Tải bản đầy đủ (.pdf) (132 trang)

Luận văn đặc điểm sản xuất kinh doanh ,tổ chức bộ máy kế toán,hình thức kế toán tại công ty thương mại và xây dựng minh thành

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (715.38 KB, 132 trang )


1



Luận văn
Đặc điểm sản xuất kinh doanh ,tổ
chức bộ máy kế toán,hình thức kế
toán tại công ty Thương mại và xây
dựng Minh Thành

2
lời mở đầu
Theo cuộc điều tra dân số những năm gần đây tỉ lệ sinh con của con người
tăng rất nhanh trong khi đó đất đai không những không tăng mà ngày càng bị
thu hẹp.Vì vậy vấn đề nhà đát hiện nay là vấn đề sống còn cần giải quyết
,nhất là đối với thành phố công nghiệp như thành phố Hà Nội.Nắm rõ vấn đề
đó ,công ty thương mại và xây dưng Minh Thành ra đời.tuy công ty thành lập
chưa được bao lâu nhưng đã góp phần không nhỏ trong sự phát triển của thủ
đô Hà Nội .cho tới nay công ty đã xây dựng và bàn giao nhiều công trình,
khảng định vị trí vai trò trên thị trường.Để đạt được thành công đó phải kể
đến vai trò của bộ máy kế toán công ty.Nó cung cấp chính xác,kịp thời và đầy
đủ thông tian cho các nhà quản lí doanh nghiệp,nắm được chi phí hợp lí từng
sản phẩm ,tưng công trình ,doanh thu của quá trình hoạt đông kinh doanh để
từ đó doanh nghiệp phân tích đánh giá tình hình sử dụng nguyên liệu ,lao
động đông thời có các quyết định kinh doanh thích hợp tạo thuận lợi,doanh
thu cao.
Trong thời gian thực tập tại công ty Thương Mại và xây dựng Minh Thành em
đã có điều kiện để đối chiếu lý luận với thực tiễn ,hiểu rõ hơn những nội dung
cong trưu tượng thể hiện lại và nhận thức sâu sắc hơn những nội dung đã học
vào thưc tiễn củng cố những kiến thức đã học ,toạ khả năng vận dụng những


điều đã hoc học ỏ trường để khi ra trường có thể nhận một phần việc kế toán
đc giao.Do thời gian thực tập ở công ty có hạn nên bài báo cáo khó tránh khỏi
những thiếu sót.Rất mong dc sự đóng góp cuả Thầy Cô ,các bạn và cán bộ
nhân viên công ty Thương mại và xây dựng Minh Thành để bài báo cáo đc
hoàn thiện hơn.
Ngoài phần mở đầu và phần kết luận ,bài báo cáo gồm có 4 phần:
Phần I:Đặc điểm sản xuất kinh doanh ,tổ chức bộ máy kế toán,hình thức kế
toán tại công ty Thương mại và xây dựng Minh Thành.
Phần II:Tình hình kế toán tại Công Ty Thương Mại và Xây dựng Minh
Thành.
Phần III:Một số kiến nghị đánh giá chung về công tác kế toán công ty
Thương Mại và Xây dựng Minh Thành.

3
Phần IV:Nhận xét của công ty Thương Mại và Xây Dựng Minh Thành.


4
Phần I
Đặc điểm xuất kinh doanh tổ chức bộ máy
kế toán, hình thức kế toán tại công ty
Thương mại và xây dựng Minh Thành

1. Quá trình hình thành và phát triển của công ty.
Công ty thương mại và xây dựng Minh Thành tiền thân là công ty
Hà Bắc,được thành lập theo quyết định 2212/QĐ-CT ngày 31 tháng 12
năm 2003 của chủ tịch UBND thành phố Hà Nội Công ty có :
Tên giao dịch Công Ty TNHH Thương Mại và Xây Dựng Minh
Thành
Trụ sở đặt tại: Số 95E_Lò Đúc _Hà Nội .

Giấy phép đăng ký kinh doanh số 2003000089 do Sở kế hoạch đầu
tư Thành phố Hà Nội.
2.Đặc điểm sản xuất kinh doanh:
*Về kinh doanh nhà ở: Công ty có chức năng thực hiện các hoạt động
kinh doanh nhà ở nhà hàng, khách sạn, các khu trung cư.
+ Quản lý thực hiện các dự án về nhà ở, lập thủ tục chuyển mục đích sử
dụng đất, tư vấn các dự án về nhà ở.
*Về xây dựng: Công ty có khả năng thi công xây lắp các công trình
xây dựng dân dụng.
+ làm đường giao thông, xây dựng cầu, cống, các công trình thuỷ lợi,
xây dựng cơ sở hạ tầng.
+xây dựng kết cấu hạ tầng trong và ngoài đô th
ị.
*Về vật liệu xây dựng: Công ty có chức năng mua bán hàng công nghệ
phẩm vật tư thiết bị.
+ các loại máy móc thiết bị phục vụ cho thi công, sản xuất và mua bán
vật kiệu xây dựng cho các chủ đầu tư hoặc các công trình xây dựng
khác.



