Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

Giáo án tuần 34 lớp 4 năm 2010 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (212.14 KB, 19 trang )

Tuần 34
Thứ hai ngày 3 tháng 5 năm 2010
Bài 68:
Bài 68:


Tiếng c
Tiếng c
ời là liều thuốc bổ
ời là liều thuốc bổ
I.
I.
Mục tiêu
Mục tiêu
:
:
- B
- B
ớc đầu biết đọc một văn bản phổ biến khoa học với giọng rành rẽ, rứt khoát.
ớc đầu biết đọc một văn bản phổ biến khoa học với giọng rành rẽ, rứt khoát.
- Hiểu nội dung bài:
- Hiểu nội dung bài:
Tiếng c
Tiếng c
ời mang đến niềm vui cho cuộc sống, làm cho con ng
ời mang đến niềm vui cho cuộc sống, làm cho con ng
ời
ời
hạnh phúc, sống lâu
hạnh phúc, sống lâu
. (Trả lời đ


. (Trả lời đ
ợc các CH trong SGK )
ợc các CH trong SGK )
II.
II.
Đồ dùng dạy học
Đồ dùng dạy học
.
.
- Tranh minh hoạ bài đọc, bảng phụ viết nội dung và câu văn dài.
- Tranh minh hoạ bài đọc, bảng phụ viết nội dung và câu văn dài.
III.
III.
Các hoạt động dạy học
Các hoạt động dạy học
.
.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của thầy
1,
1,
Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra bài cũ
:
:
- Đọc HTL bài Con chim chiền chiện và trả
- Đọc HTL bài Con chim chiền chiện và trả
lời câu hỏi về nội dung?
lời câu hỏi về nội dung?
Hoạt động của trò

Hoạt động của trò
- 2 Hs đọc bài, trả lời câu hỏi. Lớp nhận
- 2 Hs đọc bài, trả lời câu hỏi. Lớp nhận
xét, bổ sung.
xét, bổ sung.
- Gv nhận xét chung, ghi điểm.
- Gv nhận xét chung, ghi điểm.
2,
2,
Bài mới
Bài mới
.
.


a.
a.
Giới thiệu bài
Giới thiệu bài
.
.


b.
b.
Nội dung
Nội dung
.
.
* HĐ1: Luyện đọc.

* HĐ1: Luyện đọc.
- Y/c hs đọc toàn bài:
- Y/c hs đọc toàn bài:
- 1 Hs khá đọc.
- 1 Hs khá đọc.
- Y/c hs chia đoạn:
- Y/c hs chia đoạn:
3 đoạn: Đ1 : Từ đầu 400 lần.
3 đoạn: Đ1 : Từ đầu 400 lần.
+ Đ2: Tiếp làm hẹp mạch máu.
+ Đ2: Tiếp làm hẹp mạch máu.
+ Đ3: Còn lại.
+ Đ3: Còn lại.
- Nêu cách chia đoạn.
- Nêu cách chia đoạn.
- Y/c hs đọc nối tiếp: 2lần
- Y/c hs đọc nối tiếp: 2lần
- 3 Hs đọc /1lần.
- 3 Hs đọc /1lần.
+ Đọc lần 1: Kết hợp sửa lỗi phát âm.
+ Đọc lần 1: Kết hợp sửa lỗi phát âm.
- 3 Hs đọc
- 3 Hs đọc
+ Đọc lần 2: kết hợp giải nghĩa từ.
+ Đọc lần 2: kết hợp giải nghĩa từ.
- 3 Hs khác đọc.
- 3 Hs khác đọc.
- Y/c hs luyện đọc cặp:
- Y/c hs luyện đọc cặp:
- Từng cặp luyện đọc.

- Từng cặp luyện đọc.
- Gọi hs đọc toàn bài:
- Gọi hs đọc toàn bài:
- 1 hs đọc.
- 1 hs đọc.
- Gv nhận xét đọc đúng và đọc mẫu bài.
- Gv nhận xét đọc đúng và đọc mẫu bài.
* HĐ2: Tìm hiểu bài.
* HĐ2: Tìm hiểu bài.
-Y/c Hs đọc thầm, trao đổi bài:
-Y/c Hs đọc thầm, trao đổi bài:
- Cả lớp đọc thầm.
- Cả lớp đọc thầm.
-Phân tích cấu tạo bài báo trên, nêu ý chính
-Phân tích cấu tạo bài báo trên, nêu ý chính
của từng đoạn?
của từng đoạn?
- Đ1: Tiếng c
- Đ1: Tiếng c
ời là đặc điểm quan trọng,
ời là đặc điểm quan trọng,
phân biệt con ng
phân biệt con ng
ời với các loài vật khác.
ời với các loài vật khác.
- Đ2: Tiếng c
- Đ2: Tiếng c
ời là liều thuốc bổ.
ời là liều thuốc bổ.
- Đ3: Những ng

- Đ3: Những ng
ời cá tính hài h
ời cá tính hài h
ớc chắc chắn
ớc chắc chắn
sống lâu.
sống lâu.
- Vì sao nói tiếng c
- Vì sao nói tiếng c
ời là liều thuốc bổ?
ời là liều thuốc bổ?
-Vì khi c
-Vì khi c
ời, tốc độ thở của con ng
ời, tốc độ thở của con ng
ời tăng
ời tăng
đến một trăm ki - lô - mét 1 giờ, các cơ mặt
đến một trăm ki - lô - mét 1 giờ, các cơ mặt
th
th
giãn thoải mái, não tiết ra một chất làm
giãn thoải mái, não tiết ra một chất làm
con ng
con ng
ời có cảm giác sảng khoái, thoải
ời có cảm giác sảng khoái, thoải
mái.
mái.
- Nếu luôn cau có hoặc nổi giận sẽ có nguy

- Nếu luôn cau có hoặc nổi giận sẽ có nguy
cơ gì?
cơ gì?
- Nêu theo ý hiẩu, lớp nhận xét.
- Nêu theo ý hiẩu, lớp nhận xét.
(Có nguy cơ bị hẹp mạch máu)
(Có nguy cơ bị hẹp mạch máu)
- Ng
- Ng
ời ta tìm ra cách tạo ra tiếng c
ời ta tìm ra cách tạo ra tiếng c
ời cho
ời cho
bệnh nhân để làm gì?
bệnh nhân để làm gì?
- để rút ngắn thời gian điều trị bệnh, tiết
- để rút ngắn thời gian điều trị bệnh, tiết
kiệm tiền cho nhà N
kiệm tiền cho nhà N
ớc.
ớc.
- Trong thực tế em còn thấy có bệnh gì liên
- Trong thực tế em còn thấy có bệnh gì liên
quan đến những ng
quan đến những ng
ời không hay c
ời không hay c
ời, luôn
ời, luôn
cau có hoặc nổi giận?

cau có hoặc nổi giận?
- Bệnh trầm cảm, bệnh stress.
- Bệnh trầm cảm, bệnh stress.
- Rút ra điều gì cho bài báo này, chọn ý
- Rút ra điều gì cho bài báo này, chọn ý
đúng nhất?
đúng nhất?
*
*
GDHS:
GDHS:
Luôn sống vui vẻ
Luôn sống vui vẻ
- Cần biết sống một cách vui vẻ.
- Cần biết sống một cách vui vẻ.
- Tiếng c
- Tiếng c
ời có ý nghĩa nh
ời có ý nghĩa nh
thế nào?
thế nào?
- làm cho ng
- làm cho ng
ời khác động vật, làm cho
ời khác động vật, làm cho
ng
ng
ời thoát khỏi một số bệnh tật, hạnh phúc
ời thoát khỏi một số bệnh tật, hạnh phúc
sống lâu.

sống lâu.
1
+Nội dung chính của bài là gì ?
+Nội dung chính của bài là gì ?


( Bảng phụ)
( Bảng phụ)
- Nêu nội dung bài theo ý hiểu, lớp nhận
- Nêu nội dung bài theo ý hiểu, lớp nhận
xét.
xét.
* HĐ3: Đọc diễn cảm.
* HĐ3: Đọc diễn cảm.
- Y/c hs đọc tiếp nối toàn bài:
- Y/c hs đọc tiếp nối toàn bài:
- Nêu giọng đọc.
- Nêu giọng đọc.
- 3 hs đọc.
- 3 hs đọc.
- Y/c hs luyện đọc đoạn 3( Bảng phụ)
- Y/c hs luyện đọc đoạn 3( Bảng phụ)
- Gv đọc mẫu:
- Gv đọc mẫu:
- Hs nêu cách đọc đoạn.
- Hs nêu cách đọc đoạn.
- Y/c hs luyện đọc theo cặp:
- Y/c hs luyện đọc theo cặp:
- Từng cặp luyện đọc.
- Từng cặp luyện đọc.

- Tổ chức cho hs thi đọc:
- Tổ chức cho hs thi đọc:
- Cá nhân, cặp đọc.
- Cá nhân, cặp đọc.
- Gv cùng hs nhận xét, khen học sinh đọc
- Gv cùng hs nhận xét, khen học sinh đọc
tốt, ghi điểm.
tốt, ghi điểm.
3.
3.
Củng cố, dặn dò
Củng cố, dặn dò
.
.
- Nhận xét tiết học, về nhà đọc bài nhiều lần, chuẩn bị bài : Ăn "mầm đá".
- Nhận xét tiết học, về nhà đọc bài nhiều lần, chuẩn bị bài : Ăn "mầm đá".
Toán
Toán
Bài 166:
Bài 166:


Ôn tập về đại l
Ôn tập về đại l
ợng
ợng


(Tiếp theo).
(Tiếp theo).

I.
I.
Mục tiêu
Mục tiêu
:
:


- Chuyển đổi đ
- Chuyển đổi đ
ợc các đơn vị đo diện tích.
ợc các đơn vị đo diện tích.


- Thực hiện đ
- Thực hiện đ
ợc phép tính với số đo diện tích.
ợc phép tính với số đo diện tích.
II.
II.
Đồ dùng dạy học
Đồ dùng dạy học
.
.


- Bảng phụ, bảng nhóm.
- Bảng phụ, bảng nhóm.
III.
III.

Các hoạt động dạy học
Các hoạt động dạy học
.
.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của thầy
1-
1-
Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra bài cũ
.
.
- Y/c hs đọc bảng đơn vị đo thời gian?
- Y/c hs đọc bảng đơn vị đo thời gian?
Hoạt động của trò
Hoạt động của trò
- 2 hs lên bảng nêu, lớp nhận xét.
- 2 hs lên bảng nêu, lớp nhận xét.
- Gv nhận xét chung, ghi điểm.
- Gv nhận xét chung, ghi điểm.
2-
2-
Bài mới
Bài mới
.
.


a. Giới thiệu bài.
a. Giới thiệu bài.



b. Nội dung.
b. Nội dung.
+Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
+Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. - Hs đọc yêu cầu.
- Hs đọc yêu cầu.
- Y/c hs thảo lụân nhóm, nối tiếp nhau nêu
- Y/c hs thảo lụân nhóm, nối tiếp nhau nêu
miệng.
miệng.
- Lần l
- Lần l
ợt hs nêu, lớp nhận xét bổ sung.
ợt hs nêu, lớp nhận xét bổ sung.
- Gv nhận xét chốt bài đúng:
- Gv nhận xét chốt bài đúng:
1m
1m
2
2
= 100 dm
= 100 dm
2
2
; 1km
; 1km
2
2
= 1000 000m

= 1000 000m
2
2
1m
1m
2
2
=10 000 cm
=10 000 cm
2
2
; 1dm
; 1dm
2
2
= 100cm
= 100cm
2
2
-
-
Bài 2
Bài 2
; Viết số thích hợp
; Viết số thích hợp
- Y/c Hs làm phần vào nháp:
- Y/c Hs làm phần vào nháp:
- Đọc y/c.
- Đọc y/c.
-Cả lớp làm bài, 3 hs lên bảng chữa bài,

-Cả lớp làm bài, 3 hs lên bảng chữa bài,
lớp đối chéo nháp kiểm tra bài bạn.
lớp đối chéo nháp kiểm tra bài bạn.
-Gv nhận xét chữa bài:
-Gv nhận xét chữa bài:
a. 15m
a. 15m
2
2
= 150000cm
= 150000cm
2
2
;
;
10
1
m
m
2
2
= 10dm
= 10dm
2
2
- (Bài còn lại làm t
- (Bài còn lại làm t
ơng tự).
ơng tự).
* Khuyến khích hs làm song bài 2 làm bài 3.

