Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

de thi hkII toan lop 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.8 KB, 11 trang )

.Trường: ……………………. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Lớp:………………………… MÔN: TOÁN - KHỐI I
Họ và Tên:…………………… Thời gian: 60 phút
Bài 1: ( 2điểm)
a/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
86;……;……;…….; 90; 91; 92; …….;……;…….;…… ;…….;…….;……; 100
b/ Viết các số:
Một trăm: Bảy mươi mốt:
c/ Đọc các số:
99: 54:
Bài 2: ( 2,5 điểm)
a/ Đặt tính rồi tính :
47 + 21 44 + 35 86 – 43 99 – 59



b/ Tính nhẩm:
70+ 10 = 65 + 22 – 14 =
85 – 80 = 98 – 54 + 44 =
Bài 3: Điền dấu >, <, = ( 1,5 điểm)
a/ 76 – 42 38 + 41 b/ 24cm – 4cm 37 cm
62 + 31 81 + 12 59cm 42cm + 10cm
Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S ( 1điểm)
57 88 95 68
+ 21 - 80 - 24 - 32

78 08 61 37
Bài 5: Viết số và chữ vào chỗ chấm . ( 1 điểm)
a/ Đồng hồ chỉ …….giờ
b/ Viết thứ tự các ngày trong tuần vào chỗ chấm
……………; thứ ba; …………….; ……………; …………….; thứ bảy ;…………….


Bài 6: ( 1 điểm)
Quyển sách của Mai gồm 65 trang, Mai đã đọc được 25 trang. Hỏi Mai còn phải đọc bao
nhiêu trang nữa thì hết quyển sách?
Bài giải:
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
Bài 7: Giải bài toán theo tóm tắt sau: ( 1 điểm)
Hà có: 47 que tính
Tùng có: 42 que tính
Cả hai bạn:……….que tính?
Bài giải:
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ 2
NĂM HỌC: 2010- 2011
THỜI GIAN: 45’
HỌ VÀ TÊN: ……………………………. LỚP:……….
Bài 1:
a. Cho các số: 35, 53, 47, 67, 27, 87. Hãy khoanh tròn vào số lớn nhất
b. Cho các số: 34, 25, 39, 17, 49, 62. Hãy khoanh tròn vào số bé nhất.
Bài 2: Tính nhẩm:
45+ 0 = 60+7= 40+ 5 =
25- 5= 13- 2+ 2 = 67- 4 + 2=
1- 0 + 9 = 67- 2 + 4 =
Bài 3: Đặt tính rồi tính:
13+ 24 25-24 96-15
……… ……… ……….
……… ……… ……….

……… ……… ……….
Bài 4: Điền dấu >, < = vào chỗ trống:
4 …….5 15……….13 13+5…….15+3
2+4-3……1+4-3 45-5…….45+5 47………40+6
Bài 5: Viết theo mẫu: 45 = 40 + 5
95= +……… 37= ……… +………
76=……….+……… 99= ……… +………
25= ………+……… 28= ……… +……….
Bài 6:
Lớp 1 a có 45 học sinh, lớp 1b có ít hơn lớp 1a 12 học sinh. Hỏi lớp 1b có bao nhiêu học sinh ?
Tóm tắt: Bài giải
………………………… ………………………………………………
………………………… ………………………………………………
………………………… ………………………………………………
Bài 7: Vẽ đoạn thẳng BC dài 14 cm.
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ 2
NĂM HỌC: 2010- 2011
THỜI GIAN: 45’
HỌ VÀ TÊN: ……………………………. LỚP:……….
Bài 1:
a. Cho các số: 35, 53, 47, 67, 27, 87. Hãy sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn:
……………………………………………………………………………………
b. Cho các số: 34, 25, 39, 17, 49, 62. Hãy sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé:
c. ……………………………………………………………………………………
Bài 2: Tính nhẩm:
35+ 0 – 4 = 2 + 7 – 4 = 10- 7 + 5 =
25- 5 + 5 = 13- 2+ 2 = 16- 4 + 2=
1- 0 + 9- = 3 + 2 + 4 =
Bài 3: Đặt tính rồi tính:
13+ 5 25 - 10 99 -99

