Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

de thi thu lan 3 truong thpt havan mao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (254.5 KB, 17 trang )

Trang 1/1 - Mã đề: 151

Së Gd&§T thanh ho¸ ®Ị thi thư ®¹i häc lÇn 1 n¨m 2010
Trêng thpt hµ v¨n mao
M«n : Ho¸ häc thêi gian : 90 phÝt
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12A . . .
Mã đề: 151
Câu 1.

Cho s
¬ ®å
sau: X
NaOH+
→
Y
HCl+
→
X. Hãy cho biết chất nào sau
ðây khơng thể là X:
A.
CH
3
COOC
2
H
5
B.
C
6
H
5


OH
C.
CH
3
COOH
D.
C
6
H
5
NH
3
Cl
Câu 2.
Lấy 7,58 gam hỗn hợp hai anđehit đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng cho tác dụng hết
với Ag
2
O / dd NH
3
thu được hai axit hữu cơ và 32,4 gam Ag. Cơng thức phân tử hai anđehit là:
A.
CH
3
CHO và C
2
H
5
CHO
B.
C

2
H
5
CHO và C
3
H
7
CHO
C.
C
3
H
7
CHO và C
4
H
9
CHO
D.
CH
3
CHO và HCHO
Câu 3. Dù ®o¸n gi¸ trÞ pH cđa c¸c dung dÞch sau: Dù ®o¸n sai lµ
A.
dd NaHSO
4
cã pH < 7
B.
dd Al(NO
3

)
3
cã pH < 7
C.
dd KI cã pH > 7
D. dd NaF cã pH > 7
Câu 4.

Hoµ tan hoµn toµn 9,5 gam hçn hỵp A gåmAl
2
O
3
, Al, Fe b»ng dd HNO
3
, th× thu ®ỵc 3,36 lÝt khÝ NO duy
nhÊt vµ dd X. Cho X t¸c dơng víi NaOH d kÕt tđa thu ®ù¬c ®em nung trong kh«ng khÝ dÕn khèi lỵng kh«ng ®ỉi
th× thu ®ỵc 8 gam chÊt r¾n. Khèi lỵng mçi chÊt trong hçn hỵp lµ?
A.

2,55; 1,35; 5,6 B. 2,55; 1,62; 2,9 C. 1,02; 2,88; 5,6 D. 2,04; 2,88; 5,6
Câu 5.
: Cho sơ đồ phản ứng: NaCl → (X) → NaHCO3 → (Y) → NaNO3. X và Y có thể là
A.
NaOH và NaClO.
B.
Na2CO3 và NaClO.
C.
NaClO3 và Na2CO3.
D.
NaOH và Na2CO3.

Câu 6.
Đốt cháy x mol Fe bởi oxi thu được 5,04 gam hỗn hợp (A) gồm các oxit sắt. Hòa tan hồn tồn (A) trong
dung dịch HNO
3
thu được 0,035 mol hỗn hợp (Y) gồm NO và NO
2
. Tỷ khối hơi của Y đối với H
2
là 19. Tính x
A.
0,06 mol
B.
0,065 mol
C.
0,075 mol
D.
0,07
mol
Câu 7.


Cho 6,9g mét kim lo¹i X thc nhãm IA t¸c dơng víi níc, toµn bé khÝ thu ®ỵc cho t¸c dơng víi CuO ®un
nãng. Sau ph¶n øng thu ®ỵc 9,6g ®ång kim lo¹i. Kim lo¹i X lµ
A.
K
B.
Na
C.
Li
D.

Rb
Câu 8.
Đun nóng hỗn hợp X gồm bột Fe và S. Sau pứ thu được hh Y. Hỗn hợp này khi tác dụng với dd
HCl có dư thu được chất rắn Z và hh khí T. Hỗn hợp Y thu được ở trên bao gồm các chất:
A.
FeS
2
, FeS, S
B.
Fe, FeS, S
C.
FeS
2
, FeS
D.
FeS
2
, Fe, S
Câu 9.
Cho 2 chất FeSO
4
và Fe
2
(SO
4
)
3
, chất nào phản ứng được với dung dịch KI, dung dịch KMnO
4


ở mơi trường axit:
A.
FeSO
4
; Fe
2
(SO
4
)
3
đều phản ứng với dung dịch KI.
B.
Fe
2
(SO
4
)
3
phản ứng với dung dịch KMnO
4
, FeSO
4
phản ứng với dung dịch KI.
C.
FeSO
4
phản ứng với dung dịch KMnO
4
, Fe
2

(SO
4
)
3
phản ứng với dung dịch KI.
D.
FeSO
4
và Fe
2
(SO
4
)
3
đều phản ứng với dung dịch KMnO
4
.
Câu 10.

Cho axit cacboxylic (X)
¬n ð
chức vào 150g dd axit axetic 6%. Ðể trung hồ hỗn hợp thu
®ỵc

cần 300ml dd NaOH 1M. Cơ cạn dd sau phản ứng thu
®ỵc
26,4g hỗn hợp muối khan. Vậy axit X là:
A.
CH
3

CH
2
COOH
B.
HCOOH
C.
CH
2
=CH-COOH
D.
CH
3
CH
2
CH
2
COOH
Câu 11.
Cho 1 miếng kim loại X vào ống nghiệm chứa dung dịch CuSO
4
có màu xanh lam. Sau một
thời gian thấy màu xanh của dung dịch nhạt dần, đồng thời miếng kim loại chuyển sang màu đỏ. Lấy
miếng kim loại ra và nhỏ vào dung dịch còn lại một ít dung dịch NaOH thì thấy lúc đầu có kết tủa trắng
xanh xuất hiện, sau đó kết tủa này chuyển sang màu nâu đỏ. Vậy miếng kim loại X là:
A.
Zn
B.
Mg
C.
Al

D.
Fe
Câu 12.

Hoà tan hết m gamhỗn hợp gồm FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
bằng dung dòch HNO
3
đặc nóng thu được 4,48lít
khí NO
2
(đktc). Cô cạn dung dòch sau phản ứng thu được 145,2 g muối khan . Giá trò m sẽ là :
A.
46,4g
B.
42,8g
C.
33,6g
D.
46g
Trang 1/1 - Mó : 151
Cõu 13.



X l cht hu c cha 3 nguyờn t C,H,O phn ng c natri kim loi, dung dch NaOH, cho
phn ng trỏng bc. Phõn t X cha 40% cacbon. Vy cụng thc ca X l:
A.
HCOOH
B.
HCOOCH
2
CH
2
OH
C.
HCOOCH
3
D.
HOCH
2
CHO
Cõu 14.
Tớnh cht no nờu di õy sai khi núi v hai mui NaHCO
3
v Na
2
CO
3
?
A.
Ch cú mui NaHCO
3
tỏc dng vi kim.
B.

C hai u tỏc dng vi axit mnh gii phúng khớ CO
2
.
C.
C hai u b thy phõn to mụi trng kim.
D.
C hai u d b nhit phõn.
Cõu 15.

Sp theo th t pH tng dn cỏc dung dch mui cú cựng nng mol/l: (I): KCl; (II): FeCl
2
;
(III): FeCl
3
; (IV): K
2
CO
3
A.
(II) < (III) < (I) < (IV)
B.
(I) < (II) < (III) < (IV)
C.
(III) < (II) < (I) < (IV)
D.
(IV) < (III) < (II) < (I)
Cõu 16.
Sc 5,6 lớt khớ SO
2
(ktc) vo 200 ml dd KOH 2M n khi phn ng kt thỳc ta s thu c:

A.
Mui KHSO
3

B.
Mt mui K
2
SO
4

C.
Mui K
2
SO
3
v KOH d
D.
Hai mui KHSO
3
v K
2
SO
3

Cõu 17.
Hn hp X gm cỏc kim loi Al; Fe; Ba. Chia X thnh 3 phn bng nhau:
Phn 1 tỏc dng vi nc d thu c 0,04 mol H
2
.
Phn 2 tỏc dng vi dung dch NaOH d thu c 0,07 mol H

2
.
Phn 3 tỏc dng vi dung dch HCl d thu c 0,1 mol H
2
.
Cỏc phn ng xy ra hon ton. S mol Ba, Al, Fe trong 1 phn ca hn hp X ln lt l:
A.
0,01; 0,03; 0,03
B.
0,02; 0,03; 0,04
C.
0,01; 0,02; 0,03
D.
0,01; 0,04; 0,03
Cõu 18.
Trn dung dch cha a mol AlCl3 vi dung dch cha b mol NaOH. thu c kt ta thỡ
cn cú t l
A.
a : b < 1 : 4.
B.
a : b = 1 : 5.
C.
a : b = 1 : 4.
D.
a : b > 1 : 4.
Cõu 19.
Hoà tan hoàn toàn 10g một kim loại kiềm thổ X vào nớc thu đợc 6,11 lít khí H
2
(ở 25
0

C và 1 atm). Kim
loại X là
A.
Ba
B.
Ca
C.
Sr
D.
Mg
Cõu 20. Trình tự tiến hành để phân biệt 4 chất rắn Na
2
CO
3
, CaCO
3
, Na
2
SO
4
, CaSO
4
trong 4 lọ riêng biệt là
A.
Dùng nớc, dùng dd BaCl
2
B.
Dùng dd HNO
3
C. Dung dịch ZnSO

4
D. Dùng nớc, dùng dd HCl
Cõu 21.
Cho 30 gam axit axetic tỏc dng vi 20 gam ru etylic (cú H
2
SO
4
c lm xỳc tỏc v un
núng) thu c 27 gam etyl axetat. Hiu sut phn ng este hoỏ t:
A.
70,56%
B.
74%
C.
90%
D.
45,45%.
Cõu 22.

Hp th hon ton 4,48 lớt khớ CO2 ( ktc) vo 500 ml dung dch hn hp gm NaOH 0,1M v
Ba(OH)2 0,2M, sinh ra m gam kt ta. Giỏ tr ca m l
A.
9,85.
B.
11,82.
C.
19,70.
D.
17,73.
Cõu 23.


Cho 4,3 gam hỗn hợp BaCl
2
và CaCl
2
và 1 lít dung dịch hỗn hợp Na
2
CO
3
0,1 M và (NH
4
)
2
CO
3

0,25 M thu đợc 39,7 gam kết tủa X. Tính phần trăm khối lợng các chất ttrong X.
A.
60% và 40%
B.
40,70% và 50,30%
C.
42,62% và 53,38%
D.
70,80% và 20,20%
Cõu 24.
Cho 5,1 g hn hp A gm hai kim loi Al, Mg dng bt tỏc dng ht vi O
2
thu c hn hp
oxit B cú khi lng 9,1 g. Hi cn ớt nht bao nhiờu mol HCl hũa tan hon ton B?

A.
1 mol
B.
2 mol
C.
0,5 mol
D.
1,5 mol
Cõu 25.

Nguyên tố X có số thứ tự là26, vị trí của nguyên tố X trong bảng tuần hoàn là:
A. Chu kì 4, nhóm VIB B. Chu kì 4, nhóm VIIB C. Chu kì 3, nhóm VIA D. Chu kì 4, nhóm VIIIB
Cõu 26.


