho phenol vào dung dịch NaOH, ban đầu phân lớp, sau tạo dung dịch đồng nhất.
C. Thổi khí CO
2
qua dung dịch natri phenolat xuất hiện vẩn đục màu trắng.
D. Cho Br
2
vào dung dich phenol xuất hiện kết tủa màu trắng.

C©u 44 :
100 ml d.d Al
2
(SO
4
)
3
tác dụng với 100 ml d.d Ba(OH)
2
, Nồng độ mol của d.d Ba(OH)
2
bằng 3,0
lần nồng độ của Al
2
(SO
4
)
3
thu được kết tủa A. Nung A đến khối lượng không đổi thì thu được
chất rắn B ( m
A
- m
B
= 5,4), Nồng độ mol/lit của Al
2
(SO
4
)
3
và Ba(OH)

2
là:
A. 0,6M và 2,1M
B.
0,5M và 1,5M
C. 0,4M và 1,4M.
D.
1M và 3,0M
C©u 45 :
Cho dãy các chất C
2
H
3
Cl, C
2
H
4
, C
2
H
6
, C
2
H
3
COOH, C
6
H
11
NO ( caprolactam). Số chất trong dãy có

khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A.
2 B. 5
C.
3 D. 4
C©u 46 :
Cho 5,76 gam Cu vào 500 ml dung dịch NaNO
3
0,3M, sau đó thêm 500ml dung dịch HCl 0,6M thu
được khí NO và dung dịch A. Thể tích khí NO (đktc) là
A. 0,896 lít
B.
1,344 lít C. 1,68 lít
D.
2,016 lít
C©u 47 :
Một loại mùn cưa chứa 60% xenlulozơ được dùng làm ngun liệu để điều chế ancol etylic. Biết
hiệu suất của q trình là 70%. Khối lượng riêng của ancol etylic ngun chất là 0,8 g/ml. Từ 1 tấn
mùn cưa trên điều chế được thể tích cồn 70
o
là:
A. 306,5 lít
B.
310,6 lít C. 425,9 lit
D.
305,7 lít
C©u 48 :
Cho 3,5 gam anđehit đơn chức X phản ứng hồn tồn với dung dịch AgNO
3
trong NH

3
dư thu được
10,8 gam Ag. Số đồng phân chức anđehit của X là
A.
6 B. 5
C.
3 D. 4
C©u 49 :
Cacbon phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ?
A. Fe
2
O
3
, Al
2
O
3
, CO
2
,HNO
3
B. Fe
2
O
3
, CO
2
, H
2
, HNO

3
(đặc)
C. CO, Al
2
O
3
, K
2
O, Ca D. CO, Al
2
O
3
, HNO
3
(đặc), H
2
SO
4
(đặc)
C©u 50 :
Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catơt xảy ra
A. sự khử ion Na
+
. B. sự oxi hố ion Cl
-
.
C. sự oxi hố ion Na
+
D. sự khử ion Cl
-

hết
-
Tr ờng THPT Cẩm Thủy 1
Thi Thử đại học năm học 2010-2011
Lần 2
Thời gian làm bài 90 phút
Mã đề: 109
Cho biết: O =16, H= 1; C = 12, Fe =56; Cu=64; Al=27; Mg=24; N =14; Cl =35,5; S =32; P=31;
Ag =108; Zn =65; K =39; Na=23 Ba =137; Sr =87,5; Cr=52; Br =80)
Câu 1 :
Nicotin l hot cht cú trong thuc lỏ lm tng kh nng ung th phi. Khi lng phõn t ca
Nicotin khong 160. Trong phõn t Nicotin cú 74,03%C; 8,699%H; 17,27%N. Cụng thc phõn t
ca Nicotin l
A. C
10
H
12
N
2
B. C
10
H
14
N
2
C. C
10
H
12
N D. C

10
H
11
N
Câu 2 :
Cho 3,5 gam anehit n chc X phn ng hon ton vi dung dch AgNO
3
trong NH
3
d thu c
10,8 gam Ag. S ng phõn chc anehit ca X l
A. 6 B.
5
C.
4
D.
3
Câu 3 :
Cho các chất sau: Phenylamoniclorua, natriphenolat, P-crezol, anlylclorua, AncolBenzylic,
Phenylbenzoat và tơ nilon-6,6. Tổng số chất tác dụng đợc với NaOH đun nóng là
A.
5
B.
4
C.
6
D.
3
Câu 4 :
Ho tan 12,7 gam hn hp gm Na v Al vo nc d. Sau khi phn ng xong thu c dung dch

A, V lớt khớ B (ktc) v cũn 2,7 gam cht rn khụng tan. V cú giỏ tr l:
A. 4,48 lit. B. 8,96 lit. C. 10,08 lit. D. 9,74 lit.
Câu 5 :
Este X cú cụng thc phõn t C
5
H
10
O
2
. X phũng hoỏ E thu c 1 ancol khụng b oxi hoỏ bi CuO.
Tờn ca X l
A. isopropyl axetat. B. isobutyl fomiat.
C. tert-butyl fomiat. D. propyl axetat.
Câu 6 :
Cho 0,1 mol P
2
O
5
vo dung dch cha 0,35 mol KOH. Dung dch thu c cú cỏc cht:
A. K
3
PO
4
, KOH. B. K
3
PO
4
, K
2
HPO

4.
C. K
2
HPO
4
, KH
2
PO
4
. D.
H
3
PO
4
,
KH
2
PO
4
.
Câu 7 :
Cho m gam aminoaxớt ( trong phõn t ch cha mt nhúm NH
2
v mt nhúm COOH), tỏc dng vi
110ml dd HCl 2M c dd X. phn ng ht vi cỏc cht trong dd X cn 200 gam dd NaOH
8,4% c dd Y, cụ can dd Y thỡ c 32,27 gam cht rn. Cụng thc phõn t ca aminoaxớt trờn l:
A. NH
2
CH
2

COOH B. NH
2
C
3
H
6
COOH C. NH
2
C
2
H
2
COOH D.
NH
2
C
2
H
4
COOH
Câu 8 :
Cho hn hp gm Fe v Zn vo dung dch AgNO
3
n khi cỏc phn ng xy ra hon ton, thu c
dung dch X gm hai mui v cht rn Y gm hai kim loi. Hai mui trong X l
A. Zn(NO
3
)
2
v Fe(NO

3
)
2
B. Fe(NO
3
)
2
v AgNO
3
C. Fe(NO
3
)
3
v Zn(NO
3
)
2
D. AgNO
3
v Zn(NO
3
)
2
Câu 9 :
Hp th hon ton 4,48 lớt CO
2
(ktc) vo 500 ml dung dch hn hp gm KOH 0,4 M v Ba(OH)
2

0,05M c m gam kt ta. Giỏ tr ca m l:

A. 4,925 g B. 5,0 g C. 9,85 g D. 19,7 g
Câu 10 :
Cho dóy cỏc cht v ion: Cl
2
, F
2
, SO
2
, Na
+
, Ca
2+
, Fe
2+
, Al
3+
, Mn
2+
, S
2-
, Cl
-
. S cht v ion trong dóy
u cú tớnh oxi hoỏ v tớnh kh l
A.
5 B. 3
C.
4 D. 6
Câu 11 :
Cho cỏc phn ng sau:

H
2
S + O
2
(d)
0
t

Khớ X + H
2
O
NH
3
+ O
2

0
850 C,Pt

Khớ Y + H
2
O
NH
4
HCO
3
+ HCl loóng Khớ Z + NH
4
Cl + H
2

O
Cỏc khớ X, Y, Z thu c ln lt l:
A. SO
3
, NO, NH
3
. B. SO
2
, N
2
, NH
3
. C. SO
2
, NO, CO
2
. D. SO
3
, N
2
, CO
2
.
Câu 12 :
Dn V lớt ( ktc) hn hp X gm axetilen v hiro i qua ng s ng bt niken nung núng, thu
c khớ Y. Dn Y vo lng d AgNO
3
(hoc Ag
2
O) trong dung dch NH

3
thu c 12 gam kt
ta. Khớ i ra khi dung dch phn ng va vi 16 gam brom v cũn li khớ Z. t chỏy hon
ton khớ Z thu c 2,24 lớt khớ CO
2
( ktc) v 4,5 gam nc. Giỏ tr ca V bng
A. 13,44. B. 11,2. C. 8,96. D. 5,60.
Câu 13 :
Cacbon phn ng vi tt c cỏc cht trong dóy no sau õy ?
A. Fe
2
O
3
, Al
2
O
3
, CO
2
,HNO
3
B. CO, Al
2
O
3
, K
2
O, Ca
C. CO, Al
2

O
3
, HNO
3
(c), H
2
SO
4
(c) D. Fe
2
O
3
, CO
2
, H
2
, HNO
3
(c)
C©u 14 :
Cho hỗn hợp X gồm anken và hiđro có tỉ khối so với heli bằng 3,33. Cho X đi qua bột niken nung
nóng đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với heli là 4. CTPT của X là
A. C
4
H
8
. B. C
5
H
10