……… ……… ……….
……… ……… ……….
……… ……… ……….
Bài 4: Điền dấu >, < = vào chỗ trống:
4 +5 …….5 - 4 15 +0 ……….16 - 1 15+5…….15+3
2+4-3……1+4-3 15 - 5…….15+5 7………0+6
Bài 5: Viết theo mẫu: 45 = 40 + 5
10= +……… 79= ……… +………
17=……….+……… 28= ……… +………
55= ………+……… 13= ……… +……….
Bài 6:
Lớp 1 a có trồng được 16 cây hoa, lớp 1b trồng được hơn lớp 1a 13 cây hoa. Hỏi lớp 1b trồng được bao nhiêu cây hoa
?
Tóm tắt: Bài giải
………………………… ………………………………………………
………………………… ………………………………………………
………………………… ……………………………………………
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ 2
NĂM HỌC: 2010- 2011
THỜI GIAN: 45’
HỌ VÀ TÊN: ……………………………. LỚP:……….
Bài 1: Điền số thích hợp vào dấu ……
a. Số liền trước của ……….là 21
b. Số liền sau của ……… là 23
Bài 2: Tính nhẩm:
4+ 0 + 4 = 23+5 – 4 = 10 + 4 + 2 =
5- 5 + 3 = 3- 2+ 2 = 6 - 2 + 2=
19 - 0 - 9 = 1`2 + 2 - 4 =
Bài 3: Đặt tính rồi tính:
13+ 24 25-24 96-15

……… ……… ……….
……… ……… ……….
……… ……… ……….
Bài 4: Điền dấu >, < = vào chỗ trống:
4 …….5 15- 0……….2 + 13 13+5…….5+3
2 + 3……7-3 5+ 43……….45+ 3 47………41+6
Bài 5: Viết theo mẫu: 45 gồm 4 chục và 5 đơn vị, ta viết 45 = 40 + 5
65 gồm …….chục và …… đơn vị, ta viết: 45 = +………
39 gồm …… chục và …… đơn vị, ta viết: 39 = ……… +………
66 gồm …… chục và …… đơn vị, ta viết: 66 =……….+………
10 gồm …… chục và …… đơn vị, ta viết: 10 = ……… +………
Bài 6:
Mẹ trồng được 19 cây cả cam và chanh, trong đó có 13 cây cam , Hỏi mẹ trồng được bao nhiêu cây chanh ?
Tóm tắt: Bài giải
………………………… ………………………………………………
………………………… ………………………………………………
………………………… ………………………………………………
Bài 7:Em hãy vẽ điểm ở trong hình tam giác, 3 điểm ở ngoài hình tam giác.
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ 2
NĂM HỌC: 2010- 2011
THỜI GIAN: 45’
HỌ VÀ TÊN: ……………………………. LỚP:……….
TRƯỜNG: TIỂU HỌC LÊ NGỌC HÂN
Bài 1: Điền các số thích hợp vào dấu ……
a. 19………………………………………… 13
b. 69………………………………………75…………… 78
Bài 2: Tính nhẩm:
40+ 5 = 60+10= 10+ 5 =
25cm – 5cm = 13 cm – 2cm = 60 cm – 20 cm =
1- 0 + 6 = 2 + 2 - 4 =

Bài 3: Đặt tính rồi tính:
13+ 24 25-24 96-15
……… ……… ……….
……… ……… ……….
……… ……… ……….
Bài 4: Điền dấu >, < = vào chỗ trống:
8-1 …….6+1 15……….13 13+5…….15+3
4+4-3……4+4-3 5-5…….5+5 41- 1………40
Bài 5: Điền dấu (+) hay (-)
40………5 = 35 37…….7 = 30
10 …… 20 = 30 40 ……0 = 40
Bài 6:
Mẹ mua vừa gà vừa vịt có 18 con, trong đó có 12 con gà, Hỏi có mẹ mua bao nhiêu con vịt ?
Tóm tắt: Bài giải
………………………… ………………………………………………
………………………… ………………………………………………
………………………… ………………………………………………
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ 2
NĂM HỌC: 2010- 2011
THỜI GIAN: 45’
HỌ VÀ TÊN: ……………………………. LỚP:……….
Bài 1: Tính nhẩm:
45+ 10 = 50+27= 30+ 45 =
5- 15= 3- 2+ 12 = 37- 34 + 12 =
0 + 19 = 47- 12 + 24 =
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
33 - 22 55 -25 66 - 66
……… ……… ……….
……… ……… ……….
……… ……… ……….