* Khuyến khích hs làm song bài 2 làm bài 3.
*Bài 3
*Bài 3
.
.
(HS khá, giỏi)
(HS khá, giỏi)
Điền dấu.
Điền dấu.
- Cùng hs nhận xét, chốt bài đúng.
- Cùng hs nhận xét, chốt bài đúng.
* 1 hs làm bảng phụ.
* 1 hs làm bảng phụ.
- Cả lớp làm bài .Trình bày bài, nhận xét.
- Cả lớp làm bài .Trình bày bài, nhận xét.
- 2m
- 2m
2
2
5dm
5dm
2
2
>25dm
>25dm
2
2
; 3m
; 3m
2

2
99dm
99dm
2
2
<4 dm
<4 dm
2
2
3dm
3dm
2
2
5cm
5cm
2
2
= 305cm
= 305cm
2
2
; 65 m
; 65 m
2
2
= 6500dm
= 6500dm
2
2
Bài 4

Bài 4
. Bài toán.
. Bài toán.
- Hs đọc đề toán, phân tích và trao đổi
- Hs đọc đề toán, phân tích và trao đổi
cách làm bài.
cách làm bài.
- Y/c hs làm bài vào vở:
- Y/c hs làm bài vào vở:
- Lớp làm bài vào vở, 1 hs làm bảng nhóm.
- Lớp làm bài vào vở, 1 hs làm bảng nhóm.
- Gv thu chấm một số bài:
- Gv thu chấm một số bài:
Bài giải
Bài giải
Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là:
Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là:
64 x 25 = 1600 (m
64 x 25 = 1600 (m
2
2
)
)
2
Cả thửa ruộng thu hoạch đ
Cả thửa ruộng thu hoạch đ
ợc số tạ thóc là:
ợc số tạ thóc là:
1600 x
1600 x

2
1
= 800 (kg)
= 800 (kg)


800 kg = 8 tạ
800 kg = 8 tạ


Đáp số: 8 tạ thóc.
Đáp số: 8 tạ thóc.
3.
3.
Củng cố, dặn dò
Củng cố, dặn dò
.
.
- Nhận xét tiết học, về nhà làm bài tập 2b,c.
- Nhận xét tiết học, về nhà làm bài tập 2b,c.
Lịch sử
Bài 34: ôn tập và kiểm tra học kỳ II
I Mục tiêu :
Sau bài HS đợc:
-Hệ thống những sự kện tiêu biểu của mỗi thời kỳ trong lịch sử nớc ta từ buổi đầu dựng
nớc đến giữa thế kỷ XIX (Từ thời Văn Lang- Âu lạc đến thời kỳ Nguyễn): Thời Văn
Lang- Âu lạc, hơn một ngghìn năm đấu tranh chống bắc thuộc; buổi đầu độc lập; nớc
đại việt thời Lý, thời Trần, thời Hậu Lê, thời Nguyễn.
- Lập bảng nêu tên các cống hiến của các nhân vật lịch sử tiêu biểu: Hùng Vơng, An D-
ơng Vơng, Hai Bà Trng, Ngô Quyền, Đinh Bộ Lĩnh, Lê Hoàn, Lý Thái Tổ, Lý Thòng

Kiệt, Trần Hng Đạo, Lê Lợi, Nguyễn Trãi, Quang Trung.
II - Đồ dùng dạy học.
-Su tầm những mẩu chuyện về các nhân vật lịch sử tiêu biểu Bảng thống kê về các giai
đoạn lịch sử đã học .
III Hoạt động dạy học.
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ:
-Gọi HS trả lời câu hỏi :
+Em hãy mô tả kiến trúc độc đáo của quần
thể kinh thành Huế ?
+Em trình bày hiểu biết của mình về kinh
thành Huế ?
-GV nhận xét cho điểm .
2.Bài mới:
2.1 Giới thiệu bài : Ghi bảng .
2.2 Phát triển bài:
*HĐ 1 :. Thống kê lịch sử .
- GV treo bảng có sẵn nội dung thống kê
lịch sử đã học
-GV lần lợt đặt câu hỏi để HS nêu các nội
dung trong bảng thống kê .
VD:
+Giai đoạn đầu tiên chúng ta đợc học trong
lịch sử nớc nhà là giai đoạn nào ?
+Giai đoạn này bắt đầu từ bao giờ kéo dài
đến khi nào ?
+Giai đoạn này triều đại nào trị vì ?
+Nội dung cơ bản của giai đoạn này là gì?
-GV tiến hành tơng tự với các giai đoạn
khác

*HĐ2: Thi kể chuyện lịch sử .
-GV yêu cầu HS nêu tên các nhân vật lịch
sử tiêu biểu từ buổi đầu dựng nớc đến giữa
thế kỷ XIX
- GV tổ chức cho HS kể về các nhân vật
-HS trả lời câu hỏi .
-HS nhận xét bổ xung .

-HS quan sát , nghe câu hỏi trả lời .
-HS tự ghi vào phiếu của mình .
VD :
+Buổi đầu dựng nớc và giữ nớc .
+Bắt đầu từ khoảng 700năm TCN đến năm
179 TCN .
+Các vua Hùng , sau đó là An Dơng Vơng
+Hình thành đất nớc với phong tục tập quán
riêng .Nền văn minh sông Hồng ra đời .
-HS nêu: Mỗi HS nêu tên 1 nhân vật
+Hùng Vơng , An Dơng Vơng , Hai Bà Tr-
ng , Ngô Quyền , Đinh Bộ Lĩnh , Lê Hoàn ,
Lý Thái Tổ , Lý Thờng Kiệt , Trần Hng Đạo
, Nguyễn Trãi
-HS kể .
3
lịch sử tiêu biểu trên ?
-GV tổng kết cuộc thi , Nhận xét
3.Củng cố Dặn dò:
- -GV yêu cầu HS đọc ghi nhớ SGK .
-Dặn dò HS học ở nhà và chuẩn bị bài sau
Đạo đức

Đạo đức
Bài 34:
Bài 34:


Dành cho địa ph
Dành cho địa ph
ơng
ơng
Học về vệ sinh an toàn thực phẩm
Học về vệ sinh an toàn thực phẩm
.
.
I.
I.
Mục tiêu
Mục tiêu
:
:
- Cung cấp cho hs những thông tin về vệ sinh an toàn thực phẩm và biết giữ gìn vệ sinh
- Cung cấp cho hs những thông tin về vệ sinh an toàn thực phẩm và biết giữ gìn vệ sinh
an toàn thực phẩm.
an toàn thực phẩm.
II.
II.
Đồ dùng dạy học
Đồ dùng dạy học
.
.
- Hs chuẩn bị theo nhóm các nguồn thực phẩm.

- Hs chuẩn bị theo nhóm các nguồn thực phẩm.
III.
III.
Hoạt động dạy học
Hoạt động dạy học
.
.
1.
1.
Kiểm tra bài cũ.
Kiểm tra bài cũ.
-
-


n định tổ chức.
n định tổ chức.
2.
2.
Nội dung.
Nội dung.
* HĐ1
* HĐ1


: Quan sát nhận xét.
: Quan sát nhận xét.
- Tổ chức hs hoạt động theo nhóm:
- Tổ chức hs hoạt động theo nhóm:
- N6 hoạt động.

- N6 hoạt động.
- Ghi lại những thực phẩm sạch, an toàn:
- Ghi lại những thực phẩm sạch, an toàn:
- Cử đại diện nhóm ghi.
- Cử đại diện nhóm ghi.
- Y/c các nhóm trình bày:
- Y/c các nhóm trình bày:
- Lần l
- Lần l
ợt các nhóm nêu, nhóm
ợt các nhóm nêu, nhóm
khác nhận
khác nhận
xét, trao đổi, bổ sung.
xét, trao đổi, bổ sung.
- Gv nhận xét chung.
- Gv nhận xét chung.
* HĐ2: Kết luận:
* HĐ2: Kết luận:
- Hs trao đổi và nêu miệng.
- Hs trao đổi và nêu miệng.
- Y/c hs trình bày:
- Y/c hs trình bày:
- Đại diện các nhóm nêu.
- Đại diện các nhóm nêu.
- Gv nhận xét chốt ý đúng:
- Gv nhận xét chốt ý đúng:
- Thực phẩm sạch, an toàn không ôi thiu,
- Thực phẩm sạch, an toàn không ôi thiu,
không thối rửa còn t

không thối rửa còn t
ơi và sạch,
ơi và sạch,
- Cần bảo quản thực phẩm nh
- Cần bảo quản thực phẩm nh
thế nào?
thế nào?
* GDHS: Luôn thực hiện ăn chín, uống
sôi
- Nơi thoáng mát, trong tủ lạnh và không
- Nơi thoáng mát, trong tủ lạnh và không
để lâu
để lâu
3.
3.
Củng cố, dặn dò
Củng cố, dặn dò
.
.
- Nhận xét tiết học. Vận dụng kiến thức đã học vào cuộc sống
- Nhận xét tiết học. Vận dụng kiến thức đã học vào cuộc sống
Thứ ba ngày 3 tháng 5 năm 2011
Toán
Toán
Bài 167:
Bài 167:


Ôn tập về hình học
Ôn tập về hình học

.
.
I.
I.
Mục tiêu:
Mục tiêu:
1. Kin thc: ễn tp v gúc v cỏc loi gúc, cỏc on thng song song, vuụng gúc.
Cng c cụng thc tớnh chu vi, din tớch ca hỡnh vuụng.
2. K nng: Cng c k nng v hỡnh vuụng cú kớch thc cho trc.
3. Thỏi : Yờu thớch mụn hc
II-
II-


Đồ dùng dạy học
Đồ dùng dạy học
.
.


- Bảng nhóm.
- Bảng nhóm.
III.
III.
Các hoạt động dạy học.
Các hoạt động dạy học.
4
Hoạt động của thầy
Hoạt động của thầy
1.

1.


n định tổ chức:
n định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ
2.Kiểm tra bài cũ
:
:
- Chữa bài tập 2b,c/173?
- Chữa bài tập 2b,c/173?
Hoạt động của trò
Hoạt động của trò
- 2 hs lên bảng làm bài.
- 2 hs lên bảng làm bài.
- Gv cùng hs nhận xét chung, ghi điểm.
- Gv cùng hs nhận xét chung, ghi điểm.
3. Bài mới.
3. Bài mới.
3.1 Giới thiệu bài.
3.1 Giới thiệu bài.
3.2 Nội dung.
3.2 Nội dung.
Bài 1.Quan sát hìnhchỉ ra các cạnh song
Bài 1.Quan sát hìnhchỉ ra các cạnh song
song, các cạnh vuông góc.
song, các cạnh vuông góc.
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Gv vẽ hình lên bảng:

- Gv vẽ hình lên bảng:
- Hs nêu miệng.
- Hs nêu miệng.
- Gv cùng lớp nhận xét chốt ý đúng:
- Gv cùng lớp nhận xét chốt ý đúng:


+ Các cạnh song song với nhau: AB và DC;
+ Các cạnh song song với nhau: AB và DC;


+ Các cạnh vuông góc với nhau:DA và AB;
+ Các cạnh vuông góc với nhau:DA và AB;
AD và CD.
AD và CD.
-
-
* Khuyến khích hs làm song bài 1 làm bài
* Khuyến khích hs làm song bài 1 làm bài
2.
2.
*Bài 2. (HS khá, giỏi)
*Bài 2. (HS khá, giỏi)
- Hs đọc yêu cầu bài, lớp làm bài vào
- Hs đọc yêu cầu bài, lớp làm bài vào
nháp, 1 Hs lên bảng làm bài.
nháp, 1 Hs lên bảng làm bài.
- Gv cùng hs nhận xét, chữa bài.
- Gv cùng hs nhận xét, chữa bài.
- Chu vi hình vuông có cạnh dài 3 cm là: 3 x

- Chu vi hình vuông có cạnh dài 3 cm là: 3 x
4 = 12 (cm)
4 = 12 (cm)
-Diện tích hình vuông có cạnh dài 3 cm là:
-Diện tích hình vuông có cạnh dài 3 cm là:
3 x3 = 9 (cm
3 x3 = 9 (cm
2
2
)
)
- HS tự làm bài tập.
- HS tự làm bài tập.
Bài 3
Bài 3
. Dúng ghi D, sai ghi S.
. Dúng ghi D, sai ghi S.
- Y/c hs thảo luận nhóm, đại diện nhóm, báo
- Y/c hs thảo luận nhóm, đại diện nhóm, báo
cáo kết quả.
cáo kết quả.
- Đọc y/c.
- Đọc y/c.
- Thảo luận nhóm, nêu kết quả.
- Thảo luận nhóm, nêu kết quả.
- Gv cùng hs nhận xét, trao đổi chốt bài
- Gv cùng hs nhận xét, trao đổi chốt bài
đúng:
đúng:
- Câu Sai: b; c;d.

