TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH
ĐOÀN THỊ BÍCH MAI
NGHIÊN CỨU ĐƢỜNG CẦU
CỦA SẢN PHẨM GẠO THÂN THIỆN
VỚI MÔI TRƢỜNG Ở THÀNH PHỐ CẦN THƠ
TRONG TRƢỜNG HỢP SỬ DỤNG
CHỈ SỐ NEP
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Ngành: Kinh Tế Nông Nghiệp
Mã số ngành: 52620115
Tháng 11/2013
1
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH
ĐOÀN THỊ BÍCH MAI
MSSV: 4105133
NGHIÊN CỨU ĐƢỜNG CẦU
CỦA SẢN PHẨM GẠO THÂN THIỆN
VỚI MÔI TRƢỜNG Ở THÀNH PHỐ CẦN THƠ
TRONG TRƢỜNG HỢP SỬ DỤNG
CHỈ SỐ NEP
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
NGÀNH: KINH TẾ NÔNG NGHIỆP
Mã số ngành: 52620115
CÁN BỘ HƢỚNG DẪN
HUỲNH THỊ ĐAN XUÂN
Tháng 11/2013
2
LỜI CẢM TẠ
Lu tiên, em xin chân thành cnh Th n
ng dn, ch bo em trong sut quá trình thc hi tài này. Em cng
xin cy cô ca Khoa Kinh t - Qun tr kinh doanh trong sut bn
t cho em nhng kin th mãi mãi là hành
trang vng ch ng s nghip ca mình.
Xin c ti các h qun Ninh Kiu,
thành ph Ct tình hp tác, tu kin thun li cho em có th
phng vn, thu thp d liu nhm thc hi tài nghiên cu ca mình.
Xin cn trong nhóm nghiên c, h tr, cùng trao
i vi em nhng kin thc hu ích trong khong thi gian thu thp s liu và
vit bài nghiên cu.
Do thi gian và kin thc còn hn ch tài có th không tránh khi
nhng thiu sót, em rt mong nh c s góp ý, ch bo ca quý thy cô
cùng nhng nh i ca các b có th hoàn thin thêm bài
nghiên cu này.
Cui cùng, em xin kính chúc quý thy cô di dào sc khe, luôn thành
công trong công vic và hnh phúc trong cuc sng!
Cần Thơ, ngày…… tháng …… năm 2013
Sinh viên thực hiện
(ký và ghi họ tên)
Đoàn Thị Bích Mai
3
LỜI CAM ĐOAN
tài này là do chính tôi thc hin, các s liu thu
thp và kt qu tài là trung th tài không trùng vi bt
k tài nghiên cu khoa hc nào.
Cần Thơ, ngày tháng năm 2013
Sinh viên thực hiện
(ký và ghi họ tên)
Đoàn Thị Bích Mai
4
NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP
Cần Thơ, ngày …. tháng …. năm 2013
Thủ trƣởng đơn vị
(ký tên và đóng dấu)
5
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN
H và tên Giáo viên hng dn: Huỳnh Thị Đan Xuân
Hc v: Thạc sĩ
Chuyên ngành: Kinh Tế Nông Nghiệp
C quan công tác: Khoa Kinh Tế - QTKD, Trƣờng Đại Học Cần Thơ
H và tên sinh viên thc hin tài: Đoàn Thị Bích Mai
MSSV: 4105133
Chuyên ngành: Kinh Tế Nông Nghiệp
Tên tài: “Nghiên cứu đƣờng cầu sản phẩm gạo thân thiện với môi trƣờng
ở thành phố Cần Thơ trong trƣờng hợp sử dụng chỉ số NEP”
NỘI DUNG NHẬN XÉT
1. Tính phù hp ca tài vi chuyên ngành ào to:
2. V hình thc:
3. Ý ngha khoa hc, thc tin và tính cp thit ca tài:
4. tin cy v s liu và tính hin i ca lun vn:
5. Ni dung và các kt qu t c:
6. Các nhn xét khác:
7. Kt lun:
Cần Thơ, ngày…. tháng …. năm 2013
Giáo viên hƣớng dẫn
(ký và ghi họ tên)
6
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN
Cần Thơ, ngày …. tháng …. năm 2013
Giáo viên phản biện
(ký và ghi họ tên)
7
MỤC LỤC
Trang
Chƣơng 1 GIỚI THIỆU 1
t v nghiên cu 1
1.2. Mc tiêu nghiên cu 2
1.2.1. Mc tiêu chung 2
1.2.2. Mc tiêu c th 2
1.3. Phm vi nghiên cu 2
1.3.1. Không gian 2
1.3.2. Thi gian 2
ng nghiên cu 2
Chƣơng 2 CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 3
lý lun 3
2.1.1. Khái nim v s cu, hàm s cng cu 3
2.1.2. Mc sn lòng tr (Willingness to Pay WTP) 5
u nhiên (Contingent Valuation Method
CVM) 5
2.1.4. Mô hình sinh thái mi (New Ecological Paradigm Scacle) 8
u 9
n vùng nghiên cu 9
p s liu 10
liu 12
c kho tài liu 14
2.3.1. Thông tin v sn phm thân thin vng 14
2.3.2. Thông tin v sn xut nông nghip sch 17
2.3.3. Nhng nghiên cu s dnh giá ngu nhiên (CVM) . 18
Chƣơng 3 TỔNG QUAN VỀ ĐỊA BÀN NGHIÊN CỨU VÀ THỰC
TRẠNG TIÊU THỤ GẠO Ở THÀNH PHỐ CẦN THƠ 21
3.1. Tng quan v a bàn nghiên cu 21
3.1.1. Thành ph C 21
3.1.2. Qun Ninh Kiu 23
3.2. Thc trng tiêu th go thành ph C 24
3.2.1. Tình hình sn xut và tiêu th chung trên c c 24
3.2.2. Tình hình tiêu th go thành ph C 27
Chƣơng 4 PHÂN TÍCH SỰ HIỂU HÀNH VI VÀ THÁI ĐỘ BẢO VỆ
MÔI TRƢỜNG CỦA NGƢỜI DÂN Ở THÀNH PHỐ CẦN THƠ VÀ
XÂY DỰNG ĐƢỜNG CẦU CHO SẢN PHẨM GẠO THÂN THIỆN VỚI
MÔI TRƢỜNG CỦA NGƢỜI TIÊU DÙNG 30
8
4.1. Tng quan v ng kho sát ti qun Ninh Kiu, thành ph C 30
4.1.1. Gii tính ci qun Ninh Kiu, thành ph C 30
tui ci qun Ninh Kiu, thành ph C 30
hc vn c i qun Ninh Kiu, thành ph Cn
32
4.1.4. S thành viên trong h i qun Ninh Kiu, thành
ph C 32
4.1.5. Thu nhp bình quân hàng tháng ca h i qun
Ninh Kiu, thành ph C 34
4.1.6. Giá sn lòng tr cho sn phm go thân thin vng c
viên ti qun Ninh Kiu, thành ph C 35
4.2. S dng ch s bo v ng
ci qun Ninh Kiu, thành ph C 35
4.2.1. Tìm hiu v bo v ng ci
qun Ninh Kiu, thành ph C 35
4.2.2.Phân nhóm hà bo v ng ci qun
Ninh Kiu, thành ph C 38
4.2.3. Kinh mi quan h gia các yu t gii tính, thu nh
hc vn v bo v ng c
viên ti qun Ninh Kiu, thành ph C 39
4.3. Nghiên cng cu ca sn phm go thân thin vng 41
ng cu ca sn phm go thân thin vng 41
4.3.2. Các yu t n nhu cu s dng sn phm go thân thin
vi mông 42
4.3.3. Mt s gii pháp nhm nâng cao nhn thc ci dân
thành ph C sn phm go thân thin vng 45
Chƣơng 5 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 48
5.1. Kt lun 48
5.2. Kin ngh 49
TÀI LIỆU THAM KHẢO 51
PHỤ LỤC 1 52
PHỤ LỤC 2 55
PHỤ LỤC 3 56
9
DANH MỤC BẢNG
Trang
Bng 2.1: Mc giá ca hai loi gc kho sát 11
Bm ca các bi 13
Bng 3.3:Tình hình sn xut lúa trên c n 2010 - 2012 25
Bng 3.4: Sng và giá tr xut khu gn 2010 - 2013 26
B tui ci qun Ninh Kiu, thành ph C 31
Bng 4.6: Tng quan s khác bit gia gi tui c i
qun Ninh Kiu, thành ph C 31
B hc vn c 32
Bng 4.8: S thành viên trong h i qun Ninh Kiu, thành
ph C 33
B bo v ng c 36
Bng 4.10: Tng quan s c c i qun Ninh Kiu,
thành ph C 38
