Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

ôn tập hình học không gian giải tích

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.81 KB, 11 trang )

Ôn tập hình học không gian giải tích
I. Một số công thức quan trọng :
1. Độ dài đoạn thẳng và độ dài của 1 vectơ (môđun của vectơ):
Cho A(x
1
,y
1
,z
1
) và B(x
2
,y
2
,z
2
) ta có:
2 1 2 1 2 1
( , , )AB x x y y z z= − − −
uuur
2 2 2
2 1 2 1 2 1
| | ( ) ( ) ( )AB AB x x y y z z= = − + − + −
uuur
2. Tích vô hướng của hai vectơ:
Cho
1 1 1 2 2 2
( , , ); ( , , )a x y z b x y z= =
r r
Ta có:
1 2 1 2 1 2
. . . .a b x x y y z z= + +


r r
Hai vectơ
và a b
r r
vuông góc với nhau
. 0a b⇔ =
r r
3. Côsin của góc giữa hai vectơ:
Cho
1 1 1 2 2 2
( , , ); ( , , )a x y z b x y z= =
r r
Ta có:
1 2 1 2 1 2
2 2 2 2 2 2
1 1 1 2 2 2
. . .
cos( ,b)=
x x y y z z
a
x y z x y z
+ +
+ + + +
r r
4. Côsin của góc giữa hai đường thẳng:
Cho 2 đường thẳng (
1

) và (
2


):
(
1

) đi qua M và có vectơ chỉ phương
1 1 1 1
( , , )u x y z=
ur
(
2

) đi qua N và có vectơ chỉ phương
2 2 2 2
( , , )u x y z=
uur
Ta có:
1 2 1 2 1 2
1 2 1 2
2 2 2 2 2 2
1 1 1 2 2 2
| . . . |
cos( , )=|cos(u ,u )|=
x x y y z z
x y z x y z
+ +
∆ ∆
+ + + +
uur uur
5. Côsin của góc giữa hai mặt phẳng:

Cho mặt phẳng (
α
) và mặt phẳng (
β
)
(
α
) có vectơ pháp tuyến
1 1 1 1
( , , )n x y z=
ur
(
β
) có vectơ pháp tuyến
2 2 2 2
( , , )n x y z=
uur
GV: Lưu Anh Bảo
Ta có:

1 2 1 2 1 2
1 2
2 2 2 2 2 2
1 1 1 2 2 2
| . . . |
cos( , )=|cos( , )|=
x x y y z z
n n
x y z x y z
α β

+ +
+ + + +
ur uur
6. Sin của góc giữa đường thẳng và mặt phẳng:
Cho đường thẳng (

) và mặt phẳng (
α
)
(

) đi qua M và có vectơ chỉ phương
1 1 1
( , , )u x y z=
r
(
α
) có vectơ pháp tuyến
2 2 2
( , , )n x y z=
r
Ta có:
1 2 1 2 1 2
2 2 2 2 2 2
1 1 1 2 2 2
| . . . |
sin( , )=|cos( ,n)|=
x x y y z z
u
x y z x y z

α
+ +

+ + + +
r r
7. Tích có hướng của hai vectơ:
Cho
1 1 1 2 2 2
( , , ); ( , , )a x y z b x y z= =
r r
Ta có
1 2 2 1 1 2 2 1 1 2 2 1
[ , ] ( ; ; )a b y z y z z x z x x y x y= − − −
r r
8. Diện tích của tam giác:
Cho

ABC. Ta có: S=
2 2
2
1 1
|[ , ] | ( . )
2 2
AB AC AB AC AB AC= −
uuur uuur uuur uuur uuur uuur
9. Diện tích tứ giác:
Cho tứ giác ABCD. Ta có : S=
1
|[ , ]|
2

AC BD
uuur uuur
10.Thể tích tứ diện
Cho tứ diện ABCD. Ta có : V=
1
|[ , ]. |
6
AB AC AD
uuur uuur uuur
11.Thể tích hình hộp
Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ Ta có : V=
|[ , ]. '|AB AD AA
uuur uuur uuur
12.Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng:
Cho điểm M(x
0
,y
0
,z
0
) và mặt phẳng
( )
α
: ax+by+cz+d=0 .Ta có:
GV: Lưu Anh Bảo
0 0 0
2 2 2
| |
( ,( ))
ax by cz d

d M
a b c
α
+ + +
=
+ +
13. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng:
Cho điểm M(x
0
,y
0
,z
0
) và đường thẳng (

) đi qua điểm A(x
1
,y
1
,z
1
) và (

) có
vectơ chỉ phương
1 1 1
( , , )u x y z=
r
Ta có
|[ , ]|

( ,( ))
| |
AM u
d M
u
∆ =
uuuur r
r
14.Khoảng cách giữa 2 đường thẳng chéo nhau:
Cho 2 đường thẳng (
1

