ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
o0o
NGỌ TIẾN HÙNG
NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG
CHÍNH SÁCH XÃ HỘI - CHI NHÁNH HÀ GIANG
LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ KINH TẾ
CHƢƠNG TRÌNH ĐỊNH HƢỚNG THỰC HÀNH
HÀ NỘI - 2015
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
o0o
NGỌ TIẾN HÙNG
NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG
CHÍNH SÁCH XÃ HỘI - CHI NHÁNH HÀ GIANG
CHUYÊN NGÀNH: QUẢN LÝ KINH TẾ
MÃ SỐ: 60340410
LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ KINH TẾ
CHƢƠNG TRÌNH ĐỊNH HƢỚNG THỰC HÀNH
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC:PGS.TS. TRẦN THỊ THÁI HÀ
HÀ NỘI - 2015
LỜI CAM ĐOAN
Ti
t-2012-E- “ Nâng cao
hiệu quả hoạt động của Ngân hàng chính sách xã hội - Chi nhánh Hà Giang”
u c lic t thc
nghi
LỜI CẢM ƠN
c hin lu“Nâng cao hiệu quả hoạt
động của Ngân hàng chính sách xã hội - Chi nhánh Hà Giang” n
c rt nhiu s c u, Khoa Kinh t ,
gi i hc kinh t i hc
qui; s tu kin ca tp th
i t
s
c tng dn lua
n Th ng dn, tr ng
t lu hiu bic v khoa h
m c c nhng
t lu
Ngọ Tiến Hùng
MỤC LỤC
DANH M VIT TT i
DANH MC BNG, BI ii
PHN M U 1
N V HIU QU HONG C
I VIT NAM 6
1.1. NHNG V CHUNG V I
6
m, bn ch
hi 6
1.1.2. Chm v ca NHCSXH: 11
i. 16
u qu ho ng hong
ca NHCSXH 19
u qu hong. 19
ng ti hong ca NHCSXH 24
U 32
32
u 32
p cn 32
p d liu 33
ng h 33
33
ng 3 35
THC TRNG HONG CI
TN T 2009 - 2013 35
NI
TU KIN T -
HI NG TI HONG C
I T 35
i t 35
3.1.2 ng cu kin t - i ti hong ca
i t 36
3.2. THC TRNG HOI
T 39
3.2.1 V ng vn 39
3.2.2. V 43
3.2.3 V chc b n nguc: 69
HONG C
I TN 2009-2013 72
3.3.1. Nhu ch y 72
3.3.2 Hn ch ch y 74
YU NH
C HONG CI
T 82
4.1. MNG HONG C
I TN 2020 82
4.1.1 Mc yu 82
ng ch yu: 85
4.2. NHNG GI YU NHC
HONG NHCSXH TNG 87
4.2.1. V ng vn 87
4.2.2. V ng 88
u qu s dng nguc 93
4.2.4. Cng c ng hong ca t TK&VV 98
i v ch p nhn 99
i vi dip 100
i vi NHCSXH Vit Nam 101
KT LUN 102
U THAM KHO 105
i
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
STT
Ký hiệu
Nguyên nghĩa
1
CT-XH
i
2
DTTS
c thiu s
3
4
GQVL
Gii quyt vi
5
HCCB
Hi Cu chin binh
6
Hng qun tr
7
HND
H
8
HSSV
H
9
HPN
Hi Ph n
10
NHCSXH
i
11
TK&VV
Tit kin
12
13
SXKD
Sn xut kinh doanh
14
Xut khng
15
HPN
Hi Ph n
16
NSVSMT
c sch v ng
17
UBND
ii
DANH MỤC BẢNG, BIỂU ĐỒ
Bng ngun v 2009 - 2013 40
Bi 3.1: Kt cu ngun vn NHCSXH tn 42
Bi 3.2: Kt cu ngun v 42
B ci tnh
n 2009-2013 44
Bi s t 2009 2013 46
B n 2009-2013 47
Bn 2009 2013 49
Bn 2009 2013 52
Bn 2009 2013 53
Bc sn 2009-2013 55
B c thiu s c bi
n 2009-2013 57
Bng 3.9: C n 2009-
2013 59
Bi t
n 2009-2013 61
Bng 3.11: Cho vay H n 2009-2013 63
Bng 3.12: Cho vay doanh nghip v n 2009-2013 65
Bi s 3.4: Kt c NHCSXH t 66
Bng 3.13: T u chc CT- 68
1
PHẦN MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
bi. Vi
i t n thp ca lng sn xut li chu ng
nng n ca nhit trong nhc
tt yu phi gii quyt. Vic s d th i ch
i mi nhn v
kinh t ng ct th
c ta tr
a s nh kinh t .
