Tải bản đầy đủ (.doc) (36 trang)

Đồ Án Tổ Chức Thi Công TS Đặng Đình Minh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.21 KB, 36 trang )

ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG GVHD: THẦY ĐẶNG ĐÌNH MINH
THUYẾT MINH:
1. GIỚI THIỆU CÔNG TRÌNH THỰC HIỆN:
• Công Trình: VĂN PHÒNG LÀM VIỆC
• Đòa Chỉ: 208B Lý Chánh Thắng, Quận 3 Thành Phố Hồ Chí Minh.
• CÔNG TY TNHH TƯ VẤN THIẾT KẾ XÂY DỰNG LIÊN AN
• Chủ Nhà: Nguyễn Thế Quân
• Mặt bằng tổng thể công trình được thể hiện hình bên dưới:
Trang 1/36
ĐƯỜNG LÝ CHÁNH THẮNG
KHU ĐẤT TRỐNG
KHU DÂN CƯ HIỆN HỮU
KHU DÂN CƯ HIỆN HỮU
22600
6150
10000
CÔNG TRÌNH: VĂN PHÒNG LÀM VIỆC
280B LÝ CHÁNH THẮNG, Q3
MẶT BẰNG TỔNG THỂ
TL: 1/100
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG GVHD: THẦY ĐẶNG ĐÌNH MINH
2. LẬP TIẾN ĐỘ THI CÔNG:
2.1. Khối Lượng Công Việc:
2.1.1. Khối Lượng Phần Ngầm:
• Khối lượng cọc ép:
 Cọc dài 14.5 m gồm hai đoạn đoạn một dài 7 mét (không tính
mũi cọc), đoạn hai dài 7,5 mét.
 Cọc tiết diện 250x250.
 P
max
=37 tấn (chất tải 80 tấn)


 Bê tông mác 250
 Thép AII R
a
= 2700 kg/cm
2
• Tổng số tim cọc 41 tim.
• Tổng chiều dài cọc ép: 41*14.5 = 594.5 m.
 Dùng cọc lối để đưa cọc xuống cao trình thiết kế -3.1 mét
• -3750 + 150 + 500 = - 3100 mm = - 3.1 mét. (các cao trình có
thể hiện trong bản vẽ thiết kế).
• Số lượng mối nối cọc:
 Tiến hành nối cọc trong quá trình ép cọc (sau khi ép đọan cọc
một tiến hành đưa đoạn cọc hai vào giàn ép, nối giữa đoạn một và
đoạn hai sau đó tiếp tục ép tiếp).
 Mối nối được thể hiện rõ ở bản vẽ thi công.
• 41*2 = 82 mối nối.
• Khối lượng đập đầu cọc:
 Số lượng tim*chiều dài đoạn đập * tiết diện cọc.
• 41*0.5*0.25*0.25 = 1.281 m
3
beton
 Vừa tiến hành đào móng vừa tiến hành đập đầu cọc.
• Khối lượng đất đào:
 Phương án đào thành hai giai đoạn:
 Giai đoạn 1: đào từ cao trình mặt đất tự nhiên -1.5 mét đến cao
trình đáy tầng hầm -2.8 mét đào bạt tất cả mặt bằng tầng hầm có
để lại phần xuống tầng hầm từ trục 1 đến trục 2 trong bản vẽ thiết
kế thi công, ba mặt còn lại dùng phương án chống vách bằng cọc
thép để chống vác trong khi đào tầng hầm. Dùng máy đào gàu xấp
mã hiệu cũng như khối lượng chọn bên dưới.

 Giai đoạn 2: tiến hành đào bằng tay trong đó bao gồm sửa lại
mặt bằng tầng hầm do máy đào, tiến hành đào các móng từ 1 – 4
đào riêng biệt từng móng cao trình đào từ -2.8 đến -3.850 và đồng
thời cũng tiến hành đào các đà giằng móng từ 1 đến 4. Không tiến
hành chống vách khi đào do vậy khi tính đến khối lượng đất dùng
hệ số kể đến mái dốc là 1.4 để tính khối lượng đất đào.
Trang 2/36
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG GVHD: THẦY ĐẶNG ĐÌNH MINH
 Giả thiết đất cấp II.
 Đất đào bằng máy sau khi đào được chuyển đi nới khác bằng xe
tải.
 Đất đào bằng tay ở giai đoạn hai đổ kế bên để chuẩn bò lấp
móng.
 Khối lượng đất đào giai đoạn một đào bằng máy:

=+
3
m 151 1.5)/2-(2.8*6.15*3.51.5)-(2.8*6.15*17.1
• Khối lượng đất cần đào tương đối ít 151 m
3
.
• Đất giả thiết đất cấp hai.
• Đòa bàn xây dựng thành phố.
 Chọn máy đào gầu xấp, cơ cấu duy chuyển bánh hơi.
 Chọn máy đào gầu xấp mã hiệu: E – 1514
• Hãng và nước sản xuất: liên xô cũ.
• Trọng lượng tấn: 5.1 tấn.
• Cao: 3.96 mét.
• Dài: 6.26 mét.
• Rộng: 2.3 mét.

• Vận tốc duy chuyển km/h 1.37/22.3 km/h.
• Cơ cấu duy chuyển bánh hơi.
• Khoảng cách giữa hai vệt bánh xe: 1.55 mét.
• Mã hiệu động cơ: D-48LS.
• Công suất lý thuyết động cơ: 50cv.
• Thời gian quay trung bình của một chu kỳ t
ck
(giây): 18.5 giây.
• Loại nhiên liệu sử dụng Diezel.
• Đònh mức tiêu hao nhiên liệu lý thuyết: 7.57 (kg/h).
• Năng suất lý thuyết ở mức độ làm việc trung bình: 11.4 m
3
/h.
• Dung tích gàu xấp: 0.15 m
3
.
• Bán kính đào lớn nhất: 4.1 mét.
• Trọng lượng làm việc: 5.1 tấn.
 Khối lượng đất đào giai đoạn đào bằng tay:
 Móng 1: hai cấu kiện.
• Công thức tính: số cấu kiện*1.4*dài*rộng*cao móng
Trong đó:
- Chiều dài và chiều rộng móng có kể đến phần
mở rộng lớp bê tông lót và cộng thêm 200mm ở
đáy để tiện trọng việc đóng cốp pha móng.
- Chiều cao móng có kể đến chiều dày lớp bê tông
lót móng 100 mm đá 4x6 mác 100.
- Hệ số 1.4 hệ số kể đến mái dốc trong khi đào.
Trang 3/36
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG GVHD: THẦY ĐẶNG ĐÌNH MINH