5

3. Tổ chức bộ máy kế toán của công ty.
* Sơ đồ bộ máy kế toán của công ty:














* Tổ chức bộ máy kế toán:
Bộ máy kế toán dc tổ chức tập trung,phòng kế toán từ thu nhập,lập
chứng từ xử lý hệ thống hóa thông tin kế toán trên máy dc cài đạt mỗi
cán bộ nhân viên đều làm việc theo sự phân công chỉ dẫn của ban lãnh
đạo.
Phòng kế toán của công ty bao gồm 5 người đc cài đạt dưới sự
lãnh đạo trực tiếp của kế toán trưởng và đc tổ chức như sau:
-Kế toán trưởng :phụ trách chung tất cả các bộ phận kế toán của
công ty có nhiệm vụ tổ chức và điều hành toàn bộ các khâu công viêc,
làm tham mưu cho giám đốc về tài chính ,các hoạt động sản xuất kinh
doanh,tổ chức kiểm tra kế toán trong nội bộ công ty.
-kế toán tiền mặt TGNH có nhiệm vụ lập phiếu thu,chi khi đã
dược giám dốc,kế toán ký duyệt trên Tk 112 định kỳ.lập bảng đối chiếu
ngân hàng,tổng hợp toàn công ty,đối chiếu công nợ nội bộ thanh toán
tam ứng trong công ty
-kế toán bán hàng và thanh toán với người mua theo dõi tình hình
nhập,xuất,tồn kho thành phẩm,theo dõi chi tiết khách hàng,giá trị tiền
hàng va thời gian thanh toán công nợ,kiểm tra các khoản thanh toán.
-kế toán vật tư thanh toán với người bán và XDCB theo dõi tình
hình nhập xuất tồn kho vật tư của công ty,kiểm kê định kỳ chịu trách
K
ế toán

trưởng
K
ế toán bán
hàng và
thanh toán
với người
mua.

K
ế toán tiền
m
ặt.TGNH thủ
quỹ.
K
ế toán thuế
TSCĐ tiền
lương cho
CBCNV
Kế toán v
ật
tư thanh
toán với
người ngư
ời
bán và XDCB


6
nhiệm về số lượng,giá cả các loại hàng,tính hợp pháp các chứng từ
trước khi thanh toán cả khách hàng kiểm tra quyết toán các công trình

xây dưng.
chuyền giao công nghệ xây dựng và sản xuất vật liệu xây dựng
,nguyên vật liệu và các loại hàng hoá khác.
-kế toán thuế đầu vào ra,lương cho cán bộ công nhân viên, theo
dõi tình hình biến động của TSCĐ hàng tháng trích khấu hao
TSCĐ.Thống kê chi tiết các chi tiêu có liên quan đến thuế đầu
vào.Theo dõi lươn,phân bổ tiền lương,khen thưởng ,BHXH cho cán bộ
công nhân viên trong công ty.
4.Hình thức kế toán của công ty đc áp dụng :
Là hình thức kế toán nhật kí chung .Hình thức này bao gồm các loại sổ
kế toán chủ yếu sau:
-Sổ nhật ký chung.
-Sổ cái.
-Sổ nhật ký đặc biệt và các sổ, thẻ kế toán chi tiết(sổ phụ):
Sơ đồ hạch toán theo hình thức nhật ký chung






