C. C
3
H
6
D. C
2
H
4
.
C©u 15 :
Cho sơ đồ chuyển hố: Glucozơ → X → Y → CH
3
COOH. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH
3
CH
2
OH và CH
3
CHO. B. CH
3
CHO và CH
3
CH
2
OH
C. CH
3
CH(OH)COOH và CH
3

CHO. D. CH
3
CH
2
OH và CH
2
=CH
2
.
C©u 16 :
100 ml d.d Al
2
(SO
4
)
3
tác dụng với 100 ml d.d Ba(OH)
2
, Nồng độ mol của d.d Ba(OH)
2
bằng 3,0 lần nồng độ của Al
2
(SO
4
)
3
thu được kết tủa A. Nung A đến khối lượng không
đổi thì thu được chất rắn B ( m
A
- m

B
= 5,4), Nồng độ mol/lit của Al
2
(SO
4
)
3
và Ba(OH)
2
là:
A. 0,6M và 2,1M B.
1M và 3,0M
C. 0,4M và 1,4M.
D.
0,5M và 1,5M
C©u 17 :
Cho cân bằng sau trong bình kín: 2NO
2
(k)

N
2
O
4
(k).
(màu nâu đỏ) (khơng màu)
Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt dần. Phản ứng thuận có:
A.
∆H < 0, phản ứng thu nhiệt
B.

∆H > 0, phản ứng thu nhiệt
C.
∆H < 0, phản ứng tỏa nhiệt
D.
∆H > 0, phản ứng tỏa nhiệt
C©u 18 :
Có 5 kim loại Ba, Mg, Fe, Ag, Al. chỉ dùng dung dịch H
2
SO
4
lỗng có thể nhận ra bao nhiêu kim
loại?
A.
2 B. 3
C.
4 D. 5
C©u 19 :
Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H
2
SO
4
đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái
cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hố là (Cho H = 1; C = 12; O = 16)
A. 62,5%. B. 75%. C. 50%. D. 55%.
C©u 20 :
Mantozơ có khả năng tham gia bao nhiêu phản ứng trong các phản ứng sau: thuỷ phân, tráng bạc,
tác dụng với Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường, tác dụng với Cu(OH)
2

trong mơi trường kiềm khi đun
nóng, tác dụng với nước brom.
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
C©u 21 :
Hòa tan 7,5 gam hỗn hợp X gồm Al và Mg có tỉ lệ mol tương ứng 1:2 trong V lit dung dịch HNO
3

1M (lấy dư 10% so với lượng phản ứng) thu được dung dịch Y và 7,616 lit hỗn hợp khí (đktc) Z
gồm NO và NO
2
nặng 14,04 gam. Cơ cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan. Giá trị của V và
m là
A. V=1,188 lit; m=52,5 gam B. V=1,88 lit; m=52,5 gam
C. V=1,188 ml; m=52,2 gam D. V=52,2 ml; m=1,188 gam
C©u 22 :
Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catơt xảy ra
A. sự khử ion Na
+
. B. sự khử ion Cl
-
C. sự oxi hố ion Cl
-
. D. sự oxi hố ion Na
+
C©u 23 :
Cho dãy các chất C
2
H
3
Cl, C

2
H
4
, C
2
H
6
, C
2
H
3
COOH, C
6
H
11
NO ( caprolactam). Số chất trong dãy có
khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. 5 B. 2 C. 4 D. 3
C©u 24 :
poli(vinyl axetat) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. CH
3
COO-CH=CH
2
B. CH
2
=CH-COO-CH
3
C. C
2

H
5
COO-CH=CH
2
. D. CH
2
=CH-COO-C
2
H
5
.
C©u 25 :
Nung nóng 27,3 gam hỗn hợp NaNO
3
và Cu(NO
3
)
2
đến khối lượng khơng đổi. Hỗn hợp khí thốt ra
được dẫn vào nước dư thì thấy có 1,12 lít (đktc) khơng bị hấp thụ (lượng oxi tan vào nước khơng
đáng kể). Khối lượng Cu(NO
3
)
2
trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 18,8 gam. B. 28,2 gam. C. 4,4 gam. D. 8,6 gam
C©u 26 :
Sắp xếp các cặp oxi hố khử sau theo thứ tự tăng dần tính oxi hố Zn
2+
/Zn, Cu

2+
/Cu, Ag
+
/Ag,
Pb
2+
/Pb, Fe
3+
/Fe
2+
,
A. Fe
3+
/Fe
2+
<Zn
2+
/Zn< Pb
2+
/Pb < Cu
2+
/Cu < Ag
+
/Ag
B. Zn
2+
/Zn < Pb
2+
/Pb < Ag
+

/Ag < Cu
2+
/Cu< Fe
3+
/Fe
2+
C. Zn
2+
/Zn < Pb
2+
/Pb < Fe
3+
/Fe
2+
<Cu
2+
/Cu < Ag
+
/Ag.
D. Zn
2+
/Zn < Pb
2+
/Pb

<Cu
2+
/Cu < Fe
3+
/Fe

2+
< Ag
+
/Ag.
C©u 27 :
Số liên kết peptit trong hợp chất
H
2
N-CH
2
-CO-NH-CH(CH
3
) -CO-NH-CH(C
6
H
5
) - CO- NH-CH
2
-CH
2
-COOH là
A.
4 B. 1
C.
3 D. 2
C©u 28 :
Điện phân 200 ml dung dịch hỗn hợp AgNO
3

0,1 M và Cu(NO

3
)
2

0,2 M với điện cực trơ và cường
độ
dòng điện bằng 5A. Sau 19 phút 18 giây dừng điện phân, lấy catot sấy khơ thấy tăng m gam. Giá
trị của m là:
A. 5,16 gam B. 1,72 gam C. 2,58 gam D. 3,44 gam
C©u 29 :
Cho hỗn hợp hai anken đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng với nước (có H
2
SO
4
làm xúc tác) thu được
hỗn hợp Z gồm hai ancol X và Y. Đốt cháy hồn tồn 1,06 gam hỗn hợp Z sau đó hấp thụ tồn bộ
sản phẩm cháy vào 2 lít dung dịch KOH 0,1M thu được dung dịch T trong đó nồng độ của KOH
bằng 0,05M. Cơng thức cấu tạo thu gọn của X và Y là (thể tích dung dịch thay đổi khơng đáng kể)
A. C
4
H
9
OH và C
5
H
11
OH. B. C
2
H
5

OH và C
4
H
9
OH.
C. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH. D. C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH.
C©u 30 :
Trung hồ 5,48 gam hỗn hợp gồm axit axetic, phenol và axit benzoic, cần dùng 600 ml dung dịch
NaOH 0,1M. Cơ cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp chất rắn khan có khối lượng là
A. 8,64 gam. B. 6,80 gam C. 4,90gam D. 6,84 gam.
C©u 31 :
Một bình kín chứa 10 lit N
2
và 10 lit H

2
ở 0
o
C, 10atm. Sau phản ứng đưa nhiệt độ về 0
o
C, thì áp
suất trong bình sau phản ứng là 9 atm. Phần trăm thể tích của N
2
và H
2
sau phản ứng lần lượt là:
A. 35,0% và 45,0% B. 45,0% và 35,0% C. 38,9% và 50,0% D.
50,0% và
38,9%
C©u 32 :
Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cơ cạn dung dịch thu được chất
rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với AgNO
3
(hoặc Ag
2
O) trong dung dịch NH
3
thu được chất
hữu cơ T. Cho chất T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. Chất X có thể là
A. HCOOCH
3
. B. CH
3
COOCH=CH-CH
3

C. CH
3
COOCH=CH
2
. D. HCOOCH=CH
2
C©u 33 :
Trong các phản ứng sau đây:
1) Na + H
2
O  4) C
2
H
5
ONa + H
2
O 
2) Na
2
CO
3
+ Ba(OH)
2
 5) Ba(OH)
2
+ NaCl 
3) Ca(OH)
2dư
+ NaHCO
3


Có bao nhiêu phản ứng tạo ra NaOH
A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
C©u 34 :
Đốt cháy hồn tồn 0,105 mol hỗn hợp X gồm 2 ancol no, mạch hở A và B (B nhiều hơn A một
nhóm chức) thì được 0,255 mol CO
2
. Cho cùng lượng hỗn hợp X này tác dụng với K dư thì được
1,848 lít H
2
(ĐKTC). Cơng thức phân tử của A và B lần lượt là.
A. C
2
H
5
OH và C
2
H
4
(OH)
2
B. C
2
H
4
(OH)
2
và C
3
H

5
(OH)
3
C. C
2
H
5
OH và C
3
H
6
(OH)
2
C
3
H
7
OH và C
2
H
4
(OH)
2
C©u 35 :
Cho các chất Cl
2
, H
2
O, KBr, HF, H
2