• Khối lượng đất đào móng một: M
1
(2ck)
3
m 11.319 1.05*1.75*2.2*1.4*2 =
 Móng 2: Tám cấu kiện.
• Công thức tính tương tự như móng 1.
• Khối lượng đất đào móng 2: M2 (8ck)
3
m 47.863 1.05*1.85*2.2*1.4*8 =
 Móng 3: Hai cấu kiện.
• Công thức tính tương tự như móng 1.
• Khối lượng đất đào móng 3: M3 (2ck)
3
m 17.894 1.05*1.85*3.29*1.4*2 =
 Móng 4: Một cấu kiện.
• Công thức tính tương tự như móng 1.
• Khối lượng đất đào móng 4: M4 (1ck)
3
m 6.953 1.05*2.15*2.2*1.4*1 =
 Đà giằng 1: Hai cấu kiện.
• Công thức: số ck*1.4*tiết điện đà giằng*chiều dài đà giằng.
Trong đó:
- Chiều dài đà kiền có trừ chiều dài móng.
• Khối lượng đất đào đà giằng 1: DG1 (2ck)
3
m 0.838 1.425*0.3*0.7*1.4*2 =
 Đà giằng 2: Một cấu kiện.
• Công thức tương tự như tính đà giằng 1.
• Khối lượng đất đào đà giằng 2: DG2 (1ck)

3
m 0.510 2.025*0.3*0.6*1.4*1 =
 Đà giằng 3: Năm cấu kiện.
• Công thức tương tự như tính đà giằng 1.
• Khối lượng đất đào đà giằng 3: DG3 (5ck)
3
m 4.998 2.55*0.35*0.8*1.4*5 =
 Đà giằng 4: Một cấu kiện.
• Công thức tương tự như tính đà giằng 1.
• Khối lượng đất đào đà giằng 4: DG4 (1ck)
3
m 0.572 1.46*0.35*0.8*1.4*1 =
 Tổng khối lượng đất đào móng cho giai đoạn đào tay:
3
m 947900.5724.9980.5100.838
6.95317.89447.86311.319
.=++++
++++

• Khối lượng bê tông lót móng: đá 4x6 mác 100, dày 100 mm.
 Móng 1: Hai cấu kiện
• Khối lượng bê tông lót móng 1:
3
m 0.48610351812 =.*.*.*
Trang 4/36
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG GVHD: THẦY ĐẶNG ĐÌNH MINH
 Móng 2: Tám cấu kiện
• Khối lượng bê tông lót móng 2:
3
m 088210451818 *.*.* =

 Móng 3: Hai cấu kiện
• Khối lượng bê tông lót móng 3:
3
m 8380104518922 *.*.* =
 Móng 4: Một cấu kiện
• Khối lượng bê tông lót móng 4:
3
m 315010751811 *.*.* =
 Tổng khối lượng bê tông lót móng:
3
m 72730.3150.8382.0884860 =+++

• Khối lượng bê tông móng: đá 1x2 mác 200
• Phương án đưa ra là thi công cốp pha, cốt thép, bê tông của
móng và giằng móng cùng lúc nên tính chung khối lượng móng
và và giằng móng.
 Móng 1: Hai cấu kiện
• Khối lượng bê tông móng 1:
3
m 0384950251712 *.*.* =
 Móng 2: Tám cấu kiện
• Khối lượng bê tông móng 2:
3
m 1516950251718 *.*.* =
 Móng 3: Hai cấu kiện
• Khối lượng bê tông móng 3:
3
m 62669502517922 *.*.* =
 Móng 4: Một cấu kiện
• Khối lượng bê tông móng 4:

3
m 6652950651711 *.*.* =
 Đà giằng 1: Hai cấu kiện
• Khối lượng bê tông đà giằng 1: DG1(2ck)
3
m 0.599 1.425*0.3*0.7*2 =
 Đà giằng 2: Một cấu kiện
• Khối lượng bê tông đà giằng 2: DG2 (1ck)
3
m 0.364 2.025*0.3*0.6*1 =
 Đà giằng 3: Năm cấu kiện.
• Khối lượng bê tông đà giằng 3: DG3 (5ck)
3
m 3.57 2.55*0.35*0.8*5 =
 Đà giằng 4: Một cấu kiện.
• Khối lượng bê tông đà giằng 4: DG4 (1ck)
3
m 0.409 1.46*0.35*0.8*1 =
Trang 5/36
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG GVHD: THẦY ĐẶNG ĐÌNH MINH
 Tổng khối lượng bê tông móng và đà giằng:
3
m 42134409057336405990
6652626615610384


=++++
++++

• Khối lượng thép móng tạm suy ra cứ 1 m

3
bê tông sử dụng 100 kg
thép.
• Khối lượng thép dùng cho giai đoạn bê tông móng và giằng
móng:

= Tấn 3.442
1000
100
42134 *.
• Khối lượng ván khuôn móng và giằng móng.
 Móng 1: Hai cấu kiện
• Khối lượng ván khuôn móng 1:
2
m 21119502517122 *) (** =+
 Móng 2: Tám cấu kiện
• Khối lượng ván khuôn móng 2:
2
m 84449502517128 *) (** =+
 Móng 3: Hai cấu kiện
• Khối lượng ván khuông móng 3:
2
m 3521595025179222 *) (** =+
 Móng 4: Một cấu kiện
• Khối lượng ván khuôn móng 4:
3
m 36569506517121 *) (** =+
 Đà giằng 1: Hai cấu kiện
• Khối lượng ván khuôn đà giằng 1: DG1(2ck)
2

m 3.99 1.425*0.7*2*2 =
 Đà giằng 2: Một cấu kiện
• Khối lượng ván khuôn đà giằng 2: DG2 (1ck)
2
m 2.43 2.025*0.6*2*1 =
 Đà giằng 3: Năm cấu kiện.
• Khối lượng ván khuôn đà giằng 3: DG3 (5ck)
2
m 20.4 2.55*0.8*2*5 =
 Đà giằng 4: Một cấu kiện.
• Khối lượng ván khuôn đà giằng 4: DG4 (1ck)
2
m 2.336 1.46*0.8*2*1 =
 Tổng khôi lượng ván khuôn móng và đà giằng:
)(100m 0691m 9231063362420432993
36563521584442111
22


==++++
++++

• Khối lượng beton cổ cột:
• Công thức tính: Số cấu kiện* tiết diện *chiều cao cổ cột.
Trang 6/36
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG GVHD: THẦY ĐẶNG ĐÌNH MINH
 Cột 1: Hai cấu kiện (-2.800 - -2.300)
• Khối lượng beton cổ cột:
3
m 1050402502 *.*.* =