Ch
ứng từ
g
ốc

Sổ nhật
ký đ
ặc
Sổ nhật
ký chung
S
ổ cái

Bảng
cân đ
ối
Báo cáo
tài
Sổ ,thẻ
kế toán
chi
Bảng
t
ổng


7

Ghi chú: Ghi hàng ngày hoặc định kỳ
Ghi cuối tháng
Quan hệ đối chiếu

Giải thích sơ đồ :
Hàng ngày kế toán căn cứ vào các chứng từ đc dùng làm căn cứ
sổ,trước hết ghi nghiệp vụ phát sinh vào sổ Nhật ký chung,sau đó căn
cứ theo số liệu để ghi vào sổ nhật kí chung để ghi vào sổ cái theo các
tài khoản kế toán phù hợp.Nếu đơn vị có mở sổ kế toán chi tiết thì đồng
thời với việc ghi sổ nhạt ký chung,các nghiệp vụ phát sinh đc ghi vào
các sổ kế toán chi tiêt liên quan.
Trường hợp đơn vị mở các sổ nhật ký đặc biệt thì hàng ngày căn
cứ vào các chứng từ đc dùng làm căn cứ ghi sổ ,ghi nghiệp vụ phát sinh
vào sổ nhật ký đặc biệt liên quan.Định kỳ (3-10 ngày )hoặc cuối tháng
tuỳ khối lượng nghiệp vụ phát sinh tổng hợp từng sổ nhật ký đặc bịêt
lấy số liệu để ghi vào các tài khoản phù hợp trên sổ cái sau khi đã loại
trừ số trùng lập do 1 nghiệp vụ đc ghi đồng thời vào nhiều sổ nhật ký
đặc biệt(nếu có).
Cuối tháng,cuối quý,cuối năm cộng số liệu trên sổ cái lập bảng cân
đối số phát sinh.
Sau khi đã kiểm tra đối chiếu khớp đúng số liệu trên sổ cái và
bảng tổng hợp chi tiết (đc lập từ các sổ kế toán chỉ tiêu đc dùng để lập
các báo cáo tài chính).
Về nguyên tắc,tổng số phát sinh nợ và tổng số phát sinh có trên
bảng cân đối số phát sinh phải bằng tổng số phát sinh nợ và tổng số
phát sinh có trên nhật kí chung (hoặc sổ nhật kí chung và các sổ nhật kí
đạc biệt sau khi đã loại trừ số trùng là trên các sổ nhật kí đặc biệt)cùng

kỳ.

8
Phần II
Tình hình kế toán tại công ty thương mại
và xây dựng Minh Thành

Đề bài:
Công ty thương mại và xây dưng minh Thành tính thuế GTGT theo
phương pháp kê khai thường xuyên.
1-Số dư đầu kỳ các tài khoản tháng 11 năm2006:
ĐVT:Đồng
SH Chỉ tiêu Dư nợ Dư có
111 Tiền mặt 1.281.635.000
112 Tiền gửi ngân hàng 1.670.549.000
131 Phải thu của khách hàng 168.400.000
136 Phải thu nội bộ 1.980.200.000
138 Phải thu khác 660.185.000
141 Tạm ứng 90.500.000
142 Chi phí trả trước 120.000.000
152

Nguyên v
ật liệu

92.876.000


211 Tài sản cố định hữu hình. 1.060.000.000
214 hao mòn TSCĐ hữu hình 25.440.000

311 Vay ngắn hạn 1.350.000.000
331

Ph
ải trả ng
ư
ời bán


17.820.000

333 Nộp ngân sách nhà nước 635.340.000
334 Phải trả nợ công nhân viên 680.600.000
335 Chi phí phải trả 612.400.000
338

Ph
ải t
r
ả phải nộp khác


115.395.000

411 Nguồn vốn kinh doanh 2.680.165.000
414 Quỹ đầu tư phát triển 498.040.000
431 Quỹ khen thưởng phúc lợi 509.145.000
Cộng
7.124.345.000 7.124.345.000



9

II. Số dư chi tiết các tài khoản:

Taì khoản 152- nguyên vật liệu

STT


Tên NVL đvt số lượng Đơn giá
Thành
tiền
01

Gạch xây viên 20.000 800 16.000.000

02

Xi măng tấn 50 1.200.000 60.000.000

03

Cát vàng m3 100 45.000 4.500.000
04

Sỏi m3 182 68.000 12.376.000




Cộng 92.876.000


Tài khoản 131_Phải thu của khách hàng

STT
Tên khách hàng Số tiền
01 Công ty xây lắp

51.200.000
02 Cửa hàng 37-Trương chinh

67.500.000
03 Công ty TNHH khánh hằng

49.700.000
Cộng 168.400.000


Tài khoản 331-phải trả người bán


STT Tên khách hàng Số tiền
01 Công ty TNHH Hoàng Long 4.000.000
02 Cong ty TNHH Thanh Tân 4.600.000
03