- Câu Sai: b; c;d.
- Câu đúng: a;
- Câu đúng: a;
Bài 4. Bài toán.
Bài 4. Bài toán.
- Hs đọc yêu càu bài, trao đổi cách làm
- Hs đọc yêu càu bài, trao đổi cách làm
bài.
bài.
- Y/c hs làm bài vào vở:
- Y/c hs làm bài vào vở:
- Y/c hs trình bày bài, nhận xét.
- Cả lớp làm bài, 1 hs làm bảng nhóm.
- Cả lớp làm bài, 1 hs làm bảng nhóm.
- Cùng hs nhận xét, chốt bài đúng.
- Cùng hs nhận xét, chốt bài đúng.
Bài giải
Bài giải
Diện tích phòng học đó là:
Diện tích phòng học đó là:
5x8 = 40 (m
5x8 = 40 (m
2
2
)
)
40 m
40 m
2
2

= 400 000 cm
= 400 000 cm
2
2
Diện tích của viên gạch lát nền là:
Diện tích của viên gạch lát nền là:
20 x 20 = 400 (cm
20 x 20 = 400 (cm
2
2
)
)
Số gạch vuông để lát kín nền phòng học đó
Số gạch vuông để lát kín nền phòng học đó
là:
là:
400 000 : 400 = 1000 (viên)
400 000 : 400 = 1000 (viên)
Đáp số: 1000 viên gạch.
Đáp số: 1000 viên gạch.
4. Củng cố.
4. Củng cố.
- Nhận xét tiết học,
- Nhận xét tiết học,
5.
5.
d
d
ặn dò.
ặn dò.

-
-
v
v
ề nhà làm bài tập VBT Tiết 167.
ề nhà làm bài tập VBT Tiết 167.
Chính tả (Nghe - viết)
Chính tả (Nghe - viết)
Bài 34
Bài 34
:
:


Nói ng
Nói ng
ợc.
ợc.
I.
I.
Mục tiêu.
Mục tiêu.
5
1. Kiến thức
1. Kiến thức


:- Nghe-viết bài đúng chính tả, biết trình bày đúng bài vè dân gian theo
:- Nghe-viết bài đúng chính tả, biết trình bày đúng bài vè dân gian theo
thể lục bát.

thể lục bát.
2. Kỹ năng
2. Kỹ năng


: - Làm đúng bài tập 2 (phân biệt âm đầu , thanh dễ lẫn ).
: - Làm đúng bài tập 2 (phân biệt âm đầu , thanh dễ lẫn ).
3. Thái độ
3. Thái độ


:
:
- HS yêu thích môn học.
- HS yêu thích môn học.
II.
II.
Đồ dùng dạy học.
Đồ dùng dạy học.
- VBT
- VBT
III. Hoạt động dạy học.
III. Hoạt động dạy học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của thầy
1.
1.


n định tổ chức.

n định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
2. Kiểm tra bài cũ.
- Viết 3 từ láy trong đó tiếng nào cũng có
- Viết 3 từ láy trong đó tiếng nào cũng có
âm đầu là ch; tr.
âm đầu là ch; tr.
Hoạt động của trò
Hoạt động của trò
- 2 Hs lên bảng viết, lớp viết nháp, trao đổi,
- 2 Hs lên bảng viết, lớp viết nháp, trao đổi,
bổ sung.
bổ sung.
- Gv nhận xét chung, ghi điểm.
- Gv nhận xét chung, ghi điểm.
3. Bài mới.
3. Bài mới.


a. Giới thiệu bài.
a. Giới thiệu bài.


b. Nội dung.
b. Nội dung.
* HĐ1: H
* HĐ1: H
ớng dẫn hs nghe- viết.
ớng dẫn hs nghe- viết.
- Y/c hs đọc bài chính tả:

- Y/c hs đọc bài chính tả:
- 1 Hs đọc. Cả lớp đọc thầm.
- 1 Hs đọc. Cả lớp đọc thầm.
+Bài vè có gì đáng c
+Bài vè có gì đáng c
ời?
ời?
+ Nội dung bài vè nói điều gì ?
+ Nội dung bài vè nói điều gì ?
- ếch căn cổ rắn, hùm nằm cho lợn liếm
- ếch căn cổ rắn, hùm nằm cho lợn liếm
lông, quả hồng , xôi , l
lông, quả hồng , xôi , l
ơn
ơn
- Bài vè nói toàn những chuyện ng
- Bài vè nói toàn những chuyện ng
ợc đời,
ợc đời,
không bao giờ là sự thật nên buồn c
không bao giờ là sự thật nên buồn c
ời.
ời.
+ Y/c hs tìm và viết từ khó?
+ Y/c hs tìm và viết từ khó?
- 1,2 hs tìm, lớp viết nháp, 1 sốlên bảng
- 1,2 hs tìm, lớp viết nháp, 1 sốlên bảng
viết.
viết.
- VD: ngoài đồng, l

- VD: ngoài đồng, l
ơn, trúm, thóc giống,
ơn, trúm, thóc giống,
chim chích, diều hâu, quạ,
chim chích, diều hâu, quạ,
- Gv đọc bài:
- Gv đọc bài:
- Hs viết bài vào vở.
- Hs viết bài vào vở.
- Gv đọc bài:
- Gv đọc bài:
- Hs soát lỗi.
- Hs soát lỗi.
- Gv thu bài chấm:
- Gv thu bài chấm:
- Hs đổi chéo soát lỗi.
- Hs đổi chéo soát lỗi.
- Gv cùng hs nhận xét chung.
- Gv cùng hs nhận xét chung.
* HĐ2: Bài tập.
* HĐ2: Bài tập.
Bài 2.
Bài 2.
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Y/c hs làm bài vào vở:
- Y/c hs làm bài vào vở:
- 1 số hs làm bài vào phiếu.
- 1 số hs làm bài vào phiếu.
- Y/c hs trình bày:

- Y/c hs trình bày:
- Dán phiếu, lớp nhận xét chữa bài.
- Dán phiếu, lớp nhận xét chữa bài.
- Thứ tự điền đúng:
- Thứ tự điền đúng:
giải đáp; tham gia; dùng; theo dõi; kết quả;
giải đáp; tham gia; dùng; theo dõi; kết quả;
bộ não; không thể.
bộ não; không thể.
4. Củng cố.
4. Củng cố.
- Nhận xét tiết học, ghi nhớ các từ để viết
- Nhận xét tiết học, ghi nhớ các từ để viết
đúng.
đúng.
5.
5.
d
d
ặn dò.
ặn dò.
-
-
Về nhà làm tiếp VBT.
Về nhà làm tiếp VBT.
Luyện từ và câu
Luyện từ và câu
Bài 67:
Bài 67:



Mở rộng vốn từ: Lạc quan - yêu đời.
Mở rộng vốn từ: Lạc quan - yêu đời.
I.
I.
Mục tiêu
Mục tiêu
:
:
1. Kiến thức
1. Kiến thức


:-
:-
Biết thêm một số từ phức chứa tiếng vui và phân loại chúng theo 4
Biết thêm một số từ phức chứa tiếng vui và phân loại chúng theo 4
nhóm nghĩa.
nhóm nghĩa.
2. Kỹ năng
2. Kỹ năng


:
:
-
-
b
b
iết đặt câu với từ ngữ nói về chủ điểm lạc quan, yêu đời ( BT2, BT3).

iết đặt câu với từ ngữ nói về chủ điểm lạc quan, yêu đời ( BT2, BT3).
3. Kỹ năng
3. Kỹ năng


: -
: -
HS yêu thích môn học.
HS yêu thích môn học.
II
II
. Đồ dùng dạy học.
. Đồ dùng dạy học.
- VBT
- VBT
III.
III.
Các hoạt động dạy học
Các hoạt động dạy học
.
.
6
Hoạt động của thầy
Hoạt động của thầy
1.
1.


n định tổ chức:
n định tổ chức:

2. Kiểm tra bài cũ
2. Kiểm tra bài cũ
:
:
- Nêu ghi nhớ bài Thêm trạng ngữ chỉ mục
- Nêu ghi nhớ bài Thêm trạng ngữ chỉ mục
đích cho câu? Đặt câu có trạng ngữ chỉ mục
đích cho câu? Đặt câu có trạng ngữ chỉ mục
đích?
đích?
Hoạt động của trò
Hoạt động của trò
- 2 hs nêu và lấy ví dụ minh hoạ.
- 2 hs nêu và lấy ví dụ minh hoạ.
- Gv cùng hs nhận xét chung, ghi điểm.
- Gv cùng hs nhận xét chung, ghi điểm.
3. Bài mới.
3. Bài mới.
3.1 Giới thiệu bài.
3.1 Giới thiệu bài.
3.2 Nội dung.
3.2 Nội dung.
Bài 1. Hãy xếp các từ
Bài 1. Hãy xếp các từ - Hs đọc yêu cầu bài.
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Tổ chức hs trao đổi theo N4:
- Tổ chức hs trao đổi theo N4:
- N4 trao đổi và làm bài vào bảng phụ.
- N4 trao đổi và làm bài vào bảng phụ.
- Trình bày:

- Trình bày:
- Dán bảng phụ, nêu miệng, lớp nhận xét,
- Dán bảng phụ, nêu miệng, lớp nhận xét,
bổ sung.
bổ sung.
- Gv cùng hs nhận xét, chốt ý đúng:
- Gv cùng hs nhận xét, chốt ý đúng:
a. Vui chơi, góp vui, mua vui.
a. Vui chơi, góp vui, mua vui.
b. Vui thích, vui mừng, vui lòng, vui thú,
b. Vui thích, vui mừng, vui lòng, vui thú,
vui vui.
vui vui.
c. Vui tính, vui nhộn, vui t
c. Vui tính, vui nhộn, vui t
ơi.
ơi.
d. vui vẻ.
d. vui vẻ.
Bài 2. Từ mỗi nhóm
Bài 2. Từ mỗi nhóm
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Y/c hs làm bài vào vở:
- Y/c hs làm bài vào vở:
- Cả lớp làm bài.
- Cả lớp làm bài.
- Y/c hs trình bày:
- Y/c hs trình bày:
- Nêu miệng, lớp nhận xét chung.

- Nêu miệng, lớp nhận xét chung.
- Gv nhận xét, khen học sinh đặt câu tốt:
- Gv nhận xét, khen học sinh đặt câu tốt:
VD:
VD:
- Mời các bạn đến góp vui với bọn mình.
- Mời các bạn đến góp vui với bọn mình.
- Mình đánh một bản đàn để mua vui cho
- Mình đánh một bản đàn để mua vui cho
bạn thôi.
bạn thôi.
Bài 3. Thi tìm các từ
Bài 3. Thi tìm các từ
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Trao đổi theo cặp để tìm từ miêu tả tiếng
- Trao đổi theo cặp để tìm từ miêu tả tiếng
c
c
ời:
ời:
- Hs trao đổi.
- Hs trao đổi.
- Cho hs thi nêu miệng:
- Cho hs thi nêu miệng:
VD: C
VD: C
ời ha hả, c
ời ha hả, c
ời hì hì, c

ời hì hì, c
ời hí hí, hơ hớ,
ời hí hí, hơ hớ,
khanh khách, khềnh khệch, khùng khục,
khanh khách, khềnh khệch, khùng khục,
khúc khích, rinh rích, sằng sặc, sặc sụa,
khúc khích, rinh rích, sằng sặc, sặc sụa,
* Y/c hs đặt câu với các từ tìm đ
* Y/c hs đặt câu với các từ tìm đ
ợc trên:
ợc trên:
- VD: Các bạn đùa nhau c
- VD: Các bạn đùa nhau c
ời khúc khích.
ời khúc khích.
+ Ông cụ c
+ Ông cụ c
ời khùng khục trong cổ họng.
ời khùng khục trong cổ họng.
+ Cu cậu gãi đầu c
+ Cu cậu gãi đầu c
ời hì hì, vẻ xoa dịu.
ời hì hì, vẻ xoa dịu.
Gv cùng hs nhận xét, chữa bài.
Gv cùng hs nhận xét, chữa bài.
4. Củng cố.
4. Củng cố.
- Nhận xét tiết học.
- Nhận xét tiết học.
5.

5.
d
d
ặn dò.
ặn dò.
-
-
Về nhà đặt câu với 5 từ tìm đ
Về nhà đặt câu với 5 từ tìm đ
ợc bài tập 3.
ợc bài tập 3.
Khoa học
Khoa học
Bài 69:
Bài 69:


Ôn tập: Thực vật và động vật
Ôn tập: Thực vật và động vật


( Tiết 1).
( Tiết 1).
I.
I.
Mục tiêu:
Mục tiêu:
1. Kiến thức
1. Kiến thức



:
:
-Ôn tập về
-Ôn tập về


mối quan hệ về thức ăn của một nhóm sinh vật.
mối quan hệ về thức ăn của một nhóm sinh vật.
2. Kỹ năng
2. Kỹ năng


:
:
-Vẽ và trình bày sơ đồ (bằng chữ) mối quan hệ về thức ăn của một nhóm
-Vẽ và trình bày sơ đồ (bằng chữ) mối quan hệ về thức ăn của một nhóm
sinh vật. Phân tích vai trò của con ng
sinh vật. Phân tích vai trò của con ng
ời với t
ời với t
cách là một mắt xích của chuỗi thức ăn
cách là một mắt xích của chuỗi thức ăn
trong tự nhiên.
trong tự nhiên.
7
3. Thái độ
3. Thái độ



:-
:-
HS yêu thích môn học
HS yêu thích môn học


.
.
II.
II.
Đồ dùng dạy học.
Đồ dùng dạy học.
- Giấy khổ rộng và bút vẽ.
- Giấy khổ rộng và bút vẽ.
III. Các hoạt động dạy học.
III. Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của thầy
1.
1.


n định tổ chức:
n định tổ chức:
2
2
.
.
Kiểm tra bài cũ.
Kiểm tra bài cũ.