 Cột 2: Bốn cấu kiện (-2.800 - -2.300)
• Khối lượng beton cổ cột:
3
m 2050402504 *.*.* =

 Cột 3: Một cấu kiện (-2.800 - -2.300)
• Khối lượng beton cổ cột:
3
m 0305030201 *.*.* =

 Cột 4: Bốn cấu kiện (-2.800 - -2.300)
• Khối lượng beton cổ cột:
3
m 1205030204 *.*.* =

 Cột 5: Hai cấu kiện (-2.800 - -2.300)
• Khối lượng beton cổ cột:
3
m 1050402502 *.*.* =

 Cột 6: Hai cấu kiện (-2.800 - -2.300)
• Khối lượng beton cổ cột:
3
m 0880503502502 *.*.* =

 Cp2: Hai cấu kiện trục 7 (-2.800 - -2.300)
• Khối lượng beton cổ cột:
3
m 0405020202 *.*.* =


 Tổng khôi lượng bê tông cổ cột:

=++++++
3
m 67800400880101200302010
.
• Khối lượng thép cổ cột tạm suy ra cứ 1 m
3
bê tông sử dụng 100 kg
thép.
• Khối lượng thép dùng thi công cổ cột:

= Tấn 0.068
1000
100
6780 *.
• Khối lượng ván khuôn cổ cột:
• Công thức tính: Số cấu kiện* chu vi cột *chiều cao cổ cột.
 Cột 1: Hai cấu kiện (-2.800 - -2.300)
2
m 31504025022 *) (** =+

 Cột 2: Bốn cấu kiện (-2.800 - -2.300)
2
m 62504025024 *) (** =+

 Cột 3: Một cấu kiện (-2.800 - -2.300)
2
m 5050302021 *) (** =+


 Cột 4: Bốn cấu kiện (-2.800 - -2.300)
2
m 250302024 =+ .*) (**
 Cột 5: Hai cấu kiện (-2.800 - -2.300)
Trang 7/36
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG GVHD: THẦY ĐẶNG ĐÌNH MINH
2
m 31504025022 *) (** =+

 Cột 6: Hai cấu kiện (-2.800 - -2.300)
2
m 215035025022 *) (** =+

 Cp2: Hai cấu kiện thuộc trục 7 (-2.800 - -2.300)
2
m 8050202022 *) (** =+
 Tổng khôi lượng ván khuôn cổ cột:
)
22
(100m 0970m 798021312506231 ==++++++

.
• Khối lượng đất lấp đất móng và đà giằng:
• Công thức xác đònh: khối lượng đất đào bằng tay – (khối
lượng bê tông móng + bê tông đà giằng + khối lượng lót móng)
• Với hệ số đầm chặt k = 0.9.
• Khối lượng đất:

=+−

3
m 674683142134727397490 *)) (.(
• Khối lượng bê tông thi công tầng hầm và đà kiền:
• Công thức tính đối với bê tông đáy tầm hầm: diện tích* chiều
dày 12 cm.
• Công thức tính bê tông tường tầng hầm: chiều dài*chiều cao*
chiều dày tường tầng hầm (10 cm).
• Công thức tính đối với đà kiền: số lượng cấu kiện* diện tích
mặt cắt ngang * chiều dài đà kiền.
• Đối với những đà kiền và sàn tầng hầm cùng cos thi công
cùng lúc.
• Khối lượng bê tông đáy tầng hầm:
3
m 86312120253737555516 *).* *.( =+
• Khối lượng bê tông tường tầng hầm:
3
m 4861021215623522 *.*)*.*.( =+
• Khối lượng bê tông đà kiền:
 Đà kiền 1: hai cấu kiện.
3
m 1282215203502 *.*.* =
 Đà kiền 2: hai cấu kiện.
3
m 504063203502 *.*.* =
 Đà kiền 3: một cấu kiện.
3
m 492015620401 *.*.* =
 Đà kiền 4: hai cấu kiện.
3
m 89606520402 *.*.* =

 Tổng khôi lượng bê tông tầng hầm và đà kiền:

=+++++
3
m 36323896049205040128248686312
.
Trang 8/36
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG GVHD: THẦY ĐẶNG ĐÌNH MINH
• Khối lượng thép sàn tầng hầm và đà kiền tạm suy ra cứ 1 m
3

tông sử dụng 100 kg thép.
• Khối lượng thép dùng thi công sàn tầng hầm và đà kiền:

= Tấn 2.336
1000
100
36323 *.
• Khối lượng ván khuôn thi công tầng hầm và đà kiền:
• Công thức tính đối với ván khuôn tầm hầm: chiều dài* chiều
cao 1.2 mét.
• Công thức tính đối với ván khuôn đà kiền: số lượng cấu kiện*
chu vi mặt cắt ngang * chiều dài đà kiền.
• Khối lượng ván khuôn tầng hầm:
3
m 96129081215635222121563522 **) (.**) ( =+++
• Khối lượng ván khuôn đà kiền:
 Đà kiền 1: hai cấu kiện.
2
m 27.36 215350203502 =++ .*) (*

 Đà kiền 2: hai cấu kiện.
3
m 48663350203502 *) *.(* =+
 Đà kiền 3: một cấu kiện.
3
m 1561564020401 *) (* =++
 Đà kiền 4: hai cấu kiện.
3
m 211654020402 *) (* =++
 Tổng khối lượng ván khuôn tầng hầm và đà kiền:
)
22
(100m 8741m 39187211156486362796129 ==++++

.
2.1.2. Khối Lượng Phần Thân:
2.1.2.1.Khối lượng thi công tầng hầm:
• Khối lượng bê tông cột tầng hầm:
 Sau khi bê tông tầng hầm đạt được cường độ có thể đi lại trên
bề mặt từ 2 đến 3 ngày ta tiến hành thi công cốt thép cột, cốp pha
cột và đổ bê tông cột tầng hầm.
 Cao trình cột tầng hầm từ -2.300
÷

±
0.000.
• Khối lượng bê tông cột:
 Cột 1: (C1) hai cấu kiện.
3
m 0.46 32402502 =.*).*.(*