Bng 4.11: Kt qu kinh Chi 40
Bng 4.12: S sn lòng tr cng mc giá cho sn phm go
thân thin vng 41
Bng 4.13: Kt qu hi quy logistic 43
10
DANH MỤC HÌNH
Trang
Hìng cu 4
Hình 3.2: B a gii thành ph C 21
Hình 4.3: T trng gii tính ca 30
Hình 4.4: T trng s i qun Ninh
Kiu, thành ph C 32
Hình 4.5: Thu nhp bình quân hàng tháng ca h i qun
Ninh Kiu, thành ph C 34
Hình 4.6: Giá sn lòng tr cho sn phm go thân thin vng ca
i qun Ninh Kiu, thành ph C 35
bo v ng cn ti
qun Ninh Kiu, thành ph C 39
ng cu ca sn phm go thân thin vng 42
11
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
WTP (Willingness to Pay): Mc sn lòng tr
CVM (Contingent Valuation Method): u nhiên
NEP (New Ecological Paradign Scacle): Mô hình sinh thái mi
VQG: n Quc Gia
ng Bng Sông Cu Long
CIF (Cost, Insurance and Freight): Giá thành, bo hic
VFA (VietNam Food Association): Hip hc Vit Nam
FOB (Free On Board): Giá bên mua hàng
TNHH: Trách Nhim Hu Hn
UBND: y Ban Nhân Dân
12
CHƢƠNG 1
GIỚI THIỆU
1.1. ĐẶT VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
ng sinh hc g góp ln
cho nn kinh t qu m bc, duy trì ngun
gen vt nuôi, cây trng, là ngun cung cp các loi nguyên lic liu, có
chu hòa khí hu, gim nh tác hi ca thiên tai và ô nhi
nhiên, vic khai thác quá mc các ngun tài nguyên thiên nhiên cc
quy hoch phát tri p lý cng ln tng
sinh h ng sinh hc trên phm vi toàn cu. Bo t
dng sinh hc, vì th thành nhim v cp thit ca hu ht
các quc gia trên th git Nam.
Bo tng vt quý hit chng, là mt trong
nhng công tác quan trng ca nhim v bo tng sinh hc. S
là mt trong s nhing vc ling vt
quý him, b Vit Nam và th gii. Là loài chim di trú,
có 50 con quay tr l ng Tháp, Vit Nam),
gi so v liu trên cho thy, s mt cân
bng sinh hc khu vn mng và Nhà
c cn ph qun lý, bo tn nghiêm ng
Mc dù có nhi bo tng vt quý him, nâng cao ý
thc ci dân v vic bo tn là mt trong nhu
qu lâu dài nht. Bên cnh công tác tuyên truyn, giáo d ng xuyên
khuy i dân s dng các sn phm thân thin vng là
viang dn tr nên ph bin ti các quc gia trên th gii nói chung và
Vit Nam nói riêng. Sn phm thân thin v ng, cng nh
hin hu ngày càng nhii sng cc tiêu
dùng ci Vit ng chung ca toàn
th gii, các sn pht phát tri Vit Nam
v chng loi và ch ng. Nh nh c nhng phn ng tích cc t
i tiêu dùng Vit Nam, các sn phm thân thin vn
c nghiên cu và hoàn thin. Các quy trình sn xut thân thing
ng rng rãi t sn xun xut
rau an toàn, tht an toàn, nuôi trng thy so tng vt quý
him thông qua vic s dng các loi sn phm thân thin vc
bii vi mt nhu yu pho. Nhìn chung, vn còn là mt ch
khá mi m ti Vit Nam. Xut phát t thc t trên, vi mo sát nhu
cu tiêu th sn phm go thân thin v hiu
13
thêm v ý thc bo v ng ci dân thành ph C
quynh chn “Nghiên cứu đƣờng cầu sản phẩm gạo thân thiện với môi
trƣờng ở thành phố Cần Thơ trong trƣờng hợp sử dụng chỉ số NEP”
tài cho lut nghip ca mình.