- Nêu ví dụ về chuỗi thức ăn?
- Nêu ví dụ về chuỗi thức ăn?
Hoạt động của trò
Hoạt động của trò
- 2 Hs nêu, lớp nhận xét, bổ sung.
- 2 Hs nêu, lớp nhận xét, bổ sung.
- Gv nhận xét chung, ghi điểm.
- Gv nhận xét chung, ghi điểm.
3. Bài mới.
3. Bài mới.
3.1 Giới thiệu bài.
3.1 Giới thiệu bài.
3.2 Nội dung.
3.2 Nội dung.
*HĐ1: Thực hành vẽ thức ăn.
*HĐ1: Thực hành vẽ thức ăn.
- Tổ chức hs quan sát hình sgk/134.
- Tổ chức hs quan sát hình sgk/134.
- Cả lớp quan sát.
- Cả lớp quan sát.
- Nêu những hiểu biết của em về cây trồng
- Nêu những hiểu biết của em về cây trồng
và vật nuôi trong hình?
và vật nuôi trong hình?
- Hs nêu:
- Hs nêu:
+ Cây lúa: ăn n
+ Cây lúa: ăn n
ớc, không khí, ánh sáng, các
ớc, không khí, ánh sáng, các

chất khoáng hoà tan trong đất. Hạt lúa là
chất khoáng hoà tan trong đất. Hạt lúa là
thức ăn của chuột, chim, gà,
thức ăn của chuột, chim, gà,
+ Chuột : ăn lúa, ngô, gạo, và là thức ăn
+ Chuột : ăn lúa, ngô, gạo, và là thức ăn
của hổ mang, đại bàng,
của hổ mang, đại bàng,
(T
(T
ơng tự với các con vật khác).
ơng tự với các con vật khác).
- Mối quan hệ của các sinh vật trên bắt đầu
- Mối quan hệ của các sinh vật trên bắt đầu
từ sinh vật nào?
từ sinh vật nào?
bắt đầu từ cây lúa.
bắt đầu từ cây lúa.
- Tổ chức hs hoạt động theo N4:
- Tổ chức hs hoạt động theo N4:
- N4 hoạt động.
- N4 hoạt động.
- Dùng mũi tên và chữ thể hiện mối quan hệ
- Dùng mũi tên và chữ thể hiện mối quan hệ
về thức ăn giữa cây lúa và các con vật trong
về thức ăn giữa cây lúa và các con vật trong
hình và giải thích sơ đồ:
hình và giải thích sơ đồ:
- Cả nhóm vẽ và lần l
- Cả nhóm vẽ và lần l

ợt giải thích sơ đồ.
ợt giải thích sơ đồ.
- Y/c các nhóm trình bày:
- Y/c các nhóm trình bày:
- Gv nhận xét và khen nhóm trình bày tốt.
- Gv nhận xét và khen nhóm trình bày tốt.
- Các nhóm dán sơ đồ lên và cử đại diện lên
- Các nhóm dán sơ đồ lên và cử đại diện lên
giải thích.
giải thích.
- Nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Nhóm khác nhận xét, bổ sung.
* Gv kết luận dựa trên sơ đồ:
* Gv kết luận dựa trên sơ đồ:


Gà Đại bàng
Gà Đại bàng


Cây lúa Rắn hổ mang
Cây lúa Rắn hổ mang


Chuột đồng Cú mèo
Chuột đồng Cú mèo
4 Củng cố.
4 Củng cố.
- Nhận xét tiết học.
- Nhận xét tiết học.

5.
5.
d
d
ặn dò.
ặn dò.
-
-
Về nhà ôn tập tiếp.
Về nhà ôn tập tiếp.
Thứ t ngày 4 tháng 5 năm 2011
Toán
Toán
Bài 168:
Bài 168:


Ôn tập về hình học
Ôn tập về hình học
( Tiếp theo)
( Tiếp theo)
I.
I.
Mục tiêu:
Mục tiêu:
1. Kiến thức:-
1. Kiến thức:-
Nhận biết đ
Nhận biết đ
ợc hai thẳng song song, hai đ

ợc hai thẳng song song, hai đ
ờng thẳng vuông góc.
ờng thẳng vuông góc.
2. Kỹ năng:-
2. Kỹ năng:-
Tính đ
Tính đ
ợc diện tích hình bình hành.
ợc diện tích hình bình hành.
3. Thái độ:
3. Thái độ:
- HS yêu thích môn học.
- HS yêu thích môn học.
II.
II.
Đồ dùng dạy học
Đồ dùng dạy học
.
.


- Bảng phụ .
- Bảng phụ .
III.
III.
Các hoạt động dạy học
Các hoạt động dạy học
.
.
Hoạt động của thầy

Hoạt động của thầy
1.
1.


n định tổ chức
n định tổ chức


:
:
Hoạt động của trò
Hoạt động của trò
8
2.Kiểm tra bài cũ:
2.Kiểm tra bài cũ:
+ 2 đơn vị đứng liền nhau trong bảng đơn vị
+ 2 đơn vị đứng liền nhau trong bảng đơn vị
đo diện tích hơn kém nhau bao nhiêu lần?
đo diện tích hơn kém nhau bao nhiêu lần?
Lấy ví dụ minh hoạ?
Lấy ví dụ minh hoạ?
- 2 Hs nêu và lấy ví dụ.
- 2 Hs nêu và lấy ví dụ.
- Gv cùng hs nhận xét chung, ghi điểm.
- Gv cùng hs nhận xét chung, ghi điểm.
3. Bài mới.
3. Bài mới.
3.1 Giới thiệu bài.
3.1 Giới thiệu bài.

3.2 Nội dung.
3.2 Nội dung.
Bài 1.
Bài 1. - Hs đọc yêu cầu bài.
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Gv vẽ hình lên bảng:
- Gv vẽ hình lên bảng:
- Hs nêu miệng.
- Hs nêu miệng.
- Gv cùng lớp nhận xét chốt ý đúng:
- Gv cùng lớp nhận xét chốt ý đúng:
- Các cạnh song song với: AB là DE;
- Các cạnh song song với: AB là DE;
- Các cạnh vuông góc với BC là AB.
- Các cạnh vuông góc với BC là AB.
Bài 2
Bài 2
. Làm bài trắc nghiệm:
. Làm bài trắc nghiệm:
- Gv cùng hs nx, trao đổi chốt bài đúng:
- Gv cùng hs nx, trao đổi chốt bài đúng:
- Hs suy nghĩ và thể hiện kết quả bằng giơ
- Hs suy nghĩ và thể hiện kết quả bằng giơ
tay:
tay:
- Câu đúng: c: 16 cm.
- Câu đúng: c: 16 cm.
*Bài 3. ( HS khá giỏi)
*Bài 3. ( HS khá giỏi)
- Gv cùng hs nhận xét, chữa bài.

- Gv cùng hs nhận xét, chữa bài.
Bài giải
Bài giải
Chu vi hình chữ nhật là:
Chu vi hình chữ nhật là:
(5 + 4) x2 = 18 (cm)
(5 + 4) x2 = 18 (cm)
Diện tích hình chữ nhật là:
Diện tích hình chữ nhật là:
5 x4 = 20 (cm
5 x4 = 20 (cm
2
2
)
)
- Hs làm bài vào nháp, 2 hs lên bảng chữa
- Hs làm bài vào nháp, 2 hs lên bảng chữa
bài. Lớp đổi nháp chấm bài.
bài. Lớp đổi nháp chấm bài.


Bài 4.
Bài 4.
- Hs đọc yêu cầu bài, trao đổi cách làm bài.
- Hs đọc yêu cầu bài, trao đổi cách làm bài.
- Làm bài vào vở:
- Làm bài vào vở:
- Cả lớp làm bài, 1 hs lên bảng chữa bài.
- Cả lớp làm bài, 1 hs lên bảng chữa bài.
( Khuyến khích hs giỏi làm ý b)

( Khuyến khích hs giỏi làm ý b)
- Gv thu một số bài chấm.
- Gv thu một số bài chấm.
- Gv cùng hs nhận xét, chữa bài.
- Gv cùng hs nhận xét, chữa bài.
Bài giải
Bài giải
Diện tích hình bình hành ABCD là:
Diện tích hình bình hành ABCD là:
3x 4= 12 (cm
3x 4= 12 (cm
2
2
)
)
Diện tích của hình chữ nhật BEGC là:
Diện tích của hình chữ nhật BEGC là:
3x 4= 12 (cm
3x 4= 12 (cm
2
2
)
)
Diện tích hình
Diện tích hình
H
H
là:
là:
12 +12 = 24 (cm

12 +12 = 24 (cm
2
2
)
)


Đáp số: 24 cm
Đáp số: 24 cm
2
2
.
.
4. Củng cố.
4. Củng cố.
- Nhận xét tiết học,
- Nhận xét tiết học,
5.
5.
d
d
ặn dò.
ặn dò.
-
-
v
v
ề nhà làm bài tập VBT Tiết 168.
ề nhà làm bài tập VBT Tiết 168.
Tập đọc

Tập đọc


Bài 68:
Bài 68:
Ăn "mầm đá".
Ăn "mầm đá".
I.
I.
Mục tiêu:
Mục tiêu:
1. Kiến thức
1. Kiến thức


:- Hiểu nội dung chuyện:
:- Hiểu nội dung chuyện:
Ca ngợi Trạng Quỳnh thông minh, vừa biết
Ca ngợi Trạng Quỳnh thông minh, vừa biết
cách làm cho chúa ăn ngon miệng, vừa khéo giúp chúa thấy đ
cách làm cho chúa ăn ngon miệng, vừa khéo giúp chúa thấy đ
ợc một bài học về ăn uống.
ợc một bài học về ăn uống.
2. Kỹ năng
2. Kỹ năng


:
:
- B

- B
ớc đầu biết đọc với giọng kể vui, hóm hỉnh. Đọc phân biệt lời nhân vật
ớc đầu biết đọc với giọng kể vui, hóm hỉnh. Đọc phân biệt lời nhân vật
và ng
và ng
ời dẫn chuyện.
ời dẫn chuyện.
3. Thái độ
3. Thái độ


:- HS yêu thích môn học.
:- HS yêu thích môn học.
II.
II.
Đồ dùng dạy học.
Đồ dùng dạy học.
- Tranh minh hoạ bài đọc. Bảng phụ viết nội dung.
- Tranh minh hoạ bài đọc. Bảng phụ viết nội dung.
III.
III.
Các hoạt động dạy học.
Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của thầy
1.
1.


n định tổ chức:

n định tổ chức:
Hoạt động của trò
Hoạt động của trò
9
2. Kiểm tra bài cũ:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bài Tiếng c
- Đọc bài Tiếng c
ời là liều thuốc bổ và trả lời
ời là liều thuốc bổ và trả lời
câu hỏi về nội dung?
câu hỏi về nội dung?
- 3 Hs đọc bài, trả lời câu hỏi. Lớp nhận
- 3 Hs đọc bài, trả lời câu hỏi. Lớp nhận
xét, bổ sung.
xét, bổ sung.
- Gv nhận xét chung, ghi điểm.
- Gv nhận xét chung, ghi điểm.
3. Bài mới.
3. Bài mới.
3.1Giới thiệu bài.
3.1Giới thiệu bài.
3.2 Nội dung.
3.2 Nội dung.
* HĐ1: Luyện đọc.
* HĐ1: Luyện đọc.
- Y/c hs đọc toàn bài:
- Y/c hs đọc toàn bài:
- 1 Hs khá đọc.
- 1 Hs khá đọc.