Cônh ty TNHH Minh Châu

5.520.000


04 Công ty TNHH Nam Hoàng 3.700.000
Cộng 17.820.000

10


11
III-Trong tháng có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:
NV1:ngày 1/11 phiếu nhập kho số 01 hoá đơn GTGT số 27103,BBKN
số 01 công ty mua NVL của công ty TNHH Hoàng Anh đơn giá chưa
thuế 10% chưa thanh toán cho người bán.
Tên ĐVT Số Lượng đơn giá Thành tiền
Gạch xây viên 50.000 800 40.000.000

NV2:
ngày 1/11 phiếu NV số 02,hoá đơn GTGT số 25404 BBKN số 02,công
ty mua NVL của côn ty TNHH Bình Minh đơn giá mua chưa thuế
GTGT10%,chưa tt tiền hàng.
Tên NVL ĐVT Khối lượng Đơn giá Thành Tiền
Đá

m3 140

95.000 13.300.000
Cát vàng

m3 220 45.000 9.900.000
Cát đen


m3 100 70.000 7.000.000
Cộng 30.200.000

NV4: Giấy báo nợ số 01 ngày 2/11 công ty rút TGNH về nhập quỹ tiền
mặt số tiền là 50.000.000 phiếu thu số 02.
NV5: Phiếu chi số 01 ngày 2/11 trả tiền mua NVL cho công ty TNHH
Hoàng Anh.
NV6: ngày 2/11 phiếu nhập kho số 03 hoá đơn GTGT số 26705 công ty
mua NVL của cửa hàng Khánh Linh đơn giá mua chưa thuế GTGT
10% đã thanh toán bằng tiền mặt theo phiếu chi số 02.

Tên NVL


ĐVT

Khối lượng

Đơn giá

Thành Tiền
Xi măng
trắng

kg 470 2000 940.000
Xi măng

tấn 45 1.200.000 54.000.000
Cộng 54.940.000



12
NV7:phiếu nhập kho số 04 ngày 2/11 hoá đơn GTGT số 32001,BBKN
số 04 công ty mua CCDC của công ty TNHH Hông Minh đơn giá chưa
thuế GTGT 10% chưa thanh toán tiền hàng.
Tên CCDC

ĐVT Khối lượng Đơn Giá Thành Tiền
Que hàn

kg 150 1.500 225.000
bột sắt

cái 200 11.500 2.300.000
Cộng 2.525.000

NV8:ngày 3/11 công ty nhập kho NVL của công ty dụng cụ cơ khí XK
theo hoá đơn GTGT số 32816 BBKN số 05 PNK số 05 đơn gía mua
chuă thuế GTGT 10% đã thanh toán bằng TGNH giấy báo nợ số 02

Tên NVL

ĐVT Khối Lượng Đơn Giá Thành Tiền
Sắt 4

kg 1.200 5.600 6.720.000
Sắt 6

kg 850 8.700 7.395.000
Cộng


14.115.000


NV9:phiếu NK số 06 ngày 3/11 BBKN của công ty Tấn Thành chưa
thanh toán cho người bán.

Tên NVL

ĐVT Khối lượng đơn giá thành tiền
Thép hình

kg 237 8500 2.014.00
Dây thép

kg 450 11.000 4.950.000
Cộng 6.964.500


NV10: phiếu chi số 03 ngày 3/11 công ty thanh toán số nợ kỳ trước cho
công ty Hoàng Long bằng tiền mặt .


13
NV11: Phiếu NK số 07 ngày 4//11 BBKN số 07 hoá đơn GTGT số
32912 công ty mua NVL của cửa hàng số 9-Nguyễn Khang đơn giá
mua chưa thuế GTGT 10% đã thanh toán bằng tiền mặt phiếu chi số 04.

Tên NVL


ĐVT Khối lượng Đơn giá Thành tiền
Lưới Thép

m3 120 30.500 3.660.000
Thép phi 6-8

kg 965 8.000 7.720.000
Thép phi 16

kg 255 8.500 2.167.000
Cộng

13.547.000

NV12: Trả tiền mua NVL cho công ty TNHH Bình Minh bằng tiền mặt
phiếu chi số 05 ngày 4//11.

NV13: phiếu nhập kho số 08 BBKN hoá đơn GTGT số 33011 công ty
mua NVL từ công ty Mai Cường giá mua chưa thuế GTGT10% đã
thanh toán bằngTGNH giấy báo nợ số 03 ngày 5/11


Tên NVL ĐVT Khối Luợng Đơn Giá Thành tiền
Sỏi m3 420 68.000 28.560.000

NV14:Phiếu chi số 06 trả tiền mau NVL cho cônh ty TNHH Hông
Minh ngày 5/11.