1.2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1.2.1. Mục tiêu chung
Nghiên c ng cu ca sn phm go thân thin vng
thành ph C
1.2.2. Mục tiêu cụ thể
- ci tiêu dùng thành ph Ci vi các
sn phm thân thin vng da vào ch s NEP.
- ng cu ca sn phm go thân thin v ng
thành ph C
- xut mt s gii pháp nhm nâng cao nhn thc ci tiêu dùng
v sn phm thân thin vc bit là sn phm go thân thin
vng.
1.3. PHẠM VI NGHIÊN CỨU
1.3.1. Không gian
c nghiên cu trong phng Cái Kh
Li, qun Ninh Kiu, thành ph C
1.3.2. Thời gian
- S li c thu thp t
2013.
- S liu th cc thu thp t
- Thi gian thc hi tài t 3.
1.3.3. Đối tƣợng nghiên cứu
ng nghiên cu c tài là sn phm gc sn xut theo tiêu
chun thân thin vng vi ling hóa cht theo tiêu chun qui
nh và hình thc canh tác thân thin vng kho sát ca
tài là các h c qun Ninh Kiu, thành ph C
14
CHƢƠNG 2
CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1. CƠ SỞ LÝ LUẬN
2.1.1. Khái niệm về số cầu, hàm số cầu và đƣờng cầu
Khái niệm số cầu
S ng mt lo i mua mun mua ng vi
mt mc giá nhc gi là s ci vi m
Nói cách khác, s cu (c i vi lo
ng ca lo i mua mun mua ti mi mc giá
trong mt thi gian nhnh ti mm nh, s cu ch có ý
ngha khi gn vi mt mc giá c th.
Khái niệm hàm số cầu
Hàm s biu din mi quan h gia s cu vi mt hàng hó
D
)
và giá cc gi là hàm s cu .
Hàm s cu có dng: Q
D
= f(P) vi dQ
D
/dP 0
tin phân tích các v n ca kinh t hc, các nhà kinh t
ng dùng hàm s cu bc nht.
cu có dng: Q
D
= a + bP
D
: là s cng cu) ci vi mt
lo ng s
Khái niệm về đường cầu
ng cng biu din cho hàm s cm nng
cu cho bit s cu các mng.
Các yếu tố ảnh hưởng đến đường cầu:
- Thu nhp ci tiêu dùng:
Thu nhp là yu t quan trng quynh cu, nó ng trc tin
kh ni tiêu dùng. Khi thu nhu hàng hóa ca
i tiêu dùng cc li. Tuy nhiên còn tùy thuc vào tng loi
hàng hóa c th mà m i cu s khác nhau. Nhng hàng hóa có cu
c gi ng, hàng hóa có cu
gim khi thu nhc gi là hàng hóa th cp.
- Giá c hàng hóa có liên quan
Ci vi hàng hóa: không ch ph thuc vào giá b
mà còn ph thuc vào giá ca hàng hóa có liên quan, hàng hóa có liên quan
c chia làm 2 loi:
+ Hàng hóa thay th: là hàng hóa có th s dng thay cho hàng hóa khi
giá ca mt loi thì cu ca hàng hóa kia ci theo
15
+ Hàng b c s dng thi vi
vi hàng hóa b sung, khi giá ci vi hàng
hóa b sung kia gi
- Dân s: dân s càng nhiu thì c
- Th hiu: có ng ln cu tiêu dùng, th hiu là s thích hay
s i vi hàng hóa, dch v. Th hiu
- Các kì vng
Ci vi hàng hóa và dch v s i ph thuc vào các k vng
(s mong mun) ci tiêu dùng. N i tiêu dùng k vng rng giá
c c gim xulai thì cu (hin ti vi
a h s gim xuc li. Các k vng cng có th v
thu nhp, v th hiu, v s i tiêu dùng, n cn
giá c. Ngoài các nhân t trên, cu còn chu ng ca các yu t khác
thi tit, khí hu hay nhng yu t mà chúng ta không th d c
c a, các d báo v tình hình kinh t c bit là bin
ng giá c, cng s ng ln ti cu.