SO
4
đặc. Đem trộn từng cặp chất với nhau, số cặp chất có phản
ứng oxi hóa- khử xảy ra là ?
A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
C©u 36 :
Một loại mùn cưa chứa 60% xenlulozơ được dùng làm ngun liệu để điều chế ancol etylic. Biết
hiệu suất của q trình là 70%. Khối lượng riêng của ancol etylic ngun chất là 0,8 g/ml. Từ 1 tấn
mùn cưa trên điều chế được thể tích cồn 70
o
là:
A. 306,5 lít B. 425,9 lit C. 310,6 lít D. 305,7 lít
C©u 37 :
Nung 13,4 gam 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị II, được 6,8 gam rắn và khí X. khí X sinh ra
cho hấp thụ vào 100 ml dung dịch KOH 1M, khối lượng muối khan sau phản ứng là?
A. 6,9gam B. 11,9 gam C. 13,8 gam D. 5,0 gam
C©u 38 :
Hiện tượng của thí nghiệm nào dưới đây được mơ tả khơng đúng?
A. Cho Br
2
vào dung dich phenol xuất hiện kết tủa màu trắng.
B. Cho phenol vào dung dịch NaOH, ban đầu phân lớp, sau tạo dung dịch đồng nhất.
C. Thổi khí CO
2
qua dung dịch natri phenolat xuất hiện vẩn đục màu trắng.
D. Cho q tím vào dung dịch phenol, q chuyển màu đỏ.
C©u 39 :
Khi cho ankan X (trong phân tử có phần trăm khối lượng cacbon bằng 83,72%) tác dụng với clo
theo tỉ lệ số mol 1:1 (trong điều kiện chiếu sáng) chỉ thu được 2 dẫn xuất monoclo đồng phân của
nhau. Tên của X là (Cho H = 1; C = 12; Cl = 35,5)

A. 2,3-đimetylbutan. B. 3-metylpentan. C. butan. D. 2-metylpropan.
C©u 40 :
Một mẫu nước cứng chứa các ion: Ca
2+
, Mg
2+
, HCO
3
-
, Cl
-
, SO
4
2-
. Chất được dùng để làm mềm mẫu
nước cứng trên là
A. NaHCO
3
. B. Na
2
CO
3
C. HCl. D. H
2
SO
4
.
C©u 41 :
Hoà tan m gam oxit sắt cần 150 ml dd HCl 3M. nếu khử toàn bộ m gam oxit sắt trên bằng CO
nóng, dư thu được 8,4g Fe. CTPT oxit sắt và giá trò m là :

A.
Fe
2
O
3
và 16g
B.
Fe
3
O
4
và 23,2g
C.
FeO và 16,2g
D.
Fe
2
O
3
và 12g
C©u 42 :
Cho các ngun tố có cấu hình electron tương ứng sau:
X: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2

3p
6
3d
10
4s
1
;

Y: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
;

Z: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6

4s
2
; T: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1

Nguyờn t cú tớnh kh mnh nht l
A. Z B. X C. T D. Y
Câu 43 :
Cracking 0,1 mol C
4
H
10
thu c hn hp X gm CH
4
, C
2
H
6
, C
2
H
4
, C
3

H
6
v C
4
H
10
. t chỏy hon
ton hn hp X, sau ú cho sn phm chỏy hp th ht vo dung dch nc vụi trong d. Nhn nh
no sau õy ỳng?
A. Khi lng dung dch gim 40 gam B. Khi lng dung dch tng 35,6 gam
C. Khi lng dung dch gim 13,4 gam D. Khi lng dung dch tng 13,4 gam
Câu 44 :
Cho 5,76 gam Cu vo 500 ml dung dch NaNO
3
0,3M, sau ú thờm 500ml dung dch HCl 0,6M thu
c khớ NO v dung dch A. Th tớch khớ NO (ktc) l
A. 0,896 lớt B. 2,016 lớt C. 1,68 lớt D. 1,344 lớt
Câu 45 :
Cho các chất: C
2
H
2
, C
2
H
4
, CH
3
COOH, C
2

H
5
OH, CH
3
COOC
2
H
3
. Những chất bằng một phản ứng hoá
học có thể sinh ra anđêhit axetic là:
A.
C
2
H
5
OH, CH
3
COOC
2
H
3
B.
C
2
H
2
, C
2
H
5

OH
C.
C
2
H
2
, C
2
H
5
OH, CH
3
COOC
2
H
3
D.
C
2
H
2
, C
2
H
4
, C
2
H
5
OH, CH

3
COOC
2
H
3
Câu 46 :
Dung dch E cha cỏc ion Mg
2+
, SO
4
2-
, NH
4
+
, Cl
-
. Chia dung dch E ra 2 phn bng nhau:
- Phn I tỏc dng vi dung dch NaOH d, un núng, c 0,58 gam kt ta v 0,672 lit khớ (ktc).
- Phn II tỏc dng vi dd BaCl
2
d, c 4,66 gam kt ta.
Vy tng khi lng cỏc cht tan trong dd E bng ?
A. 6,11g. B. 5,35g. C. 9,165g. D. 3,055g.
Câu 47 :
Cho biết tổng số hạt p,n,e trong phân tử MX
2
là 178 hạt, trong hạt nhân M số nơtron nhiều hơn số
proton 4 hạt, còn trong hạt nhân X số hạt nôtron bằng số proton. Số proton trong M nhiều hơn số
proton trong hạt nhân của X là 10 hạt. Công thức của MX
2


A.
NO
2
B.
FeS
2
C.
OF
2
D.
SO
2
Câu 48 :
Hp cht hu c X (phõn t cú vũng benzen) cú cụng thc phõn t l C
7
H
8
O
2
, tỏc dng c vi Na
v vi NaOH. Bit rng khi cho X tỏc dng vi Na d, s mol H
2
thu c bng s mol X tham gia
phn ng v X ch tỏc dng c vi NaOH theo t l s mol 1:1. Cụng thc cu to thu gn ca X
l
A. HOC
6
H
4

CH
2
OH. B. CH
3
C
6
H
3
(OH)
2
. C. CH
3
OC
6
H
4
OH. D. C
6
H
5
CH(OH).
Câu 49 :
Trn 5,67 gam bt Al v 17,4 gam bt Fe
3
O
4
ri tin hnh phn ng nhit nhụm trong iu kin
khụng cú khụng khớ thu c hn hp rn X. Cho cht rn X tỏc dng vi lng d dd KOH sinh ra
1,68 lớt khớ H
2

ktc. Hiu sut ca phn ng nhit nhụm l
A. 64% B. 23,8% C. 76,2% D. 80%
Câu 50 :
Ngõm mt lỏ st trong dung dch HCl, st b n mũn chm (1). Nu thờm vi git dung dch CuSO
4

vo dung dch axit, st s b n mũn nhanh hn (2). Kt lun no sau dõy ỳng
A. (1) do tớnh kh ca Fe
2+
bộ; (2) do tớnh kh ca Cu
2+
ln
B. (1) Bt khớ H
2
sinh ra bc kớn lỏ st cn tr Fe quỏ trỡnhcho nhn e; (2) do n mũn in húa
C. (1) do tớnh oxi húa ca H
+
kộm; (2) do tớnh oxi húa ca Cu
2+
ln hn H
+
D. (1) do tớnh oxi húa ca H
+
ln; (2) do tớnh oxi húa ca Cu
2+
bộ
ht
Tr ờng THPT Cẩm Thủy 1
Thi Thử đại học năm học 2010-2011
Lần 2

Thời gian làm bài 90 phút
Mã đề: 108
Cho biết: O =16, H= 1; C = 12, Fe =56; Cu=64; Al=27; Mg=24; N =14; Cl =35,5; S =32; P=31;
Ag =108; Zn =65; K =39; Na=23 Ba =137; Sr =87,5; Cr=52; Br =80)
Câu 1 :
Cho hn hp X gm anken v hiro cú t khi so vi heli bng 3,33. Cho X i qua bt niken nung
núng n khi phn ng xy ra hon ton, thu c hn hp Y cú t khi so vi heli l 4. CTPT ca X
l
A. C
3
H
6
B. C
5
H
10
C. C
4
H
8
. D. C
2
H
4
.
Câu 2 :
Cho m gam aminoaxớt ( trong phõn t ch cha mt nhúm NH
2
v mt nhúm COOH), tỏc dng vi
110ml dd HCl 2M c dd X. phn ng ht vi cỏc cht trong dd X cn 200 gam dd NaOH 8,4%

c dd Y, cụ can dd Y thỡ c 32,27 gam cht rn. Cụng thc phõn t ca aminoaxớt trờn l:
A. NH
2
C
3
H
6
COOH B. NH
2
C
2
H
2
COOH C. NH
2
CH
2
COOH D. NH
2
C
2
H
4
COOH
Câu 3 :
Cho cỏc phn ng sau:
H
2
S + O
2