 Cột 2: (C2) bốn cấu kiện.
3
m 0.92 32402504 =.*).*.(*
 Cột 3: (C3) một cấu kiện.
3
m 0.183 3230201 =.*).*.(*
 Cột 4: (C4) bốn cấu kiện.
Trang 9/36
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG GVHD: THẦY ĐẶNG ĐÌNH MINH
3
m 0.552 3230204 =.*).*.(*
 Cột 5: (C5) hai cấu kiện.
3
m 0.46 32402502 =.*).*.(*
 Cột 6: (C2) hai cấu kiện.
3
m 0.403 323502502 =.*).*.(*
 Cp1: (C2) hai cấu kiện.
3
m 0.184 3220202 =.*).*.(*
 Cp2: (C2) hai cấu kiện. (trục 7)
3
m 0.184 3220202 =.*).*.(*
 Tổng khối lượng bê tông cột tầng hầm:

=++++++
3
m 30130.18420.4030.460.5520.1830.92.460 .*
.
• Khối lượng thép cột tầng hầm:

• Khối lượng thép tạm suy ra cứ 1m
3
bê tông ứng với 100 kg
thép.
 Tổng khối lượng thép cột tầng hầm:
tấn 330
1000
100
3013 .*. =

.
• Khối lượng ván khuôn cột tầng hầm:
• Khối lượng ván khuôn cột:
 Cột 1: (C1) hai cấu kiện.
2
m 5.98 322402502 =+ .**) (*
 Cột 2: (C2) bốn cấu kiện.
2
m 11.96 322402504 =+ .**) (*
 Cột 3: (C3) một cấu kiện.
2
m 2.3 32230201 =+ .**) (*
 Cột 4: (C4) bốn cấu kiện.
2
m 9.2 32230204 =+ .**) (*
 Cột 5: (C5) hai cấu kiện.
2
m 5.98 322402502 =+ .**) (*
 Cột 6: (C2) hai cấu kiện.
2

m 5.52 3223502502 =+ .**) (*
 Cp1: (C2) hai cấu kiện.
2
m 3.68 32220202 =+ .**) (*
 Cp2: (C2) hai cấu kiện. Thuộc trục 7
2
m 3.68 32220202 =+ .**) (*
 Tổng khối lượng ván khuôn cột tầng hầm:

==
=++++++
).
.*
2
(100m 0.483 348
683252598529329611985
Trang 10/36
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG GVHD: THẦY ĐẶNG ĐÌNH MINH
2.1.2.2.Khối lượng thi công tầng trệt:
 Sau khi bê tông cột tầng hầm tương đối ổn đònh khoảng bảy
ngày ta tiến hành đóng cốp pha sàn tầng trệt.
 Thi công sàn tầng trệt và dầm tầng trệt cùng lúc.
• Khối lượng bê tông sàn tầng trệt:
• Khối lượng bê tông:
 Sàn tầng trệt: dài*rộng*dày
Trục 1 – 2:
3
m 2700902152 *.*. =
Trục 2 – 3:
3

m 90210906753755 *.*. =
Trục 3 – 4:
3
m 40110907181
09061810906751755
*.*.
.*.* *.*.
=+
++
Trục 4 – 5:
3
m 60911031755
09071920906192
*.*.
.*.* *.*.
=+
++
Trục 5 – 6:
3
m 41521024755 *.*. =
 Tổng khối lượng bê tông tầng trệt:

=++++
3
m 59774152609140119021270
• Khối lượng cốt thép sàn tạm suy ra cứ 1m
3
bê tông sử dụng 100kg
thép.
 Tổng khối lượng thép sàn tầng trệt:

tấn 7600
1000
100
5977 .*. =

• Khối lượng ván khuôn sàn:
• Khối lượng ván khuôn sàn:
 Sàn tầng trệt: dài*rộng
Trục 1 – 2:
2
m 32152 =.*.
Trục 2 – 3:
2
m 131216753755 *. =
Trục 3 – 4:
2
m 571157181
61816751755
*.
.* *.
=+
++
Trục 4 – 5:
3
m 0451731755
71926192
*.
.* *.
=+
++

Trang 11/36
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG GVHD: THẦY ĐẶNG ĐÌNH MINH
Trục 5 – 6:
3
m 152424755 *. =
 Tổng khối lượng ván khuôn sàn tầng trệt:
)
22
(100m 8090m 8988015240451757115131213 ==++++

• Khối lượng bê tông dầm tầng trệt:
• Khối lượng bê tông dầm:
 Dầm 1a: số lượng*tiết diện*chiều dài dầm.
3
m 8521152340201 *.*.* =
 Dầm 2: số lượng*tiết diện*chiều dài dầm.
3
m 10808130201 *.*.* =
 Dầm 3: số lượng*tiết diện*chiều dài dầm.
3
m 28207430201 *.*.* =
 Dầm 4: số lượng*tiết diện*chiều dài dầm.
3
m 2430043430201 *.*.* =
 Dầm 5: số lượng*tiết diện*chiều dài dầm.
3
m 2820043430201 *.*.* =
 Dầm 6: số lượng*tiết diện*chiều dài dầm.
3
m 051085030201 *.*.* =

 Dầm 7: số lượng*tiết diện*chiều dài dầm.
3
m 11409130201 *.*.* =
 Dầm 8a: số lượng*tiết diện*chiều dài dầm.
3
m 3891152330201 *.*.* =
 Dầm 9: số lượng*tiết diện*chiều dài dầm.
3
m 1505230201 *.*.* =
 Dầm 10: số lượng*tiết diện*chiều dài dầm.
3
m 4030755350201 *.*.* =
 Dầm 11: số lượng*tiết diện*chiều dài dầm.
3
m 7251755402503 *.*.* =
 Dầm 12: số lượng*tiết diện*chiều dài dầm.
3
m 3750355350201 *.*.* =
 Dầm 13: số lượng*tiết diện*chiều dài dầm.
3
m 321035530201 *.*.* =
 Dầm 14: số lượng*tiết diện*chiều dài dầm.
3
m 46075540201 *.*.* =
 Dầm 15: số lượng*tiết diện*chiều dài dầm.
3
m 081081301501 *.*.* =
 Dầm 16: số lượng*tiết diện*chiều dài dầm.
3
m 125015430101 *.*.* =

 Tổng khối lượng bê tông dầm tầng trệt: (tổng các giá trò trên)
Trang 12/36
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG GVHD: THẦY ĐẶNG ĐÌNH MINH

=
3
m 9597.
• Khối lượng cốt thép dầm tầng trệt tạm suy ra cứ 1m
3
bê tông sử
dụng 100 kg thép:
• Khối lượng thép dầm tầng trệt:
 Tổng khối lượng cốt thép dầm tầng trệt:

= tấn 0.796
1000
100
9597 *.
• Khối lượng ván khuôn dầm tầng trệt:
• Khối lượng ván khuôn dầm:
 Dầm 1a: số lượng*chu vi*chiều dài dầm.
2
m 06721152331040201 *) (* =++
 Dầm 2: số lượng*tiết diện*chiều dài dầm.
2
m 116181210210201 *) (* =++
 Dầm 3: số lượng*tiết diện*chiều dài dầm.
2
m 914274210210201 *) (* =++
 Dầm 4: số lượng*tiết diện*chiều dài dầm.

