Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (254.29 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường Tiểu học 1 Trần Hợi Bài: Tiết: 01. ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 Tuần: 01. Môn: Toán Thứ hai, ngày 15/08/2011. I. MỤC TIÊU : - Đọc, viết được các số đến 100 000. - Biết phân tích cấu tạo số. - Làm nhanh, chính xác các dạng toán - Giáo dục học sinh yêu thích môn học. II. CHUẨN BỊ: * GV: Bảng phụ. Bảng phân tích cách đọc số * HS: SGK, bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU : HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC * Hoạt động 1: Đọc, viết được các số * Cả lớp, cá nhân. đến 100 000. . Bài 1: - Nêu yêu cầu . - Gọi Hs nêu các số trên tia số a và các - Trò chơi: Ai nhanh ai đúng. số trong dãy số b . a) 20 000; 40 000; 50 000; 60 000. b) 38 000; 39 000; 40 000; 41 000. + Chú ý : Nêu mối quan hệ giữa hai + Các số trên tia số là các số tròn chục hàng liền kề. nghìn ; Hai số đứng liền nhau hơn kém nhau 1000 . - Nhận xét . . Bài 2: - Nêu yêu cầu bài. -Treo bảng cài lên bảng. - Quan sát – Làm mẫu. - Làm phiếu cá nhân. + 63 850 - Chú ý : Hs yếu hiểu chữ số trong từng + Chín mươi mốt nghìn chín trăm linh hàng . bảy. + Mười sáu nghìn hai trăm mười hai. + 8105 + Bảy mươi nghìn không trăm linh tám. - Yêu cầu Hs nêu – Gv đính bảng. - Nhận xét – sửa bài. - Nhận xét . * Hoạt động 2: Biết phân tích cấu tạo * Nhóm. số. . Bài 3: - Đọc yêu cầu bài. - Hướng dẫn làm mẫu. - Làm bài mẫu. - Giao việc. - Từng cặp trao đổi làm bài. a) 9171 = 9000 + 100 + 70 + 1 - Theo dõi. 3082 = 3000 + 80 + 2 b) 7000 + 300 + 50 +1 = 7351 - Quan sát nhận xét kết quả. - Kiểm tra bài lẫn nhau . Củng cố - dặn dò: - Làm bài 1, 2, 3; bài 4 đối với Hs khá giỏi. - Ôn lại bảng nhân, chia. - Nhận xét tiết học. Trang 1. Gv : Lưu Văn Tùng Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường Tiểu học 1 Trần Hợi Bài: Tiết: 01. DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU Tuần: 01. Môn : Tập đọc Thứ hai, ngày 15/08/2011. I .MỤC TIÊU: - Đọc rành mạch, trôi chảy; bước đầu có giọng đọc phù hợp tính cách của nhân vật (Nhà trò, Dế Mèn). - Hiểu nội dung bài : Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp, bênh vực người yếu.(Phát hiện được những lời nói, cử chỉ cho thấy tấm lòng nghĩa hiệp của Dế Mèn; bước đầu biết nhận xét về một nhân vật trong bài). - KNS: Thể hiện sự cảm thông, xác định giá trị, tự nhận thức về bản thân. II. CHUẨN BỊ: * GV: Bảng phụ. * HS: SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG DẠY * Hoạt động 1:Đọc trôi chảy, ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu. - Đính tranh minh họa – Giới thiệu bài. - Yêu cầu HS tiếp nối nhau đọc toàn bài. * Chú ý : Sửa lỗi phát âm, ngắt giọng cho từng HS . - Yêu cầu HS tìm hiểu nghĩa các từ khó. -Yêu cầu Hs luyện đọc theo cặp. - Yêu càu vài Hs đọc cả bài. - Đọc diễn cảm toàn bài. * Hoạt động 2 : Hiểu nội dung bài. - Yêu cầu thảo luận nhóm, trả lời câu hỏi SGK. + Câu 1:. + Câu 2:. + Câu 3:. HOẠT ĐỘNG HỌC * Cá nhân. - Quan sát. - Lần lượt đọc nối tiếp – Nhận xét. - Tìm từ khó ghi vào thẻ từ. - Giải thích các từ khó trong bài. - Luyện đọc theo cặp. - 1 – 2 Hs đọc cả bài - Nhận xét. - Lắng nghe. * Nhóm. - Các nhóm đọc câu hỏi - thảo luận trả lời. + Thân hình chị bé nhỏ, gầy yếu, người bự những phấn như mới lột. Cánh chị mỏng, ngắn chùn chùn, quá yếu, lại chưa quen mở. Vì ốm yếu, chị kiếm bữa cũng chẳng đủ nên lâm vào cảnh nghèo túng. + Mẹ Nhà Trò có vay lương ăn của bọn nhện chưa trả được thì đã chết. Nhà Trò ốm yếu, kiếm ăn không đủ. Bọn nhện đã đánh Nhà Trò , hôm nay chăng tơ ngang đường dọa vặt chân, vặt cánh, ăn thịt . + Lời nói: “Em đừng sợ. Hãy trở về cùng với tôi đây. Đứa độc ác không thể cậy khỏe ăn hiếp. Trang 2. Gv : Lưu Văn Tùng Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường Tiểu học 1 Trần Hợi kẻ yếu (dứt khoát, mạnh mẽ). Cử chỉ: Xòe cả hai tay ra ( phản ứng mạnh mẽ), dắt Nhà Trò đi ( bảo vệ, che chở). + Câu 4: + Nêu một hình ảnh nhân hóa mình thích. + Qua câu chuyện tác giả muốn nói - Tác giả ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa với chúng ta điều gì ? hiệp, sẵn sàng bênh vực kẻ yếu, xóa bỏ những bất công . * Hoạt động 3: Biết đọc diễn * Cá nhân, nhóm. cảm. - Đọc diễn cảm đoạn 2. - Lắng nghe và đọc thầm theo Gv. - Yêu cầu 1 Hs đọc diễn cảm đoạn - Đọc đoạn 2. Cả lớp theo dõi nêu cách đọc diễn 2. cảm. - Cho Hs đọc phân vai trong nhóm. - Đọc theo vai trong nhóm . - Tổ chức thi đọc. - Thi đọc diễn cảm. - Nhận xét, bình chọn bạn nào đọc hay. - Nhận xét chung . Củng cố - dặn dò: - Đọc lại bài. - Đọc diễn cảm đối với