nhn thc v v c ta, ti Hi ngh
Ban chn th ra ch
phải hỗ trợ giúp người nghèo bằng cách cho vay vốn,
hướng dẫn cách làm ăn, tranh thủ các nguồn tài trợ nhân đạo trong và ngoài
nước, phấn đấu tăng hộ giàu đi đôi với xóa đói giảm nghèo…”[12]
Thc hin ch ng, nhi
ph n khai thc hin nhiu bic bi
di vc
i v chc kinh t
hp Qu
1994); t chc v
n
kinh nghim thc t c v
chc hong c
Ngh nh s -CP v i v
2
ng thi Th nh s -TTg
i (NHCSXH).
Trong nhc hing li mi c
mnh, to th
trin. Kinh t c t u kinh t chuyn
dc, vic thc hit nhiu kt qui
sc ci thin, quc cng c, b
mc thiu s u thay
c, t l h
n c c i
(NHCSXH) t l h
c.
ng b tt quy tr
, sc lc cc trong
tnh thc hiu qu, gi
ng lc quan tr thc hin mng ca
NHCSXH tng m
trin khai thc hin nhim v c giao, c th trong ving ngun vn
tn v,
vic nhn chc nhn c ca cp
quy ch “Nâng cao hiệu quả hoạt động của
Ngân hàng chính sách xã hội - Chi nhánh Hà Giang” t
nghip c
2. Tình hình nghiên cứu liên quan đến đề tài
3
Xung quanh vn c nhi
chc quc tu
t s sau:
- Nguyn Th Hng, Vấn đề xóa đói, giảm nghèo ở nông thôn nước ta hiện
nay, Nxb Th v thc trng
Vi n
- p th ), Nghèo đói và xóa đói, giảm
nghèo ở Việt Nam ng quan
v gi n
Viu thc tin v tnh Qung
t s m, gi
Vit Nam.
- gii “Đói nghèo và bất bình đẳng ở Việt Nam”
- Xóa đói giảm nghèo trong bối cảnh hội nhập
kinh tế quốc tế ở Việt Namr 20-23.
- Giải pháp hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền
vững ở huyện nghèo Bắc Hà tỉnh Lào Cai giai đoạn 2009-2020
-48.
- ng "Xóa đói, giảm nghèo ở tỉnh Cao Bằng hiện nay",
Lun vc s Kinh t n, Hc vi - c gia
H
- Nguy“Các Huyện uỷ ở tỉnh Hà Giang lãnh đạo công tác xoá
đói, giảm nghèo trong giai đoạn hiện nay”, Lung,
Hc vi Quc gia H
4
- Nguy "Xóa đói giảm nghèo ở vùng núi phía Bắc Việt Nam -
Thực trạng và giải pháp" Lu, Hc vi -
c gia H
cn nhinh ca
v y
nhng bia h th
ng ct qu
cu cc bing v u
khoa h c tin lt lu
3. Mục đích, nhiệm vụ và phạm vi nghiên cứu của luận văn
3.1. Mục đích:
ng v n v i
Vic trng hiu qu hong c
i t xuu
qu hong ci t
3.2. Nhiệm vụ:
- Mt s v n v chm v
u qu i trong nn kinh t th
ng XHCN c ta.
- c trng ho i t
u qu nh, ch ra
nhn ch ch y
- xu yu nhu qu
hong ci tnh ti gian
ti.
4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu:
5
u ca luu qu hong c
Phu ca lung c
i t thi gian, lu
thc trng hong ci t
- xuu qu
hong ca Ch
5. Cơ sở lý luận:
Lu n kinh t - ng
H m, ch ng l ng
i vng chn
kinh tng b t
6. Kết cấu của luận văn
n m u, kt luu tham kho, lu
g th:
Chương 1: Cơ sở lý luận về hiệu quả hoạt động của Ngân hàng Chính
sách Xã hội ở Việt Nam.
Chương 2: Phương pháp nghiên cứu.
Chương 3: Thực trạng hoạt động của Ngân hàng Chính sách Xã hội tỉnh
Hà Giang giai đoạn 2009-2013.