2
m 50720434210210201 *) (* =++
 Dầm 5: số lượng*tiết diện*chiều dài dầm.
2
m 91420434210210201 *) (* =++
 Dầm 6: số lượng*tiết diện*chiều dài dầm.
2
m 5270850210210201 *) (* =++
 Dầm 7: số lượng*tiết diện*chiều dài dầm.
2
m 34919121030201 *) (* =++
 Dầm 8a: số lượng*tiết diện*chiều dài dầm.
2
m 43716152321030201 *) (* =++
 Dầm 9: số lượng*tiết diện*chiều dài dầm.
2
m 55152210210201 *) (* =++
 Dầm 10: số lượng*tiết diện*chiều dài dầm.
2
m 6584755260350201 *) (* =++
 Dầm 11: số lượng*tiết diện*chiều dài dầm.
2
m 008157553103102503 *) (* =++
 Dầm 12: số lượng*tiết diện*chiều dài dầm.
2
m 8523355260260201 *) (* =++
 Dầm 13: số lượng*tiết diện*chiều dài dầm.
2
m 3173355210210201 *) (* =++
 Dầm 14: số lượng*tiết diện*chiều dài dầm.

2
m 7154755310310201 *) (* =++
 Dầm 15: số lượng*tiết diện*chiều dài dầm.
Trang 13/36
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG GVHD: THẦY ĐẶNG ĐÌNH MINH
2
m 188181210301501 *) (* =++
 Dầm 16: số lượng*tiết diện*chiều dài dầm.
2
m 532215421030101 *) (* =++
 Tổng khối lượng ván khuôn dầm tầng trệt: (tổng các giá trò
trên)

== )
2
(100m 857064885
• Khối lượng bê tông cột tầng trệt: (
m 4.000 0000 ÷± .
)
• Khối lượng bê tông: số cấu kiện*diện tích mặt cắt
ngang*chiều cao cột (4m).
 C1(2ck): hai cấu kiện
3
m 804402502 .*.*.* =
 C2(4ck): bốn cấu kiện
3
m 614402504 .*.*.* =
 C3(1ck): một cấu kiện
3
m 240430201 .*.*.* =

 C4(4ck): bốn cấu kiện
3
m 960430204 .*.*.* =
 C5(2ck): hai cấu kiện
3
m 804402502 .*.*.* =
 C6(2ck): hai cấu kiện
3
m 7043502502 .*.*.* =
 Cp1(2ck): hai cấu kiện
3
m 320420202 .*.*.* =
 Cp2(2ck): hai cấu kiện(trục 7)
3
m 320420202 .*.*.* =
 Tổng khối lượng bê tông cột tầng trệt: (tổng các giá trò trên)

= ).
3
(m 745
• Khối lượng thép cột tầng trệt: (
m 4.000 0000 ÷± .
)
• Khối lượng thép cột tầng trệt tạm suy ra cứ 1m
3
bê tông sử
dụng 100 kg thép
 Tổng khối lượng thép cột tầng trệt:

= tấn 5740

1000
100
745 .*.
• Khối lượng ván khuôn cột tầng trệt: (
m 4.000 0000 ÷± .
)
• Khối lượng ván khuôn cột tầng trệt được xác đònh theo công
thức:
Số cấu kiện*chu vi cột* chiều cao cột(4mét).
 C1(2ck): hai cấu kiện
2
m 41044025022 .*) (** =+
Trang 14/36
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG GVHD: THẦY ĐẶNG ĐÌNH MINH
 C2(4ck): bốn cấu kiện
2
m 82044025024 .*) (** =+
 C3(1ck): một cấu kiện
2
m 44302021 =+ *) (**
 C4(4ck): bốn cấu kiện
2
m 164302024 =+ *) (**
 C5(2ck): hai cấu kiện
2
m 41044025022 .*) (** =+
 C6(2ck): hai cấu kiện
2
m 69435025022 .*) (** =+
 Cp1(2ck): hai cấu kiện

2
m 464202022 .*) (** =+
 Cp2(2ck): hai cấu kiện(trục 7)
2
m 464202022 .*) (** =+
 Tổng khối lượng ván khuôn cột tầng trệt: (tổng các giá trò trên)

== ).
2
(100m 84084
2.1.2.3.Khối lượng thi công lầu 1 và lầu 2 giống nhau nên ta chỉ cần tính
cho một lầu, khi tổ chức thi công ta sẽ tiến hành phân đợt thì
khối lượng thi công lầu hai sẽ lấy khối lượng lầu 1 để lập tiến độ.
 Sau khi bê tông cột tầng trệt tương đối ổn đònh khoảng bảy ngày
ta tiến hành đóng cốp pha sàn lầu 1.
 Thi công sàn lầu 1 và dầm lầu 1 cùng lúc.
• Khối lượng bê tông sàn lầu 1:
• Khối lượng bê tông:
 Sàn lầu 1: dài*rộng*dày
Trục 1’ – 1:
3
m 6901021755 *.*. =
Trục 1 – 2:
3
m 8411023755 *.*. =
Trục 2 – 3:
3
m 1132106753755 *.*. =
Trục 3 – 4:
3

m 5571107181
106181106751755
*.*.
.*.* *.*.
=+
++
Trục 4 – 5:
3
m 70511031755
107192106192
*.*.
.*.* *.*.
=+
++
Trục 5 – 6:
3
m 41521024755 *.*. =
Trang 15/36
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG GVHD: THẦY ĐẶNG ĐÌNH MINH
 Tổng khối lượng bê tông sàn lầu 1:(tổng các giá trò trên)

=
3
m 3210.
• Khối lượng cốt thép sàn tạm suy ra cứ 1m
3
bê tông sử dụng 100kg
thép.
 Tổng khối lượng thép sàn lầu 1:
tấn 0321

1000
100
3210 .*. =

• Khối lượng ván khuôn sàn lầu 1:
• Khối lượng ván khuôn sàn:
 Sàn lầu 1: dài*rộng
Trục 1’ – 1:
2
m 9621755 *. =
Trục 1 – 2:
2
m 41823755 *. =
Trục 2 – 3:
2
1m 13216753755 *. =
Trục 3 – 4:
2
m 571157181
61816751755
*.
.* *.
=+
++
Trục 4 – 5:
3
m 0451731755
71926192
*.
.* *.