Hs khá giỏi. - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài: Mẹ ốm. Bài: Tiết: 01. DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU Tuần: 01. Môn : Chính tả Thứ hai, ngày 15/08/2011. I. MỤC TIÊU: - Nghe - viết và trình bày đúng bài chính tả, không mắc quá 5 lỗi trong bài. - Làm đúng BT2b. - Yêu thích học Tiếng việt. II. CHUẨN BỊ: * GV: Bảng phụ viết bài thơ,BT2; các thẻ từ. * HS: Bảng con, SGK, VBT. III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG DẠY * Hoạt động 1: Nghe - viết và trình bày đúng bài chính tả, không mắc quá 5 lỗi trong bài. - Yêu cầu Hs đọc đoạn viết - Cho lớp đọc thầm và chú ý những tiếng mình dễ viết sai. - Nhắc nhở tư thế ngồi viết của HS - Đọc từng bộ phận trong câu cho Hs viết. - Đọc lại toàn bài chính tả - Chấm - chữa bài. - Nhận xét tổng kết lỗi chính tả. * Hoạt động 2: Làm đúng BT2b.. HOẠT ĐỘNG HỌC * Cá nhân, lớp. - 1 HS đọc – cả lớp đọc thầm. - Cả lớp đọc thầm và trao đổi với bạn các từ dễ viết sai. - Nghe viết vào vở. - Đổi chéo vở soát lỗi. * Cá nhân.. Trang 3. Gv : Lưu Văn Tùng Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường Tiểu học 1 Trần Hợi . Bài tập 2b: - Giao việc. - Tổ chức trò chơi: Tiếp sức.. - Đọc yêu cầu bài tập. - Làm bài cá nhân vào phiếu. - 2 đội chơi trò chơi. Ngan – dàn – ngang – giang – mang – ngang. - Nhận xét tuyên dương nhóm thắng - Nhận xét. cuộc. Củng cố - dặn dò: - Viết lại các từ sai chính tả. - Chuẩn bị bài : Mười năn cõng bạn đi học. - Nhận xét tiết học. Bài: Tiết: 02. ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000. Môn : Toán Thứ ba, ngày 16/08/2011. Tuần: 01. I. MỤC TIÊU: - Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số có đến năm chữ số; nhân (chia) số có đến năm chữ số với (cho) số có một chữ số. - Biết so sánh, xếp thứ tự (đến 4 số) các số đến 100 000. - Làm nhanh, chính xác các dạng toán - Giáo dục học sinh yêu thích môn học. II. CHUẨN BỊ: * GV: Bảng phụ. * HS: VBT. III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC * Hoạt động 1: Thực hiện được bốn * Cá nhân, lớp. phép tính. . Bài 1: - Đọc yêu cầu bài. - Yêu cầu Hs nối tiếp thực hiện tính - Thực hiện nhẩm - Nêu kết quả từng nhẩm. bài: * Lưu ý: HS yếu có thể tính vào nháp. 9000 ; 6000 ; 4000 ; 6000 - Nhận xét chung . . Bài 2: - Cho HS chơi"Rung chuông vàng". - Nhận xét.. - Đọc yêu cầu bài. - Thực hiện trò chơi , nêu kết quả. 4637 7035 325 25968 3 +8 245 - 2316 x 3 19 8656 - Theo dõi giúp đỡ HS yếu . 12882 4 719 975 16 18 0 - Nhận xét. - Nhận xét bổ sung. * Hoạt động 2: So sánh và sắp xếp thứ * Cả lớp. tự từ các số. . Bài 3: - Đọc yêu cầu bài. - Yêu cầu Hs nhắc lại cách so sánh số. - Nhắc lại cách so sánh. Trang 4. Gv : Lưu Văn Tùng Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường Tiểu học 1 Trần Hợi - Tổ chức thi đua. - Điền dấu > < = bằng cách đính thẻ. + Lưu ý : HS so sánh chữ số từ phải 4327 > 3742 28676 = 28676 sang trái rồi thực hiện điền dấu. 5870 < 5890 97321 < 97400 -Nhận xét thống nhất kết quả - Nhận xét, tuyên dương. . Bài 4: - Đọc yêu cầu bài. - Chia hai đội 2 bộ số theo bài tập 4. - Thi đua giữa hai đội – gắn tiếp sức 92 678 ; 82 697 ; 79 862 ; 62 978 . - Nhận xét bình chọn đội thắng - Nhận xét, tuyên dương đội chiến thắng. Củng cố - dặn dò: - Làm bài 1,2,3,4 VBT (bài 5 cho Hs khá giỏi) - Ôn bảng nhân, chia; qui tắc tính giá trị biểu thức. - Chuẩn bị bài:Ôn tập các số đến 100000 - Nhận xét tiết học. Bài: Tiết: 01. CẤU TẠO CỦA TIẾNG Tuần: 01. Môn: Luyện từ và câu Thứ ba, ngày 16/08/2011. I. MỤC TIÊU: - Nắm được cấu tạo ba phần của tiếng: âm đầu, vần, thanh. - Điền được các bộ phận cấu tạo của từng tiếng trong câu tục ngữ ở BT1 vào bảng mẫu. - Yêu thích học Tiếng Việt. II. CHUẨN BỊ: * GV: Bảng phụ vẽ sơ đồ cấu tạo của tiếng * HS: VBT. III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG DẠY. HOẠT ĐỘNG HỌC. * Hoạt động 1: Biết được tiếng gồm có * Cá nhân. ba bộ phận - Giới thiệu bộ phận của tiếng. - Đọc thầm và đếm số tiếng. + Đếm xem từng câu có mấy tiếng. + Câu tục ngữ có 14 tiếng. + Đánh vần tiếng bầu . + Đánh vần và ghi vào bảng nhóm : bờâu- bâu- huyền- bầu. + Phân tích cấu tạo tiếng bầu. + Tiếng bầu gồm ba bộ phận : âm đầu, vần thanh. - Yêu cầu phân tích các tiếng trong câu - HS thảo luận , ghi vào sơ đồ. tục ngữ . Tiếng Âm đầu vần Thanh ơi ơi ngang thương th ương ngang lấy l ây sắc bí b i sắc cùng c ung huyền * Lưu ý : HS yếu phân tích từ 2 -3 tiếng tuy t uy ngang Trang 5. Gv : Lưu Văn Tùng Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trường Tiểu học 1 Trần Hợi .. rằng r ăng huyền khác kh ac sắc giống gi ông sắc nhưng nh ưng ngang chung ch ung ngang