Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

ĐỀ HSG TOÁN LỚP 4 ĐỀ 1 NĂM HỌC 2010 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.03 MB, 2 trang )

Trờng TH Kim Tân
bài kiểm tra toán
GV: Nguyễn Trung Triệu ( Dành cho học sinh tự làm ở nhà )
Họ và tên: Nguyễn Trung Đức Điểm
I. Phần trắc nghiệm: Hãy khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng:
Câu1: Số năm mơi nghìn sáu trăm linh bẩy viết là:
A. 56007 B. 50607 C. 50067 D. 50670
Câu2: Dãy số: 54786 ; 54867 ; 54768 ; 54678 đợc viết theo thứ tự tăng dần là:
A. 54867 ; 54786 ; 54768 ; 54678
B. 54678 ; 54786 ; 54768 ; 54867
C. 54678 ; 54768 ; 54786 ; 54867
D. 54867 ; 54768 ; 54786 ; 54678
Câu3: Kết quả của phép trừ 92134 37458 là:
A. 64676 B. 54776 C. 54676 D. 55676
Câu4: Kết quả của phép cộng 37258 + 46785 là:
A. 84033 B. 83043 C. 84043 D. 74043
Câu5: Giá trị của biểu thức: 52631 + 1837
ì
3 là:
A. 63404 B. 58142 C. 57142 D. 63484
Câu6: Với X = 10 ta có:
A. 8 < X < 10 B. 9 < X < 11 C. 10 < X , 12 D. 10 > X > 12
Câu7: Trung bình cộng của 3 số là 54. Số thứ nhất là 49 và kém số thứ hai là 8 đơn vị. Số thứ ba là:
A. 75 B. 57 C. 56 D. 105
Câu8: Số nào trong các số dới đây có chữ số 7 biểu thị 7000
A. 75645 B. 4570498 C. 9087096 D. 18564732
Câu9: Trung bình cộng của hai số là 47. Một trong hai số là 38 số còn lại là:
A. 9 B. 56 C. 65 D. 85
Câu10: Tổng của hai số tự nhiên liên tiếp là 157. Số lớn nhất trong hai số đó là:
A. 76 B. 77 C. 78 D. 79
Câu11: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 8 m


2
5 cm
2
= cm
2
là:
A. 85 000 B. 805 C. 8005 D. 80005
Câu12: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 900000 cm
2
= m
2
là:
A. 9 B. 90 C. 900 D. 9000
Câu13: Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 127 m, chiều rộng kém chiều dài 38 m. Diện
tích của khu đất hình chữ nhật đó là:
A. 11303 m
2
B. 12573 m
2
C. 2159 m
2
D. 11203 m
2
Câu14: Kết quả của phép chia 8395 : 365 là:
A. 23 B. 32 C. 34 D. 13
Câu15: Giá trị của biểu thức 15987 - 4935 : 3
ì
4 là:
A. 14736 B. 14726 C. 9407 D. 9507
Câu16: Trong các số 19 ; 239 ; 7853 ; 108 số chia hết cho 9 là: là:

A. 19 B. 139 C. 7853 D. 108
Câu17: Trong các số 1764 ; 7869 ; 15376 số chia hết cho cả 2 và 3 là:
A. 1764 B. 7869 C. 15376 D. 4954
Câu18: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 5 phút 35 giây = giây là::
A. 535 B. 175 C. 335 D. 353
Câu19: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 4m
2
4cm
2
= cm là:
A. 44 B. 404 C. 4004 D. 40004
Câu20: Kết quả của phép nhân 259
ì
105 là:
A. 26995 B. 26195 C. 27195 D. 1554
II. Phần tự luận:
Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
1 phút 6 giây = giây
360 giây = phút
4
1
tấn = yến
1 km 12 m = m

2
1
thế kỉ = năm
Câu1: Đặt tính rồi tính:
a, 687049 + 53762
b, 712903 243274

c, 348
ì
105
d, 129336 : 634
Câu3: Hai thùng đựng 350 lít dầu. Nếu rót 30 lít dầu từ thùng thứ nhất sang thùng th hai thì
thùng thứ hai nhiều hơn thùng thứ nhất 16 lít. Hỏi lúc đầu mỗi thùng có bao nhiêu có bao nhiêu
lít dầu?
Câu3: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a, 25
ì
37
ì
4
ì
2 c, 309
ì
727 - 727
ì
209

×