=+
++
Trục 5 – 6:
2
m 152424755 *. =
 Tổng khối lượng ván khuôn sàn lầu 1:
)
22
(100m 0321m 198103 ==

• Khối lượng bê tông dầm lầu 1:
• Khối lượng bê tông dầm:
 Dầm 1b: số lượng*tiết diện*chiều dài dầm.
3
m 91752340201 *.*.* =
 Dầm 2: số lượng*tiết diện*chiều dài dầm.
3
m 10808130201 *.*.* =
 Dầm 3: số lượng*tiết diện*chiều dài dầm.
3
m 28207430201 *.*.* =
 Dầm 5: số lượng*tiết diện*chiều dài dầm.
3
m 2820043430201 *.*.* =
 Dầm 7: số lượng*tiết diện*chiều dài dầm.
3
m 11409130201 *.*.* =
 Dầm 8b: số lượng*tiết diện*chiều dài dầm.
Trang 16/36
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG GVHD: THẦY ĐẶNG ĐÌNH MINH

3
m 3051752130201 *.*.* =
 Dầm 11: số lượng*tiết diện*chiều dài dầm.
3
m 8752755402505 *.*.* =
 Dầm 12: số lượng*tiết diện*chiều dài dầm.
3
m 3750355350201 *.*.* =
 Dầm 13: số lượng*tiết diện*chiều dài dầm.
3
m 321035530201 *.*.* =
 Dầm 14: số lượng*tiết diện*chiều dài dầm.
3
m 46075540201 *.*.* =
 Dầm 16: số lượng*tiết diện*chiều dài dầm.
3
m 125015430101 *.*.* =
 Dầm 17: số lượng*tiết diện*chiều dài dầm.
3
m 4310156350201 *.*.* =
 Tổng khối lượng bê tông dầm lầu 1: (tổng các giá trò trên)

=
3
m 5778.
• Khối lượng cốt thép dầm lầu 1 tạm suy ra cứ 1m
3
bê tông sử dụng
100 kg thép:
• Khối lượng thép dầm lầu 1:

 Tổng khối lượng cốt thép dầm lầu 1:

= tấn 8580
1000
100
5778 .*.
• Khối lượng ván khuôn dầm lầu 1:
• Khối lượng ván khuôn dầm:
 Dầm 1b: số lượng*chu vi*chiều dài dầm.
2
m 3752175233040201 *) (* =++
 Dầm 2: số lượng*tiết diện*chiều dài dầm.
2
m 081812020201 *) (* =++
 Dầm 3: số lượng*tiết diện*chiều dài dầm.
2
m 822742020201 *) (* =++
 Dầm 5: số lượng*tiết diện*chiều dài dầm.
2
m 82204342020201 *) (* =++
 Dầm 7: số lượng*tiết diện*chiều dài dầm.
2
m 521913030201 *) (* =++
 Dầm 8b: số lượng*tiết diện*chiều dài dầm.
2
m 2251575212030201 *) (* =++
 Dầm 11: số lượng*tiết diện*chiều dài dầm.
2
m 4382475530302505 *) (* =++
 Dầm 12: số lượng*tiết diện*chiều dài dầm.

2
m 7453355250250201 *) (* =++
Trang 17/36
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG GVHD: THẦY ĐẶNG ĐÌNH MINH
 Dầm 13: số lượng*tiết diện*chiều dài dầm.
2
m 2133552020201 *) (* =++
 Dầm 14: số lượng*tiết diện*chiều dài dầm.
2
m 647553030201 *) (* =++
 Dầm 16: số lượng*tiết diện*chiều dài dầm.
2
m 90521543030101 *) (* =++
 Dầm 17: số lượng*tiết diện*chiều dài dầm.
2
m 924156250350201 *) (* =++
 Tổng khối lượng ván khuôn dầm lầu 1: (tổng các giá trò trên)

== )
2
(100m 887065888
• Khối lượng bê tông cột lầu 1: (
m 7.400 0004 +÷+ .
)
• Khối lượng bê tông: số cấu kiện*diện tích mặt cắt
ngang*chiều cao cột (3.4m).
 C1(2ck): hai cấu kiện
3
m 68043402502 *.*.* =
 C2(4ck): bốn cấu kiện

3
m 36143402504 *.*.* =
 C3(1ck): một cấu kiện
3
m 20404330201 *.*.* =
 C4(4ck): bốn cấu kiện
3
m 81604330204 *.*.* =
 C5(2ck): hai cấu kiện
3
m 68043402502 *.*.* =
 C6(2ck): hai cấu kiện
3
m 5950433502502 *.*.* =
 Cp1(2ck): hai cấu kiện
3
m 27204320202 *.*.* =
 Cp2(2ck): hai cấu kiện(trục 7)
3
m 27204320202 *.*.* =
 Tổng khối lượng bê tông cột lầu 1: (tổng các giá trò trên)

= ).
3
(m 8794
• Khối lượng thép cột lầu 1: (
m 7.400 0004 +÷+ .
)
• Khối lượng thép cột lầu 1 tạm suy ra cứ 1m
3

bê tông sử dụng
100 kg thép
 Tổng khối lượng thép cột lầu 1:

= tấn 4880
1000
100
8794 .*.
• Khối lượng ván khuôn cột lầu 1: (
m 7.400 0004 +÷+ .
)
• Khối lượng ván khuôn cột lầu 1 được xác đònh theo công thức:
Trang 18/36
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG GVHD: THẦY ĐẶNG ĐÌNH MINH
Số cấu kiện*chu vi cột* chiều cao cột(3.4mét).
 C1(2ck): hai cấu kiện
2
m 848434025022 *) (** =+
 C2(4ck): bốn cấu kiện
2
m 6817434025024 *) (** =+
 C3(1ck): một cấu kiện
2
m 4343302021 *) (** =+
 C4(4ck): bốn cấu kiện
2
m 61343302024 *) (** =+
 C5(2ck): hai cấu kiện
2
m 848434025022 *) (** =+

 C6(2ck): hai cấu kiện
2
m 1684335025022 *) (** =+
 Cp1(2ck): hai cấu kiện
2
m 44543202022 *) (** =+
 Cp2(2ck): hai cấu kiện(trục 7)
2
m 44543202022 *) (** =+
 Tổng khối lượng ván khuôn cột lầu 1: (tổng các giá trò trên)