Cho 50,2 g hn hp A dng bt gm Fe v mt kim loi M cú húa tr khụng i bng II
(trc H). Chia A thnh 2 phn bng nhau. Cho phn I tỏc dng vi dd HCl d thy cú 0,4 mol khớ H
2
.
Cho phn II tỏc dng ht vi dd HNO
3
loóng un núng thy thoỏt ra 0,3 mol khớ NO duy nht. Hi M l
kim loi no?
A.
Ni
B.
Zn
C.
Mg
D.

Sn
Trang 1/1 - Mó : 151
Cõu 27.

Cho hụn hp HCHO va H
2
i qua ụng ng bụt nung nong. Dõn toan bụ hụn hp thu c sau
phan ng vao binh nc lanh ờ ngng tu hi chõt long va hoa tan cac chõt co thờ tan c , thõy khụi
lng binh tng 11,8g.Lõy dd trong binh cho tac dung vi dd AgNO
3
/NH
3
thu c 21,6g Ag. Khụi
lng CH
3
OH tao ra trong phan ng hp H
2
cua HCHO la:
A.
10,3g
B.
8,3g
C.
1,03g
D.
9,3g
Cõu 28.

Hp cht C
3

H
3
O (X) cú kh nng lm mt mu dung dch brom v cho phn ng vi Natri thỡ X
cú cụng thc cu to l:
A.
CH
2
=CH-CH
2
OH
B.
CH
3
-CO-CH
3
C.
CH
3
-CH
2
-CHO
D.
CH
2
=CH-O-CH
3

Cõu 29.
Cho hn hp X gm
ancol metylic v 2 axit ừn chc k tip nhau trong d

óy
ng ng tỏc
dng vi Na dý gii phúng ra 6,72 lớt H
2
(ddktc). Nu un núng hn hp X(xt l H
2
SO
4
c) thỡ cỏc cht
trong hn hp tỏc dng va
vi nhau to thnh 25g hn hp este. Vy 2 axit trong
hn hp X l:
A.
C
2
H
5
COOH v C
3
H
7
COOH
B.
C
2
H
3
COOH v C
3
H

5
COOH

C.
HCOOH v CH
3
COOH
D.
CH
3
COOH v C
2
H
5
COOH
Cõu 30.


Hn hp G gm Fe
3
O
4
v CuO. Cho hiro d i qua 6,32 gam hn hp G nung núng cho n
khi phn ng hon ton, thu c cht rn G
1
v 1,62 gam H
2
O.Khi lng ca cỏc Fe
3
O

4
v CuO
trong hn hp G ln lt l.
A.
4 gam; 2,32 gam
B.
4,64 gam; 1,68 gam
C.
2,32 gam; 4 gam
D.

1,32gam; 5 gam
Cõu 31.


Cho cỏc cht: X. glucoz;Y. saccaroz;Z. tinh bt;T. glixerin; H. xenluloz. Nhng cht b
thy phõn l:
A.
Y, T, H
B.
X, T, Y
C.
Y, Z, H
D.
X, Z, H
Cõu 32.
Cú cỏc cht sau: CH
3
NH
2

(1) ; NH
3
(2); C
6
H
5
NH
2
(3) v C
6
H
5
-NH-CH
3
(4) . Th t tóng dn
tớnh bazừ l:
A.
3 < 4 < 2 < 1
B.
3 < 2 < 4 < 1
C.
3 < 4 < 1 < 2
D.
2 < 3 < 4 < 1
Cõu 33.
Nh dung dch NH
3
vo dung dch AlCl
3
, dung dch Na

2
CO
3
vo dung dch AlCl
3
v dung dch
HCl vo dung dch NaAlO
2
d s thu c mt sn phm nh nhau, ú l:
A.
Al
2
O
3
B.
Al(OH)
3


C.
NH
4
Cl
D.
NaCl
Cõu 34.
Trn 100 ml dung dch hn hp gm H2SO4 0,05M v HCl 0,1M vi 100 ml dung dch hn hp gm
NaOH 0,2M v Ba(OH)2 0,1M, thu c dung dch X. Dung dch X cú pH l
A.
1,0.

B.
13,0.
C.
12,8.
D.
1,2.
Cõu 35.
Cho nhng cht sau: NaCl, Na
2
CO
3
, Ca(OH)
2
, HCl.Cht cú th lm mm nc cng tm thi l
A.
Na
2
CO
3
, Ca(OH)
2
, NaCl
B.
Na
2
CO
3
, Ca(OH)
2
C.

Na
2
CO
3
, Ca(OH)
2
, HCl
D.
Ca(OH)
2
, HCl
Cõu 36.
Cho mg Fe vo dung dch HNO
3
ly d ta thu c 8,96 lit(kc) hn hp khớ X gm 2 khớ NO v NO
2

cú dX/O
2
=1,3125. Khi lng m l:
A.
1,12g
B.
0,56g
C.
5,6g
D.
11,2g
Cõu 37.
Hóy cho bit dóy cht no sau õy tỏc dng vi NH

3
:
A.
CuO, Cl
2
, O
2
v HNO
3
B.
NaOH, Cu(OH)
2
, HCl, O
2
C.
NaNO
3
, FeCl
3
, Cl
2
, HCl
D.
MgO, O
2
, HCl, H
2
SO
4
Cõu 38.


Cho hai Hiđrôcacbon là đồng đẳng kế tiếp vào 55,4 gam H
2
O d có xúctác thích hợp sau khi phản ứng
hoàn toàn thì thu đợc 60 gam dd hỗn hơp, trong đó có một anđehit với nồng độ là 20/3%. (Biết sản phẩm của phản
ứng là sản phẩm chính), xác định thể tích mỗi Hiđrôcacbon ở đktc.
A. 2.24 và 1,12 B. 5.6 và 6,72 C. 2,24 và 3.36 D. 1,12 và 4,48
Cõu 39.


Cho cân bằng N
2
+ 3H
2
2NH
3
. Khi giảm thể tích của hệ xuống 3 lần thì cân bằng sẽ chuyển dời:
A. Theo chiều nghịch B. Theo chiều thuận C. Không xác định đợc D. Không dịch chuyển
Cõu 40.
Dung dch X cha hn hp gm Na2CO3 1,5M v KHCO3 1M. Nh t t tng git cho n ht 200 ml
dung dch HCl 1M vo 100 ml dung dch X, sinh ra V lớt khớ ( ktc). Giỏ tr ca V l
A.
4,48.
B.
3,36.
C.
2,24.
D.
1,12.
Cõu 41.


Hũa tan hon ton hn hp X gm 0,02 mol FeS
2
v 0,03 mol FeS vo lng d H
2
SO
4
c núng thu
c Fe
2
(SO
4
)
3
, SO
2
v H
2
O. Hp th ht SO
2
bng mt lng va dung dch KMnO
4
thu c dung dch Y
khụng mu, trong sut, cú pH = 2. Tớnh s lớt ca dung dch (Y)
Trang 1/1 - Mã đề: 151
A.
V
dd
(Y) = 2,29lít
B.

V
dd
(Y) = 22,8lít
C.
V
dd
(Y) = 2,27lít
D.
V
dd
(Y) = 2,26lít
Câu 42.
Có 3 ống nghiệm đựng 3 dd: Cu(NO
3
)
2;
Pb(NO
3
)
2
; Zn(NO
3
)
2
được đánh số theo thứ tự là ống
1, 2, 3. Nhúng 3 lá kẽm (giống hệt nhau) X, Y, Z vào 3 ống thì khối lương mỗi lá kẽm thay đổi như thế
nào?
A.
X giảm, Y tăng, Z khơng đổi.
B.

X tăng, Y tăng, Z khơng đổi.
C.
X tăng, Y giảm, Z khơng đổi.
D.
X giảm, Y giảm, Z khơng đổi.
Câu 43.


Hãy chọn câu đúng khi so sánh tính chất hóa học khác nhau giữa rượu etylic và phenol.
A.
Cả 2 đều pứ được với axit HBr.
B.
Cả 2 đều pứ được với dd NaOH.
C.
Rượu etylic khơng pứ với dd NaOH, còn phenol thì pứ
D.
Rượu etylic pứ được dd NaOH còn phenol thì khơng.
Câu 44.


Cho q tÝm vµo lÇn lỵt c¸c dd AlCl
3
, NaAlO
2
, KCl. MÇu cđa q tÝm trong c¸c dd lµ.
A.
§á, xanh, tÝm
B.
TÝm, tÝm, tÝm
C.


Xanh, xanh,
®á D. TÝm, ®á , xanh
Câu 45.
Khử hoàn toàn 4,06g oxit kim loại bằng CO ở nhiệt độ cao tạo kim loại và khí. Khí sinh ra cho hấp
thụ hết vào dd Ca(OH)
2
dư tạo 7 g kết tủa. kim loại sinh ra cho tác dụng hết với dd HCl dư thu được 1,176l
khí H
2
(đktc). oxit kim loại là
A.
ZnO
B.
Fe
3
O
4
C.
FeO
D.
Fe
2
O
3
Câu 46.


Cho 44g NaOH vµo dd chøa 39,2g H
3

PO
4
. Sau khi ph¶n øng x¶y ra hoµn toµn, ®em c« c¹n dung dÞch
®Õn kh«. Mi ®ỵc t¹o thµnh vµ khèi lỵng mi khan thu ®ỵc lµ
A.
Na
3
PO
4
vµ 50g
B.
NaH
2
PO
4
vµ 49,2g; Na
2
HPO
4

vµ 14,2g
C.
Na
2
HPO
4
vµ 15g
D.
Na
2

HPO
4
vµ 14,2g; Na
3
PO
4
vµ 49,2g
Câu 47.

Hoµ tan hoµn toµn 9 gam hçn hỵp Mg vµ Al b»ng dd HCl th× thu ®ỵc V lÝt khÝ vµ dd A. Cho A ph¶n øng
víi dd NaOH cho ®Ịn khi thu ®ỵc kÕt tđa lín nhÊt thi dõng l¹i. Nung kÕt tđa ®Õn khèi lỵng kh«ng ®ỉi th× thu ®ỵc
16,2 gam chÊt r¾n. V cã gi¸ trÞ lµ?
A.
7,84
B.
6,72
C.
8,96
D. 10,08
Câu 48.

X lµ Propanol-1, Y lµ glixerol, Z lµ etylen glicol , P lµ Propan-1,3 ®iol. Rỵu nµo ®un víi H
2
SO
4
®Ỉc thu
®ỵc an®ªhit acrylic
A.
Y
B.

X
C. P D. Z
Câu 49.
Cho 2 ion
n
X
+

n
Y

đều có cấu hình e là 1s
2
2s
2
2p
6
. Tổng số hạt mang điện của
n
X
+
nhiều
hõn
n
Y

là 4 hạt. Hãy cho biết cấu hình
ðúng của X và Y là:
A.
1s

2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
và 1s
2
2s
2
2p
3
B.
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
và 1s
2
2s
2
2p
4

C.
1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
và 1s
2
2s
2
2p
4
D.
1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
và 1s
2
2s
2
2p
5


Câu 50.