ng cu
16
2.1.2. Mức sẵn lòng trả (Willingness to Pay - WTP)
Theo Cho-Min-Niang (2003), mc sn lòng tr nh ngha
t khon tin tt cá nhân sn lòng tr cân bng s i
tha dng ca mình. Khon tin t n lòng tr cho mt
hàng hóa hoc dch v c th là mt ch th v giá tr ca hàng hóa hoc dch
v i vi anh/ch ta.
ng Liên Hp Quc (United Nations
Environment Programme - UNEP) cnh ngha WTP là mt khon tin
mà mt cá nhân sn lòng tr c mt hàng hóa hoc dch v
WTP cho mt hàng hóa hoc dch v c th có th ng bng cách
hi trc ting kho sát rng h s sn lòng tr bao nhiêu cho hàng hóa
hoc dch v ng WTP ca mt cá nhân cho mt hàng hóa hoc
dch v phi th ng thì s du nhiên (CVM) là
thích hp nht.
2.1.3. Phƣơng pháp đánh giá ngẫu nhiên (Contingent Valuation
Method - CVM)
2.1.3.1. Định nghĩa
u nhiên (CVM) là m c
ca mt hàng hóa hoc dch v ng thông qua
ving mc sn lòng tr (WTP) ca mi vi hàng hóa hoc
dch v nh WTP, CVM mô phng mt th ng hay
tình hung gi nh và trc tip hi ý kin cá nhân thông qua mt bng câu
hi.
2.1.3.2. Ứng dụng
CVM có th ca:
- S ci thing
- S thit hng
2.1.3.3. Quy trình thực hiện
c 1nh hàng hóa c
- S i ch
- Mô t rõ s i v ng
- S dng bng, hình minh ha
c 2ng kho sát
- ng khc hiu là toàn b nhng (bao gm cá
nhân và h ng li ti hàng hóa hoc dch v
c 3: La chc phng vt câu hi
17
a. Phương thức phỏng vấn
- Phng vn trc tip (in-person interview/face-to-face interview): gp
trc ti phng vng kho sát
m:
c s liu chng cao nht n kh c
hun luyn cn thn cu tra viên
m:
T c phng v n thoi và
phng v
- Phng v phng v ng kho
sát
m:
Ít tc phng vn trc tip
m:
T l tr li có th rt thp
Không th c bng câu hi cc
phng v m bo tr l
N c phng vn b mù hoc không bit ch thì
không th tr lc.
- Phng v n thoi (telephone interview): g n tho
phng vng kho sát
m:
Ít tc phng vn trc tip
Tit kim thi gian
T l tr li khá cao
m:
Khó mô t thông tin v th ng hay tình hung gi n
thoi
c phng vn ch vui v tr li trong thi
gian ngn
b. Cách đặt câu hỏi
- Open-ended question: hc phng vn rng h mun tr
bao nhiêu cho hàng hóa hay dch v cp. Ví d: Ông/Bà sn
iêu tin cho qu bo tn s?
- Close-c phng vn mt con s
(s tin phi tr) và hi h ng ý tr hay không. Ví d: Nu vic bo tn
loài s i Ông/Bà m bo tn
1ng ý tr s ti
18
- ghi mt dãy s ngh c
phng vn chn. Ví d cho qu
bo tn s , xin Ông/Bà vui lòng chn mt mc mà Ông/Bà mun
- ghi mt dãy s và hng
c phng vn xác sut/kh ng ý tr cho mi s tin. Ví d
là danh sách các m cho qu bo tn s, xin Ông/Bà
vui lòng cho bit xác sui mc.
- Double- c phng vn tr li m u.
Nu tr li có, hi mu tr li không, hi mc th:
Nu vic bo tn loài s i Ông/Bà mg góp vào
qu bo tng ý tr s ti
viên tr li có, nâng lên mng và hi li câu h. Nu
li không, h xung m ng và hi li câu h
t.)