NV15: Nhập kho NVL theo phiếu NK số 09 BBKN số 09 hoá đơn
GTGT số 33120 ngày 6/11 của công ty Hoàng Thắng đơn giá mua chưa

thuế GTGT 10% đã thanh toán bặng tiền mặt phiếu chi số 07.

Tên NVL

ĐVT

Kh
ối Luợng

Đơn Giá

Thành ti
ền

Gạch ốp lát viên 5000 6000 30.000.000

NV16: Nhập kho NVL theo phiếu Nkho số 10 BBKN số 10 hoá đơn
GTGT số 33250 ngày 6/11 của cửa hàng Ngọc Sơn đơn giá mua chưa
thuế GTGT 10% đã thanh toán bằng TGNH giấy báo nợ số 04.

Tên NVL ĐVT Khối Lượng Đơn Giá Thành Tiền

14
Dây điện m 4.100 5.000 20.500.000
ống PVC m 1.200 9000 10.800.000
Cộng 31.300.000
NV17: Ngày 7/11 phiếu chi số 8 giấy tạm ứng số 01 ứng tiền cho
nhân viên đi công tác số tiền là 10.000.000

NV18: Giấy báo có số 01 ngày 7/11 công ty TNHH Khánh Hằng thanh

toán nợ kỳ trước bằng TGNH.

NV19: Thanh toán nợ kỳ truớc cho công ty TNHH Thanh Tân bằng
tiền mặt phiếu chi số 09 ngày 9/11.

NV20: ngày 8/11 phiếu Xkho số 01 xuất kho NVL cho xd công
trìnhLam Sơn.
-Gạch xây :70.000 viên

NV21: Ngày 8/11 phiếu xuất kho số 02 xuất kho NVL cho xây dựng
công trình Lam Sơn
-Đá 140m3
-Cát vàng 300m3
-Cát đen 100m3

NV22: ngaỳ 8/11 phiếu xuất kho NVL theo phiếu XKho số 03 xuất
NVL cho xd công trình Lam Sơn .
-Xi măng trắng:470kg
-Xi Măng :70 tấn
NV23:xuất kho NVL theo phiếu XK số 04 ngày 8/11 cho xd côn trình
Lam Sơn
-Sỏi:450m3

NV24: ngày16/11 Xkho NVL cho xd công trình Lam Sơn theo phiếu
xuất kho số 05
Thép phi6-8:150kg
-Thép phi 16:255kg

NV25: ngày16/11 Xkho NVL cho xd công trình Lam Sơn theo phiếu
xuất kho số 06

-Que hàn:150kh
-Bột sắt :200 cái
NV26: ngày16/11 Xkho NVL cho xd công trình theo phiếu xuất kho
số 07

15
-Thép hình :237kg
-Dây Thép :450kg
-Lưới Thép :120m3

NV27: ngày17/11 Xkho NVL cho xd công trình Lam Sơn theo phiếu
xuất kho số 08
ống PVC:1200m
-Dây điện :4100m

NV28: ngày17/11 Xkho NVL cho xd công trình Lam Sơn
-Sắt 4:1200kg
-Sắt 6:850kg

NV29:Ngày 17/11 mua 1máy trộn bê tông của cửa hàng Tuấn Hùng
đơn giá chưa thuế GTGT10% là 40.000.000 để thanh toán bằng tiền
mặt theo phiếu chi số 10.

NV30: Ngày 18/11 cửa hàng 27- Trương Chinh thanh tóan tiền nợ kỳ
trc bằng tiền mặt phiếu số 03;

NV31: ngày 18/11 nhập kho CCDC của cửa hàng Quang Minh theo
phiếu NK số 11 BBKn số 11 hoá đơn GTGT số 3280 đơn giá chưa thuế
10% đã thanh toán bằng tiền mặt phiếu chi số 11.


Tên CCDC ĐVT

Khối Luợng Đơn giá Thành tiền
Bạt che

m 120 4000 480.000
Cây Chống

cây 520 7000 3.640.000
Cộng

4.180.000

NV32:Ngày 18/11 nhập kho NVL theo phiếu NK số 12 hoá đơn GTGT
số 33520 BBKN số 12 của cửa hàng Phúc Như đơn giá chưa thuế
GTGT 10% đã thanh toán bằng TGNH giấy báo nợ 05.

Tên NVL ĐVT Khối Lượng Đơn Giá Thành Tiền
Sơn chống
thấm

kg 120 24.000 2.880.000
Sơn các loại kg 100 13.000 1.300.000

16

Cộng 4.180.000

NV33: Ngày 18/11 nhập kho NVL theo phiếu NK số 13 hoá đơn GTGT
số 33117BBKN13 đơn giá chưa thuế GTGT 10%của cửa hàng Hoàng

Hải đã thanh toán bằng tiền mặt phiếu chi số 12.