Bài 3: Điền dấu >, < = vào chỗ trống:
4 …….5 15……….13 3+5…….5+3
2…… 4-3 25-5…….25+5 67………60+6
Bài 4: Viết theo mẫu: 45 = 40 + 5
15= +……… 67= ……… +………
40=……….+……… 89= ……… +………
55= ………+……… 78= ……… +……….
Bài 5:
Cây nến dài 35 cm, sau một thời gian đốt cháy, cây nến còn lại 20 cm. Hỏi đoạn nến bị đốt dài bao nhiêu cm?
Tóm tắt: Bài giải
………………………… ………………………………………………
………………………… ………………………………………………
………………………… ………………………………………………
Bài 6. Có bao nhiêu hình Tam giác, bao nhiêu hình vuông?
Hình tam giác: …
Hình vuông:………
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ 2
NĂM HỌC: 2010- 2011
THỜI GIAN: 45’
HỌ VÀ TÊN: ……………………………. LỚP:……….
Bài 1:
a. Số liền trước của ……….là 58
b. Số liền sau của ……… là 58
c. . Số liền trước của 80 là ……….
c. Số liền sau của 79 là ………
e. . Số liền trước của 55 là ……….
g. Số liền sau của 55 là ………
Bài 2: Nối phép tính với đáp án đúng:
15 – 3 12+15 14-4 66 – 60
10 12 24 3 27 6 0

9- 6 12+ 12 7 + 0 – 7
Bài 3: Điền số thích hợp vào dưới vạch tia số:
Bài 6:
Lớp 1 a có 15 học sinh giỏi , lớp 1b có 12 học sinh giỏi. Hỏi cả 2 lớp có bao nhiêu học sinh giỏi ?
Tóm tắt: Bài giải
………………………… ………………………………………………
………………………… ………………………………………………
………………………… ………………………………………………
Bài 7: Vẽ đoạn thẳng BC dài 8 cm, đoạn thẳng MN dài 12 cm .
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ 2
NĂM HỌC: 2010- 2011
THỜI GIAN: 45’
HỌ VÀ TÊN: ……………………………. LỚP:……….
Bài 1:
c. Cho các số: 35, 78, 89, 67, 27, 87 Hãy khoanh tròn vào số lớn nhất
d. Cho các số: 5, 25, 3, 17, 49, 69 Hãy khoanh tròn vào số bé nhất.
Bài 2: Tính nhẩm:
45+ 0 = 60+7= 40+ 5 =
25- 5= 13- 2+ 2 = 67- 4 + 2=
1- 0 + 9 = 67- 2 + 4 =
Bài 3: Đặt tính rồi tính:
13+ 24 25-24 96-15
……… ……… ……….
……… ……… ……….
……… ……… ……….
Bài 4: Điền dấu >, < = vào chỗ trống:
4 …….5 15……….13 13+5…….15+3
2+4-3……1+4-3 45-5…….45+5 47………40+6
Bài 5: Giải bài tóan dựa trên tóm tắt
Tóm tắt: Bài giải

Mẹ có 17 chiếc bánh ………………………………………………
Cho em: 5 chiếc ………………………………………………
Hỏi còn……bánh ? ………………………………………………
Bài 6:
Tóm tắt:
Bài giải:
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………….
ĐÁP ÁN
Bài 1: ( 2điểm)
a.86; 87; 88; 89; 90; 91; 92; 93; 94; 95; 96; 97; 98; 99; 100
Viết số đúng vào mỗi chỗ chấm được 0,1điểm. Viết sai không được điểm.
b. Viết đúng mỗi số được 0,25 điểm. Viết sai không được điểm
Một trăm: 100 Bảy mươi mốt: 71
c/ Đọc đúng mỗi số được 0,25 điểm. Đọc sai không được điểm
99: Chín mươi chín 54: Năm mươi tư
Bài 2: (2,5 điểm)
- Đặt tính đúng mỗi cột phép tính câu a được 0,25 điểm. Đặt tính sai không được điểm.
- Tính nhẩm đúng mỗi dòng phép tính câu b cột thứ nhất được 0,25 điểm. Tính sai không được
điểm.
70 +10= 80
85 – 80 = 05
- Tính nhẩm đúng mỗi dòng phép tính câu b cột thứ hai được 0,5 điểm. Tính sai không được điểm.
65 + 22 – 14 = 73
98- 54 +44 = 88
Bài 3: (1,5 điểm)
Điền đúng dấu câu a được 0,5 điểm. Điền sai không được điểm.
Điền đúng dấu câu b được 0,25 điểm. Điền sai không được điểm.
a/ 76 – 42 < 38 + 41 b/ 24cm – 4cm < 37 cm