Hòa tan hết 17,84 gam hỗn hợp A gồm ba kim loại là sắt, bạc và đồng bằng 203,4 ml dung dịch
HNO
3
20% (có khối lượng riêng 1,115 gam/ml) vừa đủ. Có 4,032 lít khí NO duy nhất thốt ra (đktc) và
còn lại dd B. Đem cơ cạn dd B, thu được m gam hỗn hợp ba muối khan. Trị số của m là:
A.
45,64 gam
B.
51,32 gam
C.
60,27 gam
D.

54,28 gam
Trang 1/1 - Mó : 151
Sở Gd&ĐT thanh hoá đề thi thử đại học lần 1 năm 2010
Trờng thpt hà văn mao
Môn : Hoá học thời gian : 90 phít
H tờn hc sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lp: 12A . . .
Mó : 185
Cõu 1.
Hóy cho bit dóy cht no sau õy tỏc dng vi NH
3
:
A.
MgO, O
2

, HCl, H
2
SO
4
B.
CuO, Cl
2
, O
2
v HNO
3
C.
NaOH,
Cu(OH)
2
, HCl, O
2
D.
NaNO
3
, FeCl
3
, Cl
2
, HCl
Cõu 2.

Hp cht C
3
H

3
O (X) cú kh nng lm mt mu dung dch brom v cho phn ng vi Natri thỡ X
cú cụng thc cu to l:
A.
CH
2
=CH-CH
2
OH
B.
CH
2
=CH-O-CH
3

C.
CH
3
-CH
2
-CHO
D.
CH
3
-CO-CH
3
Cõu 3.
Cho 5,1 g hn hp A gm hai kim loi Al, Mg dng bt tỏc dng ht vi O
2
thu c hn hp

oxit B cú khi lng 9,1 g. Hi cn ớt nht bao nhiờu mol HCl hũa tan hon ton B?
A.
2 mol
B.
1,5 mol
C.
1 mol
D.
0,5 mol
Cõu 4.
Cho nhng cht sau: NaCl, Na
2
CO
3
, Ca(OH)
2
, HCl.Cht cú th lm mm nc cng tm thi l
A.
Ca(OH)
2
, HCl
B.
Na
2
CO
3
, Ca(OH)
2
C.
Na

2
CO
3
, Ca(OH)
2
, NaCl
D.
Na
2
CO
3
, Ca(OH)
2
, HCl
Cõu 5.

Cho quỳ tím vào lần lợt các dd AlCl
3
, NaAlO
2
, KCl. Mầu của quỳ tím trong các dd là.
A. Tím, tím, tím B. Tím, đỏ , xanh C. Đỏ, xanh, tím D.
Xanh, xanh,
đỏ
Cõu 6.
Tớnh cht no nờu di õy sai khi núi v hai mui NaHCO
3
v Na
2
CO

3
?
A.
C hai u b thy phõn to mụi trng kim.
B.
Ch cú mui NaHCO
3
tỏc dng vi kim.
C.
C hai u tỏc dng vi axit mnh gii phúng khớ CO
2
.
D.
C hai u d b nhit phõn.
Cõu 7.

Hũa tan ht 17,84 gam hn hp A gm ba kim loi l st, bc v ng bng 203,4 ml dung dch
HNO
3
20% (cú khi lng riờng 1,115 gam/ml) va . Cú 4,032 lớt khớ NO duy nht thoỏt ra (ktc) v
cũn li dd B. em cụ cn dd B, thu c m gam hn hp ba mui khan. Tr s ca m l:
A.
51,32 gam
B.
54,28 gam
C.
45,64 gam
D.
60,27 gam
Cõu 8.

Nh dung dch NH
3
vo dung dch AlCl
3
, dung dch Na
2
CO
3
vo dung dch AlCl
3
v dung dch
HCl vo dung dch NaAlO
2
d s thu c mt sn phm nh nhau, ú l:
A.
NH
4
Cl
B.
NaCl
C.
Al
2
O
3
D.
Al(OH)
3



Cõu 9.

Hoà tan hoàn toàn 9 gam hỗn hợp Mg và Al bằng dd HCl thì thu đợc V lít khí và dd A. Cho A phản ứng
với dd NaOH cho đền khi thu đợc kết tủa lớn nhất thi dừng lại. Nung kết tủa đến khối lợng không đổi thì thu đợc
16,2 gam chất rắn. V có giá trị là?
A. 8,96 B. 7,84 C. 10,08 D. 6,72
Cõu 10.
Cho 1 ming kim loi X vo ng nghim cha dung dch CuSO
4
cú mu xanh lam. Sau mt
thi gian thy mu xanh ca dung dch nht dn, ng thi ming kim loi chuyn sang mu . Ly
ming kim loi ra v nh vo dung dch cũn li mt ớt dung dch NaOH thỡ thy lỳc u cú kt ta trng
xanh xut hin, sau ú kt ta ny chuyn sang mu nõu . Vy ming kim loi X l:
A.
Mg
B.
Al
C.
Zn
D.
Fe
Cõu 11.
Cú cỏc cht sau: CH
3
NH
2
(1) ; NH
3
(2); C
6

H
5
NH
2
(3) v C
6
H
5
-NH-CH
3
(4) . Th t tóng dn
tớnh bazừ l:
A.
2 < 3 < 4 < 1
B.
3 < 4 < 2 < 1
C.
3 < 2 < 4 < 1
D.
3 < 4 < 1 < 2
Cõu 12.
Sc 5,6 lớt khớ SO
2
(ktc) vo 200 ml dd KOH 2M n khi phn ng kt thỳc ta s thu c:
A.
Hai mui KHSO
3
v K
2
SO

3

B.
Mui K
2
SO
3
v KOH d
C.
Mui KHSO
3

D.
Mt mui K
2
SO
4

Cõu 13.

Cho hụn hp HCHO va H
2
i qua ụng ng bụt nung nong. Dõn toan bụ hụn hp thu u sau
phan ng vao binh nc lanh ờ ngng tu hi chõt long va hoa tan cac chõt co thờ tan c , thõy khụi
Trang 1/1 - Mã đề: 151
lượng bình tăng 11,8g.Lấy dd trong bình cho tác dụng với dd AgNO
3
/NH
3
thu được 21,6g Ag. Khới

lượng CH
3
OH tạo ra trong phản ứng hợp H
2
của HCHO là:
A.
9,3g
B.
10,3g
C.
8,3g
D.
1,03g
Câu 14.


Hãy chọn câu đúng khi so sánh tính chất hóa học khác nhau giữa rượu etylic và phenol.
A.
Cả 2 đều pứ được với axit HBr.
B.
Rượu etylic pứ được dd NaOH còn phenol thì khơng.
C.
Cả 2 đều pứ được với dd NaOH.
D.
Rượu etylic khơng pứ với dd NaOH, còn phenol thì pứ
Câu 15.
Lấy 7,58 gam hỗn hợp hai anđehit đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng cho tác dụng hết
với Ag
2
O / dd NH

3
thu được hai axit hữu cơ và 32,4 gam Ag. Cơng thức phân tử hai anđehit là:
A.
CH
3
CHO và HCHO
B.
CH
3
CHO và C
2
H
5
CHO
C.
C
3
H
7
CHO và C
4
H
9
CHO
D.
C
2
H
5
CHO và C

3
H
7
CHO
Câu 16.
Cho hỗn hợp X gồm
ancol metylic và 2 axit ðõn chức kế tiếp nhau trong d
ãy
ðồng ðẳng tác
dụng với Na dý giải phóng ra 6,72 lít H
2
(ddktc). Nếu ðun nóng hỗn hợp X(xt là H
2
SO
4
đặc) thì các chất
trong hỗn hợp tác dụng vừa
ðủ với nhau tạo thành 25g hỗn hợp este. Vậy 2 axit trong
hỗn hợp X là:
A.
C
2
H
5
COOH và C
3
H
7
COOH
B.

HCOOH và CH
3
COOH
C.
CH
3
COOH và C
2
H
5
COOH
D.
C
2
H
3
COOH và C
3
H
5
COOH
Câu 17.
Cho mg Fe vào dung dịch HNO
3
lấy dư ta thu được 8,96 lit(đkc) hỗn hợp khí X gồm 2 khí NO và NO
2

có dX/O
2
=1,3125. Khối lượng m là:

A.
11,2g
B.
5,6g
C.
1,12g
D.
0,56g
Câu 18.
Có 3 ống nghiệm đựng 3 dd: Cu(NO
3
)
2;
Pb(NO
3
)
2
; Zn(NO
3
)
2
được đánh số theo thứ tự là ống
1, 2, 3. Nhúng 3 lá kẽm (giống hệt nhau) X, Y, Z vào 3 ống thì khối lương mỗi lá kẽm thay đổi như thế
nào?
A.
X tăng, Y tăng, Z khơng đổi.
B.
X giảm, Y tăng, Z khơng đổi.
C.
X tăng, Y giảm, Z khơng đổi.

D.
X giảm, Y giảm, Z khơng đổi.
Câu 19.
: Cho sơ đồ phản ứng: NaCl → (X) → NaHCO3 → (Y) → NaNO3. X và Y có thể là
A.
Na2CO3 và NaClO.
B.
NaOH và Na2CO3.
C.
NaClO3 và Na2CO3.
D.
NaOH và NaClO.
Câu 20.
Cho 2 ion
n
X
+

n
Y

đều có cấu hình e là 1s
2
2s
2
2p
6
. Tổng số hạt mang điện của
n
X

+
nhiều
hõn
n
Y

là 4 hạt. Hãy cho biết cấu hình
ðúng của X và Y là:
A.
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
và 1s
2
2s
2
2p
3
B.
1s
2
2s
2

2p
6
3s
1
và 1s
2
2s
2
2p
5

C.
1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
và 1s
2
2s
2
2p
4
D.
1s
2
2s

2
2p
6
3s
2
và 1s
2
2s
2
2p
4
Câu 21.

Cho 44g NaOH vµo dd chøa 39,2g H
3
PO
4
. Sau khi ph¶n øng x¶y ra hoµn toµn, ®em c« c¹n dung dÞch
®Õn kh«. Mi ®ỵc t¹o thµnh vµ khèi lỵng mi khan thu ®ỵc lµ
A. Na
2
HPO
4
vµ 15g B. NaH
2
PO
4
vµ 49,2g; Na
2
HPO

4
vµ 14,2g
C.
Na
2
HPO
4
vµ 14,2g; Na
3
PO
4
vµ 49,2g
D.
Na
3
PO
4
vµ 50g
Câu 22.

Cho hai Hi®r«cacbon lµ ®ång ®¼ng kÕ tiÕp vµo 55,4 gam H
2
O d cã xóct¸c thÝch hỵp sau khi ph¶n øng
hoµn toµn th× thu ®ỵc 60 gam dd hçn h¬p, trong ®ã cã mét an®ehit víi nång ®é lµ 20/3%. (BiÕt s¶n phÈm cđa ph¶n
øng lµ s¶n phÈm chÝnh), x¸c ®Þnh thĨ tÝch mçi Hi®r«cacbon ë ®ktc.
A.
5.6 vµ 6,72
B.
2,24 vµ 3.36
C.