(d)
0
t

Khớ X + H
2
O
NH
3
+ O
2

0
850 C,Pt

Khớ Y + H
2
O
NH
4
HCO
3
+ HCl loóng Khớ Z + NH
4
Cl + H
2
O
Cỏc khớ X, Y, Z thu c ln lt l:
A. SO
2

, NO, CO
2
. B. SO
2
, N
2
, NH
3
. C. SO
3
, N
2
, CO
2
. D. SO
3
, NO, NH
3
.
Câu 4 :
t chỏy hon ton 0,105 mol hn hp X gm 2 ancol no, mch h A v B (B nhiu hn A mt
nhúm chc) thỡ c 0,255 mol CO
2
. Cho cựng lng hn hp X ny tỏc dng vi K d thỡ c
1,848 lớt H
2
(KTC). Cụng thc phõn t ca A v B ln lt l.
A. C
2
H

5
OH v C
2
H
4
(OH)
2
B. C
2
H
4
(OH)
2
v C
3
H
5
(OH)
3
C. C
2
H
5
OH v C
3
H
6
(OH)
2
D. C

3
H
7
OH v C
2
H
4
(OH)
2
Câu 5 :
S liờn kt peptit trong hp cht
H
2
N-CH
2
-CO-NH-CH(CH
3
) -CO-NH-CH(C
6
H
5
) - CO- NH-CH
2
-CH
2
-COOH l
A.
4 B. 2
C.
3 D. 1

Câu 6 :
Cho hn hp hai anken ng ng k tip nhau tỏc dng vi nc (cú H
2
SO
4
lm xỳc tỏc) thu c
hn hp Z gm hai ancol X v Y. t chỏy hon ton 1,06 gam hn hp Z sau ú hp th ton b
sn phm chỏy vo 2 lớt dung dch KOH 0,1M thu c dung dch T trong ú nng ca KOH
bng 0,05M. Cụng thc cu to thu gn ca X v Y l (th tớch dung dch thay i khụng ỏng k)
A. C
4
H
9
OH v C
5
H
11
OH. B. C
3
H
7
OH v C
4
H
9
OH.
C. C
2
H
5

OH v C
3
H
7
OH. D. C
2
H
5
OH v C
4
H
9
OH.
Câu 7 :
Dn V lớt ( ktc) hn hp X gm axetilen v hiro i qua ng s ng bt niken nung núng, thu
c khớ Y. Dn Y vo lng d AgNO
3
(hoc Ag
2
O) trong dung dch NH
3
thu c 12 gam kt
ta. Khớ i ra khi dung dch phn ng va vi 16 gam brom v cũn li khớ Z. t chỏy hon
ton khớ Z thu c 2,24 lớt khớ CO
2
( ktc) v 4,5 gam nc. Giỏ tr ca V bng
A. 13,44. B. 11,2. C. 8,96. D. 5,60.
Câu 8 :
Cho 3,5 gam anehit n chc X phn ng hon ton vi dung dch AgNO
3

trong NH
3
d thu c
10,8 gam Ag. S ng phõn chc anehit ca X l
A.
3 B. 4
C. 6
D. 5
Câu 9 :
Cho cỏc nguyờn t cú cu hỡnh electron tng ng sau:
X: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
1
;

Y: 1s
2
2s
2

2p
6
3s
2
3p
1
;

Z: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
; T: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1

Nguyờn t cú tớnh kh mnh nht l

A. T B. Y C. X D. Z
Câu 10 :
Este X cú cụng thc phõn t C
5
H
10
O
2
. X phũng hoỏ E thu c 1 ancol khụng b oxi hoỏ bi CuO.
Tờn ca X l
A. tert-butyl fomiat. B. isobutyl fomiat.
C. isopropyl axetat. D. propyl axetat.
Câu 11 :
Sp xp cỏc cp oxi hoỏ kh sau theo th t tng dn tớnh oxi hoỏ Zn
2+
/Zn, Cu
2+
/Cu, Ag
+
/Ag,
Pb
2+
/Pb, Fe
3+
/Fe
2+
,
A. Fe
3+
/Fe

2+
<Zn
2+
/Zn< Pb
2+
/Pb < Cu
2+
/Cu < Ag
+
/Ag
B. Zn
2+
/Zn < Pb
2+
/Pb < Fe
3+
/Fe
2+
<Cu
2+
/Cu < Ag
+
/Ag.
C. Zn
2+
/Zn < Pb
2+
/Pb < Ag
+
/Ag < Cu

2+
/Cu< Fe
3+
/Fe
2+
D. Zn
2+
/Zn < Pb
2+
/Pb<

Cu
2+
/Cu < Fe
3+
/Fe
2+
< Ag
+
/Ag.
C©u 12 :
Cho các chất Cl
2
, H
2
O, KBr, HF, H
2
SO
4
đặc. Đem trộn từng cặp chất với nhau, số cặp chất có phản

ứng oxi hóa- khử xảy ra là ?
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
C©u 13 :
Cacbon phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ?
A. Fe
2
O
3
, CO
2
, H
2
, HNO
3
(đặc) B. CO, Al
2
O
3
, HNO
3
(đặc), H
2
SO
4
(đặc)
C. CO, Al
2
O
3
, K

2
O, Ca D. Fe
2
O
3
, Al
2
O
3
, CO
2
,HNO
3
C©u 14 :
Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H
2
SO
4
đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái
cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hố là (Cho H = 1; C = 12; O = 16)
A. 75%. B. 62,5%. C. 50%. D. 55%.
C©u 15 :
Cho cân bằng sau trong bình kín: 2NO
2
(k)

N
2
O
4

(k).
(màu nâu đỏ) (khơng màu)
Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt dần. Phản ứng thuận có:
A.
∆H < 0, phản ứng thu nhiệt
B.
∆H < 0, phản ứng tỏa nhiệt
C.
∆H > 0, phản ứng tỏa nhiệt
D.
∆H > 0, phản ứng thu nhiệt
C©u 16 :
Nung 13,4 gam 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị II, được 6,8 gam rắn và khí X. khí X sinh ra
cho hấp thụ vào 100 ml dung dịch KOH 1M, khối lượng muối khan sau phản ứng là?
A. 6,9gam B. 13,8 gam C. 11,9 gam D. 5,0 gam
C©u 17 :
Cho c¸c chÊt: C
2
H
2
, C
2
H
4
, CH
3
COOH, C
2
H
5

OH, CH
3
COOC
2
H
3
. Nh÷ng chÊt b»ng mét ph¶n øng ho¸
häc cã thĨ sinh ra an®ªhit axetic lµ:
A.
C
2
H
5
OH, CH
3
COOC
2
H
3
B.
C
2
H
2
, C
2
H
5
OH
C.

C
2
H
2
, C
2
H
5
OH, CH
3
COOC
2
H
3
D.
C
2
H
2
, C
2
H
4
, C
2
H
5
OH, CH
3
COOC

2
H
3
C©u 18 :
Hấp thụ hồn tồn 4,48 lít CO
2
(đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm KOH 0,4 M và Ba(OH)
2

0,05M được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 5,0 g B. 9,85 g C. 4,925 g D. 19,7 g
C©u 19 :
Trong các phản ứng sau đây:
1) Na + H
2
O  4) C
2
H
5
ONa + H
2
O 
2) Na
2
CO
3
+ Ba(OH)
2
 5) Ba(OH)
2

+ NaCl 
3) Ca(OH)
2dư
+ NaHCO
3

Có bao nhiêu phản ứng tạo ra NaOH
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
C©u 20 :
100 ml d.d Al
2
(SO
4
)
3
tác dụng với 100 ml d.d Ba(OH)
2
, Nồng độ mol của d.d Ba(OH)
2
bằng 3,0 lần nồng độ của Al
2
(SO
4
)
3
thu được kết tủa A. Nung A đến khối lượng không
đổi thì thu được chất rắn B ( m
A
- m
B

= 5,4), Nồng độ mol/lit của Al
2
(SO
4
)
3
và Ba(OH)
2
là:
A.
1M và 3,0M
B.
0,5M và 1,5M
C. 0,4M và 1,4M.
D.
0,6M và 2,1M
C©u 21 :
poli(vinyl axetat) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. C
2
H
5
COO-CH=CH
2
. B. CH
2
=CH-COO-CH
3
C. CH
3

COO-CH=CH
2
D. CH
2
=CH-COO-C
2
H
5
.
C©u 22 :
Một bình kín chứa 10 lit N
2
và 10 lit H
2
ở 0
o
C, 10atm. Sau phản ứng đưa nhiệt độ về 0
o
C, thì áp
suất trong bình sau phản ứng là 9 atm. Phần trăm thể tích của N
2
và H
2
sau phản ứng lần lượt là:
A. 45,0% và 35,0% B. 50,0% và 38,9% C. 35,0% và 45,0% D. 38,9% và 50,0%
C©u 23 :
Cho 0,1 mol P
2
O
5

vào dung dịch chứa 0,35 mol KOH. Dung dịch thu được có các chất:
A. K
3
PO
4
, KOH. B. K
2
HPO
4
, KH
2
PO
4
. C. H
3
PO
4
, KH
2
PO
4
. D. K
3
PO
4
, K
2
HPO
4.
C©u 24 :