Tên NVL ĐVT Khối Lượng Đơn Giá Thành Tiền
Cửa hoa xếp

chiếc 45 200.000 9.000.000
NV34: Ngày 18/11 nhập kho NVL theo phiếu NK số 14 hoá đơn GTGT
số 35120 BBKN số 14 đơn giá chưa thuế GTGT 10% đã thanh toán
bằng mặt cho công ty Mai Linh phiếu chi số 13.

Tên NVL ĐVT Khối Lượng Đơn Giá
Thành Tiền

Phụ gia bê
tông

kg 350 14.500 5.075.000
NV35:Ngày 19/11 thanh toán nợ kỳ trước cho công ty Minh Châu bằng
tiền mặt theo phiếu chí số 14.

NV36: Ngày 20/11 xuất kho CCDC theo phiếu Xkho số 10 cho xd công
trình Lam Sơn.
-Bạt che:120m
-Cây chống:520cây

NV37:
Ngày 20/11 xuất kho CCDC theo phiếu Xkho số 11 cho xd công trình
Lam Sơn.
-Phụ gia bê tông:350kg


NV38:NGày 20/11 thanh toántiền lương cho CNV kỳ trước bằng tiền
mặt theo số phiếu chi số 15
NV39: Chi phí sản xuất chung cho công trình Lam Sơn đc chi bằng tiền
mặt phiếu schi số 16 ngày 21/11 số tiền là 40.325.000

NV40:Chi tạm ứng ch o chi phí sử dụng máy thi công là 50.500.000
theo phiếu chi số 17 ngày 21/11

NV41: Ngày 22/11 Xkho NVL cho xd công trình Lam Sơn
-Cửa xếp hoa:45 chiếc

17

NV43: Ngày 22/11 phiếu Xkho số 14 xuất kho NVL cho xd công
TRình Lam Sơn.
-Sơn chống thấm:120kg
-Sơn màu các loại:100kg

NV44: Ngày 25/11 tính ra tiền lương phải trả cho công nhân trong kỳ
-Lương nhân viên quản lý :79.850.000
Lương CN trực tiếp săn xuất :140.700.000
Lương nhân viên văn phòng:46.200.000

NV45:Trích BHXH,BHYT,KPCĐ theo tỷ lệ quy định

NV46 Ngày 25/11 công ty trả tiền điện ,nước ,điện thoại bằng tiền mặt
phiếu chi số 18
-Bộ phận sản xuất :9.295.000
Bộ phận quản lý:9.040.000


NV47: Ngày26/11 Trích khấu hao TSCĐ ở các bộ phận sau:
-Bộ phận sản xuất :5.100.000
-Bộ phận quản lý:4.000.000

NV48:NGày 27/11 thanh toán nợ kỳ trước cho công ty Nam Hoàng
bằng TGNH giấy báo nợ số 06

NV49: ngày 27/11 thanh toán tiền mua NVL cho côn ty Tấn Thành
phiếu chi số 19

NV50: Chi phí trả truớc 1 số dụng cụ cho công trình Lam Sơn lad
45.200.000 vào ngày 28/11
NV51:
Ngày 29/11 các chi phí khác :
-Chi phí nhân công trực tiếp :125.700.000
-Chi phí sản xuất chung :55.000.000

NV52:
Ngày 30/11 công trình Lam Sơn hoàn thành.Công ty tiến hành bàn giao
côn trình /Giá của công trình khi bàn giao được giáy báo có của Ngân
Hàng.


18
Bài làm
ĐVT:Đồng

NV1:
Nợ TK 152-gạch xây : 40.000.000
Nợ Tk 1331 4.000.000

Có TK331-Hoàng Anh 44.000.000
NV2:
Nợ TK 111 51.200.000
Có TK131-công ty xây lắp: 51.200.000
NV3:
Nợ TK152 30.200.000
-TK152:Đá 13.300.000
-TK 152-Cát Vàng 9.900.000
-TK152-Cát Đen 7.000.000
Nợ Tk 1331 3.020.000
Có TK-Bình Minh 33.220.000
NV4:
Nợ TK 111 50.000.000
Có TK112 50.000.000
NV5:
Nợ TK 331-Hoàng Anh 44.000.000
Có TK111 44.000.000
NV6
Nợ TK 152 54.940.000
-TK152 –Xi măng Trắng 940.000
-TK152-Xi măng 54.000.000
Nợ TK 13315.494.000
Có TK111 60.889.000
NV7:
Nợ Tk 153 2.525.000
–Que Hàn 225.000
-Tk 153-Bột Sắt 2.300.000
Nợ TK 1331 252.500
Có TK331-Hồng Minh 2.777.000
NV8:

