I HC C
KHOA KINH T - QUN TR KINH DOANH
THC HIN HNG XUT KHU
: Kinh t ngo
52310101
11 -2013
-
MSSV: 4105237
THC HIN HNG XUT KHU
N
5231010
11- 2013
i
LỜI CẢM TẠ
Sau gần bốn năm học tập tại Trƣờng Đại học Cần Thơ đƣợc sự chỉ dạy tận
tình của Quý Thầy Cô, nhất là Thầy Cô Khoa KT-QTKD đã truyền đạt cho em
những kiến thức vô cùng quý báu cả lý thuyết lẫn thực tế trong suốt thời gian
học tập tại trƣờng.
Trong thời gian thực tập tại Công ty trách nhiệm hữu hạn tƣ vấn thƣơng
mại và dịch vụ Đại Thành Huy, em đã đƣợc học hỏi thực tế và sự hƣớng dẫn,
giúp đỡ nhiệt tình của Ban lãnh đạo và quý cô chú, anh chị trong công ty, đặc
biệt là chị Trang (phòng kinh doanh), đã giúp em hoàn thành đề tài tốt nghiệp.
Em xin chân thành cảm ơn Cô Bùi Thị Kim Thanh, ngƣời trực tiếp hƣớng
dẫn em hoàn thành luận văn tốt nghiệp này. Trong quá trình thực tập, em cũng
xin cảm ơn Ban giám đốc, quý cô chú, anh chị trong công ty Đại Thành Huy
những ngƣời đã giúp đỡ em rất nhiều trong quãng thời gian thực tập tại công
ty, luôn tạo điều kiện thuận lợi để em hoàn thành tốt đề tài tốt nghiệp của
mình.
Do kiến thức còn hạn hẹp, thời gian tìm hiểu chƣa sâu nên đề tài này chắc
chắn không tránh khỏi những thiếu sót. Em rất mong nhận đƣợc sự chỉ bảo,
góp ý của quý thầy cô và Ban lãnh đạo công ty để đề tài đƣợc hoàn thiện hơn.
Em xin kính chúc Quý Thầy Cô Khoa Kinh tế-QTKD và Ban giám đốc, cô
chú, anh chịtrong công ty dồi dào sức khoẻ và luôn công tác tốt.
Cần Thơ, ngày tháng năm 2013
Ngƣời thực hiện
Nguyễn Phát Tài
ii
TRANG CAM KẾT
Em cam đoan đề tài này là do chính em thực hiện, các số liệu thu thập và
kết quả phân tích trong đề tài là trung thực, đề tài không trùng với bất kỳ đề tài
nghiên cứu khoa học nào.
Cần Thơ, ngày… tháng… năm 2013
Sinh viên thực hiện
Nguyễn Phát Tài
iii
NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP
Cần Thơ, ngày …… tháng …… năm 2013
Thủ trƣờng đơn vị
iv
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
Họ và tên người hướng dẫn: Bùi Thị Kim Thanh
Cơ quan công tác: Khoa Kinh tế-QTKD, Trƣờng Đại học Cần Thơ
Tên học viên: Nguyễn Phát Tài
Mã số sinh viên: 4105237
Chuyên ngành: Kinh tế ngoại thƣơng
Tên đề tài: Phân tích tiến trình ký kết và thực hiện hợp đồng xuất khẩu giày
da của công ty Đại Thành Huy.
NỘI DUNG NHẬN XÉT
1. Tính phù hợp của đề tài với chuyên ngành đào tạo:
2. Về hình thức:
3. Ý nghĩa khoa học, thực tiễn va tính cấp thiết của đề tài:
4. Độ tin cậy của số liệu và tính hiện đại của luận văn:
5. Nội dung và các kết quả đạt đƣợc (theo mục đích nghiên cứu):
6. Các nhận xét khác:
7. Kết luận:
Cần Thơ, ngày … tháng … năm 2013
Giáo viên hƣớng dẫn
Bùi Thị Kim Thanh
v
MỤC LỤC
Trang
CHƢƠNG 1: GIỚI THIỆU 1
1.1. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI 1
1.2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU 2
1.3. PHẠM VI NGHIÊN CỨU 2
1.4. LƢỢC KHẢO TÀI LIỆU 2
CHƢƠNG 2: PHƢƠNG PHÁP LUẬN VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .
2.1.PHƢƠNG PHÁP LUẬN 4
2.1.1. Khái quát về hợp đồng ngoại thƣơng 4
2.1.2. Nội dung các điều khoản của hợp đồng ngoại thƣơng 7
2.1.3. Quy trình tổ chức thực hiện hợp đồng xuất khẩu 13
2.2. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 18
2.2.1. Phƣơng pháp thu thập số liệu 18
2.2.2. Phƣơng pháp phân tích số liệu 18
CHƢƠNG 3: GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TNHH TM DV SX
ĐẠI THÀNH HUY 20
3.1. GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY TNHH TV TM DV SX ĐẠI
THÀNH HUY 20
3.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển 21
3.1.2. Chức năng, vai trò và mục tiêu của công ty 22
3.1.3. Bộ máy quản lý và tình hình nhân sự của công ty 24
3.2. KHÁI QUÁT TÌNH HÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA
CÔNG TY TRONG GIAI ĐOẠN TỪ NĂM 2010 ĐẾN THÁNG 6/2013 28
CHƢƠNG 4: THỰC TRẠNG VỀ KÝ KẾT, TIẾN TRÌNH THỰC HIỆN HỢP
ĐỒNG XUẤT KHẨU GIÀY DA TẠI CÔNG TY ĐẠI THÀNH HUY 31
4.1. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG XUẤT KHẨU
CỦA CÔNG TY ĐẠI THÀNH HUY 31
4.1.1. Thực trạng chung về ký kết và thực hiện hợp đồng xuất khẩu 31
4.1.2. Thực trạng thực hiện hợp đồng theo phƣơng thức thanh toán 31
4.1.3. Thực trạng thực hiện hợp đồng theo cơ cấu sản phẩm 32
4.1.4. Thực trạng thực hiện hợp đồng theo thị trƣờng xuất khẩu 35
4.2. CÁC BƢỚC CHUẨN BỊ CHO VIỆC KÝ KẾT HỢP ĐỒNG 38
4.2.1. Nghiên cứu thị trƣờng, tìm hiểu khách hàng 38
4.2.2. Nghiên cứu yêu cầu hàng hóa 38
4.2.3. Lập phƣơng án kinh doanh hợp lí 38
4.3.THỰC TRẠNG ĐÀM PHÁN VÀ KÝ KẾT HỢP ĐỒNG 38
4.3.1. Vai trò của việc đàm phán đối với việc ký kết và thực hiện hợp đồng 38
4.3.2. Quá trình đàm phán và ký kết hợp đồng 38
4.3.3. Thực trạng đàm phán và ký kết hợp đồng 39
4.4. TỔ CHỨC THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG XUẤT KHẨU 41
4.4.1. Yêu cầu khách hàng làm thủ tục thanh toán ban đầu 41
4.4.2. Chuẩn bị hàng xuất khẩu 42
4.4.3. Kiểm tra hàng hóa xuất khẩu 44
4.4.4. Làm thủ tục hải quan 44
vi
4.4.5. Giao hàng 45
4.4.6. Thanh toán 46
4.4.7. Giải quyết khiếu nại 46
4.5. ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG TIẾN TRÌNH KÝ KẾT VÀ THỰC HIỆN
HỢP ĐỒNG XUẤT KHẨU 46
4.5.1. Ƣu điểm 46
4.5.2. Nhƣợc điểm 47
4.6. MỘT SỐ YẾU TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN TIẾN TRÌNH THỰC HIỆN HỢP
ĐỒNG XUẤT KHẨU 48
CHƢƠNG 5: MỘT SỐ GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN QUY TRÌNH THỰC
HIỆN HỢP ĐỒNG XUẤT KHẨU 51
5.1.ĐỊNH HƢỚNG PHÁT TRIỂN CỦA CÔNG TY 51
5.2. CÁC GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN QUY TRÌNH THỰC HIỆN HỢP
ĐỒNG XUẤT KHẨU CỦA CÔNG TY. 51
5.2.1. Chuẩn bị các giấy tờ, chứng từ liên quan đến thủ tục xuất khẩu hàng hoá