- Y/c hs chia đoạn:
- Y/c hs chia đoạn:
4 đoạn: Đ1 : 3 dòng đầu.
4 đoạn: Đ1 : 3 dòng đầu.
+ Đ2: Tiếp "đại phong".
+ Đ2: Tiếp "đại phong".
+ Đ3: Tiếp khó tiêu.
+ Đ3: Tiếp khó tiêu.
+ Đ4: Còn lại.
+ Đ4: Còn lại.
- Nêu cách chia đoạn.
- Nêu cách chia đoạn.
- Đọc nối tiếp: 2lần
- Đọc nối tiếp: 2lần
- 4 Hs đọc /1lần.
- 4 Hs đọc /1lần.
+ Đọc nối tiếp lần 1: Kết hợp sửa lỗi phát âm.
+ Đọc nối tiếp lần 1: Kết hợp sửa lỗi phát âm.
- 4 Hs đọc
- 4 Hs đọc
+ Đọc nối tiếp lần 2: kết hợp giải nghĩa từ.
+ Đọc nối tiếp lần 2: kết hợp giải nghĩa từ.
- 4 Hs khác đọc.
- 4 Hs khác đọc.
- Y/c hs luyện đọc cặp:
- Y/c hs luyện đọc cặp:
- Từng cặp luyện đọc.
- Từng cặp luyện đọc.
- Gọi hs đọc toàn bài:
- Gọi hs đọc toàn bài:

- 1 hs đọc.
- 1 hs đọc.
- Gv nhận xét đọc đúng và đọc mẫu bài.
- Gv nhận xét đọc đúng và đọc mẫu bài.
* HĐ2:Tìm hiểu bài.
* HĐ2:Tìm hiểu bài.
- Y/c Hs đọc thầm, trao đổi bài:
- Y/c Hs đọc thầm, trao đổi bài:
- Lớp đọc thầm.
- Lớp đọc thầm.
- Trạng Quỳnh là ng
- Trạng Quỳnh là ng
ời nh
ời nh
thế nào?
thế nào?
là ng
là ng
ời rất thông minh. Ông th
ời rất thông minh. Ông th
ờng dùng
ờng dùng
lối nói hài h
lối nói hài h
ớc hoặc những cách độc đáo
ớc hoặc những cách độc đáo
để châm biếm thói xấu của quan lại, vua
để châm biếm thói xấu của quan lại, vua
chúa, bệnh vực dân lành.
chúa, bệnh vực dân lành.

- Chúa Trịnh phàn nàn với Trạng điều gì?
- Chúa Trịnh phàn nàn với Trạng điều gì?
đã ăn đủ thứ ngon, vật lạ trên đời mà
đã ăn đủ thứ ngon, vật lạ trên đời mà
không thấy ngon miệng.
không thấy ngon miệng.
- Vì sao chúa Trịnh muốn ăn món mầm đá?
- Vì sao chúa Trịnh muốn ăn món mầm đá?
- Vì chúa ăn gì cũng không ngon miệng,
- Vì chúa ăn gì cũng không ngon miệng,
nghe tên mầm đá thấy lạ nên
nghe tên mầm đá thấy lạ nên
muốn ăn.
muốn ăn.
-Trạng Quỳnh chuẩn bị món ăn cho chúa nh
-Trạng Quỳnh chuẩn bị món ăn cho chúa nh
thế nào?
thế nào?
- cho ng
- cho ng
ời đi lấy đá về ninh, còn mình
ời đi lấy đá về ninh, còn mình
thì đi lấy một lọ t
thì đi lấy một lọ t
ơng đề bên ngoài 2 chữ
ơng đề bên ngoài 2 chữ
"đại phong" rồi bắt chúa phải chờ đến khi
"đại phong" rồi bắt chúa phải chờ đến khi
bụng đói mềm.
bụng đói mềm.

-Cuối cùng chúa có đ
-Cuối cùng chúa có đ
ợc ăn mầm đá không?
ợc ăn mầm đá không?
Vì sao?
Vì sao?
- không vì làm gì có món đó.
- không vì làm gì có món đó.
- Chúa đ
- Chúa đ
ợc Trạng cho ăn gì?
ợc Trạng cho ăn gì?
- Cho ăn cơm với t
- Cho ăn cơm với t
ơng.
ơng.
-Vì sao chúa ăn t
-Vì sao chúa ăn t
ơng mà vẫn thấy ngon
ơng mà vẫn thấy ngon
miệng?
miệng?
- Câu chuyện ca ngợi ai, ca ngợi về điều gì?
- Câu chuyện ca ngợi ai, ca ngợi về điều gì?
Ca ngợi Trạng Quỳnh thông minh, vừa biết
Ca ngợi Trạng Quỳnh thông minh, vừa biết
cách làm cho chúa ăn ngon miệng, vừa khéo
cách làm cho chúa ăn ngon miệng, vừa khéo
giúp chúa thấy đ
giúp chúa thấy đ

ợc một bài học về ăn uống.
ợc một bài học về ăn uống.
- Vì lúc đó chúa đã đói lả thì ăn cái gì
- Vì lúc đó chúa đã đói lả thì ăn cái gì
cũng ngon.
cũng ngon.
- Nêu theo ý hiểu, lớp nhận xét.
- Nêu theo ý hiểu, lớp nhận xét.
* HĐ3: Đọc diễn cảm.
* HĐ3: Đọc diễn cảm.
- HD đọc phân vai toàn bài:
- HD đọc phân vai toàn bài:
3 hs đọc. ( Dẫn truyện, Trạng Quỳnh, Chúa
3 hs đọc. ( Dẫn truyện, Trạng Quỳnh, Chúa
Trịnh)
Trịnh)
- Nêu các nhân vật.
- Nêu các nhân vật.
- Gv đọc mẫu:
- Gv đọc mẫu:
- Hs nêu cách đọc giọng từng ng
- Hs nêu cách đọc giọng từng ng
ời.
ời.
- Luyện đọc theo N3:
- Luyện đọc theo N3:
- Từng nhóm luyện đọc.
- Từng nhóm luyện đọc.
- Thi đọc:
- Thi đọc:

- Cá nhân, nhóm đọc.
- Cá nhân, nhóm đọc.
- Gv cùng hs nhận xét, khen h/s,nhóm đọc
- Gv cùng hs nhận xét, khen h/s,nhóm đọc
tốt, ghi điểm.
tốt, ghi điểm.
4. Củng cố.
4. Củng cố.
- Nhận xét tiết học,
- Nhận xét tiết học,
5.
5.
d
d
ặn dò.
ặn dò.
10
-
-
v
v
ề nhà đọc bài nhiều lần, chuẩn bị ôn tập các bài tập đọc.
ề nhà đọc bài nhiều lần, chuẩn bị ôn tập các bài tập đọc.
Kể chuyện
Kể chuyện
Bài 31:
Bài 31:


Kể chuyện đ

Kể chuyện đ
ợc chứng kiến hoặc tham gia
ợc chứng kiến hoặc tham gia
.
.
I.
I.
Mục tiêu.
Mục tiêu.
1. Kiến thức:-
1. Kiến thức:-
Hs chọn đ
Hs chọn đ
ợc các chuyện nói về một ng
ợc các chuyện nói về một ng
ời vui tính.
ời vui tính.
2. Kỹ năng:
2. Kỹ năng:
-
-
b
b
iết kể lại rõ ràng những sự việc minh hoạ cho tính cách của nhân vật
iết kể lại rõ ràng những sự việc minh hoạ cho tính cách của nhân vật
hoặc kể lại sự để lại ấn t
hoặc kể lại sự để lại ấn t
ợng sâu sắc về nhân vật. Biết trao đổi với các bạn về ý nghĩa câu
ợng sâu sắc về nhân vật. Biết trao đổi với các bạn về ý nghĩa câu
chuyện.

chuyện.
3. Thái độ:
3. Thái độ:
- HS yêu thích môn kể chuyện.
- HS yêu thích môn kể chuyện.
II.
II.
Đồ dùng dạy học
Đồ dùng dạy học
.
.
- Bảng phụ viết nội dung gợi ý 3.
- Bảng phụ viết nội dung gợi ý 3.
III.
III.
Các hoạt động dạy học
Các hoạt động dạy học
.
.
1.
1.


n định tổ chức:
n định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Kể lại câu chuyện em đ
- Kể lại câu chuyện em đ
ợc nghe hoặc đ

ợc nghe hoặc đ
ợc
ợc
đọc nói về ng
đọc nói về ng
ời có tinh thần lạc quan, yêu
ời có tinh thần lạc quan, yêu
đời?
đời?
- 2 Hs kể, lớp nhận xét, trao đổi về nội
- 2 Hs kể, lớp nhận xét, trao đổi về nội
dung câu chuyện của bạn kể.
dung câu chuyện của bạn kể.
- Gv nhận xét chung, ghi điểm.
- Gv nhận xét chung, ghi điểm.
3. Bài mới.
3. Bài mới.
3.1 Giới thiệu bài.
3.1 Giới thiệu bài.
Nêu Mđ, yc.
Nêu Mđ, yc.
3.2 H
3.2 H
ớng dẫn học sinh hiểu yêu cầu đề
ớng dẫn học sinh hiểu yêu cầu đề
bài.
bài.
- Gv viết đề bài lên bảng:
- Gv viết đề bài lên bảng: - Hs đọc đề bài.
- Hs đọc đề bài.

- Gv hỏi học sinh để gạch chân những từ
- Gv hỏi học sinh để gạch chân những từ
quan trọng trong đề bài:
quan trọng trong đề bài:
- Hs trả lời:
- Hs trả lời:
*Đề bài:
*Đề bài:


Kể chuyện về
Kể chuyện về
một ng
một ng


ời vui tính
ời vui tính


em biết.
em biết.
- Đọc các gợi ý?
- Đọc các gợi ý?
- 2 Hs nối tiếp nhau đọc gợi ý 1,2,3.
- 2 Hs nối tiếp nhau đọc gợi ý 1,2,3.
+ L
+ L
u ý : Hs có thể giới thiệu 1 ng
u ý : Hs có thể giới thiệu 1 ng

ời vui tính,
ời vui tính,
nêu những sự việc minh hoạ cho đặc điểm,
nêu những sự việc minh hoạ cho đặc điểm,
tính cách đó.
tính cách đó.
Hs kể sự việc để lại ấn t
Hs kể sự việc để lại ấn t
ợng sâu sắc về một
ợng sâu sắc về một
ng
ng
ời vui tính.
ời vui tính.
- Giới thiệu nhân vật mình chọn kể:
- Giới thiệu nhân vật mình chọn kể:
- Nối tiếp nhau giới thiệu.
- Nối tiếp nhau giới thiệu.
3.3 Thực hành kể chuyện, trao đổi ý
3.3 Thực hành kể chuyện, trao đổi ý
nghĩa câu chuyện.
nghĩa câu chuyện.
- Nêu dàn ý câu chuyện:
- Nêu dàn ý câu chuyện:
- Hs nêu gợi ý 3.
- Hs nêu gợi ý 3.
- Kể chuyện theo cặp:
- Kể chuyện theo cặp:
- Cặp kể chuyện.
- Cặp kể chuyện.

- Thi kể:
- Thi kể:
- Đại diện các nhóm lên thi, lớp trao đổi về
- Đại diện các nhóm lên thi, lớp trao đổi về
nội dung, ý nghĩa câu chuyện.
nội dung, ý nghĩa câu chuyện.
- Gv cùng hs nhận xét, tính điểm, bình chọn
- Gv cùng hs nhận xét, tính điểm, bình chọn
bạn kể câu chuyện hay, hấp dẫn nhất.
bạn kể câu chuyện hay, hấp dẫn nhất.
- Nx theo tiêu chí: Nội dung, cách kể, cách
- Nx theo tiêu chí: Nội dung, cách kể, cách
dùng từ, điệu bộ khi kể chuyện.
dùng từ, điệu bộ khi kể chuyện.
4. Củng cố.
4. Củng cố.
-
-
Nhận xét tiết học,
Nhận xét tiết học,
5.
5.
d
d
ặn dò.
ặn dò.
-
-
v
v

ề nhà kể lại câu chuyện cho ng
ề nhà kể lại câu chuyện cho ng
ời thân nghe.
ời thân nghe.
Kĩ thuật
Bài 34 Lắp ghép mô hình tự chọn
(tiết 2)
11
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:- Chọn đựơc các chi tiết để lắp ghép mô hình tự chọn.
2. Kỹ năng:- Lắp ghép đợc mô hình tự chọn mô hình tơng đối chắc chắn, sử dụng đ-
ợc.
3. Thái độ:- HS yêu thích môn học.
II. Đồ dùng dạy học.
- Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị
của HS. đồ dùng + chuẩn bị bài
GV nhận xét.
3. Bài mới:
3.1 Giới thiệu bài.
3.2 Nội dung
Hoạt động 1: HS chọn mô hình lắp ghép
- GV cho hs tự chọn mô hình lắp ghép. - HS quan sát và nghiên cứu hình vẽ
trong SGK hoặc tự su tầm.
Gợi ý một số mô hình lắp ghép:
Mẫu 1: Lắp cầu vợt.
Tên gọi Số lợng

Tấm lớn 1

Mẫu 2: Lắp ô tô kéo
Tên gọi Số lợng
Tấm nhỏ 1

Mẫu 2: Lắp cáp treo
Tên gọi Số lợng
Tấm nhỏ 1

HS có thể tự chọn mô hình theo ý muốn và chọn đúng đủ các chi tiết để lắp ghép mô
hình mình chọn.
4. Củng cố.
- GV nhận xét tiết học.
5. dặn dò
- Về nhà xem lại bài
- Chuẩn bị bài sau hoàn thành sản phẩm
Thể dục
Thể dục
Bài 68:
Bài 68:


Nhảy dây - trò chơi Dẫn bóng.
Nhảy dây - trò chơi Dẫn bóng.
I-
I-
Mục tiêu
Mục tiêu
:

:
1.Kiến thức:
1.Kiến thức:
- Biết cách chơi và tham gia chơi đ
- Biết cách chơi và tham gia chơi đ
ợc các trò chơi.
ợc các trò chơi.
2. Kỹ năng:
2. Kỹ năng:
-Thực hiện cơ bản đúng động tác nhảy dây kiểu chân tr
-Thực hiện cơ bản đúng động tác nhảy dây kiểu chân tr
ớc chân sau, động
ớc chân sau, động
tác nhảy nhẹ nhàng , nhịp điệu. Số lần nhảy càng nhiều càng tốt.
tác nhảy nhẹ nhàng , nhịp điệu. Số lần nhảy càng nhiều càng tốt.
3. Thái độ:
3. Thái độ:
- HS yêu thích môn học.
- HS yêu thích môn học.
II.
II.
Địa điểm, ph
Địa điểm, ph


ơng tiện
ơng tiện
.
.