Nợ Tk 152 14.115.000
-Tk 152 –Sắt 4: 6.720.000
-TK 152-Sắt 6 7.395.000
Nợ TK 1331 1.411.500
Có TK 112 15.526.000
NV9:
Nợ TK 152 6.964.500

19
-TK152-Thép Hình 2.014.000
-TK152-Dây Thép 4.950.000
Nợ TK 1331 696.450
Có TK 331-Tấn Thành 7.660.950
NV10:
Nợ TK 331-Hoàng Long 4.000.000
Có TK 111 4.00.000
NV11:
Nợ TK 152 13.547.500
-TK 152-Lưới Thép 3.660.000
-TK 152-Thép phi 6-8 7.720.000
-TK 152 –Thép phi 16 2.167.000
Nợ TK 1331 1354.750
Có TK111 14.902.250
NV12:
Nợ TK 331-Bình Minh 33.220.000
Có TK 111 33.220.000
NV13:
Nợ TK 152 –Sỏi 28.560.000
Nợ TK1331 2.856.000
Có TK 112 31.416.000

NV14:
Nợ TK 331-Hồng Minh 2.777.000
Có TK111 2.777.000
NV15:
Nợ TK 152-gạch ốp lát 30.000.000
Nợ Tk 1331 3.000.000
Có TK 111 33.000.000
NV16:
Nợ TK 152 31.300.000
-TK 152-Dây điện 20.500.000
-TK152-ống PVC 10.800.000
Nợ TK 1331 3.130.000
Có TK 112 34.430.000
NV17:
Nợ TK 141 10.000.000
Có TK 111 10.000.000
NV18:
Nợ TK 112 49.700.000
Có TK 131-Khánh Hằng 49.700.000
NV19:
Nợ TK 331-Thanh Tân 4.600.000
Có TK 111 4.600.000

20

NV20:
Nợ TK 621 56.000.000
Có TK 152-gạch xây 56.000.000
NV21:
Nợ TK 621 33.800.000

Có TK 152 33.800.000
-TK152-Đá 13.300.000
-TK152-Cát Vàng 13.500.000
-TK 152-Cát Đen 7.000.000
NV22:
Nợ TK 621 84.940.000
Có TK152-Xi Măng trắng 940.000
-TK152 –Xi Măng 84.000.000
NV23:
Nợ TK 621 30.600.000
Có TK 152-Sỏi 30.600.000
NV24:
Nợ Tk 621 9.887.000
Có TK152 9.887.000
-TK 152 –Thép phi 6-8 7.720.000
-TK152-thép phi 16 2.167.000
NV25
Nợ TK 621 10.624.500
Có TK 152 10.624.500
-TK152-Thép hình 2.014.000
-TK152-Dây Thép 4.950.000
-TK 152-Lưới thép 3.660.000
NV26:
Nợ TK621 2.525.000
Có TK 153 2.525.000
-TK152-Thép hình 2.014.000
-TK152-Dây thép 4.950.000
-TK 152-Lưới thép 3.660.000
NV27:
Nợ TK 621 31.300.000

Có TK 152 31.300.000
-TK 152-ống PVC 10.800.000
-TK 152-Dây điện 20.500.000
Nv28:
Nợ TK 621 14.115.000
Có TK 152 14.115.000
-TK 152-Sắt 4 6.720.000

21
-TK152 –Sắt 6 7.395.000.

NV29:
Nợ TK 211 40.000.000
Nợ TK 1331 4.000.000
Có TK 111 44.000.000
NV 30:
Nợ Tk153 4.120.000
Có TK 131-Trương Chinh 67.500.000
NV31:

Nợ TK 153 4.120.000
TK152-Bạt che 480.000
-TK 153-Cây Chống 3.640.000
Nợ TK 1331 412.000
Có TK 111 4.532.000
NV32:
Nợ TK 152 4.180.000
- TK 152- Sơn chống thấm 2.880.000
-TK 152- Sơn màu các loại 1.300.000
Nợ TK 1331 418.000

Có TK 112 4.598.000
NV33:
Nợ TK 152-cửa hoa xếp 9.000.000
Nợ TK 1331 900.000
Có TK 111 9.900.000