một m ôt nặng giàn gi an huyền - Nhận xét bổ sung. - Tiếng do những bộ phận nào tạo - Tiếng do âm đầu, vần, thanh tạo thành. thành? - Tiếng nào có đủ các bộ phận như tiếng - Thương, lấy, bí, cùng, tuy, rằng, khác, “bầu”? giống, nhưng, chung, một, giàn. - Tiếng nào không có đủ các bộ phận - Ơi. như tiếng “bầu”? => Kết luận. - Nêu phần ghi nhớ. * Hoạt động 2: Điền được các bộ phận * Cá nhân. cấu tạo của từng tiếng trong câu tục ngữ. Bài 1: Phân tích các tiếng . - Đọc yêu cầu bài. - Cho Hs tự làm bài. - HS suy nghĩ - phân tích các tiếng theo bảng. - Đại diện trình bày kết quả. - Theo dõi, giúp đỡ Hs yếu.. Tiếng Âm đầu vần điều đ iêu phủ ph u lấy l ây giá gi a gương g ương .......... .......... .......... - Đổi vở kiểm tra chéo.. Thanh huyền hỏi sắc sắc ngang ........... - Nhận xét bài làm của HS . Củng cố - dặn dò: - Nêu lại ghi nhớ. - Hs khá giỏi làm bài 2. - Chuẩn bị bài sau: Luyện tập về cấu tạo của tiếng. - Nhận xét tiết học. Bài: Tiết: 01. TRUNG THỨC TRONG HỌC TẬP Tuần: 01. Môn : Đạo đức Thứ ba, ngày 16/08/2011. I. MỤC TIÊU: - Nêu được một số biểu hiện của trung thực trong học tập. - Biết được: Trung thực trong học tập giúp em học tập tiến bộ, được mọi người yêu mến. - Hiểu được trung thực trong học tập là trách nhiệm của học sinh. - TTHCM: Khiêm tốn học hỏi. Trang 6. Gv : Lưu Văn Tùng Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trường Tiểu học 1 Trần Hợi - KNS: Kĩ năng tự nhận thức về sự trung thực trong học tập của bản thân; Kĩ năng bình luận, phê phán những hành vi không trung thực trong học tập; Kĩ năng làm chủ bản thân trong học tập II. CHUẨN BỊ: * GV: Tranh minh họa. * HS: VBT Đạo đức. III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG DẠY * Hoạt động 1: Nêu được một số biểu hiện của trung thực trong học tập. - Đính 2 câu hỏi lên bảng * KNS: Kĩ năng bình luận, phê phán những hành vi không trung thực trong học tập + Mượn tranh, ảnh của bạn để đưa cô giáo xem + Nói dối với cô là đã sưu tầm quên ở nhà + Nhận lỗi và hứa với cô sẽ sưu tầm lần sau - Em sẽ chọn cách giải quyết nào ? - Kết luận.. HOẠT ĐỘNG HỌC * Thảo luận hóm. - Các nhóm lần lượt nêu câu hỏi tình huống. - Thảo luận . Giải quyết tình huống. - Đại diện nhóm báo cáo, các nhóm khác trao đổi chất vấn nhóm bạn .. - Đọc ghi nhớ: + Trung thực trong học tập là thể hiện lòng tự trọng. + Trung thực trong học tập, em sẽ được mọi người quý mến. * Hoạt động 2: Nêu được một số biểu * Cá nhân. hiện của trung thực trong học tập. - Đọc bài tập, tự cho việc làm. . Bài 1: - Nêu bài tập lên bảng. - Cho Hs làm việc cá nhân. - HS khác chất vấn - Tổ chức cho Hs hỏi đáp. - Nhận xét. - Kết luận: a,b,d là thiếu trung thực trong học tập c là trung thực trong học tập. * Hoạt động 3: Biết được: Trung thực * Thảo luận nhóm. trong học tập giúp em học tập tiến bộ, được mọi người yêu mến. . Bài 2: - Đọc đề, nêu từng ý - Đính bài tập lên bảng + Chọn qui ước đứng theo nhóm - Tổ chức cho Hs làm bài. - Giải thích tại sao, tán thành, phân vân, không tán thành trao đổi bổ sung - Kết luận : b,c là đúng; a là sai. - Nhận xét. - Nhận xét, tuyên dương. - Cho Hs tự rút ra bài học. - Rút ra bài học ghi nhớ * TTHCM: Chúng ta phải làm gì để * Trung thực trong học tập là thực hiện trung thực trong học tập? theo năm điều Bác Hồ dạy. Trang 7. Gv : Lưu Văn Tùng Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Trường Tiểu học 1 Trần Hợi Củng cố - dặn dò: - Sưu tầm các tranh ảnh, mẫu chuyện, ... về trung thực trong học tập - Nhận xét tiết học. Bài: Tiết: 01. CON NGƯỜI CẦN GÌ ĐỂ SỐNG Tuần: 01. Môn: Khoa học Thứ ba, ngày 16/08/2011. I. MỤC TIÊU: - Nêu được những điều kiện vật chất mà con người cần để duy trì sự sống của mình. - Kể được những điều kiện về tinh thần cần cho sự sống của con người như quan tâm, chăm sóc, giao tiếp xã hội, ..... - Có ý thức giữ gìn các điều kiện vật chất và tinh thần. * BVMT: Mối quan hệ giữa con người với môi trường: con người cần đến không khí, thức ăn, nước uống từ môi trường. II. CHUẨN BỊ: * GV:Hình trong SGK . * HS: SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC * Hoạt động 1: Liệt kê được những gì * Nhóm. các em cần duy trì sự sống. - Cho Hs thảo luận nhóm: Hãy liệt kê ra - Thảo luận và nêu ý kiến: những thứ các em cần dùng hằng ngày để + Không khí để thở, thức ăn, nước uống, duy trì sự sống của mình? quần áo, nhà ở, bàn ghế, ..... + Con người cần được đi học, cần có tình cảm với những người xung quanh . - Nhận xét bổ sung ý kiến . - Kết luận : Để sống và phát triển con - Lắng nghe. người cần những điều kiện vật chất; những điều kiện tinh thần xã hội, văn hóa. * Hoạt động 2: Biết