- Địa điểm: Sân tr
- Địa điểm: Sân tr
ờng, vệ sinh, an toàn.
ờng, vệ sinh, an toàn.


- Ph
- Ph
ơng tiện: 1 Hs /1 dây, bóng.
ơng tiện: 1 Hs /1 dây, bóng.
III.
III.
Nội dung và ph
Nội dung và ph


ơng pháp lên lớp
ơng pháp lên lớp


.
.
Nội dung
Nội dung
Ph
Ph
ơng pháp
ơng pháp
12

1. Phần mở đầu.
1. Phần mở đầu.
- ĐHT + + + +
- ĐHT + + + +
- Gv nhận lớp phổ biến nội dung.
- Gv nhận lớp phổ biến nội dung.
- Lớp tr
- Lớp tr
ởng tập trung báo sĩ số.
ởng tập trung báo sĩ số.
- Đi th
- Đi th
ờng theo 1 hàng dọc.
ờng theo 1 hàng dọc.
+Ôn bài TDPTC.
+Ôn bài TDPTC.
*Trò chơi: Tìm ng
*Trò chơi: Tìm ng
ời chỉ huy.
ời chỉ huy.
2. Phần cơ bản:
2. Phần cơ bản:
a. Nhẩy dây.
a. Nhẩy dây.
b. Trò chơi: dẫn bóng.
b. Trò chơi: dẫn bóng.
- ĐHTL:
- ĐHTL:
- Cán sự điều khiển.
- Cán sự điều khiển.



- Tập cá nhân và thi đồng loạt theo vòng
- Tập cá nhân và thi đồng loạt theo vòng
tròn theo tổ ai v
tròn theo tổ ai v
ớng chân thì dừng lại.
ớng chân thì dừng lại.
- Nêu tên trò chơi: Hs nhắc lại cách chơi,
- Nêu tên trò chơi: Hs nhắc lại cách chơi,
chơi thử và chơi chính thức.
chơi thử và chơi chính thức.
3
3
. Phần kết thúc.
. Phần kết thúc.
- Gv cùng hs hệ thống bài.
- Gv cùng hs hệ thống bài.
- Gv nhận xét, đánh giá kết quả giờ học.
- Gv nhận xét, đánh giá kết quả giờ học.
- Hs đi đều hát vỗ tay.
- Hs đi đều hát vỗ tay.
Thứ năm ngày 5 tháng 5 năm 2011
Toán
Toán
Bài 169:
Bài 169:


Ôn tập về tìm số trung bình cộng.

Ôn tập về tìm số trung bình cộng.
I.
I.
Mục tiêu
Mục tiêu
:
:
1. Kiến thức:-
1. Kiến thức:-
Ôn tập về tìm số trung bình cộng.
Ôn tập về tìm số trung bình cộng.
2. Kỹ năng:-
2. Kỹ năng:-
Giúp học sinh rèn kĩ năng giải toán về tìm số trung bình cộng.
Giúp học sinh rèn kĩ năng giải toán về tìm số trung bình cộng.
3.Thái độ:
3.Thái độ:
- HS yêu thích môn học.
- HS yêu thích môn học.
II.
II.
Các hoạt động dạy học
Các hoạt động dạy học
.
.
1.
1.


n định tổ chức:

n định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Muốn tính diện tích của hình chữ nhât,
- Muốn tính diện tích của hình chữ nhât,
hình bình hành ta làm nh
hình bình hành ta làm nh
thế nào?
thế nào?
- Một số hs nêu, lớp nhận xét, bổ sung.
- Một số hs nêu, lớp nhận xét, bổ sung.
- Gv nhận xét chung, ghi điểm.
- Gv nhận xét chung, ghi điểm.
3. Bài mới.
3. Bài mới.
3.1 Giới thiệu bài.
3.1 Giới thiệu bài.
3.2 Bài tập.
3.2 Bài tập.
Bài 1.
Bài 1. - Hs đọc yêu cầu bài.
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Làm bài vào nháp:
- Làm bài vào nháp:
- Cả lớp, 2 hs lên bảng chữa bài. Lớp đổi
- Cả lớp, 2 hs lên bảng chữa bài. Lớp đổi
chéo nháp kiểm tra.
chéo nháp kiểm tra.
- Gv cùng hs nhận xét, chốt bài đúng:
- Gv cùng hs nhận xét, chốt bài đúng:

a. (137 + 248 +395 ):3 = 260.
a. (137 + 248 +395 ):3 = 260.
b. (348 + 219 +560 +725 ) : 4 = 463.
b. (348 + 219 +560 +725 ) : 4 = 463.
Bài 2.
Bài 2.
- Hs đọc yêu cầu bài, trao đổi cách làm
- Hs đọc yêu cầu bài, trao đổi cách làm
bài.
bài.
- Làm bài vào nháp:
- Làm bài vào nháp:
- Gv cùng hs nhận xét, chốt bài đúng.
- Gv cùng hs nhận xét, chốt bài đúng.
Bài giải
Bài giải
Số ng
Số ng
ời tăng trong5 năm là:
ời tăng trong5 năm là:
158+147+132+103+95 = 635(ng
158+147+132+103+95 = 635(ng
ời)
ời)
Số ng
Số ng
ời tăng trung bình hằng năm là:
ời tăng trung bình hằng năm là:
635 : 5 = 127 (ng
635 : 5 = 127 (ng

ời)
ời)


Đáp số: 127 ng
Đáp số: 127 ng
ời.
ời.
- Đổi chéo nháp chấm bài cho bạn.
- Đổi chéo nháp chấm bài cho bạn.
1 hs lên bảng chữa bài.
1 hs lên bảng chữa bài.
Bài 4. (HS khá, giỏi)
Bài 4. (HS khá, giỏi)
- Hs đọc yêu cầu bài, trao đổi cách làm
- Hs đọc yêu cầu bài, trao đổi cách làm
bài.
bài.
- Gv cùng hs nhận xét, chữa bài.
- Gv cùng hs nhận xét, chữa bài.
Bài giải
Bài giải
13
Lần đầu 3 ôtô chở đ
Lần đầu 3 ôtô chở đ
ợc là:
ợc là:
16 x3 = 48 (máy)
16 x3 = 48 (máy)
Lần sau 5 ôtô chở đ

Lần sau 5 ôtô chở đ
ợc là:
ợc là:
24 x5 = 120 (máy)
24 x5 = 120 (máy)
Số ôtô chở máy bơm là:
Số ôtô chở máy bơm là:
3+5 = 8 (ôtô)
3+5 = 8 (ôtô)
Trung bình mỗi ôtô chở đ
Trung bình mỗi ôtô chở đ
ợc là:
ợc là:
(48 + 120) :8 = 21 (máy)
(48 + 120) :8 = 21 (máy)
Đáp số:21 máy bơm.
Đáp số:21 máy bơm.
4. Củng cố.
4. Củng cố.
- Nhận xét tiết học,
- Nhận xét tiết học,
5.
5.
d
d
ặn dò.
ặn dò.
-
-
v

v
ề nhà làm bài tập 3 và VBT.
ề nhà làm bài tập 3 và VBT.


Tập làm văn.
Tập làm văn.
Bài 68:
Bài 68:


Trả bài văn miêu tả con vật.
Trả bài văn miêu tả con vật.
I.
I.
Mục tiêu
Mục tiêu
:
:
1. Kin thc: Nhn bit ỳng v li trong bi vn ca bn v ca mỡnh khi ó c
giỏo viờn ch rừ
2. K nng: Bit tham gia sa cha nhng li chung v b cc bi, v ý, cỏch dựng
t, t cõu, li chớnh t, bit t sa cha nhng li m giỏo viờn yờu cu cha trong bi
vit ca mỡnh.
3. Thỏi : Nhn thc c cỏi hay ca bi c cụ giỏo khen
II.
II.
Đồ dùng dạy học
Đồ dùng dạy học
.

.
- Bảng phụ viết sẵn lỗi về chính tả, dùng từ, câu, ý cần chữa tr
- Bảng phụ viết sẵn lỗi về chính tả, dùng từ, câu, ý cần chữa tr
ớc lớp.
ớc lớp.
III.
III.
Các hoạt động dạy học
Các hoạt động dạy học
.
.
1. Nhận xét chung bài viết của hs:
1. Nhận xét chung bài viết của hs:
- Đọc lại các đề bài, phát biểu yêu cầu của
- Đọc lại các đề bài, phát biểu yêu cầu của
từng đề.
từng đề.
- Lần l
- Lần l
ợt hs đọc và nêu yêu cầu các đề
ợt hs đọc và nêu yêu cầu các đề
bài tuần tr
bài tuần tr
ớc.
ớc.
- Gv nhận xét chung:
- Gv nhận xét chung:
* Ưu điểm:
* Ưu điểm:



- Đa số các em hiểu đề, viết đúng yêu cầu của đề bài văn tả con vật.
- Đa số các em hiểu đề, viết đúng yêu cầu của đề bài văn tả con vật.


- Chọn đ
- Chọn đ
ợc đề bài và viết bài có cảm xúc với con vật
ợc đề bài và viết bài có cảm xúc với con vật
- Bố cục bài văn rõ ràng, diễn đạt câu, ý rõ ràng, trọn vẹn.
- Bố cục bài văn rõ ràng, diễn đạt câu, ý rõ ràng, trọn vẹn.
- Có sự sáng tạo trong khi viết bài, viết đúng chính tả, trình bày bài văn lôgich theo dàn ý
- Có sự sáng tạo trong khi viết bài, viết đúng chính tả, trình bày bài văn lôgich theo dàn ý
bài văn miêu tả.
bài văn miêu tả.
- Những bài viết đúng yêu cầu; hình ảnh miêu tả sinh động; có sự liên kết giữa các phần
- Những bài viết đúng yêu cầu; hình ảnh miêu tả sinh động; có sự liên kết giữa các phần
nh
nh
:
:
- Có mở bài, kết bài hay:
- Có mở bài, kết bài hay:
* Khuyết điểm:
* Khuyết điểm:
Một số bài còn mắc một số khuyết điểm
Một số bài còn mắc một số khuyết điểm
- Dùng từ, đặt câu còn ch
- Dùng từ, đặt câu còn ch
a chính xác:

a chính xác:
- Cách trình bày bài văn ch
- Cách trình bày bài văn ch
a rõ ràng mở bài, thân bài, KB.
a rõ ràng mở bài, thân bài, KB.


- Còn mắc lỗi chính tả:
- Còn mắc lỗi chính tả:
- Gv trả bài cho từng hs.
- Gv trả bài cho từng hs.
2. H
2. H
ớng dẫn hs chữa bài.
ớng dẫn hs chữa bài.
- HS tự sửa lỗi trong bài văn của mình.
- HS tự sửa lỗi trong bài văn của mình.
3. Học tập những đoạn văn hay, bài văn hay:
3. Học tập những đoạn văn hay, bài văn hay:
- Gv đọc đoạn văn hay của hs:
- Gv đọc đoạn văn hay của hs:
+Bài văn hay của hs:
+Bài văn hay của hs:
- Hs trao đổi, tìm ra cái hay, cái tốt của
- Hs trao đổi, tìm ra cái hay, cái tốt của
đoạn, bài văn: về chủ đề, bố cục, dùng từ
đoạn, bài văn: về chủ đề, bố cục, dùng từ
đặt câu, chuyển ý hay, liên kết,
đặt câu, chuyển ý hay, liên kết,
4. Hs chọn viết lại một đoạn trong bài làm của mình.