== )
2
(100m 7140471
2.1.2.4.Khối lượng thi công lầu 3:
 Sau khi bê tông cột lầu 2 tương đối ổn đònh khoảng bảy ngày ta
tiến hành đóng cốp pha sàn lầu 3.
 Thi công sàn lầu 3 và dầm lầu 3 cùng lúc.
• Khối lượng bê tông sàn lầu 3:
• Khối lượng bê tông:
 Sàn lầu 3: dài*rộng*dày(100mm)
Trục 1’ – 1:
3
m 6901021755 *.*. =
Trục 1 – 2:
3
m 8411023755 *.*. =
Trục 2 – 3:
3
m 1132106753755 *.*. =

Trục 3 – 4:
3
m 5571108133106751755 *.* *.*. =+
Trục 4 – 5:
3
m 70511031755103392 *.* *.*. =+
Trục 5 – 6:
3
m 41521024755 *.*. =
Trang 19/36
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG GVHD: THẦY ĐẶNG ĐÌNH MINH
 Tổng khối lượng bê tông lầu 3:(tổng các giá trò trên)

=
3
m 3210.
• Khối lượng cốt thép sàn tạm suy ra cứ 1m
3
bê tông sử dụng 100kg
thép.
 Tổng khối lượng thép sàn lầu 3:
tấn 0321
1000
100
3210 .*. =

• Khối lượng ván khuôn sàn lầu 3:
• Khối lượng ván khuôn sàn:
 Sàn lầu 3: dài*rộng
Trục 1’ – 1:

2
m 9621755 *. =
Trục 1 – 2:
2
m 41823755 *. =
Trục 2 – 3:
2
1m 13216753755 *. =
Trục 3 – 4:
2
m 5711581336751755 * *. =+
Trục 4 – 5:
3
m 04517317553392 * *. =+
Trục 5 – 6:
2
m 152424755 *. =
 Tổng khối lượng ván khuôn sàn lầu 3:
)
22
(100m 0321m 198103 ==

• Khối lượng bê tông dầm lầu 3:
• Khối lượng bê tông dầm:
 Dầm 1b: số lượng*tiết diện*chiều dài dầm.
3
m 91752340201 *.*.* =
 Dầm 2: số lượng*tiết diện*chiều dài dầm.
3
m 10808130201 *.*.* =

 Dầm 3: số lượng*tiết diện*chiều dài dầm.
3
m 28207430201 *.*.* =
 Dầm 5: số lượng*tiết diện*chiều dài dầm.
3
m 2820043430201 *.*.* =
 Dầm 7: số lượng*tiết diện*chiều dài dầm.
3
m 11409130201 *.*.* =
 Dầm 8b: số lượng*tiết diện*chiều dài dầm.
3
m 3051752130201 *.*.* =
 Dầm 11: số lượng*tiết diện*chiều dài dầm.
Trang 20/36
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG GVHD: THẦY ĐẶNG ĐÌNH MINH
3
m 8752755402505 *.*.* =
 Dầm 12: số lượng*tiết diện*chiều dài dầm.
3
m 3750355350201 *.*.* =
 Dầm 13: số lượng*tiết diện*chiều dài dầm.
3
m 321035530201 *.*.* =
 Dầm 14: số lượng*tiết diện*chiều dài dầm.
3
m 46075540201 *.*.* =
 Dầm 16: số lượng*tiết diện*chiều dài dầm.
3
m 125015430101 *.*.* =
 Dầm 17: số lượng*tiết diện*chiều dài dầm.

3
m 4310156350201 *.*.* =
 Tổng khối lượng bê tông dầm lầu 3: (tổng các giá trò trên)

=
3
m 5778.
• Khối lượng cốt thép dầm lầu 3 tạm suy ra cứ 1m
3
bê tông sử dụng
100 kg thép:
• Khối lượng thép dầm lầu 3:
 Tổng khối lượng cốt thép dầm lầu 3:

= tấn 8580
1000
100
5778 .*.
• Khối lượng ván khuôn dầm lầu 3:
• Khối lượng ván khuôn dầm:
 Dầm 1b: số lượng*chu vi*chiều dài dầm.
2
m 3752175233040201 *) (* =++
 Dầm 2: số lượng*tiết diện*chiều dài dầm.
2
m 081812020201 *) (* =++
 Dầm 3: số lượng*tiết diện*chiều dài dầm.
2
m 822742020201 *) (* =++
 Dầm 5: số lượng*tiết diện*chiều dài dầm.

2
m 82204342020201 *) (* =++
 Dầm 7: số lượng*tiết diện*chiều dài dầm.
2
m 521913030201 *) (* =++
 Dầm 8b: số lượng*tiết diện*chiều dài dầm.
2
m 2251575212030201 *) (* =++
 Dầm 11: số lượng*tiết diện*chiều dài dầm.
2
m 4382475530302505 *) (* =++
 Dầm 12: số lượng*tiết diện*chiều dài dầm.
2
m 7453355250250201 *) (* =++
 Dầm 13: số lượng*tiết diện*chiều dài dầm.
Trang 21/36
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG GVHD: THẦY ĐẶNG ĐÌNH MINH
2
m 2133552020201 *) (* =++
 Dầm 14: số lượng*tiết diện*chiều dài dầm.
2
m 647553030201 *) (* =++
 Dầm 16: số lượng*tiết diện*chiều dài dầm.
2
m 90521543030101 *) (* =++
 Dầm 17: số lượng*tiết diện*chiều dài dầm.
2
m 924156250350201 *) (* =++
 Tổng khối lượng ván khuôn dầm lầu 3: (tổng các giá trò trên)


== )
2
(100m 887065888
• Khối lượng bê tông cột lầu 3: (
m 20014 80010 +÷+
)
• Khối lượng bê tông: số cấu kiện*diện tích mặt cắt
ngang*chiều cao cột (3.4m).
 C1(2ck): hai cấu kiện
3
m 68043402502 *.*.* =
 C2(4ck): bốn cấu kiện
3
m 36143402504 *.*.* =
 C3(1ck): một cấu kiện
3
m 20404330201 *.*.* =
 C4(4ck): bốn cấu kiện
3
m 81604330204 *.*.* =
 C5(2ck): hai cấu kiện
3
m 68043402502 *.*.* =
 C6(2ck): hai cấu kiện
3
m 5950433502502 *.*.* =
 Cp1(2ck): hai cấu kiện
3
m 27204320202 *.*.* =
 Cp2(2ck): hai cấu kiện(trục 7)

3
m 27204320202 *.*.* =
 Tổng khối lượng bê tông cột lầu 3: (tổng các giá trò trên)