được 1 yếu tố con * Nhóm, cá nhân. người cần cho cuộc sống hàng ngày . - Yêu cầu quan sát các hình SGK và trả - Từng cặp quan sát hình SGK. - Nêu nội dung của hình : Con người cần lời ăn, uống, thở, xem ti vi, đi học, được chăm sóc khi ốm, có bạn bè, tình cảm gia - Theo dõi các nhóm hoạt động . đình, các hoạt động vui chơi..... - Nhận xét bổ sung - Kết luận : Hơn hẳn thực vật và động - Lắng nghe. vật con người cần nhà ở, trường học, bệnh viện, tình cảm bạn bè, phương tiện giao thông, quần áo, các hoạt động vui chơi.... * Hoạt động 3: Củng cố những kiến * Nhóm thức đã học. - Tổ chức trò chơi: Khi đi du lịch các em - Thảo luận nhóm, đại diện nhóm trình Trang 8. Gv : Lưu Văn Tùng Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Trường Tiểu học 1 Trần Hợi cần mang theo những thứ gì? - Hướng dẫn cách chơi.. bày kết quả + Mang theo nước, thức ăn, đèn pin, quần áo,....... - Các nhóm khác kiểm tra chéo - Nhận xét, tuyên dương. - Nhận xét. - Liên hệ giáo dục: - Tự liên hệ: + Không khí, thức ăn, nước uống, ... từ + Do thiên nhiên. đâu mà có? + Cuộc sống của con người sẽ như thế + Con người sẽ không tồn tại. nào nếu khống có các yếu tố này? + Làm thế nào để bảo vệ môi trường + Trồng nhiều cây xanh để tạo nhiều khí sống? ô-xi, bảo vệ và chăm sóc vật nuôi để tạo nguồn thức ăn, ... Củng cố - dặn dò: - Xem và chuẩn bị bài sau: Trao đổi chất ở người. - Nhận xét tiết học – Tuyên dương. Bài: Tiết: 03. ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 Tuần: 01. Môn: Toán Thứ tư, ngày 17/08/2011. I. MỤC TIÊU: - Tính nhẩm, thực hiện được phép cộng, phép trừ các số có đến năm chữ số; nhân (chia) số có đến năm chữ số với (cho) số có một chữ số - Tính được giá trị của biểu thức. - Làm nhanh, tính toán cận thận, chính xác các dạng toán - Giáo dục học sinh yêu thích môn học. II. CHUẨN BỊ: * GV:Bảng phụ, bảng nhóm, thẻ số. * HS: SGK, bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC * Hoạt động 1: Tính nhẩm và thực * Cả lớp, cá nhân. hiện được bốn phép tính. . Bài 1: - Đọc yêu cầu. - Yêu cầu Hs nhắc lại qui tắc tính. - Nhắc lại. - Cho Hs làm vào phiếu. - Làm bài vào phiếu. * Lưu ý: Hs yếu có thể tính toán. - Tổ chức trò chơi: Đố bạn. - Từng Hs đứng lên đọc kết quả 6000 + 2000 – 4000 = 4000 - Đính các thẻ từ ghi kết quả. 90000 – (70000 - 20000) = 40000 90000 – 70000 – 20000 = 0 - Theo dõi. 21000 x 3 = 63000 9000 – 4000 x 2 = 1000 (9000 - 4000) x 2 = 10000 8000 – 6000 : 3 = 6000 - Nhận xét bổ sung. - Nhận xét Trang 9. Gv : Lưu Văn Tùng Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Trường Tiểu học 1 Trần Hợi . Bài 2: - Cho Hs nhắc lại cách đặt tính - Trò chơi"Rung chuông vàng".. - Đọc yêu cầu bài. - Nêu cách đặt tính, thực hiện tính. - Cả lớp lần lượt làm bài vào bảng con. 59200; 21692; 52260; 13008. - Nhận xét.. - Nhận xét – Tuyên dương. * Hoạt động 2: Tính giá trị của biểu * Nhóm. thức. . Bài 3: - Đọc yêu cầu bài. - Cho HS nêu thứ tự thực hiện. - Lần lượt nêu cách tính. - Yêu cầu Hs làm bài vào phiếu. - Làm bài cá nhân theo nhóm. a) 3257 + 4659 - 1300 = 7916 - 1300 = 6616 - Theo dõi giúp đỡ HS yếu. b) 6000 - 1300 x 2 = 6000 - 2600 = 3400 - Đại diện nhóm trình bày. - Nhận xét, sửa bài. - Nhận xét, tuyên dương. Củng cố - dặn dò: - Xem lài bài và sửa các bài làm sai. - Làm bài 1,2; bài 3, 4 cho Hs khá giỏi. - Chuẩn bị bài: Biểu thức có chứa một chữ. - Nhận xét tiết học – Tuyên dương.. Bài: Tiết: 02. MẸ ỐM Tuần: 01. Môn: Tập đọc Thứ tư, ngày 17/08/2011. I. MỤC TIÊU: - Đọc rành mạch, trôi trải; bước đầu biết đọc diễn cảm 1, 2 khổ thơ với giọng nhẹ nhàng, tình cảm. - Hiểu ý nghĩa bài thơ : Tình cảm yêu thương sâu sắc, và tấm lòng hiếu thảo, biết ơn của bạn nhỏ với người mẹ bị ốm. - KNS: Thể hiện sự thông cảm, xác định giá trị, tự nhận thức về bản thân. II. CHUẨN BỊ: * GV: Viết khổ thơ 2 vào bảng phụ. * HS: SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC * Hoạt động 1: Luyện đọc đúng. * Nhóm, cá nhân. - Giới thiệu bài. - Lắng nghe, trả lời các câu hỏi. - Gọi HS nối tiếp nhau đọc bài. - Đọc nối tiếp từng khổ của bài thơ. * Chú ý : Cách phát âm, nghỉ hơi đúng ở - Đọc từng câu nối tiếp nhau . 1 số câu thơ . - Luyện đọc theo cặp - Giải thích từ: cơi trầu, y sĩ . - Đọc chú giải. - Cho Hs luyện đọc theo cặp. - Luyện đọc theo cặp. - Gọi 1 vài Hs đọc bài thơ. - Đọc cả bài thơ. Trang 10 Gv : Lưu Văn Tùng Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Trường Tiểu học 1 Trần Hợi - Đọc lại toàn bài với giọng nhẹ nhàng, tình cảm. * Hoạt động 2: Nắm được nội dung bài. - Yêu cầu các nhóm đọc thầm từng khổ thơ trao đổi câu hỏi trong SGK. + Câu 1: + Câu 2: (* KNS: Thể hiện sự thông cảm) + Câu 3:. * Lưu ý : Hỏi HS yếu: Bạn nhỏ làm gì để mẹ vui ?