Nicotin là hoạt chất có trong thuốc lá làm tăng khả năng ung thư phổi. Khối lượng phân tử của
Nicotin khoảng 160. Trong phân tử Nicotin có 74,03%C; 8,699%H; 17,27%N. Cơng thức phân tử
của Nicotin là
A. C
10
H
14
N
2
B. C
10
H
12
N
2
C. C
10
H
11
N D. C
10
H
12
N
C©u 25 :
Hợp chất hữu cơ X (phân tử có vòng benzen) có cơng thức phân tử là C
7
H
8
O

2
, tác dụng được với Na
và với NaOH. Biết rằng khi cho X tác dụng với Na dư, số mol H
2
thu được bằng số mol X tham gia
phản ứng và X chỉ tác dụng được với NaOH theo tỉ lệ số mol 1:1. Cơng thức cấu tạo thu gọn của X

A. CH
3
OC
6
H
4
OH. B. C
6
H
5
CH(OH)
2
. C. CH
3
C
6
H
3
(OH)
2
. D. HOC
6
H

4
CH
2
OH.
C©u 26 :
Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catơt xảy ra
A. sự khử ion Na
+
. B. sự oxi hố ion Na
+
C. sự oxi hố ion Cl
-
. D. sự khử ion Cl
-
C©u 27 :
Cho dãy các chất C
2
H
3
Cl, C
2
H
4
, C
2
H
6
, C
2
H

3
COOH, C
6
H
11
NO ( caprolactam). Số chất trong dãy có
khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
C©u 28 :
Dung dịch E chứa các ion Mg
2+
, SO
4
2-
, NH
4
+
, Cl
-
. Chia dung dịch E ra 2 phần bằng nhau:
- Phần I tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, được 0,58 gam kết tủa và 0,672 lit khí (đktc).
- Phần II tác dụng với dd BaCl
2
dư, được 4,66 gam kết tủa.
Vậy tổng khối lượng các chất tan trong dd E bằng ?
A. 3,055g. B. 5,35g. C. 9,165g. D. 6,11g.
C©u 29 :
Có 5 kim loại Ba, Mg, Fe, Ag, Al. chỉ dùng dung dịch H
2
SO

4
lỗng có thể nhận ra bao nhiêu kim
loại?
A.
2 B. 5
C.
4 D. 3
C©u 30 :
Hoà tan m gam oxit sắt cần 150 ml dd HCl 3M. nếu khử toàn bộ m gam oxit sắt trên bằng CO
nóng, dư thu được 8,4g Fe. CTPT oxit sắt và giá trò m là :
A.
Fe
2
O
3
và 16g
B.
FeO và 16,2g
C.
Fe
2
O
3
và 12g
D.
Fe
3
O
4
và 23,2g

C©u 31 :
Hòa tan 7,5 gam hỗn hợp X gồm Al và Mg có tỉ lệ mol tương ứng 1:2 trong V lit dung dịch HNO
3

1M (lấy dư 10% so với lượng phản ứng) thu được dung dịch Y và 7,616 lit hỗn hợp khí (đktc) Z
gồm NO và NO
2
nặng 14,04 gam. Cơ cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan. Giá trị của V và
m là
A. V=1,188 ml; m=52,2 gam B. V=52,2 ml; m=1,188 gam
C. V=1,88 lit; m=52,5 gam D. V=1,188 lit; m=52,5 gam
C©u 32 :
Cho dãy các chất và ion: Cl
2
, F
2
, SO
2
, Na
+
, Ca
2+
, Fe
2+
, Al
3+
, Mn
2+
, S
2-

, Cl
-
. Số chất và ion trong dãy
đều có tính oxi hố và tính khử là
A.
4
B.
3
C.
5
D.
6
C©u 33 :
Cho 5,76 gam Cu vào 500 ml dung dịch NaNO
3
0,3M, sau đó thêm 500ml dung dịch HCl 0,6M thu
được khí NO và dung dịch A. Thể tích khí NO (đktc) là
A. 0,896 lít B. 1,68 lít C. 2,016 lít D. 1,344 lít
C©u 34 :
Mantozơ có khả năng tham gia bao nhiêu phản ứng trong các phản ứng sau: thuỷ phân, tráng bạc, tác
dụng với Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường, tác dụng với Cu(OH)
2
trong mơi trường kiềm khi đun nóng, tác
dụng với nước brom.
A. 3 B. 5 C. 2 D. 4
C©u 35 :
Điện phân 200 ml dung dịch hỗn hợp AgNO
3


0,1 M và Cu(NO
3
)
2

0,2 M với điện cực trơ và cường
độ
dòng điện bằng 5A. Sau 19 phút 18 giây dừng điện phân, lấy catot sấy khơ thấy tăng m gam. Giá
trị của m là:
A. 2,58 gam B. 1,72 gam C. 5,16 gam D. 3,44 gam
C©u 36 :
Cracking 0,1 mol C
4
H
10
thu được hỗn hợp X gồm CH
4
, C
2
H
6
, C
2
H
4
, C
3
H
6

và C
4
H
10
. Đốt cháy hồn
tồn hỗn hợp X, sau đó cho sản phẩm cháy hấp thụ hết vào dung dịch nước vơi trong dư. Nhận định
nào sau đây đúng?
A. Khối lượng dung dịch giảm 13,4 gam B. Khối lượng dung dịch tăng 35,6 gam
C. Khối lượng dung dịch tăng 13,4 gam D. Khối lượng dung dịch giảm 40 gam
C©u 37 :
Khi cho ankan X (trong phân tử có phần trăm khối lượng cacbon bằng 83,72%) tác dụng với clo
theo tỉ lệ số mol 1:1 (trong điều kiện chiếu sáng) chỉ thu được 2 dẫn xuất monoclo đồng phân của
nhau. Tên của X là (Cho H = 1; C = 12; Cl = 35,5)
A. butan. B. 3-metylpentan. C. 2-metylpropan. D. 2,3-đimetylbutan.
C©u 38 :
Trộn 5,67 gam bột Al và 17,4 gam bột Fe
3
O
4
rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhơm trong điều kiện
khơng có khơng khí thu được hỗn hợp rắn X. Cho chất rắn X tác dụng với lượng dư dd KOH sinh ra
1,68 lít khí H
2
ở đktc. Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhơm là
A. 64% B. 80% C. 76,2% D. 23,8%
C©u 39 :
Cho hỗn hợp gồm Fe và Zn vào dung dịch AgNO
3
đến khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được
dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X là

A. Zn(NO
3
)
2
và Fe(NO
3
)
2
B. Fe(NO
3
)
2
và AgNO
3
C. Fe(NO
3
)
3
và Zn(NO
3
)
2
D. AgNO
3
và Zn(NO
3
)
2
C©u 40 :
Cho biÕt tỉng sè h¹t p,n,e trong ph©n tư MX

2
lµ 178 h¹t, trong h¹t nh©n M sè n¬tron nhiỊu h¬n sè
proton 4 h¹t, cßn trong h¹t nh©n X sè h¹t n«tron b»ng sè proton. Sè proton trong M nhiỊu h¬n sè
proton trong h¹t nh©n cđa X lµ 10 h¹t. C«ng thøc cđa MX
2

A.
NO
2
B.
OF
2
C.
SO
2
D.
FeS
2
C©u 41 :
Một mẫu nước cứng chứa các ion: Ca
2+
, Mg
2+
, HCO
3
-
, Cl
-
, SO
4

2-
. Chất được dùng để làm mềm mẫu
nc cng trờn l
A. NaHCO
3
. B. HCl. C. H
2
SO
4
. D. Na
2
CO
3
Câu 42 :
Trung ho 5,48 gam hn hp gm axit axetic, phenol v axit benzoic, cn dựng 600 ml dung dch
NaOH 0,1M. Cụ cn dung dch sau phn ng, thu c hn hp cht rn khan cú khi lng l
A. 8,64 gam. B. 6,84 gam. C. 6,80 gam D. 4,90gam
Câu 43 :
Mt loi mựn ca cha 60% xenluloz c dựng lm nguyờn liu iu ch ancol etylic. Bit
hiu sut ca quỏ trỡnh l 70%. Khi lng riờng ca ancol etylic nguyờn cht l 0,8 g/ml. T 1 tn
mựn ca trờn iu ch c th tớch cn 70
o
l:
A. 306,5 lớt B. 425,9 lit C. 305,7 lớt D. 310,6 lớt
Câu 44 :
Nung núng 27,3 gam hn hp NaNO
3
v Cu(NO
3
)