= ).
3
(m 8794
• Khối lượng thép cột lầu 3: (
m 20041 80010 +÷+
)
• Khối lượng thép cột lầu 3 tạm suy ra cứ 1m
3
bê tông sử dụng
100 kg thép
 Tổng khối lượng thép cột lầu 3:

= tấn 4880
1000
100
8794 .*.
• Khối lượng ván khuôn cột lầu 3: (
m 20014 80010 +÷+
)
• Khối lượng ván khuôn cột lầu 3 được xác đònh theo công thức:
Số cấu kiện*chu vi cột* chiều cao cột (3.4mét).
Trang 22/36
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG GVHD: THẦY ĐẶNG ĐÌNH MINH
 C1(2ck): hai cấu kiện
2
m 848434025022 *) (** =+

 C2(4ck): bốn cấu kiện
2
m 6817434025024 *) (** =+
 C3(1ck): một cấu kiện
2
m 4343302021 *) (** =+
 C4(4ck): bốn cấu kiện
2
m 61343302024 *) (** =+
 C5(2ck): hai cấu kiện
2
m 848434025022 *) (** =+
 C6(2ck): hai cấu kiện
2
m 1684335025022 *) (** =+
 Cp1(2ck): hai cấu kiện
2
m 44543202022 *) (** =+
 Cp2(2ck): hai cấu kiện(trục 7)
2
m 44543202022 *) (** =+
 Tổng khối lượng ván khuôn cột lầu 3: (tổng các giá trò trên)

== )
2
(100m 7140471
2.1.2.5.Khối lượng thi công lầu 4:
 Sau khi bê tông cột lầu 3 tương đối ổn đònh khoảng bảy ngày ta
tiến hành đóng cốp pha sàn lầu 4.
 Thi công sàn lầu 4 và dầm lầu 4 cùng lúc.

 Sau khi sàn lầu 4 có độ cứng đảm bảo đi lại được khoảng 1 tuần
ta tiến hành đóng cốp pha thi công cột lầu 4 và đồng thời thi công
hồ bơi.
• Khối lượng bê tông sàn lầu 4:
• Khối lượng bê tông:
 Sàn lầu 4: dài*rộng*dày(100mm)
Trục 1’ – 1:
3
m 6901021755 *.*. =
Trục 1 – 2:
3
m 8411023755 *.*. =
Trục 2 – 3:
3
m 1132106753755 *.*. =
Trục 3 – 4:
3
m 5571108133106751755 *.* *.*. =+
Trục 4 – 5:
3
m 70511031755103392 *.* *.*. =+
Trang 23/36
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG GVHD: THẦY ĐẶNG ĐÌNH MINH
Trục 5 – 6:
3
m 41521024755 *.*. =
 Tổng khối lượng bê tông lầu 4:(tổng các giá trò trên)

=
3

m 3210.
• Khối lượng cốt thép sàn tạm suy ra cứ 1m
3
bê tông sử dụng 100kg
thép.
 Tổng khối lượng thép sàn lầu 4:
tấn 0321
1000
100
3210 .*. =

• Khối lượng ván khuôn sàn lầu 4:
• Khối lượng ván khuôn sàn:
 Sàn lầu 4: dài*rộng
Trục 1’ – 1:
2
m 9621755 *. =
Trục 1 – 2:
2
m 41823755 *. =
Trục 2 – 3:
2
1m 13216753755 *. =
Trục 3 – 4:
2
m 5711581336751755 * *. =+
Trục 4 – 5:
3
m 04517317553392 * *. =+
Trục 5 – 6:

2
m 152424755 *. =
 Tổng khối lượng ván khuôn sàn lầu 4:
)
22
(100m 0321m 198103 ==

• Khối lượng bê tông dầm lầu 4:
• Khối lượng bê tông dầm:
 Dầm 1b: số lượng*tiết diện*chiều dài dầm.
3
m 91752340201 *.*.* =
 Dầm 2: số lượng*tiết diện*chiều dài dầm.
3
m 10808130201 *.*.* =
 Dầm 3: số lượng*tiết diện*chiều dài dầm.
3
m 28207430201 *.*.* =
 Dầm 5: số lượng*tiết diện*chiều dài dầm.
3
m 2820043430201 *.*.* =
 Dầm 7: số lượng*tiết diện*chiều dài dầm.
3
m 11409130201 *.*.* =
 Dầm 8b: số lượng*tiết diện*chiều dài dầm.
Trang 24/36
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG GVHD: THẦY ĐẶNG ĐÌNH MINH
3
m 3051752130201 *.*.* =
 Dầm 11: số lượng*tiết diện*chiều dài dầm.

3
m 8752755402505 *.*.* =
 Dầm 12: số lượng*tiết diện*chiều dài dầm.
3
m 3750355350201 *.*.* =
 Dầm 13: số lượng*tiết diện*chiều dài dầm.
3
m 321035530201 *.*.* =
 Dầm 14: số lượng*tiết diện*chiều dài dầm.
3
m 46075540201 *.*.* =
 Dầm 16: số lượng*tiết diện*chiều dài dầm.
3
m 125015430101 *.*.* =
 Dầm 17: số lượng*tiết diện*chiều dài dầm.
3
m 4310156350201 *.*.* =
 Tổng khối lượng bê tông dầm lầu 4: (tổng các giá trò trên)

=
3
m 5778.
• Khối lượng cốt thép dầm lầu 4 tạm suy ra cứ 1m
3
bê tông sử dụng
100 kg thép:
• Khối lượng thép dầm lầu 4:
 Tổng khối lượng cốt thép dầm lầu 4:

= tấn 8580

1000
100
5778 .*.
• Khối lượng ván khuôn dầm lầu 4:
• Khối lượng ván khuôn dầm:
 Dầm 1b: số lượng*chu vi*chiều dài dầm.
2
m 3752175233040201 *) (* =++
 Dầm 2: số lượng*tiết diện*chiều dài dầm.
2
m 081812020201 *) (* =++
 Dầm 3: số lượng*tiết diện*chiều dài dầm.
2
m 822742020201 *) (* =++
 Dầm 5: số lượng*tiết diện*chiều dài dầm.
2
m 82204342020201 *) (* =++
 Dầm 7: số lượng*tiết diện*chiều dài dầm.
2
m 521913030201 *) (* =++
 Dầm 8b: số lượng*tiết diện*chiều dài dầm.
2
m 2251575212030201 *) (* =++
 Dầm 11: số lượng*tiết diện*chiều dài dầm.
2
m 4382475530302505 *) (* =++
 Dầm 12: số lượng*tiết diện*chiều dài dầm.
2
m 7453355250250201 *) (* =++
Trang 25/36

×