4. Hs chọn viết lại một đoạn trong bài làm của mình.
- Hs tự chọn đoạn văn cần viết lại.
- Hs tự chọn đoạn văn cần viết lại.
- Đoạn có nhiều lỗi chính tả:
- Đoạn có nhiều lỗi chính tả:
- Viết lại cho đúng
- Viết lại cho đúng
14
- Đoạn viết sai câu, diễn đạt rắc rối:
- Đoạn viết sai câu, diễn đạt rắc rối:
- Viết lại cho trong sáng.
- Viết lại cho trong sáng.
- Đoạn viết sơ sài:
- Đoạn viết sơ sài:
- Viết lại cho hấp dẫn, sinh động.
- Viết lại cho hấp dẫn, sinh động.
5. Củng cố, dặn dò.
5. Củng cố, dặn dò.
- Nhận xét tiết học.
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà viết lại bài văn cho tốt hơn ( Hs
- Về nhà viết lại bài văn cho tốt hơn ( Hs
viết ch
viết ch
a đạt yêu cầu)
a đạt yêu cầu)
Thứ sáu ngày 6 tháng 5 năm 2011
Toán
Toán
Bài 170:

Bài 170:


Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng
Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng


và hiệu của hai số.
và hiệu của hai số.
I.
I.
Mục tiêu:
Mục tiêu:
1. Kiến thức:-
1. Kiến thức:-
Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
2. Kỹ năng:-
2. Kỹ năng:-
Giúp học sinh rèn kĩ năng
Giúp học sinh rèn kĩ năng
giải đ
giải đ
ợc bài toán về tìm hai số khi biết tổng
ợc bài toán về tìm hai số khi biết tổng
và hiệu của hai số đó.
và hiệu của hai số đó.


3.Thái độ:

3.Thái độ:
- HS yêu thích môn học.
- HS yêu thích môn học.
II.
II.
Đồ dùng dạy học
Đồ dùng dạy học
.
.


- VBT.
- VBT.
III.
III.
Các hoạt động dạy học
Các hoạt động dạy học
.
.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của thầy
1.
1.


n định tổ chức:
n định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
2.Kiểm tra bài cũ:
- Chữa bài 3/175?

- Chữa bài 3/175?
Hoạt động của trò
Hoạt động của trò
- 1 hs lên bảng chữa bài, lớp đổi chéo
- 1 hs lên bảng chữa bài, lớp đổi chéo
bài kiểm tra.
bài kiểm tra.
- Gv nhận xét chung, ghi điểm.
- Gv nhận xét chung, ghi điểm.
3. Bài mới.
3. Bài mới.


a. Giới thiệu bài.
a. Giới thiệu bài.


b. Nội dung.
b. Nội dung.
Bài 1.
Bài 1. - Hs đọc yêu cầu bài.
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Hs tự tính vào nháp:
- Hs tự tính vào nháp:
- Gv cùng hs nhận xét, chốt bài đúng:
- Gv cùng hs nhận xét, chốt bài đúng:
- Nêu miệng và điền kết quả vào .
- Nêu miệng và điền kết quả vào .
Bài 2. Bài toán.
Bài 2. Bài toán.

- Hs đọc yêu cầu bài, trao đổi cách làm
- Hs đọc yêu cầu bài, trao đổi cách làm
bài.
bài.
- Y/c hs làm bài vào nháp:
- Y/c hs làm bài vào nháp:
- 1 Hs lên bảng chữa bài, lớp đổi nháp
- 1 Hs lên bảng chữa bài, lớp đổi nháp
kiểm tra, nhận xét bổ sung.
kiểm tra, nhận xét bổ sung.
- Gv nhận xét, chốt bài đúng:
- Gv nhận xét, chốt bài đúng:


Bài giải
Bài giải
Đội thứ nhất trồng đ
Đội thứ nhất trồng đ
ợc là:
ợc là:
(1375 + 285) :2= 830 (cây)
(1375 + 285) :2= 830 (cây)
Đội thứ hai trồng đ
Đội thứ hai trồng đ
ợc là:
ợc là:
830 - 285 = 545 (cây)
830 - 285 = 545 (cây)
Đáp số: Đội 1: 830 cây
Đáp số: Đội 1: 830 cây

Đội 2: 545 cây.
Đội 2: 545 cây.


Bài 3
Bài 3
. Làm t
. Làm t
ơng tự bài 2.
ơng tự bài 2.
*Bài 4. ( HS khá giỏi)
*Bài 4. ( HS khá giỏi)
*Bài 5 (HS khá giỏi)
*Bài 5 (HS khá giỏi)
- Gv cùng hs nhận xét, chữa bài.
- Gv cùng hs nhận xét, chữa bài.
Số lớn nhất có 3 chữ số là: 999. Do đó tổng
Số lớn nhất có 3 chữ số là: 999. Do đó tổng
hai số là: 999.
hai số là: 999.
Số lớn nhất có 2 chữ số là: 99. Do đó hiệu hai
Số lớn nhất có 2 chữ số là: 99. Do đó hiệu hai
số là: 99.
số là: 99.
Số bé là: (999 - 99 ) : 2 = 450
Số bé là: (999 - 99 ) : 2 = 450
Số lớn là: 450 + 99 = 549
Số lớn là: 450 + 99 = 549
- Hs tự làm bài vào vở. 1 hs lên bảng
- Hs tự làm bài vào vở. 1 hs lên bảng

chữa bài. Lớp đổi chéo bài kiểm tra:
chữa bài. Lớp đổi chéo bài kiểm tra:
15


Đáp số: Số lớn : 549;
Đáp số: Số lớn : 549;


Số bé :450.
Số bé :450.
4. Củng cố.
4. Củng cố.
- Nhận xét tiết học,
- Nhận xét tiết học,
5.
5.
d
d
ặn dò.
ặn dò.
-
-
v
v
ề nhà làm bài tập tiết 170 VBT.
ề nhà làm bài tập tiết 170 VBT.
Tập làm văn.
Tập làm văn.
Bài 68:

Bài 68:


Điền vào giấy tờ in sẵn.
Điền vào giấy tờ in sẵn.
I.
I.
Mục tiêu
Mục tiêu
.
.
1. Kiến thức
1. Kiến thức


:- Hiểu các yêu cầu trong Điện chuyển tiền đi, giấy đặt mua báo chí
:- Hiểu các yêu cầu trong Điện chuyển tiền đi, giấy đặt mua báo chí
trong n
trong n
ớc.
ớc.
2. Kỹ năng
2. Kỹ năng


:- Biết điền đúng nội dung cần thiết vào bức điện
:- Biết điền đúng nội dung cần thiết vào bức điện
chuyển tiền và giấy đặt
chuyển tiền và giấy đặt
mua báo chí.

mua báo chí.
3. Thái độ
3. Thái độ


:- HS ham thích môn học.
:- HS ham thích môn học.
II.
II.
Đồ dùng dạy học
Đồ dùng dạy học
.
.
-
-
b
b
ảng phụ to và VBT.
ảng phụ to và VBT.
III. Các hoạt động dạy học.
III. Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của thầy
1.
1.


n định tổ chức:
n định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ.

2. Kiểm tra bài cũ.
- Kiểm tra bài tập của hs.
- Kiểm tra bài tập của hs.
Hoạt động của trò
Hoạt động của trò
3. Bài mới.
3. Bài mới.
Bài 1. Điền những điều cần thiếtvào
Bài 1. Điền những điều cần thiếtvào
bức điện chuyển tiền
bức điện chuyển tiền
- Hs đọc yêu cầu bài. Cả lớp đọc thầm
- Hs đọc yêu cầu bài. Cả lớp đọc thầm
mẫu.
mẫu.
- Gv h
- Gv h
ớng dẫn hs trên bảng phụ to cả lớp:
ớng dẫn hs trên bảng phụ to cả lớp:
- N3 VNPT; ĐCT: Hs không cần biết.
- N3 VNPT; ĐCT: Hs không cần biết.
+ Hs viết từ phần khách hàng:
+ Hs viết từ phần khách hàng:
+ Mặt sau em phải ghi:
+ Mặt sau em phải ghi:
- Trình bày miệng:
- Trình bày miệng:
- Lớp làm bài:
- Lớp làm bài:
- Hs theo dõi, cùng trao đổi cách ghi.

- Hs theo dõi, cùng trao đổi cách ghi.
- Họ tên ng
- Họ tên ng
ời gửi (mẹ em)
ời gửi (mẹ em)
- Địa chỉ: Nơi ở của gia đình em.
- Địa chỉ: Nơi ở của gia đình em.
- Số tiền gửi (viết số tr
- Số tiền gửi (viết số tr
ớc, chữ sau)
ớc, chữ sau)
- Họ tên ng
- Họ tên ng
ời nhận:
ời nhận:
ô
ô
ng hoặc bà em.
ng hoặc bà em.
- Địa chỉ : Nơi ở của ông hoặc bà em.
- Địa chỉ : Nơi ở của ông hoặc bà em.
- Tin tức kèm theo chú ý ngắn gọn.
- Tin tức kèm theo chú ý ngắn gọn.
- Nếu cần sửa chữa viết mục dành cho
- Nếu cần sửa chữa viết mục dành cho
việc sửa chữa.
việc sửa chữa.
- Mục khác dành cho nhân viên b
- Mục khác dành cho nhân viên b
u điện .

u điện .
*Hs đóng vai trình bày tr
*Hs đóng vai trình bày tr
ớc lớp:
ớc lớp:
- Một số học sinh đọc nội dung đã điền
- Một số học sinh đọc nội dung đã điền
đầy đủ tr
đầy đủ tr
ớc lớp.
ớc lớp.
Bài 2. Điền những điều cần thiết đặt
Bài 2. Điền những điều cần thiết đặt
mua báo chí d
mua báo chí d
ới đây.
ới đây.
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Gv h
- Gv h
ớng dẫn hs ghi các thông tin:
ớng dẫn hs ghi các thông tin:
- Tên báo chí đặt mua cho mình, cho ông
- Tên báo chí đặt mua cho mình, cho ông
bà, bố mẹ, anh chị.
bà, bố mẹ, anh chị.
- Thời gian đặt mua.( 3 tháng, 6 tháng, 12
- Thời gian đặt mua.( 3 tháng, 6 tháng, 12
tháng).

tháng).
- Làm bài:
- Làm bài:
- Cả lớp làm bài vào phiếu, vở bài tập.
- Cả lớp làm bài vào phiếu, vở bài tập.
- Trình bày:
- Trình bày:
- Hs tiếp nối đọc giấy đặt mua báo chí
- Hs tiếp nối đọc giấy đặt mua báo chí
trong n
trong n
ớc.
ớc.
- Gv nhận xét chung, ghi điểm hs làm bài
- Gv nhận xét chung, ghi điểm hs làm bài
đầy
đầy
Lớp nhận xét, trao đổi, bổ sung.
Lớp nhận xét, trao đổi, bổ sung.
đủ, đúng:
đủ, đúng:
4. Củng cố.
4. Củng cố.
- Nhận xét tiết học.
- Nhận xét tiết học.
16
5.
5.
d
d

ặn dò.
ặn dò.
-Về nhà hoàn thành bài tập vào vở, vận
-Về nhà hoàn thành bài tập vào vở, vận
dụng kiến thức bài học vào cuộc sống
dụng kiến thức bài học vào cuộc sống
.
.
Địa lý
Địa lý
Tiết 34
Tiết 34
:
:
Ôn tập
Ôn tập
I.
I.
Mục tiêu
Mục tiêu
:
:
1. Kiến thức
1. Kiến thức
:- Ôn hệ thống lại nội dung đã học trong ch
:- Ôn hệ thống lại nội dung đã học trong ch
ơng trình địa lý lớp 4.
ơng trình địa lý lớp 4.
2.Kỹ năng: -
2.Kỹ năng: -

Chỉ trên bản đồ ĐLTNVN:
Chỉ trên bản đồ ĐLTNVN:


+Dãy Hoàng Liên Sơn, đỉnh Phan- xi- păng,ĐBBB, ĐBNB, ĐBDHMT; các cao nguyên
+Dãy Hoàng Liên Sơn, đỉnh Phan- xi- păng,ĐBBB, ĐBNB, ĐBDHMT; các cao nguyên
ở Tây Nguyên.
ở Tây Nguyên.


+ Một số thành phố lớn.
+ Một số thành phố lớn.


+ Biển Đông, các đảo và quần đảo chính
+ Biển Đông, các đảo và quần đảo chính


- Hệ thống một số đặc điểm tiêu biểu của các thành phố chính ở n
- Hệ thống một số đặc điểm tiêu biểu của các thành phố chính ở n
ớc ta: Hà Nội, thành
ớc ta: Hà Nội, thành
phố Hồ Chí Minh, Huế, Đà Nẵng, Cần Thơ, Hải Phòng.
phố Hồ Chí Minh, Huế, Đà Nẵng, Cần Thơ, Hải Phòng.