1,12 vµ 4,48
D.
2.24 vµ 1,12
Câu 23.
Khử hoàn toàn 4,06g oxit kim loại bằng CO ở nhiệt độ cao tạo kim loại và khí. Khí sinh ra cho hấp
thụ hết vào dd Ca(OH)
2
dư tạo 7 g kết tủa. kim loại sinh ra cho tác dụng hết với dd HCl dư thu được 1,176l
khí H
2
(đktc). oxit kim loại là
A.
Fe
2
O
3
B.
FeO
C.
Fe
3
O
4
D.
ZnO
Câu 24.
Trộn dung dịch chứa a mol AlCl3 với dung dịch chứa b mol NaOH. Để thu được kết tủa thì
cần có tỉ lệ
A.
a : b = 1 : 4.

B.
a : b > 1 : 4.
C.
a : b = 1 : 5.
D.
a : b < 1 : 4.
Câu 25.

Nguyªn tè X cã sè thø tù lµ26, vÞ trÝ cđa nguyªn tè X trong b¶ng tn hoµn lµ:
A.
Chu k× 3, nhãm VIA
B.
Chu k× 4, nhãm VIIB
C.
Chu k× 4, nhãm VIB
D.
Chu k× 4, nhãm VIIIB
Câu 26. Tr×nh tù tiÕn hµnh ®Ĩ ph©n biƯt 4 chÊt r¾n Na
2
CO
3
, CaCO
3
, Na
2
SO
4
, CaSO
4
trong 4 lä riªng biƯt lµ

A.
Dïng níc, dïng dd HCl
B.
Dïng dd HNO
3
C. Dïng níc, dïng dd BaCl
2
D. Dung dÞch ZnSO
4

Trang 1/1 - Mó : 151
Cõu 27.
Cho 30 gam axit axetic tỏc dng vi 20 gam ru etylic (cú H
2
SO
4
c lm xỳc tỏc v un
núng) thu c 27 gam etyl axetat. Hiu sut phn ng este hoỏ t:
A.
70,56%
B.
90%
C.
45,45%.
D.
74%
Cõu 28.
Trn 100 ml dung dch hn hp gm H2SO4 0,05M v HCl 0,1M vi 100 ml dung dch hn hp gm
NaOH 0,2M v Ba(OH)2 0,1M, thu c dung dch X. Dung dch X cú pH l
A.

1,0.
B.
13,0.
C.
1,2.
D.
12,8.
Cõu 29.

Hũa tan hon ton hn hp X gm 0,02 mol FeS
2
v 0,03 mol FeS vo lng d H
2
SO
4
c núng thu
c Fe
2
(SO
4
)
3
, SO
2
v H
2
O. Hp th ht SO
2
bng mt lng va dung dch KMnO
4

thu c dung dch Y
khụng mu, trong sut, cú pH = 2. Tớnh s lớt ca dung dch (Y)
A.
V
dd
(Y) = 22,8lớt
B.
V
dd
(Y) = 2,29lớt
C.
V
dd
(Y) = 2,27lớt
D.
V
dd
(Y) = 2,26lớt
Cõu 30.


Cho 50,2 g hn hp A dng bt gm Fe v mt kim loi M cú húa tr khụng i bng II
(trc H). Chia A thnh 2 phn bng nhau. Cho phn I tỏc dng vi dd HCl d thy cú 0,4 mol khớ H
2
.
Cho phn II tỏc dng ht vi dd HNO
3
loóng un núng thy thoỏt ra 0,3 mol khớ NO duy nht. Hi M l
kim loi no?
A.

Ni
B.
Sn
C.
Zn
D.
Mg
Cõu 31.
t chỏy x mol Fe bi oxi thu c 5,04 gam hn hp (A) gm cỏc oxit st. Hũa tan hon ton (A)
trong dung dch HNO
3
thu c 0,035 mol hn hp (Y) gm NO v NO
2
. T khi hi ca Y i vi H
2
l 19.
Tớnh x
A.
0,075 mol
B.
0,065 mol
C.
0,07 mol
D.
0,06 mol
Cõu 32.
Cho 2 cht FeSO
4
v Fe
2

(SO
4
)
3
, cht no phn ng c vi dung dch KI, dung dch KMnO
4

mụi trng axit:
A.
Fe
2
(SO
4
)
3
phn ng vi dung dch KMnO
4
, FeSO
4
phn ng vi dung dch KI.
B.
FeSO
4
; Fe
2
(SO
4
)
3
u phn ng vi dung dch KI.

C.
FeSO
4
v Fe
2
(SO
4
)
3
u phn ng vi dung dch KMnO
4
.
D.
FeSO
4
phn ng vi dung dch KMnO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
phn ng vi dung dch KI.
Cõu 33.


Hn hp G gm Fe
3
O

4
v CuO. Cho hiro d i qua 6,32 gam hn hp G nung núng cho n
khi phn ng hon ton, thu c cht rn G
1
v 1,62 gam H
2
O.Khi lng ca cỏc Fe
3
O
4
v CuO
trong hn hp G ln lt l.
A.
4,64 gam; 1,68 gam
B.
1,32gam; 5 gam
C.
4 gam; 2,32 gam
D.
2,32 gam; 4 gam
Cõu 34.
Hn hp X gm cỏc kim loi Al; Fe; Ba. Chia X thnh 3 phn bng nhau:
Phn 1 tỏc dng vi nc d thu c 0,04 mol H
2
.
Phn 2 tỏc dng vi dung dch NaOH d thu c 0,07 mol H
2
.
Phn 3 tỏc dng vi dung dch HCl d thu c 0,1 mol H
2

.
Cỏc phn ng xy ra hon ton. S mol Ba, Al, Fe trong 1 phn ca hn hp X ln lt l:
A.
0,01; 0,04; 0,03
B.
0,01; 0,02; 0,03
C.
0,01; 0,03; 0,03
D.
0,02; 0,03; 0,04
Cõu 35.


Cho cân bằng : N
2
+ 3H
2
2NH
3
. Khi giảm thể tích của hệ xuống 3 lần thì cân bằng sẽ chuyển dời:
A. Không dịch chuyển B. Không xác định đợc C. Theo chiều nghịch D. Theo chiều thuận
Cõu 36.


Cho cỏc cht: X. glucoz;Y. saccaroz;Z. tinh bt;T. glixerin; H. xenluloz. Nhng cht b
thy phõn l:
A.
X, T, Y
B.
X, Z, H

C.
Y, T, H
D.
Y, Z, H
Cõu 37.
un núng hn hp X gm bt Fe v S. Sau p thu c hh Y. Hn hp ny khi tỏc dng vi dd
HCl cú d thu c cht rn Z v hh khớ T. Hn hp Y thu c trờn bao gm cỏc cht:
A.
FeS
2
, FeS
B.
Fe, FeS, S
C.
FeS
2
, Fe, S
D.
FeS
2
, FeS, S
Cõu 38.


X l cht hu c cha 3 nguyờn t C,H,O phn ng c natri kim loi, dung dch NaOH, cho
phn ng trỏng bc. Phõn t X cha 40% cacbon. Vy cụng thc ca X l:
A.
HCOOCH
3
B.

HCOOH
C.
HCOOCH
2
CH
2
OH
D.
HOCH
2
CHO
Cõu 39.

Cho 4,3 gam hỗn hợp BaCl
2
và CaCl
2
và 1 lít dung dịch hỗn hợp Na
2
CO
3
0,1 M và (NH
4
)
2
CO
3

0,25 M thu đợc 39,7 gam kết tủa X. Tính phần trăm khối lợng các chất ttrong X.
Trang 1/1 - Mã đề: 151

A.
70,80% vµ 20,20%
B.
40,70% vµ 50,30%
C.
42,62% vµ 53,38%
D.
60% vµ 40%
Câu 40.

Hoà tan hết m gamhỗn hợp gồm FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
bằng dung dòch HNO
3
đặc nóng thu được 4,48lít
khí NO
2
(đktc). Cô cạn dung dòch sau phản ứng thu được 145,2 g muối khan . Giá trò m sẽ là :
A.
42,8g
B.
46g
C.
46,4g

D.
33,6g
Câu 41.

Hấp thụ hồn tồn 4,48 lít khí CO2 (ở đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và
Ba(OH)2 0,2M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là
A.
17,73.
B.
11,82.
C.
19,70.
D.
9,85.
Câu 42.

Sắp theo thứ tự pH tăng dần các dung dịch muối có cùng nồng độ mol/l: (I): KCl; (II): FeCl
2
;
(III): FeCl
3
; (IV): K
2
CO
3
A.
(I) < (II) < (III) < (IV)
B.
(III) < (II) < (I) < (IV)
C.

(II) < (III) < (I) < (IV)
D.
(IV) < (III) < (II) < (I)
Câu 43.

Hoµ tan hoµn toµn 9,5 gam hçn hỵp A gåmAl
2
O
3
, Al, Fe b»ng dd HNO
3
, th× thu ®ỵc 3,36 lÝt khÝ NO duy
nhÊt vµ dd X. Cho X t¸c dơng víi NaOH d kÕt tđa thu ®ù¬c ®em nung trong kh«ng khÝ dÕn khèi lỵng kh«ng ®ỉi
th× thu ®ỵc 8 gam chÊt r¾n. Khèi lỵng mçi chÊt trong hçn hỵp lµ?
A. 1,02; 2,88; 5,6 B.

2,55; 1,35; 5,6 C. 2,04; 2,88; 5,6 D. 2,55; 1,62; 2,9
Câu 44.
Dù ®o¸n gi¸ trÞ pH cđa c¸c dung dÞch sau: Dù ®o¸n sai lµ
A. dd NaF cã pH > 7 B. dd Al(NO
3
)
3
cã pH < 7C. dd NaHSO
4
cã pH < 7 D. dd KI cã pH > 7
Câu 45.
Hoµ tan hoµn toµn 10g mét kim lo¹i kiỊm thỉ X vµo níc thu ®ỵc 6,11 lÝt khÝ H
2
(ë 25

0
C vµ 1 atm). Kim
lo¹i X lµ
A.
Mg
B.
Ba
C.
Ca
D.
Sr
Câu 46.

Cho axit cacboxylic (X) ðõn chức vào 150g dd axit axetic 6%. Ðể trung hồ hỗn hợp thu ðýợc
cần 300ml dd NaOH 1M. Cơ cạn dd sau phản ứng thu ðýợc 26,4g hỗn hợp muối khan. Vậy axit X là:
A.
CH
3
CH
2
CH
2
COOH
B.
CH
3
CH
2
COOH
C.

CH
2
=CH-COOH
D.
HCOOH
Câu 47.

Cho 6,9g mét kim lo¹i X thc nhãm IA t¸c dơng víi níc, toµn bé khÝ thu ®ỵc cho t¸c dơng víi CuO
®un nãng. Sau ph¶n øng thu ®ỵc 9,6g ®ång kim lo¹i. Kim lo¹i X lµ
A. Rb B. K C. Li D. Na
Câu 48.

