KHOA -
MSSV: 4105158
Ngành:
52620115
C
8 - 2013
i
:
GVHD iang
, và
c cô
Giang cùng
.
2013
ii
iii
2013
iv
ng dn: Th Hoài Giang
Hc v:
B môn:
Sinh viên: Trn Th Thun
MSSV: 4105158
Chuyên ngành: Kinh t nông nghip
tài: u qu k thut cu huyn Long
M, tnh H
1. Tính phù hp c tài vo:
2. Hình thc:
3. c, thc tin, tính cp thit c tài:
4. tin cy ca s liu, tính hii ca lu
5. Ni dung và kt qu c:
6. Các nhn xét khác:
7. Kt lun:
2013
v
, ng2013
vi
Trang
1 GII THIU 1
T V 1
1.2 MC TIÊU NGHIÊN CU 2
1.2.1 Mc tiêu chung 2
1.2.2 Mc tiêu c th 2
1.3 CÂU HI NGHIÊN CU VÀ CÁC GI THUYT CN KINH 2
1.3.1 Câu hi nghiên cu 2
1.3.2 Các gi thuyt cn kinh 2
1.4 PHM VI NGHIÊN CU 2
1.4.1 Phm vi không gian 2
1.4.2 Phm vi thi gian 2
ng nghiên cu và v nghiên cu 3
1.4.4 Ni dung nghiên cu 3
: 2 U . 4
2.1 N 4
2.1.1 Mt s khái nin 4
2.1.2 Khái nim v sn xut 4
2.1.2.1 Khái niệm 4
2.1.2.2 Quá trình sản xuất 5
2.1.2.3 Hàm sản xuất 5
2.1.2.4 Trường hợp hàm sản xuất Cobb-Douglas 5
2.1.2.5 Hàm giới hạn hiệu quả sản xuất 6
2.1.3 Khái nim hiu qu k thut 7
U 8
n vùng nghiên cu 8
2.2.2 p s liu 8
2.2.3 liu 8
2.3 C KHO TÀI LIU 10
3 GII THIU TNG QUAN V HUYN LONG M, TNH
HU GIANG .11
vii
3.1 GII THIU V TNH HU GIANG .11
3.1.1 V a lý .12
u kin t nhiên .12
3.1.3 T chc hành chính và dân s .16
3.1.4 Kinh t .16
3.2 TNG QUAN V HUYN LONG M TNH HU GIANG .18
u kin t nhiên .18
3.2.2 Dân s - ng .20
3.2.3 Kinh t - i .21
3.3 TÌNH HÌNH SN XUT NÔNG NGHIP HUYN LONG M .22
3.3.1 Trng trt .22
3.3.1.1 Cây Lúa .22
3.3.1.2 Cây màu .23
3.3.1.3 Cây ăn trái .23
.24
3.4 TÌNH HÌNH SN XUA BÀN HUYN LONG
M .25
c v u .25
t, din tích, s .25
: 4 PHÂN TÍCH HIU QU K THUT CU
HUYN LONG M, TNH HU GIANG .27
M TR U CA CÁC NÔNG H TRONG MÔ
HÌNH .27
4.1.1 Mô t v các ngun lc ca h trong quá trình sn xuu .27
4.1.2 K thut sn xuu ca các nông h .28
4.1.3 Thc trng sn xuu ca các h u tra 2013 .30
4.2 PHÂN TÍCH CHI PHÍ - DOANH THU - LI NHUN CA VIC
TRU .31
4.2.1 Phân tích các khon chi phí mà h .31
4.2.2 Phân tích kh i ca vic tru mà h c .34
4.3 PHÂN TÍCH CÁC YU T NH H
HU .34
4.4 PHÂN TÍCH CÁC YU T NH HU N HIU QU K
THUT TRONG CANH TÁC .37
viii
4.5 NHNG THUN L N
XUU HUYN LONG M TNH HU GIANG .38
4.5.1 Thun li .38
.39
4.6 GII PHÁP NÂNG CAO HIU QU K THU
SUU CA CÁC NÔNG H HUYN LONG M .39
4.6.1 Nhng bin pháp nhu .39
4.6.2 Nhng bin pháp nhm nâng cao hiu qu k thut .39
5 KT LUN VÀ KIN NGH .41
5.1 KT LUN .41
5.2 KIN NGH .41
5 .41
5i vi các h nông dân .42
.44
.45
ix
DANH SÁCH
Trang
.16
2012 .19
.20
2009 2012 .22
2012 .23
-2012. .24
2010 10/2013 .26
.27
.28
2013 .30
.31
.34
Bng 4.6 Kt qu ng ba
hàm sn xut biên Cobb-Douglascho 60 h tru ti huyn Long M
.35
.37
x
DANH SÁCH HÌNH
Trang
Hình 3.1 .11
Hình 3.2 - .18
xi
BVTV :
:
GDP (Gross Domestic Product) :
Ha : Hecta
MLE (Maximum likelihood estimation) : P
NQ-CP : -
OLS : P
TE (Technical Efficiency) : Hiu qu k thut
TIE (Technical Inefficiency model) : H)
TP : Thành ph
UBND :
1
C 1
.
- Trà Vinh,
. T-
M
nay
Giang 2011) thì
bên
có
vì
có t
N
Theo
dân và 88,8%
D
,
t. Ngoài ra thì
vào tronkênh t
Bên
-Phân
cây
2
a
Mục tiêu 1:
Mục tiêu 2
,
Mục tiêu 3: Phân tích
trong quá trình s
Mục tiêu 4
cho các nông h
1.3
ong
1.3.2 C
H
0
H
1
1.4
tha và
.