Chương 4 Định hướng và giải pháp chủ yếu nhằm nâng cao năng lực
hoạt động của Ngân hàng Chính sách Xã hội tỉnh Hà Giang đến năm 2020.
6
Chƣơng 1.CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN
HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI Ở VIỆT NAM
1.1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI
1.1.1. Khái niệm, bản chất, đặc điểm và vai trò của Ngân hàng Chính sách
xã hội
1.1.1.1. Khái niệm Ngân hàng chính sách xã hội:
n ca kinh t th
ng ct th c bi, quy lut cnh
tranh, s a nhng ch th sn xun ra
mnh m c. Nhng ch th sn xu ng
ng thiu v sn xuc
n hp, hong li cha nhiu rp cn t
ngun vng ci.
n ca nn kinh t th
i ch y mnh
n kinh tg ngi s nhn
thi b phc bing
c thiu s ng ch yu c
mi k
bi p nhm to thun li cho h trong sn xut kinh
i sng. Nhm gim bt nh vn c
u ki cung cng cho h,
i.
T hic t ch
dc bit trong nn kinh t th
7
hong ch yi nhuo ra nhu kin thun
lt s c sn
xui s
thc hi di v
1.1.1.2. Bản chất và đặc điểm của Ngân hàng Chính sách xã hội
Xét về Bản chất kinh tế - xã hội:
c c s d thc hin mn kinh t
c hin an sinh xi; cng c quan h g
c v ng c nim tin c
i b qua ch n ch thc cht t
ch thc hiu tit cc
trong nn kinh t th i ch d
ng trong hong h tr
thc hic gia v
i
Bn cht cc th hin c th m ch
yu ca NHCSXH:
Đặc điểm về quan hệ sở hữu:
- Ngun vn hong c yu t ngun
vc vi vu l ng c cp
b p v u tng thi k. Ngun vn t
bm cho NHCSXH hoi.
- ng
vn t i bthng ch ng tin gi
h hch v
8
ch gi c c
bc.
- th tip nh i hay
vay n c ch cc.
t gi
i, ngun vn hong ci ch y
t vi cho vay.
Đặc điểm về quan hệ tổ chức quản lý:
chc kinh t thuc s hc.
Theo Quynh s-TTg ca Th
vinh s:
180-TTg ca Th
vi qui vi,
i m bo kh l
d tr bt buc bi tham gia bo him tin gi,
c min thu n phi nc. Theo Quynh s:
-TTg ca Th
vit u l v t chng c
hu l v t chng c
Th t, n
ng nht trong phm vi c nu
l thng giao dch t
Tr s t ti th i.
H thng t chc cu t chc ba
cp, t ao gm:
1. Hi s t ti Th i;
9
2. S Giao d
hi cp tnh;
i cp huych
thui cp tnh.
Nhim v, quyn hu t chc ca Hi s Giao dch,
ch thc hinh ca
Hng qun tr.
u t chc b n tr a Hi s
1. Hng qun tr c;
2. Ban Ki
3. T c;
4. H thng kim tra, kii b.
T chc b a S Giao d
m:
c;
p v;
m tra, kii b.
t tn, qu thu
i cp tnh.
giao dc.
Đặc điểm về hoạt động:
- Hot ng ci s ch o trc tip c
ph, cp u p. NHCSXH thc hin cho vay theo ch nh
c thc hi - i cho H
c hin n cho vay theo ch nh, vn
li nhu c thi
10
ng c . Thi hn ho ng c
- thi b th
c; thc hi ch v ,
nghip v ngoi hp kh u kin thc tc
c ci vn
cho vay theo Ngh nh s 78/2- a Th ng
v i v
- m b
thu hi n n (c gi mang li hiu qu kinh t
hi thit thc, vn pha ch i th ng
th hit s u kin vay vn, c th
t
t do Th quynh cho tng thi k
ngh ca Hng qun tr NHCSXH, thng nht mt mc trong phm
vi c c.
i vay vn phi bn th chp
(tr c vay ng thu
+ Th t tu ki
c th ng d tip cn v
phi tr bt c kho gn vay
theo hng hoc kh c nhn n.
x b r p qu d
p v p nhng khon ri ro do
11
c di, cc b. Mng
c ti
ti Hi s
D cho vay = cu cu
12
ng h c n
a hon, dch bi, bing
th ng, nu xn rc hin theo quynh ca Th
ng hp xy ra di, cc b c cho gia hn n
hoc x qu d i ro ca NHCSXH do Hng qun tr quyt
nh.