Cho sõ ðồ sau: X
NaOH+
→
Y
HCl+
→
X. Hãy cho biết chất nào sau
ðây khơng thể là X:
A.
C
6
H
5
NH
3
Cl
B.
C

6
H
5
OH
C.
CH
3
COOH
D.
CH
3
COOC
2
H
5
Câu 49.
Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200 ml
dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là
A.
2,24.
B.
3,36.
C.
1,12.
D.
4,48.
Câu 50.


X lµ Propanol-1, Y lµ glixerol, Z lµ etylen glicol , P lµ Propan-1,3 ®iol. Rỵu nµo ®un víi H

2
SO
4
®Ỉc thu
®ỵc an®ªhit acrylic
A. Z B. P C. X D. Y
Trang 1/1 - Mã đề: 151
Së Gd&§T thanh ho¸ ®Ị thi thư ®¹i häc lÇn 1 n¨m 2010
Trêng thpt hµ v¨n mao
M«n : Ho¸ häc thêi gian : 90 phÝt
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12A . . .
Mã đề: 219
Câu 1.
Hỗn hợp X gồm các kim loại Al; Fe; Ba. Chia X thành 3 phần bằng nhau:
Phần 1 tác dụng với nước dư thu được 0,04 mol H
2
.
Phần 2 tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 0,07 mol H
2
.
Phần 3 tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,1 mol H
2
.
Các phản ứng xảy ra hồn tồn. Số mol Ba, Al, Fe trong 1 phần của hỗn hợp X lần lượt là:
A.
0,02; 0,03; 0,04
B.
0,01; 0,02; 0,03
C.
0,01; 0,03; 0,03

D.
0,01; 0,04; 0,03
Câu 2.

Hòa tan hồn tồn hỗn hợp X gồm 0,02 mol FeS
2
và 0,03 mol FeS vào lượng dư H
2
SO
4
đặc nóng thu
được Fe
2
(SO
4
)
3
, SO
2
và H
2
O. Hấp thụ hết SO
2
bằng một lượng vừa đủ dung dịch KMnO
4
thu được dung dịch Y
khơng màu, trong suốt, có pH = 2. Tính số lít của dung dịch (Y)
A.
V
dd

(Y) = 2,26lít
B.
V
dd
(Y) = 2,27lít
C.
V
dd
(Y) = 22,8lít
D.
V
dd
(Y) = 2,29lít
Câu 3.
Đun nóng hỗn hợp X gồm bột Fe và S. Sau pứ thu được hh Y. Hỗn hợp này khi tác dụng với dd
HCl có dư thu được chất rắn Z và hh khí T. Hỗn hợp Y thu được ở trên bao gồm các chất:
A.
FeS
2
, Fe, S
B.
Fe, FeS, S
C.
FeS
2
, FeS
D.
FeS
2
, FeS, S

Câu 4.
Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200 ml
dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là
A.
4,48.
B.
2,24.
C.
3,36.
D.
1,12.
Câu 5.

Hoà tan hết m gamhỗn hợp gồm FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
bằng dung dòch HNO
3
đặc nóng thu được 4,48lít
khí NO
2
(đktc). Cô cạn dung dòch sau phản ứng thu được 145,2 g muối khan . Giá trò m sẽ là :
A.
46g
B.

46,4g
C.
42,8g
D.
33,6g
Câu 6.
Cho 30 gam axit axetic tác dụng với 20 gam rượu etylic (có H
2
SO
4
đặc làm xúc tác và đun nóng)
thu được 27 gam etyl axetat. Hiệu suất phản ứng este hố đạt:
A.
45,45%.
B.
70,56%
C.
90%
D.
74%
Câu 7.

Cho hai Hi®r«cacbon lµ ®ång ®¼ng kÕ tiÕp vµo 55,4 gam H
2
O d cã xóct¸c thÝch hỵp sau khi ph¶n øng
hoµn toµn th× thu ®ỵc 60 gam dd hçn h¬p, trong ®ã cã mét an®ehit víi nång ®é lµ 20/3%. (BiÕt s¶n phÈm cđa ph¶n
øng lµ s¶n phÈm chÝnh), x¸c ®Þnh thĨ tÝch mçi Hi®r«cacbon ë ®ktc.
A.
1,12 vµ 4,48
B.

5.6 vµ 6,72
C.
2.24 vµ 1,12
D.
2,24 vµ 3.36
Câu 8.
Nhỏ dung dịch NH
3
vào dung dịch AlCl
3
, dung dịch Na
2
CO
3
vào dung dịch AlCl
3
và dung dịch
HCl vào dung dịch NaAlO
2
dư sẽ thu được một sản phẩm như nhau, đó là:
A.
NaCl
B.
Al
2
O
3
C.
Al(OH)
3



D.
NH
4
Cl
Câu 9.
Hãy cho biết dãy chất nào sau đây tác dụng với NH
3
:
A.
MgO, O
2
, HCl, H
2
SO
4
B.
NaNO
3
, FeCl
3
, Cl
2
, HCl
C.
NaOH, Cu(OH)
2
,
HCl, O

2
D.
CuO, Cl
2
, O
2
và HNO
3
Câu 10.

Sắp theo thứ tự pH tăng dần các dung dịch muối có cùng nồng độ mol/l: (I): KCl; (II): FeCl
2
;
(III): FeCl
3
; (IV): K
2
CO
3
A.
(III) < (II) < (I) < (IV)
B.
(IV) < (III) < (II) < (I)
C.
(II) < (III) < (I) < (IV)
D.
(I) < (II) < (III) < (IV)
Câu 11.
Cho hỗn hợp X gồm
ancol metylic và 2 axit ðõn chức kế tiếp nhau trong d

ãy
ðồng ðẳng tác
dụng với Na dý giải phóng ra 6,72 lít H
2
(ddktc). Nếu ðun nóng hỗn hợp X(xt là H
2
SO
4
đặc) thì các chất
trong hỗn hợp tác dụng vừa
ðủ với nhau tạo thành 25g hỗn hợp este. Vậy 2 axit trong
hỗn hợp X là:
A.
C
2
H
5
COOH và C
3
H
7
COOH
B.
CH
3
COOH và C
2
H
5
COOH

C.
C
2
H
3
COOH và C
3
H
5
COOH
D.
HCOOH và CH
3
COOH
Câu 12.
Có các chất sau: CH
3
NH
2
(1) ; NH
3
(2); C
6
H
5
NH
2
(3) và C
6
H

5
-NH-CH
3
(4) . Thứ tự tãng dần
tính bazõ là:
Trang 1/1 - Mã đề: 151
A.
2 < 3 < 4 < 1
B.
3 < 2 < 4 < 1
C.
3 < 4 < 2 < 1
D.
3 < 4 < 1 < 2
Câu 13.

Hợp chất C
3
H
3
O (X) có khả năng làm mất màu dung dịch brom và cho phản ứng với Natri thì X
có cơng thức cấu tạo là:
A.
CH
2
=CH-CH
2
OH
B.
CH

3
-CH
2
-CHO
C.
CH
3
-CO-CH
3
D.
CH
2
=CH-O-CH
3

Câu 14.
Cho 5,1 g hỗn hợp A gồm hai kim loại Al, Mg dạng bột tác dụng hết với O
2
thu được hỗn hợp
oxit B có khối lượng 9,1 g. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu mol HCl để hòa tan hồn tồn B?
A.
2 mol
B.
0,5 mol
C.
1,5 mol
D.
1 mol
Câu 15.


Cho sõ ðồ sau: X
NaOH+
→
Y
HCl+
→
X. Hãy cho biết chất nào sau
ðây khơng thể là X:
A.
C
6
H
5
NH
3
Cl
B.
C
6
H
5
OH
C.
CH
3
COOC
2
H
5
D.

CH
3
COOH
Câu 16.
Sục 5,6 lít khí SO
2
(đktc) vào 200 ml dd KOH 2M đến khi phản ứng kết thúc ta sẽ thu được:
A.
Muối KHSO
3

B.
Hai muối KHSO
3
và K
2
SO
3

C.
Một muối K
2
SO
4

D.
Muối K
2
SO
3

và KOH dư
Câu 17.

Cho 6,9g mét kim lo¹i X thc nhãm IA t¸c dơng víi nuoc,toµn bé khÝ thu ®c cho t¸c dơng víi CuO
®un nãng. Sau ph¶n øng thu ®c 9,6g ®ång kim lo¹i. Kim lo¹i X lµ
A. Li B. Na C. Rb D. K
Câu 18.
Khử hoàn toàn 4,06g oxit kim loại bằng CO ở nhiệt độ cao tạo kim loại và khí. Khí sinh ra cho hấp
thụ hết vào dd Ca(OH)
2
dư tạo 7 g kết tủa. kim loại sinh ra cho tác dụng hết với dd HCl dư thu được 1,176l
khí H
2
(đktc). oxit kim loại là
A.
Fe
3
O
4
B.
Fe
2
O
3
C.
ZnO
D.
FeO
Câu 19.
Cho những chất sau: NaCl, Na

2
CO
3
, Ca(OH)
2
, HCl.Chất có thể làm mềm nước cứng tạm thời là
A.
Na
2
CO
3
, Ca(OH)
2
B.
Ca(OH)
2
, HCl
C.
Na
2
CO
3
, Ca(OH)
2
, HCl
D.
Na
2
CO
3

, Ca(OH)
2
, NaCl
Câu 20.


Cho 50,2 g hỗn hợp A ở dạng bột gồm Fe và một kim loại M có hóa trị khơng đổi bằng II
(trước H). Chia A thành 2 phần bằng nhau. Cho phần I tác dụng với dd HCl dư thấy có 0,4 mol khí H
2
.
Cho phần II tác dụng hết với dd HNO
3
lỗng đun nóng thấy thốt ra 0,3 mol khí NO duy nhất. Hỏi M là
kim loại nào?
A.
Mg
B.
Zn
C.
Ni
D.
Sn
Câu 21.

Cho axit cacboxylic (X) ðõn chức vào 150g dd axit axetic 6%. Ðể trung hồ hỗn hợp thu ðýợc
cần 300ml dd NaOH 1M. Cơ cạn dd sau phản ứng thu ðýợc 26,4g hỗn hợp muối khan. Vậy axit X là:
A.
CH
3
CH

2
CH
2
COOH
B.
CH
3
CH
2
COOH
C.
CH
2
=CH-COOH
D.

HCOOH
Câu 22.

Cho 4,3 gam hçn hỵp BaCl
2
vµ CaCl
2
vµ 1 lÝt dung dÞch hçn hỵp Na
2
CO
3
0,1 M vµ (NH
4
)

2
CO
3

0,25 M thu ®ỵc 39,7 gam kÕt tđa X. TÝnh phÇn tr¨m khèi lỵng c¸c chÊt ttrong X.
A.
42,62% vµ 53,38%
B.
40,70% vµ 50,30%
C.
70,80% vµ 20,20%
D.
60%
vµ 40%
Câu 23.

Nguyªn tè X cã sè thø tù lµ26, vÞ trÝ cđa nguyªn tè X trong b¶ng tn hoµn lµ:
A.
Chu k× 4, nhãm VIIB
B.
Chu k× 4, nhãm VIB
C.
Chu k× 3, nhãm VIA
D.
Chu k× 4, nhãm VIIIB
Câu 24.