- Bidding game: là hình thc hi vi s n các mn khi
ng ý tr thì dng li. Ví d: Nu vic bo tn loài su
i Ông/Bà m bo t ng,
ng ý tr s tiviên tr li có, nâng lên mc
ng và hi li câu h. Tip tc nâng mn
li không thì dng li.)
c 4: Kho sát
Tin hành kho sát bng cách s dng bng câu h phng vi
c xá tài nghiên cu mà la ch
thc phng vn phù hp.
c 5: X lý s liu
-
- Ki tin cy ca giá tr WTP:
Vic ki tin cy ca giá tr WTP nhnh xem WTP có
tuân theo các lý thuyt và k vng hay không.
c kim tra:
Hi quy WTP theo các bin s:
m kinh t - xã hi
Các bin s v
i vi kch bn
Kin thc v
Khom cung cp hàng hóa
Kim tra mc ý ngha ca các h s
Xem xét du ca các bi kim tra s phù hp vi lý thuyt
19
Kim tra li ph xem xét m
phù hp ca mô hình
2.1.4. Mô hình sinh thái mới (New Ecological Paradigm Scacle)
2.1.4.1. Thang đo NEP
Theo Mark W. ANDERSON (2012) tng hp t tác gi Dunlap và nhiu
tác gi kim ch
ng h bo b c s dng rng rãi trong giáo dc, xã hi, khu
i trí và nh khác bit v và hành vi.
c xây dng t 15 ý kin và phi chng ý hay không
ng ý (bao gm 5 m ng ý, không
chc chng ý hoàn toàn) v các v ng:
- n tin ti gii hn dân s t có th chng.
- i có quy u chng t nhiên theo yêu cu cn
thit ca h.
- i can thip vào t nhiên s d b i.
- S khéo léo ci s bm rng chúng ta không làm cho trái
t không còn s sng.
- m dng nghiêm trng.
- t có rt nhiu tài nguyên thiên nhiên nu chúng ta ch cn tìm
hiu làm th phát trin chúng.
- Thc vng vt có quyn tn ti.
- S cân bng ca t m i phó vi nhng ca
các quc gia công nghip hii.
- Mc dù có kh c bit ci vn phi tuân theo
các quy lut t nhiên.
- Nhng thông tin v c khng hoi phi
i mi rt nhiu.
- t git tàu v tr rng và các ngun lc rt hn
ch.
- i cai tr phn còn li ca thiên nhiên.
- S cân bng ca t nhiên rt mng manh và d dàng b t
- i cui cùng s tìm hi v quy lun vn hành ca t nhiên
có th kim soát nó.
- Nu các hong can thip vào t nhiên cn nay,
chúng ta s sm gp mt thm ha sinh thái ln.
Qua 15 câu trc nghi v ng s m NEP ca
cá nhân tr l m s t m ti thim. Nu
m s càng cao thì cho th ng h ng càng
cao.
20
Các báo cáo v nghiên cu ch tiêu này cho th m trung bình ca
m. Nm s m cho
th ng tc li nu ít
c xp vào loi có hành vi kém thân thin vi môi
ng.
2.1.4.2 Cách tính điểm
Bng câu hi gc s d
c
ch
Vi nh tích cn mc nào thì
s c s m bng vi mc chn. Ví d:
n tin ti gii hn dân s t có th chu
ng.
ng ý hoàn toàn ng ý
3) Không có ý kin ng ý
ng ý hoàn toàn
Nu chn mc 2 thì s m.
Vi nh n tiêu cn mc nào
thì s c s c li vi mc chn. Tc là chn mc 1 s c 5
m, chn mc 2 s m, chn mc 3 s m, chn mc 4 s
m, chn mc 5 s m. Ví d :
i có quyu chng t nhiên theo yêu cu
cn thit ca h.
ng ý hoàn toàn ng ý
3) Không có ý kin ng ý
ng ý hoàn toàn
Nu chn mc 2 thì s m.
Cum NEP s bng tm ca các câu chn và l. T
ta s d bo v ng ca
i dân.