2
n khi lng khụng i. Hn hp khớ thoỏt ra
c dn vo nc d thỡ thy cú 1,12 lớt (ktc) khụng b hp th (lng oxi tan vo nc khụng
ỏng k). Khi lng Cu(NO
3
)
2
trong hn hp ban u l:
A. 18,8 gam. B. 28,2 gam. C. 4,4 gam. D. 8,6 gam
Câu 45 :
Cho cht X tỏc dng vi mt lng va dung dch NaOH, sau ú cụ cn dung dch thu c cht
rn Y v cht hu c Z. Cho Z tỏc dng vi AgNO
3
(hoc Ag
2
O) trong dung dch NH
3
thu c cht
hu c T. Cho cht T tỏc dng vi dung dch NaOH li thu c cht Y. Cht X cú th l
A. HCOOCH
3
B. CH
3
COOCH=CH-CH
3
C. CH
3
COOCH=CH
2
. D. HCOOCH=CH

2
Câu 46 :
Ngõm mt lỏ st trong dung dch HCl, st b n mũn chm (1). Nu thờm vi git dung dch CuSO
4

vo dung dch axit, st s b n mũn nhanh hn (2). Kt lun no sau dõy ỳng
A. (1) do tớnh kh ca Fe
2+
bộ; (2) do tớnh kh ca Cu
2+
ln
B. (1) do tớnh oxi húa ca H
+
kộm; (2) do tớnh oxi húa ca Cu
2+
ln hn H
+
C. (1) do tớnh oxi húa ca H
+
ln; (2) do tớnh oxi húa ca Cu
2+
bộ
D. (1) Bt khớ H
2
sinh ra bc kớn lỏ st cn tr Fe quỏ trỡnhcho nhn e; (2) do n mũn in húa
Câu 47 :
Cho s chuyn hoỏ: Glucoz X Y CH
3
COOH. Hai cht X, Y ln lt l
A. CH

3
CH
2
OH v CH
2
=CH
2
. B. CH
3
CH
2
OH v CH
3
CHO.
C. CH
3
CHO v CH
3
CH
2
OH D. CH
3
CH(OH)COOH v CH
3
CHO.
Câu 48 :
Hin tng ca thớ nghim no di õy c mụ t khụng ỳng?
A. Cho Br
2
vo dung dich phenol xut hin kt ta mu trng.

B. Thi khớ CO
2
qua dung dch natri phenolat xut hin vn c mu trng.
C. Cho quỡ tớm vo dung dch phenol, quỡ chuyn mu .
D. Cho phenol vo dung dch NaOH, ban u phõn lp, sau to dung dch ng nht.
Câu 49 :
Ho tan 12,7 gam hn hp gm Na v Al vo nc d. Sau khi phn ng xong thu c dung dch
A, V lớt khớ B (ktc) v cũn 2,7 gam cht rn khụng tan. V cú giỏ tr l:
A. 9,74 lit. B. 4,48 lit. C. 10,08 lit. D. 8,96 lit.
Câu 50 :
Cho các chất sau: Phenylamoniclorua, natriphenolat, P-crezol, anlylclorua, AncolBenzylic,
Phenylbenzoat và tơ nilon-6,6. Tổng số chất tác dụng đợc với NaOH đun nóng là
A.
6 B. 4
C.
3 D. 5
ht
Tr êng THPT CÈm Thđy 1
Thi Thư ®¹i häc n¨m häc 2010-2011
LÇn 1
Thêi gian lµm bµi 90 phót
M· ®Ị: 107
Cho biÕt: O =16, H= 1; C = 12, Fe =56; Cu=64; Al=27; Mg=24; N =14; Cl =35,5; S =32; P=31;
Ag =108; Zn =65; K =39; Na=23 Ba =137; Sr =87,5; Cr=52; Br =80)
C©u 1 :
Cho c¸c chÊt sau: Phenylamoniclorua, natriphenolat, P-crezol, anlylclorua, AncolBenzylic,
Phenylbenzoat vµ t¬ nilon-6,6. Tỉng sè chÊt t¸c dơng ®ưỵc víi NaOH ®un nãng lµ
A.
3
B.

6
C.
5
D.
4
C©u 2 :
Một mẫu nước cứng chứa các ion: Ca
2+
, Mg
2+
, HCO
3
-
, Cl
-
, SO
4
2-
. Chất được dùng để làm mềm mẫu
nước cứng trên là
A. Na
2
CO
3
B. H
2
SO
4
. C. HCl. D. NaHCO
3

.
C©u 3 :
Cho sơ đồ chuyển hố: Glucozơ → X → Y → CH
3
COOH. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH
3
CH(OH)COOH và CH
3
CHO. B. CH
3
CH
2
OH và CH
3
CHO.
C. CH
3
CHO và CH
3
CH
2
OH D. CH
3
CH
2
OH và CH
2
=CH
2

.
C©u 4 :
Trong các phản ứng sau đây:
1) Na + H
2
O  4) C
2
H
5
ONa + H
2
O 
2) Na
2
CO
3
+ Ba(OH)
2
 5) Ba(OH)
2
+ NaCl 
3) Ca(OH)
2dư
+ NaHCO
3

Có bao nhiêu phản ứng tạo ra NaOH
A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
C©u 5 :
Hiện tượng của thí nghiệm nào dưới đây được mơ tả khơng đúng?

A. Thổi khí CO
2
qua dung dịch natri phenolat xuất hiện vẩn đục màu trắng.
B. Cho q tím vào dung dịch phenol, q chuyển màu đỏ.
C. Cho phenol vào dung dịch NaOH, ban đầu phân lớp, sau tạo dung dịch đồng nhất.
D. Cho Br
2
vào dung dich phenol xuất hiện kết tủa màu trắng.
C©u 6 :
Cho biÕt tỉng sè h¹t p,n,e trong ph©n tư MX
2
lµ 178 h¹t, trong h¹t nh©n M sè n¬tron nhiỊu h¬n sè
proton 4 h¹t, cßn trong h¹t nh©n X sè h¹t n«tron b»ng sè proton. Sè proton trong M nhiỊu h¬n sè
proton trong h¹t nh©n cđa X lµ 10 h¹t. C«ng thøc cđa MX
2

A.
OF
2
B.
SO
2
C.
NO
2
D.
FeS
2
C©u 7 :
Trung hồ 5,48 gam hỗn hợp gồm axit axetic, phenol và axit benzoic, cần dùng 600 ml dung dịch

NaOH 0,1M. Cơ cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp chất rắn khan có khối lượng là
A. 8,64 gam. B. 6,80 gam C. 6,84 gam. D. 4,90gam
C©u 8 :
Dẫn V lít (ở đktc) hỗn hợp X gồm axetilen và hiđro đi qua ống sứ đựng bột niken nung nóng, thu
được khí Y. Dẫn Y vào lượng dư AgNO
3
(hoặc Ag
2
O) trong dung dịch NH
3
thu được 12 gam kết
tủa. Khí đi ra khỏi dung dịch phản ứng vừa đủ với 16 gam brom và còn lại khí Z. Đốt cháy hồn
tồn khí Z thu được 2,24 lít khí CO
2
(ở đktc) và 4,5 gam nước. Giá trị của V bằng
A. 8,96. B. 11,2. C. 13,44. D. 5,60.
C©u 9 :
Hợp chất hữu cơ X (phân tử có vòng benzen) có cơng thức phân tử là C
7
H
8
O
2
, tác dụng được với Na
và với NaOH. Biết rằng khi cho X tác dụng với Na dư, số mol H
2
thu được bằng số mol X tham gia
phản ứng và X chỉ tác dụng được với NaOH theo tỉ lệ số mol 1:1. Cơng thức cấu tạo thu gọn của X

A. CH

3
C
6
H
3
(OH)
2
. B. HOC
6
H
4
CH
2
OH. C. C
6
H
5
CH(OH)
2
. D. CH
3
OC
6
H
4
OH.
C©u 10 :
Hoà tan m gam oxit sắt cần 150 ml dd HCl 3M. nếu khử toàn bộ m gam oxit sắt trên bằng CO
nóng, dư thu được 8,4g Fe. CTPT oxit sắt và giá trò m là :
A.