Cho q tÝm vµo lÇn lỵt c¸c dd AlCl
3
, NaAlO

2
, KCl. MÇu cđa q tÝm trong c¸c dd lµ.
A. TÝm, ®á , xanh B. TÝm, tÝm, tÝm C. §á, xanh, tÝm D.
Xanh, xanh,
®á
Câu 25.

Hấp thụ hồn tồn 4,48 lít khí CO2 (ở đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và
Ba(OH)2 0,2M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là
A.
9,85.
B.
11,82.
C.
17,73.
D.
19,70.
Câu 26.
Lấy 7,58 gam hỗn hợp hai anđehit đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng cho tác dụng hết
với Ag
2
O / dd NH
3
thu được hai axit hữu cơ và 32,4 gam Ag. Cơng thức phân tử hai anđehit là:
A.
CH
3
CHO và HCHO
B.
CH

3
CHO và C
2
H
5
CHO
C.
C
2
H
5
CHO và C
3
H
7
CHO
D.
C
3
H
7
CHO và C
4
H
9
CHO
Câu 27.
Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,05M và HCl 0,1M với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm
NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M, thu được dung dịch X. Dung dịch X có pH là
Trang 1/1 - Mó : 151

A.
1,0.
B.
13,0.
C.
12,8.
D.
1,2.
Cõu 28.

X là Propanol-1, Y là glixerol, Z là etylen glicol , P là Propan-1,3 điol. Rợu nào đun với H
2
SO
4
đặc thu
đợc anđêhit acrylic
A.
X
B.
Y
C. Z D. P
Cõu 29.
: Cho s phn ng: NaCl (X) NaHCO3 (Y) NaNO3. X v Y cú th l
A.
NaOH v NaClO.
B.
NaClO3 v Na2CO3.
C.
NaOH v Na2CO3.
D.

Na2CO3 v NaClO.
Cõu 30.

Cho hụn hp HCHO va H
2
i qua ụng ng bụt nung nong. Dõn toan bụ hụn hp thu u sau
phan ng vao binh nc lanh ờ ngng tu hi chõt long va hoa tan cac chõt co thờ tan c , thõy khụi
lng binh tng 11,8g.Lõy dd trong binh cho tac dung vi dd AgNO
3
/NH
3
thu c 21,6g Ag. Khụi
lng CH
3
OH tao ra trong phan ng hp H
2
cua HCHO la:
A.
10,3g
B.
8,3g
C.
1,03g
D.
9,3g
Cõu 31.


Cho cỏc cht: X. glucoz;Y. saccaroz;Z. tinh bt;T. glixerin; H. xenluloz. Nhng cht b
thy phõn l:

A.
Y, Z, H
B.
Y, T, H
C.
X, Z, H
D.
X, T, Y
Cõu 32.
Cho 1 ming kim loi X vo ng nghim cha dung dch CuSO
4
cú mu xanh lam. Sau mt
thi gian thy mu xanh ca dung dch nht dn, ng thi ming kim loi chuyn sang mu . Ly
ming kim loi ra v nh vo dung dch cũn li mt ớt dung dch NaOH thỡ thy lỳc u cú kt ta trng
xanh xut hin, sau ú kt ta ny chuyn sang mu nõu . Vy ming kim loi X l:
A.
Zn
B.
Fe
C.
Mg
D.
Al
Cõu 33.


Hn hp G gm Fe
3
O
4

v CuO. Cho hiro d i qua 6,32 gam hn hp G nung núng cho n
khi phn ng hon ton, thu c cht rn G
1
v 1,62 gam H
2
O.Khi lng ca cỏc Fe
3
O
4
v CuO
trong hn hp G ln lt l.
A.
2,32 gam; 4 gam
B.
1,32gam; 5 gam
C.
4,64 gam; 1,68 gam
D.
4 gam; 2,32 gam
Cõu 34.
Cho 2 ion
n
X
+
v
n
Y

u cú cu hỡnh e l 1s
2

2s
2
2p
6
. Tng s ht mang in ca
n
X
+
nhiu
hừn
n
Y

l 4 ht. Hóy cho bit cu hỡnh
ỳng ca X v Y l:
A.
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
v 1s
2
2s
2
2p
4

B.
1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
v 1s
2
2s
2
2p
4
C.
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
v 1s
2
2s
2

2p
3
D.
1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
v 1s
2
2s
2
2p
5

Cõu 35.


Cho 44g NaOH vào dd chứa 39,2g H
3
PO
4
. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, đem cô cạn dung dịch
đến khô. Muối đuợc tạo thành và khối lợng muối khan thu đợc là
A.
Na
2

HPO
4
và 15g
B.
NaH
2
PO
4
và 49,2g; Na
2
HPO
4
và 14,2g
C. Na
3
PO
4
và 50g D. Na
2
HPO
4
và 14,2g; Na
3
PO
4
và 49,2g
Cõu 36.
Cú 3 ng nghim ng 3 dd: Cu(NO
3
)

2;
Pb(NO
3
)
2
; Zn(NO
3
)
2
c ỏnh s theo th t l ng
1, 2, 3. Nhỳng 3 lỏ km (ging ht nhau) X, Y, Z vo 3 ng thỡ khi lng mi lỏ km thay i nh th
no?
A.
X tng, Y gim, Z khụng i.
B.
X gim, Y gim, Z khụng i.
C.
X tng, Y tng, Z khụng i.
D.
X gim, Y tng, Z khụng i.
Cõu 37.

Hoà tan hoàn toàn 9 gam hỗn hợp Mg và Al bằng dd HCl thì thu đợc V lít khí và dd A. Cho A phản ứng
với dd NaOH cho đền khi thu đợc kết tủa lớn nhất thi dừng lại. Nung kết tủa đến khối lợng không đổi thì thu đợc
16,2 gam chất rắn. V có giá trị là?
A.
10,08
B.
7,84
C.

6,72
D. 8,96
Cõu 38.

Hoà tan hoàn toàn 9,5 gam hỗn hợp A gồmAl
2
O
3
, Al, Fe bằng dd HNO
3
, thì thu đợc 3,36 lít khí NO duy
nhất và dd X. Cho X tác dụng với NaOH d kết tủa thu đựơc đem nung trong không khí dến khối lợng không đổi
thì thu đợc 8 gam chất rắn. Khối lợng mỗi chất trong hỗn hợp là?
Trang 1/1 - Mó : 151
A.
1,02; 2,88; 5,6
B.

2,55; 1,35; 5,6
C.
2,55; 1,62; 2,9
D. 2,04; 2,88; 5,6
Cõu 39.
Dự đoán giá trị pH của các dung dịch sau: Dự đoán sai là
A. dd Al(NO
3
)
3
có pH < 7 B. dd KI có pH > 7 C. dd NaHSO
4

có pH < 7
D.
dd NaF có pH > 7
Cõu 40.


X l cht hu c cha 3 nguyờn t C,H,O phn ng c natri kim loi, dung dch NaOH, cho
phn ng trỏng bc. Phõn t X cha 40% cacbon. Vy cụng thc ca X l:
A.
HOCH
2
CHO
B.
HCOOCH
3
C.
HCOOH
D.

HCOOCH
2
CH
2
OH
Cõu 41.

Cho cân bằng : N
2
+ 3H
2

2NH
3
. Khi giảm thể tích của hệ xuống 3 lần thì cân bằng sẽ chuyển dời:
A.
Không dịch chuyển
B.
Theo chiều nghịch
C.
Không xác định đợc
D.
Theo chiều thuận
Cõu 42.
Cho 2 cht FeSO
4
v Fe
2
(SO
4
)
3
, cht no phn ng c vi dung dch KI, dung dch KMnO
4

mụi trng axit:
A.
FeSO
4
; Fe
2
(SO

4
)
3
u phn ng vi dung dch KI.
B.
FeSO
4
v Fe
2
(SO
4
)
3
u phn ng vi dung dch KMnO
4
.
C.
FeSO
4
phn ng vi dung dch KMnO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
phn ng vi dung dch KI.
D.
Fe

2
(SO
4
)
3
phn ng vi dung dch KMnO
4
, FeSO
4
phn ng vi dung dch KI.
Cõu 43.
Trn dung dch cha a mol AlCl3 vi dung dch cha b mol NaOH. thu c kt ta thỡ
cn cú t l
A.
a : b > 1 : 4.
B.
a : b = 1 : 4.
C.
a : b = 1 : 5.
D.
a : b < 1 : 4.
Cõu 44. Hoà tan hoàn toàn 10g một kim loại kiềm thổ X vào nớc thu đợc 6,11 lít khí H
2
(ở 25
0
C và 1 atm). Kim
loại X là
A. Mg B. Ca C. Ba
D.
Sr

Cõu 45. Trình tự tiến hành để phân biệt 4 chất rắn Na
2
CO
3
, CaCO
3
, Na
2
SO
4
, CaSO
4
trong 4 lọ riêng biệt là
A.
Dùng nớc, dùng dd HCl
B.
Dùng dd HNO
3
C. Dung dịch ZnSO
4
D. Dùng nớc, dùng dd BaCl
2
Cõu 46.
t chỏy x mol Fe bi oxi thu c 5,04 gam hn hp (A) gm cỏc oxit st. Hũa tan hon ton (A)
trong dung dch HNO
3
thu c 0,035 mol hn hp (Y) gm NO v NO
2
. T khi hi ca Y i vi H
2

l 19.
Tớnh x
A.
0,06 mol
B.
0,065 mol
C.
0,07 mol
D.
0,075 mol
Cõu 47.
Cho mg Fe vo dung dch HNO
3
ly d ta thu c 8,96 lit(kc) hn hp khớ X gm 2 khớ NO v NO
2

cú dX/O
2
=1,3125. Khi lng m l:
A.
5,6g
B.
0,56g
C.
1,12g
D.
11,2g
Cõu 48.

Hóy chn cõu ỳng khi so sỏnh tớnh cht húa hc khỏc nhau gia ru etylic v phenol.

A.
Ru etylic khụng p vi dd NaOH, cũn phenol thỡ p
B.
Ru etylic p c dd NaOH cũn phenol thỡ khụng.
C.
C 2 u p c vi dd NaOH.
D.
C 2 u p c vi axit HBr.
Cõu 49.
Tớnh cht no nờu di õy sai khi núi v hai mui NaHCO
3
v Na
2
CO
3
?
A.
C hai u tỏc dng vi axit mnh gii phúng khớ CO
2
.
B.
C hai u b thy phõn to mụi trng kim.
C.
Ch cú mui NaHCO
3
tỏc dng vi kim.
D.
C hai u d b nhit phõn.
Cõu 50.


Hũa tan ht 17,84 gam hn hp A gm ba kim loi l st, bc v ng bng 203,4 ml dung dch
HNO
3
20% (cú khi lng riờng 1,115 gam/ml) va . Cú 4,032 lớt khớ NO duy nht thoỏt ra (ktc) v
cũn li dd B. em cụ cn dd B, thu c m gam hn hp ba mui khan. Tr s ca m l:
A.
60,27 gam
B.
54,28 gam
C.
45,64 gam
D.
51,32 gam
Trang 1/1 - Mã đề: 151
Së Gd&§T thanh ho¸ ®Ị thi thư ®¹i häc lÇn 1 n¨m 2010
Trêng thpt hµ v¨n mao
M«n : Ho¸ häc thêi gian : 90 phÝt
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12A . . .
Mã đề: 253
Câu 1.
Cho 2 ion
n
X
+

n
Y

đều có cấu hình e là 1s
2

2s
2
2p
6
. Tổng số hạt mang điện của
n
X
+
nhiều hõn
n
Y

là 4 hạt. Hãy cho biết cấu hình
ðúng của X và Y là:
A.
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
và 1s
2
2s
2
2p
4
B.