) và (
2

) chéo nhau :
(
1

) đi qua M và có vectơ chỉ phương
1
u
ur
(
2

) đi qua N và có vectơ chỉ phương
2
u
uur

Ta có: d(
1

,
2

)=
1 2
1 2
|[ , ]. |
|[ , ]|
u u MN
u u
ur uur uuuur
ur uur
II.Phương trình đường thẳng và mặt phẳng trong không gian
1. Phương trình đường thẳng trong không gian:
Cho đường thẳng (d):

0 0 0
qua M(x ,y , )
ó vtcp u ( , , )
z
c a b c



=



r
a) Phương trình tham số của (d):

0
0
0
(d): , (t R)
x x at
y y bt
z z ct
= +


= + ∈


= +

b) Phương trình chính tắc của (d):

0 0 0

x x y y z z
a b c
− − −
= =
2. Phương trình mặt phẳng trong không gian:
Cho mặt phẳng (P):
0 0 0
qua M(x ,y , )

ó vtpt ( , , )
z
c n a b c



=


r
0 0 0
(P): ( ) ( ) ( ) 0a x x b y y c z z⇒ − + − + − =
GV: Lưu Anh Bảo
Chú ý: +2 đường thẳng (hoặc đường thẳng và mặt phẳng; hoặc 2 mặt phẳng) “
song song” thì có cùng vectơ , “vuông góc” thì có vectơ khác loại .
+ Tích có hướng của 2 vtpt cho ta 1 vtcp (“2 chỉ được 1 pháp”)
Ngược lại, tích có hướng của 2 vtcp cho ta 1 vtpt (“2 pháp được 1 chỉ”)
III. Mối quan hệ giữa đường thẳng và đường thẳng; đường thẳng và mặt phẳng;
mặt phẳng và mặt phẳng trong không gian:
1) Chứng minh 4 điểm không đồng phẳng (4 điểm lập thành 1 tứ diện):
Cho 4 điểm A, B, C, D. Khi chứng minh 4 điểm này lập thành 1 tứ diện ta có 2
cách sau:
Cách 1: - Viết phương trình mặt phẳng (BCD) và thay tọa độ điểm A vào ta thấy
không thỏa mãn
Cách 2: Chứng minh:
[ , ]. 0AB AC AD ≠
uuur uuur uuur
2) Mối quan hệ giữa đường thẳng và đường thẳng:
Cho 2 đường thẳng (
1


) và (
2

):
(
1

) đi qua M và có vectơ chỉ phương
1 1 1 1
( , , )u a b c=
ur
(
2

) đi qua N và có vectơ chỉ phương
2 2 2 2
( , , )u a b c=
uur
*
2 1 2
1 1 1
2 1 2
2 2 2
( ) ( ) ( )

( ) ( )//( )
M
a b c
M

a b c
∈ ∆ ⇔ ∆ ≡ ∆

= =

∉ ∆ ⇔ ∆ ∆

*
1 2 1 2
1 1 1
2 2 2
1 2 1 2
[ , ]. =0 ( ) cát ( )

[ , ]. 0 ( ) chéo ( )
u u MN
a b c
a b c
u u MN


⇔ ∆ ∆

≠ ≠


÷

≠ ⇔ ∆ ∆





ur uur uuuur
ur uur uuuur
(
1

)

(
2

)
1 2 1 2 1 2 1 2
. 0 . . . 0u u a a b b c c⇔ = ⇔ + + =
ur uur
Chú ý: Nếu
1 1 1
2 2 2

a b c
a b c


≠ ≠

÷




ta có thể lập hệ phương trình của (
1

) và (
2

)
GV: Lưu Anh Bảo
+ Hệ có nghiệm thì (
1

) và (
2

) cắt nhau.
+ Hệ vô nghiệm thì (
1

) và (
2

) chéo nhau.
3) Mối quan hệ giữa đường thẳng và mặt phẳng:
Cho đường thẳng (

) và mặt phẳng (
α
)
(


) đi qua M và có vectơ chỉ phương
1 1 1
( , , )u a b c=
r
(
α
) có vectơ pháp tuyến
2 2 2
( , , )n a b c=
r

* . 0 và M ( ) ( ) ( )
* . 0 và M ( ) ( )//( )
* . 0 ( ) cat ( )
u n
u n
u n
α α
α α
α
= ∈ ⇔ ∆ ⊂
= ∉ ⇔ ∆
≠ ⇔ ∆
r r
r r
r r
*
1 1 1
2 2 2