(ngâm thơ, kể chuyện, ca hát) * KNS: Bài thơ này nói lên điều gì?. - Lắng nghe. * Thảo luận hóm. Hỏi – đáp. - Các nhóm thảo luận từng câu SGK - Đại diện trả lời : + Mẹ ốm lá trầu nằm khô ........ Truyện Kiều gấp lại .... Vì mẹ không đọc, ruộng vườn sẽ vắng bóng mẹ làm lụng. + Những câu thơ : Mẹ ơi ! Cô bác ........ mang thuốc vào. Sự quan tâm chăm sóc của xóm làng đối với mẹ của bạn nhỏ. + Bạn nhỏ xót thương khi thấy mẹ làm lụng vất vả Nắng mưa ... chưa tan/ Cả đời..... tập đi/ Vì con ... nếp nhăn.Làm mọi việc để mẹ vui Mẹ vui ..... múa ca/ Con mong .... nằm ngủ say. - Tình cảm yêu thương sâu sắc, sự hiếu thảo, lòng biết ơn của bạn nhỏ với người mẹ bị ốm. - Nhận xét bổ sung * Cá nhân, lớp. Đóng vai. - Nối tiếp đọc bài thơ. - Lắng nghe và đọc thầm theo Gv.. - Nhận xét bổ sung ý hoàn chỉnh * Hoạt động 3: Đọc diễn cảm, thuộc lòng 1-2 khổ thơ . - Mời 3 Hs đọc bài. - Đọc diễn cảm và hướng dẫn đọc diễn cảm đoạn 1, 2 của bài thơ. - Tổ chức đọc diễn cảm và học thuộc - Luyện đọc diễn cảm, học thuộc lòng lòng theo cặp. theo cặp. - Theo dõi uốn nắn. - Cho Hs thi đọc trước lớp. - Thi đọc thuộc lòng diễn cảm trước lớp. - Nhận xét , bình chọn bạn có giọng đọc hay và thuộc lòng tốt. - Nhận xét - kết luận Củng cố - dặn dò: - Học thuộc lòng bài thơ và rèn đọc diễn cảm. - Chuẩn bị bài : Dế Mèn bênh vực kẻ yếu. - Nhận xét tiết học – Tuyên dương. Bài: THẾ NÀO LÀ KỂ CHUYỆN Môn : Tập làm văn Tiết: 01 Tuần: 01 Thứ tư, ngày 17/08/2011. I. MỤC TIÊU: - Hiểu được những đặc điểm cơ bản của văn kể chuyện. - Bước đầu biết kể lại một câu chuyện ngắn có đầu có đuôi, liên quan đến 1, 2 nhân vật và nói lên được một điều có ý nghĩa. - Yêu thích kể chuyện. Trang 11 Gv : Lưu Văn Tùng Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Trường Tiểu học 1 Trần Hợi II. CHUẨN BỊ: * GV: Bảng phụ ghi bài hồ Ba Bể. * HS: VBT. III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC * Hoạt động 1: Hiểu được những đặc * Nhóm, cá nhân. điểm cơ bản của văn kể chuyện. . Bài 1: - Đọc nội dung bài - Mời 1 Hs khá giỏi kể lại câu chuyện Sự - Kể lại câu chuyện (nối tiếp). tích hồ Ba Bể. - Tổ chức hoạt động nhóm. - Thảo luận, trả lời các câu hỏi trong bài. a) Bà cụ, mẹ con bà nông dân, những người dụ lễ. b) Bà cụ xin ăn trong ngày hội cúng Phật * Lưu ý: HS yếu nêu các nhân vật. nhưng không ai cho. + Hai mẹ con bà nông dân cho bà cụ ăn xin ăn và ngủ trong nhà. + Đêm khuya, bà già hiện hình một con giao long lớn. .................................................................. - Theo dõi, bổ sung ý hoàn chỉnh. c) Ca ngợi những người có lòng nhân ái, sẵn lòng giúp đỡ, cứu gíp đồng loại; khẳng định người có lòng nhân ái sẽ được đền đáp xứng đáng. Truyện còn nhằm giải thích sự hình thành hồ Ba Bể. - Đại diện trình bày, nhận xét. - Nhận xét thống nhất ý kiến. . Bài 2: - Đọc bài . - Yêu cầu HS đọc thầm bài văn Hồ Ba - Đọc thầm và tiếp nối nhau trả lời: Bể + Bài văn có những nhân vật nào ? + Bài văn không có nhân vật. + Bài văn có các sự kiện nào xảy ra đối + Không có sự kiện xảy ra với nhân vật không ? . + Bài văn có phải văn kể chuyện không? + Bài văn giới thiệu về hồ Ba Bể. - Nhận xét - kết luận : Văn kể chuyện là - Rút ra bài học – đọc ghi nhớ kể lại một chuỗi sự việc có đầu có đuôi, liên quan đến một hay một số nhân vật. Mỗi câu chuyện cần nói lên được một điều có ý nghĩa. * Hoạt động 2: Bước đầu biết kể lại một * Nhóm, cá nhân. câu chuyện ngắn và nói lên được một điều có ý nghĩa. . Bài tập 1: - Đọc yêu cầu bài tập. - Gọi HS nêu và phân tích BT. - Từng cặp thảo luận yêu cầu bài tập. + Nhân vật: em và người phụ nữ có con nhỏ. Trang 12 Gv : Lưu Văn Tùng Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Trường Tiểu học 1 Trần Hợi + Sự kiện: em gặp một người phụ nữ bế con nhỏ mang nhiều đồ đạc. - Nhắc Hs kể chuyện ở ngôi thứ nhất là xưng em hoặc tôi. - Giao việc. - Từng cặp kể chuyện. * Lưu ý: Giúp đỡ HS yếu làm bài. - Trình bày - nhận xét lẫn nhau. - Tổ chức thi kể chuyện. - Thi kể. - Nhận xét. - Nhận xét, tuyên dương. . Bài tập 2: - Đọc yêu cầu và các câu hỏi trong bài. - Yêu cầu HS tự làm bài vào vở. - Suy nghĩ trả lời: + Câu chuyện em vừa kể có những nhân vật: em và người phụ nữ có con nhỏ. + Câu chuyện nói về sự giúp đỡ của em đối với người phụ nữ khi cô đang mang nặng. - Nhận xét kết luận chung. Củng cố - dặn dò: - Đọc lại phần ghi nhớ trong SGK. - Chuẩn bị bài: Nhân vật trong truyện. - Nhận xét tiết học.. Bài: Tiết: 01. MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ. Môn : Lịch sử. Tuần: 01. Thứ tư, ngày 17/08/2011. I. MỤC TIÊU: - Biết môn Lịch sử và Địa lí ở lớp 4 giúp Hs hiểu biết về thiên nhiên và con người Việt Nam, biết công lao của ông cha ta trong thời kì dựng nước và giữ nước từ thời Hùng Vương đến buổi đầu thời Nguyễn. - Biết môn Lịch sử và Địa lí góp phần giáo dục Hs tình yêu thiên nhiên, con người và đất nước Việt Nam. - Ham thích tìm hiểu môn Lịch sử và Địa lí. II. CHUẨN BỊ: * GV: Bảng đồ: địa lí tự nhiên, hành chính VN .Tranh ảnh sưu tầm về các dân tộc Việt Nam. * Hs: Tranh sưu tầm. III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG DẠY * Hoạt động 1: Biết chỉ vị trí đất nước Trang 13 Tùng Lop4.com. HOẠT ĐỘNG HỌC * Cả lớp. Gv : Lưu Văn.