Fe
2
O
3
và 16g
B.
Fe
2
O
3
và 12g
C.
FeO và 16,2g
D.
Fe
3
O
4
và 23,2g
C©u 11 :
Ngâm một lá sắt trong dung dịch HCl, sắt bị ăn mòn chậm (1). Nếu thêm vài giọt dung dịch CuSO
4

vào dung dịch axit, sắt sẽ bị ăn mòn nhanh hơn (2). Kết luận nào sau dây đúng
A. (1) Bọt khí H
2
sinh ra bọc kín lá sắt cản trở Fe q trìnhcho nhận e; (2) do ăn mòn điện hóa
B. (1) do tính khử của Fe
2+
bé; (2) do tính khử của Cu

2+
lớn
C. (1) do tính oxi hóa của H
+
kém; (2) do tính oxi hóa của Cu
2+
lớn hơn H
+
D. (1) do tính oxi hóa của H
+
lớn; (2) do tính oxi hóa của Cu
2+

C©u 12 :
Điện phân 200 ml dung dịch hỗn hợp AgNO
3

0,1 M và Cu(NO
3
)
2

0,2 M với điện cực trơ và cường
độ
dòng điện bằng 5A. Sau 19 phút 18 giây dừng điện phân, lấy catot sấy khơ thấy tăng m gam. Giá
trị của m là:
A. 2,58 gam B. 1,72 gam C. 3,44 gam D. 5,16 gam
C©u 13 :
Số liên kết peptit trong hợp chất
H

2
N-CH
2
-CO-NH-CH(CH
3
) -CO-NH-CH(C
6
H
5
) - CO- NH-CH
2
-CH
2
-COOH là
A.
2 B. 3
C.
1 D. 4
C©u 14 :
Hấp thụ hồn tồn 4,48 lít CO
2
(đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm KOH 0,4 M và Ba(OH)
2

0,05M được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 4,925 g B. 19,7 g C. 5,0 g D. 9,85 g
C©u 15 :
Khi cho ankan X (trong phân tử có phần trăm khối lượng cacbon bằng 83,72%) tác dụng với clo
theo tỉ lệ số mol 1:1 (trong điều kiện chiếu sáng) chỉ thu được 2 dẫn xuất monoclo đồng phân của
nhau. Tên của X là (Cho H = 1; C = 12; Cl = 35,5)

A. butan. B. 3-metylpentan. C. 2,3-đimetylbutan. D. 2-metylpropan.
C©u 16 :
Cho các chất Cl
2
, H
2
O, KBr, HF, H
2
SO
4
đặc. Đem trộn từng cặp chất với nhau, số cặp chất có phản
ứng oxi hóa- khử xảy ra là ?
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
C©u 17 :
Có 5 kim loại Ba, Mg, Fe, Ag, Al. chỉ dùng dung dịch H
2
SO
4
lỗng có thể nhận ra bao nhiêu kim
loại?
A.
5 B. 2
C.
3 D. 4
C©u 18 :
Hồ tan 12,7 gam hỗn hợp gồm Na và Al vào nước dư. Sau khi phản ứng xong thu được dung dịch
A, V lít khí B (đktc) và còn 2,7 gam chất rắn khơng tan. V có giá trị là:
A. 10,08 lit. B. 4,48 lit. C. 8,96 lit. D. 9,74 lit.
C©u 19 :
100 ml d.d Al

2
(SO
4
)
3
tác dụng với 100 ml d.d Ba(OH)
2
, Nồng độ mol của d.d Ba(OH)
2
bằng 3,0 lần nồng độ của Al
2
(SO
4
)
3
thu được kết tủa A. Nung A đến khối lượng không
đổi thì thu được chất rắn B ( m
A
- m
B
= 5,4), Nồng độ mol/lit của Al
2
(SO
4
)
3
và Ba(OH)
2
là:
A. 0,6M và 2,1M B.

1M và 3,0M
C. 0,4M và 1,4M.
D.
0,5M và 1,5M
C©u 20 :
Mantozơ có khả năng tham gia bao nhiêu phản ứng trong các phản ứng sau: thuỷ phân, tráng bạc, tác
dụng với Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường, tác dụng với Cu(OH)
2
trong mơi trường kiềm khi đun nóng, tác
dụng với nước brom.
A. 4 B. 5 C. 3 D. 2
C©u 21 :
Cho 3,5 gam anđehit đơn chức X phản ứng hồn tồn với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
dư thu được
10,8 gam Ag. Số đồng phân chức anđehit của X là
A.
5
B.
6 C.
3
D.
4
C©u 22 :
Cacbon phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ?
A. Fe

2
O
3
, CO
2
, H
2
, HNO
3
(đặc) B. Fe
2
O
3
, Al
2
O
3
, CO
2
,HNO
3
C. CO, Al
2
O
3
, K
2
O, Ca D. CO, Al
2
O

3
, HNO
3
(đặc), H
2
SO
4
(đặc)
C©u 23 :
Cho cân bằng sau trong bình kín: 2NO
2
(k)

N
2
O
4
(k).
(màu nâu đỏ) (khơng màu)
Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt dần. Phản ứng thuận có:
A.
∆H < 0, phản ứng tỏa nhiệt
B.
∆H < 0, phản ứng thu nhiệt
C.
∆H > 0, phản ứng tỏa nhiệt
D.
∆H > 0, phản ứng thu nhiệt
C©u 24 :
Cho các phản ứng sau:

H
2
S + O
2
(dư)
0
t
→
Khí X + H
2
O
NH
3
+ O
2

0
850 C,Pt
→
Khí Y + H
2
O
NH
4
HCO
3
+ HCl lỗng → Khí Z + NH
4
Cl + H
2

O
Các khí X, Y, Z thu được lần lượt là:
A. SO
2
, NO, CO
2
. B. SO
2
, N
2
, NH
3
. C. SO
3
, N
2
, CO
2
. D. SO
3
, NO, NH
3
.
C©u 25 :
Nung nóng 27,3 gam hỗn hợp NaNO
3
và Cu(NO
3
)
2

đến khối lượng khơng đổi. Hỗn hợp khí thốt ra
được dẫn vào nước dư thì thấy có 1,12 lít (đktc) khơng bị hấp thụ (lượng oxi tan vào nước khơng
đáng kể). Khối lượng Cu(NO
3
)
2
trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 8,6 gam B. 18,8 gam. C. 4,4 gam. D. 28,2 gam.
C©u 26 :
Dung dịch E chứa các ion Mg
2+
, SO
4
2-
, NH
4
+
, Cl
-
. Chia dung dịch E ra 2 phần bằng nhau:
- Phần I tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, được 0,58 gam kết tủa và 0,672 lit khí (đktc).
- Phần II tác dụng với dd BaCl
2
dư, được 4,66 gam kết tủa.
Vậy tổng khối lượng các chất tan trong dd E bằng ?
A. 9,165g. B. 3,055g. C. 5,35g. D. 6,11g.
C©u 27 :
Cho hỗn hợp X gồm anken và hiđro có tỉ khối so với heli bằng 3,33. Cho X đi qua bột niken nung
núng n khi phn ng xy ra hon ton, thu c hn hp Y cú t khi so vi heli l 4. CTPT ca X
l

A. C
4
H
8
. B. C
5
H
10
C. C
3
H
6
D. C
2
H
4
.
Câu 28 :
Mt bỡnh kớn cha 10 lit N
2
v 10 lit H
2
0
o
C, 10atm. Sau phn ng a nhit v 0
o
C, thỡ ỏp
sut trong bỡnh sau phn ng l 9 atm. Phn trm th tớch ca N
2
v H

2
sau phn ng ln lt l:
A. 45,0% v 35,0% B. 38,9% v 50,0% C. 50,0% v 38,9% D. 35,0% v 45,0%
Câu 29 :
Cho hn hp hai anken ng ng k tip nhau tỏc dng vi nc (cú H
2
SO
4
lm xỳc tỏc) thu c
hn hp Z gm hai ancol X v Y. t chỏy hon ton 1,06 gam hn hp Z sau ú hp th ton b
sn phm chỏy vo 2 lớt dung dch KOH 0,1M thu c dung dch T trong ú nng ca KOH
bng 0,05M. Cụng thc cu to thu gn ca X v Y l (th tớch dung dch thay i khụng ỏng k)
A. C
4
H
9
OH v C
5
H
11
OH. B. C
2
H
5
OH v C
4
H
9
OH.
C. C

2
H
5
OH v C
3
H
7
OH. D. C
3
H
7
OH v C
4
H
9
OH.
Câu 30 :
Cho 5,76 gam Cu vo 500 ml dung dch NaNO
3
0,3M, sau ú thờm 500ml dung dch HCl 0,6M thu
c khớ NO v dung dch A. Th tớch khớ NO (ktc) l
A. 0,896 lớt B. 1,68 lớt C. 2,016 lớt D. 1,344 lớt
Câu 31 :
Trn 5,67 gam bt Al v 17,4 gam bt Fe
3
O
4
ri tin hnh phn ng nhit nhụm trong iu kin
khụng cú khụng khớ thu c hn hp rn X. Cho cht rn X tỏc dng vi lng d dd KOH sinh ra
1,68 lớt khớ H

2
ktc. Hiu sut ca phn ng nhit nhụm l
A. 64% B. 76,2% C. 23,8% D. 80%
Câu 32 :
Cho các chất: C
2
H
2
, C
2
H
4
, CH
3
COOH, C
2
H
5
OH, CH
3
COOC
2
H
3
. Những chất bằng một phản ứng hoá
học có thể sinh ra anđêhit axetic là:
A.
C
2
H