( ) ( )
a b c
a b c
α
= = ⇔ ∆ ⊥
4) Mối quan hệ giữa mặt phẳng và mặt phẳng:
Cho mặt phẳng (
α
) và mặt phẳng (
β
)
(
α
)
1 1 1 1
: 0a x b y c z d+ + + =
(
β
)
2 2 2 2
: 0a x b y c z d+ + + =
*
1 1 1
2 2 2
( ) cat ( )
a b c
a b c
α β
 
≠ ≠ ⇔

 ÷
 
*
1 1 1 1
2 2 2 2
( )// ( )
a b c d
a b c d
α β
= = ≠ ⇔
*
1 2 1 2 1 2
. . . 0 ( ) ( )a a b b c c
α β
+ + = ⇔ ⊥
IV. Phương trình mặt cầu trong không gian:
1. Phương trình mặt cầu dạng chính tắc:
Mặt cầu (S) :

0 0 0
2 2 2 2
0 0 0
có tâ I(x , y , )
(S): ( ) ( ) ( )
ó bán kính R
m z
x x y y z z R
c

⇒ − + − + − =



GV: Lưu Anh Bảo
2. Phương trình mặt cầu dạng khai triển (dạng tổng quát):
Cho phương trình
2 2 2
2 2 2 0x y z ax by cz d+ + + + + + =
Nếu
2 2 2
0a b c d+ + − >
thì phương trình trên là phương trình mặt cầu (S) có
2 2 2
â I( , , )

án kính R=
t m a b c
b a b c d
− − −



+ + −


BÀI TẬP
Bài 1: Viết phương trình đường thẳng (d) biết:
a) (d) đi qua A(3,2,6) và có vtcp:
u
r
=(2,-1,4)

b) (d) đi qua B(-2,-4,3) và song song với đường thẳng
7 2 3
( ) :
1 5 3
x y z
d
+ − +
= =
− −
c) (d) đi qua C(1,3,-2) và D(0,-2,3)
d) (d) đi qua E(1,7,2) và vuông góc với mặt phẳng:

( ) : 2 3 5 0x y z
α
− + =
e) (d) đi qua F(-2,1,5) và vuông góc với 2 đường thẳng sau:
1 2
1 2
1 7
( ): 6 4 ( ) :
5 3 2
3
x t
x y z
d y t d
z t
= +

− −


= − + = =



= −

f) (d) đi qua G(4,9,-6) và song song với 2 mặt phẳng sau:
1 2
( ) : 2 2 0; ( ) : 3 1 0x y z x y z
α α
− + + = − + − − =
g) (d) đi qua H(-1,-2,5) ; vuông góc và cắt đường thẳng
3
8 7
( ) : 1 3
2
x t
d y t
z t
= −


= +


= − +

h) (d) vuông góc và cắt 2 đường thẳng:
1 2
1 2

( ) : 6 4 ( ) : 2 3
3 7
x t x t
y t y t
z t z t
= + =
 
 
∆ = − + ∆ = +
 
 
= − = +
 
i) (d) đi qua I(-2,5,0), vuông góc với đường thẳng
( )∆
và song song với mặt
GV: Lưu Anh Bảo
phẳng
( )
β
:
7 5 1
( ) : ( ): 9 5 6 7 0
3 4 2
x y z
x y z
β
+ − +
∆ = = − + − =


j) (d) vuông góc với đường thẳng
3
3 1 7
( ) :
2 3 8
x y z− + −
∆ = =

, đồng thời (d) nằm
trong mặt phẳng
1
( )
β
: x+y-z-4=0 và đi qua J(1,1,-2)
k) (d) đi qua K(2,3,1) và cắt cả 2 đường thẳng:

4 5
1 3
( ) : ( ) :
4 2 2
x t x t
y t y t
z t z t
= = −
 
 
∆ = − ∆ =
 
 
= − − = −

 
l) (d) là hình chiếu vuông góc của đường thẳng
6
1
( ) : 1 2
x t
y t
z t
= +


∆ = − +


= −


trên mặt phẳng
2
( )
β
: 2x+5y+7z-7=0
m) (d) đi qua giao điểm của 3 mặt phẳng: (P
1
): 2x-y+z-6=0; (P
2
): x+4y-2z-8=0;
(P
3
): y=0 đồng thời vuông góc với giao tuyến của (P