2.2. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.2.1. Phƣơng pháp chọn vùng nghiên cứu
Do mc tiêu c tài là nghiên cng cu ca sn phm go thân
thin vng thành ph Cc nghiên cc tin hành
qun Ninh Ki i tiêu dùng cho sn phm g
i cao thành ph C
21
2.2.2. Phƣơng pháp thu thập số liệu
2.2.2.1. Số liệu thứ cấp
S liu th cp v tình hình kinh t - xã ha bàn ti qun Ninh
Kiu, thành ph C c thu thp t các báo cáo, các tp chí chuyên
n 2010 - 2012.
2.2.2.2. Số liệu sơ cấp
a. Xác định cỡ mẫu
Do tính cht ca hu nhiên (CVM),
c mu ti thiu ti mng) thuc vùng nghiên cu phi là 150 quan
cho ra kt qu có ý ngha thng kê và s ng vi mi
mc gi i b tài nghiên c c giá
ng vi 6 mc giá) và vi mi mc giá thì s cn 35 quan sát vì vy c
mu c nh là 210 quan sát.
b. Phương pháp chọn mẫu
tài s dn tin. Ti mng) thuc vùng
nghiên cu, nhóm phng vn ý kin ca cán b qun lí khu
v chng phng vng vn tng
h c khu v trình bày mc tiêu c tài. Nu
c s chp thun c ng phng vn, phng vn viên s b u
phng vn. Nu không, phng vn viên s n h p theo.
c. Nội dung bảng câu hỏi
Ni dung bng câu hi bao gm 5 phn:
Ph bo v ng
Phn này gm có 15 câu hi s d: 1 là hoàn
ng ý, 3 là không ý king ý, 5 là
ng ý nhm mu ý ki ci vi
ng.
Phn 2: Kin thc v n quc gia Tràm Chim
Phn này gm có 5 câu hi nhm tìm hiu v s hiu bit c
n quc gia tràm chim và s c a và
nguyên nhân làm suy gim loài su
Phn 3: Câu hi CVM v nhãn hiu gn vi s
Phn này có 3 câu hi và chia làm 2 ni dung:
Ni dung th 1: là mô t phn kch bi thiu sn phm
thân thin vng, khuyn khích nông dân sn xut nông nghip theo
tiêu chun thân thin v c áp dng thành công các
c phát trin. Phn còn l t ra gi nh là ng
Tháp và khu bo tn Tràm Chim s chu tránh nhim cung cp nhãn hiu lúa
22
sn xun vi s xung quanh vùng Tràm
Chim.
Ni dung th t ra các câu hi v mc sn lòng tr tin c
i vi sn phm go thân thin vi s và s chc chn c
i vi mc sn lòng tr
Phn 4i vi vic sn xut thân thin vng
Phn này gm có 16 câu hi và cng s d t
ng ý, 3 là không ý king
tìm hiu ý kin ci các hành vi sn
xut thân thin vng.
Phn 5: Thông tin cá nhân
Phn này gm có 10 câu hi nh tìm hiu thông tin c
là: tui, gi hc vn, thu nh
d. Kịch bản và các mức giá
Gi nh rng sn phm gn vc nghiên
cu thành công và sc cung ng ra th ng. Sn phc sn
xut vi li ng hóa cht theo tiêu chu nh, hình thc canh tác
không ng xng. Vi k vng là sn phc bán vi
m
+ Các mc giá: gi s giá g ng/kg, và giá go
n v n theo t l ph i go
ng, có 6 mi go này:
Bng 2.1. Mc giá ca hai loi gc kho sát
ng
Gạo thƣờng
Tăng theo phần
trăm (%)
Gạo thân thiện
với môi trƣờng
15
11.500
30
13.000
Mức giá
10.000
45
14.500
60
16.000
75
17.500
90
19.000
Nguồn: Bảng câu hỏi phỏng vấn
e. Hình thức phỏng vấn
S dng vn trc ting vn
hoàn thin nht trong vii trc tip ging vn viên,
phng vn viên có th gii thích mng các ni dung câu hi bng
li hoc hình nh minh ha. Trong quá trình phng vn, phng vn viên s hi
nhng thông tin trong bng câu hi. Nu có nhng câu hu
rõ, phng vn viên s gii thích li c th. Bên cng vn viên cng
23
c l bic s chc chn trong các
câu tr li c
2.2.3. Phƣơng pháp phân tích số liệu
tài s dng phn mm Exce phân tích s liu. Trong quá
tài s d
- ng kê mô t
hiu bit v sn phm thân thin v ng ci dân qun Ninh
Kiu, thành ph C
- i quy bng mô hình kinh t ng:
Trong phm vi bài nghiên c c s d
phân tích các yu t n s sn lòng tr ci tiêu dùng
thành ph Cn phm go thân thin vng.