- c cho vay hin nay c chc
i (Hi CCB, hi ph n
mt s p v
100 tring thui quyt vic sn
xung t
1.1.2. Chức năng và nhiệm vụ của NHCSXH:
Hong ca NHCSXH gm nhiu ni dung t ng vn ti cung
cch v th trong nn kinh t n t
chc b n ngung ni dung ch
yu th hing ca NHCSXH bao gm:
1.1.2.1. Huy động vốn:
n ho ng NHCSXH phi thc hi ng vn t nhiu
ngun. Ngun vn hong ch yu c c.
ng v
12
-
-
-
-
-
1.1.2.2. Cho vay ưu đãi theo các chương trình Chính Phủ:
Hi giao thc hi
ng
i ht khng), cho vay h
c s ng
quc gia v vi ng bc thiu
s c bi tr h i
sn xut kinh doanh t
cai nghi chm t
ng bng ngun vn
p v, cho vay d ng rng ti 4
tnh Mit s d th:
13
- n v
sunh c theo tng thi k phc v sn
xut kinh doanh, to vii thii s
- Cho vay h h tr cho hc
sinh, sinh vn trang trc hc tp, sinh hot ca hc
i gian theo hc ti hng, trung
c o ngh.
- ng cn vay v gii quyt vim t
c thi
trin sn xut, kinh doanh.
- i hn
Ma gii quyo thu nhng
ng thn thc, tay ngh ng sau
khi v c.
- c s
c s dc sng khu v sinh
m bo v n thc hin np si
- Cho vay h n xunh
31 ca Th nh sn xut kinh doanh
nh 30/2007/-TTg ca Th n
sn xu
- Cho vay h c thiu s c binh 32 ca
Th i nh c thiu s c bit
n sn xut, i sng, s
14
- Cho vay h tr h theo Quya
Th n h tr
ho
kh ci thi.
- Cho vay h i t
Quy nh 92 Th
nghi
- Cho vay doanh nghip v t d c
c) nhm h tr p v n.
- Cho vay H c nh s -
a Th .
c hi
ng b chc, doanh nghip s
dng sau cai nghi quy
i vi 62 huyi mi vi h
1.1.2.3 Tổ chức bộ máy, mạng lưới và phát triển nguồn nhân lực
Về tổ chức bộ máy và mạng lưới hoạt động: B n tr gm Hi
ng qun tr i dip tnh, huyo
ch i (TC CT-XH) c
o tham gia hom, thc hin chn tr
m v n v
c thng cc. C
th i ng qun tr i din Hng qun tr p,
nhm hoo lp ngun vi
ng th ng trong tng thi k. H ng qun tr
15
c theo ch ng hoc c
B trc thun,
huyn, th trc thuc ti din Hng qun tr do
Ch tch ho t
chc CT-
ch ng qun tr t
B m v ng trc, t chu
n thng nht t n 31/12/2013
p t giao d
giao dch NHCSXH cp huyn; gm giao dch tng,
th trn.
Hong c
b c hin nhim v trong h thng NHCSXH t Trung
n tnh, huy phi hp cht ch v (Hi Ph
n, Hi Cu chic hin nhim v
u Tit kin ti khn trong
c c.
Về công tác đào tạo phát triển nguồn nhân lực:
Về nội dung đào tạo: c ht to k
c cb p (T Hi s
16
p t ch cp huy o kin thc v
p v, k mc tuyn
dp nhm b thc hin tt
c ngay sau khi tuyn dng. No
vi o qup gm K o qu
ng d p ng x.
i v mi tuyn dp nhn, no phi cp
nh, kp thnh hi
cu cng k n thit nhi vi m
b c hc tp m
h thng git vi thng thi, t
quen vi nh khi v nh m
th bt kp ngay vp.
u hii nhp cn
trang b cho nguc nhng kin thc cn thit v
ngoi ng.
1.1.3. Vai trò của Ngân hàng Chính sách xã hội.
S n co ra
nhiu kin thun l n
n kinh t. Nh yu ca
hin k t p bao gm:
Thứ nhất, là “bà đỡ” cho người nghèo vươn lên thoát nghèo và làm
giàu, đặc biệt là đồng bào dân tộc thiểu số.
giao t t b phn
ln h c bit
c tip cn va c n nay