1
) và (P
2
)
n) (d) cách đều 3 điểm L(1,2,3); M(-3,5,-8); N(-9,0,2)
Bài 2: Viết phương trình mặt phẳng
( )
α
biết:
a)
( )
α
đi qua A(1,2,3); B(-1,2,5); C(-2,7,1)
b)
( )
α
đi qua D(-4,6,2) và vuông góc với đường thẳng
11 2
( ) :
1 3 4
x y z
d
− +
= =

c)
( )
α
đi qua E(7,6,1) và song song với 2 đường thẳng
1 8 12 3 6 2

( ') : ( ''):
5 2 1 2 1 7
x y z x y z
d d
− + − + − +
= = = =
− −
d)
( )
α
đi qua F(-4,5,2) và vuông góc với 2 mặt phẳng
1
( )
α
:x-8y+z-1=0 và
( ')
α
: x+y+z=0
e)
( )
α
đi qua G(0,1,1) và song song với mặt phẳng
2
( )
α
: 3x-y-z-2=0
f)
( )
α
đi qua 2 điểm H(4,1,7) và I(-5,2,2) đồng thời song song với đường thẳng

GV: Lưu Anh Bảo
1
5 4
( ): 11 5
9 2
x t
d y t
z t
= − +


= −


= −

g)
( )
α
đi qua 2 điểm J(-1,1,1); K(2,0,0) và vuông góc với mặt phẳng
3
( )
α
:x-y=0
h)
( )
α
chứa đường thẳng
2
( ) : 1

3 2
x t
d y t
z t
=


= +


= +

và song song với
3
2
( ) : 1
1
x t
d y t
z t
= −


= − +


= −

i)
( )

α
đi qua L(10,2,-5) và song song với đường thẳng
4
8 1 2
( ) :
3 2 2
x y z
d
− + +
= =
và vuông góc với mặt phẳng
4
( )
α
:4x-7y+z+9=0
j) Cho mặt phẳng (P) đi qua M(2,-2,1) và chứa đường thẳng
6
1 5 3
( ) :
3 2 2
x y z
d
+ − +
= =
Viết phương trình mặt phẳng
( )
α
đi qua N(1,4,2) và song
song với (P)
Bài 3: Viết phương trình mặt cầu (S) thỏa:

a) (S) có tâm I(1,2,4) và có bán kính R=3
b) (S) có tâm J(-2,1,-5) và đi qua M(2,5,3)
c) (S) có đường kính AB với A(3,5,7); B(-1,-1,3)
d) (S) đi qua 4 điểm C(3,-2,-6); D(8,10,7); E(-9,1,3); F(6,2,-5)
e) (S) có tâm G(-5,3,2) và tiếp xúc với mặt phẳng
( )
α
:x+y+z+9=0
f) (S) tiếp xúc với 2 mặt phẳng
1 2
( ) : 7 0; ( ) : 9 0x y z x y z
α α
+ − + = + − − =
và có
tâm nằm trên đường thẳng
2
( ) :
3 2
x t
d y t
z t
= −


=


= +

g) (S) tiếp xúc với 2 mặt phẳng

3 4
( ) : 2 3 7 0; ( ) : 2 8 0x y z x y z
α α
+ + + = + − + =
và có
GV: Lưu Anh Bảo
tâm nằm trên đường thẳng
1
5 3
( ): 7 2
1
x t
d y t
z t
= −


= − +


= +

h) (S) có bán kính nhỏ nhất và tiếp xúc với 2đường thẳng:
2 3
1 5 3
( ) : 2 ( ) 2
1 1 4
x t x t
d y t d y t
z t z t

= − = +
 
 
= − + = +
 
 
= + = − +
 
Một số bài toán tổng hợp và bài thi:
Bài 1: Cho hai điểm A(3,2,-2); B(5,3,-5) và mặt phẳng (P): 2x+2y-z-3=0
a) Tìm hình chiếu của A trên (P)
b) Tính độ dài hình chiếu của AB trên (P)
c) Tìm M trên (P) sao cho AM+MB nhỏ nhất
d) Tìm M trên (P) sao cho |AM-MB| lớn nhất
e) Tìm M trên (P) sao cho vectơ
v AM BM= +
r uuuur uuuur
có độ dài nhỏ nhất
f) Tìm M trên (P) sao cho biểu thức T=3AM
2
-2BM
2
có giá trị nhỏ nhất
Bài 2: Cho

ABC với A(1,2,3); B(2,0,4); C(3,1,2)
a) Viết phương trình đường thẳng qua tâm đường tròn ngoại tiếp

ABC và
vuông góc với (ABC).

b) Tính tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp

ABC
c) Viết phương trình đường cao qua A của

ABC
d) Viết phương trình đường phân giác trong góc A của

ABC
e) Tính tọa độ trực tâm của

ABC
f) Tìm D thuộc đường thẳng (d): x=y=z sao cho thể tích tứ diện ABCD bằng 6
GV: Lưu Anh Bảo
GV: Lưu Anh Bảo
GV: Lưu Anh Bảo

×