51
5.2.2. Chuẩn bị để giao hàng 51
5.2.3. Kiểm tra hàng hoá xuất khẩu 52
5.2.4. Làm thủ tục hải quan 52
5.2.5. Giao hàng 52
5.2.6. Duy trì củng cố mối quan hệ làm ăn với các bạn hàng cũ và tìm kiếm
thêm nữa khách hàng mới 53
5.2.7. Nâng cao trình độ nghiệp vụ kinh doanh xuất khẩu cho đội ngũ cán bộ
kinh doanh của công ty 54
CHƢƠNG 6: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 56
6.1. KẾT LUẬN 56
6.2. KIẾN NGHỊ 56
6.2.1. Kiến nghị đối với công ty 56
6.2.2. Kiến nghị với Nhà nƣớc 57
TÀI LIỆU THAM KHẢO 58
PHỤ LỤC 59
vii
DANH MỤC HÌNH
Trang
Hình 3.1: Logo công ty Đại Thành Huy 20
Hình 3.2: Bộ máy tổ chức nhân sự công ty Đại Thành Huy 24
Hình 3.3: Cơ cấu nhân sự phân theo trình độ học vấn giai đoạn 2010 - 2012 27
Hình 4.1: Giá trị bình quân một hợp đồng xuất khẩu
giai đoạn 2010 - 6 tháng 2013 32
Hình 4.2: Biểu đồ cơ cấu các mặt hàng xuất khẩu trong hợp đồng
giai đoạn 2010- 2012 và 6 tháng đầu năm 2013 35
Bảng 4.3. Kim ngạch xuất khẩu phân theo thị trƣờng của công ty qua các năm
2010 -2012 và 6 tháng đầu năm 2013 38
Hình 4.4: Quy trình sản xuất giày da xuất khẩu của công ty Đại Thành Huy 42
viii
DANH MỤC BẢNG
Trang
Bảng 3.1: Nhân sự phân theo trình độ học vấn giai đoạn 2010 - 2012 27
Bảng 3.2: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của công ty Đại Thành Huy
giai đoạn 2010 - 6/2013 29
Bảng 4.1: Thực trạng ký kết và thực hiện hợp đồng của công ty Đại Thành
Huy giai đoạn 2010 - 6/2013 31
Bảng 4.2: Tình hình sử dụng phƣơng thức thanh toán trong hợp đồng xuất
khẩu của công ty giai đoạn 2010 - 6/2013 32
Bảng 4.3: Kim ngạch các mặt hàng ký kết trong hợp đồng xuất khẩu của công
ty giai đoạn 2010 - tháng 6/2013 34
Hình 4.4: Giá trị hợp đồng xuất khẩu phân theo thị trƣờng giai đoạn 2010-
tháng 6/2013 37
Bảng 4.5: Thực trạng đàm phán ký kết hợp đồng phân theo hình thức 40
ix
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
Tiếng Việt
TNHH : Trách nhiệm hữu hạn
TV : Tƣ vấn
DV : Dịch vụ
TM : Thƣơng mại
SX : Sản xuất
TP : Thành phố
DT : Doanh thu
HĐTC : Hoạt động tài chính
QLDN : Quản lý doanh nghiệp
LN : Lợi nhuận
Tiếng Anh
WTO (World Trade Organization) : Tổ chức thƣơng mại thế giới
ITC (International Trade Organization) : Trung tâm thƣơng mại thế giới
L/C (Letter of Credit) : Thƣ tín dụng
D/A (Documents against Acceptance) : Trao chứng từ khi đƣợc chấp nhận
D/P (Documents against Payment) : Trao chứng từ khi đƣợc thanh
toán
T/T (Telegraphic transfer) : Điện chuyển tiền
M/T (Mail transfer Remittance) : Chuyển tiền bằng thƣ
CAD ( Cash against Documents) : Trả tiền lấy chứng từ
B/L ( Bill of Lading) : Vận đơn