1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
và 1s
2
2s
2
2p
5

C.
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
và 1s
2
2s
2

2p
3
D.
1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
và 1s
2
2s
2
2p
4
Câu 2.
Khử hoàn toàn 4,06g oxit kim loại bằng CO ở nhiệt độ cao tạo kim loại và khí. Khí sinh ra cho hấp
thụ hết vào dd Ca(OH)
2
dư tạo 7 g kết tủa. kim loại sinh ra cho tác dụng hết với dd HCl dư thu được 1,176l
khí H
2
(đktc). oxit kim loại là
A.
Fe
2
O
3

B.
FeO
C.
ZnO
D.
Fe
3
O
4
Câu 3.
Cho mg Fe vào dung dịch HNO
3
lấy dư ta thu được 8,96 lit(đkc) hỗn hợp khí X gồm 2 khí NO và NO
2

dX/O
2
=1,3125. Khối lượng m là:
A.
5,6g
B.
11,2g
C.
0,56g
D.
1,12g
Câu 4.
Cho 5,1 g hỗn hợp A gồm hai kim loại Al, Mg dạng bột tác dụng hết với O
2
thu được hỗn hợp

oxit B có khối lượng 9,1 g. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu mol HCl để hòa tan hồn tồn B?
A.
1 mol
B.
2 mol
C.
0,5 mol
D.
1,5 mol
Câu 5.

Hòa tan hết 17,84 gam hỗn hợp A gồm ba kim loại là sắt, bạc và đồng bằng 203,4 ml dung dịch
HNO
3
20% (có khối lượng riêng 1,115 gam/ml) vừa đủ. Có 4,032 lít khí NO duy nhất thốt ra (đktc) và
còn lại dd B. Đem cơ cạn dd B, thu được m gam hỗn hợp ba muối khan. Trị số của m là:
A.
60,27 gam
B.
51,32 gam
C.
54,28 gam
D.
45,64 gam
Câu 6.

Hoµ tan hoµn toµn 9 gam hçn hỵp Mg vµ Al b»ng dd HCl th× thu ®ỵc V lÝt khÝ vµ dd A. Cho A ph¶n øng
víi dd NaOH cho ®Ịn khi thu ®ỵc kÕt tđa lín nhÊt thi dõng l¹i. Nung kÕt tđa ®Õn khèi lỵng kh«ng ®ỉi th× thu ®ỵc
16,2 gam chÊt r¾n. V cã gi¸ trÞ lµ?
A. 6,72 B. 7,84 C. 8,96 D. 10,08

Câu 7.
Tr×nh tù tiÕn hµnh ®Ĩ ph©n biƯt 4 chÊt r¾n Na
2
CO
3
, CaCO
3
, Na
2
SO
4
, CaSO
4
trong 4 lä riªng biƯt lµ
A. Dïng níc , dd BaCl
2
B. Dïng níc , dd HCl C. Dïng dd HNO
3
D. Dung dÞch ZnSO
4

Câu 8.

Cho hai Hi®r«cacbon lµ ®ång ®¼ng kÕ tiÕp vµo 55,4 gam H
2
O d cã xóct¸c thÝch hỵp sau khi ph¶n øng
hoµn toµn th× thu ®ỵc 60 gam dd hçn h¬p, trong ®ã cã mét an®ehit víi nång ®é lµ 20/3%. (BiÕt s¶n phÈm cđa ph¶n
øng lµ s¶n phÈm chÝnh), x¸c ®Þnh thĨ tÝch mçi Hi®r«cacbon ë ®ktc.
A. 5.6 vµ 6,72 B. 2.24 vµ 1,12 C. 2,24 vµ 3.36 D. 1,12 vµ 4,48
Câu 9.


Hòa tan hồn tồn hỗn hợp X gồm 0,02 mol FeS
2
và 0,03 mol FeS vào lượng dư H
2
SO
4
đặc nóng thu
được Fe
2
(SO
4
)
3
, SO
2
và H
2
O. Hấp thụ hết SO
2
bằng một lượng vừa đủ dung dịch KMnO
4
thu được dung dịch Y
khơng màu, trong suốt, có pH = 2. Tính số lít của dung dịch (Y)
A.
V
dd
(Y) = 22,8lít
B.
V

dd
(Y) = 2,27lít
C.
V
dd
(Y) = 2,29lít
D.

V
dd
(Y) = 2,26lít
Câu 10.

X lµ Propanol-1, Y lµ glixerol, Z lµ etylen glicol , P lµ Propan-1,3 ®iol. Rỵu nµo ®un víi H
2
SO
4
®Ỉc thu
®ỵc an®ªhit acrylic
A.
Y
B.
Z
C.
P
D.
X
Câu 11.
Cho những chất sau: NaCl, Na
2

CO
3
, Ca(OH)
2
, HCl.Chất có thể làm mềm nước cứng tạm thời là
A.
Na
2
CO
3
, Ca(OH)
2
B.
Ca(OH)
2
, HCl
C.
Na
2
CO
3
, Ca(OH)
2
, HCl
D.
Na
2
CO
3
, Ca(OH)

2
, NaCl
Câu 12.
Đốt cháy x mol Fe bởi oxi thu được 5,04 gam hỗn hợp (A) gồm các oxit sắt. Hòa tan hồn tồn (A)
trong dung dịch HNO
3
thu được 0,035 mol hỗn hợp (Y) gồm NO và NO
2
. Tỷ khối hơi của Y đối với H
2
là 19.
Tính x
A.
0,075 mol
B.
0,06 mol
C.
0,065 mol
D.
0,07 mol
Câu 13.
Hoµ tan hoµn toµn 10g mét kim lo¹i kiỊm thỉ X vµo níc thu ®ỵc 6,11 lÝt khÝ H
2
(ë 25
0
C vµ 1 atm). Kim
lo¹i X lµ
A.
Mg
B.

Ca
C.
Ba
D.
Sr
Trang 1/1 - Mó : 151
Cõu 14.
Hn hp X gm cỏc kim loi Al; Fe; Ba. Chia X thnh 3 phn bng nhau:
Phn 1 tỏc dng vi nc d thu c 0,04 mol H
2
.
Phn 2 tỏc dng vi dung dch NaOH d thu c 0,07 mol H
2
.
Phn 3 tỏc dng vi dung dch HCl d thu c 0,1 mol H
2
.
Cỏc phn ng xy ra hon ton. S mol Ba, Al, Fe trong 1 phn ca hn hp X ln lt l:
A.
0,01; 0,04; 0,03
B.
0,01; 0,03; 0,03
C.
0,02; 0,03; 0,04
D.
0,01; 0,02; 0,03
Cõu 15.
Trn 100 ml dung dch hn hp gm H2SO4 0,05M v HCl 0,1M vi 100 ml dung dch hn hp gm
NaOH 0,2M v Ba(OH)2 0,1M, thu c dung dch X. Dung dch X cú pH l
A.

12,8.
B.
1,0.
C.
13,0.
D.
1,2.
Cõu 16.
Dự đoán giá trị pH của các dung dịch sau: Dự đoán sai là
A. dd NaF có pH > 7 B. dd KI có pH > 7 C. dd Al(NO
3
)
3
có pH < 7 D. dd NaHSO
4
có pH < 7
Cõu 17.
Cho 1 ming kim loi X vo ng nghim cha dung dch CuSO
4
cú mu xanh lam. Sau mt
thi gian thy mu xanh ca dung dch nht dn, ng thi ming kim loi chuyn sang mu . Ly
ming kim loi ra v nh vo dung dch cũn li mt ớt dung dch NaOH thỡ thy lỳc u cú kt ta trng
xanh xut hin, sau ú kt ta ny chuyn sang mu nõu . Vy ming kim loi X l:
A.
Al
B.
Zn
C.
Fe
D.

Mg
Cõu 18.
Ly 7,58 gam hn hp hai anehit n chc k tip nhau trong dóy ng ng cho tỏc dng ht
vi Ag
2
O / dd NH
3
thu c hai axit hu c v 32,4 gam Ag. Cụng thc phõn t hai anehit l:
A.
CH
3
CHO v HCHO
B.
CH
3
CHO v C
2
H
5
CHO
C.
C
3
H
7
CHO v C
4
H
9
CHO

D.
C
2
H
5
CHO v C
3
H
7
CHO
Cõu 19.

Cho 6,9g một kim loại X thuộc nhóm IA tác dụng với nớc, toàn bộ khí thu đợc cho tác dụng với CuO
đun nóng. Sau phản ứng thu đợc 9,6g đồng kim loại. Kim loại X là
A. K B. Rb C. Li D. Na
Cõu 20.

Hp cht C
3
H
3
O (X) cú kh nng lm mt mu dung dch brom v cho phn ng vi Natri thỡ X
cú cụng thc cu to l:
A.
CH
2
=CH-CH
2
OH
B.

CH
2
=CH-O-CH
3

C.
CH
3
-CH
2
-CHO
D.
CH
3
-CO-CH
3
Cõu 21.
Nh dung dch NH
3
vo dung dch AlCl
3
, dung dch Na
2
CO
3
vo dung dch AlCl
3
v dung dch
HCl vo dung dch NaAlO
2

d s thu c mt sn phm nh nhau, ú l:
A.
Al
2
O
3
B.
Al(OH)
3


C.
NH
4
Cl
D.
NaCl
Cõu 22.

Hp th hon ton 4,48 lớt khớ CO2 ( ktc) vo 500 ml dung dch hn hp gm NaOH 0,1M v
Ba(OH)2 0,2M, sinh ra m gam kt ta. Giỏ tr ca m l
A.
17,73.
B.
11,82.
C.
19,70.
D.
9,85.
Cõu 23.

Tớnh cht no nờu di õy sai khi núi v hai mui NaHCO
3
v Na
2
CO
3
?
A.
Ch cú mui NaHCO
3
tỏc dng vi kim.
B.
C hai u tỏc dng vi axit mnh gii phúng khớ CO
2
.
C.
C hai u b thy phõn to mụi trng kim.
D.
C hai u d b nhit phõn.
Cõu 24.