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Trường Tiểu học 1 Trần Hợi ta trên bản đồ. - Đính bảng đồ. - Giới thiệu vị trí của đất nước ta và 1 số dân cư ở các vùng . - Lưu ý: Hướng dẫn cách chỉ Bản đồ. - Hướng dẫn HS cách học : Không học thuộc lòng từng chữ trong SGK mà cần trình bày sự kiện, nhân vật lịch sử, hiện tượng địa lý bằng ngôn ngữ của mình . * Hoạt động 2: Biết được đất nước VN có nhiều dân tộc. - Giao việc cho nhóm thảo luận - Phát tranh ảnh về cuộc sống của dân tộc nào đó ở 1 vùng .. - Quan sát và xác định trên Bản đồ VN vị trí Tỉnh, thành phố nơi em sinh sống. - Nhận xét lẫn nhau. - Lắng nghe. - Lần lượt thực hiện chỉ trên bản đồ về Tỉnh, thành phố ,....... - Nhận xét. * Nhóm.. - Chia nhóm - thảo luận . -Tìm hiểu mô tả từng tranh, ảnh. - Lên bảng chỉ bản đồ nơi sinh sống của dân tộc mà nhóm mình thảo luận. * Kết luận: Mỗi dân tộc sống trên đất - Nhắc lại. nước VN có nét văn hóa riêng song đều có cùng 1 Tổ quốc, 1 lịch sử VN . * Hoạt động 3: Biết yêu thiên nhiên, * Cả lớp. con người và đất nước Việt Nam qua môn học. - Để Tổ quốc ta tươi đẹp như ngày hôm - Nối tiếp nhau nêu sự kiện . nay, ông cha ta đã trải qua hàng ngàn 5 - Nhận xét - góp ý dựng nước, giữ nước . Hãy kể 1 sự kiện chứng minh điều đó ? - Theo dõi nhận xét chung. Củng cố - dặn dò: - Chuẩn bị bài: Làm quen với bản đồ. - Nhận xét tiết học.. Bài: Tiết: 04. BIỂU THỨC CÓ CHỨA MỘT CHỮ Tuần: 01. Môn : Toán Thứ năm, ngày 18/08/2011. I. MỤC TIÊU: - Bước đầu nhận biết được biểu thức chứa một chữ. - Biết tính giá trị của biểu thức chứa một chữ khi thay chữ bằng số. - Làm nhanh, chính xác các dạng toán - Giáo dục học sinh yêu thích môn học. II. CHUẨN BỊ: * GV: Bảng cài, thẻ từ , SGK. Bảng phụ ghi như SGK * HS: VBT. III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC * Hoạt động 1: Bước đầu nhận biết * Cả lớp, nhóm. được biểu thức chứa một chữ. - Đính bài toán ví dụ. - Quan sát và nêu bài toán ví dụ . - Treo bảng số và hỏi: Nếu mẹ cho Lan - Trả lời theo từng trường hợp. thêm 1, 2, 3, 4,.... a quyển thì Lan có tất Lan có tất cả 3 + 1 ( 3 + 2 ; 3 + 3 ; 3 + Trang 14 Gv : Lưu Văn Tùng Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Trường Tiểu học 1 Trần Hợi cả bao nhiêu? - Giới thiệu: 3 + a được gọi là gì? * Lưu ý: Biểu thức có chứa 1 chữ gồm số, dấu tính và một chữ. - Tổ chức thảo luận nhóm: Khi biết một giá trị cụ thể của a, muốn tính giá trị của biểu thức 3 + a ta làm như thế nào ? * Lưu ý: Theo dõi sữa chữa khi HS thay chữ a bằng số.. 4 ; 3 + a) quyển vở. - Biểu thức có chứa 1 chữ.. - Nhận xét . Bài 3: - Giao việc.. - Đọc yêu cầu bài. - Từng cặp trao đổi, ghi vào phiếu. Với n = 10 thì 873 - n = 873 - 10 = 863 Với n = 0 thì 873 - n = 873 - 0 = 873 Với n = 70 thì 873 - n = 873 - 70 = 803 Với n = 300 thì 873 - n = 873 - 300 = 573. - Nhận xét, sửa bài.. - Nêu: Nếu a = 1 thì giá trị của biểu thức 3 + a bằng bao nhiêu? - Trả lời 3 + 1 = 4 -> 4 là giá trị của biểu thức 3 + a. - Thực hiện tương tự a = 2 , 3, 4, ...... + Ta thay giá trị của a vào biểu thức rồi thực hiện tính. - Nhận xét. - Kết luận: Mỗi lần thay chữ a bằng số ta - Nhắc lại. tính được một giá trị của biểu thức 3 + a. * Hoạt động 2: Biết tính giá trị của * Cá nhân, nhóm. biểu thức chứa một chữ khi thay chữ bằng số. . Bài 1: - Đọc yêu cầu bài. - Cho Hs làm bài mẫu - Hs khá giỏi làm bài mẫu - Tổ chức HS tự làm bài. - Thực hiện lần lượt trên bảng con. b) Nếu c = 7 thì 115 – 7 = 108 c) Nếu a = 15 thì 15 + 80 = 95 - Nhận xét. - Nhận xét kết quả. . Bài2: - Đọc yêu cầu bài. - Hướng dẫn Hs làm bài. - Quan sát, lắng nghe. - Yêu cầu các nhóm thảo luận . - Hình thành nhóm - nhận việc - đính kết quả. y 200 960 1350 * Chú ý học sinh yếu khi thay chữ bằng y - 20 180 940 1320 số là số bị trừ. - Kiểm tra chéo lẫn nhau.. - Theo dõi HS thực hiện. - Nhận xét chung bài làm. Củng cố - dặn dò: - Xem lại bài. - Làm bài 1,2,3 VBT.. - Nhận xét tiết học.. Trang 15. Gv : Lưu Văn