62 + 31 = 81 + 12 59cm > 42cm + 10cm
Bài 4: ( 1điểm)
Ghi đúng mỗi cột được 0,25 điểm. Ghi sai không được điểm.
57 88 95 68
+ 21 - 80 - 24 - 32

78 08 61 37
Bài 5: Viết đúng giờ vào chỗ chấm câu a được 0,5điểm. Viết sai giờ không được điểm.
a. Đồng hồ chỉ 9 giờ.
Viết đúng thứ tự các ngày trong tuần vào mỗi chỗ chấm được 0,1 điểm.
Viết sai không được điểm.
Bài 6: ( 1điểm)
Bài giải:
Số trang Mai còn phải đọc là: (0,25điểm)
65 -25 = 40( trang) (0,5điểm)
Đáp số: 40 trang ( 0,25 điểm)
Bài 7: ( 1điểm)
Bài giải:
Số que tính cả hai bạn có tất cả là: ( 0,25 điểm)
47 + 42 = 89 ( que tính) ( 05 điểm)
Đáp số: 89 que tính ( 0,25 điểm)
S
Đ
Đ
S
ĐỀ KIỂM TRA
CUỐI HỌC KỲ 2 –
KHỐI LỚP 1
MÔN TOÁN
NĂM HỌC 2009 - 2010

Câu 1: Đọc viết số(3 điểm)
a) Điền số vào dấu chấm: 60; …. ; … ; 63 ; 64 ; … ; 66 ; 67 ; ……. ; 69
b) Đọc các số sau: 32: ……………………… 74: ……………………………
c) Viết các số: 34 ; 27 ; 92 ; 59
- Theo thứ tự từ bé đến lớn: ……… ; ………; ……… ; ………
- Theo thứ tự từ lớn đến bé: ……… ; ………; ……… ; ………
Câu 2: Tính và đặt tính (2 điểm)
32 + 47 64 + 25 79 – 6 85 - 25
…………… …………… ……………… ………………
…………… …………… ……………… ………………
…………… …………… ……………… ………………
Câu 3: Tính (1 Điểm )
a) 15 cm + 30 cm = …………….…. 18 - 5 + 3=……… ………
Câu 4: Điền dấu >, <, =(1 điểm)
85 …… 81 15 …… 10 + 4
68 …… 66 18 …… 15 + 3

Câu 5: Bài toán (1 điểm )
Lan và Mai hái được 68 bông hoa, riêng Hà hái được 34 bông hoa. Hỏi Lan hái được bao nhiêu bông hoa?
Giải

………………………………………………………
……………………………………………………….
Câu 6: với các số 15,58,43 hãy viết các phép tính đúng(2 điểm )
…… + ……… = ………
…… + ……… = ………
…… - ……… = ………
…… - ……… = ………
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ , CHO ĐIỂM
KHỐI 1

II. Toán
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG TH ……………………
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2
KHỐI LỚP 1
NĂM HỌC 2009 - 2010
Câu 1: Đọc viết số: 3 điểm – Mỗi câu 1 điểm
a) Điền số vào dấu chấm: 60; 61 ; 62; 63 ; 64 ; 65 ; 66 ; 67 ; 68 ; 69
b) Đọc các số sau: 32: Ba mươi hai 74: Bảy mươi bốn
c) Viết các số: 34 ; 27 ; 92 ; 59
- Theo thứ tự từ bé đến lớn: 27 ; 34; 59 ; 92
- Theo thứ tự từ lớn đến bé: 92 ; 59; 34; 27
Câu 2: Tính và đặt tính: 2 điểm (Mỗi bài đặt tính và tính đúng đạt 0,5đ)
32 + 47 = 79 64 + 25 = 89 79 – 6 = 73 85 – 25 = 60
Câu 3: Tính: 1 điểm
a) 15 cm + 30 cm = 45 cm 18 - 5 + 3= 16
Câu 4: Điền dấu >, <, = : 1 điểm (Mổi bài điền dấu đúng đạt 0,25)
85 > 81 68 < 66 15 > 10 + 4 18 = 15 + 3

Câu 5: Bài toán 1 diểm
Lan và Mai hái được 68 bông hoa, riêng Hà hái được 34 bông hoa. Hỏi Lan hái được bao nhiêu bông hoa?
Giải
Số bông hoa Lan hái được (0,5đ)
68 – 34 = 34 (bông hoa) (0,5đ)
Đáp số: 34 bông hoa
* Lưu ý: Sai đơn vị, thiếu đáp số trừ 0,25đ
Câu 6: viết phép tính đúng: 2 điểm
Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×