X l cht hu c cha 3 nguyờn t C,H,O phn ng c natri kim loi, dung dch NaOH, cho
phn ng trỏng bc. Phõn t X cha 40% cacbon. Vy cụng thc ca X l:
A.
HCOOH
B.
HOCH
2
CHO

C.
HCOOCH
2
CH
2
OH
D.
HCOOCH
3
Cõu 25.
Cú cỏc cht sau: CH
3
NH
2
(1) ; NH
3
(2); C
6
H
5
NH
2
(3) v C
6
H
5
-NH-CH
3
(4) . Th t tóng dn
tớnh bazừ l:

A.
3 < 2 < 4 < 1
B.
3 < 4 < 1 < 2
C.
3 < 4 < 2 < 1
D.
2 < 3 < 4 < 1
Cõu 26.

Cho axit cacboxylic (X) ừn chc vo 150g dd axit axetic 6%. é trung ho hn hp thu ýc
cn 300ml dd NaOH 1M. Cụ cn dd sau phn ng thu ýc 26,4g hn hp mui khan. Vy axit X l:
A.
CH
3
CH
2
COOH
B.
CH
2
=CH-COOH
C.
CH
3
CH
2
CH
2
COOH

D.
HCOOH
Cõu 27.
Cho hn hp X gm
ancol metylic v 2 axit ừn chc k tip nhau trong d
óy
ng ng tỏc
dng vi Na dý gii phúng ra 6,72 lớt H
2
(ddktc). Nu un núng hn hp X(xt l H
2
SO
4
c) thỡ cỏc cht
trong hn hp tỏc dng va
vi nhau to thnh 25g hn hp este. Vy 2 axit trong
hn hp X l:
A.
CH
3
COOH v C
2
H
5
COOH
B.
C
2
H
3

COOH v C
3
H
5
COOH
Trang 1/1 - Mó : 151
C.
C
2
H
5
COOH v C
3
H
7
COOH
D.
HCOOH v CH
3
COOH
Cõu 28.


Cho cỏc cht: X. glucoz;Y. saccaroz;Z. tinh bt;T. glixerin; H. xenluloz. Nhng cht b
thy phõn l:
A.
X, Z, H
B.
Y, Z, H
C.

X, T, Y
D.
Y, T, H
Cõu 29.
un núng hn hp X gm bt Fe v S. Sau p thu c hh Y. Hn hp ny khi tỏc dng vi dd
HCl cú d thu c cht rn Z v hh khớ T. Hn hp Y thu c trờn bao gm cỏc cht:
A.
FeS
2
, Fe, S
B.
FeS
2
, FeS
C.
FeS
2
, FeS, S
D.
Fe, FeS, S
Cõu 30.

Sp theo th t pH tng dn cỏc dung dch mui cú cựng nng mol/l: (I): KCl; (II): FeCl
2
;
(III): FeCl
3
; (IV): K
2
CO

3
A.
(III) < (II) < (I) < (IV)
B.
(IV) < (III) < (II) < (I)
C.
(II) < (III) < (I) < (IV)
D.
(I) < (II) < (III) < (IV)
Cõu 31.

Cho hụn hp HCHO va H
2
i qua ụng ng bụt nung nong. Dõn toan bụ hụn hp thu u sau
phan ng vao binh nc lanh ờ ngng tu hi chõt long va hoa tan cac chõt co thờ tan c , thõy khụi
lng binh tng 11,8g.Lõy dd trong binh cho tac dung vi dd AgNO
3
/NH
3
thu c 21,6g Ag. Khụi
lng CH
3
OH tao ra trong phan ng hp H
2
cua HCHO la:
A.
10,3g
B.
1,03g
C.

8,3g
D.
9,3g
Cõu 32.

Cho sừ sau: X
NaOH+

Y
HCl+

X. Hóy cho bit cht no sau
õy khụng th l X:
A.
C
6
H
5
OH
B.
C
6
H
5
NH
3
Cl
C.
CH
3

COOH
D.
CH
3
COOC
2
H
5
Cõu 33.


Cho 50,2 g hn hp A dng bt gm Fe v mt kim loi M cú húa tr khụng i bng II
(trc H). Chia A thnh 2 phn bng nhau. Cho phn I tỏc dng vi dd HCl d thy cú 0,4 mol khớ H
2
.
Cho phn II tỏc dng ht vi dd HNO
3
loóng un núng thy thoỏt ra 0,3 mol khớ NO duy nht. Hi M l
kim loi no?
A.
Mg
B.
Ni
C.
Sn
D.
Zn
Cõu 34.
Trn dung dch cha a mol AlCl3 vi dung dch cha b mol NaOH. thu c kt ta thỡ
cn cú t l

A.
a : b < 1 : 4.
B.
a : b = 1 : 5.
C.
a : b = 1 : 4.
D.
a : b > 1 : 4.
Cõu 35.
Cho 30 gam axit axetic tỏc dng vi 20 gam ru etylic (cú H
2
SO
4
c lm xỳc tỏc v un
núng) thu c 27 gam etyl axetat. Hiu sut phn ng este hoỏ t:
A.
70,56%
B.
90%
C.
74%
D.
45,45%.
Cõu 36.
Cho 2 cht FeSO
4
v Fe
2
(SO
4

)
3
, cht no phn ng c vi dung dch KI, dung dch KMnO
4

mụi trng axit:
A.
FeSO
4
; Fe
2
(SO
4
)
3
u phn ng vi dung dch KI.
B.
Fe
2
(SO
4
)
3
phn ng vi dung dch KMnO
4
, FeSO
4
phn ng vi dung dch KI.
C.
FeSO

4
phn ng vi dung dch KMnO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
phn ng vi dung dch KI.
D.
FeSO
4
v Fe
2
(SO
4
)
3
u phn ng vi dung dch KMnO
4
.
Cõu 37.


Cho 44g NaOH vào dd chứa 39,2g H
3
PO
4
. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, đem cô cạn dung dịch

đến khô. Muối đợc tạo thành và khối lợng muối khan thu đợc là
A.
Na
3
PO
4
và 50g
B.
NaH
2
PO
4
và 49,2g; Na
2
HPO
4
và 14,2g
C. Na
2
HPO
4
và 14,2g; Na
3
PO
4
và 49,2g D. Na
2
HPO
4
và 15g

Cõu 38.

Hóy chn cõu ỳng khi so sỏnh tớnh cht húa hc khỏc nhau gia ru etylic v phenol.
A.
C 2 u p c vi axit HBr.
B.
Ru etylic khụng p vi dd NaOH, cũn phenol thỡ p
C.
Ru etylic p c dd NaOH cũn phenol thỡ khụng.
D.
C 2 u p c vi dd NaOH.
Cõu 39.

Cho 4,3 gam hỗn hợp BaCl
2
và CaCl
2
và 1 lít dung dịch hỗn hợp Na
2
CO
3
0,1 M và (NH
4
)
2
CO
3

0,25 M thu đợc 39,7 gam kết tủa X. Tính phần trăm khối lợng các chất ttrong X.
A.

70,80% và 20,20%
B.
40,70% và 50,30%
C.
42,62% và 53,38%
D.
60% và 40%
Trang 1/1 - Mã đề: 151
Câu 40.

Hoµ tan hoµn toµn 9,5 gam hçn hỵp A gåmAl
2
O
3
, Al, Fe b»ng dd HNO
3
, th× thu ®ỵc 3,36 lÝt khÝ NO duy
nhÊt vµ dd X. Cho X t¸c dơng víi NaOH d kÕt tđa thu ®ù¬c ®em nung trong kh«ng khÝ dÕn khèi lỵng kh«ng ®ỉi
th× thu ®ỵc 8 gam chÊt r¾n. Khèi lỵng mçi chÊt trong hçn hỵp lµ?
A. 2,04; 2,88; 5,6 B. 1,02; 2,88; 5,6 C. 2,55; 1,62; 2,9
D.

2,55; 1,35; 5,6
Câu 41.


Hỗn hợp G gồm Fe
3
O
4

và CuO. Cho hiđro dư đi qua 6,32 gam hỗn hợp G nung nóng cho đến
khi phản ứng hồn tồn, thu được chất rắn G
1
và 1,62 gam H
2
O.Khối lượng của các Fe
3
O
4
và CuO
trong hỗn hợp G lần lượt là.
A.
1,32gam; 5 gam
B.
2,32 gam; 4 gam
C.
4 gam; 2,32 gam
D.
4,64 gam; 1,68 gam
Câu 42.

Cho q tÝm vµo lÇn lỵt c¸c dd AlCl
3
, NaAlO
2
, KCl. MÇu cđa q tÝm trong c¸c dd lµ.
A. TÝm, ®á , xanh B. TÝm, tÝm, tÝm C.
Xanh, xanh,
®á D. §á, xanh, tÝm
Câu 43.


Nguyªn tè X cã sè thø tù lµ26, vÞ trÝ cđa nguyªn tè X trong b¶ng tn hoµn lµ:
A. Chu k× 4, nhãm VIIB B. Chu k× 4, nhãm VIIIB C. Chu k× 4, nhãm VIB D. Chu
k× 3, nhãm VIA
Câu 44.
: Cho sơ đồ phản ứng: NaCl → (X) → NaHCO3 → (Y) → NaNO3. X và Y có thể là
A.
Na2CO3 và NaClO.
B.
NaOH và NaClO.
C.
NaClO3 và Na2CO3.
D.
NaOH và Na2CO3.
Câu 45.
Sục 5,6 lít khí SO
2
(đktc) vào 200 ml dd KOH 2M đến khi phản ứng kết thúc ta sẽ thu được:
A.
Muối K
2
SO
3
và KOH dư
B.
Hai muối KHSO
3
và K
2
SO

3

C.
Một muối K
2
SO
4

D.
Muối KHSO
3

Câu 46.


Cho ph¬ng tr×nh phø N
2
+ 3H
2
2NH
3
. Khi gi¶m thĨ tÝch cđa hƯ xng 3 lÇn th× c©n b»ng sÏ chun
dêi:
A.
Kh«ng dÞch chun
B.
Kh«ng x¸c ®Þnh ®ỵc
C.
Theo chiỊu thn
D.

Theo chiỊu nghÞch
Câu 47.
Có 3 ống nghiệm đựng 3 dd: Cu(NO
3
)
2;
Pb(NO
3
)
2
; Zn(NO
3
)
2
được đánh số theo thứ tự là ống
1, 2, 3. Nhúng 3 lá kẽm (giống hệt nhau) X, Y, Z vào 3 ống thì khối lương mỗi lá kẽm thay đổi như thế
nào?
A.
X tăng, Y tăng, Z khơng đổi.
B.
X giảm, Y tăng, Z khơng đổi.
C.
X tăng, Y giảm, Z khơng đổi.
D.
X giảm, Y giảm, Z khơng đổi.
Câu 48.
Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200 ml
dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là
A.
1,12.

B.
3,36.
C.
4,48.
D.
2,24.
Câu 49.

Hoà tan hết m gamhỗn hợp gồm FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
bằng dung dòch HNO
3
đặc nóng thu được 4,48lít
khí NO
2
(đktc). Cô cạn dung dòch sau phản ứng thu được 145,2 g muối khan . Giá trò m sẽ là :
A.
33,6g
B.
46
C.
42,8g
D.
46,4g

Câu 50.
Hãy cho biết dãy chất nào sau đây tác dụng với NH
3
:
A.
NaOH, Cu(OH)
2
, HCl, O
2
B.
MgO, O
2
, HCl, H
2
SO
4
C.
NaNO
3
, FeCl
3
, Cl
2
, HCl
D.
CuO, Cl
2
, O
2
v HN

3
Trang 1/1 - Mã đề: 151

×