S/O (Shipping order) : Đơn đặt của hãng tàu
FCL (Full Container Loaded) : Gửi hàng lẻ
LCL (Less Container Loaded) : Gửi hàng nguyên
CIF (Cost Insurance and Freight) : Giá thành, bảo hiểm và cƣớc phí
CIP (Carriage and Insurance Paid to) : Cƣớc phí và phí bảo hiểm trả tới
FOB ( Free On Board) : Giao lên tàu
FCA (Free Carrier) : Giao cho ngƣời vận tải
1
CHƢƠNG 1
GIỚI THIỆU
1. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI
T sau khi gia nhn kinh t Vi
hi nh
mc t u thc cn phi
t qua, cnh tranh gay gi nn kinh t Vit Nam phi thc s vng
mnh m tr v n hong kinh
doanh xut nhp kh trng xut khu gim t trng nhp
kh thit yc ta cn gii quy quan trng
trong vin kinh t qu
cc t t nhiu ca
p truyn th
p Da - ch s i
Vii Th gii ITC
tii - B i, mc
cho r ct quan trng nht ca Vit Nam thi
m hin ti v mt doanh thu xut kh vn gi v
c x s ti t
khu cao nht. Kim ngch xut khu c t m
500 triVi li th n ,
tu kin thun l n sn xut xut kh Tuy
i v th thuc
nhip Vit Nam gp ph
trong vic canh tranh vc xut kh
th gii.
p t
sn xu c. Qua thi gian hong kinh
doanh, nh th ng ch yun qua
nhiu th c, Thn u s
rc ct kh ng
quc t v i ca doanh nghii s i cao
v k thut, m
hiu qu tr vng m thc trt
hp vn c
m hn ch trong ho ra gii
n bn vc thc hi
“Phân tích tiến trình ký kết và thực hiện hợp đồng xuất khẩu giày da của
2
công ty Đại Thành Huy” u cn thit.
2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
2.1.1. Mục tiêu chung
thc hin hng xut khn phm
m ra nhng
t ng biy mnh hong
n thc hin hng xut khn ph
da c
2.1.2. Mục tiêu cụ thể
- thc hin hng xut khn
ph
-
-
3. PHẠM VI NGHIÊN CỨU
3.1.1. Không gian nghiên cứu
c t
xut khu
3.1.2. Thời gian nghiên cứu
c u d liu thu thp trong ba
3.1.3. Đối tƣợng nghiên cứu
c t thc hin hng xut
khn ph
4. LƢỢC KHẢO TÀI LIỆU
-
(2008),
3
khi th.
tt nghing
i h chc thc hin hp ng xut khu
t ph s d
c t
ng hp, th n ca nhi
c hin hng xut khu t
c nhng yu t
gim ci thic hin h
hiu qu kinh doanh c thc hi
u t c hin hng.
t
-
trong
4
CHƢƠNG 2
PHƢƠNG PHÁP LUẬN VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1. PHƢƠNG PHÁP LUẬN
2.1.1. Khái quát về hợp đồng ngoại thƣơng
2.1.1.1. m
H tha thun gia hai hay nhii nhm mo
lp, chuyn dch, bii hay chp dt m.
Hng kinh t tha thun bu giao da
t v vic thc hic sn xuch
vu tin b khoa hc k thua thu
kinh doanh v ca m ng
c hin k hoch c
H tha thun gi th nh
lp, thc him d
Hng xut nhp khu v bn cht hc t,
tha thun gi
i cung cng t
n s hi thanh to
nh
2.1.1.2. m
So vi nhng hc, hng xut nhp khu
m:
- Ch th h
c tph
yu t c t
nu vic hi ct qung
t quc t
- ng ti i t i vi mc
- a hc chuyn ra kht
c hin hng
n h t bu
m thc hi u kho a thu t
trong h ng. Nh tha
thun m nguyn gi.
5
Ch th ht thc hin nh
nhin li theo nhu kin ca hng. H
a:
-
- nh c
lut.