2
, C
2
H
5
OH, CH
3
COOC
2
H
3
B.
C
2
H
2
, C
2
H
4
, C
2
H
5
OH, CH
3
COOC
2
H
3

C.
C
2
H
2
, C
2
H
5
OH
D.
C
2
H
5
OH, CH
3
COOC
2
H
3
Câu 33 :
Cho cht X tỏc dng vi mt lng va dung dch NaOH, sau ú cụ cn dung dch thu c cht
rn Y v cht hu c Z. Cho Z tỏc dng vi AgNO
3
(hoc Ag
2
O) trong dung dch NH
3
thu c cht

hu c T. Cho cht T tỏc dng vi dung dch NaOH li thu c cht Y. Cht X cú th l
A. HCOOCH=CH
2
B. CH
3
COOCH=CH
2
.
C. CH
3
COOCH=CH-CH
3
D. HCOOCH
3
.
Câu 34 :
Cho cỏc nguyờn t cú cu hỡnh electron tng ng sau:
X: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s

1
;

Y: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
;

Z: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
; T: 1s
2
2s

2
2p
6
3s
1

Nguyờn t cú tớnh kh mnh nht l
A. Z B. Y C. T D. X
Câu 35 :
Cho dóy cỏc cht v ion: Cl
2
, F
2
, SO
2
, Na
+
, Ca
2+
, Fe
2+
, Al
3+
, Mn
2+
, S
2-
, Cl
-
. S cht v ion trong dóy

u cú tớnh oxi hoỏ v tớnh kh l
A.
4 B. 5
C.
3 D. 6
Câu 36 :
Nung 13,4 gam 2 mui cacbonat ca 2 kim loi húa tr II, c 6,8 gam rn v khớ X. khớ X sinh ra
cho hp th vo 100 ml dung dch KOH 1M, khi lng mui khan sau phn ng l?
A. 6,9gam B. 13,8 gam C. 5,0 gam D. 11,9 gam
Câu 37 :
Khi in phõn NaCl núng chy (in cc tr), ti catụt xy ra
A. s oxi hoỏ ion Na
+
B. s oxi hoỏ ion Cl
-
.
C. s kh ion Cl
-
D. s kh ion Na
+
.
Câu 38 :
Hũa tan 7,5 gam hn hp X gm Al v Mg cú t l mol tng ng 1:2 trong V lit dung dch HNO
3

1M (ly d 10% so vi lng phn ng) thu c dung dch Y v 7,616 lit hn hp khớ (ktc) Z
gm NO v NO
2
nng 14,04 gam. Cụ cn dung dch Y thu c m gam mui khan. Giỏ tr ca V v
m l

A. V=1,88 lit; m=52,5 gam B. V=1,188 lit; m=52,5 gam
C. V=1,188 ml; m=52,2 gam D. V=52,2 ml; m=1,188 gam
Câu 39 :
Cho hn hp gm Fe v Zn vo dung dch AgNO
3
n khi cỏc phn ng xy ra hon ton, thu c
dung dch X gm hai mui v cht rn Y gm hai kim loi. Hai mui trong X l
A. Zn(NO
3
)
2
v Fe(NO
3
)
2
B. Fe(NO
3
)
2
v AgNO
3
C. Fe(NO
3
)
3
v Zn(NO
3
)
2
D. AgNO

3
v Zn(NO
3
)
2
Câu 40 :
Nicotin l hot cht cú trong thuc lỏ lm tng kh nng ung th phi. Khi lng phõn t ca
Nicotin khong 160. Trong phõn t Nicotin cú 74,03%C; 8,699%H; 17,27%N. Cụng thc phõn t
ca Nicotin l
A. C
10
H
12
N B. C
10
H
11
N C. C
10
H
14
N
2
D. C
10
H
12
N
2
Câu 41 :

poli(vinyl axetat) l polime c iu ch bng phn ng trựng hp
A. CH
2
=CH-COO-CH
3
B. CH
3
COO-CH=CH
2
C. CH
2
=CH-COO-C
2
H
5
. D. C
2
H
5
COO-CH=CH
2
C©u 42 :
Một loại mùn cưa chứa 60% xenlulozơ được dùng làm nguyên liệu để điều chế ancol etylic. Biết
hiệu suất của quá trình là 70%. Khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml. Từ 1 tấn
mùn cưa trên điều chế được thể tích cồn 70
o
là:
A. 310,6 lít B. 425,9 lit C. 305,7 lít D. 306,5 lít
C©u 43 :
Este X có công thức phân tử C

5
H
10
O
2
. Xà phòng hoá E thu được 1 ancol không bị oxi hoá bởi CuO.
Tên của X là
A. isobutyl fomiat. B. tert-butyl fomiat.
C. propyl axetat. D. isopropyl axetat.
C©u 44 :
Cho dãy các chất C
2
H
3
Cl, C
2
H
4
, C
2
H
6
, C
2
H
3
COOH, C
6
H
11

NO ( caprolactam). Số chất trong dãy có
khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. 5 B. 3 C. 2 D. 4
C©u 45 :
Cho 0,1 mol P
2
O
5
vào dung dịch chứa 0,35 mol KOH. Dung dịch thu được có các chất:
A. K
2
HPO
4
, KH
2
PO
4
. B. H
3
PO
4
, KH
2
PO
4
. C. K
3
PO
4
, K

2
HPO
4.
D. K
3
PO
4
, KOH.
C©u 46 :
Sắp xếp các cặp oxi hoá khử sau theo thứ tự tăng dần tính oxi hoá Zn
2+
/Zn, Cu
2+
/Cu, Ag
+
/Ag,
Pb
2+
/Pb, Fe
3+
/Fe
2+
,
A. Zn
2+
/Zn < Pb
2+
/Pb < Fe
3+
/Fe

2+
<Cu
2+
/Cu < Ag
+
/Ag.
B. Zn
2+
/Zn < Pb
2+
/Pb < Ag
+
/Ag < Cu
2+
/Cu< Fe
3+
/Fe
2+
C. Zn
2+
/Zn < Pb
2+
/Pb

<Cu
2+
/Cu < Fe
3+
/Fe
2+

< Ag
+
/Ag.
D. Fe
3+
/Fe
2+
<Zn
2+
/Zn< Pb
2+
/Pb < Cu
2+
/Cu < Ag
+
/Ag
C©u 47 :
Cho m gam aminoaxít ( trong phân tử chỉ chứa một nhóm NH
2
và một nhóm COOH), tác dụng với
110ml dd HCl 2M được dd X. Để phản ứng hết với các chất trong dd X cần 200 gam dd NaOH 8,4%
được dd Y, cô can dd Y thì được 32,27 gam chất rắn. Công thức phân tử của aminoaxít trên là:
A. NH
2
CH
2
COOH B. NH
2
C
2

H
2
COOH C. NH
2
C
3
H
6
COOH D. NH
2
C
2
H
4
COOH
C©u 48 :
Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H
2
SO
4
đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái
cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là (Cho H = 1; C = 12; O = 16)
A. 75%. B. 50%. C. 62,5%. D. 55%.
C©u 49 :
Cracking 0,1 mol C
4
H
10
thu được hỗn hợp X gồm CH
4

, C
2
H
6
, C
2
H
4
, C
3
H
6
và C
4
H
10
. Đốt cháy hoàn
toàn hỗn hợp X, sau đó cho sản phẩm cháy hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong dư. Nhận định
nào sau đây đúng?
A. Khối lượng dung dịch tăng 35,6 gam B. Khối lượng dung dịch giảm 13,4 gam
C. Khối lượng dung dịch giảm 40 gam D. Khối lượng dung dịch tăng 13,4 gam
C©u 50 :
Đốt cháy hoàn toàn 0,105 mol hỗn hợp X gồm 2 ancol no, mạch hở A và B (B nhiều hơn A một
nhóm chức) thì được 0,255 mol CO
2
. Cho cùng lượng hỗn hợp X này tác dụng với K dư thì được
1,848 lít H
2
(ĐKTC). Công thức phân tử của A và B lần lượt là.
A. C

2
H
4
(OH)
2
và C
3
H
5
(OH)
3
B. C
3
H
7
OH và C
2
H
4
(OH)
2
C. C
2
H
5
OH và C
3
H
6
(OH)

2
D. C
2
H
5
OH và C
2
H
4
(OH)
2
hết

Đáp án thi lần 2 môn hóa
Cau 110 109 108 107
1 D B B B
2 D C C A
3 D C A B
4 B C C A
5 B C C B
6 D C C D
7 C A C B
8 A A B A
9 D C D B
10 A A A B
11 D C D A
12 D C B C
13 A D A B
14 D B B D
15 A A B C

16 A B C B
17 A C D A
18 C D B A
19 D A C B
20 A C A B
21 A A C D
22 D A B A
23 A D B A
24 C A A A
25 D A D B
26 A D A D
27 A C B B
28 C D D C
29 B C C C
30 B B C B
31 C D D D
32 C C A B
33 A B B B
34 B C B A
35 D C D A
36 D B D D
37 C B D D
38 B D B B
39 C A A A
40 B B D C
41 C D D B
42 B A C B
43 A A B B
44 D C A B
45 C D C A

46 C A D C
47 C B B A
48 D A C C
49 B D C C
50 A B A C

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×