Tùng Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Trường Tiểu học 1 Trần Hợi. Bài: Tiết: 02. LUYỆN TẬP VỀ CẤU TẠO TIẾNG Môn: Luyện từ và câu Tuần: 01 Thứ năm, ngày 18/08/2011. I. MỤC TIÊU: - Điền được cấu tạo của tiếng 3 bộ phận: âm đầu, vần, thanh. - Nhận biết được các tiếng có vần giống nhau ở BT2, BT3. - Yêu thích học Tiếng việt. II. CHUẨN BỊ: * GV: Sơ đồ cấu tạo của tiếng, SGV. * HS: VBT. III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC * Hoạt động 1: Điền được cấu tạo của * Nhóm. tiếng. . Bài 1: - Đọc yêu cầu bài. - Cho Hs nhắc lại các bộ phận cảu tiếng. - Nhắc lại cấu tạo của tiếng. - Giao việc. - 5 nhóm thi đua phân tích nhanh. Tiếng Âm Vần Thanh đầu Khôn Kh ôn ngang ngoan ng oan ngang đối đ ôi sắc đáp đ ap sắc * Lưu ý: Cho HS yếu đánh vần rồi phân người ng ươi huyền tích. ngoài ng oai huyền gà g a huyền cùng c ung huyền một m ôt nặng mẹ m e nặng chớ ch ơ sắc hoài h oai huyền đá đ a sắc nhau nh au ngang - Trình bày kết quả, kiểm tra chéo. - Nhận xét bài làm. * Hoạt động 2: Nhận biết được các * Cá nhân, nhóm. tiếng có vần giống nhau. . Bài 2: - Đọc yêu cầu bài. - Giải thích: Hai tiếng bắt vần với nhau - Lắng nghe. là 2 tiếng có phần vần giống nhau. - Yêu cầu Hs tìm. - Dùng bút chì gạch dưới hai tiếng bắt vần. + Hai tiếng ngoài - hoài bắt vần nhau, giống nhau cùng có vần oai. Trang 16 Gv : Lưu Văn Tùng Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Trường Tiểu học 1 Trần Hợi - Nhận xét kết quả. - Nhận xét. - Đọc yêu cầu bài. . Bài 3: - Các nhóm nhận việc, thảo luận, trình - Yêu cầu các nhóm trao đổi, ghi vào bày: bảng nhóm + Cặp tiếng bắt vần với nhau : loắt choắt, thoăn - thoắt, xinh – xinh, nghênh - nghênh. - theo dõi, giúp đỡ các nhóm. + Các cặp có vần giống nhau hoàn toàn: choắt - thoắt. + Các cặp có vần giống nhau không hoàn toàn : xinh - nghênh - Các nhóm nhận xét chéo. - Nhận xét chung bài làm của HS. Củng cố - dặn dò: - Xem lại bài. - Làm bài 4,5 đối với Hs khá giỏi.. Bài: Tiết: 02. - Nhận xét tiết học.. LÀM QUEN VỚI BẢN ĐỒ Tuần: 01. Môn: Địa lí Thứ năm, ngày 18/08/2011. I. MỤC TIÊU: - Biết bản đồ là hình vẽ thu nhỏ một khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất theo một tỉ lệ nhất định. - Biết một số yếu tố của bản đồ: tên bản đồ, phương hướng, kí hiệu bản đồ. - HS yêu thiên nhiên phong cảnh đất nước II. CHUẨN BỊ: * GV: Bản đồ: Thế giới, Việt Nam, Châu lục. * HS: SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC * Hoạt động 1: Biết bản đồ là hình vẽ * Lớp, cá nhân. thu nhỏ một khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất theo một tỉ lệ nhất định. - Treo các bản đồ lên bảng theo thứ tự từ - Quan sát bản đồ. lớn đến nhỏ (Thế giới, Châu lục, VN ). - Hỏi: Nêu phạm vi lãnh thỗ được thể - Từng cặp thảo luận, trả lời câu hỏi: + Bản đồ thể hiện toàn bộ bề mặt Trái hiện trên mỗi bản đồ. Đất theo tỉ lệ nhất định. - Sửa chữa và giúp HS hoàn thiện câu trả - Nêu phạm vi lãnh thổ đựơc thể hiện lời. trên từng bản đồ. * Kết luận: Bản đồ là hình vẽ thu nhỏ 1 - Lắng nghe. khu vực hay toàn bộ bề mặt trái đất theo tỉ lệ nhất định. - Cho Hs đọc SGK và hỏi: - Đọc SGK và trả lời: + Muốn vẽ bản đồ ta phải làm thế nào? + Sử dụng ảnh chụp từ máy bay hay vệ Trang 17 Gv : Lưu Văn Tùng Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Trường Tiểu học 1 Trần Hợi tinh, nghiên cứu vị trí các đối tượng cần thể hiện, tính tóan chính xác các khoảng cách thực tế sau đó thu hẹp theo tỉ lệ, lựa chọn các kí hiệu. + Tại sao cùng vẽ về Việt Nam mà bản + Thu hẹp theo tỉ lệ. đồ hình 3 lại nhỏ hơn bản đồ treo tường? * Hoạt động 2: Biết một số yếu tố của * Nhóm bản đồ: tên bản đồ, phương hướng, kí hiệu bản đồ. - Yêu cầu Hs đọc SGK và thảo luận: - Đọc SGK quan sát bản đồ thảo luận. + Tên bản đồ cho ta biết điều gì? + Tên của khu vực và những thông tin chủ yếu của khu vực đó. + Trên bản đồ, người ta qui định các + Phía trên bản đồ là hướng Bắc, phía hướng Bắc, Nam, Đông, Tây như thế dưới là hướng Nam, bên phải là hướng nào? Đông, bên trái là hướng Tây. + Tỉ lệ bản đồ cho em biết điều gì? + Khu vực được thể hiệ trên bản dồ nhỏ hơn kích thước thực của nó bao nhiêu lần. + Đọc tỉ lệ bản đồ ở hình 2 và cho biết + Tỉ lệ 1 : 20 000 nghĩa là 1 cm trên bản 1cm trên bản đồ ứng vời bao nhiêu m đồ bằng 20 000 cm trên thực tế. thực tế? + Bảng chú giải hình 3 có những kí hiệu + Những kí hiệu: sông, hồ, mỏ than, nào? Kí hiệu bản đồ dùng để làm gì? ...Kí hiệu bản đồ dùng để thể hiện các đối tượng lịc sử hoặc địa lí trên bản đồ. - Đại diện trình bày - nhận xét - Nhận xét bổ sung. * Kết luận: 1 số yếu tố bản đồ mà các em vừa tìm đó là bản đồ, phương hướng, tỉ lệ, kí