2.1.1.3. i
* thi gian thc hin hi:
- Hng ngn ht trong mt thi
ng c
gi h
* ni dung quan h kinh doanh trong h ng ngo
i ta loi hng:
- Hng xut khu m thc
hin vic chuyng thi chuyn quyn s
hi mua
- Hng nhp khcn
m mn xut, ch bi c.
- Hng tm nhp - t ng xut khu nh
nhp v bin hay sn xuc.
- H xut - p ng nhp khu li nh
n xut hay ch bi c
- H ng th hin m c nhp
u t lc ch bin th
phm ri xu c.
- Hng chuy
* c hi sau:
- c ming
- c n
- c m
So vng i d
ki c
n ca ht bui vi tt c xut nhp
khu trong quan h v
2.1.1.4. u
Hng ngon c hin trong thc t
gii quyt tranh chp ny ra gi
c hing ngon thu sau:
6
- Hng ph ng chci
hng ngoi n:
+ Lut ci mua, lut c
c t
c Vi
+ Lui ca Vi nh
57 c chi tii v hng ngo
- Ch th hng ngoi h
u hc th hi
+ Phu kin kinh doanh xut nhp khu
trc tinh ci v t t
chp mm
mc lp bn quy am gia
i v
t hng, ngoi tr
i v i bi mt quyn
+ Nhi tht hng phi din
h
- c ca hng ngoi h
Theo ti quc t
bng.
- Ni dung ca hng phi h
a nc th hin:
+ Ni dung ch yu ca hng ph
ng bt c nt hia
i tc t.
- Hng pht t nguyn c
gia mu lc.
2.1.1.5.
- Hng ngon trong vic hin
hoch phc v cho vic thc hi
thc hi nh b sung ng mp vi
c giao.
- Hng ngon t ch c
si th m v
i cc gia. T i tin giao dp.
7
2.1.2. Nội dung các điều khoản của hợp đồng ngoại thƣơng
2.1.2.1. u khon v
Nhm m lo
din t th
- g bao gng, c.
- n xu nh
n chng sn phm.
-
- n xut ra h
-
2.1.2.2. u khon v phm cht (Quality)
th hin mt cht c
ng, hiu suc D
u kho i
mua nhu c
nh phm cht s
yu:
- nh phm cht d
m cht cm cht ca
mt s i di
dn houn
c ti kim tra,
n p ba mu: mt m i
mua, mt cho trung gian, m i chiu, gii quyt tranh
chp n
ng mua
sn xut mt mt hng d
mi m
*
Mn, ch ng h mu
hoc s ng mn.
u gn vi nhau:
u ghi: Mu thuc hng sc lng
ghi mu theo mu su
t ph kii ca hng
nh:
ng vi m
8
u
Thi gian gi mu: mc gi k t t hng
n khi ht hn khiu ni v phm ch huy mu (n
tranh ch hy khi tranh chc gii quyt
xong.
- nh phm cht dn
i vi nh
nh phm ch
c khi ng cn hi n
chu
n)
si mt s ch n nu cn thit
p m
- nh phm cht d
n
xun xut.
- nh phm cht du k thut
Bng thuyng dn v
Phi bii liu k thut ph kin ca hng tc gn
i hng
- nh phm cht dng ca mt chn
phm
ng ca ch
ng chng (%) min
+ ng chng (%) max
- nh phm cht dc
N
ng mu lc. Nu
n xem trong th
2.1.2.3. u khon v s ng (Quantity)
Nhng cc giao du kho
bao gm v ng (hoc trng) c
nh s nh trng.
- ng:
h thnh h c
dng h th hiu lng nht
nh
9
- nh s ng:
ng ngong s d
nh s :
nh d ng:
nh phng chng
- nh trng:
+ Trng c ng ca b
cng trng mi th
+ Trng tnh ch ng b
+ Trng c
chun
nh trng thc t ci
nh c
(2.1)
GMT - Tri c
G
tt
- Trc t ca
W
tc
- ng %)
W
tt
- m thc t cng %)
2.1.2.4. u khon v giao delivery)
Nu kho nh thi ha
c .
- Th
i h
c t nh thi h
+ Thi hnh k
+ Thi hnh k
+ Thi h
-
c t
nh mt cu cng (ga)
-
nh vic giao nhc ti mt s n
hon cu.