+ Mô t các bic s dng trong mô hình logistic:
- Bin ph thuc Y: s sn lòng tr cho sn phm go thân thin vi môi
ng c
Y = 1 nn lòng tr cho sn phm go thân thin vi môi
ng.
Y = 0 nn lòng tr cho go thân thin vng.
- Bic lp:
Tui (tuoi): s tui cc k vng s ng
cùng chin s sn lòng tr cn phm go thân thin vi
ng, ngha là tu g sn lòng tr cho go
thân thin vng càng cao.
Thu nhp (thunhap): thu nhp bình quân hàng tháng ca h
c k vng s ng cùng chin s sn lòng tr
cn phm go thân thin vng, ngha là h
có thu nhp bình quân hàng tháng cao thì kh n lòng tr cho
sn phm go thân thin vng càng cao.
Hc v hc vn c c k
vng s ng cùng chin s sn lòng tr cn phm
go thân thin vng, nghc vn càng cao thì kh
n lòng tr cho sn phm go thân thin vng càng cao.
Gii tính (gioitinh): gii tính c c k vng s
ng trái chin s sn lòng tr cn phm go thân
thin vng, ngh thì kh n lòng tr cho sn
phm go thân thin vng càng cao.
Giá (giaban): giá thành ca sn phm go thân thin v ng
theo tng mc giá. Bic k vng s c chin s sn
24
lòng tr ca là giá thành sn phm càng cao thì s sn lòng ca
p.
Mô hình sinh thái mi (NEP): ch s mô hình sinh thái mi. Bic
k vng s ng cùng chin giá sn lòng tr ca là
nu ch s NEP càng cao thì s sn lòng c
Bc dim ca các bi
Biến
Ký hiệu
Mã hóa
Dấu kỳ
vọng
Tuổi
Tuoi
S tui
+
Thu nhập
Thunhap
i 9 tring
1 = Trên 9 tring
+
Học vấn
Hocvan
0 = Thp (Tiu hc, Ph
)
1 = Cao (T Ph thông
trung hc tr lên)
+
Giới tính
Gioitinh
0 = N
1 = Nam
-
Giá
Gia
Giá thành ca sn phm
theo tng mc giá
-
Mô hình sinh
thái mới
NEP
0 = Thp
1 = Cao
+
Nguồn: Số liệu điều tra sơ cấp tháng 8 năm 2013
ng giá tr trung bình ca s sn lòng tr (WTP):
c s d phân tích là mô hình hu dng
ngu nhiên (Ramdom utility model) ca Hanemann(1984).
Trong mô hình hu dng ngu nhiên, tác nhân kinh t c yêu cu tr
li "có" hoc "không" câu hu h s sn sàng tr mt s tin nht
nh A cho vic la ch ci thing. CVM s h
a chn gia tình trng hin ti vi hàm hu dng:
U(q
0
)= V( Y.q
o
.s) +
o
(1)
Hay mt s thay th mt tình tr ng t i hàm hu
dng:
U(q
1
) = V( Y.q
1
.s) +
1
(2)
Vi Y là thu nhp ca h, q
o
là tr ng hin ti và q
1
là
trc ci thin, và s u din các thuc tính
ca h i tác, giáo d ng hin ti
ng ci thin, q
o
-> q
1
, cá nhân s i vi khon tin A,
nu:
U(q
1
) U(q
o
)
V(Y-A,q
1
,s) +
1
V(Y-A,q
o
,s) +
o
(3)