3
Long
i dung sau:
,
4
2
2.1.1
*
Theo g
các
Thứ nhất, đất đai:
Thứ hai, lao động:
Thứ ba, tiền vốn và sự tiêu dùng:
làm công
cao.[19]
hóa hay
5
2.1.2.2
Quá t
2.1.2.3
Q = F(X
1
,X
2
,X
3
n
; Z
1
,Z
2
,Z
3
Z
n
)
Trong
Q
X
i
Z
i
Y = f (X
1
, X
2
, X
3
, X
4
n
)
i
.
2.1.2.4 -Douglas
-
i
lnY = ln
0
0
1
lnX
1
2
lnX
2
k
lnX
k
+ V
i
- U
i
(2.1)
6
Y:
X
i
: ( X>0)
V
i
: Là
U
i
: Là
0
vào X
i
0
k
2.1.2.5 Hàm
h
ng (2007). LuPhương pháp đại số cho bài toán
ước lượng hợp lý cực đại - Áp dụng trên cây sinh loài quải hc
quc gia thành ph H Chí Minh.
*
Lý
thuyết của ước lượng. Kh
hình MLE
.
ãi nay, không
ngành nói riêng mà còn ý ngôn
hình M
M
M x[i],
M.
x[1],…, x[N]
trình phát sinh .
7
x[1]
x[N] hình hình xác
M
L(θ) = P(x[1], ,x[N]|θ, M) (2.2)
mô hình m xét cho
x[1], x[2], …, x[N] là:
x[i] (i N
- à
-
Trong MLE chúng ta tìm làm cho hàm trên
là ìm
ã cho.
x
f
x[i]
(θ
1
, θ
2
, , θ
K
) ( 2.3)
Vθ
1
,θ
2
, ,θ
K
là K N
là x[1], x[2]x[N]. Th
L
D
(θ
1
, θ
2
, , θ
K
) =
N
i
Kix
f
1
21][
), ,,(
(2.4)
Và hàm ln likelihood
N
i
KixDD
fL
1
21
, ,,lnln
(2.5)
θ
1
, θ
2
, , θ
K
L
D
(θ) hay
D
D
L
D
(θ
θ
1,
θ
2
, , θ
K
K
Kj
j
, ,2,1,0
(2.6)
rung bình
ng.
2.1.3 K
nhau (Ellis, 1993). N
Trong phân tích
8
Hiệu quả kỹ thuật và các yếu tố hưởng đến
hiệu quả kỹ thuật của hộ trồng lúa ở đồng bằng sông Cửu Long, Việt Nam
trong giai đoạn 2008-2011
2012: 268--
Hiu qu k thut là kh
ut ta trên các yu t sn xut và k thut hin có.
Hiu qu k thut (TE) là t s git hoc sng thc t và
t hoc sng t
TE = Y
i
/ Y
i
* = f(x
i
;
)exp(V
i -
U
i
) / f(X
i
;
) exp( V
i
) = exp( -U
i
) (2.7)
i là mt hoc sng thc t ca h i; Yi* là
m sut hoc sng ta h i. f(x
i
;
) ình là
hàm sn xut biên(Frontier production function), có th s dng dng mô hình
Cobb-Douglas "
t, và nó
Trong ph
Theo các xã
2012
2.2.2
n
2.2.3
Đối với mục tiêu 1: so
9
Giang.
Đối với mục tiêu 2: S
pháp so sánh nh
Đối với mục tiêu 3:
.
lnY = ln
0
0
1
lnX
1
2
lnX
2
k
lnX
k
+ V
i
- U
i
)
V
i
TIE
i
= U
i
=
0
+
18
1j
jij
Z
+
i
(2.3)
Z
ji
(j=1,2,3, ,6)
X
1
: L, kg/1.000m
2
X
2
: L
kg/1.000m
2
X
3
: L
kg/1.000m
2
.
X
4
: L
kg/1.000m
2
.
, %P, %K có trong các lo
(46%N), NPK (16 16 8), NPK (20 - 20 15), NPK (25 5 . Bên
.
X
5
: gieo
1000m
2
.
X
6
2
. Trong
C6)
10
Z
1
Z
2
Z
3
Z
4
= có; 1 = không)
Z
5
Z
6
ngày; 1 = khác 60 ngày)
Z
7
1 = không)
2.3
SX cobb-
es
ta c
11
3
"
sông MêKôngnh chính
phía Tây Nam, cách thành
p 60 km theo
Thanh
ssông
nhau. Sau 30 tháng 04 1975,
Phong Dinh và Ba Xuyên
và . Ngày 26
tháng 11 2003,
ngày nay"[17]
Hình 3.1 S
" Tây Nam
cá và
12
C."[14]
3.1.1
"
2
".[13]
0
-105
0
9
0
-9
0
Nam)".[14]
"
Long.
ven
Châu Thành
-
".[14]
thành .
".[14]
g
,
, và ,
và
Liêu
km".[14]
3
Long
-
.[14]
:
13
- : L
;
- T
;
- Vùng úng: N
15].
o
Cái Lào.
"
, có có
tháng 5 tháng 11, mùa khô tháng 12
tháng 4
92 -
(250,1mm)".[14]
"
0
0
(20,3
0
C).
tháng 3 và 4 (77%) và
15]
-
-
nghiên
+
- -