NV34:
Nợ TK 152-phụ gia bê tông 5.075.000
NợTK 1331 507.000
Có TK 111 5.520.000
NV35:
Nợ TK 331-Minh Châu 5.520.000
Có TK 111 5.520.000
NV36:
Nợ TK 621 4.120.000
Có TK 153 4.120.000
-TK 153-Bạt che 480.000
-TK 153-Cây Chống 3.640.000
Nv37:
Nợ TK 621 5.075.000
Có TK 152-Phụ gia bê tông 5.075.000
Nv38:

22
Nợ TK 334 680.600.000
Có TK 111 680.600.000

NV39:
Nợ TK 627 40.325.000
Có TK 111 40.325.000

NV40:
Nợ TK 623 50.500.000
Có TK 141 50.500.000
NV41:
Nọ TK 621 30.000.000
Có TK152- gạch ốp lát 30.000.000
Nv42:
Nợ TK 621 4.180.000
Có TK 152 4.180.000
-TK 152-Sơn chống thắm 2.880.000
-TK 152-Sơn màu các loại 1.300.000
NV44 :
Nợ TK 622 140.700.000
Nợ TK 627 79.850.000
Nợ TK 642 46.200.000
Có TK 334 266.750.000
NV45:
Nợ Tk 622 140.700.000 *19%=26.733.000
Nợ TK 627 79.850.000*19%=15.171.000
Nợ TK 642 46.200.000* 19%=8.778.000
Nợ TK 334 266.750.000*6%=16.005.000
Có TK 338 2660750.000*25%=66.687.500
-TK338.2 2660750.000*2%=5.335.000
-TK 338.3 266.750.000*3%= 8.002.500
NV46:
Nợ TK 627 9.295.000
Nợ TK 642 9.040.000
Có TK 111 18.335.000
NV47:
Nợ TK 27 5.100.000

Nợ TK 642 4.000.000
Có Tk 214 9.100.000
NV48:
Nợ TK 331-Nam Hoàng 3.700.000
Có Tk 112 3.700.000
NV49:
Nợ TK 331-Tấn Thành 7.660.950

23
Có TK 112 7.660.950NV50:
Nợ TK 627 45.200.000
Có TK 142 45.200.000

24
NV51:
Nợ Tk 622 125.700.000
Nợ TK 627 55.000.000
Có TK 334 180.700.000
NV52:
a.Nợ TK 131-Lam Sơn 1.320.000.000
Có TK 333 1.200.000.000
Có TK 333 120.000.000
b. Nợ TK 112 1.320.000.000
Có TK 131-Lam Sơn 1.320.000
NV53:
Kết chuyển chi phí và tính giá thành công trình Lam Sơn.
a. Nợ TK 154 326.167.000
Có TK 621 326.167.000
b. Nợ TK 154 293.133.000
Có TK 622 293.133.000

c. Nợ TK 154 50.500.000
Có TK 632 50.500.000
d. Nợ TK 154 247.421.500
Có TK 627 274.421.500
e.Nợ TK 911 68.018.000
Có TK 642 68.018.000
f.Nợ TK 632 917.221.000
Có TK 154 917.221.000
g.Nợ TK 911917.221.000
Có TK632 917.2121.000
h. Nợ TK 333 31.452.000
Có TK 133(1) 31.452.000
i.Nợ TK 511 1.200.000.000
Có TK 911 1.200.000.000
k. Nợ TK 911 214.760.000
Có TK 421 214.760.000

25
II-Phản ánh vào sơ đồ tài khoản:

ĐVT:Đồng
TK111
DĐ:
(2) 51.200.000
(4)50.
(1).281.635.000000.0000
67.500.000


44.000.000(5)

60.889.000(6)
4.000.000(10)
14.902.250(11)
33.220.000(12)
2.777.500(14)
33.000.000(15)
10.000.000(17)
4.600.000(19)
44.000.000(29)
4.532.0000(31)
9.900.000(33)
5.582.000(34)
5.520.000(35)
680.600.000(38)
40.325.000(39)
18.335.000(46)
7.660.950(49)
CPS:168.700.000
DC:429.415.800
1.020.919.200


TK131-Công ty xây lắp
dđ: 51.200.000


51.200.000(2)
CPS:0 51.200.000
DC:0


TK112
dđ:1.670.549.000
(18)49.700.000
(52b)1.320.000.000
50.000.000(4)
15.526.500(8)
31.416.000(13)
34.430.000(16)
4.598.000(32)
3.700.000(48)
CPS:1.369.700.000 1.396.670.500
DC:2.900.578.500
TK-131-Khánh Hằng

×