- Hệ thống tên một số dân tộc ở: Hoàng Liên Sơn, đồng bằng Bắc Bộ, Đồng bằng Nam
- Hệ thống tên một số dân tộc ở: Hoàng Liên Sơn, đồng bằng Bắc Bộ, Đồng bằng Nam
Bộ , các đồng bằng Duyên Hải miền Trung; Tây Nguyên.
Bộ , các đồng bằng Duyên Hải miền Trung; Tây Nguyên.



- Hệ thống một số hoạt động sản xuất chính ở các vùng: núi, cao nguyên, đồng bằng,
- Hệ thống một số hoạt động sản xuất chính ở các vùng: núi, cao nguyên, đồng bằng,
biển, đảo.
biển, đảo.
3. Thái độ
3. Thái độ
: - HS yêu thích môn học.
: - HS yêu thích môn học.
II.
II.
Đồ dùng dạy học
Đồ dùng dạy học
.
.


- Bản đồ tự nhiên VN.
- Bản đồ tự nhiên VN.
III.
III.
Các hoạt động dạy học.
Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của thầy
1.
1.



n định tổ chức:
n định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ.
2. Kiểm tra bài cũ.
- Nêu những dẫn chứng cho thấy biển n
- Nêu những dẫn chứng cho thấy biển n
ớc ta
ớc ta
rất phong phú về hải sản?
rất phong phú về hải sản?
Hoạt động của trò
Hoạt động của trò
- 2 Hs nêu, lớp nhận xét, bổ sung.
- 2 Hs nêu, lớp nhận xét, bổ sung.
- Gv nhận xét chung, ghi điểm.
- Gv nhận xét chung, ghi điểm.
3. Bài mới.
3. Bài mới.
3.1Giới thiệu bài.
3.1Giới thiệu bài.
3.2 Nội dung.
3.2 Nội dung.
*Hoạt động 1: Câu hỏi 1.
*Hoạt động 1: Câu hỏi 1.
- Tổ chức hs quan sát bản đồ DDLTNVN
- Tổ chức hs quan sát bản đồ DDLTNVN
treo t
treo t
ờng:
ờng:

- Cả lớp quan sát:
- Cả lớp quan sát:
- Chỉ các vị trí các dãy núi, các thành phố
- Chỉ các vị trí các dãy núi, các thành phố
lớn, các biển:
lớn, các biển:
- Lần l
- Lần l
ợt hs lên chỉ.
ợt hs lên chỉ.
- Gv chốt lại chỉ trên bản đồ:
- Gv chốt lại chỉ trên bản đồ:
- Hs quan sát.
- Hs quan sát.
*
*
Hoạt động 2:Câu hỏi 2.
Hoạt động 2:Câu hỏi 2.
- Tổ chức hs hoạt động theo nhóm:
- Tổ chức hs hoạt động theo nhóm:
- Mỗi nhóm chọn kể về một dân tộc.
- Mỗi nhóm chọn kể về một dân tộc.
- Trình bày:
- Trình bày:
- Lần l
- Lần l
ợt cử đại diện nhóm lên trình
ợt cử đại diện nhóm lên trình
- Gv cùng hs nx chung, khen nhóm
- Gv cùng hs nx chung, khen nhóm

bày
bày
hoạt động tốt.
hoạt động tốt.
* Hoạt động 3 : Câu hỏi 3.
* Hoạt động 3 : Câu hỏi 3.
- Tổ chức hs trao đổi cả lớp:
- Tổ chức hs trao đổi cả lớp:
- Chọn ý đúng và thể hiện giơ tay.
- Chọn ý đúng và thể hiện giơ tay.
- Gv cùng hs nhận xét, trao đổi, chốt ý đúng:
- Gv cùng hs nhận xét, trao đổi, chốt ý đúng:
- 4.1: ý d 4.3: ý b
- 4.1: ý d 4.3: ý b
4.2: ý b; 4.4: ý b.
4.2: ý b; 4.4: ý b.
* Hoạt động 4: Câu hỏi 4.
* Hoạt động 4: Câu hỏi 4.
- Tổ chức cho hs trao đổi theo n2:
- Tổ chức cho hs trao đổi theo n2:
- N2 trao đổi.
- N2 trao đổi.
- Trình bày:
- Trình bày:
- Lần l
- Lần l
ợt các nhóm nêu kết quả.
ợt các nhóm nêu kết quả.
- Gv cùng hs nhận xét, trao đổi kết luận ý
- Gv cùng hs nhận xét, trao đổi kết luận ý

- Ghép : 1-b; 2-c; 3 - a; 4 - d; 5 - e ; 6 - đ.
- Ghép : 1-b; 2-c; 3 - a; 4 - d; 5 - e ; 6 - đ.
17
đúng:
đúng:
4. Củng cố.
4. Củng cố.
- Nhận xét tiết học,
- Nhận xét tiết học,
5 .
5 .
d
d
ặn dò.
ặn dò.
-
-
v
v
ề nhà ôn tập tiết sau kiểm tra cuối năm.
ề nhà ôn tập tiết sau kiểm tra cuối năm.
Khoa học
Khoa học
Bài 70
Bài 70
:
:


Ôn tập: Thực vật và động vật

Ôn tập: Thực vật và động vật


( Tiết 2)
( Tiết 2)
I-
I-
Mục tiêu:
Mục tiêu:
1. Kiến thức
1. Kiến thức


:
:
-Ôn tập về
-Ôn tập về


mối quan hệ về thức ăn của một nhóm sinh vật.
mối quan hệ về thức ăn của một nhóm sinh vật.
2. Kỹ năng
2. Kỹ năng


:
:
-Vẽ và trình bày sơ đồ (bằng chữ) mối quan hệ về thức ăn của một nhóm
-Vẽ và trình bày sơ đồ (bằng chữ) mối quan hệ về thức ăn của một nhóm
sinh vật. Phân tích vai trò của con ng

sinh vật. Phân tích vai trò của con ng
ời với t
ời với t
cách là một mắt xích của chuỗi thức ăn
cách là một mắt xích của chuỗi thức ăn
trong tự nhiên.
trong tự nhiên.
3. Thái độ
3. Thái độ


:-
:-
HS yêu thích môn học
HS yêu thích môn học


.
.
II-
II-
Đồ dùng dạy học
Đồ dùng dạy học


.
.


- Phiếu học tập

- Phiếu học tập
II.
II.
Các hoạt động dạy học.
Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của thầy
1.
1.


n định tổ chức:
n định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ.
2. Kiểm tra bài cũ.
- Giải thích sơ đồ về thức ăn của một nhóm
- Giải thích sơ đồ về thức ăn của một nhóm
vật nuôi, cây trồng và động vật sống hoang
vật nuôi, cây trồng và động vật sống hoang
dã?
dã?
Hoạt động của trò
Hoạt động của trò
- 2 hs lên giải thích.
- 2 hs lên giải thích.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Gv nhận xét chung, ghi điểm.
- Gv nhận xét chung, ghi điểm.
3. Bài mới.

3. Bài mới.
3.1 Giới thiệu bài.
3.1 Giới thiệu bài.
3.2 Nội dung.
3.2 Nội dung.
*HĐ 1:
*HĐ 1:
Vai trò của con ng
Vai trò của con ng
ời trong chuỗi
ời trong chuỗi
thức ăn trong tự nhiên.
thức ăn trong tự nhiên.
- Tổ chức hs quan sát hình sgk/136, 137.
- Tổ chức hs quan sát hình sgk/136, 137.
- Cả lớp quan sát.
- Cả lớp quan sát.
- Kể tên những gì đ
- Kể tên những gì đ
ợc vẽ trong sơ đồ hình
ợc vẽ trong sơ đồ hình
7, 8, 9?
7, 8, 9?
- Hình 7: ng
- Hình 7: ng
ời đang ăn cơm và t ăn.
ời đang ăn cơm và t ăn.
- Hình 8: Bò ăn cỏ.
- Hình 8: Bò ăn cỏ.
- Hình 9: Các loài tảo - cá - cá hộp (thức

- Hình 9: Các loài tảo - cá - cá hộp (thức
ăn của ng
ăn của ng
ời).
ời).
- Dựa vào các hình trên bạn nói về chuỗi
- Dựa vào các hình trên bạn nói về chuỗi
thức ăn?
thức ăn?
- Hs trao đổi theo N2.
- Hs trao đổi theo N2.
- Trình bày:
- Trình bày:
- Đại diện nhóm lên trình bày , lớp nx,
- Đại diện nhóm lên trình bày , lớp nx,
trao đổi, bổ sung.
trao đổi, bổ sung.
- Gv nhận xét chung, chốt ý đúng:
- Gv nhận xét chung, chốt ý đúng:
Các loài tảo - Cá - ng
Các loài tảo - Cá - ng
ời
ời
Cỏ - bò - ng
Cỏ - bò - ng
ời.
ời.
- Hiện t
- Hiện t
ợng săn bắt thú rừng, phá rừng dẫn

ợng săn bắt thú rừng, phá rừng dẫn
đến hiện t
đến hiện t
ợng gì?
ợng gì?
- Cạn kiệt các loài Đv, TV, môi tr
- Cạn kiệt các loài Đv, TV, môi tr
ờng sống
ờng sống
sống của ĐV,TV bị phá.
sống của ĐV,TV bị phá.
- Điều gì xảy ra nếu 1 mắt xích trong chuỗi
- Điều gì xảy ra nếu 1 mắt xích trong chuỗi
thức ăn bị đứt?
thức ăn bị đứt?
ảnh h
ảnh h
ởng đến sự sống của toàn bộ sinh
ởng đến sự sống của toàn bộ sinh
vật trong chuỗi thức ăn, nếu không có cỏ
vật trong chuỗi thức ăn, nếu không có cỏ
thì bò bị chết, con ng
thì bò bị chết, con ng
ời không có thức
ời không có thức
ăn
ăn
- Thực vật có vai trò gì đối với đời sống trên
- Thực vật có vai trò gì đối với đời sống trên
Trái Đất?

Trái Đất?
- có vai trò quan trọng. TV là sinh vật
- có vai trò quan trọng. TV là sinh vật
hấp thụ các yếu tố vô sinh để tạo ra các
hấp thụ các yếu tố vô sinh để tạo ra các
yếu tố hữu sinh. Hầu hết các chuỗi thức
yếu tố hữu sinh. Hầu hết các chuỗi thức
ăn đều bắt đầu từ TV.
ăn đều bắt đầu từ TV.
- Con ng
- Con ng
ời làm gì để đảm bảo sự cân bằng
ời làm gì để đảm bảo sự cân bằng
trong tự nhiên?
trong tự nhiên?
- bảo vệ môi tr
- bảo vệ môi tr
ờng n
ờng n
ớc, không khí, bảo
ớc, không khí, bảo
vệ TV và ĐV.
vệ TV và ĐV.
18
*
*
GDHS
GDHS



:
:
Cần tuyên truyền, nhắc nhở mọi
Cần tuyên truyền, nhắc nhở mọi
ng
ng
ời tham gia bảo vệ môi tr
ời tham gia bảo vệ môi tr
ờng
ờng
* Kết luận: Gv chốt ý trên.
* Kết luận: Gv chốt ý trên.
4. Củng cố.
4. Củng cố.
- Nhận xét tiết học,
- Nhận xét tiết học,
5.
5.
d
d
ặn dò:
ặn dò:
-
-
v
v
ề nhà tiếp tục ôn bài.
ề nhà tiếp tục ôn bài.
Sinh hoạt
Sinh hoạt

Nhận xét tuần 34
Nhận xét tuần 34
I. Mục tiêu:
- Giúp HS nhận ra u điểm, hạn chế trong tuần 34.
- Thảo luận đề ra phơng hớng thực hiện ở tuần 35.
II. Nội dung
1. Nhận xét chung hoạt động tuần 34.
- Lớp trởng nhận xét.
- Các bạn bổ sung.
2. Gv nhận xét chung
* Ưu điểm
- Lớp duy trì đợc mọi nề nếp trong học tập, xếp hàng ra về,vệ sinh đảm bảo sạch sẽ
- HS tích cực trong học tập.
- Trong lớp trật tự, chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu xây dựng bài,
- Không có hiện tợng đánh chửi nhau, nói bậy
- HS có ý thức giúp đỡ nhau trong học tập, mọi hoạt động khác.
* Nhợc điểm:
- Còn một số HS hay quên đồ dùng học tập, chuẩn bị bài cha đầy đủ, chu đáo lời học,
trong lớp ít phát biểu xây dựng bài.
- Một số em ý thức cha tốt trong lớp, còn làm việc riêng trong lớp.
3. Phơng hớng tuần 35.
- Thực hiện tốt mọi kế hoạch nhà trờng, đội đề ra.
- Duy trì mọi nền nếp
- Tăng cờng giúp đỡ HS yếu bằng nhiều biện pháp.
- Tăng cờng ôn chuẩn bị thi học kỳ2.
- Thực hiện tốt phong trào thi đua " Xây dựng trờng học thân, Học sinh tích cực"
19

×