hiệu. * Hoạt động 3: Thực hành vẽ kí hiệu. * Cả lớp - Yêu cầu Hs quan sát hình 3 và các bản - Quan sát chú giải hình 3 và 1 số bản đồ đồ khác. khác - Cho Hs vẽ các kí hiệu của một số đối - Thực hiện ghép kí hiệu :(đường phân tượng địa lí. ranh giới, núi,sông, thủ đô, thành phố, mỏ khoáng sản). - Tổ chức cho Hs đố nhau. - 1 Hs vẽ kí hiệu, 1 Hs nói kí hiệu đó thể hiện cái gì. - Nhận xét. - Nhận xét kết luận. Củng cố - dặn dò: - Cho Hs nhắc lại khái niệm về bản đồ, - Trả lời các câu hỏi củng cố. kể một số yếu tố của bản đồ. - Bản đồ dùng để làm gì? (Hs khá giỏi) - Chuẩn bị bài: Dãy Hoàng Liên Sơn. - Nhận xét tiết học.. Trang 18. Gv : Lưu Văn Tùng Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Trường Tiểu học 1 Trần Hợi Bài: Tiết: 01. SỰ TÍCH HỒ BA BỂ Tuần: 01. Môn: Kể chuyện Thứ năm, ngày 18/08/2011. I. MỤC TIÊU: - Nghe – kể lại được từng đoạn câu chuyện theo tranh minh họa, kể nối tiếp được toàn bộ câu chuyện Sự tích hồ Ba Bể. - Hiểu được ý nghĩa câu chuyện: Giải thích được sự hình thành hồ Ba Bể và ca ngợi những con người giàu lòng nhân ái. - HS có lòng nhân ái, lòng yêu thương người. * BVMT: Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường, khắc phục hậu quả do thiên nhiên gây ra (lũ lụt). II. CHUẨN BỊ: * GV: Trang minh họa Hồ Ba bề. * HS: SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG DẠY * Hoạt động 1: Giới thiệu câu chuyện. - Treo tranh minh họa câu chuyện. - Giới thiệu câu chuyện – Đính tranh giới thiệu hồ Ba Bể. + Hồ Ba Bể là một hồ nước rất to, đẹp thuộc tỉnh Bắc Kạn. - Yêu cầu Hs đọc thầm yêu cầu của tiết kể chuyện. - Kể lần câu chuyện lần 1, và giải nghĩa từ. - Kể chuyện lần 2 kết hợp tranh minh họa. - Đặt câu hỏi để HS nắm cốt truyện. * Hoạt động 2:Kể lại được câu chuyện. - Chia nhóm, kể lại từng đoạn. - Theo dõi các nhóm hoạt động. - Tổ chức thi kể chuyện. * Lưu ý: Hs yếu chỉ kể 1 đoạn, HS khá giỏi kể được câu chuyện một cách sinh động , nêu đúng ý nghĩa câu chuyện . - Nhận xét tuyên dương. - Gọi HS nêu ý nghĩa câu chuyện.. HOẠT ĐỘNG HỌC * Cả lớp. - Quan sát tranh. - Quan sát lắng nghe.. - Đọc thầm yêu cầu SGK. - Giải nghĩa các từ theo hiểu biết: cầu phúc, giao long, bà góa, làm việc thiện, bâng quơ. * Nhóm, cá nhân. - Các nhóm dựa vào tranh minh họa kể từng đoạn - Thi kể trước lớp. + Kể từng đoạn. + Kể toàn bộ câu chuyện.. - Nhận xét bình chọn bạn kể hay nhất. - Trao đổi ý nghĩa câu chuyện + Câu chuyện ca ngợi lòng nhân ái của những người biết giúp đỡ người khác sẽ gặp nhiều điều tốt lành. - Giáo dục bảo vệ môi trường để phòng - Các biện pháp như: trồng nhiều cây chống lũ lụt. xanh, không vứt rác xuống sông, ... Củng cố - dặn dò: - Về nhà tập kể chuyện thêm. - Chuẩn bị bài: Nàng tiên Ốc. - Nhận xét tiết học. Trang 19 Gv : Lưu Văn Tùng Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Trường Tiểu học 1 Trần Hợi Bài: Tiết: 05. LUYỆN TẬP Tuần: 01. Môn : Toán Thứ sáu, ngày 19/08/2011. I. MỤC TIÊU: - Tính được giá trị của biểu thức chứa một chữ khi thay chữ bằng số. - Làm quen với công thức tính chu vi hình vuông có độ dài cạnh a. - Làm nhanh, tính cận thận, chính xác các dạng toán - Giáo dục học sinh yêu thích môn học. II. CHUẨN BỊ: * GV: Bảng cài, thẻ từ , SGK. Bảng phụ ghi như SGK * HS: VBT. III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC * Hoạt động 1: Tính được giá trị của * Nhóm, cá nhân. biểu thức chứa một chữ khi thay chữ. . Bài 1: - Đọc yêu cầu bài. - Hướng dẫn và cho Hs làm mẫu câu a.. - Làm mẫu câu a. - Giao việc. - Từng cặp nhận phiếu, thảo luận ghi bài làm. b) 9 – 6 – 3. c) 106 – 82 – 156. d) 79 – 60 – 7. - Nhận xét kết quả của các nhóm. - Nhận xét, sửa bài. . Bài 2: - Đọc yêu cầu bài. - Hướng dẫn Hs thực hiện. - Lắng nghe. - Giao việc. - Làm bài cá nhân vào phiếu * Lưu ý: HS thực hiện các phép tính cho a) 35 + 3 x 7 = 35 + 21 = 56 b) 168 - 9 x 5 = 168 - 45 = 123 đúng thứ tự. - Nhận xét. - Nhận xét chung. - Sửa bài. * Hoạt động 2: Làm quen với công * Cả lớp. thức tính chu vi hình vuông có độ dài cạnh a. . Bài 4: - Đọc yêu cầu bài. - Cho HS quan sát hình vuông rồi cho - Quan sát hình và nêu ý kiến : biết cạnh, qui tắc tính chu vi hình vuông. + a là cạnh hình vuông. * Lưu ý: HS nêu được a là cạnh của hình + Chu vi hình vuông bằng độ dài cạnh vuông .Từ đó suy ra cách tính chu vi nhân 4. hình vuông + Khi độ dài cạnh bằng a, Chu vi hình vuông là P = a x 4 - Cho Hs áp dụng với a = 3 cm. - Thực hiện tính. Chu vi của hình vuông cạnh 3 cm là: 3 x 4 = 12 (cm) - Nhận xét kết quả - Nhận xét. Củng cố - dặn dò: - Xem lại bài. Trang 20 Gv : Lưu Văn Tùng Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(21)</span>