-
10
2.1.2.5. u khon v (Price)
u kho tin t c, m
c, giu ki ng.
- n tin t
ca mng tin c
nh tin t biu th ng tin ghi
ng tin c
cc th ba.
- nh m
ng ngoc t
-
nh
nh sau
i
ng
- Gi
Trong thc t, mi ta s dng rt nhiu loi gim
+ i:
i gii
:
-
2.1.2.6.
Trong ma hng tii hn tr
tic tr ting t tr tin
- ng ti bng tin cc xut khc
nhp khu hoc m c th ng ti c
ng tinh t
chuyi.
- Thi h tr ngay, tr c hoc tr sau
11
+ Tr c t tr
vic tr tic thc hin trong thi gian hi mua xem
ng t
+ Tr i mua cung ci
c tin hoc c hin vt. Tr i mua
t cc hoc cam kt thc hin hng.
+ Tr i mua
ng vic tr c tr sau, tr ngay trong mt hp
ng
-
L/C, Clean collection, D/A, D/P, T/T, M/T, CAD, tin m i
u k chn
p.
- B chng t th
+ B chng t c gi
i phing t g th gm:
+ Hi phii
+ Vng bin sch
+ c giy chng nhn bo him (n
+ i
+ Giy chng nhn phm ch
+ Giy chng nhn trng/ khng
+ Giy chng nhn xut x
+ Giy chng nh
+ Giy kim dng vt (ni kim dch)
2.1.2.7. u (Packing and marking)
-
u khong tha thun vi nhau v:
u chc, m
thc cung c .
- ng dn giao nhn, vn
chuyn, bo quu cu:
c vit bc m
+ Phi d c, d thy
c lc bng 2cm
12
n phm ch
+ Phho
vc hi. B mt vi
hiu phn
+ Phc vit theo th t nhnh
u phc k
2.1.2.8. u khon bo ty)
u khon phi th hic hai yu t:
- Thi gian bn phnh ht sng
- Ni dung bt trong thi h
n chim k thup
vnh ca hng v u kii mua ph nh thi
ng dn c s dng. Nu trong giai
n thy khuyt tt ci
sa cha mi
2.1.2.9. u khon pht, bng (Penalty)
u khonh nhng bic thc
hi hay mt phu khom hai m
- c hin hay thc hi
tt hng
- nh s tin phi tr nhm bng thit h
ng hp pht:
+ Pht ch
+ Php vi s ng.
+ Pht do ch
+ Phng hp hy hng
2.1.2.10. u khon bo him (Insurance)
u kho n tha thu i mua bo hi u
kin bo him
2.1.2.11. u khon bt kh
Bt kh kin xng tr
thc hin kin bt kh
m sau:
- c
- t qua
- Xy ra t
nh trong ht kh
s king .
13
2.1.2.12. u khon khiu ni (Claim)
Khiu n ngh do mi v ng,
chc mt s v p vu
khonh trong hng.
khiu ni, thi h nu ni,
quyn h cn viu n
u chnh khiu ni.
Khiu ni d lin quan:
t x khiu n dn
nhng thiu nu v u
chnh khiu ni.
u nc g ng t cn thin
n chng nhn tn tht, mng bin, bn
lit, giy chng nhn chng.
2.1.2.13. u khon tr
u kho nh mt s n i
x, lu, cam kt ch
2.1.3. Quy trình tổ chức thực hiện hợp đồng xuất khẩu
Sau khi h kinh doanh
xut khu - vi t t - phi t chc thc hin hng
c rt phc ti ph lut quc gia
c tng thi bc quyn li qum b
doanh c.
thc hin hng xut khu bao gc sau:
2.1.3.1.
Gi quan trng v ma vic thc hin hp
ng xut khu, bt kh xut khu m
th xin c i giy chng nhn c chng t
t kh tc hi quan.
c khi ti ng kinh doanh xut nhp
khp pha B i.
B h t nhp khu:
- t nhp khu (theo mu)
- Quyp doanh